SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Chương 2
Phân tích chính sách tài chính của doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán
2.1 Phân tích chính sách
huy động vốn của doanh
nghiệp
2.2 Phân tích chính sách
đầu tư của doanh nghiệp
2.3 Phân tích chính sách
phân phối lợi nhuận của dn
1
2.1. Phân tích chính sách huy động vốn của DN
Những nguồn vốn DN huy động trong SXKD
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư ban đầu
 Lợi nhuận giữ lại
 Huy động mới
Vay và nợ
Vay từ các TCTD
 Phát hành trái phiếu
Thuê tài chính
 Tín dụng TM
01/09/2022
Khoa Kế toán
2
2.1.1. Ph©n tÝch sự biến động quy mô
và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
Nguồn tài liệu : …
?
Mục đích:
?
01/09/2022
3
Khoa Kế toán
2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và cơ
cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
* Nội dung phân tích:
Tình hình nguồn vốn được thể hiện qua cơ cấu
và sự biến động quy mô của nguồn vốn
- PT sự biến động quy mô của nguồn vốn:..........
- PT cơ cấu nguồn vốn: …
a. Chỉ tiêu phân tích
Nhóm 1: dùng phân tích sự biến động quy mô NV ?
Nhóm 2: dùng phân tích cơ cấu nguồn vốn ?
01/09/2022
Khoa Kế toán 4
5
2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
Với 2 nhóm chỉ tiêu trên doanh
nghiệp nên sử dụng phương pháp
nào để phân tích?
B¶ng ph©n tÝch t×nh h×nh nguån vèn
Chỉ tiêu
số
tiền
Tỷ
trọng %
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ lệ
%
Tỷ
trọng
%
A. Nợ phải trả
1. Nợ ngắn hạn
2. Nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn chủ sở hữu
2. Nguồn kinh phí và quĩ khác
Cộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn
Năm 2013
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
01/09/2022
Khoa Kế toán 6
7
Cần căn cứ vào tính chất của từng nguồn
vốn để phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của dn có hợp lý hay
không?
2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ
NGUỒN VỐN
Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %
A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7%
I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2%
1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2%
2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3%
3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3%
4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8%
II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9%
Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7%
1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4%
2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1%
3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3%
4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4%
5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1%
6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3%
Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
31/12/2009 31/12/2008
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
Chênh lệch
01/09/2022
Khoa Kế toán 8
2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN
– Mục đích PT:
?
01/09/2022
Khoa Kế toán 9
TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên
+ = +
Tài trợ
Tài trợ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
01/09/2022
Khoa Kế toán 10
NGUỒN VỐN
NGẮN HẠN
40
NGUỒN VỐN
DÀI HẠN
60
TÀI SẢN NGẮN HẠN
40
TÀI SẢN DÀI HẠN
60
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
01/09/2022
Khoa Kế toán 11
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
Về mặt giá trị:
Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn
Nhưng nếu nguồn vốn tài trợ cho tài sản theo
nguyên tắc
TSNH = NVNH
TSDH = NVDH
Thì liệu có đảm bảo an toàn?
01/09/2022
Khoa Kế toán 12
Nguyên tắc cân bằng tài chính
Kết cấu khối BCĐKT
01/09/2022
Khoa Kế toán
TÝnh thanh kho¶n gi¶m
dÇn
TSNH
TSDH
NV NH
NV DH
bao gồm:
Nợ DH
Vèn chñ SH
CÊp thiÕt TT gi¶m dÇn
13
Nguyên tắc cân bằng tài chính
Từ kết cấu khối của BCĐKT cho thấy
nguyên tắc cân bằng tài chính đảm bảo
trên 2 mặt:
- Về mặt giá trị: .....
- Về mặt thời gian: ......
01/09/2022
Khoa Kế toán 14
2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN
Thực hiện nguyên tắc cân bằng tài chính
01/09/2022
Khoa Kế toán
* VLC = NVDH – TSDH = TSNH – NV ng¾n h¹n
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
15
Phân tích VLC
– TH1: VLC > 0
01/09/2022
Khoa Kế toán
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
KL: hoạt động tài trợ đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính
16
Phân tích VLC
– TH2: VLC < 0
01/09/2022
Khoa Kế toán
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
KL: hoạt động tài trợ không đảm bảo nguyên tắc cân bằng
tài chính
17
18
VLC bao nhiêu là đủ ?
Cơ sở nào để đánh giá ?
Phân tích nhu cầu VLC
X¸c ®Þnh NCVLC
NCVLC = Hµng tån kho + C¸c khoản ph¶i
thu ng¾n h¹n - C¸c khoản ph¶i tr¶ ng¾n
h¹n
C¸c kho¶n ph¶i tr¶ ng¾n h¹n = Nî ng¾n
h¹n - vay ng¾n h¹n
01/09/2022
Khoa Kế toán 19
2.1.2 Ph©n tÝch hoạt động tµi trî cña
DN
a. Chỉ tiêu phân tích
-VLC = NVDH – TSDH = TSNH – NVNH
-NCVLC = HTK + CKPthu NH – CKPtra NH
01/09/2022
Khoa Kế toán
i
NV
i
i
xcf
d
xcf
NV
nv
CP i





20
2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ
của DN
b. Phương pháp phân tích
-Để phân tích việc thực hiện nguyên tắc cân bằng
tài chính: sử dụng phương pháp so sánh
-Để phân tích chi phí sử dụng vốn bình quân: sử
dụng phương pháp số chênh lệch
01/09/2022
Khoa Kế toán 21
Phân tích VLC
Phương pháp phân tích:
?
01/09/2022
Khoa Kế toán 22
Phân tích nhu cầu VLC
Phương pháp phân tích:
?
01/09/2022
Khoa Kế toán 23
Đối chiếu VLC với NCVLC
–So sánh VLC với NCVLC
VLC – NCVLC = 
(Khi VLC > 0 và NCVLC > 0)
Nếu  > 0 chứng tỏ còn thừa VLC để tài
trợ cho TSNH không thường xuyên khác
Nếu  < 0
Nếu  = 0
01/09/2022
Khoa Kế toán 24
Phân tích hiệu quả hoạt động tài trợ
01/09/2022
Khoa Kế toán 25
?
Bảng phân tích chính sách tài trợ
01/09/2022
Khoa Kế toán
Chỉ tiêu
Cuối
kỳ
Đầu
năm
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
I. VLC
1. TSNH
2. Nợ NH
II. NCVLC
1. HTK
2. CKPT NH
3. Các khoản phải trả ngắn hạn
a. Nợ NH
b. Vay và nợ NH
III. VLC – NCVLC
26
2.2. Phân tích chính sách đầu tư của DN
Những nội dung chính
- Phân tích tổng quan về chính sách đầu tư của
doanh nghiệp
- Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản
của doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán 27
2.2.1 Phân tích tổng quan về chính sách
đầu tư của doanh nghiệp
Mục đích:
đánh giá chung các loại hình đầu tư chủ yếu,
đánh giá trọng điểm đầu tư trong kỳ thuộc
lĩnh vực nào nhằm cung cấp thông tin cho
các nhà quản lý về tình hình đầu tư của
doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán 28
a. Chỉ tiêu phân tích
Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn =
Tài sản ngắn hạn
x 100 %
Tổng tài sản
01/09/2022
Khoa Kế toán 29
Tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn =
Tài sản dài hạn
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư TSCĐ =
Tài sản cố định
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư tài chính =
Các khoản đầu tư tài chính
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư bất động sản =
Bất động sản đầu tư
x 100 %
Tổng tài sản
b. Phương pháp phân tích
+ Xác định các chỉ tiêu đầu năm, cuối kỳ về tổng số
cũng như về từng loại, căn cứ vào độ lớn (trị số)
các chỉ tiêu để đánh giá mức đọ đầu tư cho từng
loại hình, từng hình thức đầu tư, cũng như cơ cấu
đầu tư ở đâu năm, cuối kỳ.
+ So sánh các chỉ tiêu giữa cuối kỳ với đầu năm,
căn cứ vào kết quả so sánh để đánh giá sự biến
động về mức độ, cũng như cơ cấu đầu tư của doanh
nghiệp.
01/09/2022
Khoa Kế toán 30
Bảng phân tích
Chỉ tiêu
Kỳ
phân
tích
Kỳ
gốc
1
Kỳ
gốc
2
...
Kỳ phân
tích so với
kỳ gốc 1
Kỳ phân
tích so với
kỳ gốc 2
....
1. Tỷ suất đầu tư TSNH
2. Tỷ suất đầu tư TSDH
3. Tỷ suất đầu tư TSCĐ
4. Tỷ suất đầu tư tài chính
5. Tỷ suất đầu tư bất động sản
6. Tỷ suất đầu tư chứng khoán
01/09/2022
Khoa Kế toán 31
2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô
và cơ cấu tài sản
– Tài liệu phân tích:
- Bảng Cân đối kế toán ( Phần Tài sản)
- Thuyết minh BCTC
Mục đích phân tích
Thông qua phân tích sự biến động và cơ cấu tài sản để
đánh giá mức độ đầu tư của doanh nghiệp vào các loại
tài sản nói chung và đánh giá khả năng cạnh tranh, tính
hợp lý của chính sách đầu tư
01/09/2022
Khoa Kế toán 32
2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu tài sản
* Nội dung phân tích:
-Phân tích sự biến động của tài sản: .............
Nhằm đánh giá quy mô vốn kinh doanh, năng lực
KD
Cần chú ý một số khoản mục TS: tiền, phải thu,
-Phân tích cơ cấu tài sản: ............
Nhằm đánh giá cơ cấu vốn có phù hợp với t/c
ngành nghề kinh doanh, chu kì KD hay không?
01/09/2022
Khoa Kế toán 33
2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu tài sản
–Phương pháp phân tích:
Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh:
+ Tổng Tài sản cũng như từng loại tài sản
giữa cuối kì với đầu kỳ cả về số tương đối và
số tuyệt đối
+ Tỷ trọng từng loại tài sản giữa cuối kì với
đầu kì
01/09/2022
Khoa Kế toán 34
Bảng phân tích tình hình vốn của DN
01/09/2022
Khoa Kế toán
Chỉ tiêu
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
lệ
%
Tỷ
trọng
%
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Cộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu tài sản
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
35
ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN
– Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS
– Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS
01/09/2022
Khoa Kế toán 36
PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tiền/Tổng
TS
Tăng khả năng thanh toán
(+)
Lãng phí vốn (-)
Giảm khả năng thanh toán (-)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Hàng tồn
kho/Tổng TS
Lãng phí vốn (-)
Tránh nguy cơ “cháy kho”
(+)
Đáp ứng nhu cầu khách
hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Nguy cơ “cháy kho” (-)
Mất khách hàng (-)
Nợ phải
thu/Tổng TS
Bị chiếm dụng vốn (-)
Khuyến khích tăng doanh
thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)
TSCĐ/Tổng
TS (Hệ số đầu
tư TSCĐ)
Đầu tư cho tương lai, đòn
bẩy kinh doanh cao (+)
Rủi ro kinh doanh cao (-)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
01/09/2022
Khoa Kế toán 37
PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ
01/09/2022
Khoa Kế toán 38
TÀI SẢN
Triệu đồng % triệu đồng %
A. Tài sản ngắn hạn 5.457.515 32,66% 4.651.660 33,24%
1. Tiền và tương đương tiền 1.198.148 7,17% 692.948 4,95%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.660 0,02% 178.587 1,28%
3. Phải thu ngắn hạn 2.714.988 16,25% 2.414.268 17,25%
Phải thu khách hàng 664.820 3,98% 417.799 2,99%
Trả trước cho người bán 1.305.172 7,81% 987.544 7,06%
4. Hàng tồn kho 1.287.834 7,71% 1.127.389 8,06%
5. Tài sản ngắn hạn khác 253.885 1,52% 238.468 1,70%
B. Tài sản dài hạn 11.254.467 67,34% 9.342.541 66,76%
1. Phải thu dài hạn 5.255.583 31,45% - 0,00%
2. Tài sản cố định 679.801 4,07% 6.909.842 49,38%
3. Bất động sản đầu tư 194.394 1,16% 119.867 0,86%
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5.120.924 30,64% 2.304.262 16,47%
5. Tài sản dài hạn khác 3.765 0,02% 8.570 0,06%
Tổng tài sản 16.711.982 100,00% 13.994.201 100,00%
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/N
31/12/N 31/12/N-1
2.3. Phân tích chính sách phân phối lợi nhuận
( Giáo trình)
01/09/2022
Khoa Kế toán
39

More Related Content

Similar to Chương 2- phân tích tài chính DN

Bai 2 phan tich tai chinh
Bai 2   phan tich tai chinhBai 2   phan tich tai chinh
Bai 2 phan tich tai chinhJACK KA
 
slide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxslide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxcuongTa20
 
La nguyen thiminh_tt
La nguyen thiminh_ttLa nguyen thiminh_tt
La nguyen thiminh_ttHipNguyn161
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmĐinh Hiep
 
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020HaQuyDuong1
 
636469581618999335C2-.ppt
636469581618999335C2-.ppt636469581618999335C2-.ppt
636469581618999335C2-.pptNguynanhNguyn6
 
Manual3 ngan luu tai chinh
Manual3 ngan luu tai chinhManual3 ngan luu tai chinh
Manual3 ngan luu tai chinhDoan Tran Ngocvu
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Nguyễn Công Huy
 
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013Han Nguyen
 
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015sinhxd92
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhHoàng Diệu
 

Similar to Chương 2- phân tích tài chính DN (20)

Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Thanh Toán Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Tại Kho B...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Thanh Toán Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Tại Kho B...Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Thanh Toán Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Tại Kho B...
Hoàn Thiện Công Tác Kiểm Soát Thanh Toán Vốn Đầu Tư Xây Dựng Cơ Bản Tại Kho B...
 
Bai 2 phan tich tai chinh
Bai 2   phan tich tai chinhBai 2   phan tich tai chinh
Bai 2 phan tich tai chinh
 
slide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptxslide khóa luận.pptx
slide khóa luận.pptx
 
Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án cho vay tại ngân hàng Việt Nam ...
Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án cho vay tại ngân hàng Việt Nam ...Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án cho vay tại ngân hàng Việt Nam ...
Hoàn thiện công tác thẩm định tài chính dự án cho vay tại ngân hàng Việt Nam ...
 
Tóm Tắt Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Cho Vay Tại Tp...
Tóm Tắt Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Cho Vay Tại Tp...Tóm Tắt Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Cho Vay Tại Tp...
Tóm Tắt Luận Văn Hoàn Thiện Công Tác Thẩm Định Tài Chính Dự Án Cho Vay Tại Tp...
 
La nguyen thiminh_tt
La nguyen thiminh_ttLa nguyen thiminh_tt
La nguyen thiminh_tt
 
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Ngân hàng TMCP Quân đội
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Ngân hàng TMCP Quân độiLuận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Ngân hàng TMCP Quân đội
Luận văn: Phân tích báo cáo tài chính của Ngân hàng TMCP Quân đội
 
Quản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tmQuản trị ngân hàng tm
Quản trị ngân hàng tm
 
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020
Phan tich bao cao tai chinh nh acb 2018 2020
 
636469581618999335C2-.ppt
636469581618999335C2-.ppt636469581618999335C2-.ppt
636469581618999335C2-.ppt
 
Đề Tài Phân tích cấu trúc tài chính của Công ty Điện lực 3.doc
Đề Tài Phân tích cấu trúc tài chính của Công ty Điện lực 3.docĐề Tài Phân tích cấu trúc tài chính của Công ty Điện lực 3.doc
Đề Tài Phân tích cấu trúc tài chính của Công ty Điện lực 3.doc
 
Manual3 ngan luu tai chinh
Manual3 ngan luu tai chinhManual3 ngan luu tai chinh
Manual3 ngan luu tai chinh
 
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Chứng Khoán SSI.docx
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Chứng Khoán SSI.docxPhân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Chứng Khoán SSI.docx
Phân Tích Tình Hình Tài Chính Của Công Ty Chứng Khoán SSI.docx
 
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Vốn Đầu Tư Thuộc Ngân Sách Thành Phố Đà Nẵng.doc
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Vốn Đầu Tư Thuộc Ngân Sách Thành Phố Đà Nẵng.docHoàn Thiện Công Tác Quản Lý Vốn Đầu Tư Thuộc Ngân Sách Thành Phố Đà Nẵng.doc
Hoàn Thiện Công Tác Quản Lý Vốn Đầu Tư Thuộc Ngân Sách Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Phan tich TCDN.pptx
Phan tich TCDN.pptxPhan tich TCDN.pptx
Phan tich TCDN.pptx
 
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...Đề tài :  XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
Đề tài : XÁC LẬP MỨC TRỌNG YẾU VÀ ĐÁNH GIÁ RỦI RO KIỂM TOÁN TRONG GIAI ĐOẠN ...
 
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
PP Phân tích Báo cáo tài chính Vinamilk 2013
 
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
Tài liệu Nguyên Lý Kế Toán 2015
 
De cuong so bo
De cuong so boDe cuong so bo
De cuong so bo
 
Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chínhBáo cáo tài chính
Báo cáo tài chính
 

Recently uploaded

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docLeHoaiDuyen
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeMay Ong Vang
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Học viện Kstudy
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngngtrungkien12
 

Recently uploaded (6)

bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.docbài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
bài tập trắc nghiệm cho sinh viên. (1)doc.doc
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdfCăn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
Căn hộ Aio City Bình Tân - Tập đoàn Hoa Lâm.pdf
 
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafeTạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
Tạp dề ngắn phục vụ cho nhà hàng, quán cafe
 
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
Enter Digital - Ứng dụng Digital Marketing trong nhà hàng Nhật Bản - Minh Anh...
 
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứngBáo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
 

Chương 2- phân tích tài chính DN

  • 1. Chương 2 Phân tích chính sách tài chính của doanh nghiệp 01/09/2022 Khoa Kế toán 2.1 Phân tích chính sách huy động vốn của doanh nghiệp 2.2 Phân tích chính sách đầu tư của doanh nghiệp 2.3 Phân tích chính sách phân phối lợi nhuận của dn 1
  • 2. 2.1. Phân tích chính sách huy động vốn của DN Những nguồn vốn DN huy động trong SXKD Vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư ban đầu  Lợi nhuận giữ lại  Huy động mới Vay và nợ Vay từ các TCTD  Phát hành trái phiếu Thuê tài chính  Tín dụng TM 01/09/2022 Khoa Kế toán 2
  • 3. 2.1.1. Ph©n tÝch sự biến động quy mô và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp Nguồn tài liệu : … ? Mục đích: ? 01/09/2022 3 Khoa Kế toán
  • 4. 2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp * Nội dung phân tích: Tình hình nguồn vốn được thể hiện qua cơ cấu và sự biến động quy mô của nguồn vốn - PT sự biến động quy mô của nguồn vốn:.......... - PT cơ cấu nguồn vốn: … a. Chỉ tiêu phân tích Nhóm 1: dùng phân tích sự biến động quy mô NV ? Nhóm 2: dùng phân tích cơ cấu nguồn vốn ? 01/09/2022 Khoa Kế toán 4
  • 5. 5 2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp Với 2 nhóm chỉ tiêu trên doanh nghiệp nên sử dụng phương pháp nào để phân tích?
  • 6. B¶ng ph©n tÝch t×nh h×nh nguån vèn Chỉ tiêu số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ lệ % Tỷ trọng % A. Nợ phải trả 1. Nợ ngắn hạn 2. Nợ dài hạn B. Vốn chủ sở hữu 1. Vốn chủ sở hữu 2. Nguồn kinh phí và quĩ khác Cộng 100 100 với đầu năm Công ty ABC Bảng phân tích cơ cấu nguồn vốn Năm 2013 Cuối năm Đầu năm Cuối năm so 01/09/2022 Khoa Kế toán 6
  • 7. 7 Cần căn cứ vào tính chất của từng nguồn vốn để phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu nguồn vốn của dn có hợp lý hay không? 2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
  • 8. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ NGUỒN VỐN Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng % A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7% I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2% 1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2% 2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3% 3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3% 4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8% II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9% Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5% B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7% 1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4% 2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1% 3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3% 4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4% 5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1% 6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3% Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4% 31/12/2009 31/12/2008 Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/2009 Chênh lệch 01/09/2022 Khoa Kế toán 8
  • 9. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN – Mục đích PT: ? 01/09/2022 Khoa Kế toán 9
  • 10. TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên + = + Tài trợ Tài trợ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ 01/09/2022 Khoa Kế toán 10
  • 11. NGUỒN VỐN NGẮN HẠN 40 NGUỒN VỐN DÀI HẠN 60 TÀI SẢN NGẮN HẠN 40 TÀI SẢN DÀI HẠN 60 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG TÀI SẢN NGUỒN VỐN 01/09/2022 Khoa Kế toán 11
  • 12. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ Về mặt giá trị: Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn Nhưng nếu nguồn vốn tài trợ cho tài sản theo nguyên tắc TSNH = NVNH TSDH = NVDH Thì liệu có đảm bảo an toàn? 01/09/2022 Khoa Kế toán 12
  • 13. Nguyên tắc cân bằng tài chính Kết cấu khối BCĐKT 01/09/2022 Khoa Kế toán TÝnh thanh kho¶n gi¶m dÇn TSNH TSDH NV NH NV DH bao gồm: Nợ DH Vèn chñ SH CÊp thiÕt TT gi¶m dÇn 13
  • 14. Nguyên tắc cân bằng tài chính Từ kết cấu khối của BCĐKT cho thấy nguyên tắc cân bằng tài chính đảm bảo trên 2 mặt: - Về mặt giá trị: ..... - Về mặt thời gian: ...... 01/09/2022 Khoa Kế toán 14
  • 15. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN Thực hiện nguyên tắc cân bằng tài chính 01/09/2022 Khoa Kế toán * VLC = NVDH – TSDH = TSNH – NV ng¾n h¹n TSNH TSDH NVNH NVDH VLC 15
  • 16. Phân tích VLC – TH1: VLC > 0 01/09/2022 Khoa Kế toán TSNH TSDH NVNH NVDH VLC KL: hoạt động tài trợ đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính 16
  • 17. Phân tích VLC – TH2: VLC < 0 01/09/2022 Khoa Kế toán TSNH TSDH NVNH NVDH VLC KL: hoạt động tài trợ không đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính 17
  • 18. 18 VLC bao nhiêu là đủ ? Cơ sở nào để đánh giá ?
  • 19. Phân tích nhu cầu VLC X¸c ®Þnh NCVLC NCVLC = Hµng tån kho + C¸c khoản ph¶i thu ng¾n h¹n - C¸c khoản ph¶i tr¶ ng¾n h¹n C¸c kho¶n ph¶i tr¶ ng¾n h¹n = Nî ng¾n h¹n - vay ng¾n h¹n 01/09/2022 Khoa Kế toán 19
  • 20. 2.1.2 Ph©n tÝch hoạt động tµi trî cña DN a. Chỉ tiêu phân tích -VLC = NVDH – TSDH = TSNH – NVNH -NCVLC = HTK + CKPthu NH – CKPtra NH 01/09/2022 Khoa Kế toán i NV i i xcf d xcf NV nv CP i      20
  • 21. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN b. Phương pháp phân tích -Để phân tích việc thực hiện nguyên tắc cân bằng tài chính: sử dụng phương pháp so sánh -Để phân tích chi phí sử dụng vốn bình quân: sử dụng phương pháp số chênh lệch 01/09/2022 Khoa Kế toán 21
  • 22. Phân tích VLC Phương pháp phân tích: ? 01/09/2022 Khoa Kế toán 22
  • 23. Phân tích nhu cầu VLC Phương pháp phân tích: ? 01/09/2022 Khoa Kế toán 23
  • 24. Đối chiếu VLC với NCVLC –So sánh VLC với NCVLC VLC – NCVLC =  (Khi VLC > 0 và NCVLC > 0) Nếu  > 0 chứng tỏ còn thừa VLC để tài trợ cho TSNH không thường xuyên khác Nếu  < 0 Nếu  = 0 01/09/2022 Khoa Kế toán 24
  • 25. Phân tích hiệu quả hoạt động tài trợ 01/09/2022 Khoa Kế toán 25 ?
  • 26. Bảng phân tích chính sách tài trợ 01/09/2022 Khoa Kế toán Chỉ tiêu Cuối kỳ Đầu năm Chênh lệch Số tiền Tỷ lệ (%) I. VLC 1. TSNH 2. Nợ NH II. NCVLC 1. HTK 2. CKPT NH 3. Các khoản phải trả ngắn hạn a. Nợ NH b. Vay và nợ NH III. VLC – NCVLC 26
  • 27. 2.2. Phân tích chính sách đầu tư của DN Những nội dung chính - Phân tích tổng quan về chính sách đầu tư của doanh nghiệp - Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản của doanh nghiệp 01/09/2022 Khoa Kế toán 27
  • 28. 2.2.1 Phân tích tổng quan về chính sách đầu tư của doanh nghiệp Mục đích: đánh giá chung các loại hình đầu tư chủ yếu, đánh giá trọng điểm đầu tư trong kỳ thuộc lĩnh vực nào nhằm cung cấp thông tin cho các nhà quản lý về tình hình đầu tư của doanh nghiệp 01/09/2022 Khoa Kế toán 28
  • 29. a. Chỉ tiêu phân tích Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn = Tài sản ngắn hạn x 100 % Tổng tài sản 01/09/2022 Khoa Kế toán 29 Tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn = Tài sản dài hạn x 100 % Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư TSCĐ = Tài sản cố định x 100 % Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư tài chính = Các khoản đầu tư tài chính x 100 % Tổng tài sản Tỷ suất đầu tư bất động sản = Bất động sản đầu tư x 100 % Tổng tài sản
  • 30. b. Phương pháp phân tích + Xác định các chỉ tiêu đầu năm, cuối kỳ về tổng số cũng như về từng loại, căn cứ vào độ lớn (trị số) các chỉ tiêu để đánh giá mức đọ đầu tư cho từng loại hình, từng hình thức đầu tư, cũng như cơ cấu đầu tư ở đâu năm, cuối kỳ. + So sánh các chỉ tiêu giữa cuối kỳ với đầu năm, căn cứ vào kết quả so sánh để đánh giá sự biến động về mức độ, cũng như cơ cấu đầu tư của doanh nghiệp. 01/09/2022 Khoa Kế toán 30
  • 31. Bảng phân tích Chỉ tiêu Kỳ phân tích Kỳ gốc 1 Kỳ gốc 2 ... Kỳ phân tích so với kỳ gốc 1 Kỳ phân tích so với kỳ gốc 2 .... 1. Tỷ suất đầu tư TSNH 2. Tỷ suất đầu tư TSDH 3. Tỷ suất đầu tư TSCĐ 4. Tỷ suất đầu tư tài chính 5. Tỷ suất đầu tư bất động sản 6. Tỷ suất đầu tư chứng khoán 01/09/2022 Khoa Kế toán 31
  • 32. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản – Tài liệu phân tích: - Bảng Cân đối kế toán ( Phần Tài sản) - Thuyết minh BCTC Mục đích phân tích Thông qua phân tích sự biến động và cơ cấu tài sản để đánh giá mức độ đầu tư của doanh nghiệp vào các loại tài sản nói chung và đánh giá khả năng cạnh tranh, tính hợp lý của chính sách đầu tư 01/09/2022 Khoa Kế toán 32
  • 33. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản * Nội dung phân tích: -Phân tích sự biến động của tài sản: ............. Nhằm đánh giá quy mô vốn kinh doanh, năng lực KD Cần chú ý một số khoản mục TS: tiền, phải thu, -Phân tích cơ cấu tài sản: ............ Nhằm đánh giá cơ cấu vốn có phù hợp với t/c ngành nghề kinh doanh, chu kì KD hay không? 01/09/2022 Khoa Kế toán 33
  • 34. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản –Phương pháp phân tích: Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh: + Tổng Tài sản cũng như từng loại tài sản giữa cuối kì với đầu kỳ cả về số tương đối và số tuyệt đối + Tỷ trọng từng loại tài sản giữa cuối kì với đầu kì 01/09/2022 Khoa Kế toán 34
  • 35. Bảng phân tích tình hình vốn của DN 01/09/2022 Khoa Kế toán Chỉ tiêu số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ trọng % số tiền Tỷ lệ % Tỷ trọng % A. Tài sản ngắn hạn 1. Tiền 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 3. Phải thu ngắn hạn 4. Hàng tồn kho 5. Tài sản ngắn hạn khác B. Tài sản dài hạn 1. Phải thu dài hạn 2. Tài sản cố định 3. Bất động sản đầu tư 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5. Tài sản dài hạn khác Cộng 100 100 với đầu năm Công ty ABC Bảng phân tích cơ cấu tài sản Cuối năm Đầu năm Cuối năm so 35
  • 36. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN – Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS – Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS 01/09/2022 Khoa Kế toán 36
  • 37. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN Chỉ tiêu Cao Thấp Tiền/Tổng TS Tăng khả năng thanh toán (+) Lãng phí vốn (-) Giảm khả năng thanh toán (-) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) Hàng tồn kho/Tổng TS Lãng phí vốn (-) Tránh nguy cơ “cháy kho” (+) Đáp ứng nhu cầu khách hàng (+) Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+) Nguy cơ “cháy kho” (-) Mất khách hàng (-) Nợ phải thu/Tổng TS Bị chiếm dụng vốn (-) Khuyến khích tăng doanh thu (+) Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+) Không khuyến khích tăng doanh thu (-) TSCĐ/Tổng TS (Hệ số đầu tư TSCĐ) Đầu tư cho tương lai, đòn bẩy kinh doanh cao (+) Rủi ro kinh doanh cao (-) Rủi ro kinh doanh thấp (+) Đòn bẩy kinh doanh thấp (-) 01/09/2022 Khoa Kế toán 37
  • 38. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ 01/09/2022 Khoa Kế toán 38 TÀI SẢN Triệu đồng % triệu đồng % A. Tài sản ngắn hạn 5.457.515 32,66% 4.651.660 33,24% 1. Tiền và tương đương tiền 1.198.148 7,17% 692.948 4,95% 2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.660 0,02% 178.587 1,28% 3. Phải thu ngắn hạn 2.714.988 16,25% 2.414.268 17,25% Phải thu khách hàng 664.820 3,98% 417.799 2,99% Trả trước cho người bán 1.305.172 7,81% 987.544 7,06% 4. Hàng tồn kho 1.287.834 7,71% 1.127.389 8,06% 5. Tài sản ngắn hạn khác 253.885 1,52% 238.468 1,70% B. Tài sản dài hạn 11.254.467 67,34% 9.342.541 66,76% 1. Phải thu dài hạn 5.255.583 31,45% - 0,00% 2. Tài sản cố định 679.801 4,07% 6.909.842 49,38% 3. Bất động sản đầu tư 194.394 1,16% 119.867 0,86% 4. Đầu tư tài chính dài hạn 5.120.924 30,64% 2.304.262 16,47% 5. Tài sản dài hạn khác 3.765 0,02% 8.570 0,06% Tổng tài sản 16.711.982 100,00% 13.994.201 100,00% Vinaconex Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N 31/12/N 31/12/N-1
  • 39. 2.3. Phân tích chính sách phân phối lợi nhuận ( Giáo trình) 01/09/2022 Khoa Kế toán 39