SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III 
MÔN: Hóa học 10 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Câu 1: Cho các phản ứng sau: 
H2S + O2 (dư)¾t¾O® Khí X + A ; 
NaI + O3 + A ¾¾®Khí Y + NaOH + T ; 
FeS + HCl → Khí Z + B 
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: 
A. SO3, I2, CO2. B. SO2, O2, H2S. C. SO2, O2, H2. D. SO2, H2, CO2 
ĐỀ 
3 
Câu 2: Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2H trong 1ml nước. Cho rằng 
trong nước chỉ có đồng vị 1H và 2H, cho H O M 2 = 18, khối lượng riêng của nước là 1g/ml 
A. 5,35.1021 nguyên tử.. B. 5,35.1020 nguyên tử.. 
C. 5,35.1022 nguyên tử.. D. 5,35.1023 nguyên tử. 
Câu 3: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng 
A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. Pt, C, BaSO4, ZnO 
C. Au, Mg, CO2 D. CaCO3, Al, CuO, Fe(OH)2 
Câu 4: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử 
là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn? 
A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA 
C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA 
C©u 5 : Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ 
phản ứng tăng lên 
A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. 
C©u 6: Trong các quá trình dưới đây:(1) H2 + Br2 (t0)  
(2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư)  
(3) PBr3 + H2O  
Quá trình nào không điều chế được HBr ? A. (2) và (3) B. (3) C. (2). D. (1). 
Câu 7: Cho V lít hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng 
phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl2 giảm xuống còn 20% so với 
lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là 
A. 25%. B. 20%. C . 80%. D. 75%. 
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tìm 
giá trị lớn nhất của V ? 
A. 2,24 . B. 6,72 . C. 5,6 . D. 8,96. 
Câu 9: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử Ca biết V của một nguyên tử gam Ca bằng 25,87 cm3. 
Biết trong tinh thể các nguyên tử Ca chiếm 74% thể tích, còn lại là khe rỗng. 
A. 1,97 A0 . B. 2,97 A0 C. 3,97 A0. D. 4,97 A0. 
Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau:: Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. 
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch NaNO3 . D. dung dịch Ba(NO3)2 
Câu 11: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ 
chứa 2 muối sunfat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp 
ban đầu 
A. 69,23% B. 71,53% C. 89,23% D. 81,39% 
C©u 12: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 49 gam dung dịch H2SO4 90% đặc nóng thu được V lít SO2 
( đktc ) và dung dịch X. Tính V và khối lượng muối trong X ? 
Trang 1
A. 6,72 lit; 40 g. B. 5,04 lit; 22,8 g. C. 4,48 lit; 15,2 g . D. 5,04 lit; 32,8 g 
Câu 13: Cho biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion X2+ là: 
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 
C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2 
Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. 
Tính m ? 
A. 21,7 g. B. 32,55 g. C. 27,125 g . D. 16,275 g 
Câu 15: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị II vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối 
lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 
7,1% .Biết rằng , sô mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M? 
A. Zn B. Sn C. Mg D. Ni 
Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho 
biết X là ntố nào sau đây? 
A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo 
Câu 17: Hoaø tan 4g hh goàm Fe vaø moät kim loaïi hoaù trò II vaøo dd HCl ñöôïc 2,24l khí H2 (ñktc). 
Neáu chæ duøng 2,4g kim loaïi hoaù trò II cho vaøo dd HCl thì duøng khoâng heát 500ml dd HCl 1M. 
Kim loaïi hoaù trò II laø: 
A. Ca B. Mg C.Ba D. Be 
Câu 18: Nung m gam bột sắt trong oxi sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn 
hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: 
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam. 
Câu 19: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản 
ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là 
A. SO2 B. S C. H2S D. SO3 
Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 bằng 20. Trong hỗn hợp này thành phần % theo thể tích của 
oxi là: 
A. 52% B. 50% C. 51% D. 53% 
Câu 21: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác 
dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: 
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 22: Cho các phản ứng sau : 
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 
2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: 
A. 2 B. 1 C. 4. D. 3 
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là 
A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA 
C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA 
Câu 24: Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O 
Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá bằng k lần tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của k là 
A. 4/7 B. 1/7. C. 3/14 D. 1/4 
Câu 25: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3 ở nhiệt độ cao. 
Sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất nào còn lại trong ống sứ ? 
A. Al2O3, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe, CuO, MgO 
C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg 
Trang 2
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ca tác dụng vừa đủ 174 gam dung dịch H2SO4 84,5% thì thu được 264 
gam hỗn hợp A và V lít H2 (đktc). Tính m. 
A. 94,5 gam B. 120,0 gam C. 100,5 gam D. Đáp án khác. 
Câu 27: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3. Trong oxit cao nhất R chieám 
25,926% veà khoái löôïng. Nguyeân tố R là: 
A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo 
Câu 28: Phản ứng nào sau đây sai : 
A. 2NaClkhan + H2SO4 đặc nóng ® Na2SO4 + 2HCl 
B. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 
C. Fe + H2SO4 đặc nguội ® FeSO4 + H2 
D. 2Al + 6H2SO4 đặc nóng ® Al2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O 
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra 
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là: 
A. 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam. 
Câu 30: Có cốc dd không màu KI. Thêm vào vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước Cl2. Hiện tượng quan 
sát được là: 
A. Dung dịch có màu vàng nhạc B. Dung dịch vẫn không màu 
C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh thẫm 
Câu 31: Cho 8,32 g kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A ( 
không chứa muôi amoni ) và 0,02 mol NO; 0,2 mol NO2. Sau khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu 
được là: 
A. 24,44 g B. 21,96 g C. 12,04 g D. 20,72 g 
Câu 32: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit: 
A. CO2 B. H2S C. SO2 D. CH4 
Câu 33: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H2S, 
SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X . Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng và 
số mol axit đã phản ứng là: 
A. 54,2 g; 0,63 mol B. 97,4 g; 0.63 mol C. 54,2 g; 0.45 mol D. 97,4 g; 0.45 mol 
Câu 34: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : 
A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan. 
B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. 
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. 
D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. 
Câu 35. Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 ®Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt lả: 
A. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2. 
C. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5. 
Câu 36: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt 
không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X2- nhiều hơn trong 
M+ là 17 hạt. Xác định M2X. 
A. K2O B. Na2S C. Na2O D. K2S 
Câu 37 : Có hỗn hợp NaI và NaBr. Hòa tan hỗn hợp trong nước. Cho brom dư vào dung dịch. Sau khi phản ứng 
thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn 
hợp 2 muối ban đầu là m gam. Hòa tan sản phẩm trong nước và cho khí clo đi qua cho đến dư. Làm bay hơi 
dung dịch và làm khô chất còn lại, người ta thấy khối lượng chất thu được nhỏ hơn khối lượng muối phản ứng là 
m gam. 
Xác định % về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu. 
A. 3,7%; B. 4,7%; C. 56,7%; D. 63,7%; 
Câu 38: Cho phản ứng hóa học: H2S+ 4 Cl2+ 4H2O H2SO4 + 8HCl 
Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng: 
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. 
Trang 3
B. H2S là chất khử , H2O là chất oxi hóa. 
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. 
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. 
Câu 39: Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp. Sau 
một thời gian ở catot thoát ra 2,24 lit khí X (đktc). Xác định C% của hợp chất chứa trong dung dịch sau khi kết thúc 
điện phân. 
A. 9,7% và 5,5%; B. 4,8%; C. 3,8% và 5,5%; D. 3,8% và 6,5%; 
Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để dễ phân biệt nhất (dễ làm 
nhất)? 
A. Dung dịch Br2 /H2O B. Dung dịch NaOH 
C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2 / CCl4 
Câu 41: Các chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? 
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2 
Câu 42: Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với oxi nung nóng thu được 36 g hỗn hợp X chứa 
Fe2O3 và CuO. Hoà tan X trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? 
A.134,75 g B. 269,5 g C.539 g D. 10,78 g 
Câu 43: Số hạt mang điện trong ion AB3 
2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số 
hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. A và B lần lượt là: 
A. Al và F B. S và O C. C và O D. N và O 
Câu 44: Khối lượng dung dịch KOH 20% đủ để làm kết tủa hết ion Fe3+ có trong dung dịch chứa 40g Fe2(SO4)3 
là: 
A.6,72 gam B. 84 gam C. 168 gam D. 120 gam. 
Câu 45: Nguyên tố ở chu kì 3 , nhóm IIA nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn: 
A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 
Câu 46: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. 
Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là: 
A. 11,2 lít. B. 21 lít. C. 33 lít. D. 49 lít. 
Câu 47: Lấy 12 gam hợp kim Al và Mg cho vào dung dịch H2SO4 đặc , nguội dư thì có 4,48 lít khí SO2 bay ra 
(đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là : 
A. 40% Mg ; 60% Al B. 80% Mg ; 20% Al 
C. 20% Mg ; 80% Al D. 60% Mg ; 40% Al 
Câu 48: CaCO3 là thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? 
A. Đá đỏ B. Đá vôi C. Đá mài D. Đá ong 
Câu 49: Cho 15,8 gam kalipemanganat tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc ,dư. Thể tích khí clo thu được 
ở đktc là: 
A. 5,6 lit B. 4,48 lit C.3,36 lit D. 6,72 lit 
Câu 50: Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để tan vào 100 gam H2 SO4 91% thành oleum 
chứa 12,5% SO3 . Giả thiết các phản ứng được thực hiện hoàn toàn. 
A. 45gam B. 54 gam C. 68 gam D. 120 gam 
ĐÁP ÁN 
1. B 
2. B 
3. D 
4. D 
5. D 
6. C 
7. C 
11. A 
12. D 
13. B 
14. A 
15. A 
16. B 
17.B 
21. C 
22. A 
23. A 
24. D 
25. C 
26. A 
27. C 
31. A 
32. C 
33. A 
34. A 
35. D 
36. B 
37. A 
41. D 
42. B 
43. B 
44. C 
45. C 
46. C 
47. A 
Trang 4
8. B 
9. A 
10. B 
18. A 
19. C 
20. B 
28. C 
29. C 
30. D 
38. D 
39. C 
40. A 
48. B 
49. A 
50. A 
Trang 5
8. B 
9. A 
10. B 
18. A 
19. C 
20. B 
28. C 
29. C 
30. D 
38. D 
39. C 
40. A 
48. B 
49. A 
50. A 
Trang 5

More Related Content

What's hot

đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yênonthitot .com
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112Phong Phạm
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauonthitot .com
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnMegabook
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596Học Tập Long An
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357Học Tập Long An
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013dethinet
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối Btuituhoc
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdhVui Lên Bạn Nhé
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơOanh MJ
 

What's hot (20)

đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yênđề Thi thử môn hóa tỉnh  phú yên
đề Thi thử môn hóa tỉnh phú yên
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112{Nguoithay.vn}  de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
{Nguoithay.vn} de thi thu dai hoc mon hoa lan 1 nam 20112
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 14
 
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vnĐề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
Đề thi thử ĐH môn Hóa khối A, B (2014) THPT Lý Tự Trọng, Cần Thơ - Megabook.vn
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 596
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013
De thi dai hoc mon hoa khoi b nam 2013
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối B
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
200 cau hoi ly thuyet vo co tong hop ltdh
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
999 trắc nghiệm lý thuyết hóa vô cơ
 

Similar to De 3 toan 2

De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)SEO by MOZ
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiviettai304
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khửQuyen Le
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuHuyenngth
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhonthitot .com
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)SEO by MOZ
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhDiễm Trân Phan
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Huyenngth
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012dethinet
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latonthitot .com
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825Học Tập Long An
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259Học Tập Long An
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối Atuituhoc
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-andolethu
 

Similar to De 3 toan 2 (20)

De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)De thi dai hoc mon hoa (20)
De thi dai hoc mon hoa (20)
 
Vô cơ
Vô cơVô cơ
Vô cơ
 
De thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phiDe thi thu hay khong tai hoi phi
De thi thu hay khong tai hoi phi
 
Phản ứng oxihoa khử
Phản ứng oxihoa   khửPhản ứng oxihoa   khử
Phản ứng oxihoa khử
 
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câuBài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
Bài t p halogen - oxi - l-u hu-nh ph-n 3 - 80 câu
 
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinhDe thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
De thi-thu-thpt-quc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-phuoc-vinh
 
Bai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-sBai tap trac n chuong hal o-s
Bai tap trac n chuong hal o-s
 
De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)De thi dai hoc mon hoa (37)
De thi dai hoc mon hoa (37)
 
Hoa học 12
Hoa học 12Hoa học 12
Hoa học 12
 
Bai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynhBai tap chuong oxi luu huynh
Bai tap chuong oxi luu huynh
 
Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2Bài t p h2 so4 só 2
Bài t p h2 so4 só 2
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 13
 
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
Đề thi chính thức môn Hóa - Khối B - Kỳ thi Đại học năm 2012
 
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-latDe thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
De thi-thu-quoc-gia-lan-3-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-dai-hoc-da-lat
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 825
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 259
 
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2014 môn Hóa Học khối A
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
 

Recently uploaded

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxtung2072003
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (14)

Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptxPhân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
Phân tích mô hình PESTEL Coca Cola - Nhóm 4.pptx
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 

De 3 toan 2

  • 1. ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III MÔN: Hóa học 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho các phản ứng sau: H2S + O2 (dư)¾t¾O® Khí X + A ; NaI + O3 + A ¾¾®Khí Y + NaOH + T ; FeS + HCl → Khí Z + B Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là: A. SO3, I2, CO2. B. SO2, O2, H2S. C. SO2, O2, H2. D. SO2, H2, CO2 ĐỀ 3 Câu 2: Hidro có nguyên tử khối là 1,008. Hỏi có bao nhiêu nguyên tử của đồng vị 2H trong 1ml nước. Cho rằng trong nước chỉ có đồng vị 1H và 2H, cho H O M 2 = 18, khối lượng riêng của nước là 1g/ml A. 5,35.1021 nguyên tử.. B. 5,35.1020 nguyên tử.. C. 5,35.1022 nguyên tử.. D. 5,35.1023 nguyên tử. Câu 3: Dãy chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng A. Fe2O3, Cu, Pb, P B. Pt, C, BaSO4, ZnO C. Au, Mg, CO2 D. CaCO3, Al, CuO, Fe(OH)2 Câu 4: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. X và Y thuộc chu kì và nhóm nào sau đây trong bảng tuần hoàn? A. Chu kì 2, các nhóm IA và IIA B. Chu kì 3, các nhóm IA và IIA C. Chu kì 2, các nhóm IIA và IIIA D. Chu kì 3 và các nhóm IIA và IIIA C©u 5 : Khi nhiệt độ tăng thêm 100 thì tốc độ phản ứng tăng 3 lần. Khi nhiệt độ tăng từ 20o lên 80o thì tốc độ phản ứng tăng lên A. 18 lần. B. 27 lần. C. 243 lần. D. 729 lần. C©u 6: Trong các quá trình dưới đây:(1) H2 + Br2 (t0)  (2) NaBr + H2SO4 (đặc, t0 dư)  (3) PBr3 + H2O  Quá trình nào không điều chế được HBr ? A. (2) và (3) B. (3) C. (2). D. (1). Câu 7: Cho V lít hỗn hợp X gồm H2 và Cl2 vào bình thuỷ tinh lớn, sau khi chiếu sáng một thời gian, ngừng phản ứng được hỗn hợp khí Y, trong đó có 30% HCl về thể tích và thể tích Cl2 giảm xuống còn 20% so với lượng Cl2 ban đầu. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là A. 25%. B. 20%. C . 80%. D. 75%. Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 12 gam kết tủa. Tìm giá trị lớn nhất của V ? A. 2,24 . B. 6,72 . C. 5,6 . D. 8,96. Câu 9: Tính bán kính nguyên tử gần đúng của nguyên tử Ca biết V của một nguyên tử gam Ca bằng 25,87 cm3. Biết trong tinh thể các nguyên tử Ca chiếm 74% thể tích, còn lại là khe rỗng. A. 1,97 A0 . B. 2,97 A0 C. 3,97 A0. D. 4,97 A0. Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt sau:: Na2S, Na2SO3, BaCl2, NaCl. A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch H2SO4. C. dung dịch NaNO3 . D. dung dịch Ba(NO3)2 Câu 11: Lấy 5,2 gam hỗn hợp FeS2 và Cu2S tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch chỉ chứa 2 muối sunfat và 12,208 lít hỗn hợp NO2 và SO2 (đktc). Xác định % về khối lượng của FeS2 trong hỗn hợp ban đầu A. 69,23% B. 71,53% C. 89,23% D. 81,39% C©u 12: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 49 gam dung dịch H2SO4 90% đặc nóng thu được V lít SO2 ( đktc ) và dung dịch X. Tính V và khối lượng muối trong X ? Trang 1
  • 2. A. 6,72 lit; 40 g. B. 5,04 lit; 22,8 g. C. 4,48 lit; 15,2 g . D. 5,04 lit; 32,8 g Câu 13: Cho biết nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion X2+ là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d44s2 Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí SO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được m gam kết tủa. Tính m ? A. 21,7 g. B. 32,55 g. C. 27,125 g . D. 16,275 g Câu 15: Nhúng thanh kim loại M có hóa trị II vào dd CuSO4, sau 1 thời gian lấy thanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05% .Mặt khác nhúng thanh kim loại trên vào dd Pb(NO3)2 sau 1 thời gian thấy khối lượng tăng 7,1% .Biết rằng , sô mol CuSO4, Pb(NO3)2 tham gia ở 2 trường hợp như nhau .Xác định M? A. Zn B. Sn C. Mg D. Ni Câu 16: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X là ntố nào sau đây? A. Flo B. Lưu huỳnh C. Oxi D. Clo Câu 17: Hoaø tan 4g hh goàm Fe vaø moät kim loaïi hoaù trò II vaøo dd HCl ñöôïc 2,24l khí H2 (ñktc). Neáu chæ duøng 2,4g kim loaïi hoaù trò II cho vaøo dd HCl thì duøng khoâng heát 500ml dd HCl 1M. Kim loaïi hoaù trò II laø: A. Ca B. Mg C.Ba D. Be Câu 18: Nung m gam bột sắt trong oxi sau một thời gian thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO ( là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là: A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam. Câu 19: Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc, thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng, tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là A. SO2 B. S C. H2S D. SO3 Câu 20: Tỉ khối của hỗn hợp oxi và ozon so với H2 bằng 20. Trong hỗn hợp này thành phần % theo thể tích của oxi là: A. 52% B. 50% C. 51% D. 53% Câu 21: Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22: Cho các phản ứng sau : 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2HCl + Fe → FeCl2 + H2. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là: A. 2 B. 1 C. 4. D. 3 Câu 23: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p3. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là A. X ở ô số 7, chu kì 2, nhóm VA B. X ở ô số 5, chu kì 3, nhóm IIIA C. X ở ô số 3, chu kì 2, nhóm IIA D. X ở ô số 4, chu kì 2, nhóm IIIA Câu 24: Trong phản ứng: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất oxi hoá bằng k lần tổng số phân tử HNO3 tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 4/7 B. 1/7. C. 3/14 D. 1/4 Câu 25: Dẫn một luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng hỗn hợp gồm: CuO, Fe2O3, MgO, Al2O3 ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được các chất nào còn lại trong ống sứ ? A. Al2O3, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe, CuO, MgO C. Al2O3, Fe, Cu, MgO D. Al, Fe, Cu, Mg Trang 2
  • 3. Câu 26: Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Ca tác dụng vừa đủ 174 gam dung dịch H2SO4 84,5% thì thu được 264 gam hỗn hợp A và V lít H2 (đktc). Tính m. A. 94,5 gam B. 120,0 gam C. 100,5 gam D. Đáp án khác. Câu 27: Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R có dạng RH3. Trong oxit cao nhất R chieám 25,926% veà khoái löôïng. Nguyeân tố R là: A. Phốt pho B. Lưu huỳnh C. Nitơ D. Clo Câu 28: Phản ứng nào sau đây sai : A. 2NaClkhan + H2SO4 đặc nóng ® Na2SO4 + 2HCl B. Fe + 2HCl ® FeCl2 + H2 C. Fe + H2SO4 đặc nguội ® FeSO4 + H2 D. 2Al + 6H2SO4 đặc nóng ® Al2(SO4 )3 + 3SO2 + 6H2O Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối lượng muối khan thu được là: A. 35,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 65,5 gam. Câu 30: Có cốc dd không màu KI. Thêm vào vài giọt hồ tinh bột, sau đó thêm một ít nước Cl2. Hiện tượng quan sát được là: A. Dung dịch có màu vàng nhạc B. Dung dịch vẫn không màu C. Dung dịch có màu nâu D. Dung dịch có màu xanh thẫm Câu 31: Cho 8,32 g kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch A ( không chứa muôi amoni ) và 0,02 mol NO; 0,2 mol NO2. Sau khi cô cạn dung dịch A, khối lượng muối khan thu được là: A. 24,44 g B. 21,96 g C. 12,04 g D. 20,72 g Câu 32: Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit: A. CO2 B. H2S C. SO2 D. CH4 Câu 33: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tan hoàn toàn trong H2SO4 đặc nóng thu được 4,032 lít hỗn hợp hai khí H2S, SO2 có tỉ khối so với H2 là 24,5 và dung dịch X . Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X sau phản ứng và số mol axit đã phản ứng là: A. 54,2 g; 0,63 mol B. 97,4 g; 0.63 mol C. 54,2 g; 0.45 mol D. 97,4 g; 0.45 mol Câu 34: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác : A. Tất cả các muối AgX ( X là halogen) đều không tan. B. Tất cả hiđro halogennua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường. C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung dịch axit. D. Các halogen (từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại. Câu 35. Hệ số cân bằng của phản ứng : FeS + HNO3 ®Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O lần lượt lả: A. 1 , 12 , 1 , 1 , 6 , 6. B. 1, 9 , 1 , 1 , 3 ,2. C. 1 , 6 , 1 , 1 , 3 , 2. D. 1 , 12 , 1 , 1 , 9 , 5. Câu 36: Hợp chất M2X có tổng số các hạt trong phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Khối lượng nguyên tử X nhiều hơn M là 9. Tổng số hạt p, n, e trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17 hạt. Xác định M2X. A. K2O B. Na2S C. Na2O D. K2S Câu 37 : Có hỗn hợp NaI và NaBr. Hòa tan hỗn hợp trong nước. Cho brom dư vào dung dịch. Sau khi phản ứng thực hiện xong, làm bay hơi dung dịch, làm khô sản phẩm thì thấy khối lượng sản phẩm nhỏ hơn khối lượng hỗn hợp 2 muối ban đầu là m gam. Hòa tan sản phẩm trong nước và cho khí clo đi qua cho đến dư. Làm bay hơi dung dịch và làm khô chất còn lại, người ta thấy khối lượng chất thu được nhỏ hơn khối lượng muối phản ứng là m gam. Xác định % về khối lượng của NaBr trong hỗn hợp đầu. A. 3,7%; B. 4,7%; C. 56,7%; D. 63,7%; Câu 38: Cho phản ứng hóa học: H2S+ 4 Cl2+ 4H2O H2SO4 + 8HCl Câu nào diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng: A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. Trang 3
  • 4. B. H2S là chất khử , H2O là chất oxi hóa. C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. Câu 39: Đem điện phân 200 ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1g/ml) với điện cực bằng than có màng ngăn xốp. Sau một thời gian ở catot thoát ra 2,24 lit khí X (đktc). Xác định C% của hợp chất chứa trong dung dịch sau khi kết thúc điện phân. A. 9,7% và 5,5%; B. 4,8%; C. 3,8% và 5,5%; D. 3,8% và 6,5%; Câu 40: Để phân biệt CO2 và SO2 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây để dễ phân biệt nhất (dễ làm nhất)? A. Dung dịch Br2 /H2O B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)2 D. Dung dịch Br2 / CCl4 Câu 41: Các chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH? A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 C. Na2SO4, HNO3, Al2O3 D. NaHCO3, Al2O3, Zn(OH)2 Câu 42: Cho 27,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu tác dụng hết với oxi nung nóng thu được 36 g hỗn hợp X chứa Fe2O3 và CuO. Hoà tan X trong lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%.Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng? A.134,75 g B. 269,5 g C.539 g D. 10,78 g Câu 43: Số hạt mang điện trong ion AB3 2- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. A và B lần lượt là: A. Al và F B. S và O C. C và O D. N và O Câu 44: Khối lượng dung dịch KOH 20% đủ để làm kết tủa hết ion Fe3+ có trong dung dịch chứa 40g Fe2(SO4)3 là: A.6,72 gam B. 84 gam C. 168 gam D. 120 gam. Câu 45: Nguyên tố ở chu kì 3 , nhóm IIA nằm ở ô thứ mấy trong bảng tuần hoàn: A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 46: Trộn 60 gam bột Fe với 30 gam bột lưu huỳnh rồi đun nóng (không có không khí) thu được chất rắn A. Hoà tan A bằng dung dịch axit HCl dư được dung dịch B và khí C. Đốt cháy C cần V lít O2 (đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. V có giá trị là: A. 11,2 lít. B. 21 lít. C. 33 lít. D. 49 lít. Câu 47: Lấy 12 gam hợp kim Al và Mg cho vào dung dịch H2SO4 đặc , nguội dư thì có 4,48 lít khí SO2 bay ra (đktc). Thành phần % về khối lượng của hợp kim là : A. 40% Mg ; 60% Al B. 80% Mg ; 20% Al C. 20% Mg ; 80% Al D. 60% Mg ; 40% Al Câu 48: CaCO3 là thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây? A. Đá đỏ B. Đá vôi C. Đá mài D. Đá ong Câu 49: Cho 15,8 gam kalipemanganat tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc ,dư. Thể tích khí clo thu được ở đktc là: A. 5,6 lit B. 4,48 lit C.3,36 lit D. 6,72 lit Câu 50: Tính lượng FeS2 cần dùng để điều chế một lượng SO3 đủ để tan vào 100 gam H2 SO4 91% thành oleum chứa 12,5% SO3 . Giả thiết các phản ứng được thực hiện hoàn toàn. A. 45gam B. 54 gam C. 68 gam D. 120 gam ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. D 4. D 5. D 6. C 7. C 11. A 12. D 13. B 14. A 15. A 16. B 17.B 21. C 22. A 23. A 24. D 25. C 26. A 27. C 31. A 32. C 33. A 34. A 35. D 36. B 37. A 41. D 42. B 43. B 44. C 45. C 46. C 47. A Trang 4
  • 5. 8. B 9. A 10. B 18. A 19. C 20. B 28. C 29. C 30. D 38. D 39. C 40. A 48. B 49. A 50. A Trang 5
  • 6. 8. B 9. A 10. B 18. A 19. C 20. B 28. C 29. C 30. D 38. D 39. C 40. A 48. B 49. A 50. A Trang 5