1. ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Mã đề
132
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi
Câu 2: Có bao nhiêu electron trong ion 52
24 Cr2+
?
A. 22 B. 21 C. 27 D. 52
Câu 3: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:
A. 6 B. 10 C. 14 D. 18
Câu 4: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. vừa giảm vừa tăng B. không thay đổi C. giảm D. tăng
Câu 5: Hợp chất vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion là:
A. KClO3 B. HNO3 C. MnO2 D. H2SO4
Câu 6: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. vừa giảm vừa tăng
Câu 7: Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb là:
A. giảm B. không thay đổi C. vừa giảm vừa tăng D. tăng
Câu 8: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron. D. Số proton
Câu 9: Một nguyên tử có tổng số hạt là 60 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
20 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Na B. Mg C. Al D. Ca
Câu 10: Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau:
A. không thay đổi B. giảm C. tăng D. vừa giảm vừa tăng
Câu 11: Ion có 18 electron và 15 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 3 - C. 18- D. 3+
Câu 12: Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. Na, Mg, Al, Si B. I, Br, Cl, P C. C, N, O, F D. O, S, Se,Te.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học
trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối khan. Giá trị của m là :
A. 40g B. 34,2g C. 24,8g D. 26,8g
Câu 14: Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. NH4
+
B. CO3
2-
C. SO3
2-
D. SO4
2-
Câu 15: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo
khối lượng. Tên của nguyên tố R là :
A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo
Câu 16: Nitơ có số oxi hóa lần lượt là: -3 ; +3 ; +1 ; +2 ; trong các hợp chất của dãy :
A. NH3 ; N2O ; KNO2 ; N2O3 B. NH4Cl ; NaNO2; N2O ; NO
C. NH4Cl ; N2O; NO ; NaNO3 D. NH4Cl ; N2O ; NO ; NaNO2
1
2. Câu 17: Nguyên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20
Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu hình electron của ion Canxi là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
B. 1s2
2s2
2p6
. C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d10
Câu 18 : Trong caùc nhoùm chaát sau ñaây, nhoùm naøo laø nhöõng hôïp chaát coäng hoùa trò:
A.NaCl, H2O, HCl B.KCl, AgNO3, NaOH C. H2O, Cl2, SO2 D.CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 19: Nguyên tố X có Z = 16. Vậy X có số electron thuộc lớp ngoài cùng; số lớp electron lần lượt là
A 5; 3 B. 7; 4 C. 6; 3 D. 7; 3
Câu 20: Số oxi hóa + 6 của nguyên tố S trong
A.SO2 B.H2SO3 C. NaHSO4 D. NaHSO3
2
3. ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Mã đề 567
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Ion có 18 electron và 20 proton, mang số điện tích nguyên tố là:
A. 18+ B. 2 - C. 18- D. 2+
Câu 2: Dãy nguyên tử nào sau đậy được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng?
A. Na, Mg, Al, Si B. I, Br, Cl, P C. C, N, O, F D. O, S, Se,Te.
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 20,0 gam hỗn hợp hai kim loại đều đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa
học trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m
gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 40g B. 34,2g C. 24,8g D. 26,8g
Câu 4: Ion nào sau đây có 32 electron ?
A. NH4
+
B. CO3
2-
C. SO3
2-
D. SO4
2-
Câu 5: Nguyên tố R tạo hợp chất với oxi dạng R2O7 , trong hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo
khối lượng. Tên của nguyên tố R là :
A. Flo B. Iot C. Brom D. Clo
Câu 6: Nitơ có số oxi hóa lần lượt là: -3 ; +1 ; +3 ; +3 ; trong các hợp chất của dãy :
A. NH3 ; N2O ; KNO2 ; N2O3 B. NH4Cl ; NaNO2; N2O ; NO
C. NH4Cl ; N2O; NO ; NaNO3 D. NH4Cl ; N2O ; NO ; NaNO2
Câu 7: Nguy ên tố Canxi có số hiệu nguyên tử là 20.Khi Canxi tham gia phản ứng tạo hợp chất ion. Cấu
hình electron của ion Canxi là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s1
B. 1s2
2s2
2p6
. C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
. D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d10
Câu 8 : Trong caùc nhoùm chaát sau ñaây, nhoùm naøo laø nhöõng hôïp chaát coäng hoùa trò:
A.NaCl, H2O, HCl B.KCl, AgNO3, NaOH C. H2O, Cl2, SO2 D.CO2, H2SO4, MgCl2
Câu 9: Nguyên tố X có Z = 17. Vậy X có số electron thuộc lớp ngoài cùng; số lớp electron lần lượt là
A 5; 3 B. 5; 4 C. 7; 3 D. 7; 4
Câu 10: Số oxi hóa + 6 của nguyên tố S trong
A.SO2 B.H2SO3 C. NaHSO4 D. NaHSO3
Câu 11: Liên kết trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết cộng hóa trị không cực. D. liên kết đôi.
Câu 12: Có bao nhiêu electron trong ion 52
24 Cr3+
?
A. 22 B. 21 C. 27 D. 52
Câu 13: Ở phân lớp 3s số electron tối đa là:
A. 6 B. 10 C. 2 D. 18
Câu 14: Tính chất bazơ của hiđroxit của nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là:
A. vừa giảm vừa tăng B. không thay đổi C. giảm D. tăng
Câu 15: Hợp chất vừa có liên kết cộng hóa trị vừa có liên kết ion là:
A. KClO3 B. HNO3 C. MnO2 D. H2SO4
Câu 16: Tính chất bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi như sau :
3
4. A. không thay đổi B. tăng C. giảm D. vừa giảm vừa tăng
Câu 17: Sự biến đổi tính chất phi kim của các nguyên tố trong dãy N - P - As -Sb là:
A. giảm B. không thay đổi C. vừa giảm vừa tăng D. tăng
Câu 18: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số nơtron. B. Số electron hoá trị. C. Số lớp electron. D. Số proton
Câu 19: Một nguyên tử có tổng số hạt là 34 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 10 hạt . Vậy nguyên tử đó là :
A. Na B. Mg C. Al D. Ca
Câu 20: Độ âm điện của dãy nguyên tố Na, Al, P, Cl biến đổi như sau:
A. không thay đổi B. giảm C. tăngD. vừa giảm vừa tăng
4