SlideShare a Scribd company logo
1 of 63
Download to read offline
SẢN PHẨM HỢP TÁC GIỮA TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP
NHIỆT ĐỚI VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ DVTH BÌNH ĐỊNH
Võ Tuấn Toàn - 0913426683
toanbiffa@yahoo.com.vn
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2017
MIRACULOUS – SP TỰ NHIÊN KỲ DIỆU
GIẤM GỖ
SINH HỌC
GIẤM GỖ SINH HỌC
Nguồn gốc: Đƣợc ngƣng tụ và chƣng cất từ khói lò sản
xuất than sinh học
Thu hồi khói Chưng cất Sản phẩm
Ngƣng tụ khói từ quá trình nhiệt phân than
sinh học
Lắng tĩnh ở nhiệt độ phòng, trong điều kiện
thiếu ánh sáng
Loại bỏ lớp dầu mỏng trên bề mặt (dầu nhẹ)
và chất hắc ín nặng lắng ở đáy
Chất lỏng ở giữa gọi có màu vàng nhạt, nâu
sẫm
Giấm gỗ
sinh học
Nguyên liệu
gỗ bạch đàn
Cấp nhiệt sấy Lò nhiệt
phân
Khói thải
Than sinh
học
Ngưng tụ
nước cốt gỗ
Nhiệt độ khói
<800C
Nhiệt độ khói
80-1500C
Nhiệt độ khói
>1500C
Hắc ín Dầu nhẹ
Lắng tĩnh
tách giấm gỗ
thô
Chưng cất
thu giấm gỗ
tinh
Kiểm tra hàm
lượng, trung hòa
TCCS, chiết rót,
đóng chai
STT Thành phần Tỷ lệ (%)
1 Nƣớc <93
2 Axit axetic 2-5
3 Phenols 1-2
4
Các chất hữu cơ khác (Cồn, Ester, Methanol, Acohol, Aldehyde,
Ortho-cresol, Meta-cresol, Para-cresol, 2,6-dimethoxyphenol, 2,6-
dimetoxy-4-methylphenol và 2,6-dimetoxy-4-ethylphenol,…)
<4
STT Chỉ tiêu Giá trị
1 pH ở 250C 2-3
2 Tỷ trọng 1,005
3 Màu sắc Nâu đỏ hoặc vàng chanh
4 Dạng dung dịch Tinh khiết
5 Các loại vi sinh vật Không phát hiện
Kháng viêm, kháng khuẩn, chống oxy hóa, có khả năng hòa tan và trộn lẫn vô hạn
trong môi trƣờng nƣớc và không khí, có mùi khói đặc trƣng.
Giấm gỗ
sinh học
Chỉ số
Chủng vi sinh
vật kiểm định
Phương
pháp
Đường
kính
vòng ức
chế
(D-d)
mm
Kết luận
Kháng vi khuẩn
Gram (+)
Bacillus subtilis
ATCC 6633
Khuếch
tán trong
thạch
15
Khả năng kháng vi khuẩn
Gram (+) tƣơng đối mạnh
Kháng vi khuẩn
Gram (-)
E. coli ATCC
25.922
20
Khả năng kháng vi khuẩn
Gram (-) rất mạnh
Kháng nấm mốc
F. oxysporum
VCM3028
18
Khả năng kháng nấm mốc
mạnh
Kháng nấm men S. cerevisiae 6 Kháng nấm men yếu
Ghi chú: D: Đường kính vòng ức chế; d: Đường kính lỗ thạch
1
2 3
4
ĐC (+)
ĐC (-)
1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần
ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Ampicillin nồngđộ 1mg/ml
1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần
ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Ampicillin nồng độ 1mg/ml
1
2
3 4
ĐC (-)
ĐC (+)
1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần
ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Chế phẩm kháng nấm
ĐC (+)
ĐC (-)
1
2
3
4
1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần
ĐC (-). Nước cất, ĐC (+) Ampicillin nồng độ 1mg/ml
1
2
3
4
ĐC (-)
ĐC (+)
Tại sao giấm gỗ an toàn? An toàn ngay từ quy trình kỹ thuật sản xuất
Chỉ số vi sinh vật
Môi trường phân
lập
Phương pháp phân tích
Kết quả phân
tích
Vi khuẩn hiếu khí MPA TCVN 4884:2001 KPH
Nấm men Hansen TCVN 8275-2:2010 KPH
Nấm mốc Czapek TCVN 8275-2:2010 KPH
E. coli MacConKey TCVN 6187-1:2009 KPH
Salmonella
Salmonella-
Shigella
TCVN 4884:2001 KPH
Coliform MacConKey TCVN 6187-1:2009 KPH
Ghi chú: KPH - Không phát hiện
Thành phần hóa học (mg/l) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3
Ngưỡng chất thải nguy hại
theo QCVN 07: 2009/BTNMT
pH 3,53 3,62 4,15 ≤ 2,0
Axit axetic (mg/l) 40,36 45,82 45,25 NR
Methanol (mg/l) 3,85 3,95 4,82 3000
Benzen (mg/l) ND ND ND 0,5
p-Diclobenzen (mg/l) ND ND ND 5
Phenol (mg/l) 0,94 0,75 1,01 1000
2-Clophenol (mg/l) ND ND ND 20
2,6-Dimethyphenol (mg/l) 0,29 0,17 0,24 20
Asen (mg/l) ND ND ND 2
Thủy ngân (mg/l) ND ND ND 0,2
Vi sinh vật tổng số
(CFU/ml)
1,2.102 1,5. 102 2,1. 102 10000 theo theo QCVN 01 -
39: 2011/BNNPTNT
Ecoli ND ND ND
=0 theo QCVN 01 - 39:
2011/BNNPTNT
Salmonella ND ND ND
=0 theo QCVN 01 - 39:
2011/BNNPTNT
Chỉ tiêu Đơn vị tính RCRA SGS Nhận xét
o-creosol mg/lít (kg) 200,0 62,0 Đạt yêu cầu
m-creosol mg/lít (kg) 200,0 58,0 Đạt yêu cầu
p-creosol mg/lít (kg) 200,0 58,0 Đạt yêu cầu
RCRA: the Resource Conservation of Recovery Act
o-creosol m-creosol p-creosol
Lô TNo Mẫu (ml/10g)
Số chuột chết
trong 72 giờ
Biểu hiện bên ngoài trong vòng 0-72 giờ
1 Đối chứng 0
Sau khi uống nƣớc chuột di chuyển và ăn uống
bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt
2 0,25 0
Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột di chuyển
và ăn uống bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm
thanh tốt
3 0,3 1
Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột di chuyển
và ăn uống bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm
thanh tốt
4 0,4 2
Sau khi uống chế phẩm sinh học một số con giảm
ăn, lông hơi xù, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt
5 0,5 3 Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột giảm ăn
uống, lông hơi xù
6
0,6 4
Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột giảm ăn
uống có những con không ăn, lông hơi xù, di
chuyển ít hoặc chậm
7 0,75 6
Sau khi uống chế phẩm sinh học, chuột không ăn
uống, ít và không di chuyển
Lô TNo Ngày 0 Ngày 7 Ngày 17 Ngày 21 Ngày 28
Đối chứng 21,87 ± 0,63 24,62 ± 0,80 27,83± 0,86 28,87 ± 0,97 30,83 ± 1,26
Chế phẩm sinh học:
0,025 ml/10g
22,05 ± 0,52 24,12 ± 0,34 26,05 ± 0,53 26,53 ± 0,55 27,05* ± 0,67
Chế phẩm sinh học:
0,05 ml/10g
21,92 ± 0,62 23,35 ± 0,89 25,88 ± 1,02 26,23 ± 0,97 26,67* ± 0,85
Ghi chú: * P<0,05 là có sự sai khác thống kê so với lô đối chứng
ĐVT: g/con
Các chỉ tiêu Đối chứng
Chế phẩm sinh học
liều 0,025ml/10g/ngày
Chế phẩm sinh học
liều 0,05 ml/10g/ngày
Bạch cầu (×109/L) 8,13 ± 0,24 7,94± 0,33 8,04± 0,35
Hồng cầu(×1012/L) 8,61 ± 0,11 6,39*± 0,15 6,78*± 0,14
Hemoglobin (g/L) 133,33 ± 3,84 104,33*± 5,84 105,00*± 2,08
HCT (fl) 0,39 ± 0,01 0,30± 0,02 0,30± 0,03
MCV (g/L) 46,63 ± 1,01 52,47± 1,33 52,67± 1,57
MCH (pg) 15,90 ± 0,30 14,73± 0,23 14,77± 0,22
MCHC (g/L) 340,67 ± 4,10 280,67± 6,17 280,67± 4,33
Tiểu cầu (×109/L) 878,67 ± 20,58 758,33± 12,98 762,00± 10,07
AST UI/L) 85,87 ± 1,28 93,73± 0,83 96,27± 2,76
ALT (UI/L) 30,13 ± 0,41 32,30± 0,45 32,43± 0,67
Creatinin (UI/L) 26,17 ± 0,42 27,50± 0,25 27,37± 0,24
Lô TNo Gan Thận Lá lách
Đối chứng
Mô gan đồng nhất, không
có tổn thƣơng hay hoại tử
Hai thận đều nhau, không
có hiện tƣợng ứ nƣớc
Không sƣng
Chế phẩm sinh học liều
0,025 ml/10g/ngày
Mô gan đồng nhất, không
có tổn thƣơng hay hoại tử
Hai thận đều nhau, không
có hiện tƣợng ứ nƣớc
Không sƣng
Chế phẩm sinh học liều
0,025 ml/10g/ngày
Mô gan đồng nhất, không
có tổn thƣơng hay hoại tử
Hai thận đều nhau, không
có hiện tƣợng ứ nƣớc
Không sƣng
Nhƣ vậy, với liều gây chết 50% động vật thí nghiệm LD50= 0,5125
ml/10g hay 51,25 ml/kg; So với LD50 của Audstralia = 33.000
mg/kg thì độ an toàn của chế phẩm giấm gỗ BIFFAEN = 51,25ml
X 1,05 = 51, 756 g/kg = 51756 mg/kg. Nhƣ vậy, Chế phẩm sinh học
dấm gỗ BIFFAEN an toàn khoảng 17 - 18 lần so với Dấm gỗ của
Australia
CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIẤM GỖ TẠI NHẬT BẢN
Hiệp hội nghiên cứu giấm gỗ Nhật Bản - GBT: (((グリーンエ
コロジーバイオカーボンテクノロジー研究会
Chủ tịch hiệp hội: TS. Mitsuyoshi YATAGAI
Mục đích: Phát triển sử dụng các sản phẩm cacbon sinh học,
Trao đổi thông tin công nghệ, phát huy tình hữu nghị quốc tế.
Thành viên GBT : là các tổ chức liên quan đến cacbon, Các nhà nghiên
cứu, các quan chức Chính phủ và các cá nhân, tại VN có công ty BIFA
BÌNH ĐỊNH.
Member of GBT
BIFFA: Cong ty co phan phan bon va DVTH Binh Dinh
Representative: Mr. Vo Tuan Toan
DẤM GỖ
驚異の天然の化成品 木酢
Miraculous Hóa chất tự nhiên kỳ diệu
谷田貝光克
Mitsuyoshi YATAGAI
GBT
Là hiệp hội nghiên cứu Than và Dấm Gỗ Nhật Bản
Ngay sau khi xử lý Sau 2 tuần Sau 1 tháng
Xanthomonas campestris pv. citri Erwinia carotovora pv. carotivora
Phun giấm gỗ Sau khi phun
木酢液を含む植物性混合飼料は
ニワトリや牛などの新陳代謝を
活発化し、育成率の向上、
肉質の向上、排泄物の臭気分解
などの効果があります。
木酢液混合飼料
木酢液配合の特殊肥料
樹皮を炭化して得られる
無定形炭素と木酢液から
成る特殊肥料は土壌環境
改善に役立つ
Cho gàThức ăn gia súcCho rau
Cho bò
ỨNG DỤNG GIẤM GỖ ĐỐI VỚI CHĂN NUÔI VÀ XỬ
LÝ CHẤT THẢI TẠI NHẬT BẢN
Kích thích tiêu hóa vật nuôi
・ Giảm mùi hôi phân thải
・Tăng trọng lượng 家畜飼料配合
・食欲増進
・増体重 木炭~木酢混合飼料
木酢液の利用
精製された木酢液・竹酢液は
飲料用、入浴用に用いられる。
飲料・入浴用としての製品
Sản phẩm nước giải khát và sữa
tắm
消臭
家畜糞尿の消臭
Khử mùi phân gia súc
消臭・脱臭 khử mùi
nhà vệ sinh ・トイレ
・ごみ集積場 など rác thải
WC Toilet Rác chất thải
SẢN XUẤT VÀ ỨNG DỤNG GIẤM GỖ TẠI VIỆT NAM
SẢN PHẨM HỢP TÁC GIỮA TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP
NHIỆT ĐỚI VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ DVTH BÌNH ĐỊNH
MIRACULOUS - HÓA CHẤT TỰ NHIÊN KỲ DIỆU
GIẤM GỖ
SINH HỌC
GBT NHẬT BẢN VUI MỪNG VÌ VIÊT NAM CŨNG ĐÃ CÓ DẤM GỖ
TẠI CÔNG TY BIFFA BÌNH ĐỊNH
ĐỊA CHỈ: QL 1A, THỊ TRẤN PHÙ MỸ, HUYỆN PHÙ MỸ, TỈNH BÌNH ĐỊNH
Giấy chứng nhận Công ty BIFFA là thành
viên Hiệp hội nghiên cứu giấm gỗ Nhật
Bản GPT
TS. Mitsuyoshi YATAGAI, chủ tịch Hiệp hội
nghiên cứu giấm gỗ Nhật Bản GPT ký Hợp
đồng hợp tác với ông Võ Tuấn Toàn, GĐ
Công ty BIFFA (người thứ 5 và 6 ngồi từ
phải sang) tại Đà Nẵng Techdemo 2017
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ
Chí Minh thực hiện
Rau muống (Sau xử lý):
* Phun dinh dưỡng đợt 3 cho rau dền và rau muống.
* Phun 3 lần dung dịch Word Vinegar trị nấm trên rau dền và rau muống
* Qua quá trình phun dung dịch trị nấm cho hai loại rau thì thấy sự lây lan của nấm
giảm đáng kể.
* Đối với trên rau muống thì số cây bị nấm còn lại rất ít và số đốm nấm trên lá cũng
chỉ còn vài ba đốm.
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ
Chí Minh thực hiện
Rau Dền (Chƣa xử lý):
* Phát hiện bệnh đốm vòng ở rau dền. Bệnh được phát hiện sớm nên chưa lây lan ra
diện rộng, chỉ mới xuất hiện ở một vài lá. Nếu không phát hiện sớm thì sau 3 ngày
bệnh sẽ lây lan ra toàn bộ luống.
* Tiến hành phun dung dịch Wood Vinigar
Bệnh đốm vòng được phát hiện sớm trên cây
Bệnh đốm vòng đã để lâu ngày.
* Cách pha dung dịch: Pha 20 ml dung dịch Wood Vinegar với 4 lít nước lắc đều.
* Cách phun: Phun ướt đều hai mặt lá và toàn bộ luống, định kỳ 3 ngày phun 1 lần.
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ
Chí Minh thực hiện
Rau Dền (Sau xử lý):
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ
Chí Minh thực hiện
Khổ bị nhiễm rầy:
* Phun Dấm gỗ 2 ngày/ lần trị bọ nhẩy và rầy xanh cho khổ qua.
* Dấm gỗ: pha 20 ml/L, phun ướt đều hai mặt lá, tập trung nhiều cho mặt dưới, vùng
tập trung rầy.
* Cắt bỏ những lá bị bệnh nặng và co lại. Đưa lá bệnh ra xa khỏi vườn và đốt.
Rầy vẫn còn xuất hiện.
Những lá đã bị rầy tấn công sau 1-2 tuần.
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí
Minh thực hiện
Khổ qua sau xử lý giấm gỗ
* Phun dinh dưỡng cho khổ qua.
* Phun Dấm gỗ nhưng giãn cách 4 ngày phun một lần.
* Cây nhìn chung bệnh đã giảm nhiều, cây có rất nhiều hoa và bắt đầu ra quả. Quả to
tròn, phát triển nhanh và tốt
Hoa ra nhiều và đều ở các cây
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ
Chí Minh thực hiện
Khổ qua sau xử lý giấm gỗ
Quả tròn và phát triển tốt
XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU
HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN
Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí
Minh thực hiện:
Dùng Giấm gỗ xử lý hạt giống cải xanh trƣớc khi gieo
ÔNG: NGUYỄN NGỌC TUÂN - TRƢỞNG TRẠM KHUYẾN NÔNG
HUYỆN VĨNH BẢO, THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG
Dùng Giấm gỗ trên cây ớt
ANH: BÙI VĂN BÌNH – BTĐU XÃ ĐÔNG BẮC, HUYỆN KIM BÔI,
TỈNH HÒA BÌNH
Dùng Giấm gỗ trên cây Thanh long
ANH: NGUYỄN MINH HIẾU
THÔN GIÁP HẠ 2, XÃ THANH HẢI, HUYỆN LỤC NGẠN, BẮC GIANG
SỐ ĐIỆN THOẠI: 0888292512
Dùng dấm gỗ trên cây Cam đƣờng
Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun)
Nồng độ
amoniac (NH3)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 1.091 1.011 937,1 785,5 601 382 513
CT1 (L2) 1.124 1.048 968,8 831,7 640 427 506
CT1 (L3) 1.167 1.095 1.009 863,5 688 455 579
CT2(ĐC) 1.181 1.225 1.276 1.322 1.377 1.403 1.485
QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
Diễn biến nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun)
Nồng độ
amoniac (H2S)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 90 85 80 73 65 60 52
CT1 (L2) 74 69 65 60 57 52 50
CT1 (L3) 73 67 62 60 56 51 48
CT2(ĐC) 80 81 83 84 84 86 87
QCVN 06:2009/NTNMT: 42 (µg/m3/h)
Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày thứ hai sau phun)
Nồng độ
amoniac (H2S)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 801 728 664 569 513 377 440
CT1 (L2) 774 701 647 565 480 356 441
CT1 (L3) 827 760 691 629 538 413 497
CT2(ĐC) 1.551 1.585 1.616 1.652 1.677 1.693 1.699
QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày thứ ba sau phun)
Nồng độ
amoniac (H2S)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 701 624 588 511 420 316 379
CT1 (L2) 734 661 606 528 448 323 411
CT1 (L3) 727 660 614 545 458 305 422
CT2(ĐC) 1.751 1.785 1.816 1.852 1.877 1.933 1.999
QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun)
Nồng độ
amoniac (H2S)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 1.551 1.395 1.164 807 698 854 992
CT1 (L2) 1.564 1.415 1.127 845 736 907 1016
CT1 (L3) 1.607 1.461 1.141 884 739 948 1076
CT2(ĐC) 1.681 1.705 1.776 1.822 1.937 2.003 2.085
QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung
giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun)
Nồng độ
amoniac (H2S)
tại các thời
điểm
Trước
phun
1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ
CT1 (L1) 1.551 1.395 1.164 807 698 854 992
CT1 (L2) 1.564 1.415 1.127 845 736 907 1.016
CT1 (L3) 1.607 1.461 1.141 884 739 948 1.076
CT2(ĐC) 1.681 1.705 1.776 1.822 1.937 2.003 2.085
QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
CÔNG TY BIFFA BÌNH ĐỊNH VÀ
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN
NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI

More Related Content

What's hot

Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comDoko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comKhánh Goby
 
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...nataliej4
 
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...KhoTi1
 
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacao
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacaoSư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacao
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacaothanchetthichdua
 
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấu
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấuTrồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấu
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấuTÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Lý thuyết về sol gel
Lý thuyết về sol gelLý thuyết về sol gel
Lý thuyết về sol gelHuong Nguyen
 
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangvtanguyet88
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTruongThanh Vu
 
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Dhtp4 đồ hộp chim cút sốt cam
Dhtp4  đồ hộp chim cút sốt camDhtp4  đồ hộp chim cút sốt cam
Dhtp4 đồ hộp chim cút sốt camkynhattrung
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímljmonking
 
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cuaTìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cualuanvantrust
 

What's hot (20)

Bao bi giay (1)
Bao bi giay (1)Bao bi giay (1)
Bao bi giay (1)
 
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-comDoko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
Doko.vn 223525-nuoc-mam-ca-com
 
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...
Sử dụng phương pháp dạy học tích cực trong bài 7 bảng tuần hoàn các nguyên tố...
 
Mã số mã vạch
Mã số mã vạchMã số mã vạch
Mã số mã vạch
 
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...
NGHIÊN CỨU CHẾ TẠO VẬT LIỆU CERAMIC GẮN NANO BẠC ĐỂ SẢN XUẤT BỘ DỤNG CỤ LỌC N...
 
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacao
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacaoSư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacao
Sư bien doi hoat tinh ez polyphenol oxidase trong qua trinh len men cacao
 
Chuong6
Chuong6Chuong6
Chuong6
 
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấu
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấuTrồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấu
Trồng nấm mèo trên cơ chất vỏ trấu
 
Lý thuyết về sol gel
Lý thuyết về sol gelLý thuyết về sol gel
Lý thuyết về sol gel
 
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC XỊT PHÒNG TỪ THẢO MỘC THIÊN NHIÊN DÙNG ĐỂ ...
 
Đề tài: Thu nhận chitin, Chitosan từ vỏ tôm làm màng bao sinh học
Đề tài: Thu nhận chitin, Chitosan từ vỏ tôm làm màng bao sinh họcĐề tài: Thu nhận chitin, Chitosan từ vỏ tôm làm màng bao sinh học
Đề tài: Thu nhận chitin, Chitosan từ vỏ tôm làm màng bao sinh học
 
Phan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quangPhan tich quang pho trac quang
Phan tich quang pho trac quang
 
TỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤMTỔNG QUAN VỀ NẤM
TỔNG QUAN VỀ NẤM
 
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
Nghiên cứu thành phần alkaloid, flavonoid và hoạt tính chống oxy của lá sen n...
 
Dhtp4 đồ hộp chim cút sốt cam
Dhtp4  đồ hộp chim cút sốt camDhtp4  đồ hộp chim cút sốt cam
Dhtp4 đồ hộp chim cút sốt cam
 
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
Công nghệ sản xuất bia, Quy trình sản xuất bia, HAY!
 
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tímNghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
Nghiên cứu thành phần hóa học cây chanh leo tím
 
N7 cyc
N7 cycN7 cyc
N7 cyc
 
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cuaTìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất cha giò xốp tôm cua
 
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống thủy phân từ bột trái bí đỏ
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống thủy phân từ bột trái bí đỏĐề tài: Quy trình sản xuất nước uống thủy phân từ bột trái bí đỏ
Đề tài: Quy trình sản xuất nước uống thủy phân từ bột trái bí đỏ
 

Similar to 2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học

báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đambáo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đamSouji Okita
 
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtMôi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtSBC Scientific
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfNgcSnDS
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptxAnh Nong
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcSBC Scientific
 
Xu ly nuoc
Xu ly nuocXu ly nuoc
Xu ly nuocTuan Vu
 
Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925Vohinh Ngo
 
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...NuioKila
 

Similar to 2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học (20)

báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đambáo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
báo cáo thực tập công nghệ sản xuất nước nha đam
 
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vậtMôi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
Môi trường kiểm nghiệm bệnh lý thực vật
 
chatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdfchatsatkhuan.pdf
chatsatkhuan.pdf
 
Clorin tq-65-15kg
Clorin tq-65-15kgClorin tq-65-15kg
Clorin tq-65-15kg
 
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
2.0 XÉT NGHIỆM VI SINH- 2021.pptx
 
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông DượcHóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
Hóa chất bảo vệ thực vật- Chất chuẩn Nông Dược
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
Clorin70 nhat-cn-45kg
Clorin70 nhat-cn-45kgClorin70 nhat-cn-45kg
Clorin70 nhat-cn-45kg
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieuBai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
Bai giang dai cuong thuc hanh duoc lieu
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Lycopen.pptx
Lycopen.pptxLycopen.pptx
Lycopen.pptx
 
Xu ly nuoc
Xu ly nuocXu ly nuoc
Xu ly nuoc
 
Oliclionel.pdf
Oliclionel.pdfOliclionel.pdf
Oliclionel.pdf
 
Viên nén
Viên nénViên nén
Viên nén
 
Europura citi x
Europura citi xEuropura citi x
Europura citi x
 
Uplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chersUplc msms va qu e chers
Uplc msms va qu e chers
 
Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925Nuoc uong tu_thao_moc_925
Nuoc uong tu_thao_moc_925
 
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...
Solar Water Micro-Organism Disinfection “Xử lý vi sinh vật trong nước bằng án...
 
Kltn tuyen
Kltn tuyenKltn tuyen
Kltn tuyen
 

More from FOODCROPS

2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varietiesFOODCROPS
 
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advancesFOODCROPS
 
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside chinaFOODCROPS
 
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in riceFOODCROPS
 
2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaningFOODCROPS
 
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...FOODCROPS
 
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...FOODCROPS
 
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...FOODCROPS
 
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC112017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11FOODCROPS
 
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...FOODCROPS
 
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương laiFOODCROPS
 
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...FOODCROPS
 
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...FOODCROPS
 
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệmFOODCROPS
 
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...FOODCROPS
 
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới 2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới FOODCROPS
 
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformationFOODCROPS
 
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studiesFOODCROPS
 
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant researchFOODCROPS
 
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọngFOODCROPS
 

More from FOODCROPS (20)

2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
2019. jauhar ali. genomics assisted breeding for climate smart rice varieties
 
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
2018. jauhar ali. green super rice breeding technology achievements and advances
 
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
2012. chang xiang mao. hybrid rice development in and outside china
 
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
2018. tm thiyagarajan. intercultivation in rice
 
2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning2018. gwas data cleaning
2018. gwas data cleaning
 
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
2016. kayondo si. associatonn mapping identifies qt ls underlying cassava bro...
 
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
2017. Phương pháp backcrossing giả định quy tụ nhanh chống các tính trạng kin...
 
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
2017. ung dung tin sinh xac dinh tinh chong chiu cay trong (c d ha) [compatib...
 
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC112017. Giới thiệu giống lúa CNC11
2017. Giới thiệu giống lúa CNC11
 
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
2017. TS Cao Lệ Quyên. Nghiên cứu phân lập và chuyển gen liên quan đến tính c...
 
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai2017.  Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
2017. Nhìn về quá khứ định hướng tương lai
 
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
2017. TS Cồ Thị Thuỳ Vân. Một số kết quả nổi bật và định hướng nghiên cứu về ...
 
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
2017. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Nghiên cứu nhận dạng phân tử một số nguồn gen đậu ...
 
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
2017. Con đường từ phân tích thực tiễn đến phòng thí nghiệm
 
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...2017.  TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
2017. TS Nguyễn Văn Cửu. Xác định đặc tính gen chống chịu ngập ở lúa vùng Đô...
 
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới 2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
2017. TS Đồng Thị Kim Cúc. Giới thiệu một số giống lạc mới
 
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
2015. ming tsair chan. the application of plant transformation
 
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
2007. stephen chanock. technologic issues in gwas and follow up studies
 
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
2016. daisuke tsugama. next generation sequencing (ngs) for plant research
 
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
2017. Genome học hiện trạng và triển vọng
 

2017. võ tuấn toàn. giấm gỗ sinh học

  • 1. SẢN PHẨM HỢP TÁC GIỮA TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ DVTH BÌNH ĐỊNH Võ Tuấn Toàn - 0913426683 toanbiffa@yahoo.com.vn Tp. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2017 MIRACULOUS – SP TỰ NHIÊN KỲ DIỆU GIẤM GỖ SINH HỌC
  • 2.
  • 3. GIẤM GỖ SINH HỌC Nguồn gốc: Đƣợc ngƣng tụ và chƣng cất từ khói lò sản xuất than sinh học Thu hồi khói Chưng cất Sản phẩm
  • 4. Ngƣng tụ khói từ quá trình nhiệt phân than sinh học Lắng tĩnh ở nhiệt độ phòng, trong điều kiện thiếu ánh sáng Loại bỏ lớp dầu mỏng trên bề mặt (dầu nhẹ) và chất hắc ín nặng lắng ở đáy Chất lỏng ở giữa gọi có màu vàng nhạt, nâu sẫm Giấm gỗ sinh học
  • 5. Nguyên liệu gỗ bạch đàn Cấp nhiệt sấy Lò nhiệt phân Khói thải Than sinh học Ngưng tụ nước cốt gỗ Nhiệt độ khói <800C Nhiệt độ khói 80-1500C Nhiệt độ khói >1500C Hắc ín Dầu nhẹ Lắng tĩnh tách giấm gỗ thô Chưng cất thu giấm gỗ tinh Kiểm tra hàm lượng, trung hòa TCCS, chiết rót, đóng chai
  • 6. STT Thành phần Tỷ lệ (%) 1 Nƣớc <93 2 Axit axetic 2-5 3 Phenols 1-2 4 Các chất hữu cơ khác (Cồn, Ester, Methanol, Acohol, Aldehyde, Ortho-cresol, Meta-cresol, Para-cresol, 2,6-dimethoxyphenol, 2,6- dimetoxy-4-methylphenol và 2,6-dimetoxy-4-ethylphenol,…) <4 STT Chỉ tiêu Giá trị 1 pH ở 250C 2-3 2 Tỷ trọng 1,005 3 Màu sắc Nâu đỏ hoặc vàng chanh 4 Dạng dung dịch Tinh khiết 5 Các loại vi sinh vật Không phát hiện
  • 7.
  • 8. Kháng viêm, kháng khuẩn, chống oxy hóa, có khả năng hòa tan và trộn lẫn vô hạn trong môi trƣờng nƣớc và không khí, có mùi khói đặc trƣng. Giấm gỗ sinh học
  • 9. Chỉ số Chủng vi sinh vật kiểm định Phương pháp Đường kính vòng ức chế (D-d) mm Kết luận Kháng vi khuẩn Gram (+) Bacillus subtilis ATCC 6633 Khuếch tán trong thạch 15 Khả năng kháng vi khuẩn Gram (+) tƣơng đối mạnh Kháng vi khuẩn Gram (-) E. coli ATCC 25.922 20 Khả năng kháng vi khuẩn Gram (-) rất mạnh Kháng nấm mốc F. oxysporum VCM3028 18 Khả năng kháng nấm mốc mạnh Kháng nấm men S. cerevisiae 6 Kháng nấm men yếu Ghi chú: D: Đường kính vòng ức chế; d: Đường kính lỗ thạch
  • 10. 1 2 3 4 ĐC (+) ĐC (-) 1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Ampicillin nồngđộ 1mg/ml
  • 11. 1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Ampicillin nồng độ 1mg/ml 1 2 3 4 ĐC (-) ĐC (+)
  • 12. 1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần ĐC (-). Nướccất, ĐC (+). Chế phẩm kháng nấm ĐC (+) ĐC (-) 1 2 3 4
  • 13. 1. Chế phẩm đậm đặc, 2, 3, 4. Chế phẩm pha loãng 10 lần, 100 lần, 1000 lần ĐC (-). Nước cất, ĐC (+) Ampicillin nồng độ 1mg/ml 1 2 3 4 ĐC (-) ĐC (+)
  • 14. Tại sao giấm gỗ an toàn? An toàn ngay từ quy trình kỹ thuật sản xuất
  • 15. Chỉ số vi sinh vật Môi trường phân lập Phương pháp phân tích Kết quả phân tích Vi khuẩn hiếu khí MPA TCVN 4884:2001 KPH Nấm men Hansen TCVN 8275-2:2010 KPH Nấm mốc Czapek TCVN 8275-2:2010 KPH E. coli MacConKey TCVN 6187-1:2009 KPH Salmonella Salmonella- Shigella TCVN 4884:2001 KPH Coliform MacConKey TCVN 6187-1:2009 KPH Ghi chú: KPH - Không phát hiện
  • 16. Thành phần hóa học (mg/l) Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Ngưỡng chất thải nguy hại theo QCVN 07: 2009/BTNMT pH 3,53 3,62 4,15 ≤ 2,0 Axit axetic (mg/l) 40,36 45,82 45,25 NR Methanol (mg/l) 3,85 3,95 4,82 3000 Benzen (mg/l) ND ND ND 0,5 p-Diclobenzen (mg/l) ND ND ND 5 Phenol (mg/l) 0,94 0,75 1,01 1000 2-Clophenol (mg/l) ND ND ND 20 2,6-Dimethyphenol (mg/l) 0,29 0,17 0,24 20 Asen (mg/l) ND ND ND 2 Thủy ngân (mg/l) ND ND ND 0,2 Vi sinh vật tổng số (CFU/ml) 1,2.102 1,5. 102 2,1. 102 10000 theo theo QCVN 01 - 39: 2011/BNNPTNT Ecoli ND ND ND =0 theo QCVN 01 - 39: 2011/BNNPTNT Salmonella ND ND ND =0 theo QCVN 01 - 39: 2011/BNNPTNT
  • 17. Chỉ tiêu Đơn vị tính RCRA SGS Nhận xét o-creosol mg/lít (kg) 200,0 62,0 Đạt yêu cầu m-creosol mg/lít (kg) 200,0 58,0 Đạt yêu cầu p-creosol mg/lít (kg) 200,0 58,0 Đạt yêu cầu RCRA: the Resource Conservation of Recovery Act o-creosol m-creosol p-creosol
  • 18.
  • 19. Lô TNo Mẫu (ml/10g) Số chuột chết trong 72 giờ Biểu hiện bên ngoài trong vòng 0-72 giờ 1 Đối chứng 0 Sau khi uống nƣớc chuột di chuyển và ăn uống bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt 2 0,25 0 Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột di chuyển và ăn uống bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt 3 0,3 1 Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột di chuyển và ăn uống bình thƣờng, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt 4 0,4 2 Sau khi uống chế phẩm sinh học một số con giảm ăn, lông hơi xù, phản xạ ánh sáng và âm thanh tốt 5 0,5 3 Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột giảm ăn uống, lông hơi xù 6 0,6 4 Sau khi uống chế phẩm sinh học chuột giảm ăn uống có những con không ăn, lông hơi xù, di chuyển ít hoặc chậm 7 0,75 6 Sau khi uống chế phẩm sinh học, chuột không ăn uống, ít và không di chuyển
  • 20. Lô TNo Ngày 0 Ngày 7 Ngày 17 Ngày 21 Ngày 28 Đối chứng 21,87 ± 0,63 24,62 ± 0,80 27,83± 0,86 28,87 ± 0,97 30,83 ± 1,26 Chế phẩm sinh học: 0,025 ml/10g 22,05 ± 0,52 24,12 ± 0,34 26,05 ± 0,53 26,53 ± 0,55 27,05* ± 0,67 Chế phẩm sinh học: 0,05 ml/10g 21,92 ± 0,62 23,35 ± 0,89 25,88 ± 1,02 26,23 ± 0,97 26,67* ± 0,85 Ghi chú: * P<0,05 là có sự sai khác thống kê so với lô đối chứng ĐVT: g/con
  • 21. Các chỉ tiêu Đối chứng Chế phẩm sinh học liều 0,025ml/10g/ngày Chế phẩm sinh học liều 0,05 ml/10g/ngày Bạch cầu (×109/L) 8,13 ± 0,24 7,94± 0,33 8,04± 0,35 Hồng cầu(×1012/L) 8,61 ± 0,11 6,39*± 0,15 6,78*± 0,14 Hemoglobin (g/L) 133,33 ± 3,84 104,33*± 5,84 105,00*± 2,08 HCT (fl) 0,39 ± 0,01 0,30± 0,02 0,30± 0,03 MCV (g/L) 46,63 ± 1,01 52,47± 1,33 52,67± 1,57 MCH (pg) 15,90 ± 0,30 14,73± 0,23 14,77± 0,22 MCHC (g/L) 340,67 ± 4,10 280,67± 6,17 280,67± 4,33 Tiểu cầu (×109/L) 878,67 ± 20,58 758,33± 12,98 762,00± 10,07 AST UI/L) 85,87 ± 1,28 93,73± 0,83 96,27± 2,76 ALT (UI/L) 30,13 ± 0,41 32,30± 0,45 32,43± 0,67 Creatinin (UI/L) 26,17 ± 0,42 27,50± 0,25 27,37± 0,24
  • 22. Lô TNo Gan Thận Lá lách Đối chứng Mô gan đồng nhất, không có tổn thƣơng hay hoại tử Hai thận đều nhau, không có hiện tƣợng ứ nƣớc Không sƣng Chế phẩm sinh học liều 0,025 ml/10g/ngày Mô gan đồng nhất, không có tổn thƣơng hay hoại tử Hai thận đều nhau, không có hiện tƣợng ứ nƣớc Không sƣng Chế phẩm sinh học liều 0,025 ml/10g/ngày Mô gan đồng nhất, không có tổn thƣơng hay hoại tử Hai thận đều nhau, không có hiện tƣợng ứ nƣớc Không sƣng Nhƣ vậy, với liều gây chết 50% động vật thí nghiệm LD50= 0,5125 ml/10g hay 51,25 ml/kg; So với LD50 của Audstralia = 33.000 mg/kg thì độ an toàn của chế phẩm giấm gỗ BIFFAEN = 51,25ml X 1,05 = 51, 756 g/kg = 51756 mg/kg. Nhƣ vậy, Chế phẩm sinh học dấm gỗ BIFFAEN an toàn khoảng 17 - 18 lần so với Dấm gỗ của Australia
  • 23. CÁC ỨNG DỤNG CỦA GIẤM GỖ TẠI NHẬT BẢN Hiệp hội nghiên cứu giấm gỗ Nhật Bản - GBT: (((グリーンエ コロジーバイオカーボンテクノロジー研究会 Chủ tịch hiệp hội: TS. Mitsuyoshi YATAGAI Mục đích: Phát triển sử dụng các sản phẩm cacbon sinh học, Trao đổi thông tin công nghệ, phát huy tình hữu nghị quốc tế. Thành viên GBT : là các tổ chức liên quan đến cacbon, Các nhà nghiên cứu, các quan chức Chính phủ và các cá nhân, tại VN có công ty BIFA BÌNH ĐỊNH. Member of GBT BIFFA: Cong ty co phan phan bon va DVTH Binh Dinh Representative: Mr. Vo Tuan Toan
  • 24. DẤM GỖ 驚異の天然の化成品 木酢 Miraculous Hóa chất tự nhiên kỳ diệu 谷田貝光克 Mitsuyoshi YATAGAI GBT Là hiệp hội nghiên cứu Than và Dấm Gỗ Nhật Bản
  • 25.
  • 26.
  • 27. Ngay sau khi xử lý Sau 2 tuần Sau 1 tháng
  • 28. Xanthomonas campestris pv. citri Erwinia carotovora pv. carotivora
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32. Phun giấm gỗ Sau khi phun
  • 33.
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 38. Kích thích tiêu hóa vật nuôi ・ Giảm mùi hôi phân thải ・Tăng trọng lượng 家畜飼料配合 ・食欲増進 ・増体重 木炭~木酢混合飼料
  • 41. 消臭・脱臭 khử mùi nhà vệ sinh ・トイレ ・ごみ集積場 など rác thải WC Toilet Rác chất thải
  • 42. SẢN XUẤT VÀ ỨNG DỤNG GIẤM GỖ TẠI VIỆT NAM SẢN PHẨM HỢP TÁC GIỮA TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI VÀ CÔNG TY CỔ PHẦN PHÂN BÓN VÀ DVTH BÌNH ĐỊNH MIRACULOUS - HÓA CHẤT TỰ NHIÊN KỲ DIỆU GIẤM GỖ SINH HỌC
  • 43. GBT NHẬT BẢN VUI MỪNG VÌ VIÊT NAM CŨNG ĐÃ CÓ DẤM GỖ TẠI CÔNG TY BIFFA BÌNH ĐỊNH ĐỊA CHỈ: QL 1A, THỊ TRẤN PHÙ MỸ, HUYỆN PHÙ MỸ, TỈNH BÌNH ĐỊNH
  • 44. Giấy chứng nhận Công ty BIFFA là thành viên Hiệp hội nghiên cứu giấm gỗ Nhật Bản GPT
  • 45. TS. Mitsuyoshi YATAGAI, chủ tịch Hiệp hội nghiên cứu giấm gỗ Nhật Bản GPT ký Hợp đồng hợp tác với ông Võ Tuấn Toàn, GĐ Công ty BIFFA (người thứ 5 và 6 ngồi từ phải sang) tại Đà Nẵng Techdemo 2017
  • 46. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Rau muống (Sau xử lý): * Phun dinh dưỡng đợt 3 cho rau dền và rau muống. * Phun 3 lần dung dịch Word Vinegar trị nấm trên rau dền và rau muống * Qua quá trình phun dung dịch trị nấm cho hai loại rau thì thấy sự lây lan của nấm giảm đáng kể. * Đối với trên rau muống thì số cây bị nấm còn lại rất ít và số đốm nấm trên lá cũng chỉ còn vài ba đốm.
  • 47. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Rau Dền (Chƣa xử lý): * Phát hiện bệnh đốm vòng ở rau dền. Bệnh được phát hiện sớm nên chưa lây lan ra diện rộng, chỉ mới xuất hiện ở một vài lá. Nếu không phát hiện sớm thì sau 3 ngày bệnh sẽ lây lan ra toàn bộ luống. * Tiến hành phun dung dịch Wood Vinigar Bệnh đốm vòng được phát hiện sớm trên cây Bệnh đốm vòng đã để lâu ngày. * Cách pha dung dịch: Pha 20 ml dung dịch Wood Vinegar với 4 lít nước lắc đều. * Cách phun: Phun ướt đều hai mặt lá và toàn bộ luống, định kỳ 3 ngày phun 1 lần.
  • 48. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Rau Dền (Sau xử lý):
  • 49. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Khổ bị nhiễm rầy: * Phun Dấm gỗ 2 ngày/ lần trị bọ nhẩy và rầy xanh cho khổ qua. * Dấm gỗ: pha 20 ml/L, phun ướt đều hai mặt lá, tập trung nhiều cho mặt dưới, vùng tập trung rầy. * Cắt bỏ những lá bị bệnh nặng và co lại. Đưa lá bệnh ra xa khỏi vườn và đốt. Rầy vẫn còn xuất hiện. Những lá đã bị rầy tấn công sau 1-2 tuần.
  • 50. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Khổ qua sau xử lý giấm gỗ * Phun dinh dưỡng cho khổ qua. * Phun Dấm gỗ nhưng giãn cách 4 ngày phun một lần. * Cây nhìn chung bệnh đã giảm nhiều, cây có rất nhiều hoa và bắt đầu ra quả. Quả to tròn, phát triển nhanh và tốt Hoa ra nhiều và đều ở các cây
  • 51. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện Khổ qua sau xử lý giấm gỗ Quả tròn và phát triển tốt
  • 52. XỬ LÝ CHẾ PHẨM SINH HỌC GIẤM GỖ (Word Vinegar) TẠI: VƢỜN RAU HỮU CƠ – HỢP TÁC XÃ NGÃ BA GIỒNG, XÃ XUÂN THỚI, HÓC MÔN Do trung tâm nghiên cứu sinh thái cảnh quan và làm vƣờn môi trƣờng TP. Hồ Chí Minh thực hiện: Dùng Giấm gỗ xử lý hạt giống cải xanh trƣớc khi gieo
  • 53. ÔNG: NGUYỄN NGỌC TUÂN - TRƢỞNG TRẠM KHUYẾN NÔNG HUYỆN VĨNH BẢO, THÀNH PHỐ HẢI PHÕNG Dùng Giấm gỗ trên cây ớt
  • 54. ANH: BÙI VĂN BÌNH – BTĐU XÃ ĐÔNG BẮC, HUYỆN KIM BÔI, TỈNH HÒA BÌNH Dùng Giấm gỗ trên cây Thanh long
  • 55. ANH: NGUYỄN MINH HIẾU THÔN GIÁP HẠ 2, XÃ THANH HẢI, HUYỆN LỤC NGẠN, BẮC GIANG SỐ ĐIỆN THOẠI: 0888292512 Dùng dấm gỗ trên cây Cam đƣờng
  • 56.
  • 57. Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun) Nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 1.091 1.011 937,1 785,5 601 382 513 CT1 (L2) 1.124 1.048 968,8 831,7 640 427 506 CT1 (L3) 1.167 1.095 1.009 863,5 688 455 579 CT2(ĐC) 1.181 1.225 1.276 1.322 1.377 1.403 1.485 QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
  • 58. Diễn biến nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun) Nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 90 85 80 73 65 60 52 CT1 (L2) 74 69 65 60 57 52 50 CT1 (L3) 73 67 62 60 56 51 48 CT2(ĐC) 80 81 83 84 84 86 87 QCVN 06:2009/NTNMT: 42 (µg/m3/h)
  • 59. Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày thứ hai sau phun) Nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 801 728 664 569 513 377 440 CT1 (L2) 774 701 647 565 480 356 441 CT1 (L3) 827 760 691 629 538 413 497 CT2(ĐC) 1.551 1.585 1.616 1.652 1.677 1.693 1.699 QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
  • 60. Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày thứ ba sau phun) Nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 701 624 588 511 420 316 379 CT1 (L2) 734 661 606 528 448 323 411 CT1 (L3) 727 660 614 545 458 305 422 CT2(ĐC) 1.751 1.785 1.816 1.852 1.877 1.933 1.999 QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
  • 61. Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun) Nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 1.551 1.395 1.164 807 698 854 992 CT1 (L2) 1.564 1.415 1.127 845 736 907 1016 CT1 (L3) 1.607 1.461 1.141 884 739 948 1076 CT2(ĐC) 1.681 1.705 1.776 1.822 1.937 2.003 2.085 QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
  • 62. Diễn biến nồng độ amoniac (NH3) tại các thời điểm khác nhau sau khi phun bổ sung giấm gỗ BIFFAEN (µg/m3); (ngày đầu sau phun) Nồng độ amoniac (H2S) tại các thời điểm Trước phun 1 giờ 2 giờ 4 giờ 6 giờ 8 giờ 10 giờ CT1 (L1) 1.551 1.395 1.164 807 698 854 992 CT1 (L2) 1.564 1.415 1.127 845 736 907 1.016 CT1 (L3) 1.607 1.461 1.141 884 739 948 1.076 CT2(ĐC) 1.681 1.705 1.776 1.822 1.937 2.003 2.085 QCVN 06:2009/NTNMT: 200 (µg/m3/h)
  • 63. CÔNG TY BIFFA BÌNH ĐỊNH VÀ TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ TƯ VẤN NÔNG NGHIỆP NHIỆT ĐỚI