Báo cáo thực tập môn logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Chương 2- phân tích tài chính DN
1. Chương 2
Phân tích chính sách tài chính của doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán
2.1 Phân tích chính sách
huy động vốn của doanh
nghiệp
2.2 Phân tích chính sách
đầu tư của doanh nghiệp
2.3 Phân tích chính sách
phân phối lợi nhuận của dn
1
2. 2.1. Phân tích chính sách huy động vốn của DN
Những nguồn vốn DN huy động trong SXKD
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư ban đầu
Lợi nhuận giữ lại
Huy động mới
Vay và nợ
Vay từ các TCTD
Phát hành trái phiếu
Thuê tài chính
Tín dụng TM
01/09/2022
Khoa Kế toán
2
4. 2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và cơ
cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
* Nội dung phân tích:
Tình hình nguồn vốn được thể hiện qua cơ cấu
và sự biến động quy mô của nguồn vốn
- PT sự biến động quy mô của nguồn vốn:..........
- PT cơ cấu nguồn vốn: …
a. Chỉ tiêu phân tích
Nhóm 1: dùng phân tích sự biến động quy mô NV ?
Nhóm 2: dùng phân tích cơ cấu nguồn vốn ?
01/09/2022
Khoa Kế toán 4
5. 5
2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
Với 2 nhóm chỉ tiêu trên doanh
nghiệp nên sử dụng phương pháp
nào để phân tích?
7. 7
Cần căn cứ vào tính chất của từng nguồn
vốn để phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của dn có hợp lý hay
không?
2.1.1. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu nguồn vốn của doanh nghiệp
8. PHÂN TÍCH CƠ CẤU NGUỒN VỐN – Ví dụ
NGUỒN VỐN
Triệu đồng % triệu đồng % triệu đồng tỉ lệ % tỉ trọng %
A. Nợ phải trả 13,304,711 79.6% 12,500,424 89.3% 804,287 6.4% -9.7%
I. Nợ ngắn hạn 6,825,859 40.8% 5,132,196 36.7% 1,693,663 33.0% 4.2%
1. Vay và nợ ngắn hạn 1,069,495 6.4% 1,906,353 13.6% (836,858) -43.9% -7.2%
2. Phải trả người bán 429,319 2.6% 320,984 2.3% 108,335 33.8% 0.3%
3. Người mua trả tiền trước 1,924,379 11.5% 1,928,689 13.8% (4,310) -0.2% -2.3%
4. Phải trả phải nộp NH khác 2,655,856 15.9% 287,344 2.1% 2,368,512 824.3% 13.8%
II. Nợ dài hạn 6,478,852 38.8% 7,368,228 52.7% (889,376) -12.1% -13.9%
Vay nợ dài hạn 6,477,428 38.8% 6,468,342 46.2% 9,086 0.1% -7.5%
B. Nguồn vốn chủ sở hữu 3,407,270 20.4% 1,493,778 10.7% 1,913,492 128.1% 9.7%
1. Vốn điều lệ 1,850,804 11.1% 1,499,852 10.7% 350,952 23.4% 0.4%
2. Thặng dư vốn cổ phần 350,952 2.1% - 0.0% 350,952 2.1%
3. Chênh lệch tỉ giá hối đoán 327 0.0% (467,575) -3.3% 467,902 -100.1% 3.3%
4. Quĩ đầu tư phát triển 161,047 1.0% 77,119 0.6% 83,928 108.8% 0.4%
5. Quĩ dự phòng tài chính 42,802 0.3% 27,542 0.2% 15,260 55.4% 0.1%
6. LN sau thuế chưa p.phối 414,768 2.5% 170,190 1.2% 244,578 143.7% 1.3%
Tổng nguồn vốn 16,711,981 13,994,202 100.0% 2,717,779 19.4%
31/12/2009 31/12/2008
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/2009
Chênh lệch
01/09/2022
Khoa Kế toán 8
9. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN
– Mục đích PT:
?
01/09/2022
Khoa Kế toán 9
10. TS ngắn hạn TS dài hạn Vốn tạm thời Vốn thường xuyên
+ = +
Tài trợ
Tài trợ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
01/09/2022
Khoa Kế toán 10
11. NGUỒN VỐN
NGẮN HẠN
40
NGUỒN VỐN
DÀI HẠN
60
TÀI SẢN NGẮN HẠN
40
TÀI SẢN DÀI HẠN
60
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN
THEO TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
CÂN BẰNG LÍ TƯỞNG
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
01/09/2022
Khoa Kế toán 11
12. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH BẢO ĐẢM VỐN THEO
TÍNH ỔN ĐỊNH CỦA NGUỒN TÀI TRỢ
Về mặt giá trị:
Tổng tài sản luôn bằng tổng nguồn vốn
Nhưng nếu nguồn vốn tài trợ cho tài sản theo
nguyên tắc
TSNH = NVNH
TSDH = NVDH
Thì liệu có đảm bảo an toàn?
01/09/2022
Khoa Kế toán 12
13. Nguyên tắc cân bằng tài chính
Kết cấu khối BCĐKT
01/09/2022
Khoa Kế toán
TÝnh thanh kho¶n gi¶m
dÇn
TSNH
TSDH
NV NH
NV DH
bao gồm:
Nợ DH
Vèn chñ SH
CÊp thiÕt TT gi¶m dÇn
13
14. Nguyên tắc cân bằng tài chính
Từ kết cấu khối của BCĐKT cho thấy
nguyên tắc cân bằng tài chính đảm bảo
trên 2 mặt:
- Về mặt giá trị: .....
- Về mặt thời gian: ......
01/09/2022
Khoa Kế toán 14
15. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ của DN
Thực hiện nguyên tắc cân bằng tài chính
01/09/2022
Khoa Kế toán
* VLC = NVDH – TSDH = TSNH – NV ng¾n h¹n
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
15
16. Phân tích VLC
– TH1: VLC > 0
01/09/2022
Khoa Kế toán
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
KL: hoạt động tài trợ đảm bảo nguyên tắc cân bằng tài chính
16
17. Phân tích VLC
– TH2: VLC < 0
01/09/2022
Khoa Kế toán
TSNH
TSDH
NVNH
NVDH
VLC
KL: hoạt động tài trợ không đảm bảo nguyên tắc cân bằng
tài chính
17
21. 2.1.2 Phân tích hoạt động tài trợ
của DN
b. Phương pháp phân tích
-Để phân tích việc thực hiện nguyên tắc cân bằng
tài chính: sử dụng phương pháp so sánh
-Để phân tích chi phí sử dụng vốn bình quân: sử
dụng phương pháp số chênh lệch
01/09/2022
Khoa Kế toán 21
23. Phân tích nhu cầu VLC
Phương pháp phân tích:
?
01/09/2022
Khoa Kế toán 23
24. Đối chiếu VLC với NCVLC
–So sánh VLC với NCVLC
VLC – NCVLC =
(Khi VLC > 0 và NCVLC > 0)
Nếu > 0 chứng tỏ còn thừa VLC để tài
trợ cho TSNH không thường xuyên khác
Nếu < 0
Nếu = 0
01/09/2022
Khoa Kế toán 24
25. Phân tích hiệu quả hoạt động tài trợ
01/09/2022
Khoa Kế toán 25
?
26. Bảng phân tích chính sách tài trợ
01/09/2022
Khoa Kế toán
Chỉ tiêu
Cuối
kỳ
Đầu
năm
Chênh lệch
Số tiền
Tỷ lệ
(%)
I. VLC
1. TSNH
2. Nợ NH
II. NCVLC
1. HTK
2. CKPT NH
3. Các khoản phải trả ngắn hạn
a. Nợ NH
b. Vay và nợ NH
III. VLC – NCVLC
26
27. 2.2. Phân tích chính sách đầu tư của DN
Những nội dung chính
- Phân tích tổng quan về chính sách đầu tư của
doanh nghiệp
- Phân tích sự biến động quy mô và cơ cấu tài sản
của doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán 27
28. 2.2.1 Phân tích tổng quan về chính sách
đầu tư của doanh nghiệp
Mục đích:
đánh giá chung các loại hình đầu tư chủ yếu,
đánh giá trọng điểm đầu tư trong kỳ thuộc
lĩnh vực nào nhằm cung cấp thông tin cho
các nhà quản lý về tình hình đầu tư của
doanh nghiệp
01/09/2022
Khoa Kế toán 28
29. a. Chỉ tiêu phân tích
Tỷ suất đầu tư tài sản ngắn hạn =
Tài sản ngắn hạn
x 100 %
Tổng tài sản
01/09/2022
Khoa Kế toán 29
Tỷ suất đầu tư tài sản dài hạn =
Tài sản dài hạn
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư TSCĐ =
Tài sản cố định
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư tài chính =
Các khoản đầu tư tài chính
x 100 %
Tổng tài sản
Tỷ suất đầu tư bất động sản =
Bất động sản đầu tư
x 100 %
Tổng tài sản
30. b. Phương pháp phân tích
+ Xác định các chỉ tiêu đầu năm, cuối kỳ về tổng số
cũng như về từng loại, căn cứ vào độ lớn (trị số)
các chỉ tiêu để đánh giá mức đọ đầu tư cho từng
loại hình, từng hình thức đầu tư, cũng như cơ cấu
đầu tư ở đâu năm, cuối kỳ.
+ So sánh các chỉ tiêu giữa cuối kỳ với đầu năm,
căn cứ vào kết quả so sánh để đánh giá sự biến
động về mức độ, cũng như cơ cấu đầu tư của doanh
nghiệp.
01/09/2022
Khoa Kế toán 30
31. Bảng phân tích
Chỉ tiêu
Kỳ
phân
tích
Kỳ
gốc
1
Kỳ
gốc
2
...
Kỳ phân
tích so với
kỳ gốc 1
Kỳ phân
tích so với
kỳ gốc 2
....
1. Tỷ suất đầu tư TSNH
2. Tỷ suất đầu tư TSDH
3. Tỷ suất đầu tư TSCĐ
4. Tỷ suất đầu tư tài chính
5. Tỷ suất đầu tư bất động sản
6. Tỷ suất đầu tư chứng khoán
01/09/2022
Khoa Kế toán 31
32. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô
và cơ cấu tài sản
– Tài liệu phân tích:
- Bảng Cân đối kế toán ( Phần Tài sản)
- Thuyết minh BCTC
Mục đích phân tích
Thông qua phân tích sự biến động và cơ cấu tài sản để
đánh giá mức độ đầu tư của doanh nghiệp vào các loại
tài sản nói chung và đánh giá khả năng cạnh tranh, tính
hợp lý của chính sách đầu tư
01/09/2022
Khoa Kế toán 32
33. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu tài sản
* Nội dung phân tích:
-Phân tích sự biến động của tài sản: .............
Nhằm đánh giá quy mô vốn kinh doanh, năng lực
KD
Cần chú ý một số khoản mục TS: tiền, phải thu,
-Phân tích cơ cấu tài sản: ............
Nhằm đánh giá cơ cấu vốn có phù hợp với t/c
ngành nghề kinh doanh, chu kì KD hay không?
01/09/2022
Khoa Kế toán 33
34. 2.2.2. Phân tích sự biến động quy mô và
cơ cấu tài sản
–Phương pháp phân tích:
Sử dụng phương pháp so sánh để so sánh:
+ Tổng Tài sản cũng như từng loại tài sản
giữa cuối kì với đầu kỳ cả về số tương đối và
số tuyệt đối
+ Tỷ trọng từng loại tài sản giữa cuối kì với
đầu kì
01/09/2022
Khoa Kế toán 34
35. Bảng phân tích tình hình vốn của DN
01/09/2022
Khoa Kế toán
Chỉ tiêu
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
trọng
%
số
tiền
Tỷ
lệ
%
Tỷ
trọng
%
A. Tài sản ngắn hạn
1. Tiền
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn
3. Phải thu ngắn hạn
4. Hàng tồn kho
5. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
1. Phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3. Bất động sản đầu tư
4. Đầu tư tài chính dài hạn
5. Tài sản dài hạn khác
Cộng 100 100
với đầu năm
Công ty ABC
Bảng phân tích cơ cấu tài sản
Cuối năm Đầu năm Cuối năm so
35
36. ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT CƠ CẤU TÀI SẢN
– Tỷ trọng TS ngắn hạn/Tổng TS
– Tỷ trọng TS dài hạn/Tổng TS
01/09/2022
Khoa Kế toán 36
37. PHÂN TÍCH CỤ THỂ CƠ CẤU TÀI SẢN
Chỉ tiêu Cao Thấp
Tiền/Tổng
TS
Tăng khả năng thanh toán
(+)
Lãng phí vốn (-)
Giảm khả năng thanh toán (-)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Hàng tồn
kho/Tổng TS
Lãng phí vốn (-)
Tránh nguy cơ “cháy kho”
(+)
Đáp ứng nhu cầu khách
hàng (+)
Tăng hiệu quả sử dụng vốn (+)
Nguy cơ “cháy kho” (-)
Mất khách hàng (-)
Nợ phải
thu/Tổng TS
Bị chiếm dụng vốn (-)
Khuyến khích tăng doanh
thu (+)
Hạn chế vốn bị chiếm dụng (+)
Không khuyến khích tăng
doanh thu (-)
TSCĐ/Tổng
TS (Hệ số đầu
tư TSCĐ)
Đầu tư cho tương lai, đòn
bẩy kinh doanh cao (+)
Rủi ro kinh doanh cao (-)
Rủi ro kinh doanh thấp (+)
Đòn bẩy kinh doanh thấp (-)
01/09/2022
Khoa Kế toán 37
38. PHÂN TÍCH CƠ CẤU TÀI SẢN – Ví dụ
01/09/2022
Khoa Kế toán 38
TÀI SẢN
Triệu đồng % triệu đồng %
A. Tài sản ngắn hạn 5.457.515 32,66% 4.651.660 33,24%
1. Tiền và tương đương tiền 1.198.148 7,17% 692.948 4,95%
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 2.660 0,02% 178.587 1,28%
3. Phải thu ngắn hạn 2.714.988 16,25% 2.414.268 17,25%
Phải thu khách hàng 664.820 3,98% 417.799 2,99%
Trả trước cho người bán 1.305.172 7,81% 987.544 7,06%
4. Hàng tồn kho 1.287.834 7,71% 1.127.389 8,06%
5. Tài sản ngắn hạn khác 253.885 1,52% 238.468 1,70%
B. Tài sản dài hạn 11.254.467 67,34% 9.342.541 66,76%
1. Phải thu dài hạn 5.255.583 31,45% - 0,00%
2. Tài sản cố định 679.801 4,07% 6.909.842 49,38%
3. Bất động sản đầu tư 194.394 1,16% 119.867 0,86%
4. Đầu tư tài chính dài hạn 5.120.924 30,64% 2.304.262 16,47%
5. Tài sản dài hạn khác 3.765 0,02% 8.570 0,06%
Tổng tài sản 16.711.982 100,00% 13.994.201 100,00%
Vinaconex
Bảng cân đối kế toán
tại ngày 31/12/N
31/12/N 31/12/N-1
39. 2.3. Phân tích chính sách phân phối lợi nhuận
( Giáo trình)
01/09/2022
Khoa Kế toán
39