SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Download to read offline
1
CHƯƠNG 1: MÔI TRƯ NG –
SINH THÁI – TÀI NGUYÊN
Vũ H i Y n
2
CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên
– Môi trư ng
• Khái ni m môi trư ng
• Ch c năng môi trư ng
• Thành ph n môi trư ng
• Các quy n trên trái ñ t
–Khí quy n
–Th y quy n
–Th ch quy n
–Sinh quy n
CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên
– Sinh thái
• Các khái ni m cơ b n: Qu n th , Qu n xã, H
sinh thái
• Thành ph n h sinh thái
• Chu i th c ăn, lư i th c ăn
• Tháp sinh thái
• Y u t sinh thái và s thích nghi c a sinh v t
• Các chu trình sinh-ñ a-hóa
CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên
– Tài nguyên thiên nhiên
• Khái ni m tài nguyên thiên nhiên
• Phân lo i tài nguyên thiên nhiên
• Vai trò c a tài nguyên và môi trư ng
• Các lo i tài nguyên thiên nhiên và cách khai
thác, s d ng hi u qu tài nguyên
3
MÔI TRƯ NG
LÀ GÌ?
ÔNG M T TR I
CH C NĂNG MÔI TRƯ NG
4
4m3 khí ñ th
2,5 L nư c 1 ngày
2000 kcal
CH C NĂNG MÔI TRƯ NG
5
MÔI TRƯ NG
Là t ng h p nh ng y u t t n t i xung quanh
sinh v t, nh hư ng ñ n sinh v t
(Masn-Langeahim, 1957)
MÔI TRƯ NG
• Là t t c nh ng gì ngoài cơ th có liên quan
m t thi t và có nh hư ng ñ n s t n t i c a
con ngư i như: ñ t, nư c, không khí, ánh sáng
m t tr i, r ng, bi n, t ng ozone, s ña d ng
c a các loài.
(Joe Whiteney, 1993)
MÔI TRƯ NG
• Là hoàn c nh s ng c a sinh v t k c con
ngư i mà sinh v t và con ngư i không th tách
riêng ra kh i ñi u ki n s ng c a nó.
(Lương T Dung – Vũ Trung Giang)
6
MÔI TRƯ NG
• Là t t c nh ng gì ngoài tôi ra.
(Einstein)
MÔI TRƯ NG
• Là t p h p các y u t v t lý, hóa h c, sinh h c,
kinh t xã h i tác ñ ng lên t ng cá th ho c c
c ng ñ ng
(UNEP)
MÔI TRƯ NG
• Là hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c bao quanh
sinh v t, ñó ñư c g i là môi trư ng bên ngoài. Còn
các ñi u ki n hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c
trong cơ th ñư c g i là môi trư ng bên trong. D ch
bào bao quanh t bào thì g i là môi trư ng t bào c a
cơ th
(Gurdey Rej, 1981)
7
WIKIPEDIA
• Môi trư ng là các y u t v t ch t t nhiên và
nhân t o, lý h c, hoá h c, sinh h c cùng t n t i
trong m t không gian bao quanh con ngư i.
Các y u t ñó có quan h m t thi t, tương tác
l n nhau và tác ñ ng lên cá th sinh v t hay con
ngư i ñ cùng t n t i và phát tri n. T ng hoà
c a các chi u hư ng phát tri n c a t ng nhân t
này quy t ñ nh chi u hư ng phát tri n c a cá
th sinh v t c a h sinh thái và c a xã h i con
ngư i"
T ðI N LOIROUSE
• Là t t c nh ng gì bao quanh chúng ta ho c sinh v t.
Nói c th chúng là nh ng y u t t nhiên và nhân
t o di n ra trong không gian c th , nơi ñó có th có
ho c không có s s ng. Các y u t ñ u ch u nh
hư ng sâu s c c a nh ng ñ nh lu t v t lý mang tính
t ng quát ho c chi ti t như lu t h p d n vũ tr , năng
lư ng phát x , b o t n v t ch t… Trong ñó hi n
tư ng hóa h c và sinh h c là ñ c thù c c b . Môi
trư ng bao g m t t c nh ng y u t tác ñ ng qua l i
tr c ti p ho c gián ti p v i sinh v t và qu n xã sinh
v t
ð NH NGHĨA NGÀY NAY
• Môi trư ng là các y u t t nhiên, nhân t o, lý
h c, hóa h c, sinh h c cùng t n t i trong m t
không gian bao quanh con ngư i. Các y u t
ñó có quan h m t thi t, tương tác l n nhau và
tác ñ ng lên cá th sinh v t ho c con ngư i ñ
cùng t n t i và phát tri n. T ng hòa c a các
chi u hư ng phát tri n c a t ng nhân t này
quy t ñ nh chi u hư ng phát tri n c a cá th
sinh v t c a h sinh thái và c a xã h i con
ngư i
8
LU T B O V MÔI TRƯ NG
• Môi trư ng bao g m các y u t t nhiên
và các y u t v t ch t nhân t o có quan
h m t thi t v i nhau, bao quanh con
ngư i, có nh hư ng t i ñ i s ng, s n
xu t và s t n t i, phát tri n c a con
ngư i và thiên nhiên.
V T LÝ
HÓA H C
SINH H C
CON NGƯ I
T n t i khách quan
THÀNH PH N MÔI TRƯ NG
• Là y u t v t ch t t o thành MT như ñ t, nư c,
không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh v t, h
sinh thái và các hình thái v t ch t khác
9
CÁC QUY N TRÊN TRÁI Đ T
Khí quy n (Atmosphere)
Th y quy n (Hydrosphere)
Sinh quy n (Biosphere)
Th ch quy n (Lithosphere)
KHÍ QUY N
T ng ngoài (Exosphere): > 500 km, phân t
không khí loãng phân h y thành các ion d n ñi n,
các ñi n t t do, nhi t ñ cao và thay ñ i theo th i
gian trong ngày.
T ng nhi t (Thermosphere): 90 – 500 km,
nhi t ñ tăng d n theo ñ cao, t -92oC ñ n +1200oC
Nhi t ñ thay ñ i theo th i gian, ban ngày thư ng r t
cao và ban ñêm th p
T ng trung quy n (Mesosphere): 50-90 km.
ð c ñi m c a t ng này là nhi t ñ gi m d n
t ñ nh c a t ng bình lưu (50 km) ñ n ñ nh t ng
trung lưu (90 km), nhi t ñ gi m nhanh hơn t ng
ñ i lưu và có th ñ t ñ n –100oC.,
T ng bình lưu (Stratosphere): 10-50 km.
ñ cao 25km t n t i l p kk giàu ozôn-t ng ozôn
T ng ñ i lưu (Troposphere): cao ñ n 10 km
tính t m t ñ t. Nhi t ñ và áp su t gi m theo chi u cao.
nhi t ñ trung bình trên m t ñ t là 15oC
THÀNH PH N KHÔNG KHÍ
Ph n l n kh i lư ng khí quy n t p trung các
t ng th p: t ng đ i lưu và t ng bình lưu
M t đ c a không khí thay
đ i m nh theo chi u cao,
trong khi t l các thành
ph n chính c a không khí
không thay đ i.
Thành ph n không khí bao
g m ch y u là nitơ, oxi và
m t s lo i khí trơ.
Thành ph n không khí
Minor constituents:
Nitrogen, N2 - 78.084%
Oxygen, O2 – 20.946%
Argon – 0.934%
CO2, Ne, He, CH4, Kr,
H2, H2O(g)
10
THÀNH PH N KHÔNG KHÍ
VAI TRÒ KHÍ QUY N
Khí quy n là ngu n cung c p oxy (c n thi t cho
s s ng trên trái đ t), cung c p CO2 (c n thi t
cho quá trình quang h p c a th c v t), cung c p
nitơ cho vi khu n c đ nh nitơ và các nhà máy
s n xu t amôniac đ t o các h p ch t ch a nitơ
c n cho s s ng.
Khí quy n là phương ti n v n chuy n nư c h t
s c quan tr ng t các đ i dương t i đ t li n như
m t ph n c a chu trình tu n hoàn nư c.
VAI TRÒ KHÍ QUY N
Khí quy n có nhi m v duy trì và b o v s s ng
trên trái đ t. Nh có khí quy n h p th mà h u
h t các tia vũ tr và ph n l n b c x đi n t c a
m t tr i không t i đư c m t đ t.
Khí quy n ch truy n các b c x c n c c tím, c n
h ng ngo i (3000-2500 nm) và các sóng rađiô
(0,1-40 micron), đ ng th i ngăn c n b c x c c
tím có tính ch t h y ho i mô (các b c x dư i 300
nm).
11
TH Y QUY N
Kho ng 71% v i 361 tri u km2 b m t Trái
ð t đư c bao ph b i m t nư c.
T NG LƯ NG NƯ C TRÊN TRÁI
ð T
Thành ph n Th tích (ngàn km3) %
T ng Nư c ng t
T ng lư ng nư c trên
Trái ð t
1385,9846
1
35,02921 100
ð i dương
Nư c ng m
ð m ñ t
Băng
H
Sông
Khí quy n
1338
23,4
0,0165
24,0641
0,176
0,00212
0,0129
10,53
0,0165
24,0641
0,091
0,00212
0,0129
96,5
1,7
0,001
1,74
0,013
0,0002
0,001
0,017%
TH Y QUY N
Th y quy n bao g m nư c đ i dương,
bi n, sông, h , băng tuy t, nư c dư i đ t,
hơi nư c. Trong đó:
97% là nư c m n, có hàm lư ng mu i cao,
không thích h p cho s s ng c a con
ngư i;
2% d ng băng đá hai đ u c c;
1% đư c con ngư i s d ng (30% tư i tiêu;
12
NƯ C PH C V CHO SINH HO T
NƯ C M T
NƯ C NG M
NƯ C MƯA
NƯ C NG M
• N m sâu trong lòng ñ t, chi m 30,1% lư ng
nư c ng t trên Trái ð t.
• Ngu n nư c ng m t i các khu v c có th khai
thác ñư c là 4 tri u km3.
• Không d dàng khai thác và s d ng
• Nư c ng m nông cách m t ñ t t 5 – 10 m
NƯ C NG M
• Ch t lư ng nư c t t nhưng d thay ñ i, liên
quan m t thi t v i nư c m t và các ngu n ô
nhi m trên m t ñ t
• Lưu lư ng ph thu c theo mùa
• Nư c ng m sâu có ch t lư ng n ñ nh, sâu t
20 – 150 m, so v i m t ñ t, khó khai thác
• Nư c ng m sâu có hàm lư ng mu i khoáng
cao.
• Hàm lư ng kim lo i n ng cao.
13
KÕtKÕtKÕtKÕt ququququ¶¶¶¶ ®iÒuiÒuiÒuiÒu tratratratra ssss¬ bbbbé « nhiÔmnhiÔmnhiÔmnhiÔm AsAsAsAs thuthuthuthuécccc 12121212 ttttØnhnhnhnh
TTTTTTTT TTTTØnhnhnhnh SSSSè xxxx·
SSSSè llll-îngngngng
mmmmÉuuuu
NNNNångngngng ®é As (mg/l)As (mg/l)As (mg/l)As (mg/l)
0000 ---- 0.010.010.010.01
>0.01>0.01>0.01>0.01----
0.050.050.050.05
> 0.05> 0.05> 0.05> 0.05 ----
0.10.10.10.1
> 0.1> 0.1> 0.1> 0.1----
0.20.20.20.2
> 0.2> 0.2> 0.2> 0.2----
0.50.50.50.5
> 0.5> 0.5> 0.5> 0.5
1 Thai NguyenThai NguyenThai NguyenThai Nguyen 10101010 240240240240 233233233233 5555 2222 0000 0000 0000
2 Quang NinhQuang NinhQuang NinhQuang Ninh 10101010 240240240240 235235235235 5555 0000 0000 0000 0000
3 Ha TayHa TayHa TayHa Tay 57575757 1,3681,3681,3681,368 728728728728 307307307307 230230230230 60606060 41414141 2222
4 Hai DuongHai DuongHai DuongHai Duong 20202020 480480480480 446446446446 31313131 3333 0000 0000 0000
5 Hung YenHung YenHung YenHung Yen 141141141141 3,3843,3843,3843,384 2,6842,6842,6842,684 390390390390 156156156156 76767676 58585858 20202020
6 Nam DinhNam DinhNam DinhNam Dinh 20202020 480480480480 341341341341 45454545 31313131 27272727 35353535 1111
7 Ha NamHa NamHa NamHa Nam 111111111111 5,0805,0805,0805,080 2415241524152415 879879879879 795795795795 463463463463 504504504504 24242424
8 HueHueHueHue 10101010 240240240240 234234234234 5555 1111 0000 0000 0000
9 HCMHCMHCMHCM 10101010 240240240240 240240240240 0000 0000 0000 0000 0000
10 Long anLong anLong anLong an 10101010 235235235235 235235235235 0000 0000 0000 0000 0000
11 Dong ThapDong ThapDong ThapDong Thap 10101010 212212212212 124124124124 5555 6666 27272727 41414141 9999
12 An GiangAn GiangAn GiangAn Giang 10101010 240240240240 179179179179 51515151 8888 1111 1111 0000
TotalsTotalsTotalsTotals 419419419419 12,43912,43912,43912,439 8,0948,0948,0948,094 1,7231,7231,7231,723 1,2321,2321,2321,232 654654654654 680680680680 56565656
In %In %In %In % 100100100100 65.0865.0865.0865.08 13.8513.8513.8513.85 9.99.99.99.9 5.255.255.255.25 5.475.475.475.47 0.450.450.450.45
14
CH T LƯ NG NƯ C NG M
• Ch t lư ng t nhiên c a nư c dư i ñ t bi n ñ i m nh
t nơi này ñ n nơi khác
• H phân lo i nư c dư i ñ t M
• Lo i I: nư c dư i ñ t ñ c bi t: là nư c dư i ñ t r t
khó b ô nhi m do các ñ c trưng ñ a ch t th y văn c a
vùng. ðây là ngu n nư c u ng không th thay th
ñư c hay s s ng còn v m t sinh thái, vì chúng cung
c p dòng cơ s cho m t h sinh thái ñ c bi t nh y
c m
• Lo i II: các ngu n nư c u ng hi n ñang khai
thác và có kh năng khai thác trong tương lai,
cũng như các lo i nư c các l i ích s d ng
khác, là nư c dư i ñ t, tr lo i III
15
Khái ni m v ch t lư ng nư c (tt)
• Lo i III: nư c dư i ñ t ñư c xem là không có kh
năng khai thác ñ s d ng cho sinh ho t và cho các
m c ñích khác, do b ô nhi m quá m c có th x lý
b ng các phương pháp ph bi n trong x lý cung c p
nư c công c ng (ví d : ñ m n l n hơn 10000 mg/l)
• S ô nhi m nư c m t thư ng d n ñ n tình tr ng ô
nhi m có th nhìn th y hay c m th y. Trong khi ñó
các giác quan con ngư i khó có th phát hi n ñư c
ph n l n s ô nhi m nư c dư i ñ t.
• So v i nư c ng m thì nư c m t có nh ng ưu
ñi m gì?
• D khai thác và s d ng
• Thu n l i cho m i ho t ñ ng h ng ngày
16
• Chi m t l khá nh , 0,3% lư ng nư c ng t
trên Trái ð t, v i lưu lư ng ch ng 218.000
km3, phân ph i không ñ u
• D dàng b ô nhi m b i nhi u ngu n khác
nhau, ñ c bi t là ô nhi m vi sinh.
M T ð SÔNG NGÒI VI T NAM
• 0,6 km/km2
MAX
4 km/km2
MIN
0,3 km/km2
ðBSCL M c Châu, B c, Trung, Tây Nguyên,
Ninh Thu n, Bình Thu n
Hơn 63%
ngu n
nư c ñ n
t bên
ngoài
lãnh th
17
TÀI NGUYÊN NƯ C TRÊN TH GI I
QU C GIA Lư ng nư c
(m3/ngư i/năm)
Vi t Nam 11.189
Lào 68.318
Campuchia 30.561
Trung Qu c 2.185
Hàn Qu c 1.471
Các qu c gia khô h n 50 - 500
Trung bình trên Trái ð t 6.538
ðo ñ c nư c trong khí quy n - mưa
ðo ñ c nư c trong khí quy n – b c hơi
ðo b c hơi: s d ng thùng b c hơi
18
B c thoát hơi
ðo ñ c nư c m t – ño m c nư c
ðo lưu t c – lưu t c k
19
TH CH QUY N
Nhân (core): đư ng kính
kho ng 7000 km và tâm trái
đ t.
Manti (mantle): bao ph xung
quanh nhân và có chi u dày
kho ng 2900 km.
V trái đ t: có c u t o ph c t p,
thành ph n không đ ng nh t.
Trái đ t bao g m nhi u l p khác nhau tùy thu c vào đ sâu
và đ c đi m đ a ch t:
C u trúc trái ñ t
TH CH QUY N
V trái đ t chia làm 2 ki u chính: v l c đ a và v đ i dương
C u trúc v trái ñ t
20
TH CH QUY N
V đ i dương phân b các
đáy đ i dương và đư c c u
t o b i hai l p tr m tích và
bazan. Chi u dày l p tr m
tích m ng, thay đ i t vài
ch c m đ n kho ng ngàn m.
C u trúc v trái ñ t
V l c đ a phân b l c đ a và m t s đ o ven rìa đ i
dương. V l c đ a có c 3 l p: tr m tích, granit và bazan.
V chuy n ti p là v trái đ t th m l c đ a, tương t như
v l c đ a.
TH CH QUY N
Th ch quy n, còn g i là môi trư ng đ t, bao g m l p
v trái đ t có đ dày kho ng 60-70 km trên m t đ t và
2-8 km dư i đáy bi n.
Đ t là m t h n h p ph c t p c a các h p ch t vô cơ,
h u cơ, không khí, nư c, và là m t b ph n quan
tr ng nh t c a th ch quy n.
Đ t tr ng tr t, r ng, khoáng s n là nh ng tài nguyên
mà con ngư i đang khai thác t th ch quy n.
TH CH QUY N
Ph n n ng nh t
Fe Ni
L p trung gian
MgO FeO
L p nh nh t
Al Si
21
S HÌNH THÀNH ðÁ VÀ QUÁ
TRÌNH T O KHOÁNG
ðá macma
65%
ðá tr m
tích
10%
ðá bi n
ch t
25%
NHI T M T
TR I
Nhi t phóng
x
CÁC THÀNH PH N CHÍNH
Không
khí, 20
%
Nư c
, 35%
Khoáng
ch t, 40
%
Humic,
5%
T ng th m m c
T ng mùn
T ng r a trôi
T ng tích t
T ng ñá m
T ng ñá g c
22
THÀNH PH N HÓA H C ð T
• Nguyên t ña lư ng: O, Si, Al, Fe, Ca, Mg, K,
P, S, N, C, H
• Nguyên t vi lư ng: Mn, Zn, Cu, B, Mo, Co
• Nguyên t phóng x : U, Th, Ra
SINH V T ð T
• Th c v t
• ð ng v t
• Vi sinh v t ñ t
M I QUAN H
ð NG V T
VI SINH V T
TH C V T
O2
O2
Vi khu n, n m, t o
Carbohydrate
Nitơ
Lưu huỳnh
S t
23
SINH QUY N
Sinh quy n là nơi có s s ng t n t i, bao g m các
ph n c a th ch quy n có đ dày 2-3 km k t m t đ t,
toàn b th y quy n và khí quy n t i đ cao 10 km.
Sinh quy n có chi u
dày kho ng 16 km.
Các thành ph n trong
sinh quy n luôn tác
đ ng tương h .
SINH QUY N
Sinh quy n có các c ng đ ng sinh v t khác nhau t đơn
gi n đ n ph c t p, t dư i nư c đ n trên c n, t vùng xích
đ o đ n các vùng c c tr nh ng mi n kh c nghi t.
Sinh quy n không có gi i h n rõ r t vì n m c trong các
quy n v t lý và không hoàn toàn liên t c vì ch t n t i và
phát tri n trong nh ng đi u ki n môi trư ng nh t đ nh.
Ngoài v t ch t, năng lư ng còn có thông tin v i tác d ng
duy trì c u trúc và cơ ch t n t i, phát tri n c a các v t
s ng. D ng thông tin ph c t p và cao nh t là trí tu con
ngư i, có tác đ ng ngày càng m nh m đ n s t n t i và
phát tri n trên trái đ t.
SINH THÁI
24
THÀNH PH N SINH QUY N
KHÁI NI M QU N TH
Qu n th (population) là m t nhóm cá th c a m t
loài, s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh, có
nhi u đ c đi m đ c trưng cho c nhóm, ch không
ph i cho t ng cá th c a nhóm (E.P. Odium, 1971).
ho c Qu n th là m t nhóm cá th c a cùng m t loài
s ng trong cùng m t khu v c (Alexi Sharov, 1996).
KHÁI NI M QU N XÃ
Qu n xã (community) t p h p c a các qu n th c a
các loài khác nhau.
Qu n xã sinh v t là t p h p các sinh v t thu c các loài
khác nhau cùng sinh s ng trên m t khu v c nh t đ nh.
Trong m t qu n xã có th có nh ng qu n th chi m ưu
th .
Khu v c sinh s ng c a qu n xã đư c g i là sinh c nh.
Như v y, sinh c nh là môi trư ng vô sinh.
25
KHÁI NI M H SINH THÁI
T p h p các sinh v t, cùng v i các m i quan h khác
nhau gi a các sinh v t đó và các m i tác đ ng tương h
gi a chúng v i môi trư ng, v i các y u t vô sinh, t o
thành m t h th ng sinh thái (ecosystem), g i t t là h
sinh thái.
H sinh thái là h ch c năng g m có qu n xã sinh v t và
môi trư ng c a nó dư i tác đ ng c a năng lư ng m t
tr i.Qu n xã
sinh v t
Môi trư ng
xung quanh
Năng lư ng
m t tr i
H sinh thái
THÀNH PH N H SINH THÁI
Các y u t v t lý: ánh sáng, nhi t đ , đ m, áp su t, dòng
ch y…, đ t o ngu n năng lư ng.
Các y u t vô cơ: g m nh ng nguyên t và h p ch t hóa
h c c n thi t cho t ng h p ch t s ng. Các ch t vô cơ có th
d ng khí (O2, CO2, N2), th l ng (nư c), d ng ch t
khoáng (Ca2+, PO43-, Fe …) tham gia vào chu trình tu n
hoàn v t ch t.
Các ch t h u cơ (ch t mùn, protein, lipid, glucid): là các
ch t đóng vai trò làm c u n i gi a thành ph n vô sinh và
h u sinh. Chúng là s n ph m c a quá trình trao đ i v t
ch t gi a 2 thành ph n vô sinh và h u sinh c a môi trư ng.
THÀNH PH N H SINH THÁI
Các ch t vô sinh
Sinh v t s n xu t
Sinh v t tiêu th (c p 1, 2, 3)
Sinh v t phân h y
C u trúc tóm t t c a h sinh thái
26
THÀNH PH N H SINH THÁI
Sinh v t s n xu t (hay t dư ng)
Ch y u là th c v t xanh;
Có kh năng chuy n hóa quang năng thành hóa năng
nh quá trình quang h p;
Năng lư ng này t p trung vào các h p ch t h u cơ
(glucid, protid, lipid), đư c t ng h p t các ch t
khoáng (các ch t vô cơ có trong môi trư ng).
THÀNH PH N H SINH THÁI
Sinh v t tiêu th (c p 1, 2, 3)
Ch y u là đ ng v t. Tiêu th các h p ch t h u cơ ph c t p
có s n trong môi trư ng s ng.
Sinh v t tiêu th b c 1: tiêu th tr c ti p các sinh v t s n
xu t. Ch y u là đ ng v t ăn th c v t. Các đ ng v t, th c
v t s ng ký sinh trên cây xanh cũng thu c lo i này.
Sinh v t tiêu th b c 2: ăn các sinh v t tiêu th b c 1. G m
các đ ng v t ăn th t, ăn các đ ng v t ăn th c v t.
Sinh v t tiêu th b c 3: ăn ch y u các sinh v t tiêu th b c
2. Là các đ ng v t ăn th t, ăn các đ ng v t ăn th t khác.
THÀNH PH N H SINH THÁI
Sinh v t phân h y
Là nh ng lo i vi sinh v t ho c đ ng v t nh bé ho c
sinh v t ho i sinh có kh năng phân h y các ch t h u
cơ thành vô cơ.
Ngoài ra còn g m nh ng nhóm sinh v t chuy n hóa
ch t vô cơ t d ng này sang d ng khác (như nhóm vi
khu n nitrat hóa chuy n NH4+ thành NO3-).
Nh quá trình phân h y, s khoáng hóa d n d n ch t
h u cơ đư c th c hi n và chuy n hóa chúng thành
ch t vô cơ.
27
CHU I TH C ĂN
Chu i th c ăn (foodchain)
Chu i th c ăn đư c xem là
m t dãy bao g m nhi u loài
sinh v t, m i loài là m t “m t
xích” th c ăn; m t xích th c
ăn phía trên tiêu th m t xích
th c ăn phía trư c và nó l i b
m t xích th c ăn phía sau tiêu
th .
M T S CHU I TH C ĂN
Chu i th c ăn trên c n (a terrestrial food chain)
M T S CHU I TH C ĂN
Chu i th c ăn dư i nư c (a marine food chain)
28
LƯ I TH C ĂN
Lư i th c ăn (foodweb)
Các chu i th c ăn có nhi u m t xích chung t o thành
m t lư i th c ăn.
M T S LƯ I TH C ĂN
M T S LƯ I TH C ĂN
29
CHU I TH C ĂN, LƯ I TH C ĂN
Môi trư ng s ng càng kh c nghi t, chu i th c ăn,
lư i th c ăn càng đơn gi n.
THÁP SINH THÁI
N u 10% năng lư ng đư c
chuy n t m t b c dinh
dư ng sang m t b c trên
thì m i b c dinh dư ng đó
ph i có năng lư ng g p 10
l n.
S lư ng các b c dinh
dư ng ph thu c vào s
SVSX ban đ u.
M c dd 1
M c dd 2
M c dd 3
M c dd 4
SV tiêu th
cu i cùng
SV tiêu th
b c 2
SV tiêu th
sơ c p
SV s n
xu t
M i h sinh thái có m t c u trúc dinh dư ng khác nhau,
đ c trưng cho nó, trong đó g m các c p dinh dư ng n i
ti p nhau.
THÁP S LƯ NG
Tháp s lư ng: đơn v s d ng đ xây d ng tháp là s
lư ng cá th c a m i c p dinh dư ng.
Thí d : H sinh thái đ ng c v i s lư ng cá th /0,1 ha.
C3 : SVTT3 : 1
C2 : SVTT2 : 90.000
C1 : SVTT1 : 200.000
P : SVSX : 1.500.000
30
THÁP S LƯ NG
THÁP SINH KH I
Tháp sinh kh i: đơn v đư c tính là tr ng lư ng c a
các cá th trên m t đơn v di n tích hay th tích.
Thí d : Tháp sinh kh i c a m t khu đ t b hoang
(g/m2).
C2 : SVTT2 : 0,01
C1 : SVTT1 : 1
P : SVSX : 500
THÁP SINH KH I
31
THÁP NĂNG LƯ NG
Tháp năng lư ng: bi u th c u trúc dinh dư ng b ng
đơn v năng lư ng.
Thí d : Tháp năng lư ng trong m t h th ng.
C3 : SVTT3 : 21
C2 : SVTT2 : 383
C1 : SVTT1 : 3368
P : SVSX : 20.810
D : SVPH: 5060
THÁP NĂNG LƯ NG
M c dd 1
M c dd 2
M c dd 3
M c dd 4
SV tiêu th
cu i cùng
SV tiêu th
b c 2
SV tiêu th
sơ c p
SV s n
xu t
NGUYÊN T C CHUY N NHƯ NG NĂNG
LƯ NG
M t s th c
ăn không
đư c h p thu.
Các con v t
ăn m i không
bao gi ăn h t
100% con
m i.
32
NGUYÊN T C CHUY N NHƯ NG
NĂNG LƯ NG
Ph n l n
năng lư ng
dùng cho các
quá trình
s ng m t đi
dư i d ng
nhi t.
DÒNG NĂNG LƯ NG
Sinh v t t dư ng
(Sinh v t s n xu t)
Hô h p
Nhi t năng
Sinh v t d dư ng
(Sinh v t tiêu th )
Hô h p
Nhi t, cơ năng
Net primary productivity
Sinh v t t dư ng
(Sinh v t s n xu t)
Hô h p
Nhi t năng
Sinh v t d dư ng
(Sinh v t tiêu th )
Hô h p
Nhi t, cơ năng
Năng su t sơ c p
Dòng năng lư ng (Energy Flow) qua h sinh thái
DÒNG NĂNG LƯ NG
33
NĂNG SU T SƠ C P
Năng su t sơ c p là ngu n năng lư ng mà sinh v t s n
xu t gi l i đư c.
Ch m t ph n năng lư ng sơ c p chuy n cho sinh v t tiêu
th .
Năng su t sơ c p trong h sinh thái ph thu c vào ánh sáng
m t tr i, ch t dinh dư ng và nư c.
Sinh v t t dư ng
(Sinh v t s n xu t)
Hô h p
Nhi t năng
Sinh v t d dư ng
(Sinh v t tiêu th )
Hô h p
Nhi t, cơ năng
Net primary productivity
Sinh v t t dư ng
(Sinh v t s n xu t)
Hô h p
Nhi t năng
Sinh v t d dư ng
(Sinh v t tiêu th )
Hô h p
Nhi t, cơ năng
Năng su t sơ c p
NĂNG SU T SƠ C P
Y U T SINH THÁI VÀ
S THÍCH NGHI C A SINH V T
Sơ đ v các y u t sinh thái trong môi trư ng s ng
thư ng xuyên tác đ ng lên đ i s ng c a th
34
Y U T SINH THÁI VÀ
S THÍCH NGHI C A SINH V T
Trong các y u t sinh thái có nh ng y u t c n thi t cho đ i s ng
c a sinh v t, cũng có nh ng y u t tác đ ng có h i. T p h p các y u
t tác đ ng c n thi t cho sinh v t mà thi u nó sinh v t không th
t n t i đư c, g i là các đi u ki n sinh t n c a sinh v t.
Các y u t sinh thái tác đ ng lên sinh v t ho c lo i tr chúng kh i
vùng đang s ng n u như chúng không còn thích h p.
Trong trư ng h p bình thư ng, các y u t sinh thái nh hư ng đ n
ho t đ ng s ng c a sinh v t như sinh s n, sinh trư ng, di cư…
Chính các y u t sinh thái đã làm cho sinh v t xu t hi n các thích
nghi v t p tính, v sinh lý, v hình thái.
Y U T SINH THÁI VÀ
S THÍCH NGHI C A SINH V T
Gi i h n sinh thái – Biên đ sinh thái
S CHUY N HÓA V T CH T
TRONG H SINH THÁI
Ph n v t ch t
l ng ñ ng
CHU TRÌNH SINH ð A HÓA
TRAO ð I V T CH T TRONG QU N XÃ
Ch t dinh dư ng trong
môi trư ng t nhiên
Ph n v t ch t
trao ñ i gi a qu n xã
và môi trư ng
SV s n xu t SV tiêu th
SV phân gi i
35
KHÁI NI M CHU TRÌNH SINH-Đ A-
HÓA
Chu trình sinh – đ a – hóa là m t chu trình v n đ ng các
ch t vô cơ trong h sinh thái theo đư ng t ngo i c nh
chuy n vào trong cơ th sinh v t, r i đư c chuy n l i vào
môi trư ng.
Chu trình v n đ ng các ch t vô cơ đây khác h n s
chuy n hóa năng lư ng qua các b c dinh dư ng ch nó
đư c b o toàn ch không b m t đi m t ph n nào dư i
d ng năng lư ng và không s d ng l i.
Chu trình sinh – đ a – hóa có vai trò duy trì s cân b ng
trong sinh quy n và đ m b o s cân b ng này đư c thư ng
xuyên.
PHÂN LO I CHU TRÌNH SINH-Đ A-
HÓA
Chu trình hoàn h o: chu trình c a các nguyên t như C,
N, O mà giai đo n d ng khí chúng chi m ưu th trong
chu trình và khí quy n là nơi d tr chính c a chúng, m t
khác t cơ th sinh v t chúng tr l i ngo i c nh tương đ i
nhanh.
Chu trình không hoàn h o: chu trình c a các nguyên t
như P, S. Các ch t này trong quá trình v n chuy n m t
ph n b đ ng l i th hi n qua chu kỳ l ng đ ng trong h
sinh thái khác nhau c a sinh quy n. Chúng ch có th v n
chuy n đư c dư i tác đ ng c a nh ng hi n tư ng x y ra
trong thiên nhiên ho c dư i tác đ ng c a con ngư i.
CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C
36
CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C
D ng t n t i c a nư c:
R n (băng tuy t)
L ng (mưa, sông, h , đ i dương…)
Khí (hơi)
Các quá trình chính:
B c hơi, ngưng tu, mưa, tuy t tan, ch y tràn, l c
Tu n hoàn không đ i gi a không khí, đ i dương và đ t
Phân b c a
nư c:
Đ i dương (97%)
Băng tuy t (2%)
Nư c ng t (1%)
Th i gian t n ñ ng c a các d ng nư c trong tu n hoàn nư c
Đ a đi m Th i gian lưu tr
Khí quy n
Các dòng sông
Đ t m
Các h l n
Nư c ng m nông
T ng pha tr n c a các đ i dương
Đ i dương th gi i
Nư c ng m sâu
Chóp băng Nam C c
9 ngày
2 tu n
2 tu n đ n 1 năm
10 năm
10-100 năm
120 năm
300 năm
đ n 10.000 năm
10.000 năm
CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C
CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C
Vai trò c a tu n hoàn nư c
Cung c p nư c cho sinh quy n (quá trình chuy n hóa, quá
trình s n xu t, giao thông, du l ch…)
Đi u hòa khí h u
Duy trì s s ng cho trái đ t
37
CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN NƯ C
Tác đ ng c a con ngư i
Phá th m th c v t (phá r ng)
Khai thác nư c ng m
Làm ô nhi m môi trư ng nư c
Đô th hóa, HTTN xu ng c p ->
tăng ng p l t -> nh hư ng đ n quá
trình l c và bay hơi nư c t nhiên
Dân s tăng -> SXCN tăng -> tăng
tác đ ng đ n môi trư ng t nhiên ->
nh hư ng đ n tu n hoàn nư c
K t lu n
T ng lư ng nư c
trên hành tinh
không đ i
Các tác đ ng c a
con ngư i -> khan
hi m ngu n nư c
s ch
C n b o v chu
trình tu n hoàn t
nhiên c a nư c
CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON
CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON
38
CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON
Chu trình tu n hoàn cacbon (C) di n t đi u ki n cơ b n
đ i v i s xu t hi n và phát tri n c a s s ng trên trái đ t.
Chu trình C duy trì s cân b ng CO2 trong không khí, cân
b ng nhi t cho trái đ t.
Chu trình C th c hi n ch y u gi a khí CO2 và vi sinh v t.
C hi n di n trong thiên nhiên dư i 2 d ng khóang ch y u:
tr ng thái cacbonat là đá vôi, t o nên các qu ng
kh ng l m t s nơi c a th ch quy n.
th khí, CO2 là d ng di đ ng cu cacbon vô cơ.
Nơi t n t i
Kh i lư ng
(t t n)
Khí quy n 766
Ch t h u cơ
trong ñ t
1500 - 1600
ð i dương 38,000 - 40,000
Tr m tích bi n
và ñá tr m tích
66,000,000 -
100,000,000
Th c v t trên
c n
540 - 610
Nhiên li u hóa
th ch
4000
D ng t n t i c a C
Sinh quy n: Các phân t h u
cơ trong cơ th SV
Khí quy n: Khí CO2, CH4,
CFC
Th y quy n: CO2 hòa tan
trong đ i dương và CaCO3
trong v c a các loài SV bi n
Đ a quy n: Các ch t h u cơ
trong đ t, nhiên li u hóa th ch
và qu ng đá vôi, dolomit
CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON
CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN CACBON
Phá r ng, cháy r ng
Chuy n đ i các h
sinh thái t nhiên
sang h sinh thái
nông nghi p
Khai thác và s d ng
nhiên li u hóa th ch
Chăn nuôi, tr ng lúa nư c
Ch t th i sinh ho t, công
nghi p
39
CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN CACBON
1010%% cáccác ngungu nn cacboncacbon chuychuy nn hóahóa cócó ngungu nn gg cc tt cáccác
hoho tt đđ ngng cc aa concon ngngưư ii..
NguNgu nn gg cc chínhchính làlà quáquá trìnhtrình khaikhai thácthác vàvà bibi nn đđ ii cáccác
nhiênnhiên lili uu chch aa cacboncacbon làmlàm năngnăng llưư ngng vàvà nguyênnguyên
lili uu..
ConCon ngngưư ii thth ii vàovào khíkhí quyquy nn 25002500 tritri uu tt nn
COCO22//nămnăm,, chichi mm 00,,33%% tt ngng llưư ngng COCO22 trongtrong khíkhí
quyquy nn..
CHU TRÌNH TU N HOÀN OXY
OxyOxy đđưư cc thth ii
vàovào khôngkhông khíkhí
tt cáccác sinhsinh vv tt
tt ddưư ngng
thôngthông quaqua quáquá
trìnhtrình quangquang
hh pp..
SinhSinh vv tt tt ddưư ngng vàvà dd ddưư ngng hh pp thuthu oxyoxy thôngthông quaqua quáquá
trìnhtrình hôhô hh pp..
CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
40
Các d ng t n t i c a N
N-h u cơ, NH4+, NO3-, NO2-, N2, N2O, NO, NO2.
Trong khí quy n, N2 chi m 78%; còn N2O, NO, NO2
chi m t l r t th p.
CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
Các quá trình chính
C đ nh nitơ: các vi khu n c đ nh nitơ, thư ng s ng trên
n t s n r cây h đ u, chuy n nitơ d ng khí N2 sang d ng
NO3-.
Ammon hóa: các vi khu n phân h y s phân h y các acid
amin t xác ch t đ ng v t và th c v t đ gi i phóng NH4+.
Nitrat hóa: các vi khu n hóa t ng h p s oxid hóa NH4+
đ t o thành NO2- và NO3-.
Kh nitrat hóa: các vi khu n k khí phá v các NO3-, gi i
phóng N2 tr l i khí quy n.
CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
Vai trò
Cung c p ch t dinh dư ng cho TV (chuy n N trong không
khí sang d ng mà TV có th s d ng).
Cung c p N đ cơ th TV, ĐV và con ngư i t ng h p
protein.
N r t c n thi t cho quá trình sinh s n và phát tri n c a
TV, ĐV.
Amino acid->Protein
Acid nucleic->Thông tin di truy n
CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
41
CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN NITƠ
SS dd ngng phânphân bónbón đđ m,m, làmlàm tăngtăng tt cc đđ khkh nitritnitrit vàvà làmlàm
nitratnitrat điđi vàovào nnưư cc ngng m,m, gâygây hihi nn ttưư ngng phúphú ddưư ngng hóahóa..
CháyCháy rr ngng vàvà đđ tt
nhiênnhiên lili u,u, làmlàm
tăngtăng ss ll ngng đđ ngng
NN trongtrong khôngkhông khíkhí..
ChănChăn nuôinuôi giagia súc,súc,
thth ii llưư ngng ll nn
NHNH33..
ChCh tt thth ii tt cáccác
quáquá trìnhtrình ss nn xuxu tt..
CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO
Ptrong ñ t
ð t có P
t phân
bón
Ch y tràn
ð i dương
Pl ng t
S d ng phytoplankton
zooplankton
cáchimphân
Photpho là ch t cơ b n c a sinh ch t có trong sinh v t c n
cho t ng h p các ch t như acid nucleic, ch t d tr năng
lư ng ATP, ADP.
Ngu n d tr c a photpho: photpho trong th ch quy n
dư i d ng h a nham, hi m có trong sinh quy n.
S th t thoát photpho là do tr m tích sâu ho c chuy n vào
đ t li n (do ngư i đánh b t cá ho c do chim ăn cá …).
CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO
42
CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO
Ngu n P trong t nhiên Kh i lư ng, Mt
Đ a quy n
Qu ng phôtphat
Đ t
C n l ng trong nư c ng t
C n l ng trong bi n sâu
Đá
Th y quy n
Đ i dương
Nư c ng t
Khí quy n
Sinh quy n
Đ t
Đ i dương
1012
60×103
16×103
10×103
1000×103
1012
0.12××××106
120×103
90×103
0.1××××103
2××××103
< 2×103
140×103
CHU TRÌNH TU N HOÀN LƯU HUỲNH
Lưu huỳnh
Ngu n lưu huỳnh trong môi trư ng
Nư c bi n là ngu n ch a S l n nh t.
Các ngu n khác:
Các khoáng ch a S (pyrite FeS2 và chalcopyrite CuFeS2)
Nhiên li u hóa th ch
Các h p ch t h u cơ ch a S
Các ngu n S trong nư c th i: S h u cơ trong các s n ph m
bài ti t, và sunfat là ion thư ng g p nh t trong nư c thiên
nhiên.
CHU TRÌNH TU N HOÀN LƯU HUỲNH
43
TÀI NGUYÊN
Tài nguyên thiên nhiên
(TNTN) là nh ng giá tr h u
ích c a môi trư ng t nhiên
có th th a mãn các nhu c u
khác nhau c a con ngư i b ng
s tham gia tr c ti p c a
chúng vào các quá trình kinh
t và đ i s ng nhân lo i
KHÁI NI M TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
S khác bi t gi a tài nguyên và môi trư ng là có mang l i
l i ích cho con ngư i và s n sinh giá tr kinh t hay không.
PHÂN LO I TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Các kiCác ki u chính cu chính c a tài nguyên thiên nhiêna tài nguyên thiên nhiên
Năng
lư ng
m t tr i
tr c ti p
Gió, th y
tri u,
dòng
ch y
Nhiên
li u
dư i
ñ t
Khoáng
s n kim
lo i:
s t,
ñ ng,
nhôm...
Khoáng
s n không
kim lo i:
cát,
phosphat,
ñ t sét....
Không
khí
trong
lành
Tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên
vĩnh vi n
TN không
ph c h i
TN có th
ph c h i
Nư c
ng t
ð t
phì
nhiêu
Sinh
v t
44
VAI TRÒ C A TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ NG
Vai trò c a tài nguyên và môi trư ng cho quá trình phát
tri n:
MM i quan hi quan h gigi a con nga con ngưư i, tài nguyên và môi tri, tài nguyên và môi trưư ngng
Con
ngư i
Nhu c u tiêu dùng
và phát tri n
Tài nguyên
thiên nhiên
Sinh thái
và môi trư ng
Công c và
PT s n xu t
VAI TRÒ C A TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Vai trò c a TNTN cho phát tri n kinh t -xã h i:
TNTN là m t ngu n l c cơ b n đ phát tri n kinh t .
TNTN là y u t đ thúc đ y s n xu t phát tri n.
TNTN là y u t quan tr ng cho tích lũy đ phát tri n.
TÀI NGUYÊN KHÍ H U
Tài nguyên khí h u:
B c x m t tr i
Lư ng mây
Áp su t khí quy n
T c đ gió và hư ng gió
Nhi t đ không khí
Lư ng nư c rơi
B c hơi và đ m không khí
Hi n tư ng th i ti t
45
TÀI NGUYÊN KHÍ H U
TÀI NGUYÊN KHÍ H U
S d ng h p lý tài nguyên khí h u:
Vi c s d ng tài nguyên khí h u ph thu c vào tính ch t
c a các ngành ngh và nhu c u c a con ngư i.
Nông nghi p: ch n cây tr ng, v t nuôi phù h p, xác đ nh đư c
cơ c u mùa v thích h p cho năng su t ch t lư ng s n ph m cao.
Xây d ng, v t li u: thi t k phù h p, ch n v t li u h n ch ăn
mòn, thích nghi v i khí h u l nh, nóng...
Thương m i, giao thông: t n d ng hư ng gió trong v n chuy n
đư ng th y...
Khai khoáng, ngư nghi p, ch bi n th c ph m...
TÀI NGUYÊN R NG
R ng là m t h
sinh thái bao g m
qu n th th c v t
r ng, đ ng v t
r ng, vi sinh v t
r ng, đ t r ng và
các y u t môi
trư ng khác.
R ng là ngôi nhà c a hơn 70% sinh v t trên th gi i.
46
TÀI NGUYÊN R NG
R ng gi vai trò ñ c bi t quan trong trong vi c duy trì s
s ng trên trái ñ t:
R ng b o v và làm giàu cho ñ t, gi ñ t, h n ch xói mòn, lũ l t.
R ng ñi u ch nh chu trình th y h c t nhiên, nh hư ng ñ n khí h u
ñ a phương và khu v c nh s bay hơi, chi ph i các dòng ch y m t
và ng m.
R ng n ñ nh khí h u toàn c u b ng cách ñ ng hóa cacbon và cung
c p khí oxy, l c s ô nhi m không khí, ô nhi m nư c.
R ng còn là nơi cung c p g , cây thu c, rong rêu, ñ a y và chim thú.
TÀI NGUYÊN R NG
Tài nguyên r ng th gi i:
T ng di n tích r ng kho ng 4.184 t ha (31% di n tích ñ t).
R ng có 3 lo i chính:
R ng nhi t ñ i m: hơn 1 t
ha. ðây là h sinh thái phong
phú nh t v sinh kh i và loài.
R ng nhi t ñ i khô: 1.5 t ha.
R ng ôn ñ i: ~ 1.6 t ha.
Khu v c Di n tích
(tri u ha)
(%)
Châu Âu (tr Nga)
Nga (Liên xô cũ)
B c M
M Latinh
Châu Phi
Châu Á
Châu ð i dương
136
743
656
890
801
525
86
3.5
19.4
17.1
23.2
20.9
13.7
2.2
S phân chia r ng các khu v c
TÀI NGUYÊN R NG
Tài nguyên r ng th gi i:
47
TÀI NGUYÊN R NG
Tài nguyên r ng Vi t Nam:
Lo i r ng Di n tích (ha)
T ng di n tích r ng t nhiên
1. R ng s n xu t kinh doanh (60%)
a/ R ng ñ c s n
b/ R ng gi ng
c/ R ng kinh doanh g , lâm s n
2. R ng ñ u ngu n (32%)
a/ R ng ñ u ngu n
b/ R ng ch n sóng
c/ R ng ch n gió
3. R ng ñ c d ng (8%)
8.630.965
5.168.952
16.187
1.783
5.150.982
2.798.813
2.780.010
11.801
7.002
663.200
Di n tích r ng t nhiên (s li u kh o sát 1993)
TÀI NGUYÊN R NG
Tài nguyên r ng Vi t Nam:
Di n tích r ng t nhiên (s li u kh o sát 1993)
Khu v c
ð t t nhiên R ng
Di n tích
(1000 ha) (%)
Di n tích
(1000 ha) (%)
C nư c 44,314.0 8,630.9
Mi n núi trung du phía B c 8,312.0 18.8 1,688.5 19.6
ð ng b ng sông H ng 895.0 2.0 22.7 0.3
Khu B n cũ 5,262.0 11.9 1,426.8 16.5
Duyên h i mi n Trung 5,978.0 13.5 1,490.1 17.3
Tây Nguyên 18,736.0 42.3 3,396.7 39.4
ðông Nam b 2,635.0 5.9 527.6 6.1
ð ng b ng sông C u Long 2,496.0 5.6 78.5 0.9
TÀI NGUYÊN R NG
Qu n lý và phát tri n tài nguyên r ng:
Qu n lý t t hơn các tài nguyên
r ng hi n còn và tr ng r ng m i.
Thành l p các khu b o t n thiên
nhiên và các vư n qu c gia.
Qu n lý b n v ng và ch ng ch
r ng: ki m toán r ng và dán nhãn
cho phép.
48
TÀI NGUYÊN SINH V T
TÀI NGUYÊN SINH H C
ða d ng sinh h c là s phong phú các d ng s ng khác nhau
trên trái ñ t.
ða d ng sinh h c ngày nay
là k t qu c a g n 3.5 t
năm ti n hoá.
ða d ng sinh h c bao g m:
ða d ng ngu n gien
ða d ng loài
ða d ng h sinh thái
• Là t t c s khác bi t trong
m t hay nhi u qu n th c a
m t loài cũng như ñ i v i
qu n th c a các loài khác
nhau
ðA D NG
LOÀI
49
• Là t t c m i sinh
c nh, m i qu n xã
sinh v t và m i quá
trình sinh thái khác
nhau, cũng như s
bi n ñ i trong t ng h
sinh thái .
ðA D NG
H SINH THÁI
• là s ña d ng v thành
ph n gen gi a các cá th
trong cùng m t loài và
gi a các loài khác nhau; là
s ña d ng v gen có th di
truy n ñư c trong m t
qu n th ho c gi a các
qu n th .
ðA D NG
DI TRUY N
TÀI NGUYÊN SINH H C
Vai trò c a ña d ng sinh h c:
ða d ng sinh h c có vai trò quan tr ng trong duy trì s s ng.
Ngoài vi c cung c p các ngu n nguyên li u công nghi p,
lương th c th c ph m, nhi u lo i thu c và ph c v nhu c u vui
chơi gi i trí cho con ngư i, chúng còn làm n ñ nh h sinh thái
nh s tác ñ ng qua l i gi a chúng.
V m t sinh thái, ña d ng sinh h c có vai trò b o v s c kh e
và tính toàn b c a h sinh thái th gi i.
50
TÀI NGUYÊN SINH H C
ða d ng sinh h c trên th gi i:
Hi n ch bi t kho ng 1.4 tri u
loài trong t ng s các loài ư c
lư ng kho ng 3-50 tri u loài.
(Ngu n: Cunningham-Saigo, 2001).
TÀI NGUYÊN SINH H C
ða d ng sinh h c trên th gi i:
TÀI NGUYÊN SINH H C
ðánh giá m c ñ ña d ng sinh h c:
M c ñ phong phú (richness) và tính tương ñ ng (evenness)
v s loài.
Các ch s v ñ ña d ng Anpha (α), Beta (β) và Gamma (γ):
Ch s (α) th hi n m c ñ ña d ng c a m t h sinh thái, ñư c
xác ñ nh d a trên vi c ñ m s lư ng loài trong h sinh thái ñó.
Ch s (β) là nh m so sánh s lư ng các loài (ñ c h u) trong các
h sinh thái v i nhau.
Ch s (γ) là dùng ñ ch m c ñ ña d ng các h sinh thái khác
nhau trong m t vùng.
51
TÀI NGUYÊN SINH H C
ñâu là có m c ñ ña d ng sinh h c cao?
Ch có ~ 10-15% t ng s loài s ng B c M và Châu Âu.
Trung tâm ña d ng sinh h c trên hành tinh này là: khu v c
nhi t ñ i, ñ c bi t là r ng mưa nhi t ñ i và các r n san hô.
TÀI NGUYÊN SINH H C
ða d ng sinh h c Vi t Nam:
Vi t Nam – m t nư c có m c ñ ña d ng sinh h c cao.
1. Th c v t b c cao: 11.373
2. Rêu: 1.030
3. T o: 2.500
4. ð ng v t: 21.000, trong ñó:
4.1. Côn trùng:7.500
4.2. Chim: 828
4.3. Bò sát: 286
(Ngu n: http://www.vncreatures.net/event06.php
& Báo cáo ña d ng sinh h c Vi t Nam, 2005)
4.4. Cá: 2.472 (Bi n: 2000,
Nư c ng t 472)
4.5. ð ng v t có vú: 275
TÀI NGUYÊN SINH H C
ða d ng sinh h c Vi t Nam:
Th c v t Vi t Nam có 3% s chi ñ c h u v i 30% s loài
(Mi n B c) và 40% s loài ( c nư c):
26 loài c c kỳ quý hi m, c m khai thác và s d ng
Trên 50 loài quý hi m, h n ch khai thác và s d ng
ð ng v t Vi t Nam có 100 loài và phân loài chim; 78 loài và
phân loài thú:
82 loài ñ c bi t quý hi m
54 loài quý hi m
1 loài m i phát hi n
(Ngu n: Ngh ñ nh 48/2002 và http://www.vncreatures.net/event06.php)
52
TÀI NGUYÊN SINH H C
Các bi n pháp qu n lý ñ ng th c v t hoang dã:
Qu n lý và b o v r ng nguyên sinh,
các khu b o t n thiên nhiên
Phát tri n lâm nghi p b n v ng, khôi
ph c sinh c nh t nhiên, ki m soát
cháy r ng.
Qu n lý b n v ng tài nguyên bi n,
vùng ven b , vùng ng p m n...
Công ư c qu c t v ña d ng sinh h c
TÀI NGUYÊN NƯ C
Nư c là ngu n tài nguyên vô cùng
quan tr ng ñ i v i con ngư i và
sinh v t.
Nư c ñóng góp ph n l n tr ng
lư ng trong c u t o cơ th sinh v t:
Cơ th con ngư i: 2/3 nư c,
trong ñó não ít nh t là 85% nư c
Gà 74%, cá trích 67%
Cà chua 85%, khoai tây 80%
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c th gi i:
Nư c có th t n t i 3 d ng r n, l ng, khí bao g m nư c m n,
nư c ng t và nư c l .
97,4% lư ng nư c trên trái ñ t là nư c m n (~ 1.350 tr km3).
1,98% là băng tuy t 2 c c (~27,5 tr km3).
0.62% là nư c l c ñ a:
Nư c ng m 0,59%
H 0,007%
m ñ t 0,005%
Khí quy n 0,001%
Sông 0,0001%
Sinh v t 0,0001%
53
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c th gi i:
Trái ñ t nh n kho ng 108.000 km3 nư c mưa.
2/3: b c hơi
1/3: hình thành các dòng ch y m t và các b nư c ng m.
Lư ng mưa phân b không ñ u trên th gi i.
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c th gi i:
T ng nhu c u s d ng tăng 35 l n trong 300 năm g n ñây:
Tư i tiêu (30%): 2.500 - 3.500km3/năm dùng tư i tiêu cho 1.5
tri u ha
Công nghi p (10-20%): chi m kho ng ¼ t ng lư ng nư c tiêu
th , ½ lư ng nư c trong nông nghi p
Dân sinh (7%): th p 30 lít/ngư i/ngày; cao 300 - 400 lít
Các m c ñích khác: thu ñi n (50%), nuôi tr ng thu s n…
Nư c phân b không ñ u, 40% dân s th gi i thư ng b h n hán.
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c Vi t Nam:
Lư ng mưa trung bình 2000 mm, phân b không ñ u: 70-75%
trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng cao ñi m, 3 tháng nh
nh t 5-8%.
T ng lư ng nư c c p do mưa là 640 tr m3/năm, t o ra m t
lư ng dòng ch y kho ng 320 tr m3/năm.
Lư ng nư c nh n t các sông su i ch y t nư c ngoài kho ng
290 tr m3/năm, chi m kho ng 60% lư ng ch y c a các sông,
trong ñó sông Mê kông chi m 90%.
54
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c Vi t Nam:
Có 2360 con sông có chi u dài trên 10 km Vi t Nam, m t ñ
sông su i 0,6 km/km2. Sông H ng và Sông C u Long có
lư ng phù sa r t l n, m i năm c p ~100 tr t n.
Tiêu th nư c 1990s: Nông nghi p 91%, Công nghi p 5%,
Sinh ho t 4%.
D ñoán tiêu th nư c 2030: CN 16%, NN 75%, SH 9%.
TÀI NGUYÊN NƯ C
Tài nguyên nư c có kh năng t ph c h i nh 2 quá trình
chính là quá trình xáo tr n và quá trình khoáng hóa.
Quá trình xáo tr n hay pha loãng: Là s pha loãng thu n túy
gi a nư c th i và nư c ngu n (trung bình 1/40). Quá trình này
ph thu c vào lưu lư ng ngu n nư c, nư c th i, v trí c ng x
và các y u t th y l c c a dòng ch y như v n t c, h s khúc
khu u, ñ sâu.
Quá trình khoáng hóa: Là quá trình phân gi i các liên k t h u
cơ ph c t p thành các ch t vô cơ ñơn gi n, nư c và mu i
khoáng v i s tham gia c a các vi sinh v t.
TÀI NGUYÊN NƯ C
Quá trình khoáng hóa:
Khoáng hóa hi u khí (VSV hi u khí)
Ch t h u cơ + O2 -> CO2 + H2O + t bào m i + s n ph m c
ñ nh
Khoáng hóa k khí (VSV k khí)
Ch t h u cơ + SO42- -> S2- + H2O + CO2
S2- + 2H+ -> H2S
55
TÀI NGUYÊN NƯ C
S d ng h p lý tài nguyên nư c:
Quy ho ch ngu n nư c ñ b o v
và s d ng h p lý, khai thác tài
nguyên nư c có s n.
Các chính sách, pháp ch qu n lý
nư c thích h p.
Tăng cư ng công tác thanh tra,
ki m tra và x lý k p th i các ngu n
gây ô nhi m tài nguyên nư c.
TÀI NGUYÊN Đ T
ð t là nơi h u h t con ngư i sinh s ng ñó.
ð t cung c p ch t dinh dư ng cho cây tr ng, cung c p lương
th c, các nguyên li u thô cho con ngư i và ñ ng v t ñ b o
t n s s ng.
ð t ñư c hình thành dư i tác ñ ng c a các y u t : khí h u, ñá
m , sinh v t, ñ a hình và th i gian.
Quá trình hình thành ñ t
TÀI NGUYÊN Đ T
Trong ñ t có ch a 0.6% lư ng nư c trên hành tinh, là môi
trư ng s ng c a r t nhi u sinh v t, ch a các ch t h u cơ và vô
vàn các ch t khoáng khác.
Thành ph n c a ñ t:
Các nguyên t :
C n thi t: C, H, O
Cơ b n: N, P, K
3 nguyên t k : Ca, Mg, S
7 nguyên t vi lư ng: B, Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Zn
Các thành ph n khoáng, ch t mùn, ch t h u cơ (~1-6% tr ng
lư ng ñ t).
56
TÀI NGUYÊN Đ T
Thành ph n h u sinh:
Quan sát ñư c: các loài g m nh m, giun, ki n…
ð ng v t nguyên sinh.
Vi sinh v t:
1 gram ñ t có kho ng 100-
1 t vi khu n, 100,000 ñ n
100 tri u actinomyces,
20,000-1 tri u n m, 100-
50,000 t o.
Ch c năng: phân h y ch t
h u cơ, tham gia vào chu
trình tu n hoàn v t ch t.
TÀI NGUYÊN Đ T
ð t ñư c chia
thành các t ng:
Th m m c
Mùn
T ng r a trôi
T ng tích t
T ng m u ch t
ðá m
TÀI NGUYÊN Đ T
Tài nguyên ñ t th gi i:
T ng di n tích lãnh th ~148 tr km2 (29% di n tích b m t trái
ñ t), trong ñó:
20% ñ t quá l nh
20% ñ t quá khô
20% ñ t quá d c
10% t ng th như ng quá m ng
20% ñ t ñ ng c
10% ñ t tr ng tr t ñư c
(ñ t có năng su t cao
14%, NS trung bình
28%, NS th p 58%)
57
TÀI NGUYÊN Đ T
Tài nguyên ñ t Vi t Nam:
Di n tích ~ 33 tr km2, x p th 65/208 nư c, nhưng dân s
ñông nên di n tích ñ t/ñ u ngư i vào lo i th p 245 km2/ngư i,
x p th 166/208 nư c (http://www.gso.gov.vn/, 2003).
ð t vùng ñ i núi chi m ~ 21 tri u ha (67% di n tích c nư c),
trong ñó ñ t ñ vàng chi m ~ 17 tri u ha (80% di n tích ñ t
ñ i núi) và phân b r ng rãi trong c nư c.
TÀI NGUYÊN Đ T
Tài nguyên ñ t Vi t Nam:
ð t có năng su t cao t p trung lưu v c sông H ng và sông
C u Long.
ð t có năng su t th p bao g m:
ð t d c v i lư ng mưa không ñi u hòa, xói mòn, r a trôi.
ð t có ñ phì nhiêu th p (ñ t xám b c màu, ñ t ven bi n).
ð t có y u t h n ch (ñ t úng trũng, ñ t phèn, ñ t m n).
TÀI NGUYÊN Đ T
Tài nguyên ñ t Vi t Nam:
58
TÀI NGUYÊN Đ T
Tài nguyên ñ t Vi t Nam:
TÀI NGUYÊN Đ T
Các bi n pháp b o t n ñ t:
Ban hành Lu t ñ t ñai.
H th ng t ch c c a nhà nư c ñ qu n lý và b o v ñ t ñai.
Phân h ng, th ng kê s lư ng và ch t lư ng ñ t.
Chính sách qu n lý ch t ñ t nông nghi p, gi m ñ n m c t i thi u
vi c chuy n m c ñích s d ng ñ t nông nghi p.
B o v ñ t r ng, ch ng du canh, du cư.
Ch ng ñ t b hoang, ti n ñ n vi c t n d ng ñ t tr ng ñ i tr c,
khai hoang m r ng di n tích.
Ch ng xói mòn trên ñ t d c.
Ch ng khô h n, ch ng úng, ngăn m n.
TÀI NGUYÊN Đ T
Các bi n pháp ch ng xói mòn ñ t:
Th y l i: ñào mương, ñ p b trên m t d c, ngăn ch n/h n ch
t c ñ dòng ch y.
Nông nghi p: che ph ñ t, làm mương và ru ng b c thang, bón
dư ng ñ t, nh t là s d ng phân bón h u cơ làm tăng keo mùn
và k t c u ñ t.
Lâm nghi p: b o v r ng, nh t là r ng ñ u ngu n, r ng hành
lang, r ng phòng h môi trư ng, ph xanh ñ t tr ng ñ i tr c,
tr ng cây có b r ăn sâu xen k v i cây h ñ u.
59
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Các lo i tài nguyên khoáng s n
Khoáng s n kim lo i:
Kim lo i đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo, W
Kim lo i màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al
Kim lo i quý: Au, Ag, Pt
Nguyên t phóng x : Ra, U
Kim lo i hi m và r t hi m: Zr, Ga, Ge…
Khoáng s n phi kim: kim cương, đá quý, th ch anh k thu t, sét…
Khoáng s n cháy: than bùn, than nâu, than đá, d u m , khí đ t, đá
d u.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Nhiên li u:
Nhiên li u khoáng (d u m , khí thiên nhiên, than ñá và h t
nhân) là ngu n ch y u ñ thu nh n năng lư ng dư i hình th c
ñi n năng.
Nhiên li u hóa th ch có ngu n t ch t h u cơ.
Than ñá, hơi ñ t thiên nhiên, d u thô: ph n l n than ñã ñư c hình thành
cách ñây 320-280 tri u năm t dương x , th ch tùng kh ng l c a th i
ñó.
D u h a ñư c hình thành do s phân gi i c a các th c v t phù du
(phytoplankton) và ñ ng v t phù du (zooplankton) ch t l ng ñ ng ñáy
bi n.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Tài nguyên khoáng s n th gi i
S t (~ 400 tr t n), Mg (3,3 tr t n), Cr
(1,5 tr t n), Ni (0,1 tr t n), Cu (~200 tr
t n), Al (8% tr ng lư ng trái đ t), Au
(hi n còn ~ 62,000 t n), Ag (160,000
t n), d u (1.371 tr thùng).
Tài nguyên khoáng s n Vi t Nam
S t (~ 700 t n), bôxít (12 tr t n), crôm
(10 tr t n), thi c (86,000 t n), apatit
(1,4 tr t n), vàng, đá quý (tr lư ng
khá).
60
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Tr d u m các nư c hi n r t khác nhau:
Các nư c Trung Đông có hơn 55% d tr d u m th
gi i.
Kho ng hơn 12 nư c ki m soát ngu n cung c p d u m
cho n n kinh t th gi i như r p Xê út, Iran, Vương
qu c r p th ng nh t, Cô-oét, Ir k, Libi, Angeri,
Nigeria, Indonexia…
Khí đ t t nhiên: có nhi u nơi trên th gi i.
Vi t Nam: d u m và khí đ t t p trung trong các tr m tích
tr đ ng b ng ven bi n và th m l c đ a.
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
Khoáng s n có tính khan hi m vì quá trình hình thành tr i
qua hàng tri u, th m chí hàng ch c tri u năm.
Khoáng s n là ngu n tài nguyên không tái t o, và trung
bình tr lư ng c a nó ch có th đáp ng cho con ngư i 40
năm.
Trong khí đó, nh p đ s d ng khoáng s n tăng lên hàng
ngày, hàng gi (trong vòng 20 năm tr l i, bôxít tăng 9 l n, khí
đ t tăng 5 l n, d u m tăng 4 l n, than đá tăng 2 l n, qu ng
s t, mangan, phosphat, mu i kali đ u tăng t 2-3 l n).
s khan hi m tài nguyên khoáng s n.
61
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
SS dd ng hng h p lý tài nguyên khoáng sp lý tài nguyên khoáng s nn
S d ng h p lý và
b o v lòng ñ t
S d ng h p lý tr
lư ng KS và lòng ñ t
S d ng t ng h p
khoáng s n
T n d ng nguyên li u
khoáng và ph th i KS
S d ng lòng ñ t vào các m c
ñích liên quan ñ n khai thác KS
L y t i ña KS trong khâu
khai thác và ch bi n
Khai thác t ng h p m
L y t i ña các ph n có ích t
nguyên li u khoáng
S d ng ph th i c a quá trình
ch bi n sơ khai và tái ch
nguyên li u, nhiên li u khoáng
TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N
B o v môi trư ng trong khai thác và ch bi n khoáng
s n:
L p và th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi trư ng các
d án khai thác và ch bi n khoáng s n; ki m toán và
thanh tra thư ng kỳ ho t đ ng khai thác t i cơ s khai thác
và ch bi n.
Th c hi n các công trình gi m thi u ngu n ô nhi m t i
ngu n.
S d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng.
Quan tr c thư ng xuyên tác đ ng môi trư ng c a các ho t
đ ng khai thác và ch bi n khoáng s n.
TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG
Chi n lư c năng lư ng th gi i
H n ch s d ng các lo i nhiên li u
hóa th ch, lãng phí trong phân ph i
năng lư ng và ô nhi m môi trư ng
trong vi c s n xu t năng lư ng
thương m i.
So n th o các chi n lư c QG v
năng lư ng th t rõ ràng và chính xác
cho th i gian kho ng 30 năm t i.
62
TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG
Chi n lư c năng lư ng th gi i
Phát tri n các ngu n
năng lư ng tái t o
ñư c và nh ng ngu n
năng lư ng không
hóa th ch khác.
S d ng năng lư ng có hi u qu cao hơn n a trong các h gia
ñình, các KCN, các công trình công c ng và giao thông.
Phát ñ ng các chi n d ch tuyên truy n v ti t ki m năng lư ng
và bán các s n ph m tiêu th ít năng lư ng.
TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG
Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam
Chi n lư c v ngu n năng lư ng
K t h p hài hòa ngu n năng
lư ng hóa th ch, th y ñi n và
các ngu n năng lư ng tái t o
khác.
Ngu n năng lư ng nguyên t
ch nên s d ng khi các ngu n
năng lư ng khác không ñ v i
nhu c u s d ng trong nư c.
TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG
Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam
Chi n lư c ti t ki m tiêu dùng năng lư ng thương m i
Quá trình khai thác và s d ng nhiên li u hóa th ch.
Ti t ki m tiêu dùng ñi n.
Gi m t n th t truy n t i năng lư ng t nơi s n xu t ñ n nơi
tiêu dùng.
L a ch n các thi t b có hi u su t năng lư ng cao.
S d ng hi u qu các công c kinh t (thu , phí năng lư ng)
ñ gi m m c tiêu th năng lư ng...
63
TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG
Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam
Chi n lư c ưu tiên phát tri n và s d ng năng lư ng s ch và s
d ng năng lư ng s ch, năng lư ng tái t o quy mô nh : b c x
m t tr i vùng nhi t ñ i, th y ñi n, ñ a nhi t, sinh kh i dư i
d ng các ch t th i nông lâm nghi p, và rác th i sinh ho t, th y
tri u, gió...
TÀI NGUYÊN BI N
Tài nguyên bi n trên th gi i:
Bi n chi m 71% di n tích b m t trái ñ t.
Bi n mang trong mình r t nhi u tài nguyên quý giá:
Tr lư ng s t, magan, vàng, kim cương, các kim lo i
màu…v i tr lư ng tương ñương v i ñ t li n, tr lư ng
than d ñoán cao hơn ñ t li n kho ng 900 l n.
~400 t t n d u m và khí ñ t.
Sóng bi n thu tri u... là ngu n năng lương vô t n.
TÀI NGUYÊN BI N
Tài nguyên bi n trên th gi i:
Bi n là nơi cung c p ngu n dinh dư ng, th c ph m d i dào
cho con ngư i:
1920s s n lư ng ñánh b t 7 tr t n, 1970s tăng lên 80 tri u
t n, ñ t m c g n 100 tr t n 1989.
2/3 s n lư ng ñánh b t là th m l c ñ a và c a sông.
Bi n là nơi chi ph i, ñi u hoà th i ti t khí h u trên hành tinh.
64
TÀI NGUYÊN BI N
Tài nguyên bi n Vi t Nam:
V i 3260 km ñư ng b bi n, bi n Vi t nam có kho ng 1 tr
km2 và có v trí ñ a chi n lư c.
Lư ng d u bi n ðông ư c lư ng kho ng 4,5 t km3 và
kho ng 7500 t km3 khí.
S n lư ng d u trên bi n Vi t Nam s h u kho ng 2,4 t thùng
(2005) ñ ng th 30 trên th gi i.
S n lư ng ñánh b t h i s n năm 1995 là 1,5 tri u t n.

More Related Content

What's hot

Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdf
Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdfBài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdf
Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdfThanhUyn12
 
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MT
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MTThực địa miền trung - Green 252 - 07MT
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MTnhóc Ngố
 
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009Báo cáo thực địa miền trung năm 2009
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009nhóc Ngố
 
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MT
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MTBáo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MT
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MTnhóc Ngố
 
Tài nguyên rừng
Tài nguyên rừngTài nguyên rừng
Tài nguyên rừngHương Vũ
 
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...Chau Duong
 
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hộiMối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hộiTrần Thế Dinh
 
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trườngMối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trườngnataliej4
 
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MT
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MTBáo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MT
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MTnhóc Ngố
 

What's hot (11)

Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdf
Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdfBài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdf
Bài Giảng Khoa Học Môi Trường Huế.pdf
 
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MT
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MTThực địa miền trung - Green 252 - 07MT
Thực địa miền trung - Green 252 - 07MT
 
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009Báo cáo thực địa miền trung năm 2009
Báo cáo thực địa miền trung năm 2009
 
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MT
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MTBáo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MT
Báo cáo thực địa miền trung của nhóm Lucky lớp 07MT
 
đề Cương khmt
đề Cương khmtđề Cương khmt
đề Cương khmt
 
Tài nguyên rừng
Tài nguyên rừngTài nguyên rừng
Tài nguyên rừng
 
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...
Tiem nang va dinh huong phat trien du lich sinh thai khu du tru sinh quyen th...
 
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hộiMối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội
Mối quan hệ giữa tài nguyên rừng và phát triển kinh tế - xã hội
 
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trườngMối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
Mối quan hệ giữa kinh tế và môi trường
 
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MT
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MTBáo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MT
Báo cáo thực địa miền trung - E girls - 07MT
 
Hiệu quả quản lý môi trường du lịch vườn quốc gia Cát Bà, HAY
Hiệu quả quản lý môi trường du lịch vườn quốc gia Cát Bà, HAYHiệu quả quản lý môi trường du lịch vườn quốc gia Cát Bà, HAY
Hiệu quả quản lý môi trường du lịch vườn quốc gia Cát Bà, HAY
 

Similar to Chuong 1 con người môi trường

Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfChuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfgcffdt56
 
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Tran Duc Thanh
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhNguyen Thanh Tu Collection
 
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONMOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONNguyen Thanh Tu Collection
 
b4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxb4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxDuypp
 
200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truonghoài phú
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Võ Thùy Linh
 
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdf
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdfKiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdf
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdfstyle tshirt
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàojackjohn45
 
Lec 2 water and ww treatment principle v nese2014-s
Lec 2  water and ww treatment principle v nese2014-sLec 2  water and ww treatment principle v nese2014-s
Lec 2 water and ww treatment principle v nese2014-sMabubeouk
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcdovanvinh
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.ssuser499fca
 
Kinhtebien
KinhtebienKinhtebien
KinhtebienAstop VN
 
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt Nam
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt NamSinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt Nam
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt NamNhuoc Tran
 
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGDngNguyn839186
 

Similar to Chuong 1 con người môi trường (20)

Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdfChuong 1_MT_CN_2022.pdf
Chuong 1_MT_CN_2022.pdf
 
Chapter1.pdf
Chapter1.pdfChapter1.pdf
Chapter1.pdf
 
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
Bien dao Viet Nam - tai nguyen vi the va ky quan tieu bieu -2
 
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linhChuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
Chuong 1 con nguoi va su phat trien cua con nguoi nguyen my linh
 
Rác Thải Nhựa
Rác Thải NhựaRác Thải Nhựa
Rác Thải Nhựa
 
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATIONMOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
MOI TRUONG VA CON NGUOI HO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION
 
b4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptxb4 SKMT và YTCC.pptx
b4 SKMT và YTCC.pptx
 
200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong200 cau hoi ve moi truong
200 cau hoi ve moi truong
 
Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường Chuong 3 con người môi trường
Chuong 3 con người môi trường
 
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdf
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdfKiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdf
Kiến trúc cảnh quan sạch đẹp văn minh.pdf
 
Bài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bàoBài giảng sinh lý tế bào
Bài giảng sinh lý tế bào
 
Lec 2 water and ww treatment principle v nese2014-s
Lec 2  water and ww treatment principle v nese2014-sLec 2  water and ww treatment principle v nese2014-s
Lec 2 water and ww treatment principle v nese2014-s
 
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh họcSinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
Sinh vật ngoại lai làm suy giam đa dạng sinh học
 
Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.Tiểu luận công nghệ sinh học.
Tiểu luận công nghệ sinh học.
 
Kinhtebien
KinhtebienKinhtebien
Kinhtebien
 
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đĐề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
Đề tài: Mức độ phát thải CH4 trên đất phù sa sông Hồng, HAY, 9đ
 
Bộ giáo dục và đào tạo trường đh
Bộ giáo dục và đào tạo trường đhBộ giáo dục và đào tạo trường đh
Bộ giáo dục và đào tạo trường đh
 
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt Nam
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt NamSinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt Nam
Sinh vật ngoại lai ở Gia Lai, Việt Nam
 
abc xyz
abc xyzabc xyz
abc xyz
 
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNGÔ NHIỄM MÔI TRƯỜNG
Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
 

More from Võ Thùy Linh

Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Võ Thùy Linh
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Võ Thùy Linh
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneVõ Thùy Linh
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Võ Thùy Linh
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Võ Thùy Linh
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Võ Thùy Linh
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Võ Thùy Linh
 
Chuong 4 &5 Con người môi trường
Chuong 4 &5 Con người môi trườngChuong 4 &5 Con người môi trường
Chuong 4 &5 Con người môi trườngVõ Thùy Linh
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mớiTư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mớiVõ Thùy Linh
 
Giao trinh marketing can ban
Giao trinh marketing can banGiao trinh marketing can ban
Giao trinh marketing can banVõ Thùy Linh
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Võ Thùy Linh
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Võ Thùy Linh
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệuVõ Thùy Linh
 
Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Võ Thùy Linh
 

More from Võ Thùy Linh (16)

01
0101
01
 
Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2 Đề trắc nghiệm Access 2
Đề trắc nghiệm Access 2
 
Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1 Đề trắc nghiệm Access 1
Đề trắc nghiệm Access 1
 
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphoneBảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
Bảng câu hỏi nghiên cứu MARKETING cho smartphone
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1)
 
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
Giao trinh quan tri chien luoc (1) (1)
 
Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)Xstk de thi mau 01 (may12)
Xstk de thi mau 01 (may12)
 
Chuong 4 &5 Con người môi trường
Chuong 4 &5 Con người môi trườngChuong 4 &5 Con người môi trường
Chuong 4 &5 Con người môi trường
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mớiTư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới
Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người mới
 
Giao trinh marketing can ban
Giao trinh marketing can banGiao trinh marketing can ban
Giao trinh marketing can ban
 
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
Tiểu luận tư tưởng hồ chí minh về con người mới
 
Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2Tổng hợp thống kê 2
Tổng hợp thống kê 2
 
Nho giáo
Nho giáo Nho giáo
Nho giáo
 
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệunguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
nguyên lí thống kê Thu nhập dữ liệu
 
Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc Giao trinh quan tri hoc
Giao trinh quan tri hoc
 

Recently uploaded

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx22146042
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )lamdapoet123
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11zedgaming208
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdfdong92356
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 

Recently uploaded (20)

Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptxCHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
CHƯƠNG VII LUẬT DÂN SỰ (2) Pháp luật đại cương.pptx
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
Bài giảng về vật liệu ceramic ( sứ vệ sinh, gạch ốp lát )
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11cuộc cải cách của Lê Thánh Tông -  Sử 11
cuộc cải cách của Lê Thánh Tông - Sử 11
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập  PLDC.pdf
200 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập PLDC.pdf
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 

Chuong 1 con người môi trường

  • 1. 1 CHƯƠNG 1: MÔI TRƯ NG – SINH THÁI – TÀI NGUYÊN Vũ H i Y n
  • 2. 2 CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên – Môi trư ng • Khái ni m môi trư ng • Ch c năng môi trư ng • Thành ph n môi trư ng • Các quy n trên trái ñ t –Khí quy n –Th y quy n –Th ch quy n –Sinh quy n CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên – Sinh thái • Các khái ni m cơ b n: Qu n th , Qu n xã, H sinh thái • Thành ph n h sinh thái • Chu i th c ăn, lư i th c ăn • Tháp sinh thái • Y u t sinh thái và s thích nghi c a sinh v t • Các chu trình sinh-ñ a-hóa CHƯƠNG 1: Môi trư ng, sinh thái và tài nguyên – Tài nguyên thiên nhiên • Khái ni m tài nguyên thiên nhiên • Phân lo i tài nguyên thiên nhiên • Vai trò c a tài nguyên và môi trư ng • Các lo i tài nguyên thiên nhiên và cách khai thác, s d ng hi u qu tài nguyên
  • 3. 3 MÔI TRƯ NG LÀ GÌ? ÔNG M T TR I CH C NĂNG MÔI TRƯ NG
  • 4. 4 4m3 khí ñ th 2,5 L nư c 1 ngày 2000 kcal CH C NĂNG MÔI TRƯ NG
  • 5. 5 MÔI TRƯ NG Là t ng h p nh ng y u t t n t i xung quanh sinh v t, nh hư ng ñ n sinh v t (Masn-Langeahim, 1957) MÔI TRƯ NG • Là t t c nh ng gì ngoài cơ th có liên quan m t thi t và có nh hư ng ñ n s t n t i c a con ngư i như: ñ t, nư c, không khí, ánh sáng m t tr i, r ng, bi n, t ng ozone, s ña d ng c a các loài. (Joe Whiteney, 1993) MÔI TRƯ NG • Là hoàn c nh s ng c a sinh v t k c con ngư i mà sinh v t và con ngư i không th tách riêng ra kh i ñi u ki n s ng c a nó. (Lương T Dung – Vũ Trung Giang)
  • 6. 6 MÔI TRƯ NG • Là t t c nh ng gì ngoài tôi ra. (Einstein) MÔI TRƯ NG • Là t p h p các y u t v t lý, hóa h c, sinh h c, kinh t xã h i tác ñ ng lên t ng cá th ho c c c ng ñ ng (UNEP) MÔI TRƯ NG • Là hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c bao quanh sinh v t, ñó ñư c g i là môi trư ng bên ngoài. Còn các ñi u ki n hoàn c nh v t lý, hóa h c, sinh h c trong cơ th ñư c g i là môi trư ng bên trong. D ch bào bao quanh t bào thì g i là môi trư ng t bào c a cơ th (Gurdey Rej, 1981)
  • 7. 7 WIKIPEDIA • Môi trư ng là các y u t v t ch t t nhiên và nhân t o, lý h c, hoá h c, sinh h c cùng t n t i trong m t không gian bao quanh con ngư i. Các y u t ñó có quan h m t thi t, tương tác l n nhau và tác ñ ng lên cá th sinh v t hay con ngư i ñ cùng t n t i và phát tri n. T ng hoà c a các chi u hư ng phát tri n c a t ng nhân t này quy t ñ nh chi u hư ng phát tri n c a cá th sinh v t c a h sinh thái và c a xã h i con ngư i" T ðI N LOIROUSE • Là t t c nh ng gì bao quanh chúng ta ho c sinh v t. Nói c th chúng là nh ng y u t t nhiên và nhân t o di n ra trong không gian c th , nơi ñó có th có ho c không có s s ng. Các y u t ñ u ch u nh hư ng sâu s c c a nh ng ñ nh lu t v t lý mang tính t ng quát ho c chi ti t như lu t h p d n vũ tr , năng lư ng phát x , b o t n v t ch t… Trong ñó hi n tư ng hóa h c và sinh h c là ñ c thù c c b . Môi trư ng bao g m t t c nh ng y u t tác ñ ng qua l i tr c ti p ho c gián ti p v i sinh v t và qu n xã sinh v t ð NH NGHĨA NGÀY NAY • Môi trư ng là các y u t t nhiên, nhân t o, lý h c, hóa h c, sinh h c cùng t n t i trong m t không gian bao quanh con ngư i. Các y u t ñó có quan h m t thi t, tương tác l n nhau và tác ñ ng lên cá th sinh v t ho c con ngư i ñ cùng t n t i và phát tri n. T ng hòa c a các chi u hư ng phát tri n c a t ng nhân t này quy t ñ nh chi u hư ng phát tri n c a cá th sinh v t c a h sinh thái và c a xã h i con ngư i
  • 8. 8 LU T B O V MÔI TRƯ NG • Môi trư ng bao g m các y u t t nhiên và các y u t v t ch t nhân t o có quan h m t thi t v i nhau, bao quanh con ngư i, có nh hư ng t i ñ i s ng, s n xu t và s t n t i, phát tri n c a con ngư i và thiên nhiên. V T LÝ HÓA H C SINH H C CON NGƯ I T n t i khách quan THÀNH PH N MÔI TRƯ NG • Là y u t v t ch t t o thành MT như ñ t, nư c, không khí, âm thanh, ánh sáng, sinh v t, h sinh thái và các hình thái v t ch t khác
  • 9. 9 CÁC QUY N TRÊN TRÁI Đ T Khí quy n (Atmosphere) Th y quy n (Hydrosphere) Sinh quy n (Biosphere) Th ch quy n (Lithosphere) KHÍ QUY N T ng ngoài (Exosphere): > 500 km, phân t không khí loãng phân h y thành các ion d n ñi n, các ñi n t t do, nhi t ñ cao và thay ñ i theo th i gian trong ngày. T ng nhi t (Thermosphere): 90 – 500 km, nhi t ñ tăng d n theo ñ cao, t -92oC ñ n +1200oC Nhi t ñ thay ñ i theo th i gian, ban ngày thư ng r t cao và ban ñêm th p T ng trung quy n (Mesosphere): 50-90 km. ð c ñi m c a t ng này là nhi t ñ gi m d n t ñ nh c a t ng bình lưu (50 km) ñ n ñ nh t ng trung lưu (90 km), nhi t ñ gi m nhanh hơn t ng ñ i lưu và có th ñ t ñ n –100oC., T ng bình lưu (Stratosphere): 10-50 km. ñ cao 25km t n t i l p kk giàu ozôn-t ng ozôn T ng ñ i lưu (Troposphere): cao ñ n 10 km tính t m t ñ t. Nhi t ñ và áp su t gi m theo chi u cao. nhi t ñ trung bình trên m t ñ t là 15oC THÀNH PH N KHÔNG KHÍ Ph n l n kh i lư ng khí quy n t p trung các t ng th p: t ng đ i lưu và t ng bình lưu M t đ c a không khí thay đ i m nh theo chi u cao, trong khi t l các thành ph n chính c a không khí không thay đ i. Thành ph n không khí bao g m ch y u là nitơ, oxi và m t s lo i khí trơ. Thành ph n không khí Minor constituents: Nitrogen, N2 - 78.084% Oxygen, O2 – 20.946% Argon – 0.934% CO2, Ne, He, CH4, Kr, H2, H2O(g)
  • 10. 10 THÀNH PH N KHÔNG KHÍ VAI TRÒ KHÍ QUY N Khí quy n là ngu n cung c p oxy (c n thi t cho s s ng trên trái đ t), cung c p CO2 (c n thi t cho quá trình quang h p c a th c v t), cung c p nitơ cho vi khu n c đ nh nitơ và các nhà máy s n xu t amôniac đ t o các h p ch t ch a nitơ c n cho s s ng. Khí quy n là phương ti n v n chuy n nư c h t s c quan tr ng t các đ i dương t i đ t li n như m t ph n c a chu trình tu n hoàn nư c. VAI TRÒ KHÍ QUY N Khí quy n có nhi m v duy trì và b o v s s ng trên trái đ t. Nh có khí quy n h p th mà h u h t các tia vũ tr và ph n l n b c x đi n t c a m t tr i không t i đư c m t đ t. Khí quy n ch truy n các b c x c n c c tím, c n h ng ngo i (3000-2500 nm) và các sóng rađiô (0,1-40 micron), đ ng th i ngăn c n b c x c c tím có tính ch t h y ho i mô (các b c x dư i 300 nm).
  • 11. 11 TH Y QUY N Kho ng 71% v i 361 tri u km2 b m t Trái ð t đư c bao ph b i m t nư c. T NG LƯ NG NƯ C TRÊN TRÁI ð T Thành ph n Th tích (ngàn km3) % T ng Nư c ng t T ng lư ng nư c trên Trái ð t 1385,9846 1 35,02921 100 ð i dương Nư c ng m ð m ñ t Băng H Sông Khí quy n 1338 23,4 0,0165 24,0641 0,176 0,00212 0,0129 10,53 0,0165 24,0641 0,091 0,00212 0,0129 96,5 1,7 0,001 1,74 0,013 0,0002 0,001 0,017% TH Y QUY N Th y quy n bao g m nư c đ i dương, bi n, sông, h , băng tuy t, nư c dư i đ t, hơi nư c. Trong đó: 97% là nư c m n, có hàm lư ng mu i cao, không thích h p cho s s ng c a con ngư i; 2% d ng băng đá hai đ u c c; 1% đư c con ngư i s d ng (30% tư i tiêu;
  • 12. 12 NƯ C PH C V CHO SINH HO T NƯ C M T NƯ C NG M NƯ C MƯA NƯ C NG M • N m sâu trong lòng ñ t, chi m 30,1% lư ng nư c ng t trên Trái ð t. • Ngu n nư c ng m t i các khu v c có th khai thác ñư c là 4 tri u km3. • Không d dàng khai thác và s d ng • Nư c ng m nông cách m t ñ t t 5 – 10 m NƯ C NG M • Ch t lư ng nư c t t nhưng d thay ñ i, liên quan m t thi t v i nư c m t và các ngu n ô nhi m trên m t ñ t • Lưu lư ng ph thu c theo mùa • Nư c ng m sâu có ch t lư ng n ñ nh, sâu t 20 – 150 m, so v i m t ñ t, khó khai thác • Nư c ng m sâu có hàm lư ng mu i khoáng cao. • Hàm lư ng kim lo i n ng cao.
  • 13. 13 KÕtKÕtKÕtKÕt ququququ¶¶¶¶ ®iÒuiÒuiÒuiÒu tratratratra ssss¬ bbbbé « nhiÔmnhiÔmnhiÔmnhiÔm AsAsAsAs thuthuthuthuécccc 12121212 ttttØnhnhnhnh TTTTTTTT TTTTØnhnhnhnh SSSSè xxxx· SSSSè llll-îngngngng mmmmÉuuuu NNNNångngngng ®é As (mg/l)As (mg/l)As (mg/l)As (mg/l) 0000 ---- 0.010.010.010.01 >0.01>0.01>0.01>0.01---- 0.050.050.050.05 > 0.05> 0.05> 0.05> 0.05 ---- 0.10.10.10.1 > 0.1> 0.1> 0.1> 0.1---- 0.20.20.20.2 > 0.2> 0.2> 0.2> 0.2---- 0.50.50.50.5 > 0.5> 0.5> 0.5> 0.5 1 Thai NguyenThai NguyenThai NguyenThai Nguyen 10101010 240240240240 233233233233 5555 2222 0000 0000 0000 2 Quang NinhQuang NinhQuang NinhQuang Ninh 10101010 240240240240 235235235235 5555 0000 0000 0000 0000 3 Ha TayHa TayHa TayHa Tay 57575757 1,3681,3681,3681,368 728728728728 307307307307 230230230230 60606060 41414141 2222 4 Hai DuongHai DuongHai DuongHai Duong 20202020 480480480480 446446446446 31313131 3333 0000 0000 0000 5 Hung YenHung YenHung YenHung Yen 141141141141 3,3843,3843,3843,384 2,6842,6842,6842,684 390390390390 156156156156 76767676 58585858 20202020 6 Nam DinhNam DinhNam DinhNam Dinh 20202020 480480480480 341341341341 45454545 31313131 27272727 35353535 1111 7 Ha NamHa NamHa NamHa Nam 111111111111 5,0805,0805,0805,080 2415241524152415 879879879879 795795795795 463463463463 504504504504 24242424 8 HueHueHueHue 10101010 240240240240 234234234234 5555 1111 0000 0000 0000 9 HCMHCMHCMHCM 10101010 240240240240 240240240240 0000 0000 0000 0000 0000 10 Long anLong anLong anLong an 10101010 235235235235 235235235235 0000 0000 0000 0000 0000 11 Dong ThapDong ThapDong ThapDong Thap 10101010 212212212212 124124124124 5555 6666 27272727 41414141 9999 12 An GiangAn GiangAn GiangAn Giang 10101010 240240240240 179179179179 51515151 8888 1111 1111 0000 TotalsTotalsTotalsTotals 419419419419 12,43912,43912,43912,439 8,0948,0948,0948,094 1,7231,7231,7231,723 1,2321,2321,2321,232 654654654654 680680680680 56565656 In %In %In %In % 100100100100 65.0865.0865.0865.08 13.8513.8513.8513.85 9.99.99.99.9 5.255.255.255.25 5.475.475.475.47 0.450.450.450.45
  • 14. 14 CH T LƯ NG NƯ C NG M • Ch t lư ng t nhiên c a nư c dư i ñ t bi n ñ i m nh t nơi này ñ n nơi khác • H phân lo i nư c dư i ñ t M • Lo i I: nư c dư i ñ t ñ c bi t: là nư c dư i ñ t r t khó b ô nhi m do các ñ c trưng ñ a ch t th y văn c a vùng. ðây là ngu n nư c u ng không th thay th ñư c hay s s ng còn v m t sinh thái, vì chúng cung c p dòng cơ s cho m t h sinh thái ñ c bi t nh y c m • Lo i II: các ngu n nư c u ng hi n ñang khai thác và có kh năng khai thác trong tương lai, cũng như các lo i nư c các l i ích s d ng khác, là nư c dư i ñ t, tr lo i III
  • 15. 15 Khái ni m v ch t lư ng nư c (tt) • Lo i III: nư c dư i ñ t ñư c xem là không có kh năng khai thác ñ s d ng cho sinh ho t và cho các m c ñích khác, do b ô nhi m quá m c có th x lý b ng các phương pháp ph bi n trong x lý cung c p nư c công c ng (ví d : ñ m n l n hơn 10000 mg/l) • S ô nhi m nư c m t thư ng d n ñ n tình tr ng ô nhi m có th nhìn th y hay c m th y. Trong khi ñó các giác quan con ngư i khó có th phát hi n ñư c ph n l n s ô nhi m nư c dư i ñ t. • So v i nư c ng m thì nư c m t có nh ng ưu ñi m gì? • D khai thác và s d ng • Thu n l i cho m i ho t ñ ng h ng ngày
  • 16. 16 • Chi m t l khá nh , 0,3% lư ng nư c ng t trên Trái ð t, v i lưu lư ng ch ng 218.000 km3, phân ph i không ñ u • D dàng b ô nhi m b i nhi u ngu n khác nhau, ñ c bi t là ô nhi m vi sinh. M T ð SÔNG NGÒI VI T NAM • 0,6 km/km2 MAX 4 km/km2 MIN 0,3 km/km2 ðBSCL M c Châu, B c, Trung, Tây Nguyên, Ninh Thu n, Bình Thu n Hơn 63% ngu n nư c ñ n t bên ngoài lãnh th
  • 17. 17 TÀI NGUYÊN NƯ C TRÊN TH GI I QU C GIA Lư ng nư c (m3/ngư i/năm) Vi t Nam 11.189 Lào 68.318 Campuchia 30.561 Trung Qu c 2.185 Hàn Qu c 1.471 Các qu c gia khô h n 50 - 500 Trung bình trên Trái ð t 6.538 ðo ñ c nư c trong khí quy n - mưa ðo ñ c nư c trong khí quy n – b c hơi ðo b c hơi: s d ng thùng b c hơi
  • 18. 18 B c thoát hơi ðo ñ c nư c m t – ño m c nư c ðo lưu t c – lưu t c k
  • 19. 19 TH CH QUY N Nhân (core): đư ng kính kho ng 7000 km và tâm trái đ t. Manti (mantle): bao ph xung quanh nhân và có chi u dày kho ng 2900 km. V trái đ t: có c u t o ph c t p, thành ph n không đ ng nh t. Trái đ t bao g m nhi u l p khác nhau tùy thu c vào đ sâu và đ c đi m đ a ch t: C u trúc trái ñ t TH CH QUY N V trái đ t chia làm 2 ki u chính: v l c đ a và v đ i dương C u trúc v trái ñ t
  • 20. 20 TH CH QUY N V đ i dương phân b các đáy đ i dương và đư c c u t o b i hai l p tr m tích và bazan. Chi u dày l p tr m tích m ng, thay đ i t vài ch c m đ n kho ng ngàn m. C u trúc v trái ñ t V l c đ a phân b l c đ a và m t s đ o ven rìa đ i dương. V l c đ a có c 3 l p: tr m tích, granit và bazan. V chuy n ti p là v trái đ t th m l c đ a, tương t như v l c đ a. TH CH QUY N Th ch quy n, còn g i là môi trư ng đ t, bao g m l p v trái đ t có đ dày kho ng 60-70 km trên m t đ t và 2-8 km dư i đáy bi n. Đ t là m t h n h p ph c t p c a các h p ch t vô cơ, h u cơ, không khí, nư c, và là m t b ph n quan tr ng nh t c a th ch quy n. Đ t tr ng tr t, r ng, khoáng s n là nh ng tài nguyên mà con ngư i đang khai thác t th ch quy n. TH CH QUY N Ph n n ng nh t Fe Ni L p trung gian MgO FeO L p nh nh t Al Si
  • 21. 21 S HÌNH THÀNH ðÁ VÀ QUÁ TRÌNH T O KHOÁNG ðá macma 65% ðá tr m tích 10% ðá bi n ch t 25% NHI T M T TR I Nhi t phóng x CÁC THÀNH PH N CHÍNH Không khí, 20 % Nư c , 35% Khoáng ch t, 40 % Humic, 5% T ng th m m c T ng mùn T ng r a trôi T ng tích t T ng ñá m T ng ñá g c
  • 22. 22 THÀNH PH N HÓA H C ð T • Nguyên t ña lư ng: O, Si, Al, Fe, Ca, Mg, K, P, S, N, C, H • Nguyên t vi lư ng: Mn, Zn, Cu, B, Mo, Co • Nguyên t phóng x : U, Th, Ra SINH V T ð T • Th c v t • ð ng v t • Vi sinh v t ñ t M I QUAN H ð NG V T VI SINH V T TH C V T O2 O2 Vi khu n, n m, t o Carbohydrate Nitơ Lưu huỳnh S t
  • 23. 23 SINH QUY N Sinh quy n là nơi có s s ng t n t i, bao g m các ph n c a th ch quy n có đ dày 2-3 km k t m t đ t, toàn b th y quy n và khí quy n t i đ cao 10 km. Sinh quy n có chi u dày kho ng 16 km. Các thành ph n trong sinh quy n luôn tác đ ng tương h . SINH QUY N Sinh quy n có các c ng đ ng sinh v t khác nhau t đơn gi n đ n ph c t p, t dư i nư c đ n trên c n, t vùng xích đ o đ n các vùng c c tr nh ng mi n kh c nghi t. Sinh quy n không có gi i h n rõ r t vì n m c trong các quy n v t lý và không hoàn toàn liên t c vì ch t n t i và phát tri n trong nh ng đi u ki n môi trư ng nh t đ nh. Ngoài v t ch t, năng lư ng còn có thông tin v i tác d ng duy trì c u trúc và cơ ch t n t i, phát tri n c a các v t s ng. D ng thông tin ph c t p và cao nh t là trí tu con ngư i, có tác đ ng ngày càng m nh m đ n s t n t i và phát tri n trên trái đ t. SINH THÁI
  • 24. 24 THÀNH PH N SINH QUY N KHÁI NI M QU N TH Qu n th (population) là m t nhóm cá th c a m t loài, s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh, có nhi u đ c đi m đ c trưng cho c nhóm, ch không ph i cho t ng cá th c a nhóm (E.P. Odium, 1971). ho c Qu n th là m t nhóm cá th c a cùng m t loài s ng trong cùng m t khu v c (Alexi Sharov, 1996). KHÁI NI M QU N XÃ Qu n xã (community) t p h p c a các qu n th c a các loài khác nhau. Qu n xã sinh v t là t p h p các sinh v t thu c các loài khác nhau cùng sinh s ng trên m t khu v c nh t đ nh. Trong m t qu n xã có th có nh ng qu n th chi m ưu th . Khu v c sinh s ng c a qu n xã đư c g i là sinh c nh. Như v y, sinh c nh là môi trư ng vô sinh.
  • 25. 25 KHÁI NI M H SINH THÁI T p h p các sinh v t, cùng v i các m i quan h khác nhau gi a các sinh v t đó và các m i tác đ ng tương h gi a chúng v i môi trư ng, v i các y u t vô sinh, t o thành m t h th ng sinh thái (ecosystem), g i t t là h sinh thái. H sinh thái là h ch c năng g m có qu n xã sinh v t và môi trư ng c a nó dư i tác đ ng c a năng lư ng m t tr i.Qu n xã sinh v t Môi trư ng xung quanh Năng lư ng m t tr i H sinh thái THÀNH PH N H SINH THÁI Các y u t v t lý: ánh sáng, nhi t đ , đ m, áp su t, dòng ch y…, đ t o ngu n năng lư ng. Các y u t vô cơ: g m nh ng nguyên t và h p ch t hóa h c c n thi t cho t ng h p ch t s ng. Các ch t vô cơ có th d ng khí (O2, CO2, N2), th l ng (nư c), d ng ch t khoáng (Ca2+, PO43-, Fe …) tham gia vào chu trình tu n hoàn v t ch t. Các ch t h u cơ (ch t mùn, protein, lipid, glucid): là các ch t đóng vai trò làm c u n i gi a thành ph n vô sinh và h u sinh. Chúng là s n ph m c a quá trình trao đ i v t ch t gi a 2 thành ph n vô sinh và h u sinh c a môi trư ng. THÀNH PH N H SINH THÁI Các ch t vô sinh Sinh v t s n xu t Sinh v t tiêu th (c p 1, 2, 3) Sinh v t phân h y C u trúc tóm t t c a h sinh thái
  • 26. 26 THÀNH PH N H SINH THÁI Sinh v t s n xu t (hay t dư ng) Ch y u là th c v t xanh; Có kh năng chuy n hóa quang năng thành hóa năng nh quá trình quang h p; Năng lư ng này t p trung vào các h p ch t h u cơ (glucid, protid, lipid), đư c t ng h p t các ch t khoáng (các ch t vô cơ có trong môi trư ng). THÀNH PH N H SINH THÁI Sinh v t tiêu th (c p 1, 2, 3) Ch y u là đ ng v t. Tiêu th các h p ch t h u cơ ph c t p có s n trong môi trư ng s ng. Sinh v t tiêu th b c 1: tiêu th tr c ti p các sinh v t s n xu t. Ch y u là đ ng v t ăn th c v t. Các đ ng v t, th c v t s ng ký sinh trên cây xanh cũng thu c lo i này. Sinh v t tiêu th b c 2: ăn các sinh v t tiêu th b c 1. G m các đ ng v t ăn th t, ăn các đ ng v t ăn th c v t. Sinh v t tiêu th b c 3: ăn ch y u các sinh v t tiêu th b c 2. Là các đ ng v t ăn th t, ăn các đ ng v t ăn th t khác. THÀNH PH N H SINH THÁI Sinh v t phân h y Là nh ng lo i vi sinh v t ho c đ ng v t nh bé ho c sinh v t ho i sinh có kh năng phân h y các ch t h u cơ thành vô cơ. Ngoài ra còn g m nh ng nhóm sinh v t chuy n hóa ch t vô cơ t d ng này sang d ng khác (như nhóm vi khu n nitrat hóa chuy n NH4+ thành NO3-). Nh quá trình phân h y, s khoáng hóa d n d n ch t h u cơ đư c th c hi n và chuy n hóa chúng thành ch t vô cơ.
  • 27. 27 CHU I TH C ĂN Chu i th c ăn (foodchain) Chu i th c ăn đư c xem là m t dãy bao g m nhi u loài sinh v t, m i loài là m t “m t xích” th c ăn; m t xích th c ăn phía trên tiêu th m t xích th c ăn phía trư c và nó l i b m t xích th c ăn phía sau tiêu th . M T S CHU I TH C ĂN Chu i th c ăn trên c n (a terrestrial food chain) M T S CHU I TH C ĂN Chu i th c ăn dư i nư c (a marine food chain)
  • 28. 28 LƯ I TH C ĂN Lư i th c ăn (foodweb) Các chu i th c ăn có nhi u m t xích chung t o thành m t lư i th c ăn. M T S LƯ I TH C ĂN M T S LƯ I TH C ĂN
  • 29. 29 CHU I TH C ĂN, LƯ I TH C ĂN Môi trư ng s ng càng kh c nghi t, chu i th c ăn, lư i th c ăn càng đơn gi n. THÁP SINH THÁI N u 10% năng lư ng đư c chuy n t m t b c dinh dư ng sang m t b c trên thì m i b c dinh dư ng đó ph i có năng lư ng g p 10 l n. S lư ng các b c dinh dư ng ph thu c vào s SVSX ban đ u. M c dd 1 M c dd 2 M c dd 3 M c dd 4 SV tiêu th cu i cùng SV tiêu th b c 2 SV tiêu th sơ c p SV s n xu t M i h sinh thái có m t c u trúc dinh dư ng khác nhau, đ c trưng cho nó, trong đó g m các c p dinh dư ng n i ti p nhau. THÁP S LƯ NG Tháp s lư ng: đơn v s d ng đ xây d ng tháp là s lư ng cá th c a m i c p dinh dư ng. Thí d : H sinh thái đ ng c v i s lư ng cá th /0,1 ha. C3 : SVTT3 : 1 C2 : SVTT2 : 90.000 C1 : SVTT1 : 200.000 P : SVSX : 1.500.000
  • 30. 30 THÁP S LƯ NG THÁP SINH KH I Tháp sinh kh i: đơn v đư c tính là tr ng lư ng c a các cá th trên m t đơn v di n tích hay th tích. Thí d : Tháp sinh kh i c a m t khu đ t b hoang (g/m2). C2 : SVTT2 : 0,01 C1 : SVTT1 : 1 P : SVSX : 500 THÁP SINH KH I
  • 31. 31 THÁP NĂNG LƯ NG Tháp năng lư ng: bi u th c u trúc dinh dư ng b ng đơn v năng lư ng. Thí d : Tháp năng lư ng trong m t h th ng. C3 : SVTT3 : 21 C2 : SVTT2 : 383 C1 : SVTT1 : 3368 P : SVSX : 20.810 D : SVPH: 5060 THÁP NĂNG LƯ NG M c dd 1 M c dd 2 M c dd 3 M c dd 4 SV tiêu th cu i cùng SV tiêu th b c 2 SV tiêu th sơ c p SV s n xu t NGUYÊN T C CHUY N NHƯ NG NĂNG LƯ NG M t s th c ăn không đư c h p thu. Các con v t ăn m i không bao gi ăn h t 100% con m i.
  • 32. 32 NGUYÊN T C CHUY N NHƯ NG NĂNG LƯ NG Ph n l n năng lư ng dùng cho các quá trình s ng m t đi dư i d ng nhi t. DÒNG NĂNG LƯ NG Sinh v t t dư ng (Sinh v t s n xu t) Hô h p Nhi t năng Sinh v t d dư ng (Sinh v t tiêu th ) Hô h p Nhi t, cơ năng Net primary productivity Sinh v t t dư ng (Sinh v t s n xu t) Hô h p Nhi t năng Sinh v t d dư ng (Sinh v t tiêu th ) Hô h p Nhi t, cơ năng Năng su t sơ c p Dòng năng lư ng (Energy Flow) qua h sinh thái DÒNG NĂNG LƯ NG
  • 33. 33 NĂNG SU T SƠ C P Năng su t sơ c p là ngu n năng lư ng mà sinh v t s n xu t gi l i đư c. Ch m t ph n năng lư ng sơ c p chuy n cho sinh v t tiêu th . Năng su t sơ c p trong h sinh thái ph thu c vào ánh sáng m t tr i, ch t dinh dư ng và nư c. Sinh v t t dư ng (Sinh v t s n xu t) Hô h p Nhi t năng Sinh v t d dư ng (Sinh v t tiêu th ) Hô h p Nhi t, cơ năng Net primary productivity Sinh v t t dư ng (Sinh v t s n xu t) Hô h p Nhi t năng Sinh v t d dư ng (Sinh v t tiêu th ) Hô h p Nhi t, cơ năng Năng su t sơ c p NĂNG SU T SƠ C P Y U T SINH THÁI VÀ S THÍCH NGHI C A SINH V T Sơ đ v các y u t sinh thái trong môi trư ng s ng thư ng xuyên tác đ ng lên đ i s ng c a th
  • 34. 34 Y U T SINH THÁI VÀ S THÍCH NGHI C A SINH V T Trong các y u t sinh thái có nh ng y u t c n thi t cho đ i s ng c a sinh v t, cũng có nh ng y u t tác đ ng có h i. T p h p các y u t tác đ ng c n thi t cho sinh v t mà thi u nó sinh v t không th t n t i đư c, g i là các đi u ki n sinh t n c a sinh v t. Các y u t sinh thái tác đ ng lên sinh v t ho c lo i tr chúng kh i vùng đang s ng n u như chúng không còn thích h p. Trong trư ng h p bình thư ng, các y u t sinh thái nh hư ng đ n ho t đ ng s ng c a sinh v t như sinh s n, sinh trư ng, di cư… Chính các y u t sinh thái đã làm cho sinh v t xu t hi n các thích nghi v t p tính, v sinh lý, v hình thái. Y U T SINH THÁI VÀ S THÍCH NGHI C A SINH V T Gi i h n sinh thái – Biên đ sinh thái S CHUY N HÓA V T CH T TRONG H SINH THÁI Ph n v t ch t l ng ñ ng CHU TRÌNH SINH ð A HÓA TRAO ð I V T CH T TRONG QU N XÃ Ch t dinh dư ng trong môi trư ng t nhiên Ph n v t ch t trao ñ i gi a qu n xã và môi trư ng SV s n xu t SV tiêu th SV phân gi i
  • 35. 35 KHÁI NI M CHU TRÌNH SINH-Đ A- HÓA Chu trình sinh – đ a – hóa là m t chu trình v n đ ng các ch t vô cơ trong h sinh thái theo đư ng t ngo i c nh chuy n vào trong cơ th sinh v t, r i đư c chuy n l i vào môi trư ng. Chu trình v n đ ng các ch t vô cơ đây khác h n s chuy n hóa năng lư ng qua các b c dinh dư ng ch nó đư c b o toàn ch không b m t đi m t ph n nào dư i d ng năng lư ng và không s d ng l i. Chu trình sinh – đ a – hóa có vai trò duy trì s cân b ng trong sinh quy n và đ m b o s cân b ng này đư c thư ng xuyên. PHÂN LO I CHU TRÌNH SINH-Đ A- HÓA Chu trình hoàn h o: chu trình c a các nguyên t như C, N, O mà giai đo n d ng khí chúng chi m ưu th trong chu trình và khí quy n là nơi d tr chính c a chúng, m t khác t cơ th sinh v t chúng tr l i ngo i c nh tương đ i nhanh. Chu trình không hoàn h o: chu trình c a các nguyên t như P, S. Các ch t này trong quá trình v n chuy n m t ph n b đ ng l i th hi n qua chu kỳ l ng đ ng trong h sinh thái khác nhau c a sinh quy n. Chúng ch có th v n chuy n đư c dư i tác đ ng c a nh ng hi n tư ng x y ra trong thiên nhiên ho c dư i tác đ ng c a con ngư i. CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C
  • 36. 36 CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C D ng t n t i c a nư c: R n (băng tuy t) L ng (mưa, sông, h , đ i dương…) Khí (hơi) Các quá trình chính: B c hơi, ngưng tu, mưa, tuy t tan, ch y tràn, l c Tu n hoàn không đ i gi a không khí, đ i dương và đ t Phân b c a nư c: Đ i dương (97%) Băng tuy t (2%) Nư c ng t (1%) Th i gian t n ñ ng c a các d ng nư c trong tu n hoàn nư c Đ a đi m Th i gian lưu tr Khí quy n Các dòng sông Đ t m Các h l n Nư c ng m nông T ng pha tr n c a các đ i dương Đ i dương th gi i Nư c ng m sâu Chóp băng Nam C c 9 ngày 2 tu n 2 tu n đ n 1 năm 10 năm 10-100 năm 120 năm 300 năm đ n 10.000 năm 10.000 năm CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C CHU TRÌNH TU N HOÀN NƯ C Vai trò c a tu n hoàn nư c Cung c p nư c cho sinh quy n (quá trình chuy n hóa, quá trình s n xu t, giao thông, du l ch…) Đi u hòa khí h u Duy trì s s ng cho trái đ t
  • 37. 37 CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN NƯ C Tác đ ng c a con ngư i Phá th m th c v t (phá r ng) Khai thác nư c ng m Làm ô nhi m môi trư ng nư c Đô th hóa, HTTN xu ng c p -> tăng ng p l t -> nh hư ng đ n quá trình l c và bay hơi nư c t nhiên Dân s tăng -> SXCN tăng -> tăng tác đ ng đ n môi trư ng t nhiên -> nh hư ng đ n tu n hoàn nư c K t lu n T ng lư ng nư c trên hành tinh không đ i Các tác đ ng c a con ngư i -> khan hi m ngu n nư c s ch C n b o v chu trình tu n hoàn t nhiên c a nư c CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON
  • 38. 38 CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON Chu trình tu n hoàn cacbon (C) di n t đi u ki n cơ b n đ i v i s xu t hi n và phát tri n c a s s ng trên trái đ t. Chu trình C duy trì s cân b ng CO2 trong không khí, cân b ng nhi t cho trái đ t. Chu trình C th c hi n ch y u gi a khí CO2 và vi sinh v t. C hi n di n trong thiên nhiên dư i 2 d ng khóang ch y u: tr ng thái cacbonat là đá vôi, t o nên các qu ng kh ng l m t s nơi c a th ch quy n. th khí, CO2 là d ng di đ ng cu cacbon vô cơ. Nơi t n t i Kh i lư ng (t t n) Khí quy n 766 Ch t h u cơ trong ñ t 1500 - 1600 ð i dương 38,000 - 40,000 Tr m tích bi n và ñá tr m tích 66,000,000 - 100,000,000 Th c v t trên c n 540 - 610 Nhiên li u hóa th ch 4000 D ng t n t i c a C Sinh quy n: Các phân t h u cơ trong cơ th SV Khí quy n: Khí CO2, CH4, CFC Th y quy n: CO2 hòa tan trong đ i dương và CaCO3 trong v c a các loài SV bi n Đ a quy n: Các ch t h u cơ trong đ t, nhiên li u hóa th ch và qu ng đá vôi, dolomit CHU TRÌNH TU N HOÀN CACBON CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN CACBON Phá r ng, cháy r ng Chuy n đ i các h sinh thái t nhiên sang h sinh thái nông nghi p Khai thác và s d ng nhiên li u hóa th ch Chăn nuôi, tr ng lúa nư c Ch t th i sinh ho t, công nghi p
  • 39. 39 CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN CACBON 1010%% cáccác ngungu nn cacboncacbon chuychuy nn hóahóa cócó ngungu nn gg cc tt cáccác hoho tt đđ ngng cc aa concon ngngưư ii.. NguNgu nn gg cc chínhchính làlà quáquá trìnhtrình khaikhai thácthác vàvà bibi nn đđ ii cáccác nhiênnhiên lili uu chch aa cacboncacbon làmlàm năngnăng llưư ngng vàvà nguyênnguyên lili uu.. ConCon ngngưư ii thth ii vàovào khíkhí quyquy nn 25002500 tritri uu tt nn COCO22//nămnăm,, chichi mm 00,,33%% tt ngng llưư ngng COCO22 trongtrong khíkhí quyquy nn.. CHU TRÌNH TU N HOÀN OXY OxyOxy đđưư cc thth ii vàovào khôngkhông khíkhí tt cáccác sinhsinh vv tt tt ddưư ngng thôngthông quaqua quáquá trìnhtrình quangquang hh pp.. SinhSinh vv tt tt ddưư ngng vàvà dd ddưư ngng hh pp thuthu oxyoxy thôngthông quaqua quáquá trìnhtrình hôhô hh pp.. CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
  • 40. 40 Các d ng t n t i c a N N-h u cơ, NH4+, NO3-, NO2-, N2, N2O, NO, NO2. Trong khí quy n, N2 chi m 78%; còn N2O, NO, NO2 chi m t l r t th p. CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ Các quá trình chính C đ nh nitơ: các vi khu n c đ nh nitơ, thư ng s ng trên n t s n r cây h đ u, chuy n nitơ d ng khí N2 sang d ng NO3-. Ammon hóa: các vi khu n phân h y s phân h y các acid amin t xác ch t đ ng v t và th c v t đ gi i phóng NH4+. Nitrat hóa: các vi khu n hóa t ng h p s oxid hóa NH4+ đ t o thành NO2- và NO3-. Kh nitrat hóa: các vi khu n k khí phá v các NO3-, gi i phóng N2 tr l i khí quy n. CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ Vai trò Cung c p ch t dinh dư ng cho TV (chuy n N trong không khí sang d ng mà TV có th s d ng). Cung c p N đ cơ th TV, ĐV và con ngư i t ng h p protein. N r t c n thi t cho quá trình sinh s n và phát tri n c a TV, ĐV. Amino acid->Protein Acid nucleic->Thông tin di truy n CHU TRÌNH TU N HOÀN NITƠ
  • 41. 41 CON NGƯ I VÀ VÒNG TU N HOÀN NITƠ SS dd ngng phânphân bónbón đđ m,m, làmlàm tăngtăng tt cc đđ khkh nitritnitrit vàvà làmlàm nitratnitrat điđi vàovào nnưư cc ngng m,m, gâygây hihi nn ttưư ngng phúphú ddưư ngng hóahóa.. CháyCháy rr ngng vàvà đđ tt nhiênnhiên lili u,u, làmlàm tăngtăng ss ll ngng đđ ngng NN trongtrong khôngkhông khíkhí.. ChănChăn nuôinuôi giagia súc,súc, thth ii llưư ngng ll nn NHNH33.. ChCh tt thth ii tt cáccác quáquá trìnhtrình ss nn xuxu tt.. CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO Ptrong ñ t ð t có P t phân bón Ch y tràn ð i dương Pl ng t S d ng phytoplankton zooplankton cáchimphân Photpho là ch t cơ b n c a sinh ch t có trong sinh v t c n cho t ng h p các ch t như acid nucleic, ch t d tr năng lư ng ATP, ADP. Ngu n d tr c a photpho: photpho trong th ch quy n dư i d ng h a nham, hi m có trong sinh quy n. S th t thoát photpho là do tr m tích sâu ho c chuy n vào đ t li n (do ngư i đánh b t cá ho c do chim ăn cá …). CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO
  • 42. 42 CHU TRÌNH TU N HOÀN PHOTPHO Ngu n P trong t nhiên Kh i lư ng, Mt Đ a quy n Qu ng phôtphat Đ t C n l ng trong nư c ng t C n l ng trong bi n sâu Đá Th y quy n Đ i dương Nư c ng t Khí quy n Sinh quy n Đ t Đ i dương 1012 60×103 16×103 10×103 1000×103 1012 0.12××××106 120×103 90×103 0.1××××103 2××××103 < 2×103 140×103 CHU TRÌNH TU N HOÀN LƯU HUỲNH Lưu huỳnh Ngu n lưu huỳnh trong môi trư ng Nư c bi n là ngu n ch a S l n nh t. Các ngu n khác: Các khoáng ch a S (pyrite FeS2 và chalcopyrite CuFeS2) Nhiên li u hóa th ch Các h p ch t h u cơ ch a S Các ngu n S trong nư c th i: S h u cơ trong các s n ph m bài ti t, và sunfat là ion thư ng g p nh t trong nư c thiên nhiên. CHU TRÌNH TU N HOÀN LƯU HUỲNH
  • 43. 43 TÀI NGUYÊN Tài nguyên thiên nhiên (TNTN) là nh ng giá tr h u ích c a môi trư ng t nhiên có th th a mãn các nhu c u khác nhau c a con ngư i b ng s tham gia tr c ti p c a chúng vào các quá trình kinh t và đ i s ng nhân lo i KHÁI NI M TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN S khác bi t gi a tài nguyên và môi trư ng là có mang l i l i ích cho con ngư i và s n sinh giá tr kinh t hay không. PHÂN LO I TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Các kiCác ki u chính cu chính c a tài nguyên thiên nhiêna tài nguyên thiên nhiên Năng lư ng m t tr i tr c ti p Gió, th y tri u, dòng ch y Nhiên li u dư i ñ t Khoáng s n kim lo i: s t, ñ ng, nhôm... Khoáng s n không kim lo i: cát, phosphat, ñ t sét.... Không khí trong lành Tài nguyên thiên nhiên Tài nguyên vĩnh vi n TN không ph c h i TN có th ph c h i Nư c ng t ð t phì nhiêu Sinh v t
  • 44. 44 VAI TRÒ C A TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯ NG Vai trò c a tài nguyên và môi trư ng cho quá trình phát tri n: MM i quan hi quan h gigi a con nga con ngưư i, tài nguyên và môi tri, tài nguyên và môi trưư ngng Con ngư i Nhu c u tiêu dùng và phát tri n Tài nguyên thiên nhiên Sinh thái và môi trư ng Công c và PT s n xu t VAI TRÒ C A TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Vai trò c a TNTN cho phát tri n kinh t -xã h i: TNTN là m t ngu n l c cơ b n đ phát tri n kinh t . TNTN là y u t đ thúc đ y s n xu t phát tri n. TNTN là y u t quan tr ng cho tích lũy đ phát tri n. TÀI NGUYÊN KHÍ H U Tài nguyên khí h u: B c x m t tr i Lư ng mây Áp su t khí quy n T c đ gió và hư ng gió Nhi t đ không khí Lư ng nư c rơi B c hơi và đ m không khí Hi n tư ng th i ti t
  • 45. 45 TÀI NGUYÊN KHÍ H U TÀI NGUYÊN KHÍ H U S d ng h p lý tài nguyên khí h u: Vi c s d ng tài nguyên khí h u ph thu c vào tính ch t c a các ngành ngh và nhu c u c a con ngư i. Nông nghi p: ch n cây tr ng, v t nuôi phù h p, xác đ nh đư c cơ c u mùa v thích h p cho năng su t ch t lư ng s n ph m cao. Xây d ng, v t li u: thi t k phù h p, ch n v t li u h n ch ăn mòn, thích nghi v i khí h u l nh, nóng... Thương m i, giao thông: t n d ng hư ng gió trong v n chuy n đư ng th y... Khai khoáng, ngư nghi p, ch bi n th c ph m... TÀI NGUYÊN R NG R ng là m t h sinh thái bao g m qu n th th c v t r ng, đ ng v t r ng, vi sinh v t r ng, đ t r ng và các y u t môi trư ng khác. R ng là ngôi nhà c a hơn 70% sinh v t trên th gi i.
  • 46. 46 TÀI NGUYÊN R NG R ng gi vai trò ñ c bi t quan trong trong vi c duy trì s s ng trên trái ñ t: R ng b o v và làm giàu cho ñ t, gi ñ t, h n ch xói mòn, lũ l t. R ng ñi u ch nh chu trình th y h c t nhiên, nh hư ng ñ n khí h u ñ a phương và khu v c nh s bay hơi, chi ph i các dòng ch y m t và ng m. R ng n ñ nh khí h u toàn c u b ng cách ñ ng hóa cacbon và cung c p khí oxy, l c s ô nhi m không khí, ô nhi m nư c. R ng còn là nơi cung c p g , cây thu c, rong rêu, ñ a y và chim thú. TÀI NGUYÊN R NG Tài nguyên r ng th gi i: T ng di n tích r ng kho ng 4.184 t ha (31% di n tích ñ t). R ng có 3 lo i chính: R ng nhi t ñ i m: hơn 1 t ha. ðây là h sinh thái phong phú nh t v sinh kh i và loài. R ng nhi t ñ i khô: 1.5 t ha. R ng ôn ñ i: ~ 1.6 t ha. Khu v c Di n tích (tri u ha) (%) Châu Âu (tr Nga) Nga (Liên xô cũ) B c M M Latinh Châu Phi Châu Á Châu ð i dương 136 743 656 890 801 525 86 3.5 19.4 17.1 23.2 20.9 13.7 2.2 S phân chia r ng các khu v c TÀI NGUYÊN R NG Tài nguyên r ng th gi i:
  • 47. 47 TÀI NGUYÊN R NG Tài nguyên r ng Vi t Nam: Lo i r ng Di n tích (ha) T ng di n tích r ng t nhiên 1. R ng s n xu t kinh doanh (60%) a/ R ng ñ c s n b/ R ng gi ng c/ R ng kinh doanh g , lâm s n 2. R ng ñ u ngu n (32%) a/ R ng ñ u ngu n b/ R ng ch n sóng c/ R ng ch n gió 3. R ng ñ c d ng (8%) 8.630.965 5.168.952 16.187 1.783 5.150.982 2.798.813 2.780.010 11.801 7.002 663.200 Di n tích r ng t nhiên (s li u kh o sát 1993) TÀI NGUYÊN R NG Tài nguyên r ng Vi t Nam: Di n tích r ng t nhiên (s li u kh o sát 1993) Khu v c ð t t nhiên R ng Di n tích (1000 ha) (%) Di n tích (1000 ha) (%) C nư c 44,314.0 8,630.9 Mi n núi trung du phía B c 8,312.0 18.8 1,688.5 19.6 ð ng b ng sông H ng 895.0 2.0 22.7 0.3 Khu B n cũ 5,262.0 11.9 1,426.8 16.5 Duyên h i mi n Trung 5,978.0 13.5 1,490.1 17.3 Tây Nguyên 18,736.0 42.3 3,396.7 39.4 ðông Nam b 2,635.0 5.9 527.6 6.1 ð ng b ng sông C u Long 2,496.0 5.6 78.5 0.9 TÀI NGUYÊN R NG Qu n lý và phát tri n tài nguyên r ng: Qu n lý t t hơn các tài nguyên r ng hi n còn và tr ng r ng m i. Thành l p các khu b o t n thiên nhiên và các vư n qu c gia. Qu n lý b n v ng và ch ng ch r ng: ki m toán r ng và dán nhãn cho phép.
  • 48. 48 TÀI NGUYÊN SINH V T TÀI NGUYÊN SINH H C ða d ng sinh h c là s phong phú các d ng s ng khác nhau trên trái ñ t. ða d ng sinh h c ngày nay là k t qu c a g n 3.5 t năm ti n hoá. ða d ng sinh h c bao g m: ða d ng ngu n gien ða d ng loài ða d ng h sinh thái • Là t t c s khác bi t trong m t hay nhi u qu n th c a m t loài cũng như ñ i v i qu n th c a các loài khác nhau ðA D NG LOÀI
  • 49. 49 • Là t t c m i sinh c nh, m i qu n xã sinh v t và m i quá trình sinh thái khác nhau, cũng như s bi n ñ i trong t ng h sinh thái . ðA D NG H SINH THÁI • là s ña d ng v thành ph n gen gi a các cá th trong cùng m t loài và gi a các loài khác nhau; là s ña d ng v gen có th di truy n ñư c trong m t qu n th ho c gi a các qu n th . ðA D NG DI TRUY N TÀI NGUYÊN SINH H C Vai trò c a ña d ng sinh h c: ða d ng sinh h c có vai trò quan tr ng trong duy trì s s ng. Ngoài vi c cung c p các ngu n nguyên li u công nghi p, lương th c th c ph m, nhi u lo i thu c và ph c v nhu c u vui chơi gi i trí cho con ngư i, chúng còn làm n ñ nh h sinh thái nh s tác ñ ng qua l i gi a chúng. V m t sinh thái, ña d ng sinh h c có vai trò b o v s c kh e và tính toàn b c a h sinh thái th gi i.
  • 50. 50 TÀI NGUYÊN SINH H C ða d ng sinh h c trên th gi i: Hi n ch bi t kho ng 1.4 tri u loài trong t ng s các loài ư c lư ng kho ng 3-50 tri u loài. (Ngu n: Cunningham-Saigo, 2001). TÀI NGUYÊN SINH H C ða d ng sinh h c trên th gi i: TÀI NGUYÊN SINH H C ðánh giá m c ñ ña d ng sinh h c: M c ñ phong phú (richness) và tính tương ñ ng (evenness) v s loài. Các ch s v ñ ña d ng Anpha (α), Beta (β) và Gamma (γ): Ch s (α) th hi n m c ñ ña d ng c a m t h sinh thái, ñư c xác ñ nh d a trên vi c ñ m s lư ng loài trong h sinh thái ñó. Ch s (β) là nh m so sánh s lư ng các loài (ñ c h u) trong các h sinh thái v i nhau. Ch s (γ) là dùng ñ ch m c ñ ña d ng các h sinh thái khác nhau trong m t vùng.
  • 51. 51 TÀI NGUYÊN SINH H C ñâu là có m c ñ ña d ng sinh h c cao? Ch có ~ 10-15% t ng s loài s ng B c M và Châu Âu. Trung tâm ña d ng sinh h c trên hành tinh này là: khu v c nhi t ñ i, ñ c bi t là r ng mưa nhi t ñ i và các r n san hô. TÀI NGUYÊN SINH H C ða d ng sinh h c Vi t Nam: Vi t Nam – m t nư c có m c ñ ña d ng sinh h c cao. 1. Th c v t b c cao: 11.373 2. Rêu: 1.030 3. T o: 2.500 4. ð ng v t: 21.000, trong ñó: 4.1. Côn trùng:7.500 4.2. Chim: 828 4.3. Bò sát: 286 (Ngu n: http://www.vncreatures.net/event06.php & Báo cáo ña d ng sinh h c Vi t Nam, 2005) 4.4. Cá: 2.472 (Bi n: 2000, Nư c ng t 472) 4.5. ð ng v t có vú: 275 TÀI NGUYÊN SINH H C ða d ng sinh h c Vi t Nam: Th c v t Vi t Nam có 3% s chi ñ c h u v i 30% s loài (Mi n B c) và 40% s loài ( c nư c): 26 loài c c kỳ quý hi m, c m khai thác và s d ng Trên 50 loài quý hi m, h n ch khai thác và s d ng ð ng v t Vi t Nam có 100 loài và phân loài chim; 78 loài và phân loài thú: 82 loài ñ c bi t quý hi m 54 loài quý hi m 1 loài m i phát hi n (Ngu n: Ngh ñ nh 48/2002 và http://www.vncreatures.net/event06.php)
  • 52. 52 TÀI NGUYÊN SINH H C Các bi n pháp qu n lý ñ ng th c v t hoang dã: Qu n lý và b o v r ng nguyên sinh, các khu b o t n thiên nhiên Phát tri n lâm nghi p b n v ng, khôi ph c sinh c nh t nhiên, ki m soát cháy r ng. Qu n lý b n v ng tài nguyên bi n, vùng ven b , vùng ng p m n... Công ư c qu c t v ña d ng sinh h c TÀI NGUYÊN NƯ C Nư c là ngu n tài nguyên vô cùng quan tr ng ñ i v i con ngư i và sinh v t. Nư c ñóng góp ph n l n tr ng lư ng trong c u t o cơ th sinh v t: Cơ th con ngư i: 2/3 nư c, trong ñó não ít nh t là 85% nư c Gà 74%, cá trích 67% Cà chua 85%, khoai tây 80% TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c th gi i: Nư c có th t n t i 3 d ng r n, l ng, khí bao g m nư c m n, nư c ng t và nư c l . 97,4% lư ng nư c trên trái ñ t là nư c m n (~ 1.350 tr km3). 1,98% là băng tuy t 2 c c (~27,5 tr km3). 0.62% là nư c l c ñ a: Nư c ng m 0,59% H 0,007% m ñ t 0,005% Khí quy n 0,001% Sông 0,0001% Sinh v t 0,0001%
  • 53. 53 TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c th gi i: Trái ñ t nh n kho ng 108.000 km3 nư c mưa. 2/3: b c hơi 1/3: hình thành các dòng ch y m t và các b nư c ng m. Lư ng mưa phân b không ñ u trên th gi i. TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c th gi i: T ng nhu c u s d ng tăng 35 l n trong 300 năm g n ñây: Tư i tiêu (30%): 2.500 - 3.500km3/năm dùng tư i tiêu cho 1.5 tri u ha Công nghi p (10-20%): chi m kho ng ¼ t ng lư ng nư c tiêu th , ½ lư ng nư c trong nông nghi p Dân sinh (7%): th p 30 lít/ngư i/ngày; cao 300 - 400 lít Các m c ñích khác: thu ñi n (50%), nuôi tr ng thu s n… Nư c phân b không ñ u, 40% dân s th gi i thư ng b h n hán. TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c Vi t Nam: Lư ng mưa trung bình 2000 mm, phân b không ñ u: 70-75% trong 3-4 tháng mùa lũ, 20-30% tháng cao ñi m, 3 tháng nh nh t 5-8%. T ng lư ng nư c c p do mưa là 640 tr m3/năm, t o ra m t lư ng dòng ch y kho ng 320 tr m3/năm. Lư ng nư c nh n t các sông su i ch y t nư c ngoài kho ng 290 tr m3/năm, chi m kho ng 60% lư ng ch y c a các sông, trong ñó sông Mê kông chi m 90%.
  • 54. 54 TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c Vi t Nam: Có 2360 con sông có chi u dài trên 10 km Vi t Nam, m t ñ sông su i 0,6 km/km2. Sông H ng và Sông C u Long có lư ng phù sa r t l n, m i năm c p ~100 tr t n. Tiêu th nư c 1990s: Nông nghi p 91%, Công nghi p 5%, Sinh ho t 4%. D ñoán tiêu th nư c 2030: CN 16%, NN 75%, SH 9%. TÀI NGUYÊN NƯ C Tài nguyên nư c có kh năng t ph c h i nh 2 quá trình chính là quá trình xáo tr n và quá trình khoáng hóa. Quá trình xáo tr n hay pha loãng: Là s pha loãng thu n túy gi a nư c th i và nư c ngu n (trung bình 1/40). Quá trình này ph thu c vào lưu lư ng ngu n nư c, nư c th i, v trí c ng x và các y u t th y l c c a dòng ch y như v n t c, h s khúc khu u, ñ sâu. Quá trình khoáng hóa: Là quá trình phân gi i các liên k t h u cơ ph c t p thành các ch t vô cơ ñơn gi n, nư c và mu i khoáng v i s tham gia c a các vi sinh v t. TÀI NGUYÊN NƯ C Quá trình khoáng hóa: Khoáng hóa hi u khí (VSV hi u khí) Ch t h u cơ + O2 -> CO2 + H2O + t bào m i + s n ph m c ñ nh Khoáng hóa k khí (VSV k khí) Ch t h u cơ + SO42- -> S2- + H2O + CO2 S2- + 2H+ -> H2S
  • 55. 55 TÀI NGUYÊN NƯ C S d ng h p lý tài nguyên nư c: Quy ho ch ngu n nư c ñ b o v và s d ng h p lý, khai thác tài nguyên nư c có s n. Các chính sách, pháp ch qu n lý nư c thích h p. Tăng cư ng công tác thanh tra, ki m tra và x lý k p th i các ngu n gây ô nhi m tài nguyên nư c. TÀI NGUYÊN Đ T ð t là nơi h u h t con ngư i sinh s ng ñó. ð t cung c p ch t dinh dư ng cho cây tr ng, cung c p lương th c, các nguyên li u thô cho con ngư i và ñ ng v t ñ b o t n s s ng. ð t ñư c hình thành dư i tác ñ ng c a các y u t : khí h u, ñá m , sinh v t, ñ a hình và th i gian. Quá trình hình thành ñ t TÀI NGUYÊN Đ T Trong ñ t có ch a 0.6% lư ng nư c trên hành tinh, là môi trư ng s ng c a r t nhi u sinh v t, ch a các ch t h u cơ và vô vàn các ch t khoáng khác. Thành ph n c a ñ t: Các nguyên t : C n thi t: C, H, O Cơ b n: N, P, K 3 nguyên t k : Ca, Mg, S 7 nguyên t vi lư ng: B, Cl, Cu, Fe, Mn, Mo, Zn Các thành ph n khoáng, ch t mùn, ch t h u cơ (~1-6% tr ng lư ng ñ t).
  • 56. 56 TÀI NGUYÊN Đ T Thành ph n h u sinh: Quan sát ñư c: các loài g m nh m, giun, ki n… ð ng v t nguyên sinh. Vi sinh v t: 1 gram ñ t có kho ng 100- 1 t vi khu n, 100,000 ñ n 100 tri u actinomyces, 20,000-1 tri u n m, 100- 50,000 t o. Ch c năng: phân h y ch t h u cơ, tham gia vào chu trình tu n hoàn v t ch t. TÀI NGUYÊN Đ T ð t ñư c chia thành các t ng: Th m m c Mùn T ng r a trôi T ng tích t T ng m u ch t ðá m TÀI NGUYÊN Đ T Tài nguyên ñ t th gi i: T ng di n tích lãnh th ~148 tr km2 (29% di n tích b m t trái ñ t), trong ñó: 20% ñ t quá l nh 20% ñ t quá khô 20% ñ t quá d c 10% t ng th như ng quá m ng 20% ñ t ñ ng c 10% ñ t tr ng tr t ñư c (ñ t có năng su t cao 14%, NS trung bình 28%, NS th p 58%)
  • 57. 57 TÀI NGUYÊN Đ T Tài nguyên ñ t Vi t Nam: Di n tích ~ 33 tr km2, x p th 65/208 nư c, nhưng dân s ñông nên di n tích ñ t/ñ u ngư i vào lo i th p 245 km2/ngư i, x p th 166/208 nư c (http://www.gso.gov.vn/, 2003). ð t vùng ñ i núi chi m ~ 21 tri u ha (67% di n tích c nư c), trong ñó ñ t ñ vàng chi m ~ 17 tri u ha (80% di n tích ñ t ñ i núi) và phân b r ng rãi trong c nư c. TÀI NGUYÊN Đ T Tài nguyên ñ t Vi t Nam: ð t có năng su t cao t p trung lưu v c sông H ng và sông C u Long. ð t có năng su t th p bao g m: ð t d c v i lư ng mưa không ñi u hòa, xói mòn, r a trôi. ð t có ñ phì nhiêu th p (ñ t xám b c màu, ñ t ven bi n). ð t có y u t h n ch (ñ t úng trũng, ñ t phèn, ñ t m n). TÀI NGUYÊN Đ T Tài nguyên ñ t Vi t Nam:
  • 58. 58 TÀI NGUYÊN Đ T Tài nguyên ñ t Vi t Nam: TÀI NGUYÊN Đ T Các bi n pháp b o t n ñ t: Ban hành Lu t ñ t ñai. H th ng t ch c c a nhà nư c ñ qu n lý và b o v ñ t ñai. Phân h ng, th ng kê s lư ng và ch t lư ng ñ t. Chính sách qu n lý ch t ñ t nông nghi p, gi m ñ n m c t i thi u vi c chuy n m c ñích s d ng ñ t nông nghi p. B o v ñ t r ng, ch ng du canh, du cư. Ch ng ñ t b hoang, ti n ñ n vi c t n d ng ñ t tr ng ñ i tr c, khai hoang m r ng di n tích. Ch ng xói mòn trên ñ t d c. Ch ng khô h n, ch ng úng, ngăn m n. TÀI NGUYÊN Đ T Các bi n pháp ch ng xói mòn ñ t: Th y l i: ñào mương, ñ p b trên m t d c, ngăn ch n/h n ch t c ñ dòng ch y. Nông nghi p: che ph ñ t, làm mương và ru ng b c thang, bón dư ng ñ t, nh t là s d ng phân bón h u cơ làm tăng keo mùn và k t c u ñ t. Lâm nghi p: b o v r ng, nh t là r ng ñ u ngu n, r ng hành lang, r ng phòng h môi trư ng, ph xanh ñ t tr ng ñ i tr c, tr ng cây có b r ăn sâu xen k v i cây h ñ u.
  • 59. 59 TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Các lo i tài nguyên khoáng s n Khoáng s n kim lo i: Kim lo i đen: Fe, Mg, Cr, Ti, Co, Ni, Mo, W Kim lo i màu: Cu, Zn, Pb, Sn, As, Hg, Al Kim lo i quý: Au, Ag, Pt Nguyên t phóng x : Ra, U Kim lo i hi m và r t hi m: Zr, Ga, Ge… Khoáng s n phi kim: kim cương, đá quý, th ch anh k thu t, sét… Khoáng s n cháy: than bùn, than nâu, than đá, d u m , khí đ t, đá d u. TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Nhiên li u: Nhiên li u khoáng (d u m , khí thiên nhiên, than ñá và h t nhân) là ngu n ch y u ñ thu nh n năng lư ng dư i hình th c ñi n năng. Nhiên li u hóa th ch có ngu n t ch t h u cơ. Than ñá, hơi ñ t thiên nhiên, d u thô: ph n l n than ñã ñư c hình thành cách ñây 320-280 tri u năm t dương x , th ch tùng kh ng l c a th i ñó. D u h a ñư c hình thành do s phân gi i c a các th c v t phù du (phytoplankton) và ñ ng v t phù du (zooplankton) ch t l ng ñ ng ñáy bi n. TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Tài nguyên khoáng s n th gi i S t (~ 400 tr t n), Mg (3,3 tr t n), Cr (1,5 tr t n), Ni (0,1 tr t n), Cu (~200 tr t n), Al (8% tr ng lư ng trái đ t), Au (hi n còn ~ 62,000 t n), Ag (160,000 t n), d u (1.371 tr thùng). Tài nguyên khoáng s n Vi t Nam S t (~ 700 t n), bôxít (12 tr t n), crôm (10 tr t n), thi c (86,000 t n), apatit (1,4 tr t n), vàng, đá quý (tr lư ng khá).
  • 60. 60 TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Tr d u m các nư c hi n r t khác nhau: Các nư c Trung Đông có hơn 55% d tr d u m th gi i. Kho ng hơn 12 nư c ki m soát ngu n cung c p d u m cho n n kinh t th gi i như r p Xê út, Iran, Vương qu c r p th ng nh t, Cô-oét, Ir k, Libi, Angeri, Nigeria, Indonexia… Khí đ t t nhiên: có nhi u nơi trên th gi i. Vi t Nam: d u m và khí đ t t p trung trong các tr m tích tr đ ng b ng ven bi n và th m l c đ a. TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N Khoáng s n có tính khan hi m vì quá trình hình thành tr i qua hàng tri u, th m chí hàng ch c tri u năm. Khoáng s n là ngu n tài nguyên không tái t o, và trung bình tr lư ng c a nó ch có th đáp ng cho con ngư i 40 năm. Trong khí đó, nh p đ s d ng khoáng s n tăng lên hàng ngày, hàng gi (trong vòng 20 năm tr l i, bôxít tăng 9 l n, khí đ t tăng 5 l n, d u m tăng 4 l n, than đá tăng 2 l n, qu ng s t, mangan, phosphat, mu i kali đ u tăng t 2-3 l n). s khan hi m tài nguyên khoáng s n.
  • 61. 61 TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N SS dd ng hng h p lý tài nguyên khoáng sp lý tài nguyên khoáng s nn S d ng h p lý và b o v lòng ñ t S d ng h p lý tr lư ng KS và lòng ñ t S d ng t ng h p khoáng s n T n d ng nguyên li u khoáng và ph th i KS S d ng lòng ñ t vào các m c ñích liên quan ñ n khai thác KS L y t i ña KS trong khâu khai thác và ch bi n Khai thác t ng h p m L y t i ña các ph n có ích t nguyên li u khoáng S d ng ph th i c a quá trình ch bi n sơ khai và tái ch nguyên li u, nhiên li u khoáng TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N B o v môi trư ng trong khai thác và ch bi n khoáng s n: L p và th m đ nh báo cáo đánh giá tác đ ng môi trư ng các d án khai thác và ch bi n khoáng s n; ki m toán và thanh tra thư ng kỳ ho t đ ng khai thác t i cơ s khai thác và ch bi n. Th c hi n các công trình gi m thi u ngu n ô nhi m t i ngu n. S d ng các công c kinh t trong qu n lý môi trư ng. Quan tr c thư ng xuyên tác đ ng môi trư ng c a các ho t đ ng khai thác và ch bi n khoáng s n. TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG Chi n lư c năng lư ng th gi i H n ch s d ng các lo i nhiên li u hóa th ch, lãng phí trong phân ph i năng lư ng và ô nhi m môi trư ng trong vi c s n xu t năng lư ng thương m i. So n th o các chi n lư c QG v năng lư ng th t rõ ràng và chính xác cho th i gian kho ng 30 năm t i.
  • 62. 62 TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG Chi n lư c năng lư ng th gi i Phát tri n các ngu n năng lư ng tái t o ñư c và nh ng ngu n năng lư ng không hóa th ch khác. S d ng năng lư ng có hi u qu cao hơn n a trong các h gia ñình, các KCN, các công trình công c ng và giao thông. Phát ñ ng các chi n d ch tuyên truy n v ti t ki m năng lư ng và bán các s n ph m tiêu th ít năng lư ng. TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam Chi n lư c v ngu n năng lư ng K t h p hài hòa ngu n năng lư ng hóa th ch, th y ñi n và các ngu n năng lư ng tái t o khác. Ngu n năng lư ng nguyên t ch nên s d ng khi các ngu n năng lư ng khác không ñ v i nhu c u s d ng trong nư c. TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam Chi n lư c ti t ki m tiêu dùng năng lư ng thương m i Quá trình khai thác và s d ng nhiên li u hóa th ch. Ti t ki m tiêu dùng ñi n. Gi m t n th t truy n t i năng lư ng t nơi s n xu t ñ n nơi tiêu dùng. L a ch n các thi t b có hi u su t năng lư ng cao. S d ng hi u qu các công c kinh t (thu , phí năng lư ng) ñ gi m m c tiêu th năng lư ng...
  • 63. 63 TÀI NGUYÊN NĂNG LƯ NG Chi n lư c năng lư ng Vi t Nam Chi n lư c ưu tiên phát tri n và s d ng năng lư ng s ch và s d ng năng lư ng s ch, năng lư ng tái t o quy mô nh : b c x m t tr i vùng nhi t ñ i, th y ñi n, ñ a nhi t, sinh kh i dư i d ng các ch t th i nông lâm nghi p, và rác th i sinh ho t, th y tri u, gió... TÀI NGUYÊN BI N Tài nguyên bi n trên th gi i: Bi n chi m 71% di n tích b m t trái ñ t. Bi n mang trong mình r t nhi u tài nguyên quý giá: Tr lư ng s t, magan, vàng, kim cương, các kim lo i màu…v i tr lư ng tương ñương v i ñ t li n, tr lư ng than d ñoán cao hơn ñ t li n kho ng 900 l n. ~400 t t n d u m và khí ñ t. Sóng bi n thu tri u... là ngu n năng lương vô t n. TÀI NGUYÊN BI N Tài nguyên bi n trên th gi i: Bi n là nơi cung c p ngu n dinh dư ng, th c ph m d i dào cho con ngư i: 1920s s n lư ng ñánh b t 7 tr t n, 1970s tăng lên 80 tri u t n, ñ t m c g n 100 tr t n 1989. 2/3 s n lư ng ñánh b t là th m l c ñ a và c a sông. Bi n là nơi chi ph i, ñi u hoà th i ti t khí h u trên hành tinh.
  • 64. 64 TÀI NGUYÊN BI N Tài nguyên bi n Vi t Nam: V i 3260 km ñư ng b bi n, bi n Vi t nam có kho ng 1 tr km2 và có v trí ñ a chi n lư c. Lư ng d u bi n ðông ư c lư ng kho ng 4,5 t km3 và kho ng 7500 t km3 khí. S n lư ng d u trên bi n Vi t Nam s h u kho ng 2,4 t thùng (2005) ñ ng th 30 trên th gi i. S n lư ng ñánh b t h i s n năm 1995 là 1,5 tri u t n.