SlideShare a Scribd company logo
1 of 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT HUẾ 
TRƯỜNG THPT THỪA LƯU 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI MÔN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2012-2013 
Câu 1:. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iôt ở trạng thái vật lí nào? 
A.Rắn B. Lỏng C. Khí D. A, B ñeàu ñuùng 
Câu 2: Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào? 
A. 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 B. Fe + Cl2 = FeCl2 C. Fe + 3Cl = FeCl3 D. Fe + 2Cl = FeCl3 
Câu 3: Axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: 
A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà 
C. Sợi dây đồng D. Dung dịch muối Bari 
Câu 4: Hidrosunfua có mùi gì? 
A. Lưu huỳnh cháy khét B. Trứng thối C. Lưu huỳnh D. Muøi soác 
Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ? 
A. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 
Câu 6: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ? 
A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2 
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng Fe + H2SO4 (đặc, nóng) là : 
A. FeSO4 + SO2 + H2O B. FeSO4 + H2 
C. FeSO4 + H2O D. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
Câu 8: Thuốc thử của axit H2SO4 là gì? 
A. BaCl2 B. AgNO3 C. Giấy quỳ tím D. NaCl 
Câu 9: Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm hai electron thì cấu hình electron là : 
A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s13p6 D. 1s22s22p63s23d6 
Câu 10: Cho phản ứng Fe + S  FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là 
A. 1(g) B. 6,4(g C. 16(g) D. 8(g) 
Câu 11: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? 
A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Hg, Au, Al D. Cu, Ag, Hg 
Câu 12: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử : 
A. SO2 + CaO  CaSO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O 
C. 2SO2 + O2  2SO3 D. SO2 + H2O  H2SO3 
Câu 13: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu 
huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: 
A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít 
Câu 14. Đặt hệ số thích hợp vào phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 
A. 5-2-2-1-2-2 B.4-3-3-1-3-3 
C . 3-1-1-3-5-2 D.Kết quả khác. 
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 kít 
khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là: 
A. Zn( 65) B. Fe( 56) C. Cu( 64 ) D. Mg( 24 ) 
Câu 16: Chọn phát biểu đúng : 
A. S chỉ có tính khử. B. S vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử 
C. S không có tính oxi hoá và không có tính khử D. S chỉ có tính oxi hoá. 
Câu 17: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: 
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Có bọt khí bay lên 
C. không có hiện tượng gì xảy ra D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
Câu 18: Cho 2,4 gam kim loại Magie tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. Nồng độ mol/l của 
HCl là : 
A. 2M B. 4M C. 8M D. 1,6M 
Câu 19: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng 
A. Ag B. Hg C. S D. KI 
Câu 20: Soá oxi hoaù cuûa löu huyønh trong moät loaïi hôïp chaát oleum H2S2O7 laø: 
A. +6 B. -2 C. +4 D. +8 
Câu 21: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau 
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: 
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít 
Câu 22: Phát biểu đúng là 
A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit. 
B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. 
C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan. 
D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng. 
Câu 23: Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là: 
A. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B. 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 
C. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6 D. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 
Câu 24: Những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là: 
A. SO2, H2SO4 B. H2SO4, F2 C. F2, SO2 D. S, SO2 
Câu 25: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa sinh ra là : 
A. 46,6gam B. 23,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam 
Câu 26: Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxh? 
A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO4 
Câu 27: Sự suy giảm (sự phá hủy) tầng Ozon của khí quyển có nguyên nhân chính là do: 
A. Trái Đất nóng lên. 
B. Nạn cháy rừng trên thế giới. 
C. Chất CFC mà ngành công nghiệp lạnh thải vào khí quyển. 
D. Khí CO2 do các nhà máy thải vào khí quyển. 
Câu 28: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là 
A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. 
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. 
Câu 29: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước gia-ven là do 
A. chất NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh. 
B. trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. 
C. chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng. 
D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. 
Câu 30: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốc thử là 
A. Zn B. quì tím C. Al D. BaCO3 
Câu 31: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó 
A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra. 
C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch. D. chỉ xảy ra theo chiều thuận. 
Câu 32: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 
loại muối clorua kim loại? 
A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe 
Câu 33: Các halogen đều có: 
A. 8e lớp ngoài cùng B. 5e lớp ngoài cùng C. 3e lớp ngoài cùng D. 7e lớp ngoài cùng 
Câu 34: Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ? 
A. Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te. 
B. Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns 2np4.
C. Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đăc trưng là -2, +2, +4 và +6. 
D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng 
chu kì. 
Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là 
A. AgNO3 B. Cu(NO3)2. C. Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2 
Câu 36: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào 
dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu 
A. màu xanh B. không xác định được. C. màu đỏ D. không 
đổi màu 
Câu 37: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng 
A. Oxi nặng hơn không khí. B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. 
C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi tan nhiều trong nước. 
Câu 38: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: 
A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C.4s2 4p5 D ns2 np5 
Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu 
nào? 
A. Thủy tinh B. Gốm sứ C. Nhựa D. Polime 
Câu 40: Số ôxi hoá của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là 
A. -1, +3, +1, 0, + 7 B. -1, +1, +5, 0, +7 C. -1, +1, 0, +3, +7 D. -1, +1, +3, 0, +7 
Câu 41: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 
2 SO2 + O2 2 SO3 (k) H < 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: 
A.Giảm nồng độ của SO2 B.Tăng nồng độ của O2 
C.Tăng nhiệt độ lên rất cao D.Giảm nhiệt độ xuống rất thấp 
Câu 42: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì: 
A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận 
B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch 
C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau. 
D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghị 
Câu 43: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0 
Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải: 
A. Giảm nhiệt độ và áp suất B.Tăng nhiệt độ và áp suất 
C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D.Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất 
Câu 44: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: 
H2 (k) + F2 (k) 2HF (k) H < 0 . Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân 
bằng hoá học? 
A. Thay đổi áp suất B.Thay đổi nhiệt độ 
C.Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D,Thay đổi nồng độ khí HF 
Câu 45:Tốc độ phản ứng tăng lên khi: 
A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng 
C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng 
Câu 46: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 
4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0 
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: 
A. Tăng nhiệt độ B.Thêm chất xúc tác 
C.Tăng áp suất D.Loại bỏ hơi nước 
Câu 47: Định nghĩa nào sau đây là đúng 
A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. 
B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. 
C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. 
D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
Câu 48: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn 
nhất khi dùng Magiê ở dạng : 
A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn 
Câu 49: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: 
H2(k) + Br2(k) 2HBr(k) 
A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 
C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi 
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V( lít) khí 
SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 20gam B. 25gam C. 30gam D. 35gam 
Câu 51: Cho phản ứng: A (k) + B (k) C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng. 
Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ? 
A.Sự tăng nồng độ khí C B.Sự giảm nồng độ khí A 
C.Sự giảm nồng độ khí B D.Sự giảm nồng độ khí 5 
Câu 52: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là 4,48(l) đktc, vậy khối 
lượng lưu huỳnh cần dùng là 
A. 6,4g B. 4,6g C. 6,2g D. 2,6g 
Câu 53: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: 
A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag 
Câu 54: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự 
A. F < Cl < Br < I B. F < Cl < I < Br C. F > Cl > I > Br D. F > Cl > Br > I 
Câu 55: Cho 8,125 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 125ml dung dịch HCl 2M. 
Kim loại M là: 
A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg 
Câu 56: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở đktc là. 
A.4,48 lít. B.3.36 lít. C.1,12 lít. D.2,24 lít. 
Câu 57: Số oxi hoá của clo trong các chất: Cl2, KClO3, HClO lần lượt là: 
A. 0, +5, +1 B. -1, +7, +1 C. -1, -5, -1 D. -1, +5, +1 
Câu 58: Cho dung dịch BaCl2 dư tác dụng với V lít dd AgNO3 2M thu được 43,05 gam kết tủa. Vậy 
V có giá trị là: 
A. 80ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml 
Câu 59:Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật 
trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: 
A. Oxi B. Ozon C. Clo D. Cacbon đioxit 
Câu 60: Cho 13,2g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là: 
A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. 
Cho biết : Zn( 65), Fe( 56) , Cu( 64 ), Mg( 24 ), S (32), O (16), H(1)

More Related Content

What's hot

Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fektien117
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Huyenngth
 
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp án
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp ánđề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp án
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp ánadminseo
 
Dap an de thi thu dh 2013 hoa
Dap an de thi thu dh 2013   hoaDap an de thi thu dh 2013   hoa
Dap an de thi thu dh 2013 hoaadminseo
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ ynanqayk
 
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013adminseo
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482guest3235b0
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơNguyễn Phát
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)SEO by MOZ
 
De thi thu dh 2013 khoi a hoa
De thi thu dh 2013 khoi a   hoaDe thi thu dh 2013 khoi a   hoa
De thi thu dh 2013 khoi a hoaadminseo
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015nhhaih06
 
6 kl kiềm kiềm thổ nhôm
6 kl kiềm   kiềm thổ   nhôm6 kl kiềm   kiềm thổ   nhôm
6 kl kiềm kiềm thổ nhômonthi360
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anadminseo
 
De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013adminseo
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienTuấn Anh
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐHChung Ta Duy
 

What's hot (17)

Chuen de4.fe
Chuen de4.feChuen de4.fe
Chuen de4.fe
 
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
Bài t p oxi - l-u huynnh -2013- dap an 4
 
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp án
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp ánđề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp án
đề Thi thử đại học môn hóa 2013 có đáp án
 
Dap an de thi thu dh 2013 hoa
Dap an de thi thu dh 2013   hoaDap an de thi thu dh 2013   hoa
Dap an de thi thu dh 2013 hoa
 
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ yCâu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
Câu hỏi trắc nghiệm hóa vô cơ y
 
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013
đề Thi thử đại học môn hóa khối b năm 2013
 
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 702774825 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
5 De Thi Thu Dai Hoc 4664 70277482
 
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơBộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
Bộ câu hỏi đúng sai phần vô cơ
 
De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)De thi dai hoc mon hoa (47)
De thi dai hoc mon hoa (47)
 
De thi thu dh 2013 khoi a hoa
De thi thu dh 2013 khoi a   hoaDe thi thu dh 2013 khoi a   hoa
De thi thu dh 2013 khoi a hoa
 
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
Bai giai chi tiet mon hoa thpt quoc gia 2015
 
6 kl kiềm kiềm thổ nhôm
6 kl kiềm   kiềm thổ   nhôm6 kl kiềm   kiềm thổ   nhôm
6 kl kiềm kiềm thổ nhôm
 
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap anDe thi thu mon hoa 2013 co dap an
De thi thu mon hoa 2013 co dap an
 
Ly thuyet vo co
Ly thuyet vo coLy thuyet vo co
Ly thuyet vo co
 
De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013De thi thu mon hoa thpt 2013
De thi thu mon hoa thpt 2013
 
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhienDe thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
De thi thu_dh_truong_chuyen_khoa_hoc_tu_nhien
 
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
200 Câu Hỏi Lý Thuyết Vô Cơ LTĐH
 

Similar to 10 cơ bản đề ôn thi lại

Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhDiễm Trân Phan
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01ongtienthanh
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Thương Hoàng
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotphoTuoi Pham
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...Hồng Nguyễn
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...onthitot .com
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauHồng Nguyễn
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013dethinet
 
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013Linh Nguyễn
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013dethinet
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015schoolantoreecom
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyQuyen Le
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Huyenngth
 
đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5hoang truong
 

Similar to 10 cơ bản đề ôn thi lại (20)

Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynh
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp015dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
5dethithudaihoc466470277482 090529204659-phpapp01
 
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
Kiểm tra hoá học lớp 10 bài 2
 
De 3 toan 2
De 3 toan 2De 3 toan 2
De 3 toan 2
 
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho110 cau hoi tn chuong nitophotpho
110 cau hoi tn chuong nitophotpho
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-lan-2-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-dang-thuc-hua...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
Bai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-sBai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-s
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối B năm 2013
 
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
De thi-dap-an-cao-dang-mon-hoa-khoi-a-b-nam-2013
 
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
Đề thi Cao Đẳng chính thức môn Hóa khối A năm 2013
 
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
Đề thi thử Đại học Hóa Chuyên Khoa học tự nhiên 2015
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện lyHệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm và bài tập sự điện ly
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a   2014
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc hoa hoc khoi a 2014
 
Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5Halogen 2013- -áp án 5
Halogen 2013- -áp án 5
 
đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5đề ôN hsg số 5
đề ôN hsg số 5
 

10 cơ bản đề ôn thi lại

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TT HUẾ TRƯỜNG THPT THỪA LƯU ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI MÔN HÓA LỚP 10 NĂM HỌC 2012-2013 Câu 1:. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, iôt ở trạng thái vật lí nào? A.Rắn B. Lỏng C. Khí D. A, B ñeàu ñuùng Câu 2: Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào? A. 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 B. Fe + Cl2 = FeCl2 C. Fe + 3Cl = FeCl3 D. Fe + 2Cl = FeCl3 Câu 3: Axít sunfuric và muối của nó có thể nhận biết nhờ: A. Chất chỉ thị màu B. Phản ứng trung hoà C. Sợi dây đồng D. Dung dịch muối Bari Câu 4: Hidrosunfua có mùi gì? A. Lưu huỳnh cháy khét B. Trứng thối C. Lưu huỳnh D. Muøi soác Câu 5: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai ? A. AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 B. Cu + 2HCl  CuCl2 + H2 C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Câu 6: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào ? A. Fe2(SO4)3 và H2 B. FeSO4 và H2 C. FeSO4 và SO2 D. Fe2(SO4)3 và SO2 Câu 7: Sản phẩm của phản ứng Fe + H2SO4 (đặc, nóng) là : A. FeSO4 + SO2 + H2O B. FeSO4 + H2 C. FeSO4 + H2O D. Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Câu 8: Thuốc thử của axit H2SO4 là gì? A. BaCl2 B. AgNO3 C. Giấy quỳ tím D. NaCl Câu 9: Khi nguyên tử lưu huỳnh nhận thêm hai electron thì cấu hình electron là : A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s23p5 C. 1s22s22p63s13p6 D. 1s22s22p63s23d6 Câu 10: Cho phản ứng Fe + S  FeS. Lượng S cần phản ứng hết với 28(g) sắt là A. 1(g) B. 6,4(g C. 16(g) D. 8(g) Câu 11: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ? A. Al, Zn, Cu B. Na, Mg, Au C. Hg, Au, Al D. Cu, Ag, Hg Câu 12: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử : A. SO2 + CaO  CaSO3 B. SO2 + 2H2S  3S + 2H2O C. 2SO2 + O2  2SO3 D. SO2 + H2O  H2SO3 Câu 13: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn, khi đốt 18 gam lưu huỳnh trong oxi (vừa đủ) là: A. 8,4 lít B. 12,6 lít C. 24,0 lít D. 4,2 lít Câu 14. Đặt hệ số thích hợp vào phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 A. 5-2-2-1-2-2 B.4-3-3-1-3-3 C . 3-1-1-3-5-2 D.Kết quả khác. Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 0,8125g một kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 0,28 kít khí SO2 (đktc).Kim loại đã dùng là: A. Zn( 65) B. Fe( 56) C. Cu( 64 ) D. Mg( 24 ) Câu 16: Chọn phát biểu đúng : A. S chỉ có tính khử. B. S vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử C. S không có tính oxi hoá và không có tính khử D. S chỉ có tính oxi hoá. Câu 17: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây: A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng B. Có bọt khí bay lên C. không có hiện tượng gì xảy ra D. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
  • 2. Câu 18: Cho 2,4 gam kim loại Magie tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl. Nồng độ mol/l của HCl là : A. 2M B. 4M C. 8M D. 1,6M Câu 19: Ở điều kiện thường, để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng A. Ag B. Hg C. S D. KI Câu 20: Soá oxi hoaù cuûa löu huyønh trong moät loaïi hôïp chaát oleum H2S2O7 laø: A. +6 B. -2 C. +4 D. +8 Câu 21: Khi cho 9,6 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư. Thể tích khí SO2 thu được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ở (đktc) là: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít Câu 22: Phát biểu đúng là A. Muốn pha loãng axit H2SO4 đặc, ta rót nước vào axit. B. Lưu huỳnh trioxit vừa có tính oxi hóa vừa có tỉnh khử. C. Hầu hết các muối sunfat đều không tan. D. Axit H2SO4 đặc có tính háo nước mạnh, nên khi sử dụng phải hết sức thận trọng. Câu 23: Số oxy hoá của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là: A. -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B. 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 C. +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6 D. -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 Câu 24: Những chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng oxi - hóa khử là: A. SO2, H2SO4 B. H2SO4, F2 C. F2, SO2 D. S, SO2 Câu 25: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M vào dung dịch BaCl2 dư. Khối lượng kết tủa sinh ra là : A. 46,6gam B. 23,3 gam C. 12,3 gam D. 13,2 gam Câu 26: Trong hợp chất nào nguyên tố S không thể hiện tính oxh? A. Na2SO4 B. SO2 C. Na2S D. H2SO4 Câu 27: Sự suy giảm (sự phá hủy) tầng Ozon của khí quyển có nguyên nhân chính là do: A. Trái Đất nóng lên. B. Nạn cháy rừng trên thế giới. C. Chất CFC mà ngành công nghiệp lạnh thải vào khí quyển. D. Khí CO2 do các nhà máy thải vào khí quyển. Câu 28: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 29: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nước gia-ven là do A. chất NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh. B. trong chất NaClO, nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh. C. chất NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng. D. chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh. Câu 30: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4(loãng) bằng một thuốc thử là A. Zn B. quì tím C. Al D. BaCO3 Câu 31: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra. C. chỉ xảy ra theo chiều nghịch. D. chỉ xảy ra theo chiều thuận. Câu 32: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 33: Các halogen đều có: A. 8e lớp ngoài cùng B. 5e lớp ngoài cùng C. 3e lớp ngoài cùng D. 7e lớp ngoài cùng Câu 34: Nhận xét nào dưới đây không đúng cho các nguyên tố O, S, Se và Te ? A. Tính phi kim của các nguyên tố này giảm dần từ O đến Te. B. Nguyên tử của các nguyên tố này đều có cấu hình electron hóa trị là ns 2np4.
  • 3. C. Trong hợp chất, các nguyên tố này đều có mức oxi hóa đăc trưng là -2, +2, +4 và +6. D. Các nguyên tố này có tính phi kim yếu hơn tính phi kim của nguyên tố halogen cùng chu kì. Câu 35: Thuốc thử dùng để nhận biết ion clorua trong dung dịch là A. AgNO3 B. Cu(NO3)2. C. Ba(NO3)2 D. Ba(OH)2 Câu 36: Cho dung dịch chứa 1 gam HCl vào dung dịch chứa 1 gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng thì giấy quỳ tím chuyển sang màu A. màu xanh B. không xác định được. C. màu đỏ D. không đổi màu Câu 37: Trong các phát biểu sau , phát biểu nào không đúng A. Oxi nặng hơn không khí. B. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị. C. Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí. D. Oxi tan nhiều trong nước. Câu 38: Các nguyên tố phân nhóm chính nhóm VIIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: A. 3s2 3p5 B. 2s2 2p5 C.4s2 4p5 D ns2 np5 Câu 39: Trong phòng thí nghiệm, dung dịch HF không được bảo quản trong bình làm bằng chất liệu nào? A. Thủy tinh B. Gốm sứ C. Nhựa D. Polime Câu 40: Số ôxi hoá của Clo trong các chất : NaCl, NaClO, KClO3, Cl2, KClO4 lần lượt là A. -1, +3, +1, 0, + 7 B. -1, +1, +5, 0, +7 C. -1, +1, 0, +3, +7 D. -1, +1, +3, 0, +7 Câu 41: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2 + O2 2 SO3 (k) H < 0. Nồng độ của SO3 sẽ tăng lên khi: A.Giảm nồng độ của SO2 B.Tăng nồng độ của O2 C.Tăng nhiệt độ lên rất cao D.Giảm nhiệt độ xuống rất thấp Câu 42: Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thì: A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch với số lần như nhau. D. Không làm tăng tốc độ của phan ứng thuận và nghị Câu 43: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k) H < 0 Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải: A. Giảm nhiệt độ và áp suất B.Tăng nhiệt độ và áp suất C.Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D.Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất Câu 44: Cho phản ứng sau ở trang thái cân bằng: H2 (k) + F2 (k) 2HF (k) H < 0 . Sự biến đổi nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng hoá học? A. Thay đổi áp suất B.Thay đổi nhiệt độ C.Thay đổi nồng độ khí H2 hoặc F2 D,Thay đổi nồng độ khí HF Câu 45:Tốc độ phản ứng tăng lên khi: A. Giảm nhiệt độ B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng C. Tăng lượng chất xúc tác D. Giảm nồng độ các chất tham gia phản ứng Câu 46: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng: 4 NH3 (k) + 3 O2 (k) 2 N2 (k) + 6 H2O(h) H <0 Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi: A. Tăng nhiệt độ B.Thêm chất xúc tác C.Tăng áp suất D.Loại bỏ hơi nước Câu 47: Định nghĩa nào sau đây là đúng A. Chất xúc tác là chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. B. Chất xúc tác là chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. C. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. D. Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng
  • 4. Câu 48: Khi cho cùng một lượng Magie vào cốc đựng dung dịch axit HCl, tốc độ phản ứng sẽ lớn nhất khi dùng Magiê ở dạng : A. Viên nhỏ B. Bột mịn, khuấy đều C. Lá mỏng D. Thỏi lớn Câu 49: Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hoá học của phản ứng: H2(k) + Br2(k) 2HBr(k) A. Cân bằng chuyển dịch sang chiều nghịch B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận C. Phản ứng trở thành một chiều D. Cân bằng không thay đổi Câu 50: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V( lít) khí SO2 duy nhất (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 20gam B. 25gam C. 30gam D. 35gam Câu 51: Cho phản ứng: A (k) + B (k) C (k) + D (k) ở trạng thái cân bằng. Ở nhiệt độ và áp suất không đổi, nguyên nhân nào sau đây làm nồng độ khí D tăng ? A.Sự tăng nồng độ khí C B.Sự giảm nồng độ khí A C.Sự giảm nồng độ khí B D.Sự giảm nồng độ khí 5 Câu 52: Thể tích khí lưu huỳnh đioxit (SO2) thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là 4,48(l) đktc, vậy khối lượng lưu huỳnh cần dùng là A. 6,4g B. 4,6g C. 6,2g D. 2,6g Câu 53: Hoà tan hỗn hợp kim loại gồm (Al, Fe, Cu, Ag) trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn không tan. Thành phần chất rắn đó gồm: A. Cu B. Ag C. Cu, Ag D. Fe, Cu, Ag Câu 54: Trong nhóm halogen, tính oxi hóa thay đổi theo thứ tự A. F < Cl < Br < I B. F < Cl < I < Br C. F > Cl > I > Br D. F > Cl > Br > I Câu 55: Cho 8,125 gam một kim loại M hoá trị II tác dụng vừa đủ với 125ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Ca D. Mg Câu 56: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở đktc là. A.4,48 lít. B.3.36 lít. C.1,12 lít. D.2,24 lít. Câu 57: Số oxi hoá của clo trong các chất: Cl2, KClO3, HClO lần lượt là: A. 0, +5, +1 B. -1, +7, +1 C. -1, -5, -1 D. -1, +5, +1 Câu 58: Cho dung dịch BaCl2 dư tác dụng với V lít dd AgNO3 2M thu được 43,05 gam kết tủa. Vậy V có giá trị là: A. 80ml B. 100ml C. 150ml D. 200ml Câu 59:Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là: A. Oxi B. Ozon C. Clo D. Cacbon đioxit Câu 60: Cho 13,2g FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2S thu được (ở đktc) là: A. 2,24 lít. B. 6,72 lít. C. 4,48 lít. D. 3,36 lít. Cho biết : Zn( 65), Fe( 56) , Cu( 64 ), Mg( 24 ), S (32), O (16), H(1)