1. Sở Giáo Dục và Đào Tạo Tỉnh Phú Yên ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
Trường THPT Trần Suyền MÔN: HÓA HỌC – K11(CƠ BẢN)
Tổ: Hóa ( Thời gian: 45 phút)
Họ và Tên:………………………………Lớp:…… Mã Đề: 132
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6 điểm)
Câu 1: Cho quì tím vào dung dịch có pH = 5,0 thì màu của quì là:
A. xanh B. đỏ C. hồng D. tím
Câu 2: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây: NaCl, K3PO4, NaNO3
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Dung dịch NaOH
Câu 3: Sục 4,48 lít CO2(đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối thu được:
A. 9,5g B. 10,8g C. 10,6 g D. 8.4g
Câu 4: Tiêu chuẩn để đánh giá phân lân tốt là:
A. % P theo khối lượng trong phân B. % P2O3 theo khối lượng trong phân
C. % P2O5 theo khối lượng trong phân D. % PH3 theo khối lượng trong phân
Câu 5: Chất khí nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính?
A. CO B. CO2 C. SO2 D. NO2
Câu 6: Cho các chất: CH4, CO2, CH3Cl, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, C6H6, CaCO3. Số hợp chất hữu
cơ là:
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?
A. NaCl B. H2SO4 C. C2H5OH D. KOH
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam hợp chất hữu cơ X thu được 0, 672 lít CO2(đkc) và 0,54 gam H2O. Tính
khối lượng oxi trong hợp chất hữu cơ X:
A. 0,48g B. 0,06g C. 0,36g D. 0,03g
Câu 9: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 3C + 4Al Al4C3 B. C + CO2 2CO
C. C + 2CuO 2Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2
Câu 10: Cho 9,6 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3(đ). Thể tích khí NO2 thu được (đktc):
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11: Dãy chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?
A. C, CO2 ,N2 B. P, NH3, Si C. C, P, Si D. HNO3, C, Si
Câu 12: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được:
A. Ag, Ag2O, O2 B. Ag2O, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 13: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy có chất nào sau đây?
A. Magiê B. Cacbon C. Photpho D. Mêtan
Câu 14: Ở điều kiện thường, Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do :
A.Độ âm điện của photpho lớn hơn của nitơ.
B. Tính phi kim của photpho yếu hơn của nitơ. .
C. Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ
D. Tính phi kim của nguyên tử photpho mạnh hơn của nitơ.
Câu 15: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V
là:
A. 200 B. 170 C. 150 D. 300
Câu 16: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si B. Na2SiO3 + CO2+ H2O Na2CO3 + H2SiO3
C. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
Câu 17: Dẫn CO2 vào nước vôi trong dư ta thu được muối:
A. Ca(HCO3)2 B. CaCO3 C. Cả A và B D. Không xác định.
Câu 18. Khi cho khí CO đi qua hỗn hợp gồm: CuO, Fe3O4, Al2O3 và MgO, sau phản ứng hoàn toàn, chất rắn
thu được là:
A. Al và Cu B. Cu, Al và Mg C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO D. Cu, Fe, Al và MgO
2. II.TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) C + O2 .....................................................................................
b) CaCO3 + HCl ..........................................................................
c) NaHCO3 ......................................................................................
d) P2O5 + H2O ....................................................................................
e) Si + NaOH + H2O ....................................................................................
Bài 2: Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lit khí NO
(đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho Na=23,Cu=64,Fe=56, Al=27, H=1, O=16,C=12 )
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
t0
4. Câu 8: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hoà. Giá trị của V
là:
A. 200 B. 170 C. 150 D. 300
Câu 9: Khi nhiệt phân AgNO3 thu được :
A. Ag, Ag2O, O2 B. Ag2O, O2 C. Ag, NO2, O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 10: Khí CO2 không thể dập tắt đám cháy có chất nào sau đây?
A. Magiê B. Cacbon C. Photpho D. Mêtan
Câu 11: Cho quì tím vào dung dịch có pH = 5,0 thì màu của quì là:
A. xanh B. đỏ C. hồng D. tím
Câu 12: Thuốc thử để nhận biết các dung dịch mất nhãn sau đây: NaCl, K3PO4, NaNO3
A. Dung dịch BaCl2 B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Tính oxi hoá của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?
A. 3C + 4Al Al4C3 B. C + CO2 2CO
C. C + 2CuO 2Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2
Câu 14: Cho 9,6 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3(đ). Thể tích khí NO2 thu được (đktc):
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 15: Dãy chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử?
A. C, CO2 ,N2 B. P, NH3, Si C. C, P, Si D. HNO3, C, Si
Câu 16: Sục 4,48 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M.Tính khối lượng muối?
A. 9,5g B. 10,8g C. 10,6 g D. 8.4g
Câu 17: Tiêu chuẩn để đánh giá phân lân tốt là:
A. % P theo khối lượng trong phân B. % P2O3 theo khối lượng trong phân
C. % P2O5 theo khối lượng trong phân D. % PH3 theo khối lượng trong phân
Câu 18: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:
A. SiO2 + 2Mg 2MgO + Si B. Na2SiO3 + CO2+ H2O Na2CO3 + H2SiO3
C. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O D. SiO2 + Na2CO3 Na2SiO3 + CO2
II.TỰ LUẬN: (4 điểm)
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) C + O2 .....................................................................................
b) CaCO3 + HCl ...........................................................................
c) NaHCO3 ......................................................................................
d) P2O5 + H2O ....................................................................................
e) Si + NaOH + H2O ....................................................................................
Bài 2: Cho 11 g hỗn hợp hai kim loại gồm Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 6,72 lit khí NO
(đktc).
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
( Cho Na=23,Cu=64,Fe=56, Al=27, H=1, O=16,C=12 )
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………
t0
6. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: HÓA HỌC- KHỐI 11
(Theo chương trình cơ bản)
Nội dung kiến
thức
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CỘNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Sự Điện Li 1(0,33đ) 1(0,33đ) 2(0,67đ)
Nitơ và Hợp
Chất của Nitơ
1(0,33đ) 1(0,33đ) 1(0,33đ) 2đ 3(01đ) 2đ
Photpho và Hợp
Chất của
Photpho
1(0,33đ) 0,4đ 1(0,33đ) 2(0,67đ) 4(1,33đ) 0,4đ
Cacbonvà Hợp
Chất của Cacbon
2(0,67đ) 1,2đ 2(0,67đ) 1(0,67đ) 5(1,67đ) 1,2đ
Silic và Hợp
Chất của Silic
1(0,33đ) 0,4đ 1(0,33đ) 0,4đ
Đại cương hóa
học hữu cơ
1(0,33đ) 1(0,33đ) 2(0,67đ)
Nội dung tổng
hợp
1(0,33đ) 1(0,33đ)
Tổng số điểm 8(2,67đ) 2đ 4(1,33đ) 6(2đ) 2đ 18(6đ) 4đ
7. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2013-2014
MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11
(Theo chương trình cơ bản )
I.TRẮC NGHIỆM (6điểm)
MÃ ĐỀ:132
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA B B D C B C C A A D C C A C C C B C
MÃ ĐỀ:108
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
ĐA C B B C D A C C C A B B A D C D C C
II. TỰ LUẬN: (4điểm)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1: (2 điểm) Mỗi phương trình viết đúng
a) C + O2 CO2
b) CaCO3 + 2HCl CaCl2 +CO2 + H2O
c) 2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
d) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
e) Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
(0,4 đ)x 5
Bài 2: ( 2điểm) nNO=0,3 mol
Al + 4HNO3 Al(NO3)3 +NO + 2 H2O(1)
x x
Fe + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO + 2 H2O (2)
y y
hệ pt: x + y=0,3
27x + 56 y = 11
x= 0,2 y= 0,1
m Al = 0,2x27=5,4 g
m Fe=5,6g
(0,5 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
t0