1. NGUYÊN LÝ KINH TẾ HỌC
PHẦN VĨ MÔ
2010
Hoàng Yến
Bài 6 – THẤT NGHIỆP
2. Thất nghiệp
Định nghĩa
Đo lường
Phân loại
Nguyên nhân
Chính sách đối
với thất nghiệp
Tác hại
3. 1. Định nghĩa
Người thất nghiệp: là người đủ 15 tuổi trở lên có
khả năng làm việc mà trong tuần lễ trước điều tra
có nhu cầu tìm việc, sẵn sàng làm việc với mức
lương xã hội qui định, nhưng không kiếm được
việc làm.
Có hoạt động đi tìm việc làm
Nếu không có hoạt động đi tìm việc làm thì lý do là tìm
mãi không được hoặc không biết tìm ở đâu
Trong tuần lễ trước điều tra có tổng số giờ làm việc dưới
8 giờ, có nhu cầu làm thêm nhưng không tìm được việc
4. 1.Định nghĩa
Người có việc: là người đủ 15 tuổi trở lên mà
trong tuần lễ trước điều tra:
Đang làm công việc được hưởng tiền lương, tiền công
hoặc lợi nhuận bằng tiền hay hiện vật.
Đang làm công việc không được hưởng tiền lương, tiền
công hoặc lợi nhuận trong hoạt động sản xuất kinh
doanh của chính hộ gia đình mình.
5. SƠ ĐỒ BIỂU DIỄN THẤT NGHIỆP
TỔNG DÂN SỐ
Người già cả
Tàn tật
Nội trợ
Kg thich lviêc
Sinh viên trong quá trình đào tạo
Trong LLLĐ Ngoài LLLĐ
Dưới 15 tuổi Trên 15 tuổi
Có việc Thất nghiệp
6. 2. Đo lường thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp =
Tổng số người thất nghiệp
Tổng số
LLLĐ
. 100 %
Tỷ lệ tham gia LLLĐ =
Tổng số LLLĐ
Tổng số người trên 15 tuổi
. 100 %
7. 3. Phân loại thất nghiệp theo lý
do thất nghiệp
Thất nghiệp tạm thời
Thất nghiệp tự nhiên
Thất nghiệp chu kỳ
Thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển.
Thất nghiệp cơ cấu
8. Thất nghiệp tạm thời
Thời gian thất nghiệp tương đối ngắn,
người công nhân cần thời gian tìm kiếm
việc mình ưa thích, phù hợp với khả năng
và sở trường của mình
9. Thất nghiệp tự nhiên
• Là thất nghiệp thông thường luôn xảy ra trong
nền kinh tế ngay cả khi trong dài hạn.
• Cách tính tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên un :
Trong đó: s- Tỷ lệ mất việc, f- Tỷ lệ có việc
un= s/ (s+f)
10. Thất nghiệp Chu kỳ
• Biến động xung quanh tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên
• Có tính chất ngắn hạn và lên xuống theo chu kỳ
kinh doanh.
• Thường xảy ra trong kỳ suy thoái của chu kỳ
Kinh doanh, khi tổng cầu suy giảm ở mức rất
thấp kéo theo cầu về lao động giảm, gây trạng
thái dư cung trên thị trường Lao động.
11. Thất nghiệp cơ cấu
Do sự thay đổi của cơ cấu sản xuất, di
chuyển lực lượng lao động.
Do đào tạo không ăn khớp với nhu cầu
lao động, phải đào tạo lại.
12. Thất nghiệp cổ điển
Tiền lương và giá cả là hoàn toàn linh hoạt,
xã hội có đủ việc làm, nhưng Tiền lương
thường cao hơn lương cân bằng cung cầu
lao động gây ra thất nghiệp, do:
Luật tiền lương tối thiểu
Công đoàn và thương lượng tập thế
Lý thuyết tiền lương hiệu quả
13. Luật tiền lương tối thiểu
Tiền lương tối thiểu được quy đinh ở w1 cao hơn
lương cân bằng là w0
W0
số lượng
lao động
L00
Tiền lương
thực tế
LD LS
W1
Cung
lao động
Cầu
lao động
Dư cung = thất nghiệp
14. Công đoàn và thương lượng tập
thể
Công đoàn đấu tranh đòi tăng lương từ w0 lên w1
W0
số lượng
lao động
L00
Tiền lương
thực tế
LD LS
W1
Cung
lao động
Cầu
lao động
Dư cung = thất nghiệp
15. Ảnh hưởng của công đoàn
Giả sử doanh nghiệp A có công đoàn và doanh nghiệp B
không có công đoàn
W0
LAL00
W
LD LS
W1
LSA
LDA
Dư cung = thất nghiệp
W0
LBL00
W
LSB
LDB
W2
L’0
LS’B
16. Lý thuyết tiền lương hiệu quả
Các hãng thường muốn trả lương cao cho
công nhân vì trả lương cao mang lại hiệu
quả, tạo lợi nhuận cao.
Trả lương cao sẽ:
Tăng sức khoẻ công nhân, tạo năng suất cao
Giảm sự di chuyển công nhân sang đơn vị khác,
tà tiết kiệm được chi phí đào tạo.
Tăng nỗ lực làm việc và trách nhiệm CN
Tăng chất lượng công nhân.
17. 4. Nguyên nhân thất nghiệp
Công nhân cần thời gian lựa chọn và chờ đợi
những công việc mà mình ưa thích, phù hợp với
năng lực và sở trường của mình
Tiền lương trong xã hội thường cao hơn lương cân
bằng cung cầu lao động
Các thủ tục rườm rà trong hợp đồng lao động
Sự thay đổi cơ cấu kinh tế:
Ít việc làm ở những ngành thu hẹp
Nhiều việc làm ở những ngành mở rộng
18. 5. Chính sách đối với thất nghiệp
Chính sách bảo hiểm thất nghiệp có nguy cơ
làm tăng thất nghiệp tạm thời
Phát triển mạng lưới thông tin việc làm
Đơn giản hoá các thủ tục hành chính
Tổ chức các chương trình đào tạo lại ngắn và
dài hạn
19. 6. Tác hại của thất nghiệp
Làm đời sống công nhân khó khăn
Tổn thương tinh thần người lao động.
Gây tệ nạn xã hội
Tạo tiêu cực trong xã hội…
20. LLLĐ CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO NGÀNH-
LOẠI HÌNH KINH TẾ VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Chỉ tiêu
1996 2005
Có việc Có việc
làm làm
1.Theo ngành KTQD
+ Nông-Lâm-Ngư (I) 68.96 56.79
+ Công nghiệp-Xây dựng
(II) 10.88 17.88
+ Dịch vụ
(III) 20.16 25.34
2.Theo loại hình kinh tế
+ Nhà nước 8.75 10.16
+ Ngoài Nhà nước 91.25 88.26
+ Có vốn đầu tư nước ngoài 0.00 1.58
3.Theo quan hệ lao động
+ Làm công ăn lương 17,05 25,60
21. LLLĐ CÓ VIỆC LÀM THEO NGÀNH VÀ VÙNG LÃNH THỔ
Tăng, giảm
trong khu
vực I (+/-)
Tăng, giảm
trong khu
vực II (+/-)
Tăng, giảm
trong khu
vực III (+/-)
Cả nước -12,17 7,00 5,18
ĐB sông Hồng -19,94 12,25 7,69
Đông Bắc -9,04 3,86 5,18
Tây Bắc -5,87 3,35 2,52
Bắc Trung Bộ -12,16 7,64 4,53
DH Nam Trung Bộ -16,91 10,86 6,05
Tây Nguyên -7,59 3,04 4,55
Đông Nam Bộ -11,68 6,33 5,35
ĐB sông Cửu Long -5,90 3,43 2,46
22. STT Biến giải thích Hệ Prob. EXP(β)
XS ước có VL khi 1 biến độc lập
thay đổi, các biến khác không
đổi với giả thiết XS ban đầu là
(β) 30% 40% 50%
1 Giới tính (GT) 0.879845 0.000000 2.410526 50.81 61.64 70.68
2 Khu vực cư trú (KV) 3.001613 0.000000 20.11796 89.61 93.06 95.26
3 Có chuyên môn kỹ thuật (CM) 0.220991 0.035900 1.247312 34.83 45.40 55.50
4 Đồng bằng sông Hồng (D1) 0.945898 0.000000 2.575125 52.46 63.19 72.03
5 Đông Bắc (D2) 0.773481 0.000000 2.167298 48.16 59.10 68.43
6 Tây Bắc (D3) 0.532107 0.016900 1.702516 42.18 53.16 63.00
7 Bắc Trung Bộ (D4) 0.627988 0.000300 1.873837 44.54 55.54 65.20
8 Duyên hải miền trung (D5) 0.267902 0.090100 1.307219 35.91 46.57 56.66
9 Đông Nam Bộ (D7) 0.541498 0.000800 1.718579 42.41 53.40 63.22
10 Đồng bằng SCL (D8) 0.641045 0.000000 1.898464 44.86 55.86 65.50
11 Làm công ăn lương (DT) 3.986046 0.000000 53.84158 95.85 97.29 98.18
12 Nông-Lâm-Ngư nghiệp (NG1) 0.181945 0.058000 1.199548 33.95 44.44 54.54
13 Công nghiệp-Xây dựng (NG2) 0.658837 0.000000 1.932543 45.30 56.30 65.90
14 Làm khu vực Nhà nước7
(LH1) 4.715846 0.000000 111.7033 97.95 98.67 99.11
15 Khu vực ngoài Nhà nước (LH2) 7.613070 0.000000 2024.484 99.88 99.93 99.95
16 Độ tuổi (TUOI) 0.006066 0.027700 1.006084 30.13 40.15 50.15
17 Số ngày LV thực tế BQ (NGAY) 0.011391 0.000000 1.011456 30.24 40.27 50.28
18 Thu nhập BQ lao động (TN) 0.002947 0.000000 1.002951 30.06 40.07 50.07
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THỰC NGHIỆM XÁC SUẤT CÓ VIỆC LÀM CỦA LLLĐ
23. Tỷ lệ thất nghiệp của EU giai
đoạn 2000-quý I/2008
24. Chiến lược Lisbon 2005-2008
về tăng trưởng và việc làm
Phối hợp chính sách kinh tế vĩ mô
(hiệp định ổn định và tăng trưởng, chính sách tiền tệ)
Cải cách kinh tế vi mô
(Chính sách công nghiệp, sáng tạo và R&D, cải cách
sản phẩm, dịch vụ và thị trường tài chính)
Phối hợp chính sách lao động
(Chiến lược lao động của EU)
Chiến lược
Lisbon
Chiến lược việc
làm
Chiến lược phát triển
bền vững
Phối hợp về an sinh
và hòa nhập xã hội