SlideShare a Scribd company logo
1 of 22
BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN 03
Có kết quả khảo sát một số doanh nghiệp như sau :
Trong đó :
Y : Doanh thu của các doanh nghiệp (tỷ đồng/năm)
X : Chi phí quảng cáo (tỷ đồng/năm)
1. Tìm hàm hồi quy mẫu (SRF) từ số liệu trên ?
2. Chi phí quảng cáo có thực sự ảnh hưởng đến doanh thu
không, với độ tin cậy 95% ?
3. Nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng thì doanh thu tăng tối đa
là bao nhiêu, mức ý nghĩa 5% ?
1
4. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai nhiễu, có thể kết luận
phương sai nhiễu = 7 được không, độ tin cậy 95% ?
5. Mô hình trên có phù hợp với dữ liệu khảo sát hay không, mức
ý nghĩa 5% ?
6. Thành lập bảng phân tích phương sai của mô hình (ANOVA)
và giải thích ý nghĩa các hệ số ?
7. Dự báo doanh thu trung bình cho các doanh nghiệp có chi phí
quảng cáo 6 tỷ/năm, mức ý nghĩa 5% ?
8. Dự báo doanh thu cá biệt cho một doanh nghiệp có chi phí
quảng cáo 6 tỷ/năm, độ tin cậy 95% ?
9. Nếu doanh nghiệp thay đổi đơn vị tính doanh thu thành triệu
đồng/tháng thì hàm SRF thay đổi thế nào ?
10. Chi phí quảng cáo thay đổi 1% thì doanh thu thay đổi thế
nào?
2
1. Tìm hàm hồi quy mẫu :
Từ số liệu đã cho ta lập bảng như sau :
3
Áp dụng công thức ta có :
β1 = Y - β2X = 63,5 - 9,1915*4,25 = 24,4361
Hàm hồi quy mẫu có dạng : Ŷ = 24,4361 + 9,1915X.
4
β2 =
YX - n*Y *X
X2 - n(X)2
=
2375 – 8*63,5*4,25
168 - 8*(4,25)2
= 9,1915
2. Chi phí quảng cáo có thực sự ảnh hưởng đến doanh thu
không, với độ tin cậy 95% ?
Kiểm định giả thiết : Ho : β2 = 0
H1 : β2 ≠ 0
Ta cần tính các hệ số :
TSS = Y2 - n(Y)2 = 2034 – 8(63,5)2 = 2034
ESS = β22x2 = (9,1915)2*23,5 = 1985,4
RSS = TSS – ESS = 48,6
2 = = = 8,1
5
x2 = X2 - n(X)2 = 168 - 8*(4,25)2 = 23,5
RSS
n - k
48,6
6
Var(β2) = = = 0,3447  Se(β2) = 0,5871
Độ tin cậy 95% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447
Tiêu chuẩn kiểm định :
t = = = 15,6556
Ta thấy : | t | = 15,6556 > t0,025(6) = 2,447 nên bác bỏ giả
thiết Ho.
Vậy với độ tin cậy 95%, chi phí quảng cáo thực sự ảnh
hưởng đến doanh thu.
6
2
x2
8,1
23,5
β2
Se(β2)
9,1915
0,5871
* Có ý kiến cho rằng khi tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng/năm
thì doanh số tăng hơn 10 tỷ/năm. Tuy nhiên, một số ý kiến khác
lại cho rằng tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ/năm thì doanh số tăng
không quá 9 tỷ/năm. Cả hai ý kiến trên có chính xác không, hãy
kết luận với độ tin cậy 95% ?
Kiểm định các giả thiết sau :
+ Ý kiến thứ nhất : Ho : β2 ≤ 10
H1 : β2 > 10
+ Ý kiến thứ hai : Ho : β2 ≥ 9
H1 : β2 < 9
Đây là kiểm định 1 phía nên giá trị tới hạn :
tα(n-k) = t0,05(6) = 1,943
7
Tính toán các tiêu chuẩn kiểm định :
t = = = - 1,3771
Nếu : t > tα(n-k) thì bác bỏ Ho.
Ta thấy, t = - 1,3771 < t0,05(6) = 1,943 nên chấp nhận Ho. Vậy ý
kiến đầu tiên không chính xác với độ tin cậy 95%.
t = = = 0,3262
Nếu : t < - tα(n-k) thì bác bỏ Ho.
Ta thấy, t = 0,3262 > - t0,05(6) = - 1,943 nên chấp nhận Ho. Vậy
ý kiến thứ hai cũng không chính xác với độ tin cậy 95%.
8
β2 - β2*
Se(β2)
9,1915 - 10
0,5871
β2 - β2*
Se(β2)
9,1915 - 9
0,5871
3. Nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng thì doanh thu tăng tối
đa là bao nhiêu, mức ý nghĩa 5% ?
Tìm khoảng tin cậy cho hệ số góc :
Mức ý nghĩa 5% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447
Ta có công thức tính khoảng tin cậy :
[ β2 - tα/2(n-k)Se(β2) ≤ β2 ≤ β2 + tα/2(n-k)Se(β2)]
 [9,1915 - 2,447*0,5871 ≤ β2 ≤ 9,1915 + 2,447*0,5871]
 [ 7,7549 ; 10,4366]
Với độ tin cậy 95%, nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ
đồng/năm thì doanh thu tăng thấp nhất là 7,76 tỷ và cao nhất
là 10,44 tỷ.
9
4. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai nhiễu, có thể kết luận
phương sai nhiễu = 7 được không, độ tin cậy 95% ?
** Khoảng tin cậy phương sai nhiễu :
Khoảng tin cậy của Var(Ui) = 2 là :
;
Ta có α = 5% → 2 (n-k) = 2(6) = 14,4494 ;
2 (n-k) = 2(6) = 1,2373
;  [ 3,3635 ; 39,2791]
10
(n – k) 2
2 (n-k)
(n – k) 2
2 (n-k)
α/2 1 - α/2
α/2
1 - α/2 0,975
0,025
6*8,1
14,4494
6*8,1
1,2373
** Kiểm định giả thiết :
Ho : 2 = 7
H1 : 2 ≠ 7
Tiêu chuẩn kiểm định : 2 = = = 6,943
Ta thấy , 2 = 6,943 thuộc khoảng (1,2373 ; 14,4494) nên
chấp nhận Ho.
Vậy, với độ tin cậy 95%, có thể xem phương sai nhiễu = 15.
Hoặc ta có thể so sánh 2 = 7 với khoảng tin cậy tìm được
[ 3,3635 ; 39,2791 ]. Giá trị 7 nằm trong khoảng tin cậy của
phương sai nhiễu nên chấp nhận Ho.
11
(n – k) 2
2
6*8,1
7
5. Mô hình trên có phù hợp với dữ liệu khảo sát hay không,
mức ý nghĩa 5% ?
Kiểm định giả thiết : Ho : R2 = 0 ; H1 : R2 > 0
Mức ý nghĩa α = 0,05 → F0,05(k-1, n-k) = F0,05(1,6) = 5,987
R2 = = = 0,9761
Tiêu chuẩn kiểm định :
F = = = 245,046
Ta thấy : F = 245,046 > F0,05(1, 6) = 5,987, nên bác bỏ Ho. Vậy
với độ tin cậy 95%, mô hình phù hợp với dữ liệu khảo sát.
12
ESS
TSS
1985,4
2034
R2
1 - R2
n - k
k - 1
0,9761*6
1 – 0,9761
6. Thành lập bảng phân tích phương sai của mô hình
(ANOVA) và giải thích ý nghĩa các hệ số ?
13
7. Dự báo doanh thu trung bình cho các doanh nghiệp có chi
phí quảng cáo 6 tỷ/năm, mức ý nghĩa 5% ?
Dự báo điểm :
Độ tin cậy 95% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447
Ta có hàm hồi quy : Ŷo = 24,4361 + 9,1915X*6 = 79,5851
Công thức ước lượng khoảng tin cậy :
[Ŷo - tα/2(n-k)Se(Ŷo) ≤ E(Y/Xo) ≤ Ŷo + tα/2(n-k)Se(Ŷo)]
Var(Ŷo) = 2 [ + ] = 8,1 [ + ]
= 2,0681  Se(Yo) = 1,4381
 [79,58 - 2,447*1,4381 ≤ E(Y/Xo=6) ≤ 79,58 + 2,447*1,4381]
 [76,061 ; 83,099]
14
1
n
(Xo – X)2
x2
1
8
(6 – 4,25)2
23,5
8. Dự báo doanh thu cá biệt cho một doanh nghiệp có chi phí
quảng cáo 6 tỷ/năm, độ tin cậy 95% ?
Ta cần tìm khoảng tin cậy cá biệt :
Var(Y) = 2 [ 1 + + ] =
= 8,1 [ 1 + + ] = 10,1681
 Se(Y) = 3,1887
 [79,58 - 2,447*3,1887 ≤ Y ≤ 79,58 + 2,447*3,1887]
 [ 71,7772 ; 87,3828]
Khoảng dự báo cá biệt rộng hơn dự báo trung bình.
15
1
n
(Xo – X)2
x2
1
8
(6 – 4,25)2
23,5
9. Nếu doanh nghiệp thay đổi đơn vị tính doanh thu thành
triệu đồng/tháng thì hàm SRF thay đổi thế nào ?
Đơn vị tính của Y chuyển từ tỷ sang triệu, tức là :
Y* = 1000Y , do đó k1 = 1000
Đơn vị tính của X không thay đổi, tức là :
X* = X , do đó k2 = 1
Vậy : β1* = k1*β1 = 24,436*1000 = 24436
β2* = *β2 = *9,192 = 9192
Ta có : năm  tháng nên Ko = 12
Vậy hàm hồi quy mới :
Y* = 24436/12 + 9192/12X* = 2036,33 + 766X*
16
k1
k2
1000
1
10. Chi phí quảng cáo thay đổi 1% thì doanh thu thay đổi thế
nào?
Hệ số co giãn cho biết thay đổi tương đối (%) của Y khi X
thay đổi 1%.
Ta có : E = f’(X) = 2 = 9,1915 = 0,6152
Chi phí quảng cáo và doanh thu đồng biến. Do đó, khi khi chi
phí quảng cáo tăng (giảm) 1% thì doanh thu tăng (giảm)
0,6152%.
17
YX
X
Y
X
Y
4,25
63,5
18
* Phần chú thích :
1. Hệ số S.D.dependent Var = 17,046 : là độ lệch chuẩn của Y.
Mối quan hệ của nó với các tham số khác trong mô hình như
sau:
- Phương sai của Y : Var(Y) =
Tử số chính là TSS, nên : Var(Y) = = = 290,5714
Ký hiệu : Var(Y) = S2y = 290,5714  Sy = 17,046
Trong trường hợp chưa biết TSS nhưng có được hệ số này ta
có thể tính được TSS :
TSS = (Sy)2(n-1) = (17.046)2*(7) = 2034
19
∑Y2 – n(Y)2
n - 1
TSS
n - 1
2034
7
2. Hệ số xác định bội trong mô hình chính là hệ số tương quan
giữa Y và Ŷ , cụ thể tính như sau :
Ta tính được hàm hồi quy mẫu : Ŷ = 6,2979 + 9,2766X
Từ hàm SRF này ta tính được Y và Ŷ như bảng sau :
Từ bảng tính toán, ta tính hệ số tương quan giữa Y và Ŷ theo
công thức :
R2 = = = 0,976 = = (0,9879)2
20
ryŷ =
∑YŶ – n(Y)(Ŷ)
∑Y2 –n(Y)2 ∑Ŷ2 –n(Ŷ)2
=
34243 – 8(63,5)(63,5)
34292 – 8(63,5)2 34243 – 8(63,5)2
= 0,9879
ESS
TSS
1985,4
2034
(ryŷ )2
21
Từ kết quả tính trên, ta có một lưu ý :
- Hệ số xác định bội cho biết độ mạnh của đường tuyến tính (Ŷ)
và số liệu quan sát (Y). Do đó, mô hình có hệ số R2 lớn không có
nghĩa là mối quan hệ giữa Y (biến phụ thuộc) và X (biến độc
lập) mạnh.
- Một mô hình có R2 nhỏ không đồng nghĩa là giữa X và Y có
mối quan hệ yếu hoặc không có mối quan hệ. Có thể giữa X và
Y có mối quan hệ phi tuyến (Hệ số xác định bội trong mô hình
hồi quy đo độ mạnh của mối liên hệ tuyến tính – đường thẳng).
22

More Related Content

What's hot

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóaLyLy Tran
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượngvanhuyqt
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môcecelia2013
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾHọc Huỳnh Bá
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầuLyLy Tran
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019phamhieu56
 
Tong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong keTong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong kelimsea33
 
Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4hung bonglau
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moTrung Billy
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngMơ Vũ
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngMĩm's Thư
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13dethinhh
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Rain Snow
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmTrang Dai Phan Thi
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếtuongnm
 

What's hot (20)

tổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóatổng cầu và chính sách tài khóa
tổng cầu và chính sách tài khóa
 
kinh tế lượng
kinh tế lượngkinh tế lượng
kinh tế lượng
 
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ môTổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
Tổng hợp công thức kinh tế vĩ mô
 
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾBÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
BÀI TẬP MÔN TIỀN TỆ THANH TOÁN QUỐC TẾ
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
TIỂU LUẬN LẠM PHÁT Ở VIỆT NAM THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP_10302212052019
 
Bai 7 lam phat
Bai 7   lam phatBai 7   lam phat
Bai 7 lam phat
 
ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9ktqt Chuong 9
ktqt Chuong 9
 
Tong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong keTong hop ly thuyet thong ke
Tong hop ly thuyet thong ke
 
Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4Kinh te lương chương 4
Kinh te lương chương 4
 
Bai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi moBai tap kinh te vi mo
Bai tap kinh te vi mo
 
đề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượngđề cương kinh tế lượng
đề cương kinh tế lượng
 
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùngLí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
Lí thuyết về hành vi của người tiêu dùng
 
Bai tap c2
Bai tap c2Bai tap c2
Bai tap c2
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
De xstk k13
De xstk k13De xstk k13
De xstk k13
 
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
Bài tập nguyên lý thống kê có đáp án (1)
 
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcmGiao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
Giao trinh thuong_mai_quoc_te_truong_dh_mo_tp_hcm
 
Bài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tếBài giảng Toán kinh tế
Bài giảng Toán kinh tế
 
Chương 2 macro
Chương 2 macroChương 2 macro
Chương 2 macro
 

Similar to Bài tập hồi quy đơn 03

Bt thong ke kinh te (1)
Bt thong ke kinh te (1)Bt thong ke kinh te (1)
Bt thong ke kinh te (1)Thai Meo
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhàThTi6
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keNam Cengroup
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánHọc Huỳnh Bá
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng Mơ Vũ
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênTài liệu sinh học
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham sobatbai
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêThế Giới Tinh Hoa
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3huytv
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keCun Haanh
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14huongdangyeu91
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp nataliej4
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011dethinet
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngJuz0311
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfssuser50d0bc
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngThắng Nguyễn
 

Similar to Bài tập hồi quy đơn 03 (20)

Bt thong ke kinh te (1)
Bt thong ke kinh te (1)Bt thong ke kinh te (1)
Bt thong ke kinh te (1)
 
Bài tập về nhà
Bài tập về nhàBài tập về nhà
Bài tập về nhà
 
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-keBo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
Bo de-thi-va-loi-giai-xac-xuat-thong-ke
 
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp ánđề Thi xác suất thống kê và đáp án
đề Thi xác suất thống kê và đáp án
 
đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng đề Cương kinh tế lượng
đề Cương kinh tế lượng
 
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú UyênƯớc lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
Ước lượng các tham số thống kê - Ths. Huỳnh Tú Uyên
 
Bai 6 uoc luong tham so
Bai 6   uoc luong tham soBai 6   uoc luong tham so
Bai 6 uoc luong tham so
 
Bộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kêBộ đề thi xác suất thống kê
Bộ đề thi xác suất thống kê
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 3
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14Báo cáo thảo luận nhóm 14
Báo cáo thảo luận nhóm 14
 
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
Bài Tập Thống Kê Doanh Nghiệp
 
Bài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kêBài tập Xác suất thống kê
Bài tập Xác suất thống kê
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
Đáp án chính thức môn Toán - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2011
 
Bai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giaiBai tap-co-loi-giai
Bai tap-co-loi-giai
 
Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109Hk1 lttk ca1-109
Hk1 lttk ca1-109
 
Bài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượngBài tập kinh tế lượng
Bài tập kinh tế lượng
 
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdfĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
ĐỀ THI TOÁN KINH TẾ CÁC NĂM.pdf
 
Calc 100 (2)
Calc 100 (2)Calc 100 (2)
Calc 100 (2)
 
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụngChuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
Chuong2: ƯỚC LƯỢNG THAM SỐ, môn thống kê ứng dụng
 

More from caoxuanthang

Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giảiĐề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giảicaoxuanthang
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếcaoxuanthang
 
Một số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọnMột số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọncaoxuanthang
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãicaoxuanthang
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảicaoxuanthang
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảicaoxuanthang
 
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giảiBài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giảicaoxuanthang
 
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoanBai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoancaoxuanthang
 
Bài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọnBài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọncaoxuanthang
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCcaoxuanthang
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môcaoxuanthang
 
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biếnBài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biếncaoxuanthang
 
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếnHướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếncaoxuanthang
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLcaoxuanthang
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giácaoxuanthang
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPcaoxuanthang
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmartcaoxuanthang
 
Tập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt NamTập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt Namcaoxuanthang
 

More from caoxuanthang (18)

Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giảiĐề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
Đề thi Thanh toán quốc tế có lời giải
 
Bài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tếBài tập thanh toán quốc tế
Bài tập thanh toán quốc tế
 
Một số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọnMột số vấn đề về giá quyền chọn
Một số vấn đề về giá quyền chọn
 
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãiMột số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
Một số công thức liên quan đến cổ phần ưu đãi
 
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giảiBài tập định giá cổ phiếu có lời giải
Bài tập định giá cổ phiếu có lời giải
 
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giảiĐề thi Phân tích TCDN có lời giải
Đề thi Phân tích TCDN có lời giải
 
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giảiBài tập xác suất thống kê có lời giải
Bài tập xác suất thống kê có lời giải
 
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoanBai tap nghiep vu cong ty chung khoan
Bai tap nghiep vu cong ty chung khoan
 
Bài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọnBài tập quyền chọn
Bài tập quyền chọn
 
Bài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LCBài tập tình huống về LC
Bài tập tình huống về LC
 
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ môCơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
Cơ chế truyền dẫn chính sách tiền tệ tới các mục tiêu kinh tế vĩ mô
 
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biếnBài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
Bài tập chương Hồi quy tuyến tính 2 biến
 
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biếnHướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
Hướng dẫn một số dạng cơ bản Hồi quy hai biến
 
Đòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOLĐòn bẩy kinh doanh DOL
Đòn bẩy kinh doanh DOL
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Sơ lược về Walmart
Sơ lược về WalmartSơ lược về Walmart
Sơ lược về Walmart
 
Tập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt NamTập đoàn cao su Việt Nam
Tập đoàn cao su Việt Nam
 

Bài tập hồi quy đơn 03

  • 1. BÀI TẬP HỒI QUY ĐƠN 03 Có kết quả khảo sát một số doanh nghiệp như sau : Trong đó : Y : Doanh thu của các doanh nghiệp (tỷ đồng/năm) X : Chi phí quảng cáo (tỷ đồng/năm) 1. Tìm hàm hồi quy mẫu (SRF) từ số liệu trên ? 2. Chi phí quảng cáo có thực sự ảnh hưởng đến doanh thu không, với độ tin cậy 95% ? 3. Nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng thì doanh thu tăng tối đa là bao nhiêu, mức ý nghĩa 5% ? 1
  • 2. 4. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai nhiễu, có thể kết luận phương sai nhiễu = 7 được không, độ tin cậy 95% ? 5. Mô hình trên có phù hợp với dữ liệu khảo sát hay không, mức ý nghĩa 5% ? 6. Thành lập bảng phân tích phương sai của mô hình (ANOVA) và giải thích ý nghĩa các hệ số ? 7. Dự báo doanh thu trung bình cho các doanh nghiệp có chi phí quảng cáo 6 tỷ/năm, mức ý nghĩa 5% ? 8. Dự báo doanh thu cá biệt cho một doanh nghiệp có chi phí quảng cáo 6 tỷ/năm, độ tin cậy 95% ? 9. Nếu doanh nghiệp thay đổi đơn vị tính doanh thu thành triệu đồng/tháng thì hàm SRF thay đổi thế nào ? 10. Chi phí quảng cáo thay đổi 1% thì doanh thu thay đổi thế nào? 2
  • 3. 1. Tìm hàm hồi quy mẫu : Từ số liệu đã cho ta lập bảng như sau : 3
  • 4. Áp dụng công thức ta có : β1 = Y - β2X = 63,5 - 9,1915*4,25 = 24,4361 Hàm hồi quy mẫu có dạng : Ŷ = 24,4361 + 9,1915X. 4 β2 = YX - n*Y *X X2 - n(X)2 = 2375 – 8*63,5*4,25 168 - 8*(4,25)2 = 9,1915
  • 5. 2. Chi phí quảng cáo có thực sự ảnh hưởng đến doanh thu không, với độ tin cậy 95% ? Kiểm định giả thiết : Ho : β2 = 0 H1 : β2 ≠ 0 Ta cần tính các hệ số : TSS = Y2 - n(Y)2 = 2034 – 8(63,5)2 = 2034 ESS = β22x2 = (9,1915)2*23,5 = 1985,4 RSS = TSS – ESS = 48,6 2 = = = 8,1 5 x2 = X2 - n(X)2 = 168 - 8*(4,25)2 = 23,5 RSS n - k 48,6 6
  • 6. Var(β2) = = = 0,3447  Se(β2) = 0,5871 Độ tin cậy 95% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447 Tiêu chuẩn kiểm định : t = = = 15,6556 Ta thấy : | t | = 15,6556 > t0,025(6) = 2,447 nên bác bỏ giả thiết Ho. Vậy với độ tin cậy 95%, chi phí quảng cáo thực sự ảnh hưởng đến doanh thu. 6 2 x2 8,1 23,5 β2 Se(β2) 9,1915 0,5871
  • 7. * Có ý kiến cho rằng khi tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng/năm thì doanh số tăng hơn 10 tỷ/năm. Tuy nhiên, một số ý kiến khác lại cho rằng tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ/năm thì doanh số tăng không quá 9 tỷ/năm. Cả hai ý kiến trên có chính xác không, hãy kết luận với độ tin cậy 95% ? Kiểm định các giả thiết sau : + Ý kiến thứ nhất : Ho : β2 ≤ 10 H1 : β2 > 10 + Ý kiến thứ hai : Ho : β2 ≥ 9 H1 : β2 < 9 Đây là kiểm định 1 phía nên giá trị tới hạn : tα(n-k) = t0,05(6) = 1,943 7
  • 8. Tính toán các tiêu chuẩn kiểm định : t = = = - 1,3771 Nếu : t > tα(n-k) thì bác bỏ Ho. Ta thấy, t = - 1,3771 < t0,05(6) = 1,943 nên chấp nhận Ho. Vậy ý kiến đầu tiên không chính xác với độ tin cậy 95%. t = = = 0,3262 Nếu : t < - tα(n-k) thì bác bỏ Ho. Ta thấy, t = 0,3262 > - t0,05(6) = - 1,943 nên chấp nhận Ho. Vậy ý kiến thứ hai cũng không chính xác với độ tin cậy 95%. 8 β2 - β2* Se(β2) 9,1915 - 10 0,5871 β2 - β2* Se(β2) 9,1915 - 9 0,5871
  • 9. 3. Nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng thì doanh thu tăng tối đa là bao nhiêu, mức ý nghĩa 5% ? Tìm khoảng tin cậy cho hệ số góc : Mức ý nghĩa 5% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447 Ta có công thức tính khoảng tin cậy : [ β2 - tα/2(n-k)Se(β2) ≤ β2 ≤ β2 + tα/2(n-k)Se(β2)]  [9,1915 - 2,447*0,5871 ≤ β2 ≤ 9,1915 + 2,447*0,5871]  [ 7,7549 ; 10,4366] Với độ tin cậy 95%, nếu tăng chi phí quảng cáo 1 tỷ đồng/năm thì doanh thu tăng thấp nhất là 7,76 tỷ và cao nhất là 10,44 tỷ. 9
  • 10. 4. Tìm khoảng tin cậy cho phương sai nhiễu, có thể kết luận phương sai nhiễu = 7 được không, độ tin cậy 95% ? ** Khoảng tin cậy phương sai nhiễu : Khoảng tin cậy của Var(Ui) = 2 là : ; Ta có α = 5% → 2 (n-k) = 2(6) = 14,4494 ; 2 (n-k) = 2(6) = 1,2373 ;  [ 3,3635 ; 39,2791] 10 (n – k) 2 2 (n-k) (n – k) 2 2 (n-k) α/2 1 - α/2 α/2 1 - α/2 0,975 0,025 6*8,1 14,4494 6*8,1 1,2373
  • 11. ** Kiểm định giả thiết : Ho : 2 = 7 H1 : 2 ≠ 7 Tiêu chuẩn kiểm định : 2 = = = 6,943 Ta thấy , 2 = 6,943 thuộc khoảng (1,2373 ; 14,4494) nên chấp nhận Ho. Vậy, với độ tin cậy 95%, có thể xem phương sai nhiễu = 15. Hoặc ta có thể so sánh 2 = 7 với khoảng tin cậy tìm được [ 3,3635 ; 39,2791 ]. Giá trị 7 nằm trong khoảng tin cậy của phương sai nhiễu nên chấp nhận Ho. 11 (n – k) 2 2 6*8,1 7
  • 12. 5. Mô hình trên có phù hợp với dữ liệu khảo sát hay không, mức ý nghĩa 5% ? Kiểm định giả thiết : Ho : R2 = 0 ; H1 : R2 > 0 Mức ý nghĩa α = 0,05 → F0,05(k-1, n-k) = F0,05(1,6) = 5,987 R2 = = = 0,9761 Tiêu chuẩn kiểm định : F = = = 245,046 Ta thấy : F = 245,046 > F0,05(1, 6) = 5,987, nên bác bỏ Ho. Vậy với độ tin cậy 95%, mô hình phù hợp với dữ liệu khảo sát. 12 ESS TSS 1985,4 2034 R2 1 - R2 n - k k - 1 0,9761*6 1 – 0,9761
  • 13. 6. Thành lập bảng phân tích phương sai của mô hình (ANOVA) và giải thích ý nghĩa các hệ số ? 13
  • 14. 7. Dự báo doanh thu trung bình cho các doanh nghiệp có chi phí quảng cáo 6 tỷ/năm, mức ý nghĩa 5% ? Dự báo điểm : Độ tin cậy 95% → tα/2(n-k) = t0,025(6) = 2,447 Ta có hàm hồi quy : Ŷo = 24,4361 + 9,1915X*6 = 79,5851 Công thức ước lượng khoảng tin cậy : [Ŷo - tα/2(n-k)Se(Ŷo) ≤ E(Y/Xo) ≤ Ŷo + tα/2(n-k)Se(Ŷo)] Var(Ŷo) = 2 [ + ] = 8,1 [ + ] = 2,0681  Se(Yo) = 1,4381  [79,58 - 2,447*1,4381 ≤ E(Y/Xo=6) ≤ 79,58 + 2,447*1,4381]  [76,061 ; 83,099] 14 1 n (Xo – X)2 x2 1 8 (6 – 4,25)2 23,5
  • 15. 8. Dự báo doanh thu cá biệt cho một doanh nghiệp có chi phí quảng cáo 6 tỷ/năm, độ tin cậy 95% ? Ta cần tìm khoảng tin cậy cá biệt : Var(Y) = 2 [ 1 + + ] = = 8,1 [ 1 + + ] = 10,1681  Se(Y) = 3,1887  [79,58 - 2,447*3,1887 ≤ Y ≤ 79,58 + 2,447*3,1887]  [ 71,7772 ; 87,3828] Khoảng dự báo cá biệt rộng hơn dự báo trung bình. 15 1 n (Xo – X)2 x2 1 8 (6 – 4,25)2 23,5
  • 16. 9. Nếu doanh nghiệp thay đổi đơn vị tính doanh thu thành triệu đồng/tháng thì hàm SRF thay đổi thế nào ? Đơn vị tính của Y chuyển từ tỷ sang triệu, tức là : Y* = 1000Y , do đó k1 = 1000 Đơn vị tính của X không thay đổi, tức là : X* = X , do đó k2 = 1 Vậy : β1* = k1*β1 = 24,436*1000 = 24436 β2* = *β2 = *9,192 = 9192 Ta có : năm  tháng nên Ko = 12 Vậy hàm hồi quy mới : Y* = 24436/12 + 9192/12X* = 2036,33 + 766X* 16 k1 k2 1000 1
  • 17. 10. Chi phí quảng cáo thay đổi 1% thì doanh thu thay đổi thế nào? Hệ số co giãn cho biết thay đổi tương đối (%) của Y khi X thay đổi 1%. Ta có : E = f’(X) = 2 = 9,1915 = 0,6152 Chi phí quảng cáo và doanh thu đồng biến. Do đó, khi khi chi phí quảng cáo tăng (giảm) 1% thì doanh thu tăng (giảm) 0,6152%. 17 YX X Y X Y 4,25 63,5
  • 18. 18
  • 19. * Phần chú thích : 1. Hệ số S.D.dependent Var = 17,046 : là độ lệch chuẩn của Y. Mối quan hệ của nó với các tham số khác trong mô hình như sau: - Phương sai của Y : Var(Y) = Tử số chính là TSS, nên : Var(Y) = = = 290,5714 Ký hiệu : Var(Y) = S2y = 290,5714  Sy = 17,046 Trong trường hợp chưa biết TSS nhưng có được hệ số này ta có thể tính được TSS : TSS = (Sy)2(n-1) = (17.046)2*(7) = 2034 19 ∑Y2 – n(Y)2 n - 1 TSS n - 1 2034 7
  • 20. 2. Hệ số xác định bội trong mô hình chính là hệ số tương quan giữa Y và Ŷ , cụ thể tính như sau : Ta tính được hàm hồi quy mẫu : Ŷ = 6,2979 + 9,2766X Từ hàm SRF này ta tính được Y và Ŷ như bảng sau : Từ bảng tính toán, ta tính hệ số tương quan giữa Y và Ŷ theo công thức : R2 = = = 0,976 = = (0,9879)2 20 ryŷ = ∑YŶ – n(Y)(Ŷ) ∑Y2 –n(Y)2 ∑Ŷ2 –n(Ŷ)2 = 34243 – 8(63,5)(63,5) 34292 – 8(63,5)2 34243 – 8(63,5)2 = 0,9879 ESS TSS 1985,4 2034 (ryŷ )2
  • 21. 21
  • 22. Từ kết quả tính trên, ta có một lưu ý : - Hệ số xác định bội cho biết độ mạnh của đường tuyến tính (Ŷ) và số liệu quan sát (Y). Do đó, mô hình có hệ số R2 lớn không có nghĩa là mối quan hệ giữa Y (biến phụ thuộc) và X (biến độc lập) mạnh. - Một mô hình có R2 nhỏ không đồng nghĩa là giữa X và Y có mối quan hệ yếu hoặc không có mối quan hệ. Có thể giữa X và Y có mối quan hệ phi tuyến (Hệ số xác định bội trong mô hình hồi quy đo độ mạnh của mối liên hệ tuyến tính – đường thẳng). 22