2. A. 6,72 lit; 40 g. B. 5,04 lit; 22,8 g. C. 4,48 lit; 15,2 g . D. 5,04 lit; 32,8 g
Câu 13: Cho biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion X2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa.
Tính m ?
A. 21,7 g. B. 32,55 g. C. 27,125 g . D. 16,275 g
Câu 15: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị II vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối
lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng
7,1% .Biết rằng , sô mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M?
A. Zn B. Sn C. Mg D. Ni
Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho
biết X là ntố nào sau đây?
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo
Câu 17: Hoaø tan 4g hh goàm Fe vaø moät kim loaïi hoaù trò II vaøo dd HCl ñöôïc 2,24l khí H2 (ñktc).
Neáu chæ duøng 2,4g kim loaïi hoaù trò II cho vaøo dd HCl thì duøng khoâng heát 500ml dd HCl 1M.
Kim loaïi hoaù trò II laø:
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be
Câu 18: Nung m gam bột sắt trong oxi sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn
hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là:
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
Câu 19: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản
ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là
A. SO2 B. S C. H2S D. SO3
Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 bằng 20. Trong hỗn hợp này thành phần % theo thể tích của
oxi là:
A. 52% B. 50% C. 51% D. 53%
Câu 21: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 22: Cho các phản ứng sau :
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là:
A. 2 B. 1 C. 4. D. 3
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA
C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA
Câu 24: Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá bằng k lần tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/7 B. 1/7. C. 3/14 D. 1/4
Câu 25: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3 ở nhiệt độ cao.
Sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất nào còn lại trong ống sứ ?
A. Al2O3, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe, CuO, MgO
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg
Trang 2
3. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ca tác dụng vừa đủ 174 gam dung dịch H2SO4 84,5% thì thu được 264
gam hỗn hợp A và V lít H2 (đktc). Tính m.
A. 94,5 gam B. 120,0 gam C. 100,5 gam D. Đáp án khác.
Câu 27: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3. Trong oxit cao nhất R chieám
25,926% veà khoái löôïng. Nguyeân tố R là:
A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo
Câu 28: Phản ứng nào sau đây sai :
A. 2NaClkhan + H2SO4 đặc nóng ® Na2SO4 + 2HCl
B. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2
C. Fe + H2SO4 đặc nguội ® FeSO4 + H2
D. 2Al + 6H2SO4 đặc nóng ® Al2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là:
A. 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam.
Câu 30: Có cốc dd không màu KI. Thêm vào vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước Cl2. Hiện tượng quan
sát được là:
A. Dung dịch có màu vàng nhạc B. Dung dịch vẫn không màu
C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh thẫm
Câu 31: Cho 8,32 g kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A (
không chứa muôi amoni ) và 0,02 mol NO; 0,2 mol NO2. Sau khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu
được là:
A. 24,44 g B. 21,96 g C. 12,04 g D. 20,72 g
Câu 32: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit:
A. CO2 B. H2S C. SO2 D. CH4
Câu 33: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H2S,
SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X . Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng và
số mol axit đã phản ứng là:
A. 54,2 g; 0,63 mol B. 97,4 g; 0.63 mol C. 54,2 g; 0.45 mol D. 97,4 g; 0.45 mol
Câu 34: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác :
A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 35. Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 ®Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt lả:
A. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2.
C. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5.
Câu 36: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X2- nhiều hơn trong
M+ là 17 hạt. Xác định M2X.
A. K2O B. Na2S C. Na2O D. K2S
Câu 37 : Có hỗn hợp NaI và NaBr. Hòa tan hỗn hợp trong nước. Cho brom dư vào dung dịch. Sau khi phản ứng
thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn
hợp 2 muối ban đầu là m gam. Hòa tan sản phẩm trong nước và cho khí clo đi qua cho đến dư. Làm bay hơi
dung dịch và làm khô chất còn lại, người ta thấy khối lượng chất thu được nhỏ hơn khối lượng muối phản ứng là
m gam.
Xác định % về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu.
A. 3,7%; B. 4,7%; C. 56,7%; D. 63,7%;
Câu 38: Cho phản ứng hóa học: H2S+ 4 Cl2+ 4H2O H2SO4 + 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng:
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
Trang 3
4. B. H2S là chất khử , H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
Câu 39: Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp. Sau
một thời gian ở catot thoát ra 2,24 lit khí X (đktc). Xác định C% của hợp chất chứa trong dung dịch sau khi kết thúc
điện phân.
A. 9,7% và 5,5%; B. 4,8%; C. 3,8% và 5,5%; D. 3,8% và 6,5%;
Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để dễ phân biệt nhất (dễ làm
nhất)?
A. Dung dịch Br2 /H2O B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2 / CCl4
Câu 41: Các chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2
Câu 42: Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với oxi nung nóng thu được 36 g hỗn hợp X chứa
Fe2O3 và CuO. Hoà tan X trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng?
A.134,75 g B. 269,5 g C.539 g D. 10,78 g
Câu 43: Số hạt mang điện trong ion AB3
2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. A và B lần lượt là:
A. Al và F B. S và O C. C và O D. N và O
Câu 44: Khối lượng dung dịch KOH 20% đủ để làm kết tủa hết ion Fe3+ có trong dung dịch chứa 40g Fe2(SO4)3
là:
A.6,72 gam B. 84 gam C. 168 gam D. 120 gam.
Câu 45: Nguyên tố ở chu kì 3 , nhóm IIA nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn:
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
Câu 46: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A.
Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là:
A. 11,2 lít. B. 21 lít. C. 33 lít. D. 49 lít.
Câu 47: Lấy 12 gam hợp kim Al và Mg cho vào dung dịch H2SO4 đặc , nguội dư thì có 4,48 lít khí SO2 bay ra
(đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là :
A. 40% Mg ; 60% Al B. 80% Mg ; 20% Al
C. 20% Mg ; 80% Al D. 60% Mg ; 40% Al
Câu 48: CaCO3 là thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?
A. Đá đỏ B. Đá vôi C. Đá mài D. Đá ong
Câu 49: Cho 15,8 gam kalipemanganat tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc ,dư. Thể tích khí clo thu được
ở đktc là:
A. 5,6 lit B. 4,48 lit C.3,36 lit D. 6,72 lit
Câu 50: Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để tan vào 100 gam H2 SO4 91% thành oleum
chứa 12,5% SO3 . Giả thiết các phản ứng được thực hiện hoàn toàn.
A. 45gam B. 54 gam C. 68 gam D. 120 gam
ĐÁP ÁN
1. B
2. B
3. D
4. D
5. D
6. C
7. C
11. A
12. D
13. B
14. A
15. A
16. B
17.B
21. C
22. A
23. A
24. D
25. C
26. A
27. C
31. A
32. C
33. A
34. A
35. D
36. B
37. A
41. D
42. B
43. B
44. C
45. C
46. C
47. A
Trang 4
5. 8. B
9. A
10. B
18. A
19. C
20. B
28. C
29. C
30. D
38. D
39. C
40. A
48. B
49. A
50. A
Trang 5
6. 8. B
9. A
10. B
18. A
19. C
20. B
28. C
29. C
30. D
38. D
39. C
40. A
48. B
49. A
50. A
Trang 5