SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
CQ51 – 11.2 
Bài tập nhóm môn Nguyên lý thống kê
Members 
• 1. Võ Thùy Linh 
• 2. Nguyễn Thị Hồng Ngọc 
• 3. Vũ Thị Hồng Ngọc 
• 4. Phạm Thị Hiền 
• 5. Nguyễn Khánh Huyền 
• 6. Phạm Minh Phương 
• 7. Phùng Thị Hiền 
• 8. Nguyễn Đức Mạnh
Câu 8: Năng suất lao động bình quân 
trên 1 công nhân (triệu đồng/1CN) 
• 1. Số bình quân cộng 
• 2. Số bình quân điều hòa
KH: W: Năng suất lao động cá biệt (triệu 
đồng/1CN) 
푾: Năng suất lao động bình quân 1 CN 
(triệu đồng/1CN) 
Q: Giá trị sản xuất ( triệu đồng) 
T: Số công nhân (CN)
1. Số bình quân cộng 
a. Số bình quân cộng giản đơn 
NSLĐ bình quân 1CN (triệu đồng/CN): 
푊 = 
푊1+푊2+⋯+푊푛 
푇 
= 
푊 
푇 
(triệu đồng/CN) (1) 
Công thức 1 được dùng để tính mức độ bình 
quân của NSLĐ khi tài liệu thu thập có ít hoặc 
không có phân tổ
VD : Tính mức NSLĐ bình quân của 1 tổ CN gồm 
6 người lần lượt có mức NSLĐ là 50 trđ, 52trđ, 
53trđ, 55trđ, 58trđ, 60trđ 
TL: NSLĐ bình quân 1 CN của tổ đó là 
W = 
푊 
푇 
= 
50+52+53+55+58+60 
6 
= 54,7 (trđ/CN) 
Vậy NSLĐ bình quân của tổ là 54,7 trđ/CN
b. Số bình quân cộng gia quyền 
푊 = 
푊1푇1+푊2푇2+⋯ 
푇1+푇2+⋯ 
= 
푛 푊푖.푇푖 
푖=1 
푛 푇푖 
푖=1 
푛 푊푖 . 푑푖 (trđ/CN) (2) 
= 푖=1 
Với: 푑푖 = 
푇푖 
푖=1 
푛 푇푖
(b2) Khi tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ, ta phải lấy trị số giữa của mỗi tổ 
để làm đại diện cho năng suất lao động của tổ đó. 
+ Trị số giữa: 
푊푖= 
푊푚푎푥 +푊푚푖푛 
2 
(triệu đồng/cn) 
Trong đó: Wmax , Wmin: là giới hạn trên và giới hạn dưới. 
Lúc này, số bình quân cộng gia quyền tính năng suất lao động bình quân 
được tính theo công thức: 
푊 = 
푊푖 .푇푖 
푛푖=1 
푇푖 
푛푖 
=1 
= 
푊1.푇1+푊2.푇2+⋯ 
푇1+푇2+⋯ 
(triệu đồng/cn)
VD: Tài liệu thu thập tại 1 cơ sở sản xuất như sau: (sản xuất chung 1 loại sản 
phẩm) 
Năng suất lao động 
(triệu đồng/CN) 
Số công nhân 
(푇푖 ) 
Trị số giữa 
(푊푖 ) 
40-50 8 45 
50-60 17 55 
60-70 20 65 
70-80 35 75 
80-90 15 85 
90-100 5 95 
Cộng 100 
Yêu cầu: Tính NSLĐ bình quân 1 công nhân. 
+ Trả lời: NSLĐ bình quân 1 công nhân của cơ sở sản xuất là: 
푊 = 
푊1푇1+푊2푇2+⋯ 
푇1+푇2+⋯ 
= 
8.45+17.55+⋯ 
100 
Vậy NSLĐ BQ 1 công nhân của cơ sở sản xuất đó là: 69,7 trđ/cn.
(b3) Khi năng suất lao động cho dưới dạng tỉ 
trọng (푑푖) 
푛 푊푖 . 푑푖 (trđ/cn) 
푊 = 푖=1 
Trong đó: 
푑푖 = 
푇푖 
푖=1 
푛 푇푖 
푊 : NSLĐ BQ 1 công nhân (trđ/cn) 
푊푖 : NSLĐ cá biệt (trđ/cn) 
푑푖 : kết cấu tổng thể (%)
VD: Tài liệu thu thập được tại 1 tổ như sau: 
NSLĐ (푊푖 ) 
(trđ/cn) 
Kết cấu công nhân (푑푖 ) 
(%) 
50 7,5 
55 10,0 
57 30,0 
60 25,0 
65 20,0 
70 7,5 
Tổng 100 
Yêu cầu: Tính NSLĐ BQ 1 công nhân của tổ đó. 
+ Trả lời: NSLĐ BQ 1 công nhân của tổ đó là: 
푊 = 푊1푑1+푊2푑2 + ⋯ = 
50.7,5+55.10+⋯ 
100 
= 59,6 (trđ/cn)
(b4) Khi muốn tính số bình quân chung từ các 
số bình quân tổ thì số bình quân cộng chung là 
số bình quân cộng gia quyền của các số bình 
quân tổ, trong đó quyền số là đơn vị mỗi tổ. 
푊 = 
푛 푖=1 
푥푖.푇푖 
푛 푖=1 
푇푖 
(trđ/cn) 
Trong đó: 
푊 : NSLĐ BQ chung (trđ/cn) 
푥푖 : số bình quân tổ (trđ/cn) 
푇푖 : số đơn vị mỗi tổ.
VD: Tài liệu thu thập được của 1 doanh nghiệp: 
Đội sản xuất Số công nhân (người) NSLĐ BQ (trđ/cn) 
A 50 59,2 
B 70 65,7 
C 80 70,3 
Tổng 200 
Yêu cầu: Tính NSLĐBQ của doanh nghiệp đó. 
+ Trả lời: NSLĐ BQ của doanh nghiệp đó là: 
푊 = 
푥1푇1+푥2푇2+푥3푇3 
푇1+푇2+푇3 
= 
59,2.50+65,7.70+70,3.80 
200 
= 65,9 (trđ/cn)
2. Số bình quân điều hòa: 
a, Số bình quân điều hòa gia quyền: 
Công thức này được dùng để tính mức độ bình 
quân khi tài liệu cho biết các lượng biến tích của 
lượng biến với tần số. 
푊 = 
퐺1+퐺2+⋯+퐺푛 
퐺1 
푊1 
퐺2 
푊2 
+ 
퐺푛 
푊푛 
+⋯+ 
= 
푛 퐺푖 
푖=1 
푛 퐺푖 
푖=1 
푊푖 
(trđ/cn) 
Trong đó: 
G = W.T : giá trị sản xuất (trđ) 
W : NSLĐ (trđ/cn) 
T : số công nhân (người) 
푊 : NSLĐ BQ (trđ/cn)
푉D: Tài liệu thu thập được tại 1 doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm 
như sau: 
Đội sản xuất 
NSLĐ (푊푖 ) 
(trđ/cn) 
Doanh thu (퐺푖 ) 
(trđ) 
A 50,7 2537,5 
B 63,9 4473,0 
C 71,2 5696,0 
Yêu cầu: Tính NSLĐ BQ 1 công nhân của cả doanh nghiệp 
+ Trả lời: NSLĐ BQ 1 công nhân của cả cả doanh nghiệp là: 
푊 = 
퐺푖 
푛푖 
=1 
퐺 푖 
푊 푖 
푛푖=1 
= 
퐺1+퐺2+퐺3 
퐺1 
퐺+ 
2 
푊 1 
푊 2 
퐺3 
푊 3 
+ 
= 
2537,5+4473,0+5696,0 
2537 ,5 
50,7 
4473 ,0 
63,9 
+ 
5696 ,0 
71,2 
+ 
= 65,9 
(trđ/cn)
b, Số bình quân điều hòa giản đơn: 
Khi tính NSLĐ BQ: 
Khi các quyền số 퐺푖 bằng nhau ( 퐺1 = 퐺2 = ⋯ ) thì 
công thức số bình quân điều hòa trở thành công 
thức số bình quân điều hòa giản đơn: 
푊 = 
푛 퐺푖 
푖=1 
푛 퐺푖 
푖=1 
푊푖 
= 
푛.퐺푖 
푛 1 
퐺푖. 푖=1 
푊푖 
= 
푛 
푛 1 
푖=1 
푊푖 
(trđ/cn) 
Trong đó: 
푊푖 : NSLĐ 
푊 : NSLĐ BQ 
n : số lượng biến
Nhóm 8 bt NLTK
Nhóm 8 bt NLTK

More Related Content

Viewers also liked

BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGBIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGLan Anh
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệuVõ Thùy Linh
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamNgọc Hưng
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iTrần Chính
 
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-namLuu Quan
 
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống Kê
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống KêThống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống Kê
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống KêMinh Mại
 
Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1TONYNHAT
 
Bài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếtBài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếthelenhuynh9
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Thùy Linh
 
Bìa báo cáo thực tập
Bìa báo cáo thực tậpBìa báo cáo thực tập
Bìa báo cáo thực tậptramn79
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoNgọc Hưng
 
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014Ngọc Hưng
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Học Huỳnh Bá
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneVõ Thùy Linh
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong kequynhtrang2723
 

Viewers also liked (18)

BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNGBIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
BIẾN ĐỘNG GIÁ VÀNG
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
 
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san phamTieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham
 
Nltk 2
Nltk 2Nltk 2
Nltk 2
 
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm iBài tập nguyên lý thống kê nhóm i
Bài tập nguyên lý thống kê nhóm i
 
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
80541086 thực-trạng-nghanh-lua-gạo-hiện-nay-của-việt-nam
 
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống Kê
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống KêThống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống Kê
Thống kê tình hình mua vàng-Báo cáo môn Nguyên Lý Thống Kê
 
Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1Bài tập nhóm 1
Bài tập nhóm 1
 
Bài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triếtBài thuyết trình môn triết
Bài thuyết trình môn triết
 
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của sinh viên ĐH-KTQD hiệ...
 
Bìa báo cáo thực tập
Bìa báo cáo thực tậpBìa báo cáo thực tập
Bìa báo cáo thực tập
 
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạoTiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
Tiểu luận kinh tế vi mô - Cung cầu lúa gạo
 
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014
Chuyên đề môn học - Tình hình xuất khẩu thủy sản nửa đầu năm 2014
 
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
Bài tập môn nguyên lý thống kê (full)
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
 
Philosophy ppt
Philosophy ppt Philosophy ppt
Philosophy ppt
 
Philosophy of education
Philosophy of educationPhilosophy of education
Philosophy of education
 
Bai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong keBai tap nguyen ly thong ke
Bai tap nguyen ly thong ke
 

Similar to Nhóm 8 bt NLTK

Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp nataliej4
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfssuser50d0bc
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2huangying1501
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongxuanduong92
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giaiTideviet Nguyen
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhàThTi6
 

Similar to Nhóm 8 bt NLTK (11)

Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
De thi-pt-k33-hoclai-lan-2
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
Cac cong thuc_tai_chinh_ke_toan_2
 
Bai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luongBai tap quan tri chat luong
Bai tap quan tri chat luong
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai[123doc.vn]   bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
[123doc.vn] bai-tap-nguyen-ly-thong-ke-co-loi-giai
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
 

Nhóm 8 bt NLTK

  • 1. CQ51 – 11.2 Bài tập nhóm môn Nguyên lý thống kê
  • 2. Members • 1. Võ Thùy Linh • 2. Nguyễn Thị Hồng Ngọc • 3. Vũ Thị Hồng Ngọc • 4. Phạm Thị Hiền • 5. Nguyễn Khánh Huyền • 6. Phạm Minh Phương • 7. Phùng Thị Hiền • 8. Nguyễn Đức Mạnh
  • 3. Câu 8: Năng suất lao động bình quân trên 1 công nhân (triệu đồng/1CN) • 1. Số bình quân cộng • 2. Số bình quân điều hòa
  • 4. KH: W: Năng suất lao động cá biệt (triệu đồng/1CN) 푾: Năng suất lao động bình quân 1 CN (triệu đồng/1CN) Q: Giá trị sản xuất ( triệu đồng) T: Số công nhân (CN)
  • 5. 1. Số bình quân cộng a. Số bình quân cộng giản đơn NSLĐ bình quân 1CN (triệu đồng/CN): 푊 = 푊1+푊2+⋯+푊푛 푇 = 푊 푇 (triệu đồng/CN) (1) Công thức 1 được dùng để tính mức độ bình quân của NSLĐ khi tài liệu thu thập có ít hoặc không có phân tổ
  • 6. VD : Tính mức NSLĐ bình quân của 1 tổ CN gồm 6 người lần lượt có mức NSLĐ là 50 trđ, 52trđ, 53trđ, 55trđ, 58trđ, 60trđ TL: NSLĐ bình quân 1 CN của tổ đó là W = 푊 푇 = 50+52+53+55+58+60 6 = 54,7 (trđ/CN) Vậy NSLĐ bình quân của tổ là 54,7 trđ/CN
  • 7. b. Số bình quân cộng gia quyền 푊 = 푊1푇1+푊2푇2+⋯ 푇1+푇2+⋯ = 푛 푊푖.푇푖 푖=1 푛 푇푖 푖=1 푛 푊푖 . 푑푖 (trđ/CN) (2) = 푖=1 Với: 푑푖 = 푇푖 푖=1 푛 푇푖
  • 8. (b2) Khi tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ, ta phải lấy trị số giữa của mỗi tổ để làm đại diện cho năng suất lao động của tổ đó. + Trị số giữa: 푊푖= 푊푚푎푥 +푊푚푖푛 2 (triệu đồng/cn) Trong đó: Wmax , Wmin: là giới hạn trên và giới hạn dưới. Lúc này, số bình quân cộng gia quyền tính năng suất lao động bình quân được tính theo công thức: 푊 = 푊푖 .푇푖 푛푖=1 푇푖 푛푖 =1 = 푊1.푇1+푊2.푇2+⋯ 푇1+푇2+⋯ (triệu đồng/cn)
  • 9. VD: Tài liệu thu thập tại 1 cơ sở sản xuất như sau: (sản xuất chung 1 loại sản phẩm) Năng suất lao động (triệu đồng/CN) Số công nhân (푇푖 ) Trị số giữa (푊푖 ) 40-50 8 45 50-60 17 55 60-70 20 65 70-80 35 75 80-90 15 85 90-100 5 95 Cộng 100 Yêu cầu: Tính NSLĐ bình quân 1 công nhân. + Trả lời: NSLĐ bình quân 1 công nhân của cơ sở sản xuất là: 푊 = 푊1푇1+푊2푇2+⋯ 푇1+푇2+⋯ = 8.45+17.55+⋯ 100 Vậy NSLĐ BQ 1 công nhân của cơ sở sản xuất đó là: 69,7 trđ/cn.
  • 10. (b3) Khi năng suất lao động cho dưới dạng tỉ trọng (푑푖) 푛 푊푖 . 푑푖 (trđ/cn) 푊 = 푖=1 Trong đó: 푑푖 = 푇푖 푖=1 푛 푇푖 푊 : NSLĐ BQ 1 công nhân (trđ/cn) 푊푖 : NSLĐ cá biệt (trđ/cn) 푑푖 : kết cấu tổng thể (%)
  • 11. VD: Tài liệu thu thập được tại 1 tổ như sau: NSLĐ (푊푖 ) (trđ/cn) Kết cấu công nhân (푑푖 ) (%) 50 7,5 55 10,0 57 30,0 60 25,0 65 20,0 70 7,5 Tổng 100 Yêu cầu: Tính NSLĐ BQ 1 công nhân của tổ đó. + Trả lời: NSLĐ BQ 1 công nhân của tổ đó là: 푊 = 푊1푑1+푊2푑2 + ⋯ = 50.7,5+55.10+⋯ 100 = 59,6 (trđ/cn)
  • 12. (b4) Khi muốn tính số bình quân chung từ các số bình quân tổ thì số bình quân cộng chung là số bình quân cộng gia quyền của các số bình quân tổ, trong đó quyền số là đơn vị mỗi tổ. 푊 = 푛 푖=1 푥푖.푇푖 푛 푖=1 푇푖 (trđ/cn) Trong đó: 푊 : NSLĐ BQ chung (trđ/cn) 푥푖 : số bình quân tổ (trđ/cn) 푇푖 : số đơn vị mỗi tổ.
  • 13. VD: Tài liệu thu thập được của 1 doanh nghiệp: Đội sản xuất Số công nhân (người) NSLĐ BQ (trđ/cn) A 50 59,2 B 70 65,7 C 80 70,3 Tổng 200 Yêu cầu: Tính NSLĐBQ của doanh nghiệp đó. + Trả lời: NSLĐ BQ của doanh nghiệp đó là: 푊 = 푥1푇1+푥2푇2+푥3푇3 푇1+푇2+푇3 = 59,2.50+65,7.70+70,3.80 200 = 65,9 (trđ/cn)
  • 14. 2. Số bình quân điều hòa: a, Số bình quân điều hòa gia quyền: Công thức này được dùng để tính mức độ bình quân khi tài liệu cho biết các lượng biến tích của lượng biến với tần số. 푊 = 퐺1+퐺2+⋯+퐺푛 퐺1 푊1 퐺2 푊2 + 퐺푛 푊푛 +⋯+ = 푛 퐺푖 푖=1 푛 퐺푖 푖=1 푊푖 (trđ/cn) Trong đó: G = W.T : giá trị sản xuất (trđ) W : NSLĐ (trđ/cn) T : số công nhân (người) 푊 : NSLĐ BQ (trđ/cn)
  • 15. 푉D: Tài liệu thu thập được tại 1 doanh nghiệp sản xuất 1 loại sản phẩm như sau: Đội sản xuất NSLĐ (푊푖 ) (trđ/cn) Doanh thu (퐺푖 ) (trđ) A 50,7 2537,5 B 63,9 4473,0 C 71,2 5696,0 Yêu cầu: Tính NSLĐ BQ 1 công nhân của cả doanh nghiệp + Trả lời: NSLĐ BQ 1 công nhân của cả cả doanh nghiệp là: 푊 = 퐺푖 푛푖 =1 퐺 푖 푊 푖 푛푖=1 = 퐺1+퐺2+퐺3 퐺1 퐺+ 2 푊 1 푊 2 퐺3 푊 3 + = 2537,5+4473,0+5696,0 2537 ,5 50,7 4473 ,0 63,9 + 5696 ,0 71,2 + = 65,9 (trđ/cn)
  • 16. b, Số bình quân điều hòa giản đơn: Khi tính NSLĐ BQ: Khi các quyền số 퐺푖 bằng nhau ( 퐺1 = 퐺2 = ⋯ ) thì công thức số bình quân điều hòa trở thành công thức số bình quân điều hòa giản đơn: 푊 = 푛 퐺푖 푖=1 푛 퐺푖 푖=1 푊푖 = 푛.퐺푖 푛 1 퐺푖. 푖=1 푊푖 = 푛 푛 1 푖=1 푊푖 (trđ/cn) Trong đó: 푊푖 : NSLĐ 푊 : NSLĐ BQ n : số lượng biến