SlideShare a Scribd company logo
1 of 25
Download to read offline
Môn học: Quản trị Marketing
Giáo viên: Lê Phát Minh
Lớp: LT71000005
Khóa học: 2010-2012
Nhóm 8:
1. Trịnh Ngọc Bình (NT)
2. Nguyễn D Hải
2 N     ễ Duy
3. Trang Hoàng Ngọc Yến
4. Nguyễn Thị Bảo Quyên
5. Nguyễn Minh Thảo
6. Phạm H à Thả L
6 Ph     Hoàng Thảo Ly
7. Võ Nữ Hoàng Oanh
1.   Khái niệm về sản phẩm.
2.   Tên hiệu sản phẩm
3.   Những quyết định về bao bì sản phẩm
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
     lược marketing
5.   Thế nào là một sản phẩm mới.
1.   Khái niệm về sản phẩm:
     a) Phần cốt lõi của sản phẩm
     b) Phần cụ thể của sản phẩm
1.   Khái niệm về sản phẩm:
     a) Phần cốt lõi của sản phẩm
“ Người mua thực sự đang muốn gì?”:
- Giá rẻ
- Thời trang, hiện đại, tiện dụng, độc quyền.
- Chất lượng tốt
- Dịch vụ hậu mãi, bảo hành nhanh chóng
1.   Khái niệm về sản phẩm:
     b) Phần cụ thể của sản phẩm


Tạo ra một phức hợp những lợi ích thoả
   mãn nhu cầu, ước muốn của khách
               ,
   hàng một cách tốt nhất.
2. Tên hiệu ả
   Tê hiệ sản phẩm:
                 hẩ
 - Tên hiệu (Brand Name) là tên gọi nhằm xác
  định hàng hoá của người bán và phân biệt với
            g            g           p
  doanh nghiệp khác. Tên hiệu là phần đọc lên
                                     ầ
  được. Ví dụ: Pepsi, Tribeco
 - Dấu hiệu (Brand Mark) là những biểu tượng,
     ấu ệu ( a d a ) à ữ g b ểu ượ g,
  mẫu vẽ đặc trưng cho một hãng hoặc một sản
  phẩm. Ví dụ: biểu tượng Mercedes là cái vô
  lăng hình ngôi sao ba cạnh
      g       g            ạ
 - Nhãn hiệu (Trade Mark) là tên hiệu thương
  mại đã được đăng ký và được luật pháp bảo
  vệ tránh hiện tượng làm giả.
2.   Tên hiệu sản phẩm:
                    ẩ
3.   Những quyết định về bao bì sản phẩm:
      Bao bì là một công cụ marketing quan trọng
      Triển khai bao bì cho sản phẩm mới
      Những quyết định về nhãn hiệu trên bao bì
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing :

a)
 ) Tung ra Thị trường
      g             g
b) Phát triển
c) Chín mùi
d) Suy thoái
4.    Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                            ẩ
      lược marketing :
     a)   Bốn chiến lược Marketing khi tung hàng ra thị trường :
           ố     ế
4.    Chu
      Ch kỳ sống của sản phẩm và các chiến l
              ố   ủ ả     hẩ   à á    hiế lược
      marketing
     b)   Chiến lược Marketing trong giai đoạn phát triển
    + Nâng cao chất lượng sản phẩm bổ sung thêm
                                phẩm,
     những tính chất mới cho sản phẩm và cải tiến kiểu
     dáng.
    + Bổ sung những mẫu mã mới
    + Xâm nhập các khúc thị trường mới.
    + Mở rộng phạm vi phân bố và tham giá các kênh
     phân phối mới.
    + Chuyển từ quảng cáo mức độ biết đến sản phẩm
     quảng cáo mức độ ưa thích sản phẩm
    + Giảm giá để thu hút số người mua nhạy cảm với giá
     tiếp sau.
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing
     c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
        Cải biến Marketing mix
            Giá cảả
            Phân phối
            Bán hàng trực tiếp
            Dịch vụ
            Quảng cáo
            Kích thích tiêu thụ
4.   Chu
     Ch kỳ sống của sản phẩm và các chiến l
             ố   ủ ả     hẩ   à á    hiế lược
     marketing
     c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
        Cải biến Marketing mix
               ế
    Giá cả: Cắt giảm có thể thu hút được những
     người dùng thử và người sử dụng mới
      g         g         g         ụ g
     không? Nếu có thì cần giảm giá chính thức
               ế          ầ
     hay không giảm giá thông qua cách quy
     định giá đặc biệt, chiết khấu do mua nhiều
      ị g      ặ    ệ
     hay mua đầu tiên, gánh chịu cước vận
                 ầ
     chuyển, hay những điều kiện bán chịu dễ
     dàng hơn? Hay có nên tăng gia để thông
         g          y            gg           g
     báo về chất lượng cao hơn không?
           ề    ấ
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
          ỳ ố              ẩ   à á      ế
     lược marketing
     c) Giai đo n chín muồi (sung mãn)
      )      đoạn
        Cải biến Marketing mix
+ Phân phối: Công ty có thể tranh thủ được
   nhiều sự hỗ trợ sản phẩm hơn và trưng bày
   nhiều hơn ỏ các cửa hàng bán lẻ hiện có
   không? Công t có thể t
   khô ? Cô       ty ó     tung sản phẩm ra
                                 ả   hẩ
   thị trường thông qua những loại hình kênh
   phân phối mới không?
4.    Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược
      marketing
     c)    Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
           Cải biến Marketing mix
    + Bán hàng trực tiếp: Có cần tăng số lượng hay
     chất lượng nhân viên bán hàng không? Có cần
     thay đổi những nguyên tắc chuyên môn hoá lực
     lượng bán hàng không? Có cần xem xét lại các
     địa điểm bán hàng không? Có cần xem xét lại
     chế độ khen thưởng lực lượng bán hàng không?
     Có thể cải tiến cách lên kế hoạch viếng thăm
     chào hàng không?
               g      g
    + Dịch vụ: Công ty có thể đẩy mạnh việc giao
     hàng không? Công ty có thể tăng cường hỗ trợ
     kỹ thuật cho khách hàng không? Công ty có thể
      ỹ    ậ                 g      g      g y
     mở rộng diện cho trả chậm không?
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược
     marketing
     c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
                    í     ồ
        Cải biến Marketing mix
 + Quảng cáo: Có cần tăng chi phí quảng
           g                 g     p q     g
  cao không? Có cần thay đổi thông tin hay
                  ó ầ          ổ
  nội dung quảng cáo không? Có cần thay đổi
  p
  phương tiện truyền thông không? Có cần
           g       y       g      g
  thay đổi thời điểm, tần suất hay kích thước
          ổ       ể    ầ    ấ
  quảng cáo không?
 + Kích thích tiêu thụ: Công ty cần đẩy mạnh
  kích thích tiêu thụ bằng hợp đồng mậu dịch,
  hoàn lại tiền bớt giá, bảo hành, quà biếu và
  thi tài không?
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing
     c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
        Cải biến thị trường
        •   Khối l
                 lượng = số người sử d
                          ố    ời ử dụng nhãn hiệ x mức sử
                                           hã hiệu   ứ ử
            dụng trên một người.
        •   Thay đổi thái độ của người không sử dụng
        •   Xâm nhập những khúc thị trường mới
        •   Giành khách hàng của các đối thủ cạnh tranh
        •   Sử dụng thường xuyên hơn
                   g       g y
        •   Tăng mức sử dụng mỗi lần
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
          ỳ ố              ẩ   à á      ế
     lược marketing
     c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
        Cải biến sản phẩm
       • Chiến lược cải biến chất lượng nhằm nâng cao
         tính ă
         tí h năng của sản phẩm, như độ bề độ ti cậy,
                     ủ ả      hẩ     h      bền,  tin ậ
         tốc độ, hương vị.
       • Chiến lược cải tiến tính chất nhằm bổ sung thêm
         tính chất mới (nh kích cỡ tr ng llượng, vật liệ
                       (như       cỡ, trọng   ng ật liệu,
         chất phụ gia, phụ tùng kèm theo)
       • Chiến lược cải tiến kiểu dáng nhằm làm tăng tính
         hấp dẫn về thẩm mỹ của sản phẩm
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing
     c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)
        Cải biến thị trường
        Cải biế sản phẩm
             biến ả      hẩ
        Cải biến Marketing mix
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing
     d) Giai đoạn suy thoái
        Phát hiện những sản phẩm yếu kém
        Xá đị h chiến l
         Xác định hiế lược M k ti
                             Marketing
        Quyết định loại bỏ
4.   Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến
                           ẩ
     lược marketing
     d) Giai đoạn suy thoái
        Phát hiện những sản phẩm yếu kém

         Bạn rà soát lại sản phẩm sẽ nghiên cứu thông
         tin và đưa ra kiến nghị về từng sản phẩm nghi
         ngờ, để yên nó, thay đối chiến lược Marketing
         hay loại bỏ.
4.    Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing
     d)       Giai đoạn suy thoái
               Xác định chiến lược Marketing
    + Tăng vốn đầu tư của công ty (để khống chế hay củng
     cố vị trí cạnh tranh của mình).
    + Duy trì mức đầu tư của công ty cho đến khi giải quyết
                       ầ                     ế             ế
     xong tình trạng không chắc chắn của ngành.
    + Giảm có chọn lọc mức đầu tư của công ty bằng
     cách loại bỏ những nhóm khách hàng không có lời  lời,
     đồng thời củng cố vốn đầu tư của công ty ở những
     mẫu thị trường sinh lời.
    + Thu hoạch (hay vắt kiệt) vốn đầu tư của công ty để
     trang trải nhanh các khoản tiền mặt.
    + Giải thể nhanh chóng doanh nghiệp đó bằng cách
     bán tài sản của nó một cách có lợi nhất.
4.    Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược
      marketing
              g
     d)    Giai đoạn suy thoái
           Quyết định loại bỏ

    Khi công ty quyết định loại bỏ một sản phẩm, nó
                     ế                        ẩ
     phải thông qua số quyết định tiếp theo. Nếu sản
     phẩm đó được phân phối rất mình và vẫn còn tín
     nhiệm thì chắc chắn công t có thể bá nó cho
      hiệ       hắ    hắ   ô     ty ó     bán ó h
     một công ty nhỏ hơn.
    Nếu công ty không tìm được người mua nào thì
     nó phải quyết đị h nên th h lý nhãn hiệ nhanh
      ó hải      ết định ê thanh       hã hiệu h h
     hay chậm. Nó cũng phải quyết định cần duy trì
     bao nhiêu phụ tùng và dịch vụ để phục vụ
     khách hàng cũcũ.
5.    Thế nào là một sản phẩm mới.

    + Sản phẩm mới đối với Thế giới: Những sản phẩm mới tạo ra một
       Sả p ẩ        ớ đố ớ     ế gớ:   ữ g sả p ẩ      ớ ạo a ộ
     thị trường hoàn toàn mới.
    + Chủng loại sản phẩm mới: Những sản phẩm mới cho phép
     Công ty xâm nhập một thị trường đã có sẵn lần đầu tiên.
    + Bổ sung chủng loại sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới bổ
     sung thêm vào các chủng loại sản phẩm đã có của Công ty
     (kích cỡ gói, hương vị, v.v..)
    + Cải tiến sửa đổi những sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới
     có những tính năng tốt hơn hay giá trị nhận thức được lớn hơn
     và thay thế những sản phẩm hiện có.
    + Định vị lại: Những sản phẩm hiện có được nhắm vào những thị
     trường hay khúc thị trường mới.
Thank you for your
    listening!
            g

More Related Content

What's hot

Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
Ha minh
 
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
Quảng Cáo Vietnam
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Quảng Cáo Vietnam
 
Bai tap nhom - chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
Bai tap nhom -  chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieuBai tap nhom -  chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
Bai tap nhom - chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
Quảng Cáo Vietnam
 
Chien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mixChien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mix
Hiếu Kều
 
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Tuong Huy
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Lê Nguyễn Organization
 

What's hot (20)

Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
 
Chien luoc san pham - nhom 4
Chien luoc san pham - nhom 4Chien luoc san pham - nhom 4
Chien luoc san pham - nhom 4
 
Chuong3.1 Marketing Căn Bản
Chuong3.1 Marketing Căn BảnChuong3.1 Marketing Căn Bản
Chuong3.1 Marketing Căn Bản
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
 
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiepChc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
 
Bai tap nhom - chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
Bai tap nhom -  chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieuBai tap nhom -  chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
Bai tap nhom - chiến lược sản phẩm - dao vien group - thuong hieu
 
Chính sách sản phẩm của Kymdan
Chính sách sản phẩm của KymdanChính sách sản phẩm của Kymdan
Chính sách sản phẩm của Kymdan
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
MAR08.doc
MAR08.docMAR08.doc
MAR08.doc
 
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
 
Bai giang mkt mix
Bai giang mkt mixBai giang mkt mix
Bai giang mkt mix
 
Chien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mixChien luoc-marketing-mix
Chien luoc-marketing-mix
 
marketing căn bản
marketing căn bảnmarketing căn bản
marketing căn bản
 
MAR14.doc
MAR14.docMAR14.doc
MAR14.doc
 
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
Quan tri Marketing - Chien luoc san pham (Chuong 7)
 
Tâm lý quản trị học
Tâm lý quản trị họcTâm lý quản trị học
Tâm lý quản trị học
 
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieuChapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
Chapter 07 __nghien_cuu_lua_chon_thi_truong_muc_tieu
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 

Viewers also liked

CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
Hanh Tran
 

Viewers also liked (20)

CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
 
Google ads
Google adsGoogle ads
Google ads
 
Chuyên viên Quảng cáo_Giới thiệu
Chuyên viên Quảng cáo_Giới thiệuChuyên viên Quảng cáo_Giới thiệu
Chuyên viên Quảng cáo_Giới thiệu
 
Quảng cáo Mobile
Quảng cáo MobileQuảng cáo Mobile
Quảng cáo Mobile
 
Lồng tiếng Summitrans - Bí quyết thành công trong chiến lược phát triển của u...
Lồng tiếng Summitrans - Bí quyết thành công trong chiến lược phát triển của u...Lồng tiếng Summitrans - Bí quyết thành công trong chiến lược phát triển của u...
Lồng tiếng Summitrans - Bí quyết thành công trong chiến lược phát triển của u...
 
Web201 slide 6
Web201   slide 6Web201   slide 6
Web201 slide 6
 
Web201 slide 4
Web201   slide 4Web201   slide 4
Web201 slide 4
 
Web201 slide 5
Web201   slide 5Web201   slide 5
Web201 slide 5
 
Web201 slide 3
Web201   slide 3Web201   slide 3
Web201 slide 3
 
Web201 slide 2
Web201   slide 2Web201   slide 2
Web201 slide 2
 
QUẢNG CÁO Ở VIỆT NAM - PHI VÂN
QUẢNG CÁO Ở VIỆT NAM - PHI VÂNQUẢNG CÁO Ở VIỆT NAM - PHI VÂN
QUẢNG CÁO Ở VIỆT NAM - PHI VÂN
 
Bài 2 Làm quen với môi trường PHP và MySQL (phần 2) - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm quen với môi trường PHP và MySQL (phần 2) - Giáo trình FPTBài 2 Làm quen với môi trường PHP và MySQL (phần 2) - Giáo trình FPT
Bài 2 Làm quen với môi trường PHP và MySQL (phần 2) - Giáo trình FPT
 
Approach to Responsive Web Design - Part 1
Approach to Responsive Web Design - Part 1Approach to Responsive Web Design - Part 1
Approach to Responsive Web Design - Part 1
 
Bài 6 Lập trình PHP (phần 4) Làm việc với cookie và session - Giáo trình FPT
Bài 6 Lập trình PHP (phần 4) Làm việc với cookie và session - Giáo trình FPTBài 6 Lập trình PHP (phần 4) Làm việc với cookie và session - Giáo trình FPT
Bài 6 Lập trình PHP (phần 4) Làm việc với cookie và session - Giáo trình FPT
 
Bài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPT
Bài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPTBài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPT
Bài 4 Lập trình PHP (phần 2) - Giáo trình FPT
 
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave HondaChu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
 
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
 
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPTBài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
Bài 5 Lập trình PHP (phần 3) Làm việc với dữ liệu của form - Giáo trình FPT
 
Web201 slide 7
Web201   slide 7Web201   slide 7
Web201 slide 7
 
Slide5 html5
Slide5 html5Slide5 html5
Slide5 html5
 

Similar to Nhóm 8 - clsp stu

Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topicaDut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
Phan Cong
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
Tâm Thanh
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Quảng Cáo Vietnam
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáo
PowerPoint.vn
 
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketingBai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
pharomis
 
Buoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotlerBuoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotler
kei_09
 

Similar to Nhóm 8 - clsp stu (20)

HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docxHỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
HỚT VÁNG SỮA VÀ CHU KỲ SỐNG.docx
 
Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topicaDut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
Dut.khoaluan.vn bai+giang+quan+tri+chien+luoc+bai+5+ +to+hop+gd+topica
 
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc teChien luoc san pham tren thi truong quoc te
Chien luoc san pham tren thi truong quoc te
 
Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
 
[Brands Vietnam] Passport - to Trade Marketing
[Brands Vietnam] Passport - to Trade Marketing[Brands Vietnam] Passport - to Trade Marketing
[Brands Vietnam] Passport - to Trade Marketing
 
Passport to Marketing: Passport to Trade
Passport to Marketing: Passport to TradePassport to Marketing: Passport to Trade
Passport to Marketing: Passport to Trade
 
Brands vietnam passport to trade marketing final
Brands vietnam passport to trade marketing finalBrands vietnam passport to trade marketing final
Brands vietnam passport to trade marketing final
 
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - newStu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
Stu nhóm 6 bài tập số 4 - chiến lược chiêu thị - new
 
Chapter 12 __chien_luoc_xuc_tien_hon_hop
Chapter 12 __chien_luoc_xuc_tien_hon_hopChapter 12 __chien_luoc_xuc_tien_hon_hop
Chapter 12 __chien_luoc_xuc_tien_hon_hop
 
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợpChiến lược xúc tiến hỗn hợp
Chiến lược xúc tiến hỗn hợp
 
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳCông thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
Công thức Marketing của Philip Kotler và câu thần chú diệu kỳ
 
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mớiPhilip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
Philip kotler - Marketing Cho Thời đại mới
 
Philip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnamPhilip kotler in vietnam
Philip kotler in vietnam
 
Stu nhom 9 chieu thi
Stu nhom 9  chieu thiStu nhom 9  chieu thi
Stu nhom 9 chieu thi
 
Bài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáoBài giảng môn marketing quảng cáo
Bài giảng môn marketing quảng cáo
 
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketingBai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
Bai 1-tong-quan-ve-quan-tri-marketing
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
 
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiepChc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
Chc6b0c6a1ng 4-1-cl-cap-doanh-nghiep
 
Buoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotlerBuoi thuyet trinh philip kotler
Buoi thuyet trinh philip kotler
 

More from Quảng Cáo Vietnam

Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) newStu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1   truong ho danhchieu thiStu nhom 1   truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Quảng Cáo Vietnam
 
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategyStu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Quảng Cáo Vietnam
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Quảng Cáo Vietnam
 

More from Quảng Cáo Vietnam (20)

Tiếp thị giáo dục
Tiếp thị giáo dụcTiếp thị giáo dục
Tiếp thị giáo dục
 
Marketing giao duc
Marketing giao ducMarketing giao duc
Marketing giao duc
 
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) newStu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
Stu nhóm 4 bài 4( chiến lược chiêu thị ) new
 
Stu nhom 8 so 4
Stu nhom 8 so 4Stu nhom 8 so 4
Stu nhom 8 so 4
 
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1   truong ho danhchieu thiStu nhom 1   truong ho danhchieu thi
Stu nhom 1 truong ho danhchieu thi
 
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]Stu nhom 5   chieu thi [compatibility mode]
Stu nhom 5 chieu thi [compatibility mode]
 
Stu nhom 12 chien luoc chieu thi
Stu nhom 12 chien luoc chieu thiStu nhom 12 chien luoc chieu thi
Stu nhom 12 chien luoc chieu thi
 
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategyStu nhom2-bt 04- promotion strategy
Stu nhom2-bt 04- promotion strategy
 
Group 9 pricing strategy
Group 9 pricing strategyGroup 9 pricing strategy
Group 9 pricing strategy
 
Price - STU - group 07
Price - STU - group 07Price - STU - group 07
Price - STU - group 07
 
Price - Bt nhom 3
Price - Bt nhom 3Price - Bt nhom 3
Price - Bt nhom 3
 
Price - Nhom 2 stu price
Price - Nhom 2   stu pricePrice - Nhom 2   stu price
Price - Nhom 2 stu price
 
Price - nhóm số 2
Price - nhóm số 2Price - nhóm số 2
Price - nhóm số 2
 
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2Price - Nhom 5   stu bai tap nhom lan 2
Price - Nhom 5 stu bai tap nhom lan 2
 
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
Nhóm 6 – lớp ltqt 01 + 02
 
Nhóm 1 price
Nhóm 1   priceNhóm 1   price
Nhóm 1 price
 
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
Price - nhom 12 - Stu l10 qt01 02_nhom 12
 
Nhom 3 - CLSP phan 2
Nhom 3 -  CLSP phan 2Nhom 3 -  CLSP phan 2
Nhom 3 - CLSP phan 2
 
Nhom 3 - CLSP - phan 1
Nhom 3  - CLSP -  phan 1Nhom 3  - CLSP -  phan 1
Nhom 3 - CLSP - phan 1
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2  - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - thuong hieu - nhom 2 tai khen
 

Nhóm 8 - clsp stu

  • 1. Môn học: Quản trị Marketing Giáo viên: Lê Phát Minh Lớp: LT71000005 Khóa học: 2010-2012 Nhóm 8: 1. Trịnh Ngọc Bình (NT) 2. Nguyễn D Hải 2 N ễ Duy 3. Trang Hoàng Ngọc Yến 4. Nguyễn Thị Bảo Quyên 5. Nguyễn Minh Thảo 6. Phạm H à Thả L 6 Ph Hoàng Thảo Ly 7. Võ Nữ Hoàng Oanh
  • 2. 1. Khái niệm về sản phẩm. 2. Tên hiệu sản phẩm 3. Những quyết định về bao bì sản phẩm 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing 5. Thế nào là một sản phẩm mới.
  • 3. 1. Khái niệm về sản phẩm: a) Phần cốt lõi của sản phẩm b) Phần cụ thể của sản phẩm
  • 4. 1. Khái niệm về sản phẩm: a) Phần cốt lõi của sản phẩm “ Người mua thực sự đang muốn gì?”: - Giá rẻ - Thời trang, hiện đại, tiện dụng, độc quyền. - Chất lượng tốt - Dịch vụ hậu mãi, bảo hành nhanh chóng
  • 5. 1. Khái niệm về sản phẩm: b) Phần cụ thể của sản phẩm Tạo ra một phức hợp những lợi ích thoả mãn nhu cầu, ước muốn của khách , hàng một cách tốt nhất.
  • 6. 2. Tên hiệu ả Tê hiệ sản phẩm: hẩ  - Tên hiệu (Brand Name) là tên gọi nhằm xác định hàng hoá của người bán và phân biệt với g g p doanh nghiệp khác. Tên hiệu là phần đọc lên ầ được. Ví dụ: Pepsi, Tribeco  - Dấu hiệu (Brand Mark) là những biểu tượng, ấu ệu ( a d a ) à ữ g b ểu ượ g, mẫu vẽ đặc trưng cho một hãng hoặc một sản phẩm. Ví dụ: biểu tượng Mercedes là cái vô lăng hình ngôi sao ba cạnh g g ạ  - Nhãn hiệu (Trade Mark) là tên hiệu thương mại đã được đăng ký và được luật pháp bảo vệ tránh hiện tượng làm giả.
  • 7. 2. Tên hiệu sản phẩm: ẩ
  • 8. 3. Những quyết định về bao bì sản phẩm:  Bao bì là một công cụ marketing quan trọng  Triển khai bao bì cho sản phẩm mới  Những quyết định về nhãn hiệu trên bao bì
  • 9. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing : a) ) Tung ra Thị trường g g b) Phát triển c) Chín mùi d) Suy thoái
  • 10. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing : a) Bốn chiến lược Marketing khi tung hàng ra thị trường : ố ế
  • 11. 4. Chu Ch kỳ sống của sản phẩm và các chiến l ố ủ ả hẩ à á hiế lược marketing b) Chiến lược Marketing trong giai đoạn phát triển  + Nâng cao chất lượng sản phẩm bổ sung thêm phẩm, những tính chất mới cho sản phẩm và cải tiến kiểu dáng.  + Bổ sung những mẫu mã mới  + Xâm nhập các khúc thị trường mới.  + Mở rộng phạm vi phân bố và tham giá các kênh phân phối mới.  + Chuyển từ quảng cáo mức độ biết đến sản phẩm quảng cáo mức độ ưa thích sản phẩm  + Giảm giá để thu hút số người mua nhạy cảm với giá tiếp sau.
  • 12. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến Marketing mix  Giá cảả  Phân phối  Bán hàng trực tiếp  Dịch vụ  Quảng cáo  Kích thích tiêu thụ
  • 13. 4. Chu Ch kỳ sống của sản phẩm và các chiến l ố ủ ả hẩ à á hiế lược marketing c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến Marketing mix ế  Giá cả: Cắt giảm có thể thu hút được những người dùng thử và người sử dụng mới g g g ụ g không? Nếu có thì cần giảm giá chính thức ế ầ hay không giảm giá thông qua cách quy định giá đặc biệt, chiết khấu do mua nhiều ị g ặ ệ hay mua đầu tiên, gánh chịu cước vận ầ chuyển, hay những điều kiện bán chịu dễ dàng hơn? Hay có nên tăng gia để thông g y gg g báo về chất lượng cao hơn không? ề ấ
  • 14. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ỳ ố ẩ à á ế lược marketing c) Giai đo n chín muồi (sung mãn) ) đoạn  Cải biến Marketing mix + Phân phối: Công ty có thể tranh thủ được nhiều sự hỗ trợ sản phẩm hơn và trưng bày nhiều hơn ỏ các cửa hàng bán lẻ hiện có không? Công t có thể t khô ? Cô ty ó tung sản phẩm ra ả hẩ thị trường thông qua những loại hình kênh phân phối mới không?
  • 15. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến Marketing mix  + Bán hàng trực tiếp: Có cần tăng số lượng hay chất lượng nhân viên bán hàng không? Có cần thay đổi những nguyên tắc chuyên môn hoá lực lượng bán hàng không? Có cần xem xét lại các địa điểm bán hàng không? Có cần xem xét lại chế độ khen thưởng lực lượng bán hàng không? Có thể cải tiến cách lên kế hoạch viếng thăm chào hàng không? g g  + Dịch vụ: Công ty có thể đẩy mạnh việc giao hàng không? Công ty có thể tăng cường hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng không? Công ty có thể ỹ ậ g g g y mở rộng diện cho trả chậm không?
  • 16. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn) í ồ  Cải biến Marketing mix  + Quảng cáo: Có cần tăng chi phí quảng g g p q g cao không? Có cần thay đổi thông tin hay ó ầ ổ nội dung quảng cáo không? Có cần thay đổi p phương tiện truyền thông không? Có cần g y g g thay đổi thời điểm, tần suất hay kích thước ổ ể ầ ấ quảng cáo không?  + Kích thích tiêu thụ: Công ty cần đẩy mạnh kích thích tiêu thụ bằng hợp đồng mậu dịch, hoàn lại tiền bớt giá, bảo hành, quà biếu và thi tài không?
  • 17. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến thị trường • Khối l lượng = số người sử d ố ời ử dụng nhãn hiệ x mức sử hã hiệu ứ ử dụng trên một người. • Thay đổi thái độ của người không sử dụng • Xâm nhập những khúc thị trường mới • Giành khách hàng của các đối thủ cạnh tranh • Sử dụng thường xuyên hơn g g y • Tăng mức sử dụng mỗi lần
  • 18. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ỳ ố ẩ à á ế lược marketing c) Marketing Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến sản phẩm • Chiến lược cải biến chất lượng nhằm nâng cao tính ă tí h năng của sản phẩm, như độ bề độ ti cậy, ủ ả hẩ h bền, tin ậ tốc độ, hương vị. • Chiến lược cải tiến tính chất nhằm bổ sung thêm tính chất mới (nh kích cỡ tr ng llượng, vật liệ (như cỡ, trọng ng ật liệu, chất phụ gia, phụ tùng kèm theo) • Chiến lược cải tiến kiểu dáng nhằm làm tăng tính hấp dẫn về thẩm mỹ của sản phẩm
  • 19. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing c) Giai đoạn chín muồi (sung mãn)  Cải biến thị trường  Cải biế sản phẩm biến ả hẩ  Cải biến Marketing mix
  • 20. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing d) Giai đoạn suy thoái  Phát hiện những sản phẩm yếu kém  Xá đị h chiến l Xác định hiế lược M k ti Marketing  Quyết định loại bỏ
  • 21. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến ẩ lược marketing d) Giai đoạn suy thoái  Phát hiện những sản phẩm yếu kém Bạn rà soát lại sản phẩm sẽ nghiên cứu thông tin và đưa ra kiến nghị về từng sản phẩm nghi ngờ, để yên nó, thay đối chiến lược Marketing hay loại bỏ.
  • 22. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing d) Giai đoạn suy thoái  Xác định chiến lược Marketing  + Tăng vốn đầu tư của công ty (để khống chế hay củng cố vị trí cạnh tranh của mình).  + Duy trì mức đầu tư của công ty cho đến khi giải quyết ầ ế ế xong tình trạng không chắc chắn của ngành.  + Giảm có chọn lọc mức đầu tư của công ty bằng cách loại bỏ những nhóm khách hàng không có lời lời, đồng thời củng cố vốn đầu tư của công ty ở những mẫu thị trường sinh lời.  + Thu hoạch (hay vắt kiệt) vốn đầu tư của công ty để trang trải nhanh các khoản tiền mặt.  + Giải thể nhanh chóng doanh nghiệp đó bằng cách bán tài sản của nó một cách có lợi nhất.
  • 23. 4. Chu kỳ sống của sản phẩm và các chiến lược marketing g d) Giai đoạn suy thoái  Quyết định loại bỏ  Khi công ty quyết định loại bỏ một sản phẩm, nó ế ẩ phải thông qua số quyết định tiếp theo. Nếu sản phẩm đó được phân phối rất mình và vẫn còn tín nhiệm thì chắc chắn công t có thể bá nó cho hiệ hắ hắ ô ty ó bán ó h một công ty nhỏ hơn.  Nếu công ty không tìm được người mua nào thì nó phải quyết đị h nên th h lý nhãn hiệ nhanh ó hải ết định ê thanh hã hiệu h h hay chậm. Nó cũng phải quyết định cần duy trì bao nhiêu phụ tùng và dịch vụ để phục vụ khách hàng cũcũ.
  • 24. 5. Thế nào là một sản phẩm mới.  + Sản phẩm mới đối với Thế giới: Những sản phẩm mới tạo ra một Sả p ẩ ớ đố ớ ế gớ: ữ g sả p ẩ ớ ạo a ộ thị trường hoàn toàn mới.  + Chủng loại sản phẩm mới: Những sản phẩm mới cho phép Công ty xâm nhập một thị trường đã có sẵn lần đầu tiên.  + Bổ sung chủng loại sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới bổ sung thêm vào các chủng loại sản phẩm đã có của Công ty (kích cỡ gói, hương vị, v.v..)  + Cải tiến sửa đổi những sản phẩm hiện có: Những sản phẩm mới có những tính năng tốt hơn hay giá trị nhận thức được lớn hơn và thay thế những sản phẩm hiện có.  + Định vị lại: Những sản phẩm hiện có được nhắm vào những thị trường hay khúc thị trường mới.
  • 25. Thank you for your listening! g