SlideShare a Scribd company logo
1 of 117
1
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.
C. nền kinh tế tổng thể.
D. Câu 2 và 3 đúng.
2
Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:
A. sự thay đổi giá cả tương đối.
B. sự thay đổi mức giá chung.
C. thất nghiệp.
D. mức sống.
3
Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn?
A. tăng trưởng GDP danh nghĩa.
B. tăng trưởng GDP thực tế.
C. tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người
D. tăng trưởng khối lượng tư bản.
4
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.
C. nền kinh tế tổng thể.
D. Câu 2 và 3 đúng.
5
Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu:
A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn.
B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế.
C. nền kinh tế tổng thể.
D. Câu 2 và 3 đúng.
6 Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu?
A. Chính sách tài khóa
B. Chính sách tiền tệ
C. Lạm phát.
D. Tất cả các câu trên
7 Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm
A. Thất nghiệp thấp
B. Giá cả ổn định
C. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững
D. Tất cả các câu trên
8 Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa?
A. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ
B. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.
C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mua trái phiếu chính phủ
D. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu
9 Vấn đề nào sau đây không được các nhà kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu
A. Các yếu tố quyết định lạm phát
B. Thị phần tương đối giữa ACB và SACOMBANK trên thị trường
C. Tăng trưởng GDP thực tế của Việt Nam
D. Cán cân thương mại của Việt Nam
10
Số liêu bảng 8.1
Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20%
Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10%
Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000
Với số liệu ở bảng 8.1, số nhân tiền là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. Không phải các kết quả trên
1
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là:
A. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định
B. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhấ
C. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản xuất ra trong một t
D. giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày 31 tháng 12 năm
2 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập
A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước
B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
C. của khu vực dịch vụ trong nước.
D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
3
Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập
A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước.
B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam.
C. của khu vực dịch vụ trong nước.
D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước.
4
Một ví dụ về chuyển giao thu nhập trong hệ thống tài khoản quốc gia là
A. tiền thuê.
B. trợ cấp cho đồng bào miền Trung sau cơn bão số 6.
C. kinh phí mà nhà nước cấp cho Bộ Giáo dục & Đào tạo để trả lương cho cán bộ công nhân viên.
D. Câu 2 và 3 đúng
5
Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là
A. tiêu dùng
B. khấu hao
C. đầu tư
D. hàng hoá trung gian
6
Khoản mục nào sau đây được coi là đầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân?
A. Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới để chở hàng và đi dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối
B. Gia đình bạn mua 100 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán.
C. Gia đình bạn mua một ngôi nhà 100 năm tuổi nằm trong khu di tích lịch sử được bảo vệ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
7
Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm:
A. được bán cho người sử dụng cuối cùng.
B. được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác
C. được tính trực tiếp vào GDP
D. được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong những năm sau đó
8
Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Mátxcơva sẽ được tính vào:
A. cả GDP và GNP của Việt Nam.
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nga.
C. cả GDP và GNP của Nga
D. GNP của Việt Nam và GDP của Nga.
9
Lợi nhuận do một công ty Nhật Bản tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào:
A. Cả GDP và GNP của Việt Nam.
B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản
C. Cả GDP và GNP của Nhật Bản.
D. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản
10
Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc, thì
A. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP
B. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP.
C. trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam đều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nư
D. đã có sự tăng lên về đầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam.
11
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì đã xảy ra?
A. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư.
B. Đầu tư ròng lớn hơn không
C. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng
D. Khấu hao mang giá trị dương
12
Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình?
A. Cho chính phủ vay tiền.
B. Cho người nước ngoài vay tiền.
C. Cho các nhà đầu tư vay tiền.
D. Đóng thuế.
13
Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là:
A. xuất khẩu ròng
B. giá trị gia tăng
C. lợi nhuận
D. khấu hao
14
Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng:
A. giống như sự khác nhau giữa GNP và GDP
B. giống như xuất khẩu ròng
C. giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP
D. không phải những điều trên
15
Muốn tính GNP từ GDP của một nước chúng ta phải:
A. trừ đi chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
B. cộng với thuế gián thu
C. cộng với xuất khẩu ròng
D. cộng với thu nhập ròng của dân cư trong nước kiếm được ở nước ngoài
16
Muốn tính thu nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ đi:
A. khấu hao
B. khấu hao và thuế gián thu
C. khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty
D. khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội.
17 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa l
A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
B. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc.
D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005.
18 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa l
A. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc.
B. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005.
C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc.
D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005.
19 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là:
A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc.
B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005.
C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc.
D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005.
20 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là:
A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc.
B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005.
C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc.
D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005.
21 Sự thay đổi của khối lượng tư bản bằng:
A. đầu tư cộng khấu hao
B. đầu tư nhân khấu hao
C. đầu tư trừ khấu hao
D. đầu tư chia khấu hao
22 Trong tài khon thu nhập quốc dân, khoản mục nào dưới đây không được tính trong đầu tư:
A. Các doanh nghiệp mua máy móc và thiết bị mới.
B. Việc mua cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội
C. Hộ gia đình mua nhà ở mới.
D. Sự gia tăng của lượng hàng tồn kho trong các doanh nghiệp.
23 Khoản mục nào dưới đây không được coi là mua hàng của chính phủ:
A. Chính phủ mua một máy bay ném bom.
B. Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận được.
C. Chính phủ xây một con đê mới.
D. Thành phố Hà Nội tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới.
24 Thành phần lớn nhất trong GDP của Việt Nam là
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Xuất khẩu ròng
25 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố Hà Nội chi để nâng cấp các đường giao
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Xuất khẩu ròng
26 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của các hộ gia đình mua nhà ở mới được tính
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Xuất khẩu ròng
27
Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP cho năm 2006, một lô hàng may mặc được sản xuất vào năm 200
là:
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Xuất khẩu ròng
28 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương cho công nhân viên chức làm việc cho bộ
A. Tiêu dùng
B. Đầu tư
C. Mua hàng của chính phủ
D. Không được tính vào GDP
29
Khoản mục nào sau đây không được tính một cách trực tiếp trong GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu?
A. Dịch vụ giúp việc mà một gia đình thuê
B. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê
C. Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải
D. Giáo trình bán cho sinh viên
30
Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu?
A. Công việc nội trợ
B. Hoạt động mua bán ma tuý bất hợp pháp
C. Giá trị hàng hoá trung gian
D. Dịch vụ tư vấn
31
Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay?
A. Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua
B. Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ
C. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
D. Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước
32
Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 2006 của Việt Nam?
A. Một chiếc xe đạp sản xuất năm 2006 tại công ty xe đạp Thống nhất
B. Dịch vụ cắt tóc trong năm 2006
C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản trong năm 2006
D. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006
33
Những khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm nay?
A. Máy tính cá nhân sản xuất từ năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho thi học kỳ.
B. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài.
C. Nhà máy giày Thượng đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước
D. Tất cả các câu trên
34
Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai?
A. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả của năm gốc
B. Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP
C. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
D. GDP không tính các hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu.
35
Tổng sản phẩm trong nước có thể được tính bằng tổng của
A. tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
B. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
C. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian
D. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
36
Tổng sản phẩm trong nước không thể được tính bằng tổng của
A. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
B. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian
C. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
D. Tất cả các câu trên
37
GDP danh nghĩa:
A. được tính theo giá của năm gốc
B. được tính theo giá cố định
C. được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
D. được tính theo giá hiện hành
38
Nếu bạn muốn so sánh sản lượng giữa hai năm, bạn cần dựa vào:
A. GDP thực tế.
B. GDP danh nghĩa
C. GDP tính theo giá cố định của năm gốc
D. 1 và 3 đúng
39
Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế?
A. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ
B. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hàn
C. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao
D. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP.
40
Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều tăng gấp đôi, khi đó:
A. cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi
B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
D. GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi
41 Nếu mức sản xuất không thay đổi và giá của mọi sản phẩm đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó chỉ số điều c
A. 50
B. 100
C. 200
D. Không đủ thông tin để tính
42
GDP thực tế đo lường theo mức giá .........., còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá..........
A. năm hiện hành, năm cơ sở
B. năm cơ sở, năm hiện hành
C. của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng
D. quốc tế, trong nước
43
Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng?
A. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
B. Lợi nhuận công ty và tiền lãi nhận được từ việc cho công ty vay tiền
C. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ
D. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ
44 Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng:
A. doanh thu của công ty đó
B. lợi nhuận của công ty đó
C. giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian
D. bằng 0 xét trong dài hạn
45 Giả sử gia đình bạn mua một căn hộ mới với giá 1,5 tỉ đồng và dọn đến đó ở. Trong tài khoản thu nhập quốc dân
A. tăng 1,5 tỉ đồng
B. tăng 1,5 tỉ đồng chia cho số năm bạn sẽ ở trong căn nhà đó.
C. tăng một lượng bằng giá cho thuê của một căn hộ tương tự.
D. không thay đổi.
46
Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức:
A. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
B. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
D. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
47 Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ:
A. Tăng
B. giảm
C. không thay đổi
D. có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
48 Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều giảm một nửa, khi đó:
A. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi
B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa.
C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi.
D. GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không đổi.
49
Nếu mức sản xuất không thay đổi và mọi giá cả đều giảm một nửa so với năm gốc, khi đó chỉ số điều chỉnh GDP (
A. 50
B. 100
C. 200
D. Không đủ thông tin để tính
50
Khoản tiền 100 triệu đôla do Hãng hàng không quốc gia Việt Nam chi để mua máy bay sản xuất tại Mỹ được tính
chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 100 triệu đôla.
B. Tiêu dùng tăng 100 triệu đôla.
C. Xuất khẩu ròng giảm 100 triệu đôla
D. Câu 1 và 3 đúng
51
Một công ty vừa mua chiếc xe CAMRY sản xuất tại Nhật Bản với giá 1 tỉ đồng. Giao dịch này được tính vào GDP củ
thế nào?
A. Đầu tư tăng 1 tỉ đồng.
B. Tiêu dùng tăng 1 tỉ đồng.
C. Xuất khẩu ròng giảm 1 tỉ đồng.
D. Câu 1 và 3 đúng
52
Gia đình bạn vừa mua chiếc xe Honda Accord sản xuất tại Nhật Bản với giá 800 triệu đồng. Giao dịch này được tín
cận chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 800 triệu đồng
B. Tiêu dùng tăng 800 triệ đồng
C. Xuất khẩu ròng giảm 800 triệu đồng
D. Câu 2 và 3 đúng
53
Giả sử gia đình bạn vừa mua một chiếc xe Super Dream được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với gi
GDP của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A. Đầu tư tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla
B. Không có tác động nào bởi vì giao dịch này không liên quan đến giá trị sản xuất hiện tại
C. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla
D. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và đầu tư giảm 1 nghìn đôla
54
Gi sử một công ty vừa mua một chiếc xe Spacy được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 2 nghìn
của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
A. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 2 nghìn đôla
B. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và đầu tư giảm 2 nghìn đôla.
C. Đầu tư tăng 2 nghìn đôla.
D. Tổng đầu tư không thay đổi nhưng cơ cấu đầu tư thay đổi
55
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 10 triệu đồng. Người sản
hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu. Đóng góp của cửa hàng bán bánh
A. 2 triệu.
B. 4 triệu.
C. 6 triệu.
D. 16 triệu
56
Ngày 20-11-2006, bạn bán một chiếc máy tính với giá 2 triệu đồng mà cách đây hai năm bạn đã mua với giá 8 tr
bạn phải trả cho người môi giới 50 nghìn đồng. Sau khi thực hiện giao dịch bán chiếc máy này, GDP của Việt
A. tăng 2 triệu đồng
B. giảm 6 triệu đồng
C. tăng 50 nghìn đồng.
D. không bị ảnh hưởng
57
Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh
A. toàn bộ thuế gián thu.
B. chi tiêu cho các sản phẩm trung gian.
C. khấu hao.
D. 2 và 3 đúng
58
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng. Người sản x
hàng với giá 2 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng
A. 1 triệu đồng
B. 2 triệu đồng
C. 3 triệu đồng
D. 6 triệu đồng
59
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. người sản x
hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp vào GDP của cửa hàn
A. 1 triệu đồng.
B. 2 triệu đồng.
C. 3 triệu đồng.
D. 6 triệu đồng
60
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản x
hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người sản xuất
A. 1 triệu đồng.
B. 2 triệu đồng.
C. 3 triệu đồng.
D. 6 triệu đồng.
61
Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản x
hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người nông dân
A. 2 triệu đồng.
B. 3 triệu đồng.
C. 5 triệu đồng.
D. 6 triệu đồng
62
Một giám đốc bị mất việc do công ty hoạt động không hiệu quả. Anh ta được nhận khoản trợ cấp thôi việc là 30 tr
việc là 30 triệu đồng/năm. Vợ anh ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu đồng/năm. Con gái anh ta vẫn chưa đ
A. giảm 30 triệu đồng
B. giảm 19 triệu đồng.
C. giảm 20 triệu đồng.
D. tăng 11 triệu đồng
63 Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là:
A. một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga
B. một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga
C. một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga
D. một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga
64
Giả sử vào năm 2006, Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy tồn kho do chưa bán được. Như vậy, tron
A. tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
B. tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
C. tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ
D. đầu tư của Honda Việt Nam nhỏ hơn 0.
65
Giả sử trong 1 chiếc xe, công ty Thép Việt- Úc bán thép cho hãng Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép
máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu với g
xe máy vào GDP là bao nhiêu?
A. 2900 USD
B. 2600 USD
C. 1400 USD
D. 1200 USD
66
Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm thứ 2 đều cao hơn trong năm thứ 1 thì:
A. GDP thực tế của năm 2 thấp hơn so với năm 1
B. GDP danh nghĩa của năm 2 thấp h n so với năm 1
C. GDP danh nghĩa của năm 2 cao hơn so với năm 1, nhưng GDP thực tế của năm 2 lại thấp hơn năm 1
D. cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa của năm 2 đều cao hơn so với năm 1
67
Từ năm 2001 đến 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh nghĩa. Điều này cho thấy:
A. mức sống của người dân Việt Nam đã tăng lên trong giai đoạn này.
B. người dân Việt Nam phải trả phần lớn thu nhập dưới dạng thuế thu nhập.
C. mức giá chung đã tăng trong thời kỳ này.
D. dịch vụ chiếm tỉ rọng ngày càng tăng trong GDP danh nghĩa
68
Nếu quan sát sự biến động của GDP thực tế và GDP danh nghĩa bạn nhận thấy rằng trước năm 1994, GDP thực tế
1994, GDP danh nghĩa lại lớn hơn GDP thực tế, bạn có thể khẳng định rằng:
A. Lạm phát đã tăng từ năm 1994
B. Lạm phát đã giảm từ năm 1994
C. 1994 là năm cơ sở
D. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994
69
GDP danh nghĩa sẽ tăng:
A. chỉ khi mức giá chung tăng
B. chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều ơn.
C. chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng.
D. khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
70
Giả sử năm 2000 là năm cơ sở và tỉ lệ lạm phát hàng năm từ 1990 tới nay của Việt Nam đều mang giá trị dương.
A. GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa trong suốt thời gian từ 1990 tới nay
B. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế trong suốt thời gian từ 1990 tới nay
C. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa tr ng giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn
D. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trong giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn 2
71
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ:
A. D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh giá cả của gi
đại diện mua
B. giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không được phản ánh trong D, nhưng lại được hản ánh trong CPI
C. CPI sử dụng quyền số cố định, còn D sử dụng quyền số thay đổi
D. Tất cả các câu trên đều đúng
72
Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 105, khi đó GDP thực tế là:
A. 4305 tỉ đồng
B. 4000 tỉ đồng
C. 4200 tỉ đồng
D. 4515 tỉ đồng
73
GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ đồng. Giả sử đến năm thứ 5, mức giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tă
GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là:
A. 1300 tỉ đồng
B. 2000 tỉ đồng
C. 2300 tỉ đồng
D. 2600 tỉ đồng
74
Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỉ đồng năm 1 và 2150 tỉ đồng năm 2 và giá cả năm 2 cao hơn năm 1, khi đó:
A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1
C. GNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2
D. Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của GDP hay GNP thực tế.
75
Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng:
A. chi tiêu của chính phủ với tiền lương.
B. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty v y tiền.
C. chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ.
D. tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ
76
Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ đồng cho các hộ gia đình, sau đó các hộ gia đình đã dùng khoản tiền này mua thuốc
tiêu, thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào
A. chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ.
B. trợ cấp của chính phủ cho các hộ gia đình
C. tiêu dùng của các hộ gia đình.
D. đầu tư của chính phủ
77
Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thì thu nhập khả dụng tăng khi:
A. tiết kiệm tăng
B. thuế thu nhập giảm.
C. tiêu dùng tăng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
78
Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổ
A. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110.
B. Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%.
C. CPI tăng trung bình 5%.
D. Mức giá không thay đổi
79
Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng
A. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng.
B. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng
C. giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu.
D. không phải những điều trên.
80
Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
A. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá gỉam.
B. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng.
C. NNP không thể lớn hơn GNP.
D. NNP luôn lớn hơn GNP.
81
Nếu GDP danh nghĩa là 4000 tỉ đồng trong năm 1 và 4300 tỉ đồng trong năm 2 và mức giá của năm 2 cao hơn nă
A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1.
C. NNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2.
D. Không đủ thông tin để kết luận.
82
Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP GDP là 105, khi đó GDP thực tế là:
A. 4630 tỉ đồng.
B. 4000 tỉ đồng
C. 4200 tỉ đồng
D. 4515 tỉ đồng
83
Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình?
A. cho chính phủ vay tiền.
B. cho người nước ngoài vay tiền
C. cho các nhà đầu tư vay tiền.
D. đóng thuế
84
Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 119 (2000 là năm cơ sở), thì chi phí sinh hoạt của năm 2004 đã tăng t
A. 119% so với năm 2003
B. 19% so với năm 2003
C. 119% so với năm 2000
D. 19% so với năm 2000
85
Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là:
A. 135
B. 125
C. 131,5
D. 130
86
Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của nă
A. 130
B. 132
C. 144
D. 110
87
Nếu mức giá chung là 130 cho năm 2005 và 136,5 cho năm 2006, thì tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là:
A. 5%
B. 6,5%
C. 36,5%
D. Không thể tính được vì không biết năm cơ sở
88
Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP?
A. giá giáo trình tăng.
B. giá xe tăng mà quân đội mua tăng
C. giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt Nam tăng.
D. giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng
89 Xét "Giỏ hàng hoá" được sử dụng để tính CPI bao gồm
A. nguyên vật liệu được các doanh nghiệp mua
B. tất cả các sản phẩm được sản xuất trong nước
C. các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua
D. tất cả các sản phẩm tiêu dùng
90 Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là
A. -4%
B. 3%
C. 4%
D. 10%
91
Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là
A. (3/8)%
B. 5%
C. 11%
D. -5%
92
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Lãi suất thực tế bằng tổn của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát
B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế
D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát
93
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
94
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160.
A. giảm
B. Tăng
C. không thay đổi
D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
95
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150.
A. giảm
B. Tăng
C. không thay đổi
D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
96
Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154.
A. giảm
B. Tăng
C. không thay đổi
D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở
97
Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
98
Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất?
A. lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25%
B. lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14%
C. lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9%
D. lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1%
99
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
B. Thực phẩm
C. Lương thực
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
100
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
B. Thực phẩm
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
101
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây?
A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
B. Lương thực
C. Y tế và giáo dục
D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động
102
Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong kh
Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã
A. giảm
B. Tăng
C. không đổi
D. bạn không thể nói một cách chính xác vì không biết năm c sở
103
CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. May mặc, mũ nón, giày dép
B. Phương tiện đi lại, bưu điện
C. Văn hóa, thể thao và giải trí
D. Lương thực, thực phẩm
104
Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là
A. GDP thực tế bình quân đầu người.
B. GDP thực tế
C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người.
D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người
105
Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoả
A. 7 năm.
B. 10 năm.
C. 70 năm.
D. 14 năm
106
Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn?
A. Công nhân được đào tạo tốt hơn.
B. Tăng mức cung tiền.
C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn.
D. Câu 2 và 3
1
Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn?
A. mức cung ứng tiền tệ.
B. cung về các yếu tố sản xuất.
C. cán cân thương mại quốc tế.
D. tổng cầu của nền kinh tế
2
Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là
A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại.
B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại.
C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại.
D. Sự giảm sút về thuế
3
Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia
A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân
B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân
C. Lao động.
D. Tiến bộ công nghệ
4
Dầu mỏ là một ví dụ về
A. vốn nhân lực.
B. tư bản hiện vật.
C. tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được.
D. tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được
5
Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam?
A. Công ty Bến thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va.
B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga.
C. Công ty chế tạo ôtô Hoà bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản).
D. Câu 1 và 3 đúng
6
Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ?
A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè
B. Một nông dân mua thêm một máy kéo
C. Một nông dân thuê thêm lao động.
D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia
7
Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta?
A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta
B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra
C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn
D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra
8
Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia?
A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài
C. ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân.
D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài
9
Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Thúc đẩy thương mại tự do.
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
C. Khuyến khích tăng dân số.
D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ
10
Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau
A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
B. Hạn chế tăng trưởng dân số.
C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai
D. Dựng lên các rào cản thưng mại như thuế quan và hạn ngạch
11
Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
C. Khuyến khích tăng dân số.
D. Phát triển giáo dục
12
Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây?
A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
C. Phát triển giáo dục.
D. Tất cả các câu trên
13
Ví dụ về tài trợ cổ phần là
A. trái phiếu công ty
B. trái phiếu địa phương
C. cổ phiếu
D. ngân hàng cho vay tiền
14
Rủi ro tín dụng là do trái phiếu
A. có kỳ hạn.
B. có thể không được hoàn trả tiền lãi và/hoặc vốn gốc.
C. bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi
D. Tất cả các câu trên
15
Tiết kiệm quốc dân bằng
A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ
B. đầu tư + tiêu dùng
C. GDP - tiêu dùng
D. GDP - chi tiêu chính phủ
16
Tiết kiệm quốc dân bằng
A. tiết kiệm tư nhân + thâm hụt ngân sách chính phủ
B. đầu tư + tiêu dùng
C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ
D. GDP - đầu tư
17
Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì
A. chính phủ có thặng dư ngân sách
B. chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm.
D. Câu 2 và 3 đúng
18
Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì
A. chính phủ có thặng dư ngân sách
B. chính phủ có thâm hụt ngân sách
C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm.
D. Câu 2 và 3 đúng
19
Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi.
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân
20
Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), t
A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân
21
Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất?
A. Ttrái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành
B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành
C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành
D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành.
22
Đầu tư là:
A. việc mua cổ phiếu và trái phiếu
B. việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng
C. việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng
D. Tất cả các câu trên đúng
23
Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị tr
A. đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng.
B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm
C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm
24
Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường
A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm
B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng.
C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm
D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng.
25
Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay
A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng
B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm
C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng
D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm
26
Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay
A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng.
B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm
C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng
D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm
27
Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất
A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ.
C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ.
D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ.
28 Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, ăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm
A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất.
B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất
D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
29
Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm
A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất.
B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất
C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất.
D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất
30
Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT.
B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành.
C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính.
D. Bạn ăn một quả táo.
31
Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư?
A. Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ.
B. Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT.
C. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD.
D. Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây
32
Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
A. Thời hạn.
B. Tính rủi ro của trái phiếu.
C. Chính sách thuế đối với tiền lãi.
D. Tất cả các câu trên.
33
Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai?
A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các ngân hàng thương mại.
B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ.
C. Tiết kiệm quốc dân phn ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình v
D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng.
34
Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng:
A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ.
B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa
C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ.
D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ.
35
Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào:
A. Thu nhập quốc dân.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình.
D. Tất cả các câu trên
36
Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng
A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ
B. đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng
C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
37
Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng
A. tiết kiệm tư nhân - thâm hụt ngân sách chính phủ
B. đầu tư + tiêu dùng
C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ
D. Câu 1 và 3 đúng
38
Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 2160 - 100r. Theo mô hìn
là:
A. 5%.
B. 8%.
C. 10%
D. 13%
39
Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hìn
là:
A. 5%.
B. 8%
C. 10%
D. 13%
40
Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hìn
là:
A. 5%.
B. 8%
C. 10%
D. 13%
41
Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1916 - 100r. Theo mô hìn
là:
A. 5%.
B. 8%.
C. 10%
D. 13%
42
Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, tiêu dùng = 1200, thuế = 200, và chi tiêu chính phủ = 400, thì:
A. Tiết kiệm = 200, đầu tư = 400.
B. Tiết kiệm = 400, đầu tư = 200.
C. Tiết kiệm = đầu tư = 400.
D. Tiết kiệm = đầu tư = 600
43
Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm quốc dân = 200, T = 100, và G = 200, thì
A. Tiết kiệm tư nhân = 100, C = 700.
B. Tiết kiệm tư nhân = 300, C = 600.
C. Tiết kiệm tư nhân = C = 300.
D. Không phải các kết quả trên
44
Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồ
phủ sẽ là
A. -100 tỉ đồng
B. -200 tỉ đồng
C. 100 tỉ đồng.
D. 200 tỉ đồng
45
Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng; tiêu dùng là 600 tỉ đồn
sẽ là
A. -50 tỉ đồng
B. -100 tỉ đồng
C. 50 tỉ đồng.
D. 100 tỉ đồng
46
Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất tron
A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư
B. Giảm thâm hụt ngân sách.
C. Tăng thâm hụt ngân sách.
D. Các câu trên đều sai
47
Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiế
không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm
C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi
D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
48
Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời tăng thuế đối với đầu tư và tăng thuế đánh vào tiền lãi từ t
sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng
B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm
C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi
D. Đầu tư sẽ giảm nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
49
Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ đồng. Theo mô hình về thị trườn
dài hạn, thì trường hợp nào sau đây đúng?
A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn.
B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn.
C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng.
D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm
50
1. Lực lượng lao động:
A. bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động.
B. không bao gồm những người đang tìm việc.
C. là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.
D. không bao gồm những người tạm thời mất việc
51
2. Lực lượng lao động:
A. bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động.
B. không bao gồm những người đang tìm việc.
C. bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc.
D. chỉ bao gồm những đang làm việc
52
Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
A. thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
B. thất nghiệp tạm thời
C. thất nghiệp chu kỳ
D. thất nghiệp tự nhiên
53
Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình thì cô ta được coi là:
A. thất nghiệp
B. có việc làm
C. không nằm trong lực lượng lao động
D. công nhân thất vọng
54
Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động.
C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ.
D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc
55
Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế?
A. Một công nhân bị sa thải
B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ.
C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay.
D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đà
56 Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là:
A. số người thất nghiệp chia cho số người có việc.
B. số người có việc chia cho dân số của nước đó.
C. số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó.
D. số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động
57
Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ l
A. 11 %
B. 8 %
C. 5 %
D. 10 %
58
Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Lực
A. 11 triệu
B. 20 triệu
C. 9 triệu
D. 8 triệu
59
Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ
A. 5%
B. 10%
C. 11%
D. Không phải các kết quả trên
60
Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp:
A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp tiến hành.
B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua.
C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc.
D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới
61
Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc tốt hơn, các nh
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp chu kỳ
C. thất nghiệp cơ cấu
D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
62
Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần được gọi là
A. thất nghiệp tạm thời
B. thất nghiệp chu kỳ
C. thất nghiệp cơ cấu
D. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển
63
Loại thất nghiệp nào sau đây là do tiền lương được ấn định cao hơn mức cân bằng thị trường?
A. thất nghiệp cơ cấu
B. thất nghiệp tạm thời
C. thất nghiệp chu kỳ
D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển
64
Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng?
A. Thất nghiệp cơ cấu.
B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
C. Thất nghiệp tạm thời.
D. Câu 1 và 3 đúng
65
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ?
A. một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.
B. một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
C. một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại.
D. một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
66 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới.
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
67
Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời?
A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại.
B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà.
C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới.
D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
68
Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin.
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu.
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
69
Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
70
Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin.
B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động.
C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu.
D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
71 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép:
A. mất việc do sự thay đổi của công nghệ.
B. bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn.
C. quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học.
D. bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình
72
Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ xuất hiện:
A. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển.
B. thất nghiệp tạm thời.
C. thất nghiệp chu kỳ.
D. thất nghiệp cơ cấu
73
Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi:
A. đầu tư ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.
B. cầu tiền ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất.
C. MPC nhỏ.
D. Câu 1 và 3 đúng.
74 Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể không
A. cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau.
B. sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc.
C. luật tiền lương tối thiểu hạn chế các cơ hội làm việc.
D. một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có.
75 Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp đượ
A. (L-E)/L
B. U/L
C. 1-(E/L)
D. Tất cả các câu trên
76
Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
A. mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lưng cân bằng thị trường lao động
B. mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động
C. nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn.
D. nhiều người bị sa thải
77
Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì:
A. một số người trưởng thành không có khả năng lao động.
B. mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn khớp giữa cung và c
C. sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi.
D. có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc
78
Điều nào sau đây không phải là chi phí của thất nghiệp?
A. Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chuyên môn và tìm kiếm các thông tin về việc làm mới.
B. Giảm sút sản lượng và thu nhập.
C. Kĩ năng lao động bị xói mòn khi thất nghiệp kéo dài.
D. Sự ức chế về tinh thần
79
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp cơ cấu?
A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường
B. Giảm tiền lương tối thiểu.
C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm
D. Câu 1 và 3 đúng
80
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp tạm thời?
A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường
B. Giảm tiền lương tối thiểu
C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm
D. Không phải các chính sách trên
81
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
A. Mở rộng các khoá đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường.
B. Giảm tiền lương tối thiểu.
C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm.
D. Câu 1 và 3 đúng
82
Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời do:
A. làm cho công nhân mất việc cảm thấy cấp bách hơn trong việc tìm kiếm công việc mới
B. buộc công nhân phải chấp nhận ngay công việc đầu tiên mà họ nhận được
C. làm cho các doanh nghiệp phải hết sức thận trọng trong việc sa thải công nhân
D. làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải cho cuộc sống của những người bị thất nghiệp
83
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp
tự nhiên?
A. Tăng tiền lương tối thiểu
B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng
C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
D. Tăng trợ cấp thất nghiệp
84
Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ?
A. Tăng tiền lương tối thiểu.
B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng.
C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu.
D. Tăng trợ cấp thất nghiệp
85
Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:
A. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động lành nghề so với trong thị trường lao động giản đơn.
B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động giản đơn so với trong thị trường lao động lành nghề
C. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng thị trường lao động
D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở
86
Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:
A. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng.
B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ không có bằng đại học so với lao động trẻ có bằng đại
C. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ có bằng đại học so với những lao động trẻ không có bằ
D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở
87
Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc do làm
A. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng tăng cung về lao động trong khu
B. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về lao động trong kh
C. giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn.
D. tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn
88
Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng?
A. Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định
B. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt
C. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân trở nê
D.
Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay thế, nâ
nhân
89
Chính sách nào sau đây của chính phủ không thể giảm được tỉ lệ thất nghiệp?
A. Thành lập các trung tâm giới thiệu việc làm
B. Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại các công nhân bị thất nghiệp
C. Giảm tiền lương tối thiểu
D. Tăng trợ cấp thất nghiệp
90
Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời?
A. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề.
B. Tăng trợ cấp thất nghiệp.
C. Giảm tiền lương tối thiểu.
D. Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm
91
Thất nghiệp tạm thời không phát sinh trong trường hợp nào dưới đây?
A. Sinh viên mới tốt nghiệp đi tìm việc làm.
B. Một số doanh nghiệp bị phá sản.
C. Một số công nhân từ bỏ công việc hiện tại để tìm việc làm mới.
D. Các công nhân từ bỏ các công việc hiện tại và thôi không tìm việc nữa.
92
Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển xuất hiện khi:
A. tiền lương hoàn toàn linh hoạt.
B. các công việc chỉ có hạn.
C. cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hành.
D. thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo.
93
Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do:
A. công đoàn
B. luật về tiền lương tối thiểu.
C. tiền lương hiệu quả.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
94
Theo lý thuyết về tiền lương hiệu quả, điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho năng suất cao hơn
A. Tiền lương cao hơn cho phép công nhân mua được thức ăn giàu dinh dưỡng hơn.
B. Tiền lương cao hơn thu hút được các công nhân có chất lượng cao hơn.
C. Tiền lương cao hơn có thể làm tăng nỗ lực của công nhân do làm tăng chi phí mất việc.
D. Tiền lưng cao hơn chuyển công nhân vào các thang thuế cao hơn, do đó họ cần làm việc tích cực hơn để du
95
Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
B. thu nhập thực tế và GDP thực tế
C. mức giá chung và tổng lượng cầu
D. mức giá chung và GDP danh nghĩa
96
Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa:
A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế.
B. thu nhập thực tế và GDP thực tế
C. mức giá chung và tổng lượng cung.
D. mức giá chung và GDP danh nghĩa
97
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu:
A. lãi suất.
B. mức giá chung
C. thuế thu nhập.
D. cung tiền.
98
Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung:
A. giá nhiên liệu nhập khẩu.
B. mức giá chung.
C. thuế đánh vào nguyên liệu.
D. tiền công.
99
Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:
A. đường tổng cầu dịch trái.
B. đường tổng cầu dịch phải.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu
D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu
100
Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:
A. đường tổng cầu dịch phải.
B. đường tổng cầu dịch trái.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu
101
Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:
A. đường tổng cầu dịch phải.
B. đường tổng cầu dịch trái.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu
102
Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là:
A. đường tổng cung dịch phải.
B. đường tổng cung dịch trái.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung.
D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung
103
Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là:
A. đường tổng cung dịch trái.
B. đường tổng cung dịch phải.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung
D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung
104
Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:
A. đường tổng cầu dịch phải.
B. đường tổng cầu dịch trái.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu
105
Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:
A. đường tổng cầu dịch phải.
B. đường tổng cầu dịch trái.
C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu.
D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu
106
Chính sách tài khoá và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải
107
Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải
108
Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã "thích ứng" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ
A. tăng tổng cầu và làm giá tăng hơn nữa.
B. làm giảm tổng cầu và làm giá giảm.
C. làm giảm tổng cung ngắn hạn.
D. để nền kinh tế tự điều chỉnh
109 Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:
A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái.
B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh t
C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh
D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế
110
Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:
A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái.
B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh t
C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh
D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế
1
Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả thiết:
A. mức giá cố định
B. giá các yếu tố sản xuất cố định
C. sản lượng cố định.
D. lợi nhuận cố định
2
Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng:
A. giảm khi sản lượng tăng.
B. không thay đổi khi sản lượng tăng.
C. tăng khi sản lượng tăng
D. tăng, không đổi, hoặc giảm khi sản lượng tăng
3
Đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng tương đối thoải ở mức sản lượng thấp bởi vì:
A. nhu cầu về tiêu dùng ít co dãn với giá cả ở mức sản lượng thấp
B. các doanh nghiệp có các nguồn lực chưa sử dụng.
C. lợi nhuận thông thường cao ở phần này của đường tổng cung do đó các doanh nghiệp sẵn sàng mở rộng sản
D. sản lượng cố định
4
Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng:
A. tăng mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế.
B. tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn
C. tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí
5
Một lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là:
A. mọi người chuyển sang mua sản phẩm thay thế khi giá cả của một loại hàng nào đó mà họ đang tiêu dùng tă
B. giống với lý do làm cho đường cầu đối với một mặt hàng cụ thể có độ dốc âm
C. dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và sẵn sàng mua nhiều hàng hơn.
D. khi mức giá trong nước tăng, mọi người sẽ chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng sản xuất trong nước
6
Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
D. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm
7
Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
D. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư g
8
Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm
D. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
9
Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư g
D. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
10
Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
B. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giả
C. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua nhiều hàng của nước A hơn
D. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua ít hàng của nước A hơn
11
Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên.
B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi.
C. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng nội sang mua hàng ngoại
D. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng nội
12
Yếu tố nào sau đây không phải là lý do giải thích đường tổng cầu dốc xuống?
A. Hiệu ứng của cải.
B. Hiệu ứng lãi suất.
C. Hiệu ứng tỉ giá hối đoái.
D. Sự thay đổi các biến danh nghĩa không tác động đến các biến thực tế
13
Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang phải?
A. giảm thuế thu nhập cá nhân.
B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
C. Tăng cung tiền danh nghĩa.
D. Câu 1 và 3 đúng
14
Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang trái?
A. giảm thuế thu nhập cá nhân.
B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai.
C. Tăng cung tiền danh nghĩa.
D. Câu 1 và 3 đúng
15
Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên phải của đường tổng cầu có thể làm
A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm.
B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng
C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm.
D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng
16
Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên trái của đường tổng cầu có thể làm
A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm.
B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng.
C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm.
D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng
17
Trong mô hình AD-AS, sự cắt giảm mức giá làm tăng cung tiền thực tế và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn bằ
A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải.
B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái.
C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới.
D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên
18
Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng mức giá làm giảm cung tiền thực tế và giảm lượng tổng cầu được biểu diễn bằ
A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải.
B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái.
C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới.
D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên
19
Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
A. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
B. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung.
C. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu.
D. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung.
20
Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
A. Tiền lương tăng.
B. Giá cả các nguyên liệu thiết yếu tăng.
C. Năng suất lao động giảm.
D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
21
Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái?
A. Tiến bộ công nghệ.
B. Giá các yếu tố đầu tăng.
C. Tổng cầu giảm.
D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai
22
Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện khi:
A. đường tổng cung dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
C. đường tổng cầu dịch trái.
D. đường tổng cầu dịch phải
23
Khi OPEC tăng giá dầu, thì:
A. tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng.
B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm.
C. thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu.
D. Tất cả các câu trên
24
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng c
A. sự thay đổi khối lượng tư bản
B. sự thay đổi công nghệ.
C. sự thay đổi tiền lương danh nghĩa.
D. sự thay đổi cung về lao động
25
Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường AS ngắn hạn:
A. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái.
B. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải.
C. không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái.
D. sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí
26
Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển:
A. cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải.
B. đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí.
C. đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay đổi vị trí.
D. cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
27
Sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý rằng:
A. sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng.
B. đường AS nằm ngang.
C. đường AS thẳng đứng.
D. đường AD thẳng đứng
28
Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái
29
Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái.
D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái
30
Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái.
B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải.
31
Khi chính phủ tăng thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu:
A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải.
B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải.
C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái.
D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải
32
Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Theo mô hình tổng cung và tổng
cung tiền sẽ làm
A. mức giá tăng và sản lượng tăng.
B. mức giá giảm và sản lượng giảm.
C. mức giá tăng và sản lượng không đổi.
D. mức giá giảm và sản lượng không đổi
33
Giả sử ban đầu một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Sau đó giá dầu trên t
đã đối phó bằng cách tăng cung tiền. So với trạng thái ban đầu, trong dài hạn:
A. thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm.
B. thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng.
C. thất nghiệp và lạm phát sẽ không thay đổi.
D. thất nghiệp có thể không thay đổi, nhưng lạm phát sẽ tăng
34
Muốn đưa giá cả trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần:
A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt.
B. giảm thuế thu nhập
C. tăng chi tiêu chính phủ.
D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng
35
Muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần:
A. Tăng cung tiền.
B. giảm thuế thu nhập
C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
36
Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự d
sẽ làm tăng:
A. sản lượng và mức giá.
B. tỉ lệ thất nghiệp và sản lượng.
C. tỉ lệ thất nghiệp và mức giá
D. Câu 2 và 3.
37
Nếu đường tổng cung là thẳng đứng, tổng cầu tăng làm tăng: (1) GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; và (3) mức g
A. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
B. (1) và (2) đúng.
C. (2) và (3) đúng.
D. Chỉ có (1) là đúng
38
Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa lạm phát trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần p
A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
B. giảm thuế
C. tăng chi tiêu chính phủ
D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.
39
Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ có th
A. giảm thuế.
B. tăng chi tiêu chính phủ.
C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng.
D. Tất cả các câu trên.
40
Nhân tố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến cả GDP thực tế và GDP tiềm năng?
A. Tiến bộ công nghệ
B. Tăng khối lượng tư bản
C. Tăng lực lượng lao động
D. Tất cả các câu trên
41
Tiết kiệm nhỏ hơn không khi các hộ gia đình:
A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng.
B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm.
C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu.
D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng
42
Tiết kiệm lớn hơn không khi các hộ gia đình:
A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng.
B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm.
C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu.
D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng
43
Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng:
A. tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.
B. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.
C. tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập khả dụng.
D. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm
44
Xu hướng tiết kiệm cận biên được tính bằng:
A. tổng tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng.
B. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng
C. tổng tiết kiệm chia cho tổng thu nhập khả dụng
D. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho tiêu dùng
45
Xu hướng tiêu dùng cận biên:
A. có giá trị âm khi tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng.
B. phải có giá trị lớn hơn 1.
C. phải có giá trị giữa 0 và 1.
D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1
46
Xu hướng tiết kiệm cận biên:
A. có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn không.
B. phải có giá trị lớn hơn 1.
C. phải có giá trị giữa 0 và 1.
D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1
47
Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa:
A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
B. mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình.
C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
D. mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế
48
Đường tiết kiệm mô tả mối quan hệ giữa:
A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
B. mức tiết kiệm và mức tiêu dùng của các hộ gia đình.
C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
D. mức tiết kiệm của các hộ gia đình và mức GDP thực tế
49
Xét "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó:
A. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.
B. tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp.
C. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình.
D. tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng
50
Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụn
đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó:
A. bằng 1.
B. bằng 0,75.
C. mang giá trị âm
D. bằng 1,33
51 Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng:
A. 590
B. 490
C. 660
D. 460
52
Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiết kiệm bằng:
A. 100
B. 140
C. 460
D. 660
53
Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu ròng là:
A. NX = 500 + 0,4Y
B. NX = 500 - 0,4Y
C. NX = 300 + 0,6Y
D. NX = 300 - 0,4Y
54
Nếu xuất khẩu là X = 800, và hàm nhập khẩu là IM = 200 + 0,3Y, thì hàm xuất khẩu ròng là:
A. NX = 1000 + 0,3Y
B. NX = 1000 - 0,3Y
C. NX = 600 + 0,7Y
D. NX = 600 - 0,3Y
55
Chi tiêu tự định:
A. luôn phụ thuộc vào mức thu nhập.
B. không phải là thành phần của tổng cầu.
C. không phụ thuộc vào mức thu nhập.
D. cao hơn khi thu nhập lớn hơn
56
Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng đạt được khi:
A. tiêu dùng bằng với tiết kiệm.
B. cán cân thương mại cân bằng.
C. sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng.
D. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến
57
Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng trong một nền kinh tế giản đơn đạt được khi:
A. tiết kiệm thực tế bằng đầu tư thực tế.
B. tiết kiệm bằng đầu tư theo kế hoạch.
C. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến.
D. Câu 2 và 3 đúng
58
Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng sản lượng cân bằng?
A. sự gia tăng của tiết kiệm.
B. sự gia tăng của xuất khẩu.
C. sự giảm xuống của đầu tư.
D. sự gia tăng của thuế.
59
Giá trị của số nhân chi tiêu phụ thuộc vào:
A. MPS
B. MPM
C. thuế suất biên.
D. Tất cả các điều kể trên
60
Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do đầu tư tăng thêm sẽ càng lớn khi:
A. MPC càng nhỏ.
B. MPM càng lớn.
C. thuế suất càng lớn.
D. MPS càng nhỏ
61
Số nhân đầu tư được sử dụng để tính:
A. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị thu nhập
B. sự thay đổi thu nhập gây ra do sự thay đổi một đơn vị đầu tư.
C. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng
D. sự thay đổi thu nhập gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm
62
Số nhân chi tiêu chính phủ được sử dụng để tính:
A. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng.
B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị chi tiêu chính phủ.
C. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng.
D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm
63
Số nhân thuế được sử dụng để tính:
A. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng.
B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị thuế.
C. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng.
D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm
64
Giảm chi tiêu chính phủ sẽ không nhất thiết làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự tăng thêm của:
A. đầu tư
B. xuất khẩu
C. Câu 1 và 2 đúng.
D. thuế
65
Nếu đầu tư, thuế và chi tiêu chính phủ được giữ cố định, thì đường tổng chi tiêu cho một nền kinh tế đóng:
A. dốc lên và có độ dốc bằng MPC.
B. dốc xuống và có độ dốc bằng MPC.
C. là đường 45 độ.
D. là đường thẳng đứng
66
Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y:
A. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng.
B. sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến.
C. mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng.
D. Tất cả các câu trên đúng.
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm
đáP án ktvm

More Related Content

What's hot

Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnLyLy Tran
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢIDung Lê
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệTrường An
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môAnhKiet2705
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977tranthaong
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Ác Quỷ Lộng Hành
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầuLyLy Tran
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi môHòa Quốc
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNguyen_Anh_Nguyet
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầupehau93
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thắng Nguyễn
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhLyLy Tran
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trịKhang Bui
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môDigiword Ha Noi
 

What's hot (20)

đáP án
đáP ánđáP án
đáP án
 
Các biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bảnCác biến số vĩ mô cơ bản
Các biến số vĩ mô cơ bản
 
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
290 CÂU TRẮC NGHIỆM KINH TẾ VĨ MÔ CÓ LỜI GIẢI
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệBài giảng môn lý thuyết tài chính   tiền tệ
Bài giảng môn lý thuyết tài chính tiền tệ
 
Đề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi môĐề thi môn kinh tế vi mô
Đề thi môn kinh tế vi mô
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_9977
 
Chuơng 2
Chuơng 2Chuơng 2
Chuơng 2
 
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
Bài tập trắc nghiệm nguyên lý kế toán có lời giải (đáp án)
 
tổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầutổng cung, tổng cầu
tổng cung, tổng cầu
 
kinh tế vi mô
kinh tế vi môkinh tế vi mô
kinh tế vi mô
 
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcmNgân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm tư tưởng hcm
 
bài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketingbài tập tình huống marketing
bài tập tình huống marketing
 
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầuTổng cầu và các hàm tổng cầu
Tổng cầu và các hàm tổng cầu
 
Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1Thống kê ứng dụng Chương 1
Thống kê ứng dụng Chương 1
 
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chínhtiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
tiết kiệm, đầu tư và hệ thống tài chính
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Môi trường quản trị
Môi trường quản trịMôi trường quản trị
Môi trường quản trị
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
Tài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi môTài liệu kinh tế vi mô
Tài liệu kinh tế vi mô
 

Similar to đáP án ktvm

đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)nataliej4
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếBreastfeedingBaby
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01bích trần
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDép Tổ Ong
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdfssuser378d95
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfbamboohieu2005
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap anmrs_bean
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620thoavth1
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp ánMyLan2014
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môtongthihue2004gl
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Ce Nguyễn
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Poguest800532
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216Yen Dang
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 

Similar to đáP án ktvm (20)

ctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docxctrl-f (1).docx
ctrl-f (1).docx
 
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
đề Thi trắc nghiệm kinh tế vĩ mô (có đáp án)
 
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tếCau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
Cau hỏi trac nghiệm của em kinh tế
 
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
Tracnghiem290 150316205727-conversion-gate01
 
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_anDe thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
De thi kinh_te_vi_mo_co_dap_an
 
ktvm (1).docx
ktvm (1).docxktvm (1).docx
ktvm (1).docx
 
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
290-cau-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-co-dap-an.pdf
 
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdfchuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
chuong 1 kinh te vi mooooooooooooooooooooooo.pdf
 
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap anBai tap trac nghiem kinh te vi mo   co dap an
Bai tap trac nghiem kinh te vi mo co dap an
 
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
De thi-trac-nghiem-kinh-te-vi-mo-240-cau-co-dap-an-160229024620
 
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
240 câu trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô có đáp án
 
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ môđáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
đáp án 240 câu môn kinh tế học kinh tế vĩ mô
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 2 2013
 
ChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba PoChươNg 3 Va Ba Po
ChươNg 3 Va Ba Po
 
Bi kiep ktvm
Bi kiep ktvmBi kiep ktvm
Bi kiep ktvm
 
Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2Bi kiep ktvm phan 2
Bi kiep ktvm phan 2
 
Midterm exam
Midterm examMidterm exam
Midterm exam
 
11 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.001310721611 eco102 dapan_v2.0013107216
11 eco102 dapan_v2.0013107216
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 

đáP án ktvm

  • 1. 1 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng. 2 Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến: A. sự thay đổi giá cả tương đối. B. sự thay đổi mức giá chung. C. thất nghiệp. D. mức sống. 3 Chỉ tiêu nào dưới đây được coi là quan trọng nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn? A. tăng trưởng GDP danh nghĩa. B. tăng trưởng GDP thực tế. C. tăng trưởng GDP thực tế bình quân đầu người D. tăng trưởng khối lượng tư bản. 4 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng. 5 Kinh tế vĩ mô là môn học nghiên cứu: A. thị trường quốc gia về từng sản phẩm như gạo, thịt lợn. B. các tổng lượng phản ánh hoạt động của nền kinh tế. C. nền kinh tế tổng thể. D. Câu 2 và 3 đúng.
  • 2. 6 Chủ đề nào dưới đây được kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu? A. Chính sách tài khóa B. Chính sách tiền tệ C. Lạm phát. D. Tất cả các câu trên 7 Các mục tiêu của chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm A. Thất nghiệp thấp B. Giá cả ổn định C. Tăng trưởng kinh tế nhanh một cách bền vững D. Tất cả các câu trên 8 Điều nào dưới đây không thuộc chính sách tài khóa? A. Chi tiêu chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ B. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình. C. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam mua trái phiếu chính phủ D. Chính phủ vay tiền bằng cách phát hành trái phiếu 9 Vấn đề nào sau đây không được các nhà kinh tế vĩ mô quan tâm nghiên cứu A. Các yếu tố quyết định lạm phát B. Thị phần tương đối giữa ACB và SACOMBANK trên thị trường C. Tăng trưởng GDP thực tế của Việt Nam D. Cán cân thương mại của Việt Nam 10 Số liêu bảng 8.1 Tỉ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi (cr) 20% Tỉ lệ dự trữ thực tế của các ngân hàng thương mại (rr) 10% Cơ sở tiền tệ (tỉ đồng) 1.000 Với số liệu ở bảng 8.1, số nhân tiền là: A. 3 B. 4 C. 5
  • 3. D. Không phải các kết quả trên 1 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là: A. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhất định B. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng tạo ra trên lãnh thổ một nước trong một thời kỳ nhấ C. tổng giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ cuối cùng do các công dân trong nước sản xuất ra trong một t D. giá trị của tất cả các hàng hoá và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày 31 tháng 12 năm 2 Tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Việt Nam đo lường thu nhập A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam. C. của khu vực dịch vụ trong nước. D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước. 3 Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của Việt Nam đo lường thu nhập A. mà người Việt Nam tạo ra ở cả trong và ngoài nước. B. tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam. C. của khu vực dịch vụ trong nước. D. của khu vực sản xuất vật chất trong nước. 4 Một ví dụ về chuyển giao thu nhập trong hệ thống tài khoản quốc gia là A. tiền thuê. B. trợ cấp cho đồng bào miền Trung sau cơn bão số 6. C. kinh phí mà nhà nước cấp cho Bộ Giáo dục & Đào tạo để trả lương cho cán bộ công nhân viên. D. Câu 2 và 3 đúng 5 Giá trị hao mòn của nhà máy và các trang thiết bị trong quá trình sản xuất hàng hoá và dịch vụ được gọi là A. tiêu dùng B. khấu hao C. đầu tư
  • 4. D. hàng hoá trung gian 6 Khoản mục nào sau đây được coi là đầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân? A. Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới để chở hàng và đi dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối B. Gia đình bạn mua 100 cổ phiếu trên thị trường chứng khoán. C. Gia đình bạn mua một ngôi nhà 100 năm tuổi nằm trong khu di tích lịch sử được bảo vệ. D. Tất cả các câu trên đều đúng. 7 Sản phẩm trung gian có thể được định nghĩa là sản phẩm: A. được bán cho người sử dụng cuối cùng. B. được sử dụng để sản xuất ra hàng hoá và dịch vụ khác C. được tính trực tiếp vào GDP D. được mua trong năm nay, nhưng được sử dụng trong những năm sau đó 8 Lợi nhuận do một công ty Việt Nam tạo ra tại Mátxcơva sẽ được tính vào: A. cả GDP và GNP của Việt Nam. B. GDP của Việt Nam và GNP của Nga. C. cả GDP và GNP của Nga D. GNP của Việt Nam và GDP của Nga. 9 Lợi nhuận do một công ty Nhật Bản tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào: A. Cả GDP và GNP của Việt Nam. B. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản C. Cả GDP và GNP của Nhật Bản. D. GNP của Việt Nam và GDP của Nhật Bản 10 Giả sử hãng Honda vừa xây một nhà máy mới ở Vĩnh Phúc, thì A. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng nhanh hơn GNP B. trong tương lai, GDP của Việt Nam sẽ tăng chậm hơn GNP. C. trong tương lai, cả GDP và GNP của Việt Nam đều giảm vì một phần thu nhập tạo ra phải trả cho người nư
  • 5. D. đã có sự tăng lên về đầu tư nước ngoài gián tiếp tại Việt Nam. 11 Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên. Điều gì đã xảy ra? A. Đầu tư ròng lớn hơn tổng đầu tư. B. Đầu tư ròng lớn hơn không C. Khấu hao lớn hơn đầu tư ròng D. Khấu hao mang giá trị dương 12 Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình? A. Cho chính phủ vay tiền. B. Cho người nước ngoài vay tiền. C. Cho các nhà đầu tư vay tiền. D. Đóng thuế. 13 Giá trị sản lượng của một hãng trừ đi chi phí về các sản phẩm trung gian được gọi là: A. xuất khẩu ròng B. giá trị gia tăng C. lợi nhuận D. khấu hao 14 Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng: A. giống như sự khác nhau giữa GNP và GDP B. giống như xuất khẩu ròng C. giống như sự khác nhau giữa GNP và NNP D. không phải những điều trên 15 Muốn tính GNP từ GDP của một nước chúng ta phải: A. trừ đi chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình B. cộng với thuế gián thu
  • 6. C. cộng với xuất khẩu ròng D. cộng với thu nhập ròng của dân cư trong nước kiếm được ở nước ngoài 16 Muốn tính thu nhập quốc dân NI từ GNP, chúng ta phải trừ đi: A. khấu hao B. khấu hao và thuế gián thu C. khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận công ty D. khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và đóng bảo hiểm xã hội. 17 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa l A. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc. B. GDP danh nghĩa của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005. C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm gốc. D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 bằng 108,2% so với năm 2005. 18 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tốc độ tăng GDP thực tế của Việt Nam năm 2006 là 8,2%. Điều đó có nghĩa l A. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc. B. GDP danh nghĩa của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005. C. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm gốc. D. GDP tính theo giá cố định của năm 2006 tăng 8,2% so với năm 2005. 19 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là: A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc. B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005. C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm gốc. D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 tăng 6,6% so với năm 2005. 20 Theo số liệu của Tổng cục Thống kê tỉ lệ lạm phát của Việt Nam năm 2006 là 6,6%. Điều đó có nghĩa là: A. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc. B. Chỉ số giá tiêu dùng của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005. C. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm gốc. D. Chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2006 bằng 106,6% so với năm 2005.
  • 7. 21 Sự thay đổi của khối lượng tư bản bằng: A. đầu tư cộng khấu hao B. đầu tư nhân khấu hao C. đầu tư trừ khấu hao D. đầu tư chia khấu hao 22 Trong tài khon thu nhập quốc dân, khoản mục nào dưới đây không được tính trong đầu tư: A. Các doanh nghiệp mua máy móc và thiết bị mới. B. Việc mua cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng khoán Hà Nội C. Hộ gia đình mua nhà ở mới. D. Sự gia tăng của lượng hàng tồn kho trong các doanh nghiệp. 23 Khoản mục nào dưới đây không được coi là mua hàng của chính phủ: A. Chính phủ mua một máy bay ném bom. B. Khoản tiền trợ cấp xã hội mà bà của bạn nhận được. C. Chính phủ xây một con đê mới. D. Thành phố Hà Nội tuyển dụng thêm một nhân viên cảnh sát mới. 24 Thành phần lớn nhất trong GDP của Việt Nam là A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Mua hàng của chính phủ D. Xuất khẩu ròng 25 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản tiền mà thành phố Hà Nội chi để nâng cấp các đường giao A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Mua hàng của chính phủ D. Xuất khẩu ròng 26 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi tiêu của các hộ gia đình mua nhà ở mới được tính A. Tiêu dùng B. Đầu tư
  • 8. C. Mua hàng của chính phủ D. Xuất khẩu ròng 27 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP cho năm 2006, một lô hàng may mặc được sản xuất vào năm 200 là: A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Mua hàng của chính phủ D. Xuất khẩu ròng 28 Theo cách tiếp cận chi tiêu trong việc tính GDP, khoản mục chi trả lương cho công nhân viên chức làm việc cho bộ A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Mua hàng của chính phủ D. Không được tính vào GDP 29 Khoản mục nào sau đây không được tính một cách trực tiếp trong GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu? A. Dịch vụ giúp việc mà một gia đình thuê B. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia đình thuê C. Sợi bông mà công ty dệt 8-3 mua và dệt thành vải D. Giáo trình bán cho sinh viên 30 Khoản mục nào sau đây được tính một cách trực tiếp trong GDP theo cách tiếp cận chi tiêu? A. Công việc nội trợ B. Hoạt động mua bán ma tuý bất hợp pháp C. Giá trị hàng hoá trung gian D. Dịch vụ tư vấn 31 Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay? A. Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua B. Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ
  • 9. C. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài D. Nhà máy giày Thượng Đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước 32 Khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP năm 2006 của Việt Nam? A. Một chiếc xe đạp sản xuất năm 2006 tại công ty xe đạp Thống nhất B. Dịch vụ cắt tóc trong năm 2006 C. Dịch vụ của nhà môi giới bất động sản trong năm 2006 D. Một căn hộ được xây dựng năm 2005 và được bán lần đầu tiên trong năm 2006 33 Những khoản mục nào sau đây không được tính vào GDP của năm nay? A. Máy tính cá nhân sản xuất từ năm trước được một sinh viên mua để chuẩn bị cho thi học kỳ. B. Một chiếc ôtô mới được nhập khẩu từ nước ngoài. C. Nhà máy giày Thượng đình vừa xuất khẩu một lô hàng được sản xuất từ năm trước D. Tất cả các câu trên 34 Câu bình luận về GDP nào sau đây là sai? A. GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện hành hoặc giá cả của năm gốc B. Cả hàng hoá trung gian và hàng hoá cuối cùng đều được tính vào GDP C. Chỉ tính những hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu D. GDP không tính các hàng hoá và dịch vụ nhập khẩu. 35 Tổng sản phẩm trong nước có thể được tính bằng tổng của A. tiêu dùng, đầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng B. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận C. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian D. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê 36 Tổng sản phẩm trong nước không thể được tính bằng tổng của A. tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
  • 10. B. đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hoá trung gian C. hàng hoá và dịch vụ cuối cùng, hàng hoá trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê D. Tất cả các câu trên 37 GDP danh nghĩa: A. được tính theo giá của năm gốc B. được tính theo giá cố định C. được sử dụng để phản ánh sự thay đổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian. D. được tính theo giá hiện hành 38 Nếu bạn muốn so sánh sản lượng giữa hai năm, bạn cần dựa vào: A. GDP thực tế. B. GDP danh nghĩa C. GDP tính theo giá cố định của năm gốc D. 1 và 3 đúng 39 Câu nào dưới đây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế? A. GDP thực tế chỉ bao gồm hàng hoá, trong khi GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hoá và dịch vụ B. GDP thực tế được tính theo giá cố định của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hàn C. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ đi khấu hao D. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số điều chỉnh GDP. 40 Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều tăng gấp đôi, khi đó: A. cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi D. GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi 41 Nếu mức sản xuất không thay đổi và giá của mọi sản phẩm đều tăng gấp đôi so với năm gốc, khi đó chỉ số điều c A. 50
  • 11. B. 100 C. 200 D. Không đủ thông tin để tính 42 GDP thực tế đo lường theo mức giá .........., còn GDP danh nghĩa đo lường theo mức giá.......... A. năm hiện hành, năm cơ sở B. năm cơ sở, năm hiện hành C. của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng D. quốc tế, trong nước 43 Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng? A. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương B. Lợi nhuận công ty và tiền lãi nhận được từ việc cho công ty vay tiền C. Chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ D. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ 44 Giá trị gia tăng của một công ty được tính bằng: A. doanh thu của công ty đó B. lợi nhuận của công ty đó C. giá trị tổng sản lượng trừ đi chi tiêu mua các sản phẩm trung gian D. bằng 0 xét trong dài hạn 45 Giả sử gia đình bạn mua một căn hộ mới với giá 1,5 tỉ đồng và dọn đến đó ở. Trong tài khoản thu nhập quốc dân A. tăng 1,5 tỉ đồng B. tăng 1,5 tỉ đồng chia cho số năm bạn sẽ ở trong căn nhà đó. C. tăng một lượng bằng giá cho thuê của một căn hộ tương tự. D. không thay đổi. 46 Chỉ số điều chỉnh GDP được tính bởi công thức: A. GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế B. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
  • 12. C. GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế D. GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế 47 Chỉ số điều chỉnh GDP có thể tăng trong khi GDP thực tế giảm. Trong trường hợp này, GDP danh nghĩa sẽ: A. Tăng B. giảm C. không thay đổi D. có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi 48 Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hoá đều giảm một nửa, khi đó: A. Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không thay đổi B. GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa. C. GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi. D. GDP thực tế giảm một nửa, còn GDP danh nghĩa không đổi. 49 Nếu mức sản xuất không thay đổi và mọi giá cả đều giảm một nửa so với năm gốc, khi đó chỉ số điều chỉnh GDP ( A. 50 B. 100 C. 200 D. Không đủ thông tin để tính 50 Khoản tiền 100 triệu đôla do Hãng hàng không quốc gia Việt Nam chi để mua máy bay sản xuất tại Mỹ được tính chi tiêu như thế nào? A. Đầu tư tăng 100 triệu đôla. B. Tiêu dùng tăng 100 triệu đôla. C. Xuất khẩu ròng giảm 100 triệu đôla D. Câu 1 và 3 đúng 51 Một công ty vừa mua chiếc xe CAMRY sản xuất tại Nhật Bản với giá 1 tỉ đồng. Giao dịch này được tính vào GDP củ thế nào? A. Đầu tư tăng 1 tỉ đồng.
  • 13. B. Tiêu dùng tăng 1 tỉ đồng. C. Xuất khẩu ròng giảm 1 tỉ đồng. D. Câu 1 và 3 đúng 52 Gia đình bạn vừa mua chiếc xe Honda Accord sản xuất tại Nhật Bản với giá 800 triệu đồng. Giao dịch này được tín cận chi tiêu như thế nào? A. Đầu tư tăng 800 triệu đồng B. Tiêu dùng tăng 800 triệ đồng C. Xuất khẩu ròng giảm 800 triệu đồng D. Câu 2 và 3 đúng 53 Giả sử gia đình bạn vừa mua một chiếc xe Super Dream được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với gi GDP của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào? A. Đầu tư tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla B. Không có tác động nào bởi vì giao dịch này không liên quan đến giá trị sản xuất hiện tại C. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 1 nghìn đôla D. Tiêu dùng tăng 1 nghìn đôla và đầu tư giảm 1 nghìn đôla 54 Gi sử một công ty vừa mua một chiếc xe Spacy được sản xuất tại Việt Nam từ tháng 12 năm 2005 với giá 2 nghìn của Việt Nam năm 2006 theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào? A. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và xuất khẩu ròng giảm 2 nghìn đôla B. Tiêu dùng tăng 2 nghìn đôla và đầu tư giảm 2 nghìn đôla. C. Đầu tư tăng 2 nghìn đôla. D. Tổng đầu tư không thay đổi nhưng cơ cấu đầu tư thay đổi 55 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 10 triệu đồng. Người sản hàng với giá 14 triệu. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 16 triệu. Đóng góp của cửa hàng bán bánh A. 2 triệu. B. 4 triệu. C. 6 triệu. D. 16 triệu 56 Ngày 20-11-2006, bạn bán một chiếc máy tính với giá 2 triệu đồng mà cách đây hai năm bạn đã mua với giá 8 tr bạn phải trả cho người môi giới 50 nghìn đồng. Sau khi thực hiện giao dịch bán chiếc máy này, GDP của Việt A. tăng 2 triệu đồng
  • 14. B. giảm 6 triệu đồng C. tăng 50 nghìn đồng. D. không bị ảnh hưởng 57 Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản lượng của doanh A. toàn bộ thuế gián thu. B. chi tiêu cho các sản phẩm trung gian. C. khấu hao. D. 2 và 3 đúng 58 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu đồng. Người sản x hàng với giá 2 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu đồng. Các hoạt động này làm tăng A. 1 triệu đồng B. 2 triệu đồng C. 3 triệu đồng D. 6 triệu đồng 59 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. người sản x hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp vào GDP của cửa hàn A. 1 triệu đồng. B. 2 triệu đồng. C. 3 triệu đồng. D. 6 triệu đồng 60 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản x hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người sản xuất A. 1 triệu đồng. B. 2 triệu đồng. C. 3 triệu đồng. D. 6 triệu đồng. 61 Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất bánh mì với giá 3 triệu đồng. Người sản x hàng với giá 5 triệu đồng. Cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 6 triệu đồng. Đóng góp của người nông dân A. 2 triệu đồng. B. 3 triệu đồng.
  • 15. C. 5 triệu đồng. D. 6 triệu đồng 62 Một giám đốc bị mất việc do công ty hoạt động không hiệu quả. Anh ta được nhận khoản trợ cấp thôi việc là 30 tr việc là 30 triệu đồng/năm. Vợ anh ta bắt đầu đi làm với mức lương 10 triệu đồng/năm. Con gái anh ta vẫn chưa đ A. giảm 30 triệu đồng B. giảm 19 triệu đồng. C. giảm 20 triệu đồng. D. tăng 11 triệu đồng 63 Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là: A. một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga B. một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga C. một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga D. một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga 64 Giả sử vào năm 2006, Honda Việt Nam buộc phải tăng số lượng xe máy tồn kho do chưa bán được. Như vậy, tron A. tổng thu nhập lớn hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ B. tổng thu nhập nhỏ hơn tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ C. tổng thu nhập vẫn bằng tổng chi tiêu cho hàng hoá và dịch vụ D. đầu tư của Honda Việt Nam nhỏ hơn 0. 65 Giả sử trong 1 chiếc xe, công ty Thép Việt- Úc bán thép cho hãng Honda Việt Nam với giá 300 USD. Sau đó thép máy Super Dream. Chiếc xe này được bán cho đại lí với giá 1200 USD. Đại lí bán chiếc xe này cho người tiêu với g xe máy vào GDP là bao nhiêu? A. 2900 USD B. 2600 USD C. 1400 USD D. 1200 USD 66 Nếu cả mức giá và sản lượng trong năm thứ 2 đều cao hơn trong năm thứ 1 thì: A. GDP thực tế của năm 2 thấp hơn so với năm 1
  • 16. B. GDP danh nghĩa của năm 2 thấp h n so với năm 1 C. GDP danh nghĩa của năm 2 cao hơn so với năm 1, nhưng GDP thực tế của năm 2 lại thấp hơn năm 1 D. cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa của năm 2 đều cao hơn so với năm 1 67 Từ năm 2001 đến 2006, GDP thực tế của Việt Nam luôn tăng chậm hơn GDP danh nghĩa. Điều này cho thấy: A. mức sống của người dân Việt Nam đã tăng lên trong giai đoạn này. B. người dân Việt Nam phải trả phần lớn thu nhập dưới dạng thuế thu nhập. C. mức giá chung đã tăng trong thời kỳ này. D. dịch vụ chiếm tỉ rọng ngày càng tăng trong GDP danh nghĩa 68 Nếu quan sát sự biến động của GDP thực tế và GDP danh nghĩa bạn nhận thấy rằng trước năm 1994, GDP thực tế 1994, GDP danh nghĩa lại lớn hơn GDP thực tế, bạn có thể khẳng định rằng: A. Lạm phát đã tăng từ năm 1994 B. Lạm phát đã giảm từ năm 1994 C. 1994 là năm cơ sở D. Năng suất lao động tăng mạnh sau năm 1994 69 GDP danh nghĩa sẽ tăng: A. chỉ khi mức giá chung tăng B. chỉ khi lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều ơn. C. chỉ khi cả mức giá chung và lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra đều tăng. D. khi mức giá chung tăng và/hoặc lượng hàng hoá và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn 70 Giả sử năm 2000 là năm cơ sở và tỉ lệ lạm phát hàng năm từ 1990 tới nay của Việt Nam đều mang giá trị dương. A. GDP thực tế luôn lớn hơn GDP danh nghĩa trong suốt thời gian từ 1990 tới nay B. GDP danh nghĩa luôn lớn hơn GDP thực tế trong suốt thời gian từ 1990 tới nay C. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa tr ng giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn D. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trong giai đoạn 1990-1999 và điều ngược lại xảy ra trong giai đoạn 2 71 Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) và chỉ số điều chỉnh GDP (D) khác nhau ở chỗ: A. D phản ánh giá cả của tất cả hàng hoá, dịch vụ được sản xuất ra trong nước, còn CPI phản ánh giá cả của gi
  • 17. đại diện mua B. giá hàng tiêu dùng nhập khẩu không được phản ánh trong D, nhưng lại được hản ánh trong CPI C. CPI sử dụng quyền số cố định, còn D sử dụng quyền số thay đổi D. Tất cả các câu trên đều đúng 72 Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP là 105, khi đó GDP thực tế là: A. 4305 tỉ đồng B. 4000 tỉ đồng C. 4200 tỉ đồng D. 4515 tỉ đồng 73 GDP danh nghĩa của năm gốc là 1000 tỉ đồng. Giả sử đến năm thứ 5, mức giá chung tăng 2 lần và GDP thực tế tă GDP danh nghĩa của năm thứ 5 sẽ là: A. 1300 tỉ đồng B. 2000 tỉ đồng C. 2300 tỉ đồng D. 2600 tỉ đồng 74 Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỉ đồng năm 1 và 2150 tỉ đồng năm 2 và giá cả năm 2 cao hơn năm 1, khi đó: A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2. B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1 C. GNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2 D. Chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của GDP hay GNP thực tế. 75 Khi tính GDP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới đây là không đúng: A. chi tiêu của chính phủ với tiền lương. B. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận được từ việc cho công ty v y tiền. C. chi tiêu cho đầu tư và chi tiêu chính phủ. D. tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ 76 Giả sử chính phủ trợ cấp 1 tỉ đồng cho các hộ gia đình, sau đó các hộ gia đình đã dùng khoản tiền này mua thuốc tiêu, thì khoản chi tiêu trên sẽ được tính vào
  • 18. A. chi tiêu mua hàng hoá và dịch vụ của chính phủ. B. trợ cấp của chính phủ cho các hộ gia đình C. tiêu dùng của các hộ gia đình. D. đầu tư của chính phủ 77 Nếu thu nhập quốc dân không đổi, thì thu nhập khả dụng tăng khi: A. tiết kiệm tăng B. thuế thu nhập giảm. C. tiêu dùng tăng. D. Tất cả các câu trên đều đúng 78 Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 8.000 tỉ trong năm cơ sở lên 8.400 tỉ trong năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổ A. Chỉ số điều chỉnh GDP tăng từ 100 lên 110. B. Giá cả của hàng sản xuất trong nước tăng trung bình 5%. C. CPI tăng trung bình 5%. D. Mức giá không thay đổi 79 Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng A. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng. B. giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả dụng C. giống như chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu. D. không phải những điều trên. 80 Câu nào dưới đây phản ánh đúng mối quan hệ giữa GNP và NNP?
  • 19. A. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá gỉam. B. NNP lớn hơn GNP nếu mức giá tăng. C. NNP không thể lớn hơn GNP. D. NNP luôn lớn hơn GNP. 81 Nếu GDP danh nghĩa là 4000 tỉ đồng trong năm 1 và 4300 tỉ đồng trong năm 2 và mức giá của năm 2 cao hơn nă A. GDP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2. B. GDP thực tế năm 2 lớn hơn năm 1. C. NNP thực tế năm 1 lớn hơn năm 2. D. Không đủ thông tin để kết luận. 82 Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỉ đồng và chỉ số điều chỉnh GDP GDP là 105, khi đó GDP thực tế là: A. 4630 tỉ đồng. B. 4000 tỉ đồng C. 4200 tỉ đồng D. 4515 tỉ đồng 83 Điều nào dưới đây không phải là cách mà các hộ gia đình sử dụng tiết kiệm của mình? A. cho chính phủ vay tiền. B. cho người nước ngoài vay tiền C. cho các nhà đầu tư vay tiền. D. đóng thuế 84 Nếu chỉ số giá tiêu dùng của năm 2004 là 119 (2000 là năm cơ sở), thì chi phí sinh hoạt của năm 2004 đã tăng t
  • 20. A. 119% so với năm 2003 B. 19% so với năm 2003 C. 119% so với năm 2000 D. 19% so với năm 2000 85 Nếu CPI của năm 2006 là 136,5 và tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là 5%, thì CPI của năm 2005 là: A. 135 B. 125 C. 131,5 D. 130 86 Nếu chỉ số giá tiêu dùng là 120 năm 1994 và tỉ lệ lạm phát của năm 1995 là 10%, thì chỉ số giá tiêu dùng của nă A. 130 B. 132 C. 144 D. 110 87 Nếu mức giá chung là 130 cho năm 2005 và 136,5 cho năm 2006, thì tỉ lệ lạm phát của năm 2006 là: A. 5% B. 6,5% C. 36,5% D. Không thể tính được vì không biết năm cơ sở 88 Điều nào sau đây sẽ khiến cho CPI tăng nhiều hơn so với chỉ số điều chỉnh GDP? A. giá giáo trình tăng. B. giá xe tăng mà quân đội mua tăng C. giá xe máy được sản xuất ở Thái Lan và được bán ở Việt Nam tăng. D. giá máy kéo sản xuất tại Việt Nam tăng 89 Xét "Giỏ hàng hoá" được sử dụng để tính CPI bao gồm A. nguyên vật liệu được các doanh nghiệp mua
  • 21. B. tất cả các sản phẩm được sản xuất trong nước C. các sản phẩm được người tiêu dùng điển hình mua D. tất cả các sản phẩm tiêu dùng 90 Nếu lãi suất danh nghĩa là 7% và tỉ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là A. -4% B. 3% C. 4% D. 10% 91 Nếu tỉ lệ lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là A. (3/8)% B. 5% C. 11% D. -5% 92 Nhận định nào sau đây là đúng? A. Lãi suất thực tế bằng tổn của lãi suất danh nghĩa và tỉ lệ lạm phát B. Lãi suất thực tế bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỉ lệ lạm phát C. Lãi suất danh nghĩa bằng tỉ lệ lạm phát trừ đi lãi suất thực tế D. Lãi suất danh nghĩa bằng lãi suất thực tế trừ đi tỉ lệ lạm phát 93 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự gia tăng 10% giá của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây? A. Thiết bị và đồ dùng gia đình. B. Thực phẩm C. Y tế và giáo dục D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động 94 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 160. A. giảm
  • 22. B. Tăng C. không thay đổi D. Không thể kết luận vì không biết năm cơ sở 95 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 150. A. giảm B. Tăng C. không thay đổi D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở 96 Giả sử thu nhập hàng tháng của bạn tăng từ 5 triệu đồng lên 7 triệu đồng, trong khi đó CPI tăng từ 110 lên 154. A. giảm B. Tăng C. không thay đổi D. không thể kết luận vì không biết năm cơ sở 97 Với tư cách là người đi vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất? A. Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25% B. Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14% C. Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9% D. Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1% 98 Với tư cách là người cho vay bạn sẽ thích tình huống nào sau đây nhất? A. lãi suất danh nghĩa là 20% và tỉ lệ lạm phát là 25% B. lãi suất danh nghĩa là 15% và tỉ lệ lạm phát là 14% C. lãi suất danh nghĩa là 12% và tỉ lệ lạm phát là 9% D. lãi suất danh nghĩa là 5% và tỉ lệ lạm phát là 1% 99 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây? A. Thiết bị và đồ dùng gia đình.
  • 23. B. Thực phẩm C. Lương thực D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động 100 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây? A. Thiết bị và đồ dùng gia đình. B. Thực phẩm C. Y tế và giáo dục D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động 101 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 5% của nhóm hàng tiêu dùng nào dưới đây? A. Thiết bị và đồ dùng gia đình. B. Lương thực C. Y tế và giáo dục D. Tất cả các nhóm hàng trên đều có cùng một tác động 102 Giả sử tiền lương tối thiểu đã tăng từ 120 nghìn đồng vào năm 1993 lên 350 nghìn đồng vào năm 2005 trong kh Tiền lương tối thiểu thực tế của năm 2005 so với năm 1993 đã A. giảm B. Tăng C. không đổi D. bạn không thể nói một cách chính xác vì không biết năm c sở 103 CPI của Việt Nam sẽ bị ảnh hưởng nhiều nhất bởi sự tăng giá 15% của nhóm hàng tiêu dùng nào sau đây? A. May mặc, mũ nón, giày dép B. Phương tiện đi lại, bưu điện C. Văn hóa, thể thao và giải trí D. Lương thực, thực phẩm 104 Thước đo tốt về mức sống của người dân một nước là A. GDP thực tế bình quân đầu người.
  • 24. B. GDP thực tế C. GDP danh nghĩa bình quân đầu người. D. Tỉ lệ tăng trưởng của GDP danh nghĩa bình quân đầu người 105 Vận dụng quy tắc 70, nếu thu nhập của bạn tăng 10% một năm, thì thu nhập của bạn sẽ tăng gấp đôi sau khoả A. 7 năm. B. 10 năm. C. 70 năm. D. 14 năm 106 Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn? A. Công nhân được đào tạo tốt hơn. B. Tăng mức cung tiền. C. Đầu tư thay thế bộ phận tư bản đã hao mòn. D. Câu 2 và 3 1 Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến mức sản lượng thực tế trong dài hạn? A. mức cung ứng tiền tệ. B. cung về các yếu tố sản xuất. C. cán cân thương mại quốc tế. D. tổng cầu của nền kinh tế 2 Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao hơn trong tương lai là A. Sự giảm sút về đầu tư hiện tại. B. Sự giảm sút về tiết kiệm hiện tại. C. Sự giảm sút về tiêu dùng hiện tại. D. Sự giảm sút về thuế 3 Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc gia A. Vốn nhân lực bình quân một công nhân
  • 25. B. Tư bản hiện vật bình quân một công nhân C. Lao động. D. Tiến bộ công nghệ 4 Dầu mỏ là một ví dụ về A. vốn nhân lực. B. tư bản hiện vật. C. tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo được. D. tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo được 5 Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài của Việt Nam? A. Công ty Bến thành xây dựng một nhà hàng ở Mát-xcơ-va. B. Hãng phim truyện Việt Nam bán bản quyền của một phim cho một trường quay Nga. C. Công ty chế tạo ôtô Hoà bình mua cổ phần của Toyota (Nhật Bản). D. Câu 1 và 3 đúng 6 Câu nào dưới đây biểu thị tiến bộ công nghệ? A. Một nông dân phát hiện ra rằng trồng cây vào mùa xuân tốt hơn trồng vào mùa hè B. Một nông dân mua thêm một máy kéo C. Một nông dân thuê thêm lao động. D. Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp để sau này trở về làm việc trong trang trại gia 7 Điều nào dưới đây là nhân tố chủ yếu quyết định mức sống của chúng ta? A. Mức độ làm việc chăm chỉ của chúng ta B. Cung về tư bản vì tất cả những gì có giá trị đều do máy móc sản xuất ra C. Cung về tài nguyên thiên nhiên, vì chúng chỉ có hạn D. Năng suất của chúng ta, vì thu nhập của chúng ta chính bằng những gì chúng ta sản xuất ra 8 Chính sách nào dưới đây có ít khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng của một quốc gia? A. Tăng chi tiêu cho giáo dục cộng đồng
  • 26. B. Dựng lên các rào cản đối với việc nhập khẩu sản phẩm từ nước ngoài C. ổn định chính trị và đảm bảo quyền sở hữu tư nhân. D. Giảm rào cản đối với đầu tư nước ngoài 9 Để nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau đây? A. Thúc đẩy thương mại tự do. B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư. C. Khuyến khích tăng dân số. D. Khuyến khích nghiên cứu và triển khai công nghệ 10 Để góp phần nâng cao mức sống cho người dân ở các nước đang phát triển, chính phủ không nên làm điều gì sau A. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư. B. Hạn chế tăng trưởng dân số. C. Khuyến khích các hoạt động nghiên cứu và triển khai D. Dựng lên các rào cản thưng mại như thuế quan và hạn ngạch 11 Để nâng cao mức sống cho người dân ở một nước nghèo, thì chính phủ không nên làm điều gì sau đây? A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư. C. Khuyến khích tăng dân số. D. Phát triển giáo dục 12 Để nâng cao mức sống cho người dân của một quốc gia, thì chính phủ nên làm điều gì sau đây? A. Mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế. B. Khuyến khích tiết kiệm và đầu tư C. Phát triển giáo dục. D. Tất cả các câu trên 13 Ví dụ về tài trợ cổ phần là
  • 27. A. trái phiếu công ty B. trái phiếu địa phương C. cổ phiếu D. ngân hàng cho vay tiền 14 Rủi ro tín dụng là do trái phiếu A. có kỳ hạn. B. có thể không được hoàn trả tiền lãi và/hoặc vốn gốc. C. bị đánh thuế thu nhập từ tiền lãi D. Tất cả các câu trên 15 Tiết kiệm quốc dân bằng A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ B. đầu tư + tiêu dùng C. GDP - tiêu dùng D. GDP - chi tiêu chính phủ 16 Tiết kiệm quốc dân bằng A. tiết kiệm tư nhân + thâm hụt ngân sách chính phủ B. đầu tư + tiêu dùng C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ D. GDP - đầu tư 17 Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn tổng thuế thu được thì A. chính phủ có thặng dư ngân sách B. chính phủ có thâm hụt ngân sách C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm. D. Câu 2 và 3 đúng 18 Nếu chi tiêu chính phủ nhỏ hơn tổng thuế thu được thì
  • 28. A. chính phủ có thặng dư ngân sách B. chính phủ có thâm hụt ngân sách C. tiết kiệm chính phủ sẽ âm. D. Câu 2 và 3 đúng 19 Nếu công chúng giảm tiêu dùng 1000 tỉ đồng và chính phủ tăng chi tiêu 1000 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn. C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi. D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân 20 Nếu công chúng tăng tiêu dùng 500 tỉ đồng và chính phủ giảm chi tiêu 500 tỉ đồng (các yếu tố khác không đổi), t A. Tiết kiệm quốc dân tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn. B. Tiết kiệm quốc dân giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn C. Tiết kiệm quốc dân không thay đổi D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi của tiết kiệm quốc dân 21 Chứng khoán nào trên thị trường tài chính có nhiều khả năng phải trả lãi suất cao nhất? A. Ttrái phiếu địa phương do UBND TP Hồ Chí Minh phát hành B. Trái phiếu do chính phủ Việt Nam phát hành C. Trái phiếu do Vietcombank phát hành D. Trái phiếu do một công ty mới thành lập phát hành. 22 Đầu tư là: A. việc mua cổ phiếu và trái phiếu B. việc mua thiết bị và xây dựng nhà xưởng C. việc chúng ta gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng D. Tất cả các câu trên đúng 23 Nếu người dân Việt Nam tiết kiệm nhiều hơn do bi quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì theo mô hình về thị tr
  • 29. A. đường cung vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất tăng. B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất giảm 24 Nếu người Việt Nam tiết kiệm ít hơn do lạc quan vào tình hình kinh tế tương lai, thì điều gì xảy ra trên thị trường A. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư giảm B. Lãi suất thực tế giảm và đầu tư tăng. C. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư giảm D. Lãi suất thực tế tăng và đầu tư tăng. 25 Nếu chính phủ tăng thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm 26 Nếu chính phủ giảm thời gian miễn thuế cho các dự án đầu tư, thì theo mô hình về thị trường vốn vay A. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất tăng. B. đường cung vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ giảm C. đường cầu vốn dịch chuyển sang phải và lãi suất sẽ tăng D. đường cầu vốn dịch chuyển sang trái và lãi suất sẽ giảm 27 Những chính sách nào của chính phủ sẽ làm kinh tế tăng trưởng nhiều nhất A. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ. B. Giảm thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ. C. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và giảm thâm hụt ngân sách chính phủ. D. Tăng thuế thu nhập từ tiết kiệm, miễn thuế cho các dự án đầu tư, và tăng thâm hụt ngân sách chính phủ. 28 Theo mô hình về đồ thị thị trường vốn vay, ăng thâm hụt ngân sách khiến chính phủ đi vay nhiều hơn sẽ làm
  • 30. A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất 29 Theo mô hình thị trường vốn vay, giảm thâm hụt ngân sách sẽ làm A. dịch chuyển đường cầu vốn sang phải và làm tăng lãi suất. B. dịch chuyển đường cầu vốn sang trái và làm giảm lãi suất C. dịch chuyển đường cung vốn sang trái và làm tăng lãi suất. D. dịch chuyển đường cung vốn sang phải và làm giảm lãi suất 30 Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư? A. Bạn mua 100 cổ phiếu của FPT. B. Bạn mua một máy tính của FPT cho con bạn để phục vụ việc học hành. C. Công ty FPT xây dựng một nhà máy mới để sản xuất máy tính. D. Bạn ăn một quả táo. 31 Trong tài khoản thu nhập quốc dân, những giao dịch nào sau đây được coi là đầu tư? A. Bạn dành 10 triệu đồng để mua trái phiếu chính phủ. B. Bạn dành 10 triệu đồng để mua cổ phiếu của FPT. C. Một bảo tàng nghệ thuật mua một bức tranh của Picasso với giá 20 triệu USD. D. Gia đình bạn mua một căn hộ mới xây 32 Lãi suất của trái phiếu phụ thuộc vào:
  • 31. A. Thời hạn. B. Tính rủi ro của trái phiếu. C. Chính sách thuế đối với tiền lãi. D. Tất cả các câu trên. 33 Nhận định nào dưới đây về tiết kiệm quốc dân là sai? A. Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các ngân hàng thương mại. B. Tiết kiệm quốc dân là tổng của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ. C. Tiết kiệm quốc dân phn ánh phần thu nhập quốc dân còn lại sau khi chi cho tiêu dùng của các hộ gia đình v D. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng. 34 Tiết kiệm chính phủ có giá trị bằng: A. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân trừ đi mua hàng của chính phủ. B. Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ (bao gồm cả chuyển giao thu nhập cho khu vực tư nhân và chi mua hàng hóa C. Thuế cộng với khoản chuyển giao thu nhập của chính phủ cho cá nhân cộng với mua hàng của chính phủ. D. Thâm hụt ngân sách của chính phủ. 35 Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào: A. Thu nhập quốc dân. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình. D. Tất cả các câu trên 36 Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng A. tiết kiệm tư nhân + tiết kiệm chính phủ
  • 32. B. đầu tư + chi tiêu cho tiêu dùng C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ D. Câu 1 và 3 đúng 37 Trong một nền kinh tế đóng, tiết kiệm quốc dân bằng A. tiết kiệm tư nhân - thâm hụt ngân sách chính phủ B. đầu tư + tiêu dùng C. GDP - tiêu dùng - chi tiêu chính phủ D. Câu 1 và 3 đúng 38 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5000; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 2160 - 100r. Theo mô hìn là: A. 5%. B. 8%. C. 10% D. 13% 39 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hìn là: A. 5%. B. 8% C. 10% D. 13% 40 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1716 - 100r. Theo mô hìn là: A. 5%. B. 8% C. 10% D. 13% 41 Xét một nền kinh tế đóng có Y = 5140; C = 500 + 0,6(Y - T); T = 600; G = 1000; I = 1916 - 100r. Theo mô hìn là:
  • 33. A. 5%. B. 8%. C. 10% D. 13% 42 Xét một nền kinh tế đóng. Nếu GDP = 2000, tiêu dùng = 1200, thuế = 200, và chi tiêu chính phủ = 400, thì: A. Tiết kiệm = 200, đầu tư = 400. B. Tiết kiệm = 400, đầu tư = 200. C. Tiết kiệm = đầu tư = 400. D. Tiết kiệm = đầu tư = 600 43 Xét một nền kinh tế đóng. Nếu Y = 1000, tiết kiệm quốc dân = 200, T = 100, và G = 200, thì A. Tiết kiệm tư nhân = 100, C = 700. B. Tiết kiệm tư nhân = 300, C = 600. C. Tiết kiệm tư nhân = C = 300. D. Không phải các kết quả trên 44 Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 2000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 400 tỉ đồng; tiêu dùng là 1200 tỉ đồ phủ sẽ là A. -100 tỉ đồng B. -200 tỉ đồng C. 100 tỉ đồng. D. 200 tỉ đồng 45 Nếu một nền kinh tế đóng có thu nhập là 1000 tỉ đồng, tiết kiệm quốc dân là 200 tỉ đồng; tiêu dùng là 600 tỉ đồn sẽ là A. -50 tỉ đồng B. -100 tỉ đồng C. 50 tỉ đồng. D. 100 tỉ đồng
  • 34. 46 Theo mô hình thị trường vốn vay, nếu đường cung vốn vay rất dốc, chính sách nào sau đây có hiệu quả nhất tron A. Giảm thuế cho các dự án đầu tư B. Giảm thâm hụt ngân sách. C. Tăng thâm hụt ngân sách. D. Các câu trên đều sai 47 Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời giảm thuế cho đầu tư và miễn thuế đánh vào tiền lãi từ tiế không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra? A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi D. Đầu tư sẽ tăng, nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi 48 Xét một nền kinh tế đóng. Giả sử chính phủ đồng thời tăng thuế đối với đầu tư và tăng thuế đánh vào tiền lãi từ t sách không thay đổi. Theo mô hình về thị trường vốn vay thì điều gì sẽ xảy ra? A. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ tăng B. Cả đầu tư và lãi suất thực tế sẽ giảm C. Cả đầu tư và lãi suất thực tế đều không thay đổi D. Đầu tư sẽ giảm nhưng lãi suất thực tế có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi 49 Giả sử chính phủ giảm thuế thu nhập cá nhân 100 tỉ đồng và giảm chi tiêu 100 tỉ đồng. Theo mô hình về thị trườn dài hạn, thì trường hợp nào sau đây đúng? A. Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn. B. Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn. C. Tiết kiệm không đổi và tăng trưởng kinh tế không bị ảnh hưởng. D. Chưa có đủ thông tin để kết luận về ảnh hưởng đến tiết kiệm 50 1. Lực lượng lao động: A. bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động. B. không bao gồm những người đang tìm việc. C. là tổng số người đang có việc và thất nghiệp.
  • 35. D. không bao gồm những người tạm thời mất việc 51 2. Lực lượng lao động: A. bao gồm những người trưởng thành có khả năng lao động. B. không bao gồm những người đang tìm việc. C. bao gồm những người trưởng thành có nhu cầu làm việc. D. chỉ bao gồm những đang làm việc 52 Mức thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là: A. thất nghiệp do tiền lương hiệu quả B. thất nghiệp tạm thời C. thất nghiệp chu kỳ D. thất nghiệp tự nhiên 53 Theo các nhà thống kê lao động, khi người vợ quyết định ở nhà để chăm sóc gia đình thì cô ta được coi là: A. thất nghiệp B. có việc làm C. không nằm trong lực lượng lao động D. công nhân thất vọng 54 Sự kiện nào sau đây làm tăng số người thất nghiệp trong nền kinh tế? A. Một phụ nữ bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình B. Một công nhân bị đuổi việc do vi phạm kỉ luật lao động. C. Một người được nghỉ hưu theo chế độ. D. Một người ngừng tìm việc do nhận thấy không có cơ hội tìm được việc 55 Sự kiện nào sau đây làm giảm số người thất nghiệp trong nền kinh tế? A. Một công nhân bị sa thải B. Một nhân viên vừa được nghỉ hưu theo chế độ. C. Một sinh viên mới ra trường tìm được việc làm ngay.
  • 36. D. Một người đã tìm việc trong 4 tháng qua và vừa quyết định thôi không tìm việc nữa để theo học một lớp đà 56 Tỉ lệ thất nghiệp được định nghĩa là: A. số người thất nghiệp chia cho số người có việc. B. số người có việc chia cho dân số của nước đó. C. số người thất nghiệp chia cho dân số của nước đó. D. số người thất nghiệp chia cho lực lượng lao động 57 Giả sử một nước có dân số là 40 triệu người, trong đó 18 triệu người có việc làm và 2 triệu người thất nghiệp. Tỉ l A. 11 % B. 8 % C. 5 % D. 10 % 58 Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 8 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Lực A. 11 triệu B. 20 triệu C. 9 triệu D. 8 triệu 59 Giả sử một nước có dân số là 20 triệu người, trong đó 9 triệu người có việc làm và 1 triệu người thất nghiệp. Tỉ lệ A. 5% B. 10% C. 11% D. Không phải các kết quả trên 60 Những người nào sau đây được coi là thất nghiệp: A. Một người đang làm việc nhưng muốn được nghỉ phép khi cuộc điều tra về thất nghiệp tiến hành. B. Một sinh viên đang tìm một việc làm thêm suốt cả tháng qua. C. Một kế toán có chứng chỉ CPA không thể tìm được việc và quyết định ngừng tìm việc.
  • 37. D. Một người mới bỏ việc và đang nộp hồ sơ để tuyển dụng vào một công việc mới 61 Nếu bạn đang không có việc làm bởi vì bạn đã bỏ công việc cũ và đang đi tìm kiếm một công việc tốt hơn, các nh A. thất nghiệp tạm thời B. thất nghiệp chu kỳ C. thất nghiệp cơ cấu D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển 62 Những người thất nghiệp do thiếu những kỹ năng lao động mà thị trường đang cần được gọi là A. thất nghiệp tạm thời B. thất nghiệp chu kỳ C. thất nghiệp cơ cấu D. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển 63 Loại thất nghiệp nào sau đây là do tiền lương được ấn định cao hơn mức cân bằng thị trường? A. thất nghiệp cơ cấu B. thất nghiệp tạm thời C. thất nghiệp chu kỳ D. thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển 64 Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân bằng? A. Thất nghiệp cơ cấu. B. Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả C. Thất nghiệp tạm thời. D. Câu 1 và 3 đúng 65 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp chu kỳ? A. một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại. B. một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà. C. một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được gọi trở lại.
  • 38. D. một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái 66 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu? A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại. B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ tạm thời do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới. D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái 67 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? A. Một người nông dân bị mất ruộng và trở thành thất nghiệp cho tới khi anh ta được đào tạo lại. B. Một công nhân làm việc trong ngành thuỷ sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn ở gần nhà. C. Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc trong 2 tuần do nhà máy đang lắp đặt thiết bị mới. D. Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái 68 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp chu kỳ? A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin. B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu. D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình 69 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp cơ cấu? A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình 70 Nguyên nhân nào dưới đây gây ra thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển? A. Thất nghiệp tăng là do sự thu hẹp của ngành dệt may và sự mở rộng của ngành công nghệ thông tin. B. Thất nghiệp tăng là do tiền lương thực tế được qui định cao hơn mức cân bằng thị trường lao động. C. Thất nghiệp tăng là do sự suy giảm của tổng cầu. D. Các cá nhân thay đổi công việc của mình
  • 39. 71 Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp tạm thời? Một công nhân ngành thép: A. mất việc do sự thay đổi của công nghệ. B. bỏ việc và đang đi tìm một công việc tốt hơn. C. quyết định ngừng làm việc để trở thành sinh viên chính qui của một trường đại học. D. bỏ việc để ở nhà chăm sóc gia đình 72 Nếu tiền lương được qui định cao hơn mức tiền lương cân bằng thì nền kinh tế sẽ xuất hiện: A. thất nghiệp theo lý thuyết cổ điển. B. thất nghiệp tạm thời. C. thất nghiệp chu kỳ. D. thất nghiệp cơ cấu 73 Tăng cung tiền có tác động yếu đến tổng cầu khi: A. đầu tư ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất. B. cầu tiền ít nhạy cảm với sự thay đổi của lãi suất. C. MPC nhỏ. D. Câu 1 và 3 đúng. 74 Điều nào sau đây không phải là lí do làm cho mục tiêu thất nghiệp bằng không là không thực tế và có thể không A. cần có thời gian để công việc và công nhân khớp nhau. B. sẽ là vô nhân đạo nếu buộc người già phải làm việc. C. luật tiền lương tối thiểu hạn chế các cơ hội làm việc. D. một số người thất nghiệp không sẵn sàng chấp nhận các công việc sẵn có. 75 Với L là lực lượng lao động, E là số lao động có việc làm, và U là số lao động thất nghiệp, thì tỉ lệ thất nghiệp đượ A. (L-E)/L B. U/L C. 1-(E/L) D. Tất cả các câu trên 76 Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
  • 40. A. mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lưng cân bằng thị trường lao động B. mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng thị trường lao động C. nhiều người tham gia vào lực lượng lao động hơn. D. nhiều người bị sa thải 77 Thất nghiệp vẫn tồn tại ở trạng thái toàn dụng nhân công bởi vì: A. một số người trưởng thành không có khả năng lao động. B. mọi người cần thời gian để tìm việc và trong nền kinh tế luôn xuất hiện sự sự không ăn khớp giữa cung và c C. sự biến động theo chu kỳ là điều không tránh khỏi. D. có những người trưởng thành không có nhu cầu tìm việc 78 Điều nào sau đây không phải là chi phí của thất nghiệp? A. Bạn có nhiều thời gian để nâng cao trình độ chuyên môn và tìm kiếm các thông tin về việc làm mới. B. Giảm sút sản lượng và thu nhập. C. Kĩ năng lao động bị xói mòn khi thất nghiệp kéo dài. D. Sự ức chế về tinh thần 79 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp cơ cấu? A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường B. Giảm tiền lương tối thiểu. C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm D. Câu 1 và 3 đúng 80 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp tạm thời? A. Mở rộng các khoá đào tạo lại nghề cho các công nhân mất việc để thích hợp với nhu cầu mới của thị trường B. Giảm tiền lương tối thiểu C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm D. Không phải các chính sách trên 81 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ giảm được thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển?
  • 41. A. Mở rộng các khoá đào tạo nghề phù hợp với nhu cầu thị trường. B. Giảm tiền lương tối thiểu. C. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc đang cần tuyển người làm. D. Câu 1 và 3 đúng 82 Trợ cấp thất nghiệp có xu hướng làm tăng thất nghiệp tạm thời do: A. làm cho công nhân mất việc cảm thấy cấp bách hơn trong việc tìm kiếm công việc mới B. buộc công nhân phải chấp nhận ngay công việc đầu tiên mà họ nhận được C. làm cho các doanh nghiệp phải hết sức thận trọng trong việc sa thải công nhân D. làm giảm áp lực phải tìm việc để có thu nhập trang trải cho cuộc sống của những người bị thất nghiệp 83 Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên? A. Tăng tiền lương tối thiểu B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu. D. Tăng trợ cấp thất nghiệp 84 Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm thất nghiệp chu kỳ? A. Tăng tiền lương tối thiểu. B. Thực hiện chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng. C. Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở các vùng xa và vùng sâu. D. Tăng trợ cấp thất nghiệp 85 Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng: A. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động lành nghề so với trong thị trường lao động giản đơn. B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn trong thị trường lao động giản đơn so với trong thị trường lao động lành nghề C. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng thị trường lao động D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở 86 Luật tiền lương tối thiểu có khuynh hướng:
  • 42. A. không tác động đến thất nghiệp nếu nó cao hơn mức lương cân bằng. B. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ không có bằng đại học so với lao động trẻ có bằng đại C. tạo ra nhiều thất nghiệp hơn cho những lao động trẻ có bằng đại học so với những lao động trẻ không có bằ D. trợ giúp tất cả thanh niên bởi họ nhận được tiền lương cao hơn so với khi họ tự xoay sở 87 Công đoàn có xu hướng làm tăng chênh lệch tiền lương giữa người trong cuộc và người ngoài cuộc do làm A. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng tăng cung về lao động trong khu B. tăng tiền lương trong khu vực có công đoàn, điều có thể dẫn tới hiện tượng giảm cung về lao động trong kh C. giảm cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn. D. tăng cầu về công nhân trong khu vực có công đoàn 88 Nhận định nào sau đây về lý thuyết tiền lương hiệu quả là đúng? A. Đó là mức tiền lương do chính phủ quy định B. Doanh nghiệp trả lương cho công nhân càng thấp càng tốt C. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường tạo ra rủi ro về đạo đức vì nó làm cho công nhân trở nê D. Việc trả tiền lương cao hơn mức cân bằng thị trường có thể cải thiện sức khoẻ, giảm bớt tốc độ thay thế, nâ nhân 89 Chính sách nào sau đây của chính phủ không thể giảm được tỉ lệ thất nghiệp? A. Thành lập các trung tâm giới thiệu việc làm B. Hỗ trợ kinh phí cho các chương trình đào tạo lại các công nhân bị thất nghiệp C. Giảm tiền lương tối thiểu D. Tăng trợ cấp thất nghiệp 90 Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời? A. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề. B. Tăng trợ cấp thất nghiệp. C. Giảm tiền lương tối thiểu. D. Phổ biến rộng rãi thông tin về các công việc cần tuyển người làm
  • 43. 91 Thất nghiệp tạm thời không phát sinh trong trường hợp nào dưới đây? A. Sinh viên mới tốt nghiệp đi tìm việc làm. B. Một số doanh nghiệp bị phá sản. C. Một số công nhân từ bỏ công việc hiện tại để tìm việc làm mới. D. Các công nhân từ bỏ các công việc hiện tại và thôi không tìm việc nữa. 92 Thất nghiệp theo lí thuyết cổ điển xuất hiện khi: A. tiền lương hoàn toàn linh hoạt. B. các công việc chỉ có hạn. C. cầu về lao động vượt quá cung về lao động tại mức lương hiện hành. D. thị trường lao động là cạnh tranh hoàn hảo. 93 Các nhà kinh tế tin rằng sự cứng nhắc của tiền lương có thể là do: A. công đoàn B. luật về tiền lương tối thiểu. C. tiền lương hiệu quả. D. Tất cả các câu trên đều đúng 94 Theo lý thuyết về tiền lương hiệu quả, điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân làm cho năng suất cao hơn A. Tiền lương cao hơn cho phép công nhân mua được thức ăn giàu dinh dưỡng hơn. B. Tiền lương cao hơn thu hút được các công nhân có chất lượng cao hơn.
  • 44. C. Tiền lương cao hơn có thể làm tăng nỗ lực của công nhân do làm tăng chi phí mất việc. D. Tiền lưng cao hơn chuyển công nhân vào các thang thuế cao hơn, do đó họ cần làm việc tích cực hơn để du 95 Trong mô hình AS-AD, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa: A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế. B. thu nhập thực tế và GDP thực tế C. mức giá chung và tổng lượng cầu D. mức giá chung và GDP danh nghĩa 96 Trong mô hình AS-AD, đường tổng cung phản ánh mối quan hệ giữa: A. tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế. B. thu nhập thực tế và GDP thực tế C. mức giá chung và tổng lượng cung. D. mức giá chung và GDP danh nghĩa 97 Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cầu: A. lãi suất. B. mức giá chung C. thuế thu nhập. D. cung tiền. 98 Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không làm dịch chuyển đường tổng cung: A. giá nhiên liệu nhập khẩu. B. mức giá chung. C. thuế đánh vào nguyên liệu. D. tiền công. 99 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là: A. đường tổng cầu dịch trái.
  • 45. B. đường tổng cầu dịch phải. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu 100 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là: A. đường tổng cầu dịch phải. B. đường tổng cầu dịch trái. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu. D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu 101 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là: A. đường tổng cầu dịch phải. B. đường tổng cầu dịch trái. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu. D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cầu 102 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của mức giá có nghĩa là: A. đường tổng cung dịch phải. B. đường tổng cung dịch trái. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung. D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung 103 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm mức giá có nghĩa là: A. đường tổng cung dịch trái. B. đường tổng cung dịch phải. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cung D. sẽ có sự di chuyển lên phía trên dọc một đường tổng cung 104 Mọi thứ khác không đổi, sự tăng lên của cung tiền danh nghĩa có nghĩa là:
  • 46. A. đường tổng cầu dịch phải. B. đường tổng cầu dịch trái. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu. D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu 105 Mọi thứ khác không đổi, sự cắt giảm cung tiền danh nghĩa có nghĩa là: A. đường tổng cầu dịch phải. B. đường tổng cầu dịch trái. C. sẽ có sự di chuyển xuống phía dưới dọc một đường tổng cầu. D. sẽ có sự di chuyển xuống lên phía trên dọc một đường tổng cầu 106 Chính sách tài khoá và tiền tệ thắt chặt sẽ làm cho: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái. C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải 107 Chính sách tài khoá và tiền tệ mở rộng sẽ làm cho: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái. C. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. D. đường tổng cung dịch chuyển sang phải 108 Các nhà hoạch định chính sách được gọi là đã "thích ứng" với một cú sốc cung bất lợi nếu họ A. tăng tổng cầu và làm giá tăng hơn nữa. B. làm giảm tổng cầu và làm giá giảm. C. làm giảm tổng cung ngắn hạn. D. để nền kinh tế tự điều chỉnh 109 Cú sốc cung có lợi là những thay đổi trong nền kinh tế:
  • 47. A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái. B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh t C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế 110 Cú sốc cung bất lợi là những thay đổi trong nền kinh tế: A. làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang trái kéo theo hiện tượng lạm phát đi kèm suy thoái. B. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh t C. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm giảm tỉ lệ thất nghiệp trong nền kinh D. làm đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải đồng thời làm tăng tỉ lệ lạm phát trong nền kinh tế 1 Đường tổng cung ngắn hạn được xây dựng dựa trên giả thiết: A. mức giá cố định B. giá các yếu tố sản xuất cố định C. sản lượng cố định. D. lợi nhuận cố định 2 Độ dốc của đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng: A. giảm khi sản lượng tăng. B. không thay đổi khi sản lượng tăng. C. tăng khi sản lượng tăng D. tăng, không đổi, hoặc giảm khi sản lượng tăng 3 Đường tổng cung ngắn hạn có xu hướng tương đối thoải ở mức sản lượng thấp bởi vì: A. nhu cầu về tiêu dùng ít co dãn với giá cả ở mức sản lượng thấp B. các doanh nghiệp có các nguồn lực chưa sử dụng. C. lợi nhuận thông thường cao ở phần này của đường tổng cung do đó các doanh nghiệp sẵn sàng mở rộng sản D. sản lượng cố định
  • 48. 4 Đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng: A. tăng mức giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế. B. tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn C. tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí 5 Một lý do làm cho đường tổng cầu có độ dốc âm là: A. mọi người chuyển sang mua sản phẩm thay thế khi giá cả của một loại hàng nào đó mà họ đang tiêu dùng tă B. giống với lý do làm cho đường cầu đối với một mặt hàng cụ thể có độ dốc âm C. dân cư trở nên khá giả hơn khi mức giá giảm và sẵn sàng mua nhiều hàng hơn. D. khi mức giá trong nước tăng, mọi người sẽ chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng sản xuất trong nước 6 Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. C. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư D. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm 7 Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên. B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. C. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư D. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư g 8 Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên. B. Mức giá thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. C. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm D. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư
  • 49. 9 Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên. B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. C. Mức giá cao hơn làm tăng lượng tiền cần giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu cho đầu tư g D. Mức giá cao hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư 10 Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá thấp hơn làm giảm lượng tiền cần giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất giảm và chi tiêu cho đầu tư B. Mức giá thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất tăng và chi tiêu đầu tư giả C. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua nhiều hàng của nước A hơn D. Mức giá của nước A trở nên thấp hơn làm cho người nước ngoài mua ít hàng của nước A hơn 11 Theo hiệu ứng tỉ giá hối đoái, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì A. Mức giá cao hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên. B. Mức giá cao hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi. C. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng nội sang mua hàng ngoại D. Mức giá trong nước cao hơn làm cho một số người tiêu dùng chuyển từ mua hàng ngoại sang mua hàng nội 12 Yếu tố nào sau đây không phải là lý do giải thích đường tổng cầu dốc xuống? A. Hiệu ứng của cải. B. Hiệu ứng lãi suất. C. Hiệu ứng tỉ giá hối đoái. D. Sự thay đổi các biến danh nghĩa không tác động đến các biến thực tế 13 Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang phải? A. giảm thuế thu nhập cá nhân. B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai. C. Tăng cung tiền danh nghĩa. D. Câu 1 và 3 đúng
  • 50. 14 Trong mô hình AS-AD, điều nào sau đây có thể làm cho đường AD dịch chuyển sang trái? A. giảm thuế thu nhập cá nhân. B. Các hộ gia đình và doanh nghiệp bi quan vào triển vọng phát triển của nền kinh tế trong tương lai. C. Tăng cung tiền danh nghĩa. D. Câu 1 và 3 đúng 15 Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên phải của đường tổng cầu có thể làm A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm. B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm. D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng 16 Trong ngắn hạn, theo lí thuyết tiền lương cứng nhắc sự dịch chuyển sang bên trái của đường tổng cầu có thể làm A. sản lượng tăng và tiền lương thực tế giảm. B. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều tăng. C. cả sản lượng và tiền lương thực tế đều giảm. D. sản lượng giảm và tiền lương thực tế tăng 17 Trong mô hình AD-AS, sự cắt giảm mức giá làm tăng cung tiền thực tế và tăng lượng tổng cầu được biểu diễn bằ A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải. B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái. C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới. D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên 18 Trong mô hình AD-AS, sự gia tăng mức giá làm giảm cung tiền thực tế và giảm lượng tổng cầu được biểu diễn bằ A. sự dịch chuyển của đường AD sang phải. B. sự dịch chuyển của đường AD sang trái. C. sự trượt dọc đường AD xuống phía dưới. D. sự trượt dọc đường AD lên phía trên
  • 51. 19 Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn: A. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cầu. B. sản lượng thực tế và mức giá được quyết định bởi tổng cung. C. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cung, còn mức giá được quyết định bởi tổng cầu. D. sản lượng thực tế được quyết định bởi tổng cầu, còn mức giá được quyết định bởi tổng cung. 20 Điều nào dưới đây không làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái? A. Tiền lương tăng. B. Giá cả các nguyên liệu thiết yếu tăng. C. Năng suất lao động giảm. D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai 21 Điều nào dưới đây có thể làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn sang bên trái? A. Tiến bộ công nghệ. B. Giá các yếu tố đầu tăng. C. Tổng cầu giảm. D. Các doanh nghiệp dự tính mức giá sẽ giảm mạnh trong tương lai 22 Trạng thái lạm phát đi kèm với suy thoái sẽ xuất hiện khi: A. đường tổng cung dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cung dịch chuyển sang trái. C. đường tổng cầu dịch trái. D. đường tổng cầu dịch phải 23 Khi OPEC tăng giá dầu, thì: A. tỉ lệ lạm phát ở các nước nhập khẩu dầu mỏ tăng. B. GDP thực tế ở các nước nhập khẩu dầu mỏ giảm. C. thu nhập quốc dân được phân phối lại từ các nước nhập khẩu dầu sang các nước xuất khẩu dầu. D. Tất cả các câu trên
  • 52. 24 Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn, nhưng không làm dịch chuyển đường tổng c A. sự thay đổi khối lượng tư bản B. sự thay đổi công nghệ. C. sự thay đổi tiền lương danh nghĩa. D. sự thay đổi cung về lao động 25 Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm. Khi đó đường AS ngắn hạn: A. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái. B. và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải. C. không thay đổi vị trí, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái. D. sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí 26 Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển: A. cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải. B. đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn không thay đổi vị trí. C. đường tổng cung dài hạn sang phải, nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay đổi vị trí. D. cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải 27 Sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá hàm ý rằng: A. sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng. B. đường AS nằm ngang. C. đường AS thẳng đứng. D. đường AD thẳng đứng 28 Khi chính phủ giảm thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái. D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái
  • 53. 29 Khi chính phủ tăng thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. C. đường tổng cung dịch chuyển sang trái. D. cả đường tổng cầu và tổng cung đều dịch chuyển sang trái 30 Khi chính phủ giảm thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang trái. B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải. C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải. 31 Khi chính phủ tăng thuế đánh vào các nguyên liệu nhập khẩu: A. đường tổng cầu dịch chuyển sang phải. B. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang phải. C. đường tổng cung ngắn hạn dịch chuyển sang trái. D. cả đường tổng cầu và tổng cung ngắn hạn đều dịch chuyển sang phải 32 Giả sử ban đầu nền kinh tế ở trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Theo mô hình tổng cung và tổng cung tiền sẽ làm A. mức giá tăng và sản lượng tăng. B. mức giá giảm và sản lượng giảm. C. mức giá tăng và sản lượng không đổi. D. mức giá giảm và sản lượng không đổi 33 Giả sử ban đầu một nền kinh tế nhập khẩu dầu mỏ đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Sau đó giá dầu trên t đã đối phó bằng cách tăng cung tiền. So với trạng thái ban đầu, trong dài hạn: A. thất nghiệp sẽ tăng và lạm phát sẽ giảm. B. thất nghiệp sẽ giảm và lạm phát sẽ tăng. C. thất nghiệp và lạm phát sẽ không thay đổi.
  • 54. D. thất nghiệp có thể không thay đổi, nhưng lạm phát sẽ tăng 34 Muốn đưa giá cả trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần: A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt. B. giảm thuế thu nhập C. tăng chi tiêu chính phủ. D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng 35 Muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, các nhà hoạch định chính sách cần: A. Tăng cung tiền. B. giảm thuế thu nhập C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng. D. Tất cả các câu trên đều đúng 36 Giả sử nền kinh tế đang ở trạng thái toàn dụng nhân công. Với đường tổng cung ngắn hạn có độ dốc dương, sự d sẽ làm tăng: A. sản lượng và mức giá. B. tỉ lệ thất nghiệp và sản lượng. C. tỉ lệ thất nghiệp và mức giá D. Câu 2 và 3. 37 Nếu đường tổng cung là thẳng đứng, tổng cầu tăng làm tăng: (1) GDP thực tế; (2) GDP danh nghĩa; và (3) mức g A. Cả (1), (2), (3) đều đúng. B. (1) và (2) đúng. C. (2) và (3) đúng. D. Chỉ có (1) là đúng 38 Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa lạm phát trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần p A. thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
  • 55. B. giảm thuế C. tăng chi tiêu chính phủ D. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng. 39 Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú sốc cung bất lợi, họ có th A. giảm thuế. B. tăng chi tiêu chính phủ. C. kết hợp giữa tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng. D. Tất cả các câu trên. 40 Nhân tố nào dưới đây có thể ảnh hưởng đến cả GDP thực tế và GDP tiềm năng? A. Tiến bộ công nghệ B. Tăng khối lượng tư bản C. Tăng lực lượng lao động D. Tất cả các câu trên 41 Tiết kiệm nhỏ hơn không khi các hộ gia đình: A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng. B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm. C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu. D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng 42 Tiết kiệm lớn hơn không khi các hộ gia đình: A. chi tiêu ít hơn thu nhập khả dụng. B. chi tiêu nhiều hơn tiết kiệm. C. tiết kiệm nhiều hơn chi tiêu.
  • 56. D. chi tiêu nhiều hơn thu nhập khả dụng 43 Xu hướng tiêu dùng cận biên được tính bằng: A. tổng tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. B. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. C. tổng tiêu dùng chia cho tổng thu nhập khả dụng. D. sự thay đổi của tiêu dùng chia cho tiết kiệm 44 Xu hướng tiết kiệm cận biên được tính bằng: A. tổng tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng. B. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho sự thay đổi của thu nhập khả dụng C. tổng tiết kiệm chia cho tổng thu nhập khả dụng D. sự thay đổi của tiết kiệm chia cho tiêu dùng 45 Xu hướng tiêu dùng cận biên: A. có giá trị âm khi tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng. B. phải có giá trị lớn hơn 1. C. phải có giá trị giữa 0 và 1. D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1 46 Xu hướng tiết kiệm cận biên: A. có giá trị âm khi tiết kiệm nhỏ hơn không. B. phải có giá trị lớn hơn 1. C. phải có giá trị giữa 0 và 1. D. phải có giá trị trong khoảng 1/2 đến 1 47 Đường tiêu dùng mô tả mối quan hệ giữa: A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. B. mức tiêu dùng và mức tiết kiệm của các hộ gia đình. C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình.
  • 57. D. mức tiêu dùng của các hộ gia đình và mức GDP thực tế 48 Đường tiết kiệm mô tả mối quan hệ giữa: A. mức tiêu dùng và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. B. mức tiết kiệm và mức tiêu dùng của các hộ gia đình. C. mức tiết kiệm và mức thu nhập khả dụng của các hộ gia đình. D. mức tiết kiệm của các hộ gia đình và mức GDP thực tế 49 Xét "Điểm vừa đủ" trên đường tiêu dùng là điểm mà tại đó: A. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp. B. tiết kiệm của các hộ gia đình bằng đầu tư của các doanh nghiệp. C. tiêu dùng của các hộ gia đình bằng tiết kiệm của các hộ gia đình. D. tiêu dùng bằng với thu nhập khả dụng 50 Nếu chi tiêu cho tiêu dùng của một hộ gia đình tăng từ 500 nghìn đồng lên 800 nghìn đồng khi thu nhập khả dụn đồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của hộ gia đình đó: A. bằng 1. B. bằng 0,75. C. mang giá trị âm D. bằng 1,33 51 Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiêu dùng bằng: A. 590 B. 490 C. 660 D. 460 52 Giả sử thu nhập khả dụng = 800; tiêu dùng tự định = 100; xu hướng tiết kiệm cận biên = 0,3. Tiết kiệm bằng: A. 100 B. 140
  • 58. C. 460 D. 660 53 Nếu xuất khẩu là X = 400, và hàm nhập khẩu là IM = 100 + 0,4Y, thì hàm xuất khẩu ròng là: A. NX = 500 + 0,4Y B. NX = 500 - 0,4Y C. NX = 300 + 0,6Y D. NX = 300 - 0,4Y 54 Nếu xuất khẩu là X = 800, và hàm nhập khẩu là IM = 200 + 0,3Y, thì hàm xuất khẩu ròng là: A. NX = 1000 + 0,3Y B. NX = 1000 - 0,3Y C. NX = 600 + 0,7Y D. NX = 600 - 0,3Y 55 Chi tiêu tự định: A. luôn phụ thuộc vào mức thu nhập. B. không phải là thành phần của tổng cầu. C. không phụ thuộc vào mức thu nhập. D. cao hơn khi thu nhập lớn hơn 56 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng đạt được khi: A. tiêu dùng bằng với tiết kiệm. B. cán cân thương mại cân bằng. C. sản lượng thực tế bằng với sản lượng tiềm năng. D. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến 57 Theo cách tiếp cận thu nhập-chi tiêu, sản lượng cân bằng trong một nền kinh tế giản đơn đạt được khi: A. tiết kiệm thực tế bằng đầu tư thực tế. B. tiết kiệm bằng đầu tư theo kế hoạch.
  • 59. C. sản lượng thực tế bằng với tổng chi tiêu dự kiến. D. Câu 2 và 3 đúng 58 Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, sự kiện nào sau đây sẽ làm tăng sản lượng cân bằng? A. sự gia tăng của tiết kiệm. B. sự gia tăng của xuất khẩu. C. sự giảm xuống của đầu tư. D. sự gia tăng của thuế. 59 Giá trị của số nhân chi tiêu phụ thuộc vào: A. MPS B. MPM C. thuế suất biên. D. Tất cả các điều kể trên 60 Nhìn chung, sự gia tăng thu nhập gây ra do đầu tư tăng thêm sẽ càng lớn khi: A. MPC càng nhỏ. B. MPM càng lớn. C. thuế suất càng lớn. D. MPS càng nhỏ 61 Số nhân đầu tư được sử dụng để tính: A. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị thu nhập B. sự thay đổi thu nhập gây ra do sự thay đổi một đơn vị đầu tư. C. sự thay đổi đầu tư gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng D. sự thay đổi thu nhập gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm 62 Số nhân chi tiêu chính phủ được sử dụng để tính: A. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng. B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị chi tiêu chính phủ.
  • 60. C. sự thay đổi chi tiêu chính phủ gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng. D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm 63 Số nhân thuế được sử dụng để tính: A. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị sản lượng. B. sự thay đổi sản lượng gây ra do sự thay đổi một đơn vị thuế. C. sự thay đổi mức thu thuế gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiêu dùng. D. sự thay đổi sản lượng gây ra từ sự thay đổi một đơn vị tiết kiệm 64 Giảm chi tiêu chính phủ sẽ không nhất thiết làm giảm thu nhập quốc dân nếu có sự tăng thêm của: A. đầu tư B. xuất khẩu C. Câu 1 và 2 đúng. D. thuế 65 Nếu đầu tư, thuế và chi tiêu chính phủ được giữ cố định, thì đường tổng chi tiêu cho một nền kinh tế đóng: A. dốc lên và có độ dốc bằng MPC. B. dốc xuống và có độ dốc bằng MPC. C. là đường 45 độ. D. là đường thẳng đứng 66 Dọc đường 45 độ trên hệ trục AE-Y: A. Thu nhập tăng bất kỳ khi nào tiêu dùng tăng. B. sản lượng luôn bằng tổng chi tiêu dự kiến. C. mức thu nhập cân bằng tăng bất kỳ khi nào thu nhập thực tế tăng. D. Tất cả các câu trên đúng.