Lec 2 water and ww treatment principle v nese2014-s
1. NGUYÊN LÝ CÔNG NGHỆ
X LÝ N CỬ ƯỚ
PGS. TS. Nguy n Th Hàễ ị
Khoa Môi tr ngườ
1
Faculty of Environmental Sciences
Hanoi university of Science – Vietnam national university
5. Ngu n n c c pồ ướ ấ
N c ng mướ ầ
• Thành ph n n đ nhầ ổ ị
• Hàm l ng khoáng caoượ
• Đ đ c th pộ ụ ấ
• Màu nh tạ
• Ít ho c không có oxyặ
hòa tan (DO)
• Đ c ng caoộ ứ
• N ng đ Fe, Mn caoồ ộ
N c m tướ ặ
• Thành ph n bi n đ iầ ế ổ
• Hàm l ng khoángượ
th pấ
• Đ đ c caoộ ụ
• Có màu
• Có DO
• Đ c ng th pộ ứ ấ
• Có mùi và vị
5
6. Kích th c c a các thành ph n h t trong n cướ ủ ầ ạ ướ
6
7. X lý n c m tử ướ ặ
• M c tiêu:ụ
1. Lo i b các v t ch t lạ ỏ ậ ấ ơ
l ng (đ đ c) và màu s cử ộ ụ ắ
2. Lo i b các sinh v t gâyạ ỏ ậ
b nhệ
• Các công ngh x lý ph thu cệ ử ụ ộ
l n vào s đông t và t aớ ự ụ ủ
bông
7
8. X lý n c m tử ướ ặ
8
Nước mặt
từ nguồn
Khuấy
nhanh
Bể tủa bông
Bể lắng
Bùn
Lọc cát
nhanh
Khử trùng
Bể chứa
Hệ thống
phân phối
Lưới lọc
9. X lý n c ng mử ướ ầ
• M c tiêu:ụ
1.Lo i b đ c ng và cácạ ỏ ộ ứ
khoáng ch t khácấ
2.Lo i b các sinh v tạ ỏ ậ
gây b nhệ
• Công ngh x lý phệ ử ụ
thu c nhi u vào quá trìnhộ ề
l ngắ
9
10. X lý n c ng mử ướ ầ
10
Nước ngầm
từ giếng
Bể lắng
Bùn
Thải khí
carbon
Hệ thống
phân phối
Khuấy
nhanh
Bể tủa bông
Khử trùng
Bể chứa
CO
12. Yêu c u x lý n c th iầ ử ướ ả
N c th i t các ho t đ ng s n xu tướ ả ừ ạ ộ ả ấ
(CN, NN, d ch v ,...); sinh ho t cóị ụ ạ
thành ph n:ầ 99.94% n cướ
0.06% SS, DS (SS = 100 -350 mg/l; BOD5 = 100-
300 mg/l; thành ph n VSV gây b nh; các ch tầ ệ ấ
dinh d ng (N, P: NHưỡ 3=12 -50 mg/l; P= 6- 20
mg/l); các khoáng, kim lo i,...ạ
12
13. M c tiêu c a x lý n c th iụ ủ ử ướ ả
• Lo i b ch t r nạ ỏ ấ ắ
• Lo i b ch t h u c (BOD)ạ ỏ ấ ữ ơ
• Lo i b dinh d ng (N và P)ạ ỏ ưỡ
• Lo i b ho c kh ho t tính c a các m mạ ỏ ặ ử ạ ủ ầ
b nhệ
• Lo i b các thành ph n đ c h i khác: HM,ạ ỏ ầ ộ ạ
POPs,…
13
14. Các c p b c c a x lý n c th iấ ậ ủ ử ướ ả
C p b cấ ậ M c tiêuụ
Ti n x lýề ử Lo i b cát, s n, và các v t th c l nạ ỏ ạ ậ ể ỡ ớ
B c 1ậ lo i b các h t l l ng b ng cách l ngạ ỏ ạ ơ ử ằ ắ
(BOD, N, P, và vài m m b nh)ầ ệ
B c 2ậ Lo i b BOD, N, và P hòa tan b ng phânạ ỏ ằ
h y sinh h c (vi khu n)ủ ọ ẩ
B c 3ậ Các x lý b sung, c th cho các tr ngử ổ ụ ể ườ
h p (dinh d ng, ch t h u c , ch t keo)ợ ưỡ ấ ữ ơ ấ
Kh trùngử Kh ho t tính các m m b nhử ạ ầ ệ
14
15. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
• X lý s bử ơ ộ
(Ti n x lý)ề ử
• X lý b c 1ử ậ
• X lý b c 2ử ậ
• X lý b c 3ử ậ
• X lý b c caoử ậ
15
Các công đoạn xử lý
- Điều hòa và trung hòa
- Keo tụ, tạo bông cặn và kết tủa
- Tuyển nổi
- Xử lý sinh học hiếu khí
- Lắng
- Xử lý cấp 3
(Lọc, hấp phụ, trao đổi ion)
16. Quá trình xử lý nước thải thông thường
Tiền xử lý liên quan đến:
Sàng
Loại bỏ chất rắn sa lắng
Tách dầu
Điều hòa dòng chảy
Khử trùng có thể dùng:
Hợp chất Clo
Hợp chất Brom Clo
Ozon
Tia UV
Xử lý hóa học được xử
dụng cùng với các quá
trình vật lý:
Kết tủa hóa học
Hấp phụ
Xử lý và thải bỏ bùn liên
quan đến:
Nghiền, loại sạn, trộn, làm đặc,
ổn định, điều hòa, khử trùng,
loại nước, sấy, giảm nhiệt, loại
bỏ cuối cùng
18. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý s b (Ti n x lý)ử ơ ộ ề ử
• Song ch n rác, nghi n nh đ tách lo i cácắ ề ỏ ể ạ
v t ch t kích th c l n trong WW (rác, s i,ậ ấ ướ ớ ỏ
cát, ... ) đ b o v b m và tăng hi u qu c aể ả ệ ơ ệ ả ủ
giai đo n ti p theo.ạ ế
• Rác và CTR tách giai đo n này đ cở ạ ượ
chôn l p.ấ
18
19. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý b c 1ử ậ
• Tách SS, d u/m trong WW bầ ỡ ng bằ ể
đi u hoà (tề R vài gi ) đ ch t r n sa l ng vàờ ể ấ ắ ắ
d u n i trên b m t.ầ ổ ề ặ
• Th ng s d ng các thi t b tách (b l ng tườ ử ụ ế ị ể ắ ự
nhiên) và b t ho i (n c th i sinh ho t)ể ự ạ ướ ả ạ
19
20. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý b c 2ử ậ
X lý b ng sinh h c đ tách các ch t h u c hoàử ằ ọ ể ấ ữ ơ
tan trong WW b ng cách b sung VSV có thằ ổ ể
phân hu OCs.ỷ
3 h th ng x lý sinh h cệ ố ử ọ :
• Màng VSV c đ nhố ị
• Màng VSV huy n phù (l l ng) vàề ơ ử
• H đi u hòaồ ề
20
21. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
H màng c đ nh (Fixed Film Systems)ệ ố ị
• T o màng VSV trên các v t li u mang:ạ ậ ệ
s i, đá, cát, plasticỏ
• OCs là các ch t dinh d ng (c ch t) choấ ưỡ ơ ấ
VSV sinh tr ng và bám, t o màngưở ạ
• L c nh gi t; L c ti p xúc quay;ọ ỏ ọ ọ ế
L c cát;…ọ
21
22. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
H màng huy n phù (Suspended Film Systems)ệ ề
• Khu y t o l p VSV huy n phù trong WW. Các VSVấ ạ ớ ề
s h p thu OCs (ch t dinh d ng/th c ăn) đ sinhẽ ấ ấ ưỡ ứ ể
tr ng, khi ch t t o bùn c n l ng xu ng. Bùnưở ế ạ ặ ắ ố
đ c tách kh i WW, m t ph n quay vòng t oượ ỏ ộ ầ ạ
“m m” VSVầ g cố .
• Quá trình bùn ho t tính, th i/s c khí; M ng oxiạ ổ ụ ươ
hoá; các h ph n ng m k ti p - SBR),...ệ ả ứ ẻ ế ế
22
23. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý b c 3 (Final Treatment)ử ậ
• Tách lo iạ các VSV gây b nh (kh trùng)ệ ử
tr c khi th i ra ngu n ti p nh nướ ả ồ ế ậ
• Tách các ch t dinh dấ ng (N, P), th ngưỡ ườ
s d ng các ph ng pháp hoá h cử ụ ươ ọ
23
24. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý bùn (Sludges)ử
• Đóng r n/ n đ nh đ gi m mùi phá sinh và épắ ổ ị ể ả
tách n c đ gi m th tích, phân hu các thànhướ ể ả ể ỷ
ph n h u c ; ph i đ lo i thành ph n VSV g yầ ữ ơ ơ ể ạ ầ ấ
b nhệ
• Bùn ch a ~ 97% n c; bùn l ng ch a ~ 96-92%:ứ ướ ắ ứ
Lo i n c b ng ph i khô trên l p cát (sandạ ướ ằ ơ ớ
drying beds); l c chân không; l c; ly tâm đ gi mọ ọ ể ả
% n c trong bùn xu ng còn 80-50% (bánh bùn).ướ ố
24
25. Nguyên lý x lý n c th iử ướ ả
X lý bùn (Sludges)ử
• Phân hu bùn b ng hi u khí ho c k khí đ phânỷ ằ ế ặ ỵ ể
hu OC; gi m mùi có th b sung các ch t hoáỷ ả ể ổ ấ
sinh
• X lý bùn b ng nhi tử ằ ệ
25
28. 28
Hồ ổn định nước thải
(Xử lý sơ bộ, thứ cấp, tam cấp, và khử trùng)
Phân hủy yếm khí
và nén bùn
Vùng
hiếu khí
Vùng
tùy nghi
Vùng
hiếu khí
Tế bào
mới
Tế bào
chết
Tảo
Vi
khuẩn
Tế bào
mớiChất rắn lơ lửng,
trứng giun sán,
mầm bệnh bám
vào hạt, v.v
29. L c cát ch mọ ậ
29
Cận cảnh lọc cát thoát nước chậm
Vận hành lọc cát chậm ở hậu cảnh
30. Kh trùng b ng cloử ằ
• Là lo i kh trùng ph bi n nh tạ ử ổ ế ấ
• Nguy c và l i nhu nơ ợ ậ
– Kh trùng s n ph m ph liên quan đ n ung thử ả ẩ ụ ế ư
– Nguy c ung th th p h n R T NHI U so v i nguyơ ư ấ ơ Ấ Ề ớ
c m m b nhơ ầ ệ
• Hypochlorit có th đ c s n xu t t i đ aể ượ ả ấ ạ ị
ph ngươ
30
31. Kh trùng b ng tia c c tím (UV) –ử ằ ự
H th ng c ng đ ngệ ố ộ ồ
31
Thông tin chi tiết: www.waterhealth.com
32. Kh trùng b ng tia c c tím (UV) –ử ằ ự
H th ng trong gia đìnhệ ố
32
Ống UV lắp đặt ở Patzcuaro, Mexico
Thông tin chi tiết liên hệ qua email nelson@ce.berkeley.edu
34. Công ngh x lý n c th iệ ử ướ ả
• H n đ nh n c th i (WSP) – L a ch n t t nh tồ ổ ị ướ ả ự ọ ố ấ
n u di n tích s n cóế ệ ẵ
• Các nhà máy x lý đi n hình c a US (r t đ t!)ử ể ủ ấ ắ
– L ngắ Bùn ho t tínhạ l c g n th c pọ ạ ứ ấ Kh trùngử
– Phân h y bùn y m khíủ ế
• Các gi i pháp thay th khácả ế
– X lý s b nâng cao (l ng và keo t )ử ơ ộ ắ ụ
– L c nh gi t thay th cho x lý bùn ho t tínhọ ỏ ọ ế ử ạ
– M ng oxi hóa thay th cho x lý bùn ho t tínhươ ế ử ạ
• Các công ngh h a h nệ ứ ẹ
– Dòng ng c qua l p bùn y m khí (UASB)ượ ớ ế
– Màng l c ph n ng sinh h c (MBR)ọ ả ứ ọ
34
Given that most of those in need are extremely poor and that skilled technical personnel are scarce,
IS THIS THE SOLUTION?
Unfortunately many high-tech solutions have been tried and have failed.
(West Point treatment plant in Seattle)