SlideShare a Scribd company logo
1 of 29
BÀI TẬP NHÓM 
KINH TẾ LƯỢNG TRONG DỰ BÁO 
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ 
GVHD: NGUYỄN THỊ DƯƠNG NGA 
NHÓM SỐ: 4
Bố cục 
1. Giới thiệu 
2. Mô hình hóa và dự báo xu thế 
3. Mô hình hóa và dự báo mùa vụ 
4. Ứng dụng mô hình dự báo các giá trị 
5. Kết luận
PHẦN I. GIỚI THIỆU 
• Số liệu về chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ hàng tháng từ năm 
1913– tháng 8 năm 2013. 
• Dạng số liệu: Số liệu chuỗi thời gian có tần suất đều đặn. 
• Link đến nguồn số liệu: 
ftp://ftp.bls.gov/pub/special.requests/cpi/cpiai.txt 
• Định nghĩa biến: 
+ Đưa vào phương trình hồi quy gồm 1 biến phụ thuộc (Y) là CPI 
. 
+ Biến độc lập: TIME - biến giả thời gian 
• Chạy mô hình với số liệu từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 12 
năm 2012, để lại 8 quan sát cuối ( tháng 1 – tháng 8 năm 
2013) để so sánh.
ĐỒ THỊ CPI GIAI ĐOẠN 1913 -2012 
240 
200 
160 
120 
80 
40 
0 
CPI 
1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 
Nhìn chung, 
CPI qua các 
tháng hàng 
năm có xu 
thế tăng
Đồ thị tần suất 
400 
350 
300 
250 
200 
150 
100 
50 
0 
0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 
Series: CPI 
Sample 1913M01 2012M12 
Observations 1200 
Mean 68.59862 
Median 30.40000 
Maximum 231.4070 
Minimum 9.700000 
Std. Dev. 67.14889 
Skewness 1.033986 
Kurtosis 2.602855 
Jarque-Bera 221.7117 
Probability 0.000000
Date: 10/09/13 
Time: 20:19 
Phân tích và giải thích ý nghĩa các thông số 
thống kê 
Sample: 1913M01 2012M12 
CPI 
Mean 
Trung bình 
68.59862 
Các giá trị CPI dao động xung quanh 
giá trị trung tâm 68.59862 
Median Trung vị 30.40000 
Maximum Giá trị lớn nhất 231.4070 
Minimum Giá trị nhỏ nhất 9.700000 
Std. Dev. Độ lệch chuẩn 67.14889 
Skewness 
Hệ số bất đối xứng 
1.033986 
S > 0 :Phân phối lệch và tập trung nhiều về 
bên phải 
Kurtosis 
Hệ số nhọn 
2.602855 
K < 3 Đuôi nhọn hơn so với phân phối 
chuẩn 
Jarque-Bera Thống kê Jarque –Bera 221.7117 Mẫu có phân phối 
chuẩn 
Probability 
Giá trị xác suất tới hạn 
0.000000 P < α = 0.05 
Sum Tổng 82318.35 
Sum Sq. Dev. 
Tổng bình phương các sai số tiêu 
chuẩn (độ lệch) 5406259. 
Observations Số quan sát 1200
II. XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO 
1. Mô hình xu thế tuyến tính 
퐶푃퐼푡= 훽0 + 훽1 TIMEt 
2. Mô hình xu thế hàm bậc 2 
퐶푃퐼푡= 훽0 + 훽1 TIMEt + 훽2 푇퐼푀퐸푡 
2 
3. Mô hình hàm mũ 
퐶푃퐼푡= 훽0*푒훽1푇퐼푀퐸푡 
4. So sánh và chọn mô hình phù hợp nhất
P-value (tS) < α 
=>Hệ số cắt và hệ 
số độ dốc đều có 
ý nghĩa thống kê 
ở mức α=0.05 
P-value (FS) < α 
=> Mô hình giải thích được sự biến động của 
CPI, ở mức α=0.05 
• 79.9895% sự biến động 
của CPI được giải thích 
bởi mô hình 
• Durbin-watson 
stat=0.000172: 
+Tra bảng với n > 200 , k = 1, 
α = 0,05 ta được dL = 1.758, 
dU = 1.778 
+ 0 < d < dL 
 Có thể có hiện tượng tự 
tương quan dương của sai số 
trong mô hình
 xu thế tuyến tính tăng 
 Với điều kiện các yếu tố khác không 
thay đổi, khi biến TIME tăng một đơn vị 
thì CPI hàng tháng tăng 17.3294155482%
Đồ thị mô hình xu thế tuyến tính 
CPI% 
Năm 
Phần dư 
Dự báo 
Giá trị thực
P-value (t)< α 
=> Các hệ số đều có ý nghĩa 
thống kê ở mức α=0.05 
• 98.5545% sự biến động 
của CPI được giải thích 
bởi mô hình 
• Durbin-watson 
stat=0.002066: 
Tra bảng với n > 200 , 
k = 2, α = 0,05 ta được dL = 
1.748, dU = 1.789 
 0 < d < dL 
 Tự tương quan dương 
của sai số trong mô hình 
P-value (FS) < α 
=> Mô hình giải thích được sự biến động của 
CPI, ở mức α=0.05
 Nếu TIME, TIME2 nhận giá trị = 0, dự báo tốt nhất cho Y 
là +29.3654984967+ 2*0.000269451069742 
 Với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi biến 
TIME tăng một đơn vị thì CPI hàng tháng giảm 
15,0316579278% 
 Với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi biến 
TIME2 tăng một đơn vị thì CPI hàng tháng tăng 
0.0269451069742%
Đồ thị mô hình xu thế bậc hai 
CPI(%) 
Năm 
Phần dư 
Dự báo 
Giá trị thực
P-value (tS)< α 
=>Hệ số cắt và hệ 
số độ dốc đều có ý 
nghĩa thống kê ở 
mức α=0.05 
• 97.7751% sự biến động 
của CPI được giải thích 
bởi mô hình 
• Durbin-watson 
stat=0.002066: 
+Tra bảng với n > 200 , k 
= 1, α = 0,05 ta được dL = 
1.758, dU = 1.778 
 0 < d < dL 
 Tự tương quan dương 
của sai số trong mô hình 
P-value (FS) < α 
=> Mô hình giải thích được sự biến động của CPI, 
ở mức α=0.05
CPIt=6.82703983768∗ e0.00302282221726 TIMEt
Đồ thị xu thế dạng mũ 
CPI% 
Năm 
Dự báo 
Giá trị thực 
Phần dư
Mô hình nào 
tốt nhất ?
Lựa chọn mô hình dự báo tốt nhất 
B1: Chạy mô hình: mô hình tuyến tính, mô hình xu thế bậc 2, mô hình xu thế 
dạng mũ 
B2: Vẽ đồ thị phần dư của các mô hình trên. 
B3: Qua đồ thị ta nhìn một cách tổng quát so sánh giữa các đồ thị, dùng kết quả 
của chạy mô hình đưa ra so sánh thông qua bảng sau: 
Mô hình R2 AIC SIC 
Durbin- 
Watson 
stat 
Mô hình Xu thế 
tuyến tính tăng 
0.799895 9.645287 9.653770 0.000172 
Mô hình Xu thế 
hàm bậc 2 
0.985545 7.019122 7.031847 0.002066 
Mô hình Xu thế 
dạng mũ 
0.977751 7.448748 7.457232 0.001403 
B4: LỰA CHỌN 
Mô hình xu thế bậc hai 
có: 
- R-squared lớn nhất 
- AIC là nhỏ nhất 
- SIC là nhỏ nhất 
- Durbin-Watson stat 
lớn nhất
III. MÔ HÌNH HÓA VÀ DỰ BÁO TÍNH THỜI VỤ 
• Như trên, ta đã lựa chọn mô hình xu thế bậc hai, 
để kiểm định mô hình xu thế bậc hai có tính thời 
vụ hay không, ta làm như sau: 
B1: Mô hình hóa biến thời vụ chạy mô hình với 
phần mềm eviews 
• Hồi quy với các biến giả thời vụ 
• Dạng mô hình: 
CPI= 휷TIME+ 휷푻푰푴푬풔 휸D+ 휺t ퟏ t ퟐ 풕 
iit 풕 
ퟐ + 풊=ퟏ 
• Gọi s là số thời vụ trong một năm  s = 12 
• Chạy mô hình hồi quy với 12 biến giả thời vụ và 
không sử dụng hệ số cắt constant
P-value (tS)< α 
=> Các hệ số hồi quy đều 
có ý nghĩa thống kê ở 
mức α=0.05 
• 98.555% sự biến 
động của CPI 
được giải thích 
bởi mô hình 
• Durbin-watson 
stat=0.001951: có 
thể có tự tương 
quan dương của 
sai số trong mô 
hình 
Chuỗi ko có tính mùa vụ
Mô hình xu thế - mùa vụ
CPI% 
Năm 
Phần dư 
Dự báo 
Giá trị thực
B2. Kiểm định mô hình 
• H0: Tất cả các hệ số bằng nhau 
• H1 : Ít nhất hai trong các hệ số trên khác nhau 
• Dùng F kiểm định cho toàn bộ mô hình hồi quy, mức ý nghĩa α = 
0.05% 
• Cách tính : Fqs= 
(푆푆푅푟−푆푆푅푢푟)/푚 
(푆푆푅푢푟/(푇−퐾) 
• Ta có: : Fqs= 
(78145.05− 78119.59)/11 
(78119.59/(1200−13) 
= 0.035169 
Fqs = 0.035169 < F 0.05 (11,1187) = 0.41512 
 Chuỗi không có tính thời vụ
IV. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH ĐỂ DỰ BÁO CHO CHỈ SỐ GIÁ 
TIÊU DÙNG MỸ THÁNG 1 – THÁNG 8 NĂM 2013 
1. Tính toán các giá trị dự báo dựa trên mô hình xu thế bậc 2: 
• 퐂퐏퐈퐭= 29.3654984967 - 0.150316579278* TIMEt + 0.000269451069742*퐓퐈퐌퐄퐭 
ퟐ 
TIME TIME2 Dự báo Thực tế Sai số 
2013M01 1201 1442401 237.4917792 230.280 7.212 
2013M02 1202 1444804 237.9889536 232.166 5.823 
2013M03 1203 1447209 238.4866668 232.773 5.714 
2013M04 1204 1449616 238.984919 232.531 6.454 
2013M05 1205 1452025 239.48371 232.945 6.539 
2013M06 1206 1454436 239.98304 233.504 6.479 
2013M07 1207 1456849 240.4829088 233.596 6.887 
2013M08 1208 1459264 240.9833166 233.877 7.106
2. Dự báo xu thế khoảng tin cậy 
• Cách tính: (ŶT+h - Zα/2 * σ^) < Y < (ŶT+h + Zα/2 * σ^) 
Trong đó: Zα/2 = 1.96 
σ^ : sai số chuẩn hồi quy, tra bảng được σ^= 8.079857 
CPI dự báo Cận dưới Cận trên 
2013M01 237.4917792 221.6552595 253.328299 
2013M02 237.9889536 222.1524339 253.8254733 
2013M03 238.4866668 222.6501471 254.3231865 
2013M04 238.984919 223.1483992 254.8214387 
2013M05 239.48371 223.6471903 255.3202297 
2013M06 239.98304 224.1465202 255.8195597 
2013M07 240.4829088 224.6463891 256.3194285 
2013M08 240.9833166 225.1467968 256.8198363
Đồ thị dự báo và giá trị thực tế
KẾT LUẬN 
• Qua những nhận định đánh giá trên ta thấy 
rằng sử dụng mô hình xu thế bậc hai để dự báo 
cho 8 quan sát cuối cùng là lựa chọn tốt nhất. 
• Tất cả các giá trị thực tế đều nằm trong khoảng 
tin cậy mà ta xét, và chênh lệch giữa giá trị dự 
báo và giá trị thực tế tuy lớn nhưng vẫn thể 
hiện rõ tính xu thế .
Bài tập nhóm

More Related Content

What's hot

Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianTrí Công
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN希夢 坂井
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140Yen Dang
 
Slide ktl chương i sv
Slide ktl chương i   svSlide ktl chương i   sv
Slide ktl chương i svhung092
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaKinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaPhahamy Phahamy
 
Bai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luongBai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luongLiem Si
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnCẩm Thu Ninh
 
Bài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviewsBài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviewsQuynh Anh Nguyen
 
Ktl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap anKtl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap anTuấn Nguyễn
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũLe Nguyen Truong Giang
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3hung bonglau
 
B A I T A P T O N G H O P
B A I  T A P  T O N G  H O PB A I  T A P  T O N G  H O P
B A I T A P T O N G H O PChjm Ku'
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5hung bonglau
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giaiTideviet Nguyen
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktlRatleback
 

What's hot (18)

Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gianPhan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
Phan tich-hoi-quy-tuyen-tinh-don-gian
 
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIANMÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
MÔ HÌNH HỒI QUY TUYẾN TÍNH THEO SỐ LIỆU THEO THỜI GIAN
 
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.0013101214007 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
07 tvu sta301_bai5_v1.00131012140
 
Slide ktl chương i sv
Slide ktl chương i   svSlide ktl chương i   sv
Slide ktl chương i sv
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúaKinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
Kinh tế lượng các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng lúa
 
Bai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luongBai tap lon kinh te luong
Bai tap lon kinh te luong
 
Mô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biếnMô hình hổi qui đơn biến
Mô hình hổi qui đơn biến
 
Bài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviewsBài tập kinh tế lượng dùng eviews
Bài tập kinh tế lượng dùng eviews
 
Bài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luongBài giảng kinh te luong
Bài giảng kinh te luong
 
Ktl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap anKtl bai tap 1-092 - dap an
Ktl bai tap 1-092 - dap an
 
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số MũChương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
Chương 4: Dự Báo Với Phương Pháp Bình Quân Di Động Và San Bằng Số Mũ
 
Kinh te luong
Kinh te luongKinh te luong
Kinh te luong
 
Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3Kinh te lương chương 3
Kinh te lương chương 3
 
B A I T A P T O N G H O P
B A I  T A P  T O N G  H O PB A I  T A P  T O N G  H O P
B A I T A P T O N G H O P
 
Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5Kinh te lương chương 5
Kinh te lương chương 5
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktl
 

Viewers also liked

Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1TONYNHAT
 
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội học
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội họcSlide thuyết trình môn điều tra xã hội học
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội họcTak Sman
 
Chương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongChương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongvpmity
 
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệpThống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệpHải Đào
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Luong NguyenThanh
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
Ma hoa thong tin
Ma hoa thong tinMa hoa thong tin
Ma hoa thong tintanhond
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết họchhhuong
 
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGBIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGLan Anh
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệuVõ Thùy Linh
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamNgọc Hưng
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iTrần Chính
 
Bài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếtBài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếthelenhuynh9
 
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-namLuu Quan
 

Viewers also liked (20)

Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1
 
Bt dai so hoang
Bt dai so hoangBt dai so hoang
Bt dai so hoang
 
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội học
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội họcSlide thuyết trình môn điều tra xã hội học
Slide thuyết trình môn điều tra xã hội học
 
Chương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuongChương 1 dai so truu tuong
Chương 1 dai so truu tuong
 
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệpThống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Thống kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
 
Nhóm 8 bt NLTK
Nhóm 8 bt NLTKNhóm 8 bt NLTK
Nhóm 8 bt NLTK
 
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
Bài thuyết trình nhóm 6. phomat (1)
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Ma hoa thong tin
Ma hoa thong tinMa hoa thong tin
Ma hoa thong tin
 
DCCTHP SoTN
DCCTHP SoTNDCCTHP SoTN
DCCTHP SoTN
 
Thuyết trình triết học
Thuyết trình triết họcThuyết trình triết học
Thuyết trình triết học
 
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGBIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
 
Nltk 2
Nltk 2Nltk 2
Nltk 2
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
 
Bài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếtBài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triết
 
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
 
Tổng quan về kinh doanh chứng khoán
Tổng quan về kinh doanh chứng khoánTổng quan về kinh doanh chứng khoán
Tổng quan về kinh doanh chứng khoán
 

Similar to Bài tập nhóm

Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxQucBoTrn11
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabSanSan171
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14huongdangyeu91
 
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊCHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊQP0600NguyenThiHuyen
 
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfChuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfPhucNguyenPhiHoang
 
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdfdovananh144
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3huytv
 
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)Le Nguyen Truong Giang
 
Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diaChuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diathai lehong
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoLe Nguyen Truong Giang
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03caoxuanthang
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1checkitnow93
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069nataliej4
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptPrawNaparee
 
SPC training.pptx
SPC training.pptxSPC training.pptx
SPC training.pptxTHihi5
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...vietlod.com
 

Similar to Bài tập nhóm (20)

Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docxBài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
Bài tập nhóm kinh tế lượng-nhóm 5.docx
 
Bai tap tong ket
Bai tap tong ketBai tap tong ket
Bai tap tong ket
 
Chuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitabChuong 1 tin hoc cn minitab
Chuong 1 tin hoc cn minitab
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
Dap an-mon-tai-chinh-doanh-nghiep 2
 
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊCHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
CHỈ SỐ NGUYÊN LÍ THỐNG KÊ
 
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdfChuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
Chuong 6 bài giảng- Hoi qui - Tuong quan.pdf
 
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
508987519-Phan-Tich-Tai-Chinh-Doanh-Nghiệp-1.pdf
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
 
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
Chương 3: Kiểm Đồ Biến Số (Control Charts for Variables)
 
Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac diaChuong6 pdf-luoi khongche trac dia
Chuong6 pdf-luoi khongche trac dia
 
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự BáoChương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
Chương 2: Quy Trình Dự Báo, Phân Tích Dữ Liệu Và Lựa Chọn Phương Pháp Dự Báo
 
Cách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩCách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩ
 
Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03Bài tập hồi quy đơn 03
Bài tập hồi quy đơn 03
 
C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design C6 Continuous System Design
C6 Continuous System Design
 
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
Báo cáo thí nghiệm điều khiển số Tuần 1
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.pptchuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
chuong-1_nhap-mon-kinh-te-luong.ppt
 
SPC training.pptx
SPC training.pptxSPC training.pptx
SPC training.pptx
 
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
Phát hiện và khắc phục phương sai thay đổi (heteroskedasticity) trên Eview, S...
 

More from Ngọc Hà Nguyễn

More from Ngọc Hà Nguyễn (6)

Kết thúc dự án - bt nhóm1
Kết thúc dự án -  bt nhóm1Kết thúc dự án -  bt nhóm1
Kết thúc dự án - bt nhóm1
 
Giai đoạn kết thúc dự án 1
Giai đoạn kết thúc dự án 1Giai đoạn kết thúc dự án 1
Giai đoạn kết thúc dự án 1
 
PRA
PRAPRA
PRA
 
CL&KHPT
CL&KHPTCL&KHPT
CL&KHPT
 
Nhom13 ktnsx
Nhom13 ktnsxNhom13 ktnsx
Nhom13 ktnsx
 
Nhom13 ktnsx khcn
Nhom13 ktnsx khcnNhom13 ktnsx khcn
Nhom13 ktnsx khcn
 

Bài tập nhóm

  • 1.
  • 2. BÀI TẬP NHÓM KINH TẾ LƯỢNG TRONG DỰ BÁO VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ GVHD: NGUYỄN THỊ DƯƠNG NGA NHÓM SỐ: 4
  • 3. Bố cục 1. Giới thiệu 2. Mô hình hóa và dự báo xu thế 3. Mô hình hóa và dự báo mùa vụ 4. Ứng dụng mô hình dự báo các giá trị 5. Kết luận
  • 4. PHẦN I. GIỚI THIỆU • Số liệu về chỉ số giá tiêu dùng của Mỹ hàng tháng từ năm 1913– tháng 8 năm 2013. • Dạng số liệu: Số liệu chuỗi thời gian có tần suất đều đặn. • Link đến nguồn số liệu: ftp://ftp.bls.gov/pub/special.requests/cpi/cpiai.txt • Định nghĩa biến: + Đưa vào phương trình hồi quy gồm 1 biến phụ thuộc (Y) là CPI . + Biến độc lập: TIME - biến giả thời gian • Chạy mô hình với số liệu từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 12 năm 2012, để lại 8 quan sát cuối ( tháng 1 – tháng 8 năm 2013) để so sánh.
  • 5. ĐỒ THỊ CPI GIAI ĐOẠN 1913 -2012 240 200 160 120 80 40 0 CPI 1920 1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 Nhìn chung, CPI qua các tháng hàng năm có xu thế tăng
  • 6. Đồ thị tần suất 400 350 300 250 200 150 100 50 0 0 20 40 60 80 100 120 140 160 180 200 220 240 Series: CPI Sample 1913M01 2012M12 Observations 1200 Mean 68.59862 Median 30.40000 Maximum 231.4070 Minimum 9.700000 Std. Dev. 67.14889 Skewness 1.033986 Kurtosis 2.602855 Jarque-Bera 221.7117 Probability 0.000000
  • 7. Date: 10/09/13 Time: 20:19 Phân tích và giải thích ý nghĩa các thông số thống kê Sample: 1913M01 2012M12 CPI Mean Trung bình 68.59862 Các giá trị CPI dao động xung quanh giá trị trung tâm 68.59862 Median Trung vị 30.40000 Maximum Giá trị lớn nhất 231.4070 Minimum Giá trị nhỏ nhất 9.700000 Std. Dev. Độ lệch chuẩn 67.14889 Skewness Hệ số bất đối xứng 1.033986 S > 0 :Phân phối lệch và tập trung nhiều về bên phải Kurtosis Hệ số nhọn 2.602855 K < 3 Đuôi nhọn hơn so với phân phối chuẩn Jarque-Bera Thống kê Jarque –Bera 221.7117 Mẫu có phân phối chuẩn Probability Giá trị xác suất tới hạn 0.000000 P < α = 0.05 Sum Tổng 82318.35 Sum Sq. Dev. Tổng bình phương các sai số tiêu chuẩn (độ lệch) 5406259. Observations Số quan sát 1200
  • 8. II. XÂY DỰNG MÔ HÌNH DỰ BÁO 1. Mô hình xu thế tuyến tính 퐶푃퐼푡= 훽0 + 훽1 TIMEt 2. Mô hình xu thế hàm bậc 2 퐶푃퐼푡= 훽0 + 훽1 TIMEt + 훽2 푇퐼푀퐸푡 2 3. Mô hình hàm mũ 퐶푃퐼푡= 훽0*푒훽1푇퐼푀퐸푡 4. So sánh và chọn mô hình phù hợp nhất
  • 9. P-value (tS) < α =>Hệ số cắt và hệ số độ dốc đều có ý nghĩa thống kê ở mức α=0.05 P-value (FS) < α => Mô hình giải thích được sự biến động của CPI, ở mức α=0.05 • 79.9895% sự biến động của CPI được giải thích bởi mô hình • Durbin-watson stat=0.000172: +Tra bảng với n > 200 , k = 1, α = 0,05 ta được dL = 1.758, dU = 1.778 + 0 < d < dL  Có thể có hiện tượng tự tương quan dương của sai số trong mô hình
  • 10.  xu thế tuyến tính tăng  Với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi biến TIME tăng một đơn vị thì CPI hàng tháng tăng 17.3294155482%
  • 11. Đồ thị mô hình xu thế tuyến tính CPI% Năm Phần dư Dự báo Giá trị thực
  • 12. P-value (t)< α => Các hệ số đều có ý nghĩa thống kê ở mức α=0.05 • 98.5545% sự biến động của CPI được giải thích bởi mô hình • Durbin-watson stat=0.002066: Tra bảng với n > 200 , k = 2, α = 0,05 ta được dL = 1.748, dU = 1.789  0 < d < dL  Tự tương quan dương của sai số trong mô hình P-value (FS) < α => Mô hình giải thích được sự biến động của CPI, ở mức α=0.05
  • 13.  Nếu TIME, TIME2 nhận giá trị = 0, dự báo tốt nhất cho Y là +29.3654984967+ 2*0.000269451069742  Với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi biến TIME tăng một đơn vị thì CPI hàng tháng giảm 15,0316579278%  Với điều kiện các yếu tố khác không thay đổi, khi biến TIME2 tăng một đơn vị thì CPI hàng tháng tăng 0.0269451069742%
  • 14. Đồ thị mô hình xu thế bậc hai CPI(%) Năm Phần dư Dự báo Giá trị thực
  • 15. P-value (tS)< α =>Hệ số cắt và hệ số độ dốc đều có ý nghĩa thống kê ở mức α=0.05 • 97.7751% sự biến động của CPI được giải thích bởi mô hình • Durbin-watson stat=0.002066: +Tra bảng với n > 200 , k = 1, α = 0,05 ta được dL = 1.758, dU = 1.778  0 < d < dL  Tự tương quan dương của sai số trong mô hình P-value (FS) < α => Mô hình giải thích được sự biến động của CPI, ở mức α=0.05
  • 17. Đồ thị xu thế dạng mũ CPI% Năm Dự báo Giá trị thực Phần dư
  • 18. Mô hình nào tốt nhất ?
  • 19. Lựa chọn mô hình dự báo tốt nhất B1: Chạy mô hình: mô hình tuyến tính, mô hình xu thế bậc 2, mô hình xu thế dạng mũ B2: Vẽ đồ thị phần dư của các mô hình trên. B3: Qua đồ thị ta nhìn một cách tổng quát so sánh giữa các đồ thị, dùng kết quả của chạy mô hình đưa ra so sánh thông qua bảng sau: Mô hình R2 AIC SIC Durbin- Watson stat Mô hình Xu thế tuyến tính tăng 0.799895 9.645287 9.653770 0.000172 Mô hình Xu thế hàm bậc 2 0.985545 7.019122 7.031847 0.002066 Mô hình Xu thế dạng mũ 0.977751 7.448748 7.457232 0.001403 B4: LỰA CHỌN Mô hình xu thế bậc hai có: - R-squared lớn nhất - AIC là nhỏ nhất - SIC là nhỏ nhất - Durbin-Watson stat lớn nhất
  • 20. III. MÔ HÌNH HÓA VÀ DỰ BÁO TÍNH THỜI VỤ • Như trên, ta đã lựa chọn mô hình xu thế bậc hai, để kiểm định mô hình xu thế bậc hai có tính thời vụ hay không, ta làm như sau: B1: Mô hình hóa biến thời vụ chạy mô hình với phần mềm eviews • Hồi quy với các biến giả thời vụ • Dạng mô hình: CPI= 휷TIME+ 휷푻푰푴푬풔 휸D+ 휺t ퟏ t ퟐ 풕 iit 풕 ퟐ + 풊=ퟏ • Gọi s là số thời vụ trong một năm  s = 12 • Chạy mô hình hồi quy với 12 biến giả thời vụ và không sử dụng hệ số cắt constant
  • 21. P-value (tS)< α => Các hệ số hồi quy đều có ý nghĩa thống kê ở mức α=0.05 • 98.555% sự biến động của CPI được giải thích bởi mô hình • Durbin-watson stat=0.001951: có thể có tự tương quan dương của sai số trong mô hình Chuỗi ko có tính mùa vụ
  • 22. Mô hình xu thế - mùa vụ
  • 23. CPI% Năm Phần dư Dự báo Giá trị thực
  • 24. B2. Kiểm định mô hình • H0: Tất cả các hệ số bằng nhau • H1 : Ít nhất hai trong các hệ số trên khác nhau • Dùng F kiểm định cho toàn bộ mô hình hồi quy, mức ý nghĩa α = 0.05% • Cách tính : Fqs= (푆푆푅푟−푆푆푅푢푟)/푚 (푆푆푅푢푟/(푇−퐾) • Ta có: : Fqs= (78145.05− 78119.59)/11 (78119.59/(1200−13) = 0.035169 Fqs = 0.035169 < F 0.05 (11,1187) = 0.41512  Chuỗi không có tính thời vụ
  • 25. IV. ỨNG DỤNG MÔ HÌNH ĐỂ DỰ BÁO CHO CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG MỸ THÁNG 1 – THÁNG 8 NĂM 2013 1. Tính toán các giá trị dự báo dựa trên mô hình xu thế bậc 2: • 퐂퐏퐈퐭= 29.3654984967 - 0.150316579278* TIMEt + 0.000269451069742*퐓퐈퐌퐄퐭 ퟐ TIME TIME2 Dự báo Thực tế Sai số 2013M01 1201 1442401 237.4917792 230.280 7.212 2013M02 1202 1444804 237.9889536 232.166 5.823 2013M03 1203 1447209 238.4866668 232.773 5.714 2013M04 1204 1449616 238.984919 232.531 6.454 2013M05 1205 1452025 239.48371 232.945 6.539 2013M06 1206 1454436 239.98304 233.504 6.479 2013M07 1207 1456849 240.4829088 233.596 6.887 2013M08 1208 1459264 240.9833166 233.877 7.106
  • 26. 2. Dự báo xu thế khoảng tin cậy • Cách tính: (ŶT+h - Zα/2 * σ^) < Y < (ŶT+h + Zα/2 * σ^) Trong đó: Zα/2 = 1.96 σ^ : sai số chuẩn hồi quy, tra bảng được σ^= 8.079857 CPI dự báo Cận dưới Cận trên 2013M01 237.4917792 221.6552595 253.328299 2013M02 237.9889536 222.1524339 253.8254733 2013M03 238.4866668 222.6501471 254.3231865 2013M04 238.984919 223.1483992 254.8214387 2013M05 239.48371 223.6471903 255.3202297 2013M06 239.98304 224.1465202 255.8195597 2013M07 240.4829088 224.6463891 256.3194285 2013M08 240.9833166 225.1467968 256.8198363
  • 27. Đồ thị dự báo và giá trị thực tế
  • 28. KẾT LUẬN • Qua những nhận định đánh giá trên ta thấy rằng sử dụng mô hình xu thế bậc hai để dự báo cho 8 quan sát cuối cùng là lựa chọn tốt nhất. • Tất cả các giá trị thực tế đều nằm trong khoảng tin cậy mà ta xét, và chênh lệch giữa giá trị dự báo và giá trị thực tế tuy lớn nhưng vẫn thể hiện rõ tính xu thế .