3. 1.Cạnh tranh trong kinh doanh
Cạnh tranh kinh tế là sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế
nhằm giành lấy những vị thế tạo nên lợi thế tương đối
trong sản xuất, tiêu thụ hay tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ
hay các lợi ích về kinh tế, thương mại khác để thu được
nhiều lợi ích nhất cho mình.
4. Cạnh tranh có thể xảy ra
Nhà sản xuất và Nhà phân phối
Người sản xuất với Người tiêu dùng
5. 1.Cạnh tranh trong kinh doanh
Cạnh tranh của một doanh
nghiệp là chiến lược của
một doanh nghiệp với các
đối thủ trong cùng một
ngành…
6. Có nhiều biện pháp cạnh tranh:
- cạnh tranh giá cả (giảm giá)
- cạnh tranh phi giá cả (Khuyến mãi, quảng cáo)
7. 2. Môi Trường Cạnh Tranh Trong Kinh Doanh
Quyến Dịch vụ
mãi hậu mãi
Các
yếu Sản
Quảng
tố phẩm
cáo
Phân Giá
phối
8. 3.Môi Trường Cạnh Tranh Trong Kinh Doanh Quốc Tế
là toàn bộ các điều kiện bên
trong và ngoài nước có ảnh
hưởng trực tiếp đến các hoạt
động của doanh nghiệp, chi
phối kết quả hoạt động kinh
doanh ở nước ngoài.
9. 1. Các đối thủ cạnh tranh:
Theo như lời nói nổi tiếng của giáo sư
Michacle Porter - cha đẻ chiến lược cạnh tranh:
"Cạnh tranh không phải là làm ra cái tốt
nhất, mà tạo ra được sự khác biệt".
Cạnh tranh Cạnh Cạnh tranh
trong nước tranh tại với nước thứ
nước sở 3
tại
10.
11. Đối thủ cạnh tranh trong nước
Cuộc chiến cà phê hòa tan
Nescafe- Vinacafe- G7cafe
Néstle là một công ty đa Vinacafe là công ty G7cafe là một sản
quốc gia lớn trên toàn thế sản xuất cà phê tại phẩm của Cà phê
giới. Nescafe là một sản
phẩm của Néstle chiếm thị
Việt Nam. Trung Nguyên tại
phần lớn trên thị trường Hiện nay đã bán Việt Nam, đi sau
cà phê hòa tan tại Việt hơn 50% cổ phần Vinacafe và
Nam. cho Massan. Nescafe.
15. Đối thủ cạnh tranh tại Haiti
của Viettel là Digicel
Viettel thâm nhập thị Digicel là một nhà
trường Haiti mạng Island đã hoạt
động tại Caribe hàng
Haiti là một nước đã gặp thảm chục năm.
hại động đất vào 2 năm về
trước. Đang trong tình trạng
khó khăn.
16.
17. 2. CÁC HÌNH THỨC CẠNH TRANH
a. Cạnh tranh về chất lượng sản phẩm
Khách hàng luôn đòi hỏi chất lượng cao nhất với mức chi phí bỏ ra thấp
nhất
18.
19. HỆ QUẢ
Lợi nhuận của Chất lượng là Chất lượng
các công ty tỷ những gì khách không chỉ là
lệ thuận với hàng qui định bản thân sản
mức độ khách và sẵn sàng bỏ phẩm hay dịch
hàng đánh giá chi phí để có vụ mà còn là
về chất lượng được cách thức cung
sản phẩm cấp, phân phối
và bảo hành
20.
21. CHẤT LƯỢNG
Thỏa mãn Làm đúng
Thích hợp
nhu cầu của theo yêu
để sử dụng
khách hàng cầu
22. Phù hợp
với các
Sự hoàn Giá cả Sự kịp điều kiện
thiện của thời
tiêu dùng
sản phẩm
cụ thể
23. Tung các dòng
Sản phẩm
sản phẩm
quà ảo
Mở rộng
Người
thị trường
nổi tiếng
COCA COLA PEPSI
24.
25. Thất bại
của New
Coke
• Năm 1985 Coca-Cola quyết định chấm dứt sản xuất
loại nước ngọt vốn đã quen thuộc và thay thế bằng
một công thức mới – New Coke
• Để duy trì vị trí số 1 của mình
26. Nguyên nhân
thất bại của
New Coke
Thay đổi vị đặc trưng bằng một công thức mới.
Ngừng sản xuất coca cola nguyên thủy và giới thiệu New Coke
để thay thế.
Người dân Mỹ lập tức tẩy chay sản phẩm mới
Khi tung ra New Coke Coca-Cola đã phủi hết toàn bộ mọi nỗ
lực Marketing trước đó
27. Tập trung vào sự nhận thức về thương hiệu
Đừng trở thành bản sao của đối thủ
Tạo dựng lòng trung thành của khách hàng
Đừng sợ phải quay lại từ đầu
Làm đúng nghiên cứu thị trường
28. b. Cạnh tranh bằng giá bán sản phẩm
• Giá cả sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm mà
người bán hay doanh nghiệp bán dự định có thể nhận được từ
người mua thông qua việc trao đổi hàng hoá đó trên thị trường.
29. Giá cả của sản
phẩm phụ thuộc
vào các yếu tố :
• Chi phí sản xuất
• Chi phí bán hàng
Yếu tố kiểm soát
được • Chi phí lưu động
• Chi phí yểm trợ xúc tiến bán
hàng
• Sự cạnh tranh
Yếu tố không kiểm
soát được • Chính sách điều tiết của Nhà
nước
30. Chính sách
định giá
thấp
Chính sách
Chính sách
định giá
bán phá giá
cao
Các chính
sách định giá
Chính sách
Chính sách
giá phân
ổn định giá
biệt
Chính sách
định giá
theo thị
trường
31. Chính sách định
giá thấp Sản phẩm mới thâm
nhập thị trường, cần bán
• Định giá thấp hơn so với thị hàng nhanh với khối
trường nhưng cao hơn giá trị lượng lớn, hoặc dùng
sản phẩm giá để cạnh tranh với các
đối thủ
Bán hàng trong thời
Định giá bán thấp hơn giá thị kỳ khai trương hoặc
trường và cũng thấp hơn giá trị muốn bán nhanh để thu
sản phẩm hồi vốn
32. Chính sách định giá cao
Doanh nghiệp
Sản phẩm mới hoạt động Sản phẩm
Sản phẩm cao thuộc loại
tung ra thị trong thị
cấp không khuyến
trường trường độc
quyền khích mua
33. Chính sách ổn định
giá bán
Giúp DN thâm
Giữ nguyên giá
nhập, giữ vững
bán theo thời kỳ
và mở rộng thị
và địa điểm
trường
34. Chính sách định giá
theo giá thị trường
Giá sản phẩm xoay quanh mức giá thị trường
DN chú trọng đến việc giảm chi phí kinh
doanh
35. Theo
lượng
mua
Theo thời Chính sách giá Theo chất
gian phân biệt lượng
Theo
phương
thức
thanh
toán
36. Định mức giá
thấp hơn giá thị
trường và giá
thành sản xuất Áp dụng khi
Áp dụng khi
sản phẩm tồn
DN có tiềm lực
đọng nhiều, lạc
về tài chính,
hậu, bị cạnh
KHCN
tranh gay gắt
Tối thiểu
hóa rủi ro,
thua lỗ
37. 3. Kênh Phân Phối
Là sự liên kết các cơ sở
kinh doanh khác nhau lại
vì lợi ích chung.
3.1. Kênh phân
phối
Mỗi thành viên trong
đường dây trong kênh
phân phối giữ một vai trò
riêng và chuyên thực hiện
một hay nhiều chức năng.
38. 3. Kênh Phân Phối
Sản xuất và phân phối sản
Nhà sản phẩm.
xuất Phải đảm bảo sản phẩm phù
hợp với nhu cầu thị trường.
Tổng đại Là cầu nối giữa sản xuất và tiêu
3.2. Thành lý dùng
viên kênh
Là cầu nối giữa người sản xuất và
Nhà bán lẻ
khách hàng
Người tiêu
Là đối tượng tiêu dùng sản phẩm
dùng
39. 3. Kênh Phân Phối
Nhà Bán Lẻ
Theo mặt Bán lẻ không
Theo mức độ
hàng kinh Theo giá bán dùng cửa
phục vụ
doanh hiệu
Bán qua bưu
Cửa hàng
Bán lẻ tự phục điện.
chuyên doanh.
vụ. Cửa hàng chiết Bán qua
Cửa hàng bách
khấu (bán hàng catalog.
hóa.
Bán lẻ phục đạt tiêu chuẩn Bán qua điện
Các siêu thị và
vụ có giới hạn. với giá thấp). thoại .
đại siêu thị.
Bán hàng bằng
Các cửa hàng
Bán lẻ phục Cửa hàng kho. máy bán hàng tự
thực phẩm tiện
vụ toàn phần. động.
dụng.
40. 4. Quảng Cáo, Khuyến Mãi
Chiết
khấu
hay
Phiếu giảm giảm
giá Dùng thử
giá
Bán gộp nhiều
Sự kiện đặc
đơn vị sản
biệt
phẩm
4.1. Một số hoạt
động khuyến
khích mua hàng
Quà tặng kèm Thi đua và
theo sản xổ số may
phẩm mắn
Giảm giá
Quà Quà tặng
bán hàng
tặng
quảng
cáo
41. 4. Quảng Cáo, Khuyến Mãi
Vật dụng hỗ
trợ trưng
bày tại điểm
bán hàng
Hội chợ và Bộ công cụ
triển lãm 4.2. Một số hỗ trợ bán
hình thức hàng
khuyến khích
bán hàng phổ
biến
Chương
trình thi Khuyến
đua bán mãi
hàng
42. 4. Quảng Cáo, Khuyến Mãi
Chiến lược khuyến mãi trước Chiến lược khuyến mãi trong
khi khai trương ngày khai trương
4.3. Các chiến
lược khuyến
mãi
Chiến lược khuyến mãi Chiến lược khuyến mãi trong
đặc biệt khi hoạt động