SlideShare a Scribd company logo
1 of 126
B GIÁO D C & ĐÀO T O
TR NG Đ I H C S PH M K THU T TP. H CHÍ MINH
KHOA ĐI N – ĐI N T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH
---------------------------------
Đ ÁN T T NGHI P
NGÀNH CÔNG NGH K THU T ĐI N T TRUY N THÔNG
Đ TÀI:
THI T K , MÔ PH NG B L C
NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG
MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL
GVHD: ThS. Nguy n Thanh Nghƿa
SVTH: Tr n Phan Ái M
MSSV: 14141200
Tp. H Chí Minh – 01/2019
Trang i
TR NG ĐH SPKT TP. H CHÍ MINH
KHOA ĐI N-ĐI N T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM
Đ C L P - T DO - H NH PHÚC
----o0o----
Tp. HCM, ngày 03 tháng 10 năm 2018
NHI M V Đ ÁN T T NGHI P
H tên sinh viên: Tr n Thanh Lâm MSSV: 14141160
Tr n Phan Ái Mỹ MSSV: 14141200
Chuyên ngành: Đi n t công nghi p Mã ngành: 14941
H đào t o: Đ i h c chính quy Mã h : K14941
Khóa: 2014 L p: 14941DT
I. TÊN Đ TÀI: THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U
ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL
II. NHI M V
1. Các s li u ban đ u:
- Tín hi u đi n tim ECG đ c thu th p trên Matlab
- S dụng bộ x lý chính là kit FPGA Altera – DE2-115.
2. Nội dung th c hi n:
- Tìm hiểu về các bộ l c thông th p, l c thông cao, l c thông d i.
- L a ch n ph n cứng, nghiên cứu, phân tích nguyên tắc ho t động của từng kh i
để xây d ng mô hình hoàn chỉnh cho h th ng.
- Thi t k và mô ph ng bộ l c tín hi u đi n tim trên Matlab và chuyển mã VHDL.
III. NGÀY GIAO NHI M V : 03/10/2018
IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : 10/01/2019
V. H VÀ TÊN CÁN B H NG D N: ThS. Nguy n Thanh Nghĩa
CÁN B H NG D N BM. ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH
Trang ii
Tp. HCM, ngày 05 tháng 10 năm 2018
L CH TRÌNH TH C HI N Đ ÁN T T NGHI P
H tên sinh viên 1: Tr n Thanh Lâm
L p: 14941DT MSSV: 14141160
H tên sinh viên 2: Tr n Phan Ái Mỹ
L p: 14941DT MSSV: 14141200
Tên đề tài: THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U
ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL
Tuần/ngày Nội dung Xác nhận GVHD
Tu n 1
03/10/2018 – 08/10/2018
Tìm ý t ởng cho đề tài, xây d ng đề
c ng, sắp x p lịch trình th c hi n đồ
án.
Tu n 2, 3, 4
09/10/2018– 29/10/2018
Phân tích yêu c u h th ng, tìm hiểu
c sở lý thuy t về tín hi u đi n tim, lý
thuy t về các bộ l c
Tu n 5, 6, 7
30/10/2018 – 19/11/2018
Tìm hiểu lý thuy t về kit FPGA
De2_115
Tu n 8
20/11/2018– 26/11/2018
Xây d ng và phân tích s đồ kh i của
h th ng.
Tu n 9, 10
27/11/2018 – 10/12/2018
Ti n hành l p trình, thi t k các bộ l c
trên FDATool của Matlab
Tu n 11, 12
11/12/2018 – 24/12/2018
Ti n hành mô ph ng, ch y th ho t
động của bộ l c và chỉnh s a các l i.
Tu n 14, 15
25/12/2018 – 10/01/2018 Vi t và hoàn thi n báo cáo
GV H NG D N
(Ký và ghi rõ h và tên)
TR NG ĐH SPKT TP. H CHÍ MINH
KHOA ĐI N - ĐI N T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM
Đ C L P - T DO - H NH PHÚC
----o0o----
Trang iii
L I CAM ĐOAN
Đề tài này do nhóm chúng em th c hi n d a vào một s tài li u và công trình
nghiên cứu tr c đó và không sao chép từ tài li u hay công trình đã có tr c đó.
Ng i th c hi n đề tài
Tr n Thanh Lâm Tr n Phan Ái M
Trang iv
L I C M N
L i đ u tiên, nhóm em xin g i l i c m n chân thành và sâu sắc nh t đ n Th y
Nguy n Thanh Nghĩa. Th y đã t n tình h ng d n, góp ý định h ng, t o m i điều ki n
cho nhóm em trong su t quá trình th c hi n đề tài t t nghi p.
Nhóm em xin chân thành c m n đ n t t c các th y cô Khoa Đi n – Đi n t ,
Tr ng Đ i H c S Ph m Kỹ Thu t Tp HCM, nh ng ki n thức và kinh nghi m quý báu
mà chúng em nh n đ c từ th y cô trong su t quá trình theo h c s là hành trang t t
nh t giúp chúng em v ng b c trong s nghi p của mình.
Nhóm em xin chân thành c m n Ban Giám Hi u Tr ng Đ i H c S Ph m Kỹ
Thu t Tp HCM đã t o điều ki n cho chúng em làm đồ án này.
Cu i cùng, chúng em xin g i nh ng l i tri ân đ n gia đình, b n bè, nh ng ng i
thân yêu nh t luôn quan tâm và t o điều ki n t t nh t cho chúng em trong su t quá trình
h c t p.
Trang v
M C L C
NHI M V Đ ÁN T T NGHI P ...........................................................................i
LỊCH TRÌNH TH C HI N Đ ÁN T T NGHI P.................................................ii
L I CAM ĐOAN......................................................................................................iii
L I C M N............................................................................................................iv
M C L C.................................................................................................................. v
LI T KÊ HÌNH .........................................................................................................ix
LI T KÊ B NG........................................................................................................xi
DANH M C CÁC TỪ VI T T T..........................................................................xii
CH NG 1: T NG QUAN...................................................................................... 1
1.1 Đ T V N Đ .................................................................................................. 1
1.2 M C TIÊU ....................................................................................................... 2
1.3 N I DUNG NGHIÊN CỨU............................................................................. 2
1.4 GI I H N ........................................................................................................ 2
1.5 B C C............................................................................................................ 2
CH NG 2: C S LÝ THUY T........................................................................... 4
2.1 T NG QUAN V TÍN HI U ĐI N TIM ECG .............................................. 4
2.1.1 Khái ni m về tín hi u đi n tim ECG.......................................................... 4
2.1.2 C u trúc gi i ph u và chức năng của tim................................................... 4
2.1.3 Nhịp tim ..................................................................................................... 6
2.1.4 Các quá trình đi n h c của tim................................................................... 6
2.1.5 Quá trình hình thành tín hi u đi n tim....................................................... 6
2.1.5.1 Nhĩ đồ ................................................................................................. 6
2.1.5.2 Th t đồ................................................................................................ 7
2.1.6 S hình thành các d ng sóng của tim......................................................... 9
2.1.6.1 Tính d n truyền................................................................................... 9
2.1.6.2 Tính tr và các th i kì tr ................................................................... 9
2.1.6.3 Đi n tr ng của tim.......................................................................... 10
2.1.7 Các thành ph n của tín hi u đi n tim ECG.............................................. 10
2.1.8 Các d i t n trong tín hi u đi n tim ECG.................................................. 13
Trang vi
2.1.9 Các ph ng pháp đo tín hi u ECG .......................................................... 14
2.1.9.1 Ph ng pháp Oscillometric.............................................................. 14
2.1.9.2 Ph ng pháp đi n tim đồ.................................................................. 14
2.1.9.3 Ph ng pháp h p thụ quang h c ...................................................... 15
2.1.10 Các lo i nhi u tác động đ n tín hi u đi n tim........................................ 15
2.2 LÝ THUY T V TÍN HI U S VÀ B L C S ....................................... 17
2.2.1 T ng quan về tín hi u s .......................................................................... 17
2.2.2 H x lý s ............................................................................................... 19
2.2.2.1 Mô t h x lý s .............................................................................. 19
2.2.2.2 H x lý s đ quy và không đ quy ................................................ 22
2.2.3 T ng quan về bộ l c s ............................................................................ 22
2.3.3.1 Bộ l c thông th p LPF...................................................................... 23
2.3.3.2 Bộ l c thông cao HPF....................................................................... 25
2.3.3.3 Bộ l c thông d i BPF ....................................................................... 25
2.3 T NG QUAN V CÔNG C MATLAB...................................................... 25
2.3.1 Gi i thi u chung....................................................................................... 25
2.3.2 L p trình trong matlab.............................................................................. 26
2.3.2.1 M-File............................................................................................... 26
2.3.2.2 Một s câu l nh c b n..................................................................... 30
2.3.3 Trình mô ph ng Simulink........................................................................ 34
2.3.4 Công cụ thi t k bộ l c s FDATool của Matlab .................................... 38
2.3.4.1 Gi i thi u ph ng pháp thi t k theo mô hình................................. 38
2.3.4.2 T ng quan về hộp công cụ thi t k bộ l c s (FDATool)................ 39
2.3.4.3 Thi t k bộ l c s dụng giao di n FDATool.................................... 41
2.4 T NG QUAN V FPGA (ALTERA) VÀ PH N M M QUARTUS II....... 45
2.4.1 Lịch s ra đ i và phát triển của FPGA .................................................... 45
2.4.2 Khái ni m FPGA...................................................................................... 46
2.4.3 Ứng dụng FPGA ...................................................................................... 48
2.4.4 Ý nghĩa FPGA.......................................................................................... 48
2.4.5 Ph n mềm h tr thi t k Quatus II ......................................................... 49
2.5 T NG QUAN V KIT DE2 -115 ALTERA ................................................. 51
Trang vii
2.5.1 Gi i thi u.................................................................................................. 51
2.5.2 Kit DE2 Cyclone IV EP4CE115F29C7N................................................ 52
2.5.3 C p nguồn cho kit DE2............................................................................ 55
2.6 GI I THI U NGÔN NG VHDL ................................................................ 55
2.6.1 Gi i thi u.................................................................................................. 55
2.6.2 C u trúc một mô hình h th ng mô t bằng VHDL................................. 57
2.6.3 Cú pháp và ng nghĩa .............................................................................. 59
2.6.3.1 Đ i t ng trong VHDL .................................................................... 59
2.6.3.2 Kiểu d li u trong VHDL................................................................. 61
CH NG 3: THI T K VÀ THI CÔNG............................................................... 62
3.1 GI I THI U ................................................................................................... 62
3.2 TÍNH TOÁN VÀ THI T K H TH NG.................................................... 62
3.2.1 Thi t k s đồ kh i h th ng.................................................................... 62
3.2.2 Tính toán và thi t k bộ l c d ng FIR...................................................... 62
3.2.2.1 K t c u cho các kiểu l c t n s d ng FIR: ....................................... 62
3.2.2.2 C u hình t ng quát của bộ l c FIR................................................... 68
3.2.3 Thi t k bộ l c s d ng FIR theo ph ng pháp MBD............................. 69
3.2.3.1 Xây d ng s đồ kh i ........................................................................ 69
3.2.3.2 Thi t k , mô ph ng và chuyển mã VHDL ....................................... 70
3.3 THI CÔNG H TH NG ................................................................................ 80
3.3.1 Biên dịch ch ng trình trên Quartus II.................................................... 80
3.3.2 S đồ kh i trên Quartus ........................................................................... 83
3.3.3 Mô ph ng bộ l c dùng ModelSim ........................................................... 84
3.3.3.1 T ng quát về ph n mềm mô ph ng ModelSim ................................ 84
3.3.3.2 Mô ph ng m ch l c trên ModelSim................................................. 85
3.3.4 Th nghi m và kiểm tra........................................................................... 86
CH NG 4: K T QU - NH N XÉT - ĐÁNH GIÁ ........................................... 87
4.1 K T QU ....................................................................................................... 87
4.1.1 K t qu mô ph ng bộ l c trên Matlab ..................................................... 87
4.1.2 K t qu d ng sóng mô ph ng trên ModelSim ......................................... 99
4.2 NH N XÉT – ĐÁNH GIÁ ............................................................................ 99
Trang viii
CH NG 5: K T LU N VÀ H NG PHÁT TRIỂN.......................................101
5.1 K T LU N...................................................................................................101
5.2 H NG PHÁT TRIỂN................................................................................101
TÀI LI U THAM KH O...................................................................................... 102
PH L C ...............................................................................................................103
Trang ix
LI T KÊ HÌNH
Hình 2.1 C u t o tim ng i.............................................................................................4
Hình 2.2 H th ng d n truyền tim...................................................................................5
Hình 2.3 Kh c c tâm nhĩ và s hình thành sóng P........................................................7
Hình 2.4 Kh c c vách liên th t và s hình thành sóng Q..............................................7
Hình 2.5 D ng sóng tín hi u đi n tim............................................................................10
Hình 2.6 Máy đó huy t áp kỹ thu t s s dụng Oscillometric......................................14
Hình 2.7 Thu th p tín hi u ECG từ các đi n c c ..........................................................14
Hình 2.8 D ng sóng của b nh thi u máu cục bộ c tim................................................17
Hình 2.9 S đồ kh i của h x lý s .............................................................................20
Hình 2.10 S đồ kh i của h x lý s phức t p.............................................................20
Hình 2.11 Ký hi u ph n t cộng ...................................................................................21
Hình 2.12 Ký hi u ph n t nhân ...................................................................................21
Hình 2.13 Ký hi u ph n t nhân v i hằng s ................................................................21
Hình 2.14 Ký hi u ph n t tr đ n vị............................................................................22
Hình 2.15 S đồ kh i bộ l c thông th p d ng chính tắc ...............................................24
Hình 2.16 S đồ kh i bộ l c thông th p d ng chuyển vị ..............................................24
Hình 2.17 Giao di n trình mô ph ng Simulink.............................................................35
Hình 2.18 Kh i Sine Wave và thông s cài đ t.............................................................36
Hình 2.19 Kh i Scope và màn hình hiển thị .................................................................36
Hình 2.20 Kh i Random Source và thông s cài đ t ....................................................37
Hình 2.21 Kh i Sum và thông s cài đ t.......................................................................37
Hình 2.22 Kh i Gain và thông s cài đ t ......................................................................38
Hình 2.23 Giao di n thi t k của FDATool ..................................................................41
Hình 2.24 Thông s kỹ thu t bộ l c thông th p ............................................................43
Hình 2.25 Đáp tuy n biên độ_ t n s pha của bộ l c thông th p..................................44
Hình 2.26 Chuyển thi t k trên FDATool sang mã VHDL...........................................45
Hình 2.27 Ki n trúc t ng quan của FPGA ....................................................................46
Hình 2.28 C u trúc SRAM FPGA (SRAM Logic Cell)................................................47
Hình 2.29 C u trúc của OTP FPGA (OTP Logic Cell).................................................47
Hình 2.30 Giao di n ph n mềm Quatus II.....................................................................50
Hình 2.31 Kit DE2-115 Altera ......................................................................................52
Hình 2.32 Adapter 9V- 1.3A .........................................................................................55
Hình 3.1 S đồ kh i của h th ng .................................................................................62
Hình 3.2 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông th p lý t ởng.................................63
Hình 3.3 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông cao lý t ởng ..................................65
Hình 3.4 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông d i lý t ởng...................................67
Hình 3.5 C u hình t ng quát của bộ l c FIR đáp ứng xung h u h n............................68
Trang x
Hình 3.6 S đồ kh i chức năng của h th ng................................................................69
Hình 3.7 Thông s của bộ l c thông th p d ng FIR......................................................70
Hình 3.8 Thông s của bộ l c thông cao d ng FIR.......................................................71
Hình 3.9 Thông s của bộ l c thông d i d ng FIR........................................................71
Hình 3.10 Ch n ch độ l c thông th p cho kh i mô ph ng..........................................72
Hình 3.11 Kh i l c thông th p trong Simulink.............................................................72
Hình 3.12 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông th p ECG............................................73
Hình 3.13 Ch n ch độ thông cao cho kh i mô ph ng .................................................74
Hình 3.14 Kh i l c thông cao trong Simulink ..............................................................74
Hình 3.15 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông cao ECG .............................................75
Hình 3.16 Ch n ch độ thông d i cho kh i mô ph ng..................................................76
Hình 3.17 Kh i l c thông cao trong Simulink ..............................................................76
Hình 3.18 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông d i ECG..............................................77
Hình 3.19 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông th p ECG .........................78
Hình 3.20 Chuyển mã VHDL theo s đồ kh i..............................................................79
Hình 3.21 Cài đ t chuyển mã VHDL từ FDATool .......................................................80
Hình 3.22 Thao tác add file trong quartus.....................................................................81
Hình 3.23 Ch y kiểm tra l i Analysis & Synthesis.......................................................82
Hình 3.24 Biên dịch l i ch ng trình............................................................................83
Hình 3.25 Giao di n v s đồ kh i................................................................................83
Hình 3.26 V s đồ kh i trong Block Diagram.............................................................84
Hình 3.27 Giao di n ph n mềm ModelSim version 6.5................................................85
Hình 3.28 Hộp tho i đ t tên project ModelSim ............................................................85
Hình 3.29 Hộp tho i add file cho project trong ModelSim...........................................85
Hình 3.30 Biên dịch file mô ph ng thành công ............................................................86
Hình 3.31 Quá trình t i c u hình xu ng FPGA.............................................................86
Hình 4.1 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 1 ........................87
Hình 4.2 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 2 ........................88
Hình 4.3 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 3 ........................89
Hình 4.4 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 4 ........................89
Hình 4.5 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 1..........................90
Hình 4.6 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 3..........................91
Hình 4.7 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 2..........................91
Hình 4.8 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 4..........................92
Hình 4.9 Các d ng sóng của h th ng dùng bộ l c thông d i .......................................93
Hình 4.10 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 1 .............94
Hình 4.11 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông th p ECG có khu ch đ i..94
Hình 4.12 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 2 .............95
Hình 4.13 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 3 .............95
Trang xi
Hình 4.14 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông cao ECG có khu ch đ i ...96
Hình 4.15 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 1 .............96
Hình 4.16 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 2 .............97
Hình 4.17 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông d i ECG có khu ch đ i....97
Hình 4.18 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông d i l n 1 ...............98
Hình 4.19 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông d i l n 2 ...............98
Hình 4.20 D ng sóng mô ph ng trên ModelSim...........................................................99
LI T KÊ B NG
Bảng 2.1 Cấu trúc của bộ lọc có đáp tuyến xung hữu hạn ...........................................40
Trang xii
DANH M C CÁC T VI T T T
FPGA : Field – Program Gate Array
LPF : Low Pass Filter
HPF : High Pass Filter
BPF : Band Pass Filter
PLD : Programmable Logic Device
ASIC : Application-specific Integrated Circuit
GPIO : General Purpose Input Output
SPI : Serial Peripheral Interface
PWM : Pulse-width modulation
IFT : Interfacial Tension
DSP : Digital signal processing
CH NG 1. T NG QUAN
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 1
CH NG 1: T NG QUAN
1.1 ĐẶT V N Đ
X lý tín hi u s (Digital Dignal Processing – DSP), hay t ng quát h n là x lý tín
hi u r i r c theo th i gian (Discrete-Time Signal Processing), là vi c x lý một tín hi u
vào b t kỳ để thu đ c tín hi u ra mong mu n, nhằm đ t mục đích nh t định. X lý tín
hi u ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong nhiều ngành khoa h c và kỹ thu t, là động
l c thúc đ y s ti n bộ của nhiều ngành kỹ thu t cao nh : vi n thông, đa ph ng ti n,
cũng nh góp ph n quan tr ng trong các lĩnh v c khác nh quân s , y h c, … Cùng v i
s bùng n của ngành công nghi p đi n t hi n nay, công ngh x lý tín hi u s DSP
cũng bùng n nhanh chóng và r t phát triển. Có thể nói, x lý tín hi u s là nền t ng cho
m i lĩnh v c và ch a có s biểu hi n bão hòa trong s phát triển của nó, v y nên, ngày
nay, có nhiều ph n mềm (Matlab, Scilab, …) cũng nh ph n cứng (PC, Vi điều khiển,
Arduino, FPGA, …) đ c dùng để x lý tín hi u s [1].
Công ngh FPGA (Field – Program Gate Array) là vi m ch dùng c u trúc m ng
ph n t logic mà ng i dùng có thể l p trình đ c. FPGA chứa các logic cells th c hi n
các m ch logic đ c k t n i v i nhau bởi ma tr n k t n i và chuyển m ch l p trình đ c.
Thi t k hay l p trình cho FPGA đ c th c hi n chủ y u bằng các ngôn ng mô t ph n
cứng HDL, VHDL, VERILOG, … FPGA đ c xem nh một lo i vi m ch bán d n có
nhiều u điểm h n hẳn các lo i bán d n xu t hi n tr c đó nh có tính linh động đ i
v i ng i dùng, giúp phát triển các gi i pháp t t h n mà không phụ thuộc vào ph n cứng
của nhà s n xu t, ngoài ra, FPGA còn có thể tái c u trúc l i khi đang s dụng: ngoài kh
năng tái c u trúc vi m ch toàn cục, một s FPGA hi n đ i còn h tr tái c u trúc cục bộ,
tức kh năng tái c u trúc một bộ ph n riêng lẻ trong khi v n đ m b o ho t động bình
th ng cho các bộ ph n khác, công đo n thi t k đ n gi n, do v y chi phí gi m, rút ngắn
th i gian [1-2].
Tr c đó, đã có một s đề tài nghiên cứu về X lý tín hi u s dùng FPGA nh :
“Thi t k bộ l c tín hi u s trên công ngh FPGA v i công cụ Matlab và EDA của
XILINX” [3], “Thi t k trên FPGA để lo i ồn cho tín hi u ECG nh bi n đ i sóng con”
[4], “Thi t k bộ l c s trên dsPIC ứng dụng trong vi c x lý đi n tâm đồ” [5]. Cụ thể,
đề tài [3] dùng Matlab để thi t k bộ l c tín hi u s d ng FIR, dùng kit FPGA của hãng
CH NG 1. T NG QUAN
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 2
Xilinx và ngôn ng VHDL để x lý tín hi u s . Công trình [4] dùng phép bi n đ i
wavelet r i r c (Discrete Wavelet Transform – DWT) để x lý tín hi u ECG, theo th i
gian th c, trên nền FPGA hãng Xilinx. Bên c nh đó, vi c s dụng Vi x lý
dsPIC30F3012 để thi t k bộ l c thông th p và l c thông ch n nhằm l c nhi u cho tín
hi u ECG cũng đã đ c nghiên cứu trong đề tài [5].
Từ nh ng c sở lý thuy t đã tìm hiểu và nh ng công trình nghiên cứu tr c đó, thêm
vào đó là nhu c u về l c nhi u tín hi u ECG, nhóm quy t định ch n đề tài: “THI T K ,
MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUYỂN
MÃ VHDL”.
1.2 M C TIÊU
Xây d ng một bộ l c s trên nền t ng FPGA để l c nhi u tín hi u đi n tim ECG
nhằm đem l i tín hi u xác th c nhằm h tr t t h n cho vi c khám ch a b nh. Trong
đó, FPGA đ c xem nh là ph n cứng v i chức năng th c thi bộ l c nhi u cho tín hi u
đi n tim, còn Matlab đ c s dụng nh một công cụ để thi t k và mô ph ng bộ l c
nhằm đánh giá kh năng th c hi n trong th c t .
1.3 N I DUNG NGHIÊN C U
• N I DUNG 1: Nghiên cứu t ng quan về FPGA, ngôn ng VHDL, tín hi u ECG,
các bộ l c thông cao, thông th p, thông d i.
• N I DUNG 2: Nghiên cứu về kit FPGA Altera – DE2-115.
• N I DUNG 3: Thi t k bộ l c và mô ph ng trên Matlab.
• N I DUNG 4: Mô ph ng và th c thi bộ l c trên kit FPGA Altera – DE2-115.
• N I DUNG 5: Ch y th nghi m h th ng.
• N I DUNG 6: Chỉnh s a các l i l p trình và l i của các thi t bị.
• N I DUNG 7: Vi t lu n văn.
• N I DUNG 8: Báo cáo đề tài t t nghi p.
1.4 GI I H N
• Thi t k bộ l c thông th p, thông cao và thông d i cho tín hi u ECG.
• Kho ng t n s bộ l c dao động từ 50–120Hz.
• Nền t ng ph n cứng th c thi bộ l c dùng kit FPGA Altera – DE2-115.
1.5 B C C
CH NG 1. T NG QUAN
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 3
• Ch ng 1: T ng Quan
Ch ng này trình bày đ t v n đề d n nh p lý do ch n đề tài, mục tiêu, nội dung
nghiên cứu, các gi i h n thông s và b cục đồ án.
• Ch ng 2: C Sở Lý Thuy t
Ch ng này gi i thi u các lý thuy t liên quan, các linh ki n, thi t bị, ph n cứng
s dụng thi t k .
• Ch ng 3: Thi t k và thi công h th ng
Ch ng này tính toán thi t k h th ng, thi t k s đồ kh i, chức năng từng kh i
và th c thi ch ng trình trên FPGA.
• Ch ng 4: K t Qu , Nh n Xét, Đánh Giá
Ch ng này nêu k t qu đã đ t đ c, nh n xét đánh giá h th ng.
• Ch ng 5: K t Lu n và H ng Phát Triển
Ch ng này trình bày nh ng gì đã đ t đ c và ch a đ t đ c so v i mục tiêu
ban đ u, nêu h ng phát triển.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 4
CH NG 2: C S LÝ THUY T
2.1 T NG QUAN V TÍN HI U ĐI N TIM ECG
2.1.1 Khái ni m v tín hi u đi n tim ECG
Một trong các tín hi u đi n sinh h c quan tr ng và kinh điển nh t ứng dụng trong
vi c ch n đoán và điều trị b nh là tín hi u đi n tim đồ (hay còn g i là đi n tâm đồ, ti ng
Anh: Electrocardiogram hay th ng g i tắt là ECG hay EKG).
ECG là tín hi u đi n thu đ c từ các đi n c c gắn lên c thể ng i để đo các ho t
động của tim ng i. Khi tim đ p tác dụng lên các đi n c c t o ra các xung đi n. Thông
th ng các xung đi n này r t nh do đó c n ph i khu ch đ i lên rồi m i đ c x lí. Tín
hi u đi n tim đ c đ c tr ng bởi các d ng sóng đ c ký hi u P, Q, R, S, T và U [2, 3].
Do trái tim trong h tu n hoàn là bộ ph n có c u t o hoàn toàn bằng c . M i khi
co l i trong quá trình b m máu, nó s t o ra một đi n tr ng sinh h c và truyền qua kh i
d n liên h p từ ng c, bụng t i bề m t da. Vì th , chúng ta có thể đo đ c s chênh l ch
đi n th sinh h c này từ b t kỳ 2 điểm nào trên bề m t da. Tín hi u thu đ c t i m i c p
2 điểm này đ c g i là một đ o trình của tín hi u đi n tim đồ. Biên độ và d ng sóng của
tín hi u ECG phụ thuộc vào c p đi n c c đ c đ t ở đâu trên bề m t da của b nh nhân.
2.1.2 C u trúc gi i ph u và ch c năng c a tim
Hình 2.1 Cấu tạo tim người
Tim là một t chức c r ng gồm 4 buồng. Bên ngoài đ c bao b c bởi một túi s i
g i là bao tim, bên trong đ c c u t o bằng c tim có vách ngăn chia tim thành hai n a
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 5
riêng bi t g i là tim trái và tim ph i. Tim trái b m máu ra ngo i vi, còn tim ph i b m
máu lên ph i. M i n a tim l i đ c chia ra thành hai buồng, buồng trên là tâm nhĩ có
thành m ng làm nhi m vụ chứa máu, buồng d i là tâm th t có thành dày, kh i c l n
giúp cung c p l c đ y máu đi đ n các bộ ph n. Gi a tâm nhĩ và tâm th t có van nhĩ th t,
gi a tâm th t trái và động m ch chủ, tâm th t ph i và động m ch ph i có van bán nguy t.
Các van này đ m b o cho máu chỉ di chuyển theo một chiều từ tâm nhĩ xu ng tâm th t,
từ tâm th t xu ng động m ch chứ không cho đi ng c l i, nh v y đ m b o đ c s
tu n hoàn máu.
Ngoài ra, tim còn có một c u trúc đ c bi t th c hi n chức năng phát và d n
truyền xung đ c g i là h d n truyền. H th ng d n truyền gồm:
+ Nút xoang nhĩ (SAN): là nút t o nhịp cho toàn bộ trái tim, nằm ở c tâm nhĩ
ph i, phát xung v i t n s kho ng 120 l n/phút.
+ Các đ ng liên nút: nằm ở gi a nút xoang nhĩ và nút nhĩ th t, th c hi n chức
năng d n truyền các xung động gi a nút xoang nhĩ và nút nhĩ th t.
+ Nút nhĩ th t (AVN): nằm ở bên ph i vách liên nhĩ, gi nhi m vụ làm ch m d n
truyền tr c khi các xung động đ c truyền xu ng th t v i t n s kho ng 50-60
l n/phút.
+ Bó His: bắt đ u từ nút nhĩ th t đ n vách liên th t thì chia thành hai nhánh trái và
ph i ch y d i nội tâm m c hai th t để d n truyền xung động đ n hai th t, t i đây,
chúng phân nhánh thành m ng l i Purkinje ch y gi a các s i c tim giúp d n
truyền xung động xuyên qua các thành của th t. Bó His phát xung kho ng 30-40
l n/phút.
Hình 2.2 Hệ thống dẫn truyền tim
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 6
2.1.3 Nh p tim
Nhịp tim là s nhịp đ p của tim trên một đ n vị th i gian, th ng đ c tính bằng
s nhịp/phút. Nhịp tim có thể thay đ i theo nhu c u h p thụ Oxi và bài ti t CO2 của c
thể, ví dụ nh lúc t p thể dục và lúc ngủ.
Tim là t chức c r ng, t i đó s co bóp một cách tu n t các c s t o ra áp l c
đ y máu đi qua các bộ ph n khác nhau trên c thể. M i nhịp tim đ c kích thích bởi
xung đi n từ các t bào nút xoang t i tâm nhĩ. Các xung đi n truyền đ n các bộ ph n
khác của tim và làm cho tim co bóp. Vi c ghi tín hi u đi n tim là ghi l i các tín hi u
đi n này (tín hi u ECG).
2.1.4 Các quá trình đi n h c c a tim
Năng l ng chuyển hóa đ c s dụng để t o ra môi tr ng trong giàu Kali nh ng
ít Natri so v i thành ph n ngo i bào Natri cao và Kali th p. Do có s không cân bằng
tồn t i đi n th tĩnh trên màng t bào, bên trong chừng 90mV so v i bên ngoài. Khi t
bào bị kích thích (bằng cách cho dòng đi n v n làm tăng t m th i th ngang màng), các
tính ch t của màng thay đ i theo chu trình, pha thứ nh t của nó là độ th m m nh đ i v i
Natri, dòng Natri l n (s m) ch y vào trong do các gradient khu ch tán và đi n.
Dòng ch y t o ra dòng đi n. Trong khi di chuyển ti p, t bào về c b n có tính
ch t nh nguồn l ỡng c c đi n. Dòng Natri chuyển ti p này chịu trách nhi m về dòng
m ch đi n nội t i và là một ph n của dòng đi n đó. Theo cách này, ho t động mở rộng
ti p t i các t bào lân c n. Khi màng hồi phục (trở về các tính ch t nghỉ), th tác động
của t bào k t thúc và nó trở l i tr ng thái nghỉ và có kh năng đ c tái kích thích. Nói
một cách ngắn g n khi có dòng Natri, Kali ch y qua màng tim thì có đi n th đ c sinh
ra.
2.1.5 Quá trình hình thành tín hi u đi n tim
2.1.5.1 Nhƿ đ
Tim ho t động đ c nh vào một xung động truyền qua một h th ng th n
kinh t kích của tim. Đ u tiên, nút xoang nhĩ s phát xung t động, xung động t a
ra làm c nhĩ kh c c tr c. Sóng kh c c có h ng chung là từ trên xu ng d i,
từ ph i sang trái và h p v i ph ng ngang một góc 490
. Đ t sóng này đ c máy
ghi đi n tim ghi l i v i d ng một sóng d ng, đ n, th p, nh và có biên độ kho ng
0,25mV g i là sóng P (hình 2.3)
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 7
2.1.5.2 Th t đ
Ngay khi nhĩ còn đang kh c c thì xung động đã bắt đ u truyền vào nút nhĩ
th t xu ng th t và hai nhánh bó His xu ng kh c c th t. Sóng kh c c h ng từ
gi a m t trái đi xuyên qua m t ph i của vách liên th t. Máy s ghi nh n đ c một
sóng âm nh , g n g i là sóng Q (hình 2.4).
Xung ti p tục truyền xu ng và ti n hành kh c c đồng th i c hai tâm th t theo
h ng xuyên qua bề m t dày c tim, từ d i nội tâm m c ra d i th ng tâm m c. Véc-
t kh c c h ng từ ph i sang trái và máy ghi nh n đ c một làn sóng d ng, cao và
nh n g i là sóng R. Sau cùng, xung động truyền xu ng và kh c c vùng đáy th t. Véc-
t kh c c h ng từ trái sang ph i, máy s ghi nh n đ c một sóng âm, nh và nh n
Hình 2.3 Khử cực tâm nhĩ và sự hình thành sóng P
Hình 2.4 Khử cực vách liên thất và sự hình thành sóng Q
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 8
g i là sóng S (hình 2.5).
Sau khi th t kh c c xong s qua th i kỳ tái c c ch m. Giai đo n này đ c thể
hi n trên đi n tâm đồ bằng một đ ng đẳng đi n g i là đo n S – T (hình 2.6). Sau đó là
th i kỳ tái c c nhanh t o nên sóng T. Tái c c có h ng xuyên qua c tim, từ l p d i
th ng tâm m c vào l p d i nội tâm m c. Véc-t tái c c có h ng từ trên xu ng d i
và từ ph i sang trái t o ra một sóng d ng, th p, không đ i xứng mà có s n lên thoai
Hình 2.6 Tái cực tâm thất và sự hình thành sóng T
Hình 2.5 Khử cực ở tâm thất và sự hình thành sóng R, S
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 9
tho i h n và s n xu ng d c đứng h n g i là sóng T. Sau khi k t thúc sóng T còn có
thể th y đ c một sóng ch m nh g i là sóng U đ c tr ng cho giai đo n tái c c muộn.
2.1.6 S hình thành các d ng sóng c a tim
2.1.6.1 Tính d n truy n
Tim là một kh i c r ng gồm 4 buồng, dày m ng không đều nhau, c u trúc phức
t p làm cho tín hi u đi n của tim phát ra th c ch t là t ng h p của các s i c tim, phức
t p h n của một t bào hay một s i c .
Nút SA là một chùm nh t bào (kho ng 3x10 mm) nằm ở cu i thành của tâm nhĩ,
ngay d i điểm gắn vào của tĩnh m ch trên (đóng vai trò khởi phát). Nó cung c p tín
hi u kích thích truyền xung ra c nhĩ làm cho nhĩ kh c c, nhĩ bóp tr c đ y máu xu ng
th t. V n t c truyền đ i v i th động năng của nút SA là kho ng 30cm/s trong mô tâm
nhĩ. Sau đó nút nhĩ th t Tawara (AV node: Aschoff - Tawara node) nh ti p nh n xung
động s truyền qua bó His. Có một bộ dãy mô chuyên bi t nằm gi a nút SA và AV, ở
đó v n t c truyền nhanh h n v n t c trong mô tâm nhĩ kho ng 51cm/s, con đ ng truyền
d n bên trong này mang tín hi u đ n các tâm th t. Do tâm th t ph i ho t động đáp ứng
l i một động năng tr c khi tâm nhĩ r ng nên ở mức động năng 45cm/s s đ t đ n nút
AV trong kho ng 30 đ n 50ms sau khi phóng từ nút SA. Sau đó nút AV ho t động gi ng
nh một gi i h n hoãn nhằm làm ch m l i ph n đ n tr c của th động năng cùng v i
h th ng d n đi n bên trong h ng đ n các tâm th t.
Xung truyền qua hai nhánh c tâm th t nh m ng l i Purkinje và làm kh c c
tâm th t. Lúc này th t đã đ y máu s bóp m nh và đ y máu ra ngoài. Tính d n đ ng
các s i Purkinje r t nhanh. Th động năng ch y qua kho ng cách gi a các nút SA và
AV là kho ng 40ms và bị làm ch m l i bởi nút AV kho ng 100ms sao cho kích ho t các
ngăn d i có thể đồng bộ v i ph n tr ng của các ngăn trên. Vi c d n vào các chùm
nhánh thì khá nhanh gi định cho 60ms khác v n đ n các s i Purkinje xa nh t.
2.1.6.2 Tính tr và các th i kì tr
Tính ch t chính của t bào c (phụ trách truyền d n) liên quan đ n s hình thành
chứng lo n nhịp là s tr (không ph n ứng) đ i v i kích thích trong một giai đo n xác
định nào đó. Kho ng th i gian này đ c g i là chu kì tr .
Trong su t chu kì tr , các t bào tái c c. M t độ ion K+
, Na+
bên trong và c bên
ngoài thay đ i do các ion trên di chuyển qua màng t bào để t o đi n th nghỉ.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 10
Chu kì trơ có thể chia làm hai phần:
+ Giai đo n đ u ngay l p tức theo sau giai đo n kh c c, t bào hoàn toàn không
ph n ứng l i v i kích thích bên ngoài và đ c g i là giai đo n tr tuy t đ i (ARP
- Absolute Refractory Period).
+ Giai đo n sau là giai đo n s kh c c có thể th c hi n đ c m c dù đi n th t ng
đ i khá nh nên xung không đủ lan ra các t bào bên c nh. Trong giai đo n này, t
bào đ c g i là tr t ng đ i (RRP - Relative Refractory Period).
2.1.6.3 Đi n tr ng c a tim
S lan truyền xung trong tim và ở môi tr ng trung gian từ tim đ n da cũng nh
hình d ng bề m t c thể.
Xét phân b đi n th : Gi s c thể là môi tr ng d n đi n và đi n môi không
đồng nh t. Đi n th s tăng trong các mô d n truyền của c tim trong lúc kh c c và tái
c c. S phân b đi n th có thể đ c xem t ng đ ng v i s phân b đi n tr ng.
Theo tính ch t của đi n tr ng, m i điểm của c thể có một véc-t m t độ dòng đi n.
Tim nằm trong một ch t không đồng nh t l n vô h n có cùng độ d n truyền. Trong
tr ng h p ch t trung gian có gi i h n, các điểm trên bề m t có véc-t m t độ dòng đi n
khác nhau nên xem nh c u trúc của tim là một dipole. Giá trị tức th i mô-men đi n (E)
trong một chu kỳ làm vi c của tim t o một đ ng cong không gian phức t p khép kín.
Lúc đó đi n tr ng của tim đ c biểu di n bằng nh ng đ ng đẳng áp.
Vì th đi n th tim có thể đo gián ti p nh các đi n c c đ t lên nh ng điểm xác
định trên bề m t c thể. N u nh ta đ t tim vào trong một h t a độ vuông góc ba chiều
thì hình chi u đ ng cong của không gian này lên c ba m t phẳng đều có d ng ba
đ ng cong có tên là P, QRS, T. Véc-t t o đ ng cong trên m t phẳng chính di n này
bằng chính véc-t đi n tim. Ph ng pháp này đ c g i là đi n tim đồ.
2.1.7 Các thành ph n c a tín hi u đi n tim ECG
Trong hình 2.5 là tín hi u ECG gồm các thành ph n:
Hình 2.5 Dạng sóng tín hiệu điện tim
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 11
• Sóng P: thể hi n quá trình kh c c ở tâm nhĩ trái và ph i, sóng P có d ng một
đ ng cong đi n th d ng, kéo dài kho ng 0.06 đ n 0.1 giây.
• Đoạn PR: là đo n từ điểm bắt đ u sóng P đ n tr c điểm bắt đ u phức QRS. Nó
bao gồm th i gian kh c c tâm nhĩ và d n đ n nút AV. Đo n PR kéo dài kho ng 0.12
đ n 0.2 giây.
• Phức QRS: thể hi n quá trình kh c c tâm th t, kéo dài kho ng 0.04 đ n 0.1 giây.
Phức QRS chia ra ba tr ng thái là Q, R và S.
• Đoạn ST: từ lúc k t thúc quá trình kh c c tâm th t đ n tr c qua trình tái phân
c c. Điểm bắt đ u g i là điểm J, điểm k t thúc g i là điểm ST.
• Sóng T: thể hi n quá trình tái phân c c tâm th t. Vì quá trình này có t c độ ch m
h n kh c c nên sóng T rộng và có độ d c th p.
• Sóng U: hi n nay nguồn g c hình thành sóng này ch a đ c xác định rõ ràng vì
th ít đ c đề c p t i.
M i thành ph n này có đ c tr ng riêng, đáp ứng riêng nh ng có chung đ c điểm
đều là các hi n t ng đi n sinh v t. Hi n t ng đi n sinh v t là quá trình hoá lý, hoá
sinh phức t p x y ra bên trong và ngoài màng t bào.
- Nhƿ đ :
Xung động đi từ nút xoang (ở nhĩ ph i) s t a ra làm kh c c c nhĩ v i h ng
chung là từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái. Nh v y véc-t kh c c nhĩ s có
h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái, t o v i đ ng ngang một góc +490
và
còn g i là trục đi n nhĩ, t o đ c một làn sóng d ng th p, nh v i th i gian kho ng từ
0,05s → 0,1s g i là sóng P. Do đó, trục đi n nhĩ l i còn có tên g i là trục sóng P.
Khi nhĩ tái c c, nó có phát ra dòng đi n ghi lên máy bằng một sóng âm nh g i là
sóng Ta (auricular T). Ngay lúc này cũng xu t hi n kh c c th t (QRS) v i đi n th
m nh h n nhiều nên trên đi n tim đồ thông th ng ta không nhìn th y đ c sóng Ta
n a. Tóm l i, nhĩ đồ có nghĩa là s ho t động của nhĩ chỉ thể hi n lên đi n tim bằng một
làn sóng chính là sóng P [1].
- Th t đ :
• Khử cực: X y ra ngay khi nhĩ đang còn kh c c rồi bắt vào nút nhĩ-th t rồi truyền
qua th t và hai nhánh bó His xu ng kh c c th t. Vi c kh c c này bắt đ u từ ph n gi a
m t trái vách liên th t xuyên sang m t ph i vách này, t o ra một véc-t kh c c đ u tiên
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 12
h ng từ trái sang ph i, t o ra một làn sóng âm nh , nh n, g i là sóng Q.
Xung truyền xu ng và ti n hành kh c c đồng th i c hai tâm th t theo h ng
xuyên qua bề m t dày c tim, từ l p d i nội tâm m c ra d i th ng tâm m c. Lúc này
véc-t kh c c h ng nhiều về bên trái h n vì th t trái dày h n vì tim nằm nghiêng
h ng trục gi i ph u về bên trái. Véc-t kh c c lúc này h ng từ ph i sang trái và máy
ghi đ c một làn sóng d ng cao, nh n, g i là sóng R.
Sau đó, kh c c vùng đáy th t l i h ng từ trái sang ph i, t o một véc-t h ng
từ trái sang ph i: ghi đ c một làn sóng âm, nh , nh n, g i là sóng S.
Tóm l i, kh c c th t bao gồm ba làn sóng cao, nh n Q, R, S bi n thiên phức t p
nên đ c g i là phức bộ QRS (QRS complex). Vì nó có sức đi n động t ng đ i l n l i
bi n thiên nhanh trong một th i gian ngắn (chỉ kho ng 0.07s) nên còn g i là phức bộ
nhanh, c n chú ý là trong phức bộ nhanh, sóng chính l n nh t là sóng R.
N u ta đem t ng h p 3 véc-t kh c c Q, R, S ở trên l i, ta s đ c một véc-t
kh c c trung bình có h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái, t o v i đ ng
ngang một góc kho ng 85°, véc-t đó còn đ c g i là trục đi n trung bình của tim, hay
g i tắt là trục đi n tim, trục QRS.
• Tái cực: Th t kh c c xong s qua th i kỳ tái c c ch m, thể hi n trên đi n tâm
đồ bằng một đo n thẳng đồng đi n g i là đo n ST, sau đó đ n th i kỳ tái c c nhanh.
Tái c c có h ng xuyên qua c tim, từ l p d i th ng tâm m c vào l p d i nội
tâm m c. Tái c c ng c chiều v i kh c c do nó ti n hành đúng vào lúc tim co bóp v i
c ng độ m nh nh t, làm cho l p c tim d i nội tâm m c bị l p ngoài nén quá m nh
nên tái c c muộn đi. Trái v i kh c c, tái c c ti n hành từ vùng đi n d ng t i vùng
đi n âm. Véc-t tái c c h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái làm phát sinh một
làn sóng d ng th p g i là sóng T [1].
Sóng T không đ i xứng, mà có s n lên tho i h n và s n xu ng d c đứng h n.
Th i gian của nó r t dài nên nó đ c g i là sóng ch m. Sau khi T k t thúc, có thể còn
th y một sóng ch m nh g i là sóng U. Ng i ta cho rằng sóng U là một giai đo n muộn
của tái c c, vì th trong nhiều tr ng h p không xét đ n.
Tóm l i, th t đồ có thể đ c chia làm hai giai đo n:
+ Giai đo n kh c c, bao gồm phức bộ QRS và còn đ c g i là pha đ u.
+ Giai đo n tái c c, bao gồm ST và T (và c sóng U), đ c g i là pha cu i.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 13
2.1.8 Các d i t n trong tín hi u đi n tim ECG
D ng sóng ECG là một trong nh ng d ng sóng quan tr ng nh t khi theo dõi b nh
nhân. Các thi t bị khác nhau s theo dõi các đ o trình đi n tim khác nhau. Máy đi n tim
chuyên dụng có thể theo dõi đ y đủ 12 đ o trình. Máy thông th ng n u s dụng 3 đi n
c c thì theo dõi đ c 3 đ o trình, dùng 5 đi n c c thì theo dõi đ c 7 đ o trình.
Ph t n s của tín hi u đi n tim chu n nằm từ 0,05Hz đ n 100Hz, tuy nhiên tùy
từng ứng dụng mà ng i ta quan tâm đ n từng d i ph nh t định. Đa s b nh t t liên
quan đ n tim m ch để có đủ thông tin cho ch n đoán của bác sĩ thì vùng ph th ng từ
0,5Hz đ n 80Hz, một vài b nh c c kỳ đ c bi t thì nằm ở vùng ph đ n 100Hz và cao
h n.
Xét các kho ng t n s cụ thể trong bi n thiên nhịp tim:
+ Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s cao (HF), nằm trong kho ng 0.15 – 0.4 Hz,
độ dài chu kỳ 2.5 – 6 giây. Biểu hi n ho t động th n kinh đ i giao c m trong điều
hoà hô h p.
+ Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s th p (LF), nằm trong kho ng 0.04 – 0.15
Hz, độ dài chu kỳ > 6 giây. Biểu hi n ho t động th n kinh giao c m và th n kinh
đ i giao c m. Tuy v y, khi tăng LF, ng i ta th ng th y s thay đ i ho t tính
giao c m. Vùng này cũng biểu hi n k t qu tác động của ph n x thụ thể áp l c và
quá trình điều hoà huy t áp.
+ Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s r t th p (VLF), nằm trong kho ng 0.003 –
0.04 Hz, độ dài chu kỳ > 25 giây. Vùng này biểu hi n c ch điều hoà của th n
kinh giao c m và th n kinh đ i giao c m lên quá trình điều hoà thân nhi t.
+ Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s c c th p (ULF), nằm trong kho ng 0- 0.003
Hz, độ dài chu kỳ > 5 gi . Vùng này biểu hi n mức tiêu thụ oxy trong ho t động
thể l c.
- T ng độ l n bi n thiên nhịp tim trên các d i t n s (TF), từ 0 – 0.4Hz. Đáp ứng t n s
của th n kinh đ i giao c m biểu thị trên c d i rộng t n s trong khi th n kinh giao c m
biểu thị ở vùng t n s th p d i 0.15Hz.
Trong vùng t n s tín hi u đi n tim thu đ c bị nh h ởng bởi r t nhiều lo i nhi u
nh nhi u nguồn đi n 50Hz từ m ng đi n công, nhi u t n s cao do các rung động của
c bắp, nhi u t n s th p gây trôi tín hi u do nhịp thở, nhi u do ti p xúc không t t gi a
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 14
b nh nhân và đi n c c, …
2.1.9 Các ph ng pháp đo tín hi u ECG
2.1.9.1 Ph ng pháp Oscillometric
Ph ng pháp này th ng ph i đo nhịp tim chung v i huy t áp. D a trên c m bi n
áp su t gắn vào bắp tay ng i c n đo (n i có động m ch ch y qua), d a vào s thay đ i
l u l ng máu ch y qua động m ch thu đ c tín hi u đi n. Tín hi u đi n thu đ c từ
c m bi n áp su t thay đ i đồng bộ v i tín hi u nhịp tim. Chu kỳ thay đ i của tín hi u
này bằng đúng chu kỳ tín hi u nhịp tim. Từ đó thu đ c tín hi u đi n tim.
2.1.9.2 Ph ng pháp đi n tim đ
Chính vì c u trúc đ c tr ng và các đ c điểm của tim mà đi n th tim có thể đo gián
ti p nh các đi n c c đ t lên nh ng điểm xác định trên bề m t c thể. N u nh ta đ t
tim vào trong một h t a độ vuông góc ba chiều thì hình chi u đ ng cong của không
gian này lên c ba m t phẳng đều có d ng ba đ ng cong có tên là P, QRS, T (và có thể
có sóng U). Véc-t t o đ ng cong trên m t phẳng chính di n này bằng chính véc-t
đi n tim. Các tín hi u thu đ c từ các đi n c c s đ c x lý và hiển thị trên máy đo
đi n tim.
Hình 2.6 Máy đó huyết áp kỹ thuật số sử dụng Oscillometric
Hình 2.7 Thu thập tín hiệu ECG từ các điện cực
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 15
2.1.9.3 Ph ng pháp h p th quang h c
Khi tim đ p, máu s đ c đ y đi khắp c thể qua động m ch, t o ra s thay đ i về
áp su t trên thành động m ch và l ng máu ch y qua động m ch. Vì v y, ta có thể đo
nhịp tim bằng cách đo nh ng s thay đ i đó.
Khi l ng máu trong thành động m ch thay đ i s làm thay đ i mức độ h p thụ
ánh sáng của động m ch, do đó khi một tia sáng đ c truyền qua động m ch thì c ng
độ ánh sáng sau khi truyền qua s bi n thiên đồng bộ v i nhịp tim.
Khi tim giãn ra, l ng máu qua động m ch nh nên h p thụ ít ánh sáng, ánh sáng
sau khi truyền qua động m ch có c ng độ l n. Ng c l i khi tim co vào, l ng máu
qua động m ch l n h n, ánh sáng sau khi truyền qua động m ch s có c ng độ nh
h n.
Ánh sáng sau khi truyền qua ngón tay gồm 2 thành ph n AC và DC:
+ Thành ph n DC đ c tr ng cho c ng độ ánh sáng c định truyền qua mô, x ng
và tĩnh m ch.
+ Thành ph n AC đ c tr ng cho c ng độ ánh sáng thay đ i khi l ng máu thay đ i
truyền qua động m ch, t n s của tín hi u này đồng bộ v i t n s nhịp tim.
⇒ V y n u ta l c b thành ph n DC s thu đ c tín hi u AC đồng bộ v i tín hi u nhịp
tim. Trong ba ph ng pháp này thì đo nhịp tim bằng ph ng pháp h p thụ quang ph
bi n h n vì nguyên lý d hiểu, d th c hi n và k t qu t ng đ i chính xác.
2.1.10 Các lo i nhi u tác đ ng đ n tín hi u đi n tim
Tín hi u đi n tim là d ng tín hi u có biên độ nh nên r t d bị nh h ởng bởi các
lo i nhi u khác nhau. Có thể kể đ n các lo i nhi u nh : nhi u từ m ng cung c p đi n,
nhi u sóng c do b nh nhân m t bình tĩnh khi đo gây ra, nhi u do ti p xúc không t t
gi a đi n c c và b nh nhân, nhi u do tồn t i 2 nguồn t o tín hi u đi n tim trong cùng
một c thể nh ghép tim ho c mang thai, nhi u t n s cao do các rung động của c bắp,
nhi u t n s th p gây trôi tín hi u do nhịp thở…Tuy nhiên qua kh o sát và th c nghi m
ng i ta th y rằng l c nhi u từ m ng đi n công nghi p là c n thi t nh t vì tính ph bi n
cũng nh khó kiểm soát của nó. Các lo i nhi u còn l i có d i t n n định nên có thể l c
b bằng các bộ l c c định. D i đây chỉ xin gi i thi u một vài lo i nhi u th ng g p
trong y t :
* Nhi u do ti p xúc kém gi a đi n c c và b nh nhân:
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 16
Nguyên nhân của lo i nhi u này chủ y u là do ti p xúc kém gi a đi n c c và da.
Bề m t của da r t gồ ghề, l p biểu bì có c các t bào ch t, bụi b m…Bên c nh đó, mồ
hôi luôn đ c ti t ra ngoài theo l chân lông, mà lông m c từ d i da, mang theo các
ion t o nên đi n th ti p xúc. L p ti p xúc mang đi n th này nh h ởng đ n các đi n
th thu đ c trong tín hi u đi n tim gây ra nhi u.
* Nhi u do run c :
Khi đo đi n tâm đồ b nh nhân lo s , căng thẳng s gây run c t o nên nhi u sóng
c . Lo i nhi u này có d i t n từ 20Hz - 30Hz nên có thể l c b bằng bộ l c chắn d i.
* Nhi u t n s 50Hz t m ng đi n công nghi p:
- Các đặc tính của nhiễu tần số 50Hz:
Thông tin có ích luôn nằm ở d i t n th p từ 0.05Hz – 100Hz, trong khi m ng đi n
công nghi p có t n s 50Hz vì th tín hi u ECG luôn bị tác động bởi tín hi u có t n s
50Hz từ m ng đi n công nghi p.
Lo i nhi u này r t hay g p vì m ng đi n công nghi p luôn có m t ở khắp các b nh
vi n, phòng khám…tác động tr c ti p lên máy đo đi n tim.
- Tác hại của nhiễu tần số 50Hz:
Nhi u do dòng đi n xoay chiều của m ng đi n công nghi p có t n s 50Hz (có một
s qu c gia khác là 60Hz) th ng là nhi u trắng. Lo i nhi u này tác động tr c ti p gây
sai l ch tín hi u đi n tim.
Gi ng nh các lo i nhi u khác, nhi u từ m ng đi n công nghi p gây sai l ch nhiều
cho tín hi u đi n tim và ngoài ra còn r t d g p ở m i n i nên c n ph i x lý tri t để.
Lo i nhi u này gây ra nh ng tác h i nh sau: làm sai l ch chu kỳ, t n s của tín
hi u khi n cho vi c ch n đoán b nh g p ít nhiều khó khăn. Làm sai l ch d ng sóng của
phức QRS – một trong nh ng d ng sóng quan tr ng của ECG. Ngoài ra khi bị nhi u,
d ng sóng tái c c T của ECG s bị sai, nh h ởng l n đ n vi c xác định các đ o trình
ECG, từ đó gây sai l ch toàn bộ tín hi u.
Xét các ví dụ trong chuẩn đoán bệnh:
Trong thi u máu c tim: ST h xu ng, T cao nh n, đ i xứng, trong thi u máu d i
th ng tâm m c.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 17
Hình 2.8 Dạng sóng của bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim
Trong nhồi máu c tim c p:
+ D ng 1: Q rộng và sâu, ST chênh lên, T âm
+ D ng 2: ST chênh xu ng, T d ng.
Từ các ví dụ trên có thể th y b t kỳ d ng sóng thành ph n nào trong ECG cũng có
vai trò r t quan tr ng nên n u không x lý t t nhi u từ m ng đi n công nghi p để tín
hi u ECG bị sai l nh nhiều s gây h u qu nghiêm tr ng ch n đoán và điều trị các b nh
về tim – một trong các lo i b nh nguy hiểm đ n tính m ng con ng i. Vì th đồ án này
t p trung gi i quy t nhi u t n s 50Hz từ m ng đi n công nghi p.
2.2 LÝ THUY T V TÍN HI U S VÀ B L C S
2.2.1 T ng quan v tín hi u s
* Gi i thi u chung:
Tín hi u s (Digital) là một nhóm xung đ c mã hóa theo giá trị l ng t của tín
hi u t i các th i điểm r i r c cách đều nhau. Trong đó, giá trị l ng t là tín hi u chỉ
nh n các giá trị xác định bằng s nguyên l n một giá trị c sở.
M i xung của tín hi u s biểu thị một bit của từ mã, nó chỉ có hai mức đi n áp,
mức th p là giá trị logic “0”, mức cao là giá trị logic “1”. S xung (s bit) của tín hi u
s là độ dài của từ mã. Tín hi u s có 8 bit đ c g i là một byte, còn tín hi u s có 16
bit bằng hai byte đ c g i là một word.
Tín hi u s th ng đ c mã hóa theo mã nhị phân (Binary Code), mã c s tám
(Octal Code), mã c s m i sáu (Hexadecimal Code), mã nhị th p phân (Binary Coded
Decimal), mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange), …
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 18
Nh v y, tín hi u s là tín hi u r i r c, có giá trị l ng t và đ c mã hóa. Do đó
có thể bi n đ i tín hi u liên tục thành tín hi u s , quá trình đó đ c g i là s hóa tín hi u
liên tục. Quá trình s hóa tín hi u liên tục đ c th c hi n qua 3 b c là:
- R i r c hóa tín hi u liên tục, hay còn g i là l y m u.
- L ng t hóa giá trị các m u.
- Mã hóa giá trị l ng t của các m u.
C ba b c của quá trình s hóa tín hi u liên tục đ c th c hi n trên bộ bi n đ i
t ng t s , vi t tắt là ADC (Analog Digital Converter).
* Bi u di n tín hi u s :
Tín hi u s là hàm của bi n th i gian r i r c x(nT), trong đó n là s nguyên, còn
T là chu kỳ r i r c. Để thu n ti n cho vi c xây d ng các thu t toán x lý tín hi u
s , ng i ta chu n hóa bi n th i gian r i r c nT theo chu kỳ T, nghĩa là s dụng
bi n n = (nT/T). Khi đó, tín hi u s x(nT) đ c biểu di n thành d ng dãy s x(n),
do đó có thể s dụng các biểu di n của dãy s để biểu di n tín hi u s , cũng nh
s dụng các phép toán của dãy s để th c hi n tính toán và xây d ng các thu t toán x
lý tín hi u s .
Gi ng nh dãy s x(n), tín hi u s có thể đ c biểu di n d i các d ng hàm s ,
b ng s li u, đồ thị và dãy s li u. Ng i ta th ng biểu di n tín hi u s d i d ng dãy
s li u có độ dài h u h n để x lý tín hi u s bằng các ch ng trình
ph n mềm.
Các phép toán c b n đ c s dụng trong x lý tín hi u s là cộng, nhân,
nhân v i hằng s , và phép tr . Phép dịch s m có thể đ c s dụng ở các h x lý s
bằng ph n mềm trong th i gian không th c.
* Phân lo i tín hi u s :
Có thể phân lo i tín hi u s theo d ng của dãy x(n). Một s lo i tín hi u s
th ng g p là:
- Tín hi u s xác định và ng u nhiên.
- Tín hi u s tu n hoàn và không tu n hoàn.
- Tín hi u s h u h n và vô h n.
- Tín hi u s là dãy một phía.
- Tín hi u s là dãy s th c.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 19
- Tín hi u s là dãy ch n, và dãy lẻ.
- Tín hi u s là dãy đ i xứng, và dãy ph n đ i xứng.
Ngoài ra, theo giá trị năng l ng và công su t của tín hi u s , ng i ta còn phân
bi t hai lo i tín hi u s sau:
- Tín hi u s năng l ng là tín hi u s có năng l ng h u h n.
- Tín hi u s công su t là tín hi u s có công su t h u h n.
2.2.2 H x lý s
2.2.2.1 Mô t h x lý s
Để nghiên cứu, phân tích ho c t ng h p các h x lý s , ng i ta coi h x lý s
là một hộp đen và mô t nó bằng quan h gi a tác động trên đ u vào và ph n ứng trên
đ u ra của h , quan h đó đ c g i là quan h vào ra. Quan h vào ra của h x lý s có
thể đ c mô t bằng biểu thức toán h c, và thông qua nó có thể xây d ng đ c s đồ
kh i ho c s đồ c u trúc của h x lý s .
* Mô t h x lý s bằng quan h vào ra:
Xét một h x lý s có tác động x(n) và ph n ứng y(n), khi đó quan h gi a chúng
có thể đ c mô t bằng hàm s toán h c F( ):
y(n) = F [... x(n) ...]
Ho c: x(n) ⎯⎯→ F y(n)
Theo đó, ph n ứng y(n) phụ thuộc vào d ng của hàm s F(). D ng của hàm s F()
ph n nh c u trúc ph n cứng ho c thu t toán ph n mềm của h x lý s ,
vì th ta có thể dùng hàm s F() để mô t h x lý s . Quan h vào ra có d ng
t ng quát cụ thể nh sau:
y(n) = F[..., bk x(n - k) , ..., ar y(n - r), ...]
Trong đó:
- Các thành ph n của tác động bk x(n - k) v i k ∈ (- ∞ , ∞).
- Các thành ph n của ph n ứng bị gi ch m ar y(n - r) v i r ∈ (1 , ∞).
- Các h s ar và bk có thể bằng 0, có thể là hằng s , có thể phụ thuộc vào tác động x(n),
ph n ứng y(n), ho c bi n th i gian r i r c n.
* Mô t h x lý s bằng s đ kh i:
(2.1)
(2.2)
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 20
H x lý s có thể đ c mô t bằng s đồ kh i nh trên hình 2.13
H x lý s phức t p có thể đ c mô t bằng s đồ kh i v i s liên k t của
nhiều kh i Fi() nh hình 2.14
Hình 2.10 Sơ đồ khối của hệ xử lý số phức tạp
N u thay các biểu thức Fi() của s đồ kh i trên bằng chức năng của các kh i
thì đó là s đồ kh i chức năng.
* Mô t h x lý s bằng s đ c u trúc:
D a trên quan h vào ra (trình bày ở mục mô t h x lý s bằng quan h vào ra),
cũng có thể mô t h x lý s bằng s đồ c u trúc. đây, c n phân bi t s khác nhau
gi a s đồ kh i và s đồ c u trúc. S đồ c u trúc gồm các ph n t c sở biểu di n các
phép toán trên các tín hi u s ho c dãy s li u. S đồ kh i có m i kh i đ c tr ng cho
một c u trúc l n, mà chính nó có thể đ c mô t bằng s đồ kh i chi ti t h n ho c s
đồ c u trúc.
Về ph ng di n ph n cứng thì s đồ kh i cho bi t c u trúc t ng thể của h x lý
s , còn s đồ c u trúc cho phép thi t k và th c hi n một h x lý s cụ thể. Về ph ng
di n ph n mềm thì s đồ kh i chính là thu t toán t ng quát của một ch ng trình x lý
s li u mà m i kh i có thể xem nh một ch ng trình con, còn s đồ c u trúc là thu t
toán chi ti t mà từ đó có thể vi t đ c các dòng l nh của một ch ng trình ho c ch ng
trình con. Các ph n t c u trúc đ c xây d ng trên c sở các phép toán đ i v i các dãy
s là cộng, nhân, nhân v i hằng s , dịch tr .
Phần tử cộng: Ph n t cộng dùng để cộng hai hay nhiều tín hi u s , nó là ph n t
không nh và đ c ký hi u nh hình d i.
Hai hình d i trình bày m ch ph n cứng có bộ cộng hai tín hi u s . Chúng là vi
m ch cộng hai dãy s mã nhị phân 4 bit ho c 8 bit.
Hình 2.9 Sơ đồ khối của hệ xử lý số
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 21
Phần tử nhân: Ph n t nhân dùng để nhân hai hay nhiều tín hi u s , nó là ph n t
không nh và đ c ký hi u nh hình:
Hình 2.12 Ký hiệu phần tử nhân
M ch ph n cứng có bộ nhân hai tín hi u s nh ở hình 2.16 là vi m ch nhân hai s
mã nhị phân 4 bit ho c 8 bit.
Phần tử nhân với hằng số: Ph n t nhân v i hằng s dùng để nhân một tín hi u s
v i một hằng s , nó là ph n t không nh và đ c ký hi u nh hình:
Hình 2.13 Ký hiệu phần tử nhân với hằng số
Để nhân tín hi u s x(n) v i hằng s a, s dụng bộ nhân hai s v i một đ u vào và
tín hi u s x(n), còn đ u vào kia là giá trị mã của a.
Phần tử trễ đơn vị: Ph n t tr đ n vị dùng để gi tr tín hi u s x(n) một m u, nó
là ph n t có nh và đ c ký hi u nh ở hình:
x2(n)
x1(n)
X
a. y(n) = x1(n). x2(n)
y(n) X
x1(n)
xi(n)
x2(n) y(n)
b. = ෑ
=
xM(n)
a
x(n) y(n) = a.x(n)
x2(n)
x1(n)
+
a. y(n) = x1(n) + x2(n)
y(n) +
x1(n)
xi(n)
x2(n) y(n)
b. = ෍
=
xM(n)
Hình 2.11 Ký hiệu phần tử cộng
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 22
Đ i v i m ch ph n cứng, để th c hi n gi tr tín hi u s x(n), ng i ta s dụng bộ
ghi dịch, thanh ghi ch t ho c bộ nh , chúng th ng đ c s n xu t d i d ng vi m ch
s 4 bit ho c 8 bit.
2.2.2.2 H x lý s đ quy và không đ quy
∗ H x lý s không đ quy: là h có ph n ứng y(n) chỉ phụ thuộc vào tác động
x(n). H x lý s nhân qu không đ quy có quan h vào ra (y(n) = F[ b0 x(n), ..., bk x(n
- k) , ... , ar y(n - r), ... v i k  1, r  1) không có các thành ph n của ph n ứng ở quá
khứ ar y(n - r):
y(n) = F[b0 x(n), b1x(n - 1), ..., bk x(n - k) , ...]
⇒ Quan h vào ra nh hàm trên đ c g i là quan h vào ra không đ quy.
∗ H x lý s đ quy: là h có ph n ứng y(n) phụ thuộc vào c tác động bk x(n –
k) l n ph n ứng ở quá khứ ar y(n – r).
H x lý s nhân qu đ quy có quan h vào ra v i r ≥ 1:
Y(n) = F[b0 x(n) ,…, bk x(n – k) , …, ar y(n – r), …]
⇒ Quan h vào ra nh hàm trên đ c g i là quan h vào ra đ quy.
2.2.3 T ng quan v b l c s
Trong x lý tín hi u, bộ l c s là một h th ng th c hi n các phép bi n đ i toán
h c trên tín hi u đã đ c l y m u (tín hi u r i r c theo th i gian) để thay đ i hình d ng
của tín hi u.
Bộ l c s là một h th ng làm bi n d ng s phân b t n s các thành ph n của tín
hi u theo chỉ tiêu cho tr c.
Một tín hi u có đ u vào là x(n) đi qua h th ng có đáp ứng xung h(n) thì đ u vào
và đ u ra có quan h h sau:
x(n) y(n) = x(n –1)
D
Hình 2.14 Ký hiệu phần tử trễ đơn vị
(2.3)
(2.4)
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 23
= ℎ ∗ = ෍ ℎ −
∞
=
Quan h này nói rằng chiều dài của h(n) r t quan tr ng, các h s h(n) là đ c tr ng
cho c h th ng. Chính vì th ng i ta phân lo i các h th ng thành hai lo i tùy theo
chiều dài của đáp ứng xung h(n):
- FIR (Finite-Duration Impulse Response): h th ng đ c tr ng bởi đáp ứng xung có
chiều dài h u h n, tức là h(n) khác 0 trong một kho ng có chiều dài h u h n N (từ 0
đ n N-1):
= ℎ ∗ = ෍ ℎ −
−
=
- IIR (Infinite-Duration Impulse Response): H th ng đ c tr ng bởi đáp ứng xung có
chiều dài vô h n, tức là h(n) khác 0 trong một kho ng th i gian vô h n từ 0 đ n ∞:
= ℎ ∗ = ෍ ℎ −
∞
=
⇒ Bộ l c IIR mang tính t ng quát h n bộ l c FIR vì IIR là bộ l c đ quy còn bộ l c FIR
là bộ l c không đ quy.
D a vào đáp ứng t n s mà chia các bộ l c thành các lo i khác nhau: L c thông
th p, l c thông cao, l c thông d i.
2.3.3.1 B l c thông th p LPF
L c thông th p là bộ l c chỉ cho phép các t n s th p h n t n s cắt đi qua, còn
thành ph n t n s cao thì bị lo i b . Thi t k bộ l c có hai ph ng pháp: d a vào t n s
l y m u ho c d a vào bi n đ i Fourier.
Đáp ứng xung của bộ lọc FIR được cho theo công thức:
= ෍ −
−
=
Hàm truyền của bộ lọc FIR:
H(z) = b0 + b1
−
b2
−
+ …+ bk-1 z-k+1
(2.5)
(2.6)
(2.7)
(2.8)
(2.9)
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 24
Trong đó: bi h s của bộ l c
k là chiều dài của bộ l c
Phương trình sai phân:
y[n] = b0x[n] + b1x[n-1] + b2x[n-2] + bk-1x[n – k +1]
Sơ đồ khối của bộ lọc LPF:
b0
y(n)
b1
x(n-1)
x(n-k+1)
−
−
+
x(n)
−
bk-1
Hình 2.16 Sơ đồ khối bộ lọc thông thấp dạng chuyển vị
(2.10)
y(n)b0
b1
b2
−
+
−
−
+
x(n)
+
bk-1
Hình 2.15 Sơ đồ khối bộ lọc thông thấp dạng chính tắc
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 25
Chú thích các kh i trong s đồ:
Kh i cộng Kh i Delay Kh i nhân
Đáp ứng tần số đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp:
| ( Ω
)| = {
, < Ω ≤ Ω
, Ω ≤ Ω ≤ 𝜋
Đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp:
[ ] = 𝛿[ ] −
. Ω
𝜋
2.3.3.2 B l c thông cao HPF
L c thông cao là bộ l c chỉ cho chép các t n s l n h n t n s cắt đi qua, còn thành
ph n t n s th p h n thì bị lo i b .
Đáp ứng tần số của bộ lọc thông cao lý tưởng
| Ω
| = {
, < Ω ≤ Ω
, Ω ≤ Ω ≤ 𝜋
Đáp ứng xung của bộ lọc thông cao lý tưởng:
[ ] = 𝛿[ ] −
. Ω
𝜋
2.3.3.3 B l c thông d i BPF
Bộ l c thông d i là bộ l c chỉ cho các thành ph n t n s trong một d i đi qua, các
thành ph n t n s l n h n và bé h n thì lo i b .
Đáp ứng tần số bộ lọc thông dải:
| ( Ω
)| = {
, < Ω ≤ Ω , Ω ≤ Ω ≤ 𝜋
, Ω ≤ Ω ≤ Ω
Đáp ứng xung của bộ lọc thông dải:
[ ] = 𝛿[ ] −
Ω − Ω
𝜋
2.3 T NG QUAN V CÔNG C MATLAB
2.3.1 Gi i thi u chung
Matlab là vi t tắt của Matrix Laboratory, là một bộ ph n mềm toán h c của hãng
Mathworks đ c dùng để l p trình, tính toán s và có tính tr c quan r t cao.
+ 𝒛−𝟏
(2.11)
(2.12)
(2.13)
(2.14)
(2.15)
(2.16)
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 26
Matlab làm vi c chủ y u v i ma tr n. Ma tr n cỡ mxn là b ng ch nh t gồm mxn
s đ c sắp x p thành m hàng và n cột. Matlab có thể làm vi c v i nhiều kiểu d li u
khác nhau. V i chu i kí t Matlab cũng xem là một dãy các kí t hay là dãy mã s của
các ký t .
Matlab dùng để gi i quy t các bài toán về gi i tích s , x lý tín hi u s , x lý đồ
h a, … mà không ph i l p trình c điển.
Hi n nay, Matlab có đ n hàng ngàn l nh và hàm ti n ích. Ngoài các hàm cài s n
trong chính ngôn ng , Matlab còn có các l nh và hàm ứng dụng chuyên bi t trong các
Toolbox, để mở rộng môi tr ng Matlab nhằm gi i quy t các bài toán thuộc các ph m
trù riêng. Các Toolbox khá quan tr ng và ti n ích cho ng i dùng nh toán s c p, x
lý tín hi u s , x lý nh, x lý âm thanh, ma tr n th a, logic m , …
V i Matlab, bài toán tính toán, phân tích, thi t k và mô ph ng trở nên d dàng
h n trong nhiều lĩnh v c chuyên ngành nh : Đi n, Đi n t , C khí, C đi n t , …
Các ưu điểm của Matlab:
- Matlab là công cụ tính toán r t m nh, tr c quan, d dùng, mở rộng và phát triển.
- Matlab có kh năng liên k t đa môi tr ng, liên k t d dàng v i ngôn ng l p trình
C++, Visual C, FORTRAN, JAVA, …
- Matlab có kh năng x lý đồ h a m nh trong không gian hai chiều và ba chiều.
- Các TOOLBOX trong Matlab r t phong phú, đa năng là công cụ nghiên cứu, thi t k
c c kỳ hi u qu trong các lĩnh v c chuyên ngành.
- Công cụ mô ph ng tr c quan SIMULINK ch y trong môi tr ng Matlab giúp cho
bài toán phân tích thi t k d dàng, sinh động h n.
- Matlab có ki n trúc mở, d dàng trong vi c xây d ng thêm các module tính toán kỹ
thu t theo tiêu chu n công nghi p và truyền th ng.
2.3.2 L p trình trong matlab
2.3.2.1 M-File
Trong Matlab, M-file là các file ch ng trình đ c so n th o và l u ở d ng văn
b n. Có hai lo i M-file là Script file (file l nh) và Function file (file hàm). C hai đều
có phền tên mở rộng là “.m”. Matlab có r t nhiều M-file chu n đ c xây d ng s n.
Ng i dùng cũng có thể t o các M-file m i tùy theo nhu c u s dụng. D i đây là ph n
gi i thi u s l c về hai lo i M-file.
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 27
* Script file:
Thay vì nh p và th c thi từng câu l nh t i c a s Command Window, ta có thể
so n th o (trong ph n Editor) và l u t t c các câu l nh c n thi t để gi i bài toán vào
một file g i là Script file. Sau đó, khi c n ch y các câu l nh đã l u, ta chỉ c n gõ tên file
vào Command Window để th c thi toàn bộ ch ng trình.
Các b c t o và th c thi một Script file:
- Bước 1: T o và so n th o các câu l nh.
Script file đ c so n th o trong c a s Editor. Có 3 cách mở c a s Editor (hay
t o Script file):
• Cách 1: vào menu Home → New → Script
• Cách 2: Nh n t h p phím Ctrl + N
• Cách 3: Trong Command Window gõ l nh edit
• Cách 4: Nháy chuột vào icon New Script
- Bước 2: L u Script file đã so n th o xong.
T p tin Script file có ph n mở rộng là “.m”, và đ c l u vào th mục hi n hành.
N u không có s l a ch n khác thì th mục hi n hành đ c m c định là th mục work
của Matlab. Ngoài ra, ng i dùng cũng có thể l a vào b t cứ n i nào trong máy tính,
nh ng tránh để g p nh ng tr ng h p h i khi ch y (run) ch ng trình thì khuy n cáo
l u vào th mục m c định. Tên t p tin ph i bắt đ u bằng ký t ch cái, không có kho ng
tr ng gi a các ký t (gi ng quy định về tên bi n trong Matlab).
- Bước 3: Ch y t p tin Script file.
Có hai cách g i th c hi n Script file:
• Cách 1: Trong c a s so n th o Editor click nút Run trên thanh Toolbar.
• Cách 2: Trong c a s Command Window gõ tên file (không bao gồm ph n mở
rộng “.m”), sau đó nh n Enter để th c thi.
L u ý: dù g i th c hi n Script file theo cách nào thì Matlab cũng đều xu t k t qu
tính toán t i c a s Command Window.
Mở một M-file đã lưu:
Trong quá trình thục thi ch ng trình, khi ng i dùng có nhu c u mở l i một M-
file đã có để xem ho c chỉnh s a s có các cách nh sau:
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 28
• Cách 1: Trong c a s Editor ho c Home, vào menu Open và mở file c n dùng.
• Cách 2: T i Command Window, gõ l nh edit (‘đ ng d ntên file’), n u l u
trong đĩa C (th mục m c định của Matlab), ta không c n ph i gõ đ ng d n
vào. Ví dụ: mở một file ml.m đã l u trong đĩa E, ta gõ l nh >>edit E:ml.m ho c
>>edit E:ml. N u l u trong th mục m c định ( C) ta chỉ c n gõ >>edit ml.m
ho c >>edit ml.
• Cách 3: Dùng t h p phím Ctrl + O để mở.
Ví dụ một đo n Script file đ c mở trong Matlab:
* Function file:
T ng t nh trong toán h c, các hàm (function) trong Matlab s nh n vào giá trị
của các đ i s và tr về giá trị t ng ứng của hàm. Trình t t o và th c thi một file hàm
bao gồm các b c nh sau:
- Bước 1: T o hàm.
Function file đ c so n th o trong c a s Editor. Mở c a s Editor, sau đó t o
Function file bằng cách: vào menu Home → New → Function (t o t động) ho c gõ
hàm theo c u trúc chu n:
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 29
function [danh sách tham s ra] = tên hàm (danh sách tham s vào)
- Bước 2: L u function file đã so n th o xong.
Nh cách l u của Script file, khi l u hàm, Matlab s l y tên hàm làm tên file v i
đuôi “.m”, ng i l p trình không nên s a l i tên này để tránh l n lộn khi g i th c hi n
hàm.
- Bước 3: G i th c hi n Function file. Th c hi n t ng t nh g i th c hi n Script file
vì đ c l u d i d ng đuôi “.m”.
Mở function file đã l u cũng đ c th c hi n nh khi mở Script file. Ví dụ một
đo n Function file đ c mở và th c thi trong Matlab:
Các đặc điểm của hàm:
- Các hàm chỉ thông tin v i Matlab thông qua các bi n truyền vào cho nó và các bi n
ra mà nó t o thành, các bi n trung gian ở bên trong hàm thì không t ng tác v i môi
tr ng Matlab.
- Khi Matlab th c hi n l n đ u các function file, nó s mở file và dịch các dòng l nh
của file đó ra một d ng mã l u trong bộ nh nhằm mục đích tăng t c độ th c hi n
các l i g i hàm ti p theo. N u sau đó không có s thay đ i gì trong M-file, quá trình
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 30
dịch s không x y ra l n thứ hai. N u trong hàm có chứa l i g i hàm M-file khác thì
các hàm đó cũng đ c dịch vào trong bộ nh . Bằng l nh clear function ta có thể xóa
c ỡng bức các hàm đã dịch, nh ng v n gi nguyên các M-file.
- M i hàm có không gian làm vi c riêng của nó (local workspace) tách bi t v i môi
tr ng Matlab (s dụng base workspace), m i quan h duy nh t gi a các bi n trong
hàm v i môi tr ng bên ngoài là các bi n vào và ra của hàm đó. N u b n thân các
bi n của hàm bị thay đ i thì s thay đ i này chỉ tác động bên trong của hàm đó mà
không làm nh h ởng đ n các bi n của môi tr ng Matlab. Các bi n của hàm s đ c
gi i phóng ngay sau khi hàm th c thi xong nhi m vụ, vì v y không thể s dụng thông
tin của l n g i tr c cho l n g i sau.
- Các hàm có thể s dụng chung các bi n v i hàm khác hay v i môi tr ng Matlab n u
các bi n đ c khai báo là bi n toàn cục. Để có thể truy c p đ c các bi n bên trong
một hàm thì các bi n đó ph i đ c khai báo là bi n toàn cục trong m i hàm s dụng
nó.
- Một M-file có thể chứa nhiều hàm. Hàm chính (main function) trong M-file này ph i
đ c đ t tên trùng v i tên của M-file. Các hàm khác đ c khai báo thông qua câu
l nh function đ c vi t sau hàm đ u tiên. Các hàm con (local function) chỉ đ c s
dụng bởi hàm chính, tức là ngoài hàm chính ra thì không có hàm nào khác có thể g i
đ c chúng. Tính năng này cung c p một gi i pháp h u hi u để gi i quy t từng ph n
của hàm chính một cách riêng r , t o thu n l i cho vi c l p một file hàm duy nh t để
gi i bài toán phức t p.
2.3.2.2 M t s câu l nh c b n
* L nh for:
- Công dụng: Dùng để th c hi n 1 công vi c c n l p đi l p l i theo một quy lu t, v i s
b c l p xác định tr c.
- Cú pháp:
for bi n điều khiển = giá trị đ u : giá trị cu i,
th c hi n công vi c;
end
- Giải thích: Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 31
ph i có d u ;
- Ví dụ: In ra màn hình 2 dòng ‘Nhóm Lam – My chao cac ban’.
for i = 1:2,
disp(‘Nhóm Lam – My chao cac ban’);
end
% ph n k t qu :
Nhóm Lam – My chao cac ban
Nhóm Lam – My chao cac ban
* L nh function:
- Công dụng: T o thêm hàm m i.
- Cú pháp: function s = n(x)
Trong đó:
+ s: tên bi n chứa giá trị tr về sau khi thi hành hàm.
+ n: tên g i nh .
* L nh input:
- Công dụng: Dùng để nh p vào 1 giá trị.
- Cú pháp:
tên bi n = input(‘promt’)
tên bi n = input(‘promt’, ‘s’)
Trong đó:
+ tên bi n là n i l u giá trị ng p vào.
+ ‘promt’: chu i ký t mu n nh p vào.
+ ‘s’: cho bi t giá trị nh p vào là nhiều ký t .
- Ví dụ 1: x = input(‘nh p giá trị của bi n x: ’)
% ph n k t qu :
nh p giá trị của bi n x: 5
x = 5
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 32
- Ví dụ 2:
tr _l i = input(‘b n có mu n ti p tục không? ’,’s’)
% ph n k t qu :
b n có mu n ti p tục không? không
tr _l i = không
* L nh if …elseif …else:
- Công dụng: Th c hi n l nh khi th a điều ki n.
- Cú pháp:
if biểu thức lu n lý 1
th c hi n công vi c 1;
elseif biểu thức lu n lý 2
th c hi n công vi c 2;
else
th c hi n công vi c 3;
end
- Giải thích:
+ Khi biểu thức lu n lý 1 đúng thì th c hi n công vi c 1 t ng t cho biểu thức
lu n lý 2. N u c hai biểu thức sai thì th c hi n công vi c sau l nh else.
+ Biểu thức lu n lý là các phép so sánh ==, <, >, <=, >=
+ Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh ph i
có d u ;
- Ví dụ:
Vi t ch ng trình nh p vào 2 s và so sánh hai s đó.
a = input(‘Nh p a: ’);
b = input(‘Nh p b: ’);
if a > b
disp(‘a l n h n b’);
elseif a ==b
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 33
disp(‘a bằng b’);
else
disp(‘a nh h n b’);
end
% ph n k t qu :
Nh p a: 4
Nh p b: 5
a nh h n b
* L nh while:
- Công dụng: Dùng để th c hi n 1 công vi c c n l p đi l p l i theo một quy lu t, v i s
b c l p không xác định, phụ thuộc vào biểu thức lu n lý.
- Cú pháp:
while biểu thức lu n lý
th c hi n công vi c;
end
- Giải thích:
+ Biểu thức lu n lý là các phép so sánh = =, <, >, <=, >=
+ Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh ph i
có d u ;
+ Khi th c hi n xong công vi c thì quay lên kiểm tra l i biểu thức lu n lý, n u v n
còn đúng thì ti p tục th c hi n, n u sai thì k t thúc.
- Ví dụ:
tính t ng A = 1+1/2+1/3+…+1/n
n = input(‘nh p vào s n: ’);
a = 0; i = 1
while i <= n
a = a + 1/i
i = i + 1;
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 34
end
disp(‘ket qua:’);
disp(a);
% ph n k t qu :
nhap vao so n: 3
ket qua:
1.8333
2.3.3 Trình mô ph ng Simulink
Simulink là một công cụ trong Matlab dùng để mô hình, mô ph ng và phân tích
các h th ng động v i môi tr ng giao di n s dụng bằng đồ h a. Vi c xây d ng mô
hình đ c đ n gi n hóa bằng các ho t động nh p chuột và kéo th . Simulink bao gồm
một bộ th vi n kh i v i các hộp công cụ toàn di n cho c vi c phân tích tuy n tính và
phi tuy n. Simulink là một ph n quan tr ng của Matlab và có thể d dàng chuyển đ i
qua l i trong quá trình phân tích, và vì v y ng i dùng có thể t n dụng đ c u th của
c hai môi tr ng.
Simulink là thu t ng mô ph ng d nh đ c ghép bở hai từ Simulation và Link.
Simulink cho phép mô t h th ng tuy n tính, h phi tuy n, các mô hình trong miền th i
gian liên tục hay gián đoán, ho c gồm c liên tục và gián đo n.
Để mô hình hóa, Simulink cung c p cho b n một giao di n đồ h a để s dụng và
xây d ng mô hình s dụng thao tác “nh n và kéo” chuột. V i giao di n đồ h a ta có thể
xây d ng mô hình và kh o sát mô hình một cách tr c quan h n. Đây là s khác xa các
ph n mềm tr c đó mà ng i s dụng ph i đ a vào các ph ng trình vi phân và ph ng
trình sai phân bằng một ngôn ng l p trình
Có thể mở Simulink bằng 2 cách:
- Cách 1: Click vào biểu t ng Simulink ở mục Home trên thanh công cụ:
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 35
- Cách 2: Từ c a s l nh (Command Window), gõ l nh Simulink và nh n enter:
Sau khi khởi động Simulink ta đ c màn hình c a s Simulink. C a s này ho t
động liên k t v i c a s Matlab.
Hình 2.17 Giao diện trình mô phỏng Simulink
* Các kh i ch c năng trong th vi n Simulink:
Trình mô ph ng Simulink có các kh i chức năng Block Library: phiên b n
Matlab R2018a, khi t o một trình mô ph ng Simulink m i, chúng ta ph i click vào biểu
t ng Library Browser để mở th vi n các kh i chức năng.
Từ c a s l nh ta th y đ c các kh i th vi n: Kh i nguồn (Sources), kh i đ u do
(Sinks), Kh i phi tuy n (Nonlinear), kh i tuy n tính (Linear), kh i đ u n i
(Connections), …
T i th vi n hi n có r t nhiều kh i s đồ để ta l a ch n, tuy nhiên trong gi i h n
đề tài chỉ xin gi i thi u một s kh i liên quan:
+ Sin Wave: Kh i phát ra sóng có d ng sin đ c l y từ th vi n DSP System Toolbox
ho c DSP System Toolbox HDL Support vì đây là sóng sin d ng s .
Các thông s : Giá trị biên độ (Amplitude), t n s (Frequency – đ n vị Hz), pha (Phase
offet), th i gian l y m u (chỉ áp dụng cho h gián đo n).
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 36
+ Scope: Kh i scope có thể đ c l y từ th vi n HDL Coder ho c Simulink/Sinks.
Kh i này hiển thị d ng tín hi u trong su t th i gian mô ph ng (gi ng nh
Oscilloscope)
+ Random Source: Kh i này đ c l y từ DSP System Toolbox, là một bộ phát sóng
ng u nhiên, có thể biểu tr ng cho nhi u Các thông s : lo i nguồn (Source type), t n s
l y m u (Sample Time), …
Hình 2.18 Khối Sine Wave và thông số cài đặt
Hình 2.19 Khối Scope và màn hình hiển thị
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 37
+ Sum: Ngõ ra t ng các ngõ vào, có chức năng cộng hai hay nhiều tín hi u l i v i
nhau. Kh i này đ c l y từ Simulink/Math Operations.
Các thông s : hình dáng (Icon shape), s ngõ vào (List of signs).
+ Gain: Tín hi u vào nhân v i một hằng s . Kh i này đ c l y từ Simulink/Math
Operations.
Các thông s : h s (Gain), phép nhân (Multiplication).
Hình 2.21 Khối Sum và thông số cài đặt
Hình 2.20 Khối Random Source và thông số cài đặt
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 38
+ ECG Signal Selector:
Nguồn tín hi u ECG này đ c Matlab xây d ng nên có s n trong Matlab. Các tín
hi u ECG đ c s dụng trong vi c phát triển và th nghi m các thu t toán x lý tín hi u
y sinh chủ y u từ ba nguồn: 1) C sở d li u y sinh (ví dụ: C sở d li u lo n nhịp MIT-
BIH) ho c d li u ECG đ c ghi l i tr c đó; 2) gi l p ECG; 3) Thu th p d li u ECG
th i gian th c.
Trong Matlab, các tín hi u ECG đ c ghi l i và mô ph ng tr c đ c s dụng. Các
tín hi u đều có t n s l y m u là 360 Hz.
• Một bộ d li u ECG th c đ c ghi l i đ c l y m u từ một tình nguy n viên kh e
m nh v i nhịp tim trung bình là 82 nhịp m i phút (bpm). D li u ECG này đã đ c
l c tr c và khu ch đ i bởi m t tr c t ng t tr c khi đ a nó vào ADC 12 bit.
• B n bộ tín hi u ECG t ng h p v i nhịp tim trung bình khác nhau, từ 45 bpm đ n
220 bpm. ECGSYN đ c s dụng để t o tín hi u ECG t ng h p trong MATLAB.
D i đây là các cài đ t để t o d li u ECG đ c t ng h p:
• T n s l y m u: 360 Hz.
• Phụ gia đo ti ng ồn phân b đồng đều: 0,005 mV;
• Độ l ch chu n của nhịp tim: 1 bpm.
Th vi n của Simulink bao gồm các kh i chu n trên, ng i s dụng có thể thay
đ i hay t o ra các kh i cho riêng mình.
2.3.4 Công c thi t k b l c s FDATool c a Matlab
2.3.4.1 Gi i thi u ph ng pháp thi t k theo mô hình
Hình 2.22 Khối Gain và thông số cài đặt
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 39
Thi t k theo mô hình MBD (Model_Based Design) là ph ng pháp d a vào mô
hình để xây d ng một h th ng nào đó. V i ph ng pháp này, b n thi t k cho một thi t
bị đi n t s mang tính t ng quát cao, nó đ c xây d ng trên một h th ng các kh i và
s t ng tác gi a các kh i đó. Nói theo một góc độ khác thì: từ một ý t ởng thi t k nó
s đ c cụ thể hoá bằng các mục tiêu kỹ thu t cho thi t bị, từ mục tiêu kỹ thu t đó s
đ c triển khai thành h th ng các kh i chức năng mà chức năng của từng kh i s
đ c chỉ rõ trong b ng giao nhi m vụ và chỉ tiêu kỹ thu t cho kh i. Sau đó, ng i ta
thi t l p m i liên h gi a các kh i và t o ra đ c s đồ kh i chi ti t cho thi t bị.
Khi thi t bị đã đ c kiểm tra trên các ph n mềm mô ph ng và cho k t qu là
kh thi thì vi c hi n th c hoá thi t k s có nhiều su h ng khác nhau: Theo quan điểm
của MBD thì b n thi t k đó s đ c chuyển sang ngôn ng c u trúc của “h th ng th c
thi ph n cứng” sau đó chuyển t p tin này cho “h th ng th c thi ph n cứng” th c hi n
(công đo n này ng i ta g i công đo n nhúng cho thi t bị).
2.3.4.2 T ng quan v h p công c thi t k b l c s (FDATool)
Công cụ thi t k bộ l c s (Filrter Design & Analysis Tool – FDATool) cung c p
cho ta nh ng kỹ thu t tiên ti n để thi t k , phân tích, mô ph ng các bộ l c s . V i nh ng
kỹ thu t tiên ti n trong ki n trúc và thi t k bộ l c. Nó cho phép nâng cao kh năng x
lý h th ng s trong th i gian th c nh v i bộ l c thích nghi, bộ l c đa nhi m và s
chuyển đ i gi a chúng.
Khi s dụng hộp công cụ điểm tĩnh (Fixed-Point Toolbox – FPTool) nó cho phép
đ n gi n hoá vi c thi t k cũng nh phân tích nh ng hi u ứng l ng t của bộ l c s .
Khi s dụng mã HDL (Filter Design HDL Coder) nó cho phép chuyển đ i từ kiểu
thi t k bộ l c theo ph ng pháp ch n điểm sang ngôn ng VHDL và Verilog.
* Những nét đặc trưng của công cụ thiết kế bộ lọc số (FDATool):
+ Ph ng pháp tiên ti n thi t k bộ l c s d ng FIR bao gồm: gi m thiểu về thứ t , về
pha, về g n sóng, về n a băng t n, về tiêu chu n Nyquist và về pha phi tuy n.
+ Thi t k bộ l c FIR v i hai kênh d n (hight pass_low pass) cho k t qu r t kh quan.
+ Ph ng pháp tiên ti n thi t k bộ l c IIR r t m nh trong lĩnh v c phân t n (equalizers),
bán kính c c, t o s n d c của đáp tuy n biên độ t n s , và các bộ l c răng l c.
+ Phân tích và hi n th c hoá một cách chính xác d u ch m ph y động (trong vi t ch ng
trình) cho bộ l c s .
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 40
+ H tr và hi n th c hoá ở các b c ti p theo cho thi t k : sắp đ t và s a l i các thông
s đ i v i bộ l c IIR (hi u chỉnh thi t k ).
+ Th c hi n một cách chính xác d u ch m ph y động để lo i b nhi u do hồi ti p gây
nên (v i bộ l c IIR).
+ Chuyển đ i một cách d dàng gi a bộ l c IIR và bộ l c FIR cũng nh chuyển đ i gi a
các bộ thông t n nh : thông cao, thông th p, thông d i.
+ Phân tích và hi n th c hoá một cách hi n đ i các thi t k bộ l c s trên c sở LMS,
RLS, miền t n s , chuyển đ i nhanh và tham chi u t ng quan.
+ T o ra ngôn ng VHDL và Verilog từ các bộ l c đ c thi t k theo kiểu ch n điểm
tĩnh.
* Những hàm chức năng để thiết kế bộ lọc trong FDATool của Matlab:
Khi tín hi u là dãy vô t n, chúng ta ph i ch n thi t k bộ l c theo ph ng pháp
ch n điểm động và ph i chỉ rõ nh ng mục tiêu, yêu c u kỹ thu t, đáp tuy n biên độ
t n s và ph ng pháp hi n th c hoá nó.
Còn khi thi t k bộ l c theo ph ng pháp ch n điểm tĩnh, chúng ta ph i ch n
nh ng c u trúc, nh ng hi u ứng phù h p vì điều đó nh h ởng l n đ n ch t lu ng của
bộ l c. FDATool đ a ra nhiều công cụ và mô hình để ta có thể l a ch n cho phù h p
v i mục đích s dụng của mình.
* Những cấu trúc cho bộ lọc rời rạc:
D i đây s trình bày nh ng c u trúc để thi t k bộ l c FIR. Danh sách c u trúc,
mô hình đ c thi t k s n (h mở) trong hộp công cụ của Matlab, ng i dùng có thể
tham kh o ở mục Functions Categorical (hàm chức năng tuy t đ i trong b ng ch giúp).
Bảng 2.1 Cấu trúc của bộ lọc có đáp tuyến xung hữu hạn
C u trúc b l c FIR Ý nghƿa
dfilt.dfasymfir Bộ l c FIR không đ i xứng
dfilt.dffir Bộ l c FIR tuy n tính
dfilt.dffirt Bi n đ i của Bộ l c FIR tuy n tính
dfilt.dfsymfir Bộ l c FIR đ i xứng
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 41
2.3.4.3 Thi t k b l c s d ng giao di n FDATool
FDATool cho ta một giao di n thi t k bộ l c s r t m nh và thu n ti n cho
ng i s dụng, một cái r t hay của nó là ta có thể chuyển đ i từ thi t k bộ l c trên giao
di n thành ngôn ng l p trình để từ đó ta có thể đóng gói và s dụng nó trong nh ng
thi t k phát triển cao h n. Có thể nói rằng: Thi t k bộ l c trên giao di n của FDATool
về m t chức năng thì g n nh gi ng v i thi t k bộ l c bằng ngôn ng l p trình trừ một
s hàm chức năng đ c bi t mà FDATool không thể có đ c, bù vào đó là s r t tr c
quan và d hiểu. Để khởi động FDATool: chúng ta gõ fdatool vào Command Window
và nh n Enter. Một giao di n đ c hi n ra nh sau:
Trên thanh tiêu đề ta có:
+ File: công cụ cho t p tin.
+ Edit: công cụ so n th o.
+ Analysis: công cụ phân tích.
+ View: công cụ hiển thị.
Hình 2.23 Giao diện thiết kế của FDATool
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 42
+ Window: T ng thích v i h điều hành Windows.
+ Help: công cụ tr giúp
Trong khung Current Filter Information (thông tin về bộ l c), ta có:
+ Store Filter: l u bộ l c vào kho.
+ Filter manager: Qu n lý các bộ l c đã đ c l u gi .
Trong khung Filter Specifications (thông s kỹ thu t bộ l c) là hình nh thể hi n các
thông s kỹ thu t của bộ l c các tr c quan, giúp ng i dùng d s dụng.
Trong khung Response Type (kiểu đáp ứng) bao gồm các đáp ứng:
+ Lowpass (bộ l c thông th p).
+ Highpass (bộ l c thông cao).
+ Bandpass (bộ l c thông d i).
+ Bandstop (bộ l c ch n d i).
+ Differentiator (bộ vi phân).
Trong khung Design Method (ph ng pháp thi t k ): cho ta l a ch n 2 kiểu bộ
l c đó là bộ l c IIR và bộ l c FIR. Trong từng kiểu này cho ta l a ch n các ph ng
thức l c khác nhau.
Ngoài ra ta còn có các khung nh : Filter Order (l c thứ t ), Frequency Specifications
(thông s kỹ thu t về t n s ), Magnitude Specifications (thông s kỹ thu t về tr ng s ).
* Ví d thi t k m t b l c thông th p:
Trong ví dụ này, chúng ta th thi t k một bộ l c thông th p dùng FDATool v i
t n s l y m u fs = 1000Hz và t n s cắt fc = 50Hz. Các bộ l c còn l i th c hi n t ng
t , chỉ thay đ i các thông s cho phù h p v i yêu c u của từng tr ng h p.
B c đ u, chúng ta mở công cụ FDATool (xem l i h ng d n ở mục 2.4.8.2) và
click ch n lowpass ở Response Type, ở mục Design Method, ta ch n FIR và ch n
Window. Khi đó, ta nh p các thông s fs, fc và click ch n Design Filter, rồi ch cho đ n
khi có báo hi u Done, nh hình:
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 43
* Chuyển đổi từ thiết kế trên giao diện FDATool sang dạng thiết kế bằng hàm chức
năng:
Để chuyển đ i từ thi t k trên giao di n FDATool sang d ng thi t k bằng hàm
chức năng, chúng ta thao tác nh sau: Từ giao di n FDATool vào File → Generate
Matlab Code → Filter Design Function, xu t hi n giao di n Generate M_file ta ghi
tên file và ch n đ ng d n để l u t p tin sau đó ch n: save.
đây ta ch n t p tin tên là Lowpass.m, t p tin sau khi l u s t động mở trong
Editor nh sau:
function Hd = Lowpass
%LOWPASS Returns a discrete-time filter object.
% MATLAB Code
% Generated by MATLAB(R) 9.4 and DSP System Toolbox 9.6.
% Generated on: 04-Jan-2019 15:52:30
% FIR Window Lowpass filter designed using the FIR1 function.
% All frequency values are in Hz.
Hình 2.24 Thông s kỹ thu t bộ l c thông th p
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 44
Fs = 1000; % Sampling Frequency
N = 50; % Order
Fc = 50; % Cutoff Frequency
flag = 'scale'; % Sampling Flag
% Create the window vector for the design algorithm.
win = hamming(N+1);
% Calculate the coefficients using the FIR1 function.
b = fir1(N, Fc/(Fs/2), 'low', win, flag);
Hd = dfilt.dffir(b);
% [EOF]
Sau đó, l y t p M-file đã l u, thêm vào l nh fvtool(b) vào cu i, rồi cho ch y trong
Command Window ta s đ c đồ thị mức đi n_t n s pha nh sau:
• Chuyển đổi từ thiết kế trên giao diện FDATool sang ngôn ngữ VHDL:
Phía trên, chúng ta đã th chuyển đ i thi t k trên giao di n FDATool sang M-file,
trong mục này, chúng ta s chuyển đ i thi t k trên giao di n FDATool sang ngôn ng
VHDL để phục vụ cho các d án ch y bộ l c trên FPGA.
Từ giao di n của FDATool ta ch n Targets → Generate HDL s xu t hi n giao
di n:
Hình 2.25 Đáp tuyến biên độ_ tần số pha của bộ lọc thông thấp
CH NG 2. C S LÝ THUY T
B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 45
Trong mục language, chúng ta l a ch n ngôn ng c n chuyển đ i là ngôn ng
VHDL ho c Verilog. Ch n tên lowpass ở mục name, click Browse để ch n th mục l u
ở folder, … nh trong b ng ch n sau đó ch n Generate. Trong đồ án này, chúng tôi l u
ở th mục E:UniversityDATNCodeVHDLfromMatlab nên sau khi click ch n
Generate ở th mục này s xu t hi n 2 t p tin: Lowpass.vhd và Lowpass_tb.vhd.
Hai t p tin này s đ c dùng trong ph n mềm thi t k Quartus của Altera.
2.4 T NG QUAN V FPGA (ALTERA) VÀ PH N M M QUARTUS II
2.4.1 L ch s ra đ i và phát tri n c a FPGA
FPGA đ c thi t k đ u tiên bởi Ross Freeman, ng i sáng l p công ty Xilinx vào
năm 1984, ki n trúc m i của FPGA cho phép tích h p s l ng t ng đ i l n các ph n
t bán d n vào một vi m ch. So v i ki n trúc tr c đó là CPLD, FPGA có kh năng
chứa t i từ 100.000 đ n hàng vài tỷ c ng logic, trong khi CPLD chỉ chứa từ 10.000 đ n
100.000 c ng logic, con s này đ i v i PAL, PLA còn th p h n n a chỉ đ t vài nghìn
đ n 10.000.
CPLD đ c c u trúc từ s l ng nh t định các kh i SPLD (Simple programable
logic device) thu t ng chung chỉ PAL, PLA. SPLD th ng là một m ng logic AND/OR
l p trình đ c có kích th c xác định và chứa một s l ng h n ch các ph n t nh
đồng bộ (clocked register). C u trúc này h n ch kh năng th c hi n nh ng hàm phức
t p và thông th ng hi u su t làm vi c của vi m ch phụ thuộc vào c u trúc cụ thể của
Hình 2.26 Chuyển thiết kế trên FDATool sang mã VHDL
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ
Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ

More Related Content

What's hot

Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphone
Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphoneĐồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphone
Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphoneDaren Harvey
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295Con Khủng Long
 
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencv
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencvLuận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencv
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencvDịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxhunhlhongthi
 
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLC
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLCĐồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLC
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLCVita Howe
 
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Vũ Anh
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpvanquanglong
 

What's hot (20)

Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphone
Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphoneĐồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphone
Đồ án Điều khiển xe lăn điện bằng giọng nói hoặc smartphone
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
 
Đề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAY
Đề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAYĐề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAY
Đề tài: Thiết bị cảnh báo khí gas & phòng chống cháy nổ, HAY
 
Đề tài: Mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao, HAY, 9đ
Đề tài: Mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao, HAY, 9đĐề tài: Mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao, HAY, 9đ
Đề tài: Mô hình phân loại sản phẩm theo chiều cao, HAY, 9đ
 
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencv
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencvLuận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencv
Luận văn Thạc sĩ Xây dựng ứng dụng phát hiện khuôn mặt trong ảnh sử dụng opencv
 
Đề tài: Hệ thống phân loại cà chua theo màu sắc, HAY, 9đ
Đề tài: Hệ thống phân loại cà chua theo màu sắc, HAY, 9đĐề tài: Hệ thống phân loại cà chua theo màu sắc, HAY, 9đ
Đề tài: Hệ thống phân loại cà chua theo màu sắc, HAY, 9đ
 
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docxCác phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
Các phương pháp thiết kế bộ điều khiển PID.docx
 
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLC
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLCĐồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLC
Đồ án Nghiên cứu hệ thống phân loại sản phẩm theo chiều cao bằng PLC
 
Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAYĐề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
Đề tài: Xây dựng bộ PID điều khiển mức nước trong bể chứa, HAY
 
Đề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAY
Đề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAYĐề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAY
Đề tài: Thiết bị khóa cửa bằng bảo mật và thẻ chip RFID, HAY
 
Đề tài: Thiết kế và thi công cân điện tử, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và thi công cân điện tử, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế và thi công cân điện tử, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế và thi công cân điện tử, HAY, 9đ
 
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PIDĐề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
Đề tài: Hệ thống điều khiển tốc độ động cơ DC sử dụng bộ PID
 
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAYĐề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
Đề tài: Chế tạo và điều khiển cánh tay robot 3 bậc tự do, HAY
 
Đề tài: Robot dò line điều khiển qua điện thoại, HAY, 9đ
Đề tài: Robot dò line điều khiển qua điện thoại, HAY, 9đĐề tài: Robot dò line điều khiển qua điện thoại, HAY, 9đ
Đề tài: Robot dò line điều khiển qua điện thoại, HAY, 9đ
 
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
ĐỒ ÁN: Thiết kế mạch đếm sản phẩm dùng cảm biến hồng ngoại!
 
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
Tai lieu tra_cuu_pic 18f4520
 
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAYĐề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
Đề tài: Chế tạo mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino, HAY
 
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đĐề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
Đề tài: Mô hình điều khiển, giám sát bãi giữ xe ô tô tự động, 9đ
 
Bai giang ROBOT cong nghiep
Bai giang ROBOT cong nghiepBai giang ROBOT cong nghiep
Bai giang ROBOT cong nghiep
 
mạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệpmạng truyền thông công nghiệp
mạng truyền thông công nghiệp
 

Similar to Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ

Xd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyXd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyVcoi Vit
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyViet Nam
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyDuy Vọng
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_clientViet Nam
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_clientDuy Vọng
 
Tai lieu Khai pha du lieu
Tai lieu Khai pha du lieuTai lieu Khai pha du lieu
Tai lieu Khai pha du lieuduyen tran
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfMan_Ebook
 
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...Dịch vụ viết thuê Luận Văn - ZALO 0932091562
 
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Man_Ebook
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfMan_Ebook
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfNguyễn Công Huy
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Nguyễn Công Huy
 
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...anh hieu
 
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 

Similar to Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ (20)

Xd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia lyXd he thong thong tin dia ly
Xd he thong thong tin dia ly
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
 
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_lyQuan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
Quan ly he_thong_thong_tin_dia_ly
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_client
 
Ung dung email_client
Ung dung email_clientUng dung email_client
Ung dung email_client
 
Tai lieu Khai pha du lieu
Tai lieu Khai pha du lieuTai lieu Khai pha du lieu
Tai lieu Khai pha du lieu
 
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdfPhân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
Phân tích, đánh giá hiện tượng cộng hưởng tần số thấp trong hệ thống điện.pdf
 
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỀ HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI  - TẢI MIỄN PHÍ: ZA...
 
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
Phân tích, đánh giá và tính toán hiệu quả kinh tế của hệ thống điện mặt trời ...
 
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
 
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdfluan van tot nghiep ke toan (67).pdf
luan van tot nghiep ke toan (67).pdf
 
Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)Luan van tot nghiep ke toan (67)
Luan van tot nghiep ke toan (67)
 
Đề tài nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng, ĐIỂM 8
Đề tài  nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng, ĐIỂM 8Đề tài  nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng, ĐIỂM 8
Đề tài nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng, ĐIỂM 8
 
Đề tài: Mô hình đếm, phân loại sản phẩm theo cân nặng màu sắc
Đề tài: Mô hình đếm, phân loại sản phẩm theo cân nặng màu sắcĐề tài: Mô hình đếm, phân loại sản phẩm theo cân nặng màu sắc
Đề tài: Mô hình đếm, phân loại sản phẩm theo cân nặng màu sắc
 
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đLuận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
Luận văn: Giao thức quản lý mạng và công nghệ dịch vụ web, 9đ
 
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...
Nghiên cứu, thiết kế và thi công hệ thống phân loại sản phẩm theo cân nặng, m...
 
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương Mại Hùng Nguyên, 9đ
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương Mại Hùng Nguyên, 9đKế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương Mại Hùng Nguyên, 9đ
Kế toán doanh thu chi phí tại Công ty thương Mại Hùng Nguyên, 9đ
 
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PH...
 
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về phòng chống tội phạm, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về phòng chống tội phạm, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về phòng chống tội phạm, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Luận văn quản lý nhà nước về phòng chống tội phạm, 9 ĐIỂM
 
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAYĐề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
Đề tài: Thiết kế hộp thuốc thông minh cho người bệnh, HAY
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864

Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docDịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 

More from Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864 (20)

Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.docYếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
Yếu Tố Tự Truyện Trong Truyện Ngắn Thạch Lam Và Thanh Tịnh.doc
 
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.docTừ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
Từ Ngữ Biểu Thị Tâm Lí – Tình Cảm Trong Ca Dao Người Việt.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Môn Khoa Học Tự Nhiên Theo Chuẩn Kiến Thức Và K...
 
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
Quản Lý Thu Thuế Giá Trị Gia Tăng Đối Với Doanh Nghiệp Ngoài Quốc Doanh Trên ...
 
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
Thu Hút Nguồn Nhân Lực Trình Độ Cao Vào Các Cơ Quan Hành Chính Nhà Nước Tỉnh ...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thương Mại ...
 
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
Vaporisation Of Single And Binary Component Droplets In Heated Flowing Gas St...
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Các Trường Thpt Trên Địa Bàn Huyện Sơn Hà Tỉnh Quản...
 
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.docTác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
Tác Giả Hàm Ẩn Trong Tiểu Thuyết Nguyễn Việt Hà.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Ngắn Hạn Tại Ngân Hàng Công Thƣơng Chi...
 
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
Quản Lý Nhà Nước Về Nuôi Trồng Thủy Sản Nước Ngọt Trên Địa Bàn Thành Phố Hải ...
 
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.docSong Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
Song Song Hóa Các Thuật Toán Trên Mạng Đồ Thị.doc
 
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.docỨng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
Ứng Dụng Số Phức Trong Các Bài Toán Sơ Cấp.doc
 
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.docVai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
Vai Trò Của Cái Bi Trong Giáo Dục Thẩm Mỹ.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
Quản Lý Hoạt Động Giáo Dục Ngoài Giờ Lên Lớp Ở Các Trường Thcs Huyện Chư Păh ...
 
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.docThu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
Thu Hút Vốn Đầu Tư Vào Lĩnh Vực Nông Nghiệp Trên Địa Bàn Tỉnh Gia Lai.doc
 
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
Quản Lý Hoạt Động Dạy Học Ngoại Ngữ Tại Các Trung Tâm Ngoại Ngữ - Tin Học Trê...
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Doanh Nghiệp Tại Ngân Hàng Thƣơng Mại ...
 
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.docTạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
Tạo Việc Làm Cho Thanh Niên Trên Địa Bàn Quận Thanh Khê, Thành Phố Đà Nẵng.doc
 
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Trong Cho Vay Trung Và Dài Hạn Tại Ngân Hàng Thương ...
 

Recently uploaded

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHThaoPhuong154017
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocVnPhan58
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Học viện Kstudy
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếngTonH1
 

Recently uploaded (20)

Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tếMa trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
Ma trận - định thức và các ứng dụng trong kinh tế
 
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXHTư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
Tư tưởng Hồ Chí Minh về độc lập dân tộc và CNXH
 
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hocBai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
Bai 1 cong bo mot cong trinh nghien cuu khoa hoc
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
Slide Webinar Hướng dẫn sử dụng ChatGPT cho người mới bắt đầ...
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
ĐỀ THAM KHẢO THEO HƯỚNG MINH HỌA 2025 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2023-202...
 
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tếHệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
Hệ phương trình tuyến tính và các ứng dụng trong kinh tế
 

Đề tài: Mô phỏng bộ lọc nhiễu tín hiệu điện tim dùng Matlab, 9đ

  • 1. B GIÁO D C & ĐÀO T O TR NG Đ I H C S PH M K THU T TP. H CHÍ MINH KHOA ĐI N – ĐI N T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH --------------------------------- Đ ÁN T T NGHI P NGÀNH CÔNG NGH K THU T ĐI N T TRUY N THÔNG Đ TÀI: THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL GVHD: ThS. Nguy n Thanh Nghƿa SVTH: Tr n Phan Ái M MSSV: 14141200 Tp. H Chí Minh – 01/2019
  • 2. Trang i TR NG ĐH SPKT TP. H CHÍ MINH KHOA ĐI N-ĐI N T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM Đ C L P - T DO - H NH PHÚC ----o0o---- Tp. HCM, ngày 03 tháng 10 năm 2018 NHI M V Đ ÁN T T NGHI P H tên sinh viên: Tr n Thanh Lâm MSSV: 14141160 Tr n Phan Ái Mỹ MSSV: 14141200 Chuyên ngành: Đi n t công nghi p Mã ngành: 14941 H đào t o: Đ i h c chính quy Mã h : K14941 Khóa: 2014 L p: 14941DT I. TÊN Đ TÀI: THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL II. NHI M V 1. Các s li u ban đ u: - Tín hi u đi n tim ECG đ c thu th p trên Matlab - S dụng bộ x lý chính là kit FPGA Altera – DE2-115. 2. Nội dung th c hi n: - Tìm hiểu về các bộ l c thông th p, l c thông cao, l c thông d i. - L a ch n ph n cứng, nghiên cứu, phân tích nguyên tắc ho t động của từng kh i để xây d ng mô hình hoàn chỉnh cho h th ng. - Thi t k và mô ph ng bộ l c tín hi u đi n tim trên Matlab và chuyển mã VHDL. III. NGÀY GIAO NHI M V : 03/10/2018 IV. NGÀY HOÀN THÀNH NHI M V : 10/01/2019 V. H VÀ TÊN CÁN B H NG D N: ThS. Nguy n Thanh Nghĩa CÁN B H NG D N BM. ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH
  • 3. Trang ii Tp. HCM, ngày 05 tháng 10 năm 2018 L CH TRÌNH TH C HI N Đ ÁN T T NGHI P H tên sinh viên 1: Tr n Thanh Lâm L p: 14941DT MSSV: 14141160 H tên sinh viên 2: Tr n Phan Ái Mỹ L p: 14941DT MSSV: 14141200 Tên đề tài: THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUY N MÃ VHDL Tuần/ngày Nội dung Xác nhận GVHD Tu n 1 03/10/2018 – 08/10/2018 Tìm ý t ởng cho đề tài, xây d ng đề c ng, sắp x p lịch trình th c hi n đồ án. Tu n 2, 3, 4 09/10/2018– 29/10/2018 Phân tích yêu c u h th ng, tìm hiểu c sở lý thuy t về tín hi u đi n tim, lý thuy t về các bộ l c Tu n 5, 6, 7 30/10/2018 – 19/11/2018 Tìm hiểu lý thuy t về kit FPGA De2_115 Tu n 8 20/11/2018– 26/11/2018 Xây d ng và phân tích s đồ kh i của h th ng. Tu n 9, 10 27/11/2018 – 10/12/2018 Ti n hành l p trình, thi t k các bộ l c trên FDATool của Matlab Tu n 11, 12 11/12/2018 – 24/12/2018 Ti n hành mô ph ng, ch y th ho t động của bộ l c và chỉnh s a các l i. Tu n 14, 15 25/12/2018 – 10/01/2018 Vi t và hoàn thi n báo cáo GV H NG D N (Ký và ghi rõ h và tên) TR NG ĐH SPKT TP. H CHÍ MINH KHOA ĐI N - ĐI N T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH C NG HÒA XÃ H I CH NGHƾA VI T NAM Đ C L P - T DO - H NH PHÚC ----o0o----
  • 4. Trang iii L I CAM ĐOAN Đề tài này do nhóm chúng em th c hi n d a vào một s tài li u và công trình nghiên cứu tr c đó và không sao chép từ tài li u hay công trình đã có tr c đó. Ng i th c hi n đề tài Tr n Thanh Lâm Tr n Phan Ái M
  • 5. Trang iv L I C M N L i đ u tiên, nhóm em xin g i l i c m n chân thành và sâu sắc nh t đ n Th y Nguy n Thanh Nghĩa. Th y đã t n tình h ng d n, góp ý định h ng, t o m i điều ki n cho nhóm em trong su t quá trình th c hi n đề tài t t nghi p. Nhóm em xin chân thành c m n đ n t t c các th y cô Khoa Đi n – Đi n t , Tr ng Đ i H c S Ph m Kỹ Thu t Tp HCM, nh ng ki n thức và kinh nghi m quý báu mà chúng em nh n đ c từ th y cô trong su t quá trình theo h c s là hành trang t t nh t giúp chúng em v ng b c trong s nghi p của mình. Nhóm em xin chân thành c m n Ban Giám Hi u Tr ng Đ i H c S Ph m Kỹ Thu t Tp HCM đã t o điều ki n cho chúng em làm đồ án này. Cu i cùng, chúng em xin g i nh ng l i tri ân đ n gia đình, b n bè, nh ng ng i thân yêu nh t luôn quan tâm và t o điều ki n t t nh t cho chúng em trong su t quá trình h c t p.
  • 6. Trang v M C L C NHI M V Đ ÁN T T NGHI P ...........................................................................i LỊCH TRÌNH TH C HI N Đ ÁN T T NGHI P.................................................ii L I CAM ĐOAN......................................................................................................iii L I C M N............................................................................................................iv M C L C.................................................................................................................. v LI T KÊ HÌNH .........................................................................................................ix LI T KÊ B NG........................................................................................................xi DANH M C CÁC TỪ VI T T T..........................................................................xii CH NG 1: T NG QUAN...................................................................................... 1 1.1 Đ T V N Đ .................................................................................................. 1 1.2 M C TIÊU ....................................................................................................... 2 1.3 N I DUNG NGHIÊN CỨU............................................................................. 2 1.4 GI I H N ........................................................................................................ 2 1.5 B C C............................................................................................................ 2 CH NG 2: C S LÝ THUY T........................................................................... 4 2.1 T NG QUAN V TÍN HI U ĐI N TIM ECG .............................................. 4 2.1.1 Khái ni m về tín hi u đi n tim ECG.......................................................... 4 2.1.2 C u trúc gi i ph u và chức năng của tim................................................... 4 2.1.3 Nhịp tim ..................................................................................................... 6 2.1.4 Các quá trình đi n h c của tim................................................................... 6 2.1.5 Quá trình hình thành tín hi u đi n tim....................................................... 6 2.1.5.1 Nhĩ đồ ................................................................................................. 6 2.1.5.2 Th t đồ................................................................................................ 7 2.1.6 S hình thành các d ng sóng của tim......................................................... 9 2.1.6.1 Tính d n truyền................................................................................... 9 2.1.6.2 Tính tr và các th i kì tr ................................................................... 9 2.1.6.3 Đi n tr ng của tim.......................................................................... 10 2.1.7 Các thành ph n của tín hi u đi n tim ECG.............................................. 10 2.1.8 Các d i t n trong tín hi u đi n tim ECG.................................................. 13
  • 7. Trang vi 2.1.9 Các ph ng pháp đo tín hi u ECG .......................................................... 14 2.1.9.1 Ph ng pháp Oscillometric.............................................................. 14 2.1.9.2 Ph ng pháp đi n tim đồ.................................................................. 14 2.1.9.3 Ph ng pháp h p thụ quang h c ...................................................... 15 2.1.10 Các lo i nhi u tác động đ n tín hi u đi n tim........................................ 15 2.2 LÝ THUY T V TÍN HI U S VÀ B L C S ....................................... 17 2.2.1 T ng quan về tín hi u s .......................................................................... 17 2.2.2 H x lý s ............................................................................................... 19 2.2.2.1 Mô t h x lý s .............................................................................. 19 2.2.2.2 H x lý s đ quy và không đ quy ................................................ 22 2.2.3 T ng quan về bộ l c s ............................................................................ 22 2.3.3.1 Bộ l c thông th p LPF...................................................................... 23 2.3.3.2 Bộ l c thông cao HPF....................................................................... 25 2.3.3.3 Bộ l c thông d i BPF ....................................................................... 25 2.3 T NG QUAN V CÔNG C MATLAB...................................................... 25 2.3.1 Gi i thi u chung....................................................................................... 25 2.3.2 L p trình trong matlab.............................................................................. 26 2.3.2.1 M-File............................................................................................... 26 2.3.2.2 Một s câu l nh c b n..................................................................... 30 2.3.3 Trình mô ph ng Simulink........................................................................ 34 2.3.4 Công cụ thi t k bộ l c s FDATool của Matlab .................................... 38 2.3.4.1 Gi i thi u ph ng pháp thi t k theo mô hình................................. 38 2.3.4.2 T ng quan về hộp công cụ thi t k bộ l c s (FDATool)................ 39 2.3.4.3 Thi t k bộ l c s dụng giao di n FDATool.................................... 41 2.4 T NG QUAN V FPGA (ALTERA) VÀ PH N M M QUARTUS II....... 45 2.4.1 Lịch s ra đ i và phát triển của FPGA .................................................... 45 2.4.2 Khái ni m FPGA...................................................................................... 46 2.4.3 Ứng dụng FPGA ...................................................................................... 48 2.4.4 Ý nghĩa FPGA.......................................................................................... 48 2.4.5 Ph n mềm h tr thi t k Quatus II ......................................................... 49 2.5 T NG QUAN V KIT DE2 -115 ALTERA ................................................. 51
  • 8. Trang vii 2.5.1 Gi i thi u.................................................................................................. 51 2.5.2 Kit DE2 Cyclone IV EP4CE115F29C7N................................................ 52 2.5.3 C p nguồn cho kit DE2............................................................................ 55 2.6 GI I THI U NGÔN NG VHDL ................................................................ 55 2.6.1 Gi i thi u.................................................................................................. 55 2.6.2 C u trúc một mô hình h th ng mô t bằng VHDL................................. 57 2.6.3 Cú pháp và ng nghĩa .............................................................................. 59 2.6.3.1 Đ i t ng trong VHDL .................................................................... 59 2.6.3.2 Kiểu d li u trong VHDL................................................................. 61 CH NG 3: THI T K VÀ THI CÔNG............................................................... 62 3.1 GI I THI U ................................................................................................... 62 3.2 TÍNH TOÁN VÀ THI T K H TH NG.................................................... 62 3.2.1 Thi t k s đồ kh i h th ng.................................................................... 62 3.2.2 Tính toán và thi t k bộ l c d ng FIR...................................................... 62 3.2.2.1 K t c u cho các kiểu l c t n s d ng FIR: ....................................... 62 3.2.2.2 C u hình t ng quát của bộ l c FIR................................................... 68 3.2.3 Thi t k bộ l c s d ng FIR theo ph ng pháp MBD............................. 69 3.2.3.1 Xây d ng s đồ kh i ........................................................................ 69 3.2.3.2 Thi t k , mô ph ng và chuyển mã VHDL ....................................... 70 3.3 THI CÔNG H TH NG ................................................................................ 80 3.3.1 Biên dịch ch ng trình trên Quartus II.................................................... 80 3.3.2 S đồ kh i trên Quartus ........................................................................... 83 3.3.3 Mô ph ng bộ l c dùng ModelSim ........................................................... 84 3.3.3.1 T ng quát về ph n mềm mô ph ng ModelSim ................................ 84 3.3.3.2 Mô ph ng m ch l c trên ModelSim................................................. 85 3.3.4 Th nghi m và kiểm tra........................................................................... 86 CH NG 4: K T QU - NH N XÉT - ĐÁNH GIÁ ........................................... 87 4.1 K T QU ....................................................................................................... 87 4.1.1 K t qu mô ph ng bộ l c trên Matlab ..................................................... 87 4.1.2 K t qu d ng sóng mô ph ng trên ModelSim ......................................... 99 4.2 NH N XÉT – ĐÁNH GIÁ ............................................................................ 99
  • 9. Trang viii CH NG 5: K T LU N VÀ H NG PHÁT TRIỂN.......................................101 5.1 K T LU N...................................................................................................101 5.2 H NG PHÁT TRIỂN................................................................................101 TÀI LI U THAM KH O...................................................................................... 102 PH L C ...............................................................................................................103
  • 10. Trang ix LI T KÊ HÌNH Hình 2.1 C u t o tim ng i.............................................................................................4 Hình 2.2 H th ng d n truyền tim...................................................................................5 Hình 2.3 Kh c c tâm nhĩ và s hình thành sóng P........................................................7 Hình 2.4 Kh c c vách liên th t và s hình thành sóng Q..............................................7 Hình 2.5 D ng sóng tín hi u đi n tim............................................................................10 Hình 2.6 Máy đó huy t áp kỹ thu t s s dụng Oscillometric......................................14 Hình 2.7 Thu th p tín hi u ECG từ các đi n c c ..........................................................14 Hình 2.8 D ng sóng của b nh thi u máu cục bộ c tim................................................17 Hình 2.9 S đồ kh i của h x lý s .............................................................................20 Hình 2.10 S đồ kh i của h x lý s phức t p.............................................................20 Hình 2.11 Ký hi u ph n t cộng ...................................................................................21 Hình 2.12 Ký hi u ph n t nhân ...................................................................................21 Hình 2.13 Ký hi u ph n t nhân v i hằng s ................................................................21 Hình 2.14 Ký hi u ph n t tr đ n vị............................................................................22 Hình 2.15 S đồ kh i bộ l c thông th p d ng chính tắc ...............................................24 Hình 2.16 S đồ kh i bộ l c thông th p d ng chuyển vị ..............................................24 Hình 2.17 Giao di n trình mô ph ng Simulink.............................................................35 Hình 2.18 Kh i Sine Wave và thông s cài đ t.............................................................36 Hình 2.19 Kh i Scope và màn hình hiển thị .................................................................36 Hình 2.20 Kh i Random Source và thông s cài đ t ....................................................37 Hình 2.21 Kh i Sum và thông s cài đ t.......................................................................37 Hình 2.22 Kh i Gain và thông s cài đ t ......................................................................38 Hình 2.23 Giao di n thi t k của FDATool ..................................................................41 Hình 2.24 Thông s kỹ thu t bộ l c thông th p ............................................................43 Hình 2.25 Đáp tuy n biên độ_ t n s pha của bộ l c thông th p..................................44 Hình 2.26 Chuyển thi t k trên FDATool sang mã VHDL...........................................45 Hình 2.27 Ki n trúc t ng quan của FPGA ....................................................................46 Hình 2.28 C u trúc SRAM FPGA (SRAM Logic Cell)................................................47 Hình 2.29 C u trúc của OTP FPGA (OTP Logic Cell).................................................47 Hình 2.30 Giao di n ph n mềm Quatus II.....................................................................50 Hình 2.31 Kit DE2-115 Altera ......................................................................................52 Hình 2.32 Adapter 9V- 1.3A .........................................................................................55 Hình 3.1 S đồ kh i của h th ng .................................................................................62 Hình 3.2 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông th p lý t ởng.................................63 Hình 3.3 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông cao lý t ởng ..................................65 Hình 3.4 Đ c tính biên độ t n s của bộ l c thông d i lý t ởng...................................67 Hình 3.5 C u hình t ng quát của bộ l c FIR đáp ứng xung h u h n............................68
  • 11. Trang x Hình 3.6 S đồ kh i chức năng của h th ng................................................................69 Hình 3.7 Thông s của bộ l c thông th p d ng FIR......................................................70 Hình 3.8 Thông s của bộ l c thông cao d ng FIR.......................................................71 Hình 3.9 Thông s của bộ l c thông d i d ng FIR........................................................71 Hình 3.10 Ch n ch độ l c thông th p cho kh i mô ph ng..........................................72 Hình 3.11 Kh i l c thông th p trong Simulink.............................................................72 Hình 3.12 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông th p ECG............................................73 Hình 3.13 Ch n ch độ thông cao cho kh i mô ph ng .................................................74 Hình 3.14 Kh i l c thông cao trong Simulink ..............................................................74 Hình 3.15 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông cao ECG .............................................75 Hình 3.16 Ch n ch độ thông d i cho kh i mô ph ng..................................................76 Hình 3.17 Kh i l c thông cao trong Simulink ..............................................................76 Hình 3.18 Thi t l p mô ph ng l c nhi u thông d i ECG..............................................77 Hình 3.19 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông th p ECG .........................78 Hình 3.20 Chuyển mã VHDL theo s đồ kh i..............................................................79 Hình 3.21 Cài đ t chuyển mã VHDL từ FDATool .......................................................80 Hình 3.22 Thao tác add file trong quartus.....................................................................81 Hình 3.23 Ch y kiểm tra l i Analysis & Synthesis.......................................................82 Hình 3.24 Biên dịch l i ch ng trình............................................................................83 Hình 3.25 Giao di n v s đồ kh i................................................................................83 Hình 3.26 V s đồ kh i trong Block Diagram.............................................................84 Hình 3.27 Giao di n ph n mềm ModelSim version 6.5................................................85 Hình 3.28 Hộp tho i đ t tên project ModelSim ............................................................85 Hình 3.29 Hộp tho i add file cho project trong ModelSim...........................................85 Hình 3.30 Biên dịch file mô ph ng thành công ............................................................86 Hình 3.31 Quá trình t i c u hình xu ng FPGA.............................................................86 Hình 4.1 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 1 ........................87 Hình 4.2 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 2 ........................88 Hình 4.3 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 3 ........................89 Hình 4.4 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông th p tr ng h p 4 ........................89 Hình 4.5 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 1..........................90 Hình 4.6 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 3..........................91 Hình 4.7 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 2..........................91 Hình 4.8 Các d ng sóng của h th ng bộ l c thông cao tr ng h p 4..........................92 Hình 4.9 Các d ng sóng của h th ng dùng bộ l c thông d i .......................................93 Hình 4.10 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 1 .............94 Hình 4.11 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông th p ECG có khu ch đ i..94 Hình 4.12 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 2 .............95 Hình 4.13 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 3 .............95
  • 12. Trang xi Hình 4.14 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông cao ECG có khu ch đ i ...96 Hình 4.15 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 1 .............96 Hình 4.16 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông th p l n 2 .............97 Hình 4.17 Thi t l p mô ph ng l c nhi u ng u nhiên thông d i ECG có khu ch đ i....97 Hình 4.18 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông d i l n 1 ...............98 Hình 4.19 D ng sóng của h l c nhi u ng u nhiên dùng l c thông d i l n 2 ...............98 Hình 4.20 D ng sóng mô ph ng trên ModelSim...........................................................99 LI T KÊ B NG Bảng 2.1 Cấu trúc của bộ lọc có đáp tuyến xung hữu hạn ...........................................40
  • 13. Trang xii DANH M C CÁC T VI T T T FPGA : Field – Program Gate Array LPF : Low Pass Filter HPF : High Pass Filter BPF : Band Pass Filter PLD : Programmable Logic Device ASIC : Application-specific Integrated Circuit GPIO : General Purpose Input Output SPI : Serial Peripheral Interface PWM : Pulse-width modulation IFT : Interfacial Tension DSP : Digital signal processing
  • 14. CH NG 1. T NG QUAN B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 1 CH NG 1: T NG QUAN 1.1 ĐẶT V N Đ X lý tín hi u s (Digital Dignal Processing – DSP), hay t ng quát h n là x lý tín hi u r i r c theo th i gian (Discrete-Time Signal Processing), là vi c x lý một tín hi u vào b t kỳ để thu đ c tín hi u ra mong mu n, nhằm đ t mục đích nh t định. X lý tín hi u ngày càng đóng vai trò quan tr ng trong nhiều ngành khoa h c và kỹ thu t, là động l c thúc đ y s ti n bộ của nhiều ngành kỹ thu t cao nh : vi n thông, đa ph ng ti n, cũng nh góp ph n quan tr ng trong các lĩnh v c khác nh quân s , y h c, … Cùng v i s bùng n của ngành công nghi p đi n t hi n nay, công ngh x lý tín hi u s DSP cũng bùng n nhanh chóng và r t phát triển. Có thể nói, x lý tín hi u s là nền t ng cho m i lĩnh v c và ch a có s biểu hi n bão hòa trong s phát triển của nó, v y nên, ngày nay, có nhiều ph n mềm (Matlab, Scilab, …) cũng nh ph n cứng (PC, Vi điều khiển, Arduino, FPGA, …) đ c dùng để x lý tín hi u s [1]. Công ngh FPGA (Field – Program Gate Array) là vi m ch dùng c u trúc m ng ph n t logic mà ng i dùng có thể l p trình đ c. FPGA chứa các logic cells th c hi n các m ch logic đ c k t n i v i nhau bởi ma tr n k t n i và chuyển m ch l p trình đ c. Thi t k hay l p trình cho FPGA đ c th c hi n chủ y u bằng các ngôn ng mô t ph n cứng HDL, VHDL, VERILOG, … FPGA đ c xem nh một lo i vi m ch bán d n có nhiều u điểm h n hẳn các lo i bán d n xu t hi n tr c đó nh có tính linh động đ i v i ng i dùng, giúp phát triển các gi i pháp t t h n mà không phụ thuộc vào ph n cứng của nhà s n xu t, ngoài ra, FPGA còn có thể tái c u trúc l i khi đang s dụng: ngoài kh năng tái c u trúc vi m ch toàn cục, một s FPGA hi n đ i còn h tr tái c u trúc cục bộ, tức kh năng tái c u trúc một bộ ph n riêng lẻ trong khi v n đ m b o ho t động bình th ng cho các bộ ph n khác, công đo n thi t k đ n gi n, do v y chi phí gi m, rút ngắn th i gian [1-2]. Tr c đó, đã có một s đề tài nghiên cứu về X lý tín hi u s dùng FPGA nh : “Thi t k bộ l c tín hi u s trên công ngh FPGA v i công cụ Matlab và EDA của XILINX” [3], “Thi t k trên FPGA để lo i ồn cho tín hi u ECG nh bi n đ i sóng con” [4], “Thi t k bộ l c s trên dsPIC ứng dụng trong vi c x lý đi n tâm đồ” [5]. Cụ thể, đề tài [3] dùng Matlab để thi t k bộ l c tín hi u s d ng FIR, dùng kit FPGA của hãng
  • 15. CH NG 1. T NG QUAN B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 2 Xilinx và ngôn ng VHDL để x lý tín hi u s . Công trình [4] dùng phép bi n đ i wavelet r i r c (Discrete Wavelet Transform – DWT) để x lý tín hi u ECG, theo th i gian th c, trên nền FPGA hãng Xilinx. Bên c nh đó, vi c s dụng Vi x lý dsPIC30F3012 để thi t k bộ l c thông th p và l c thông ch n nhằm l c nhi u cho tín hi u ECG cũng đã đ c nghiên cứu trong đề tài [5]. Từ nh ng c sở lý thuy t đã tìm hiểu và nh ng công trình nghiên cứu tr c đó, thêm vào đó là nhu c u về l c nhi u tín hi u ECG, nhóm quy t định ch n đề tài: “THI T K , MÔ PH NG B L C NHI U TÍN HI U ĐI N TIM DÙNG MATLAB VÀ CHUYỂN MÃ VHDL”. 1.2 M C TIÊU Xây d ng một bộ l c s trên nền t ng FPGA để l c nhi u tín hi u đi n tim ECG nhằm đem l i tín hi u xác th c nhằm h tr t t h n cho vi c khám ch a b nh. Trong đó, FPGA đ c xem nh là ph n cứng v i chức năng th c thi bộ l c nhi u cho tín hi u đi n tim, còn Matlab đ c s dụng nh một công cụ để thi t k và mô ph ng bộ l c nhằm đánh giá kh năng th c hi n trong th c t . 1.3 N I DUNG NGHIÊN C U • N I DUNG 1: Nghiên cứu t ng quan về FPGA, ngôn ng VHDL, tín hi u ECG, các bộ l c thông cao, thông th p, thông d i. • N I DUNG 2: Nghiên cứu về kit FPGA Altera – DE2-115. • N I DUNG 3: Thi t k bộ l c và mô ph ng trên Matlab. • N I DUNG 4: Mô ph ng và th c thi bộ l c trên kit FPGA Altera – DE2-115. • N I DUNG 5: Ch y th nghi m h th ng. • N I DUNG 6: Chỉnh s a các l i l p trình và l i của các thi t bị. • N I DUNG 7: Vi t lu n văn. • N I DUNG 8: Báo cáo đề tài t t nghi p. 1.4 GI I H N • Thi t k bộ l c thông th p, thông cao và thông d i cho tín hi u ECG. • Kho ng t n s bộ l c dao động từ 50–120Hz. • Nền t ng ph n cứng th c thi bộ l c dùng kit FPGA Altera – DE2-115. 1.5 B C C
  • 16. CH NG 1. T NG QUAN B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 3 • Ch ng 1: T ng Quan Ch ng này trình bày đ t v n đề d n nh p lý do ch n đề tài, mục tiêu, nội dung nghiên cứu, các gi i h n thông s và b cục đồ án. • Ch ng 2: C Sở Lý Thuy t Ch ng này gi i thi u các lý thuy t liên quan, các linh ki n, thi t bị, ph n cứng s dụng thi t k . • Ch ng 3: Thi t k và thi công h th ng Ch ng này tính toán thi t k h th ng, thi t k s đồ kh i, chức năng từng kh i và th c thi ch ng trình trên FPGA. • Ch ng 4: K t Qu , Nh n Xét, Đánh Giá Ch ng này nêu k t qu đã đ t đ c, nh n xét đánh giá h th ng. • Ch ng 5: K t Lu n và H ng Phát Triển Ch ng này trình bày nh ng gì đã đ t đ c và ch a đ t đ c so v i mục tiêu ban đ u, nêu h ng phát triển.
  • 17. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 4 CH NG 2: C S LÝ THUY T 2.1 T NG QUAN V TÍN HI U ĐI N TIM ECG 2.1.1 Khái ni m v tín hi u đi n tim ECG Một trong các tín hi u đi n sinh h c quan tr ng và kinh điển nh t ứng dụng trong vi c ch n đoán và điều trị b nh là tín hi u đi n tim đồ (hay còn g i là đi n tâm đồ, ti ng Anh: Electrocardiogram hay th ng g i tắt là ECG hay EKG). ECG là tín hi u đi n thu đ c từ các đi n c c gắn lên c thể ng i để đo các ho t động của tim ng i. Khi tim đ p tác dụng lên các đi n c c t o ra các xung đi n. Thông th ng các xung đi n này r t nh do đó c n ph i khu ch đ i lên rồi m i đ c x lí. Tín hi u đi n tim đ c đ c tr ng bởi các d ng sóng đ c ký hi u P, Q, R, S, T và U [2, 3]. Do trái tim trong h tu n hoàn là bộ ph n có c u t o hoàn toàn bằng c . M i khi co l i trong quá trình b m máu, nó s t o ra một đi n tr ng sinh h c và truyền qua kh i d n liên h p từ ng c, bụng t i bề m t da. Vì th , chúng ta có thể đo đ c s chênh l ch đi n th sinh h c này từ b t kỳ 2 điểm nào trên bề m t da. Tín hi u thu đ c t i m i c p 2 điểm này đ c g i là một đ o trình của tín hi u đi n tim đồ. Biên độ và d ng sóng của tín hi u ECG phụ thuộc vào c p đi n c c đ c đ t ở đâu trên bề m t da của b nh nhân. 2.1.2 C u trúc gi i ph u và ch c năng c a tim Hình 2.1 Cấu tạo tim người Tim là một t chức c r ng gồm 4 buồng. Bên ngoài đ c bao b c bởi một túi s i g i là bao tim, bên trong đ c c u t o bằng c tim có vách ngăn chia tim thành hai n a
  • 18. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 5 riêng bi t g i là tim trái và tim ph i. Tim trái b m máu ra ngo i vi, còn tim ph i b m máu lên ph i. M i n a tim l i đ c chia ra thành hai buồng, buồng trên là tâm nhĩ có thành m ng làm nhi m vụ chứa máu, buồng d i là tâm th t có thành dày, kh i c l n giúp cung c p l c đ y máu đi đ n các bộ ph n. Gi a tâm nhĩ và tâm th t có van nhĩ th t, gi a tâm th t trái và động m ch chủ, tâm th t ph i và động m ch ph i có van bán nguy t. Các van này đ m b o cho máu chỉ di chuyển theo một chiều từ tâm nhĩ xu ng tâm th t, từ tâm th t xu ng động m ch chứ không cho đi ng c l i, nh v y đ m b o đ c s tu n hoàn máu. Ngoài ra, tim còn có một c u trúc đ c bi t th c hi n chức năng phát và d n truyền xung đ c g i là h d n truyền. H th ng d n truyền gồm: + Nút xoang nhĩ (SAN): là nút t o nhịp cho toàn bộ trái tim, nằm ở c tâm nhĩ ph i, phát xung v i t n s kho ng 120 l n/phút. + Các đ ng liên nút: nằm ở gi a nút xoang nhĩ và nút nhĩ th t, th c hi n chức năng d n truyền các xung động gi a nút xoang nhĩ và nút nhĩ th t. + Nút nhĩ th t (AVN): nằm ở bên ph i vách liên nhĩ, gi nhi m vụ làm ch m d n truyền tr c khi các xung động đ c truyền xu ng th t v i t n s kho ng 50-60 l n/phút. + Bó His: bắt đ u từ nút nhĩ th t đ n vách liên th t thì chia thành hai nhánh trái và ph i ch y d i nội tâm m c hai th t để d n truyền xung động đ n hai th t, t i đây, chúng phân nhánh thành m ng l i Purkinje ch y gi a các s i c tim giúp d n truyền xung động xuyên qua các thành của th t. Bó His phát xung kho ng 30-40 l n/phút. Hình 2.2 Hệ thống dẫn truyền tim
  • 19. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 6 2.1.3 Nh p tim Nhịp tim là s nhịp đ p của tim trên một đ n vị th i gian, th ng đ c tính bằng s nhịp/phút. Nhịp tim có thể thay đ i theo nhu c u h p thụ Oxi và bài ti t CO2 của c thể, ví dụ nh lúc t p thể dục và lúc ngủ. Tim là t chức c r ng, t i đó s co bóp một cách tu n t các c s t o ra áp l c đ y máu đi qua các bộ ph n khác nhau trên c thể. M i nhịp tim đ c kích thích bởi xung đi n từ các t bào nút xoang t i tâm nhĩ. Các xung đi n truyền đ n các bộ ph n khác của tim và làm cho tim co bóp. Vi c ghi tín hi u đi n tim là ghi l i các tín hi u đi n này (tín hi u ECG). 2.1.4 Các quá trình đi n h c c a tim Năng l ng chuyển hóa đ c s dụng để t o ra môi tr ng trong giàu Kali nh ng ít Natri so v i thành ph n ngo i bào Natri cao và Kali th p. Do có s không cân bằng tồn t i đi n th tĩnh trên màng t bào, bên trong chừng 90mV so v i bên ngoài. Khi t bào bị kích thích (bằng cách cho dòng đi n v n làm tăng t m th i th ngang màng), các tính ch t của màng thay đ i theo chu trình, pha thứ nh t của nó là độ th m m nh đ i v i Natri, dòng Natri l n (s m) ch y vào trong do các gradient khu ch tán và đi n. Dòng ch y t o ra dòng đi n. Trong khi di chuyển ti p, t bào về c b n có tính ch t nh nguồn l ỡng c c đi n. Dòng Natri chuyển ti p này chịu trách nhi m về dòng m ch đi n nội t i và là một ph n của dòng đi n đó. Theo cách này, ho t động mở rộng ti p t i các t bào lân c n. Khi màng hồi phục (trở về các tính ch t nghỉ), th tác động của t bào k t thúc và nó trở l i tr ng thái nghỉ và có kh năng đ c tái kích thích. Nói một cách ngắn g n khi có dòng Natri, Kali ch y qua màng tim thì có đi n th đ c sinh ra. 2.1.5 Quá trình hình thành tín hi u đi n tim 2.1.5.1 Nhƿ đ Tim ho t động đ c nh vào một xung động truyền qua một h th ng th n kinh t kích của tim. Đ u tiên, nút xoang nhĩ s phát xung t động, xung động t a ra làm c nhĩ kh c c tr c. Sóng kh c c có h ng chung là từ trên xu ng d i, từ ph i sang trái và h p v i ph ng ngang một góc 490 . Đ t sóng này đ c máy ghi đi n tim ghi l i v i d ng một sóng d ng, đ n, th p, nh và có biên độ kho ng 0,25mV g i là sóng P (hình 2.3)
  • 20. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 7 2.1.5.2 Th t đ Ngay khi nhĩ còn đang kh c c thì xung động đã bắt đ u truyền vào nút nhĩ th t xu ng th t và hai nhánh bó His xu ng kh c c th t. Sóng kh c c h ng từ gi a m t trái đi xuyên qua m t ph i của vách liên th t. Máy s ghi nh n đ c một sóng âm nh , g n g i là sóng Q (hình 2.4). Xung ti p tục truyền xu ng và ti n hành kh c c đồng th i c hai tâm th t theo h ng xuyên qua bề m t dày c tim, từ d i nội tâm m c ra d i th ng tâm m c. Véc- t kh c c h ng từ ph i sang trái và máy ghi nh n đ c một làn sóng d ng, cao và nh n g i là sóng R. Sau cùng, xung động truyền xu ng và kh c c vùng đáy th t. Véc- t kh c c h ng từ trái sang ph i, máy s ghi nh n đ c một sóng âm, nh và nh n Hình 2.3 Khử cực tâm nhĩ và sự hình thành sóng P Hình 2.4 Khử cực vách liên thất và sự hình thành sóng Q
  • 21. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 8 g i là sóng S (hình 2.5). Sau khi th t kh c c xong s qua th i kỳ tái c c ch m. Giai đo n này đ c thể hi n trên đi n tâm đồ bằng một đ ng đẳng đi n g i là đo n S – T (hình 2.6). Sau đó là th i kỳ tái c c nhanh t o nên sóng T. Tái c c có h ng xuyên qua c tim, từ l p d i th ng tâm m c vào l p d i nội tâm m c. Véc-t tái c c có h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái t o ra một sóng d ng, th p, không đ i xứng mà có s n lên thoai Hình 2.6 Tái cực tâm thất và sự hình thành sóng T Hình 2.5 Khử cực ở tâm thất và sự hình thành sóng R, S
  • 22. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 9 tho i h n và s n xu ng d c đứng h n g i là sóng T. Sau khi k t thúc sóng T còn có thể th y đ c một sóng ch m nh g i là sóng U đ c tr ng cho giai đo n tái c c muộn. 2.1.6 S hình thành các d ng sóng c a tim 2.1.6.1 Tính d n truy n Tim là một kh i c r ng gồm 4 buồng, dày m ng không đều nhau, c u trúc phức t p làm cho tín hi u đi n của tim phát ra th c ch t là t ng h p của các s i c tim, phức t p h n của một t bào hay một s i c . Nút SA là một chùm nh t bào (kho ng 3x10 mm) nằm ở cu i thành của tâm nhĩ, ngay d i điểm gắn vào của tĩnh m ch trên (đóng vai trò khởi phát). Nó cung c p tín hi u kích thích truyền xung ra c nhĩ làm cho nhĩ kh c c, nhĩ bóp tr c đ y máu xu ng th t. V n t c truyền đ i v i th động năng của nút SA là kho ng 30cm/s trong mô tâm nhĩ. Sau đó nút nhĩ th t Tawara (AV node: Aschoff - Tawara node) nh ti p nh n xung động s truyền qua bó His. Có một bộ dãy mô chuyên bi t nằm gi a nút SA và AV, ở đó v n t c truyền nhanh h n v n t c trong mô tâm nhĩ kho ng 51cm/s, con đ ng truyền d n bên trong này mang tín hi u đ n các tâm th t. Do tâm th t ph i ho t động đáp ứng l i một động năng tr c khi tâm nhĩ r ng nên ở mức động năng 45cm/s s đ t đ n nút AV trong kho ng 30 đ n 50ms sau khi phóng từ nút SA. Sau đó nút AV ho t động gi ng nh một gi i h n hoãn nhằm làm ch m l i ph n đ n tr c của th động năng cùng v i h th ng d n đi n bên trong h ng đ n các tâm th t. Xung truyền qua hai nhánh c tâm th t nh m ng l i Purkinje và làm kh c c tâm th t. Lúc này th t đã đ y máu s bóp m nh và đ y máu ra ngoài. Tính d n đ ng các s i Purkinje r t nhanh. Th động năng ch y qua kho ng cách gi a các nút SA và AV là kho ng 40ms và bị làm ch m l i bởi nút AV kho ng 100ms sao cho kích ho t các ngăn d i có thể đồng bộ v i ph n tr ng của các ngăn trên. Vi c d n vào các chùm nhánh thì khá nhanh gi định cho 60ms khác v n đ n các s i Purkinje xa nh t. 2.1.6.2 Tính tr và các th i kì tr Tính ch t chính của t bào c (phụ trách truyền d n) liên quan đ n s hình thành chứng lo n nhịp là s tr (không ph n ứng) đ i v i kích thích trong một giai đo n xác định nào đó. Kho ng th i gian này đ c g i là chu kì tr . Trong su t chu kì tr , các t bào tái c c. M t độ ion K+ , Na+ bên trong và c bên ngoài thay đ i do các ion trên di chuyển qua màng t bào để t o đi n th nghỉ.
  • 23. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 10 Chu kì trơ có thể chia làm hai phần: + Giai đo n đ u ngay l p tức theo sau giai đo n kh c c, t bào hoàn toàn không ph n ứng l i v i kích thích bên ngoài và đ c g i là giai đo n tr tuy t đ i (ARP - Absolute Refractory Period). + Giai đo n sau là giai đo n s kh c c có thể th c hi n đ c m c dù đi n th t ng đ i khá nh nên xung không đủ lan ra các t bào bên c nh. Trong giai đo n này, t bào đ c g i là tr t ng đ i (RRP - Relative Refractory Period). 2.1.6.3 Đi n tr ng c a tim S lan truyền xung trong tim và ở môi tr ng trung gian từ tim đ n da cũng nh hình d ng bề m t c thể. Xét phân b đi n th : Gi s c thể là môi tr ng d n đi n và đi n môi không đồng nh t. Đi n th s tăng trong các mô d n truyền của c tim trong lúc kh c c và tái c c. S phân b đi n th có thể đ c xem t ng đ ng v i s phân b đi n tr ng. Theo tính ch t của đi n tr ng, m i điểm của c thể có một véc-t m t độ dòng đi n. Tim nằm trong một ch t không đồng nh t l n vô h n có cùng độ d n truyền. Trong tr ng h p ch t trung gian có gi i h n, các điểm trên bề m t có véc-t m t độ dòng đi n khác nhau nên xem nh c u trúc của tim là một dipole. Giá trị tức th i mô-men đi n (E) trong một chu kỳ làm vi c của tim t o một đ ng cong không gian phức t p khép kín. Lúc đó đi n tr ng của tim đ c biểu di n bằng nh ng đ ng đẳng áp. Vì th đi n th tim có thể đo gián ti p nh các đi n c c đ t lên nh ng điểm xác định trên bề m t c thể. N u nh ta đ t tim vào trong một h t a độ vuông góc ba chiều thì hình chi u đ ng cong của không gian này lên c ba m t phẳng đều có d ng ba đ ng cong có tên là P, QRS, T. Véc-t t o đ ng cong trên m t phẳng chính di n này bằng chính véc-t đi n tim. Ph ng pháp này đ c g i là đi n tim đồ. 2.1.7 Các thành ph n c a tín hi u đi n tim ECG Trong hình 2.5 là tín hi u ECG gồm các thành ph n: Hình 2.5 Dạng sóng tín hiệu điện tim
  • 24. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 11 • Sóng P: thể hi n quá trình kh c c ở tâm nhĩ trái và ph i, sóng P có d ng một đ ng cong đi n th d ng, kéo dài kho ng 0.06 đ n 0.1 giây. • Đoạn PR: là đo n từ điểm bắt đ u sóng P đ n tr c điểm bắt đ u phức QRS. Nó bao gồm th i gian kh c c tâm nhĩ và d n đ n nút AV. Đo n PR kéo dài kho ng 0.12 đ n 0.2 giây. • Phức QRS: thể hi n quá trình kh c c tâm th t, kéo dài kho ng 0.04 đ n 0.1 giây. Phức QRS chia ra ba tr ng thái là Q, R và S. • Đoạn ST: từ lúc k t thúc quá trình kh c c tâm th t đ n tr c qua trình tái phân c c. Điểm bắt đ u g i là điểm J, điểm k t thúc g i là điểm ST. • Sóng T: thể hi n quá trình tái phân c c tâm th t. Vì quá trình này có t c độ ch m h n kh c c nên sóng T rộng và có độ d c th p. • Sóng U: hi n nay nguồn g c hình thành sóng này ch a đ c xác định rõ ràng vì th ít đ c đề c p t i. M i thành ph n này có đ c tr ng riêng, đáp ứng riêng nh ng có chung đ c điểm đều là các hi n t ng đi n sinh v t. Hi n t ng đi n sinh v t là quá trình hoá lý, hoá sinh phức t p x y ra bên trong và ngoài màng t bào. - Nhƿ đ : Xung động đi từ nút xoang (ở nhĩ ph i) s t a ra làm kh c c c nhĩ v i h ng chung là từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái. Nh v y véc-t kh c c nhĩ s có h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái, t o v i đ ng ngang một góc +490 và còn g i là trục đi n nhĩ, t o đ c một làn sóng d ng th p, nh v i th i gian kho ng từ 0,05s → 0,1s g i là sóng P. Do đó, trục đi n nhĩ l i còn có tên g i là trục sóng P. Khi nhĩ tái c c, nó có phát ra dòng đi n ghi lên máy bằng một sóng âm nh g i là sóng Ta (auricular T). Ngay lúc này cũng xu t hi n kh c c th t (QRS) v i đi n th m nh h n nhiều nên trên đi n tim đồ thông th ng ta không nhìn th y đ c sóng Ta n a. Tóm l i, nhĩ đồ có nghĩa là s ho t động của nhĩ chỉ thể hi n lên đi n tim bằng một làn sóng chính là sóng P [1]. - Th t đ : • Khử cực: X y ra ngay khi nhĩ đang còn kh c c rồi bắt vào nút nhĩ-th t rồi truyền qua th t và hai nhánh bó His xu ng kh c c th t. Vi c kh c c này bắt đ u từ ph n gi a m t trái vách liên th t xuyên sang m t ph i vách này, t o ra một véc-t kh c c đ u tiên
  • 25. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 12 h ng từ trái sang ph i, t o ra một làn sóng âm nh , nh n, g i là sóng Q. Xung truyền xu ng và ti n hành kh c c đồng th i c hai tâm th t theo h ng xuyên qua bề m t dày c tim, từ l p d i nội tâm m c ra d i th ng tâm m c. Lúc này véc-t kh c c h ng nhiều về bên trái h n vì th t trái dày h n vì tim nằm nghiêng h ng trục gi i ph u về bên trái. Véc-t kh c c lúc này h ng từ ph i sang trái và máy ghi đ c một làn sóng d ng cao, nh n, g i là sóng R. Sau đó, kh c c vùng đáy th t l i h ng từ trái sang ph i, t o một véc-t h ng từ trái sang ph i: ghi đ c một làn sóng âm, nh , nh n, g i là sóng S. Tóm l i, kh c c th t bao gồm ba làn sóng cao, nh n Q, R, S bi n thiên phức t p nên đ c g i là phức bộ QRS (QRS complex). Vì nó có sức đi n động t ng đ i l n l i bi n thiên nhanh trong một th i gian ngắn (chỉ kho ng 0.07s) nên còn g i là phức bộ nhanh, c n chú ý là trong phức bộ nhanh, sóng chính l n nh t là sóng R. N u ta đem t ng h p 3 véc-t kh c c Q, R, S ở trên l i, ta s đ c một véc-t kh c c trung bình có h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái, t o v i đ ng ngang một góc kho ng 85°, véc-t đó còn đ c g i là trục đi n trung bình của tim, hay g i tắt là trục đi n tim, trục QRS. • Tái cực: Th t kh c c xong s qua th i kỳ tái c c ch m, thể hi n trên đi n tâm đồ bằng một đo n thẳng đồng đi n g i là đo n ST, sau đó đ n th i kỳ tái c c nhanh. Tái c c có h ng xuyên qua c tim, từ l p d i th ng tâm m c vào l p d i nội tâm m c. Tái c c ng c chiều v i kh c c do nó ti n hành đúng vào lúc tim co bóp v i c ng độ m nh nh t, làm cho l p c tim d i nội tâm m c bị l p ngoài nén quá m nh nên tái c c muộn đi. Trái v i kh c c, tái c c ti n hành từ vùng đi n d ng t i vùng đi n âm. Véc-t tái c c h ng từ trên xu ng d i và từ ph i sang trái làm phát sinh một làn sóng d ng th p g i là sóng T [1]. Sóng T không đ i xứng, mà có s n lên tho i h n và s n xu ng d c đứng h n. Th i gian của nó r t dài nên nó đ c g i là sóng ch m. Sau khi T k t thúc, có thể còn th y một sóng ch m nh g i là sóng U. Ng i ta cho rằng sóng U là một giai đo n muộn của tái c c, vì th trong nhiều tr ng h p không xét đ n. Tóm l i, th t đồ có thể đ c chia làm hai giai đo n: + Giai đo n kh c c, bao gồm phức bộ QRS và còn đ c g i là pha đ u. + Giai đo n tái c c, bao gồm ST và T (và c sóng U), đ c g i là pha cu i.
  • 26. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 13 2.1.8 Các d i t n trong tín hi u đi n tim ECG D ng sóng ECG là một trong nh ng d ng sóng quan tr ng nh t khi theo dõi b nh nhân. Các thi t bị khác nhau s theo dõi các đ o trình đi n tim khác nhau. Máy đi n tim chuyên dụng có thể theo dõi đ y đủ 12 đ o trình. Máy thông th ng n u s dụng 3 đi n c c thì theo dõi đ c 3 đ o trình, dùng 5 đi n c c thì theo dõi đ c 7 đ o trình. Ph t n s của tín hi u đi n tim chu n nằm từ 0,05Hz đ n 100Hz, tuy nhiên tùy từng ứng dụng mà ng i ta quan tâm đ n từng d i ph nh t định. Đa s b nh t t liên quan đ n tim m ch để có đủ thông tin cho ch n đoán của bác sĩ thì vùng ph th ng từ 0,5Hz đ n 80Hz, một vài b nh c c kỳ đ c bi t thì nằm ở vùng ph đ n 100Hz và cao h n. Xét các kho ng t n s cụ thể trong bi n thiên nhịp tim: + Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s cao (HF), nằm trong kho ng 0.15 – 0.4 Hz, độ dài chu kỳ 2.5 – 6 giây. Biểu hi n ho t động th n kinh đ i giao c m trong điều hoà hô h p. + Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s th p (LF), nằm trong kho ng 0.04 – 0.15 Hz, độ dài chu kỳ > 6 giây. Biểu hi n ho t động th n kinh giao c m và th n kinh đ i giao c m. Tuy v y, khi tăng LF, ng i ta th ng th y s thay đ i ho t tính giao c m. Vùng này cũng biểu hi n k t qu tác động của ph n x thụ thể áp l c và quá trình điều hoà huy t áp. + Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s r t th p (VLF), nằm trong kho ng 0.003 – 0.04 Hz, độ dài chu kỳ > 25 giây. Vùng này biểu hi n c ch điều hoà của th n kinh giao c m và th n kinh đ i giao c m lên quá trình điều hoà thân nhi t. + Độ l n bi n thiên nhịp tim ở dãy t n s c c th p (ULF), nằm trong kho ng 0- 0.003 Hz, độ dài chu kỳ > 5 gi . Vùng này biểu hi n mức tiêu thụ oxy trong ho t động thể l c. - T ng độ l n bi n thiên nhịp tim trên các d i t n s (TF), từ 0 – 0.4Hz. Đáp ứng t n s của th n kinh đ i giao c m biểu thị trên c d i rộng t n s trong khi th n kinh giao c m biểu thị ở vùng t n s th p d i 0.15Hz. Trong vùng t n s tín hi u đi n tim thu đ c bị nh h ởng bởi r t nhiều lo i nhi u nh nhi u nguồn đi n 50Hz từ m ng đi n công, nhi u t n s cao do các rung động của c bắp, nhi u t n s th p gây trôi tín hi u do nhịp thở, nhi u do ti p xúc không t t gi a
  • 27. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 14 b nh nhân và đi n c c, … 2.1.9 Các ph ng pháp đo tín hi u ECG 2.1.9.1 Ph ng pháp Oscillometric Ph ng pháp này th ng ph i đo nhịp tim chung v i huy t áp. D a trên c m bi n áp su t gắn vào bắp tay ng i c n đo (n i có động m ch ch y qua), d a vào s thay đ i l u l ng máu ch y qua động m ch thu đ c tín hi u đi n. Tín hi u đi n thu đ c từ c m bi n áp su t thay đ i đồng bộ v i tín hi u nhịp tim. Chu kỳ thay đ i của tín hi u này bằng đúng chu kỳ tín hi u nhịp tim. Từ đó thu đ c tín hi u đi n tim. 2.1.9.2 Ph ng pháp đi n tim đ Chính vì c u trúc đ c tr ng và các đ c điểm của tim mà đi n th tim có thể đo gián ti p nh các đi n c c đ t lên nh ng điểm xác định trên bề m t c thể. N u nh ta đ t tim vào trong một h t a độ vuông góc ba chiều thì hình chi u đ ng cong của không gian này lên c ba m t phẳng đều có d ng ba đ ng cong có tên là P, QRS, T (và có thể có sóng U). Véc-t t o đ ng cong trên m t phẳng chính di n này bằng chính véc-t đi n tim. Các tín hi u thu đ c từ các đi n c c s đ c x lý và hiển thị trên máy đo đi n tim. Hình 2.6 Máy đó huyết áp kỹ thuật số sử dụng Oscillometric Hình 2.7 Thu thập tín hiệu ECG từ các điện cực
  • 28. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 15 2.1.9.3 Ph ng pháp h p th quang h c Khi tim đ p, máu s đ c đ y đi khắp c thể qua động m ch, t o ra s thay đ i về áp su t trên thành động m ch và l ng máu ch y qua động m ch. Vì v y, ta có thể đo nhịp tim bằng cách đo nh ng s thay đ i đó. Khi l ng máu trong thành động m ch thay đ i s làm thay đ i mức độ h p thụ ánh sáng của động m ch, do đó khi một tia sáng đ c truyền qua động m ch thì c ng độ ánh sáng sau khi truyền qua s bi n thiên đồng bộ v i nhịp tim. Khi tim giãn ra, l ng máu qua động m ch nh nên h p thụ ít ánh sáng, ánh sáng sau khi truyền qua động m ch có c ng độ l n. Ng c l i khi tim co vào, l ng máu qua động m ch l n h n, ánh sáng sau khi truyền qua động m ch s có c ng độ nh h n. Ánh sáng sau khi truyền qua ngón tay gồm 2 thành ph n AC và DC: + Thành ph n DC đ c tr ng cho c ng độ ánh sáng c định truyền qua mô, x ng và tĩnh m ch. + Thành ph n AC đ c tr ng cho c ng độ ánh sáng thay đ i khi l ng máu thay đ i truyền qua động m ch, t n s của tín hi u này đồng bộ v i t n s nhịp tim. ⇒ V y n u ta l c b thành ph n DC s thu đ c tín hi u AC đồng bộ v i tín hi u nhịp tim. Trong ba ph ng pháp này thì đo nhịp tim bằng ph ng pháp h p thụ quang ph bi n h n vì nguyên lý d hiểu, d th c hi n và k t qu t ng đ i chính xác. 2.1.10 Các lo i nhi u tác đ ng đ n tín hi u đi n tim Tín hi u đi n tim là d ng tín hi u có biên độ nh nên r t d bị nh h ởng bởi các lo i nhi u khác nhau. Có thể kể đ n các lo i nhi u nh : nhi u từ m ng cung c p đi n, nhi u sóng c do b nh nhân m t bình tĩnh khi đo gây ra, nhi u do ti p xúc không t t gi a đi n c c và b nh nhân, nhi u do tồn t i 2 nguồn t o tín hi u đi n tim trong cùng một c thể nh ghép tim ho c mang thai, nhi u t n s cao do các rung động của c bắp, nhi u t n s th p gây trôi tín hi u do nhịp thở…Tuy nhiên qua kh o sát và th c nghi m ng i ta th y rằng l c nhi u từ m ng đi n công nghi p là c n thi t nh t vì tính ph bi n cũng nh khó kiểm soát của nó. Các lo i nhi u còn l i có d i t n n định nên có thể l c b bằng các bộ l c c định. D i đây chỉ xin gi i thi u một vài lo i nhi u th ng g p trong y t : * Nhi u do ti p xúc kém gi a đi n c c và b nh nhân:
  • 29. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 16 Nguyên nhân của lo i nhi u này chủ y u là do ti p xúc kém gi a đi n c c và da. Bề m t của da r t gồ ghề, l p biểu bì có c các t bào ch t, bụi b m…Bên c nh đó, mồ hôi luôn đ c ti t ra ngoài theo l chân lông, mà lông m c từ d i da, mang theo các ion t o nên đi n th ti p xúc. L p ti p xúc mang đi n th này nh h ởng đ n các đi n th thu đ c trong tín hi u đi n tim gây ra nhi u. * Nhi u do run c : Khi đo đi n tâm đồ b nh nhân lo s , căng thẳng s gây run c t o nên nhi u sóng c . Lo i nhi u này có d i t n từ 20Hz - 30Hz nên có thể l c b bằng bộ l c chắn d i. * Nhi u t n s 50Hz t m ng đi n công nghi p: - Các đặc tính của nhiễu tần số 50Hz: Thông tin có ích luôn nằm ở d i t n th p từ 0.05Hz – 100Hz, trong khi m ng đi n công nghi p có t n s 50Hz vì th tín hi u ECG luôn bị tác động bởi tín hi u có t n s 50Hz từ m ng đi n công nghi p. Lo i nhi u này r t hay g p vì m ng đi n công nghi p luôn có m t ở khắp các b nh vi n, phòng khám…tác động tr c ti p lên máy đo đi n tim. - Tác hại của nhiễu tần số 50Hz: Nhi u do dòng đi n xoay chiều của m ng đi n công nghi p có t n s 50Hz (có một s qu c gia khác là 60Hz) th ng là nhi u trắng. Lo i nhi u này tác động tr c ti p gây sai l ch tín hi u đi n tim. Gi ng nh các lo i nhi u khác, nhi u từ m ng đi n công nghi p gây sai l ch nhiều cho tín hi u đi n tim và ngoài ra còn r t d g p ở m i n i nên c n ph i x lý tri t để. Lo i nhi u này gây ra nh ng tác h i nh sau: làm sai l ch chu kỳ, t n s của tín hi u khi n cho vi c ch n đoán b nh g p ít nhiều khó khăn. Làm sai l ch d ng sóng của phức QRS – một trong nh ng d ng sóng quan tr ng của ECG. Ngoài ra khi bị nhi u, d ng sóng tái c c T của ECG s bị sai, nh h ởng l n đ n vi c xác định các đ o trình ECG, từ đó gây sai l ch toàn bộ tín hi u. Xét các ví dụ trong chuẩn đoán bệnh: Trong thi u máu c tim: ST h xu ng, T cao nh n, đ i xứng, trong thi u máu d i th ng tâm m c.
  • 30. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 17 Hình 2.8 Dạng sóng của bệnh thiếu máu cục bộ cơ tim Trong nhồi máu c tim c p: + D ng 1: Q rộng và sâu, ST chênh lên, T âm + D ng 2: ST chênh xu ng, T d ng. Từ các ví dụ trên có thể th y b t kỳ d ng sóng thành ph n nào trong ECG cũng có vai trò r t quan tr ng nên n u không x lý t t nhi u từ m ng đi n công nghi p để tín hi u ECG bị sai l nh nhiều s gây h u qu nghiêm tr ng ch n đoán và điều trị các b nh về tim – một trong các lo i b nh nguy hiểm đ n tính m ng con ng i. Vì th đồ án này t p trung gi i quy t nhi u t n s 50Hz từ m ng đi n công nghi p. 2.2 LÝ THUY T V TÍN HI U S VÀ B L C S 2.2.1 T ng quan v tín hi u s * Gi i thi u chung: Tín hi u s (Digital) là một nhóm xung đ c mã hóa theo giá trị l ng t của tín hi u t i các th i điểm r i r c cách đều nhau. Trong đó, giá trị l ng t là tín hi u chỉ nh n các giá trị xác định bằng s nguyên l n một giá trị c sở. M i xung của tín hi u s biểu thị một bit của từ mã, nó chỉ có hai mức đi n áp, mức th p là giá trị logic “0”, mức cao là giá trị logic “1”. S xung (s bit) của tín hi u s là độ dài của từ mã. Tín hi u s có 8 bit đ c g i là một byte, còn tín hi u s có 16 bit bằng hai byte đ c g i là một word. Tín hi u s th ng đ c mã hóa theo mã nhị phân (Binary Code), mã c s tám (Octal Code), mã c s m i sáu (Hexadecimal Code), mã nhị th p phân (Binary Coded Decimal), mã ASCII (American Standard Code for Information Interchange), …
  • 31. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 18 Nh v y, tín hi u s là tín hi u r i r c, có giá trị l ng t và đ c mã hóa. Do đó có thể bi n đ i tín hi u liên tục thành tín hi u s , quá trình đó đ c g i là s hóa tín hi u liên tục. Quá trình s hóa tín hi u liên tục đ c th c hi n qua 3 b c là: - R i r c hóa tín hi u liên tục, hay còn g i là l y m u. - L ng t hóa giá trị các m u. - Mã hóa giá trị l ng t của các m u. C ba b c của quá trình s hóa tín hi u liên tục đ c th c hi n trên bộ bi n đ i t ng t s , vi t tắt là ADC (Analog Digital Converter). * Bi u di n tín hi u s : Tín hi u s là hàm của bi n th i gian r i r c x(nT), trong đó n là s nguyên, còn T là chu kỳ r i r c. Để thu n ti n cho vi c xây d ng các thu t toán x lý tín hi u s , ng i ta chu n hóa bi n th i gian r i r c nT theo chu kỳ T, nghĩa là s dụng bi n n = (nT/T). Khi đó, tín hi u s x(nT) đ c biểu di n thành d ng dãy s x(n), do đó có thể s dụng các biểu di n của dãy s để biểu di n tín hi u s , cũng nh s dụng các phép toán của dãy s để th c hi n tính toán và xây d ng các thu t toán x lý tín hi u s . Gi ng nh dãy s x(n), tín hi u s có thể đ c biểu di n d i các d ng hàm s , b ng s li u, đồ thị và dãy s li u. Ng i ta th ng biểu di n tín hi u s d i d ng dãy s li u có độ dài h u h n để x lý tín hi u s bằng các ch ng trình ph n mềm. Các phép toán c b n đ c s dụng trong x lý tín hi u s là cộng, nhân, nhân v i hằng s , và phép tr . Phép dịch s m có thể đ c s dụng ở các h x lý s bằng ph n mềm trong th i gian không th c. * Phân lo i tín hi u s : Có thể phân lo i tín hi u s theo d ng của dãy x(n). Một s lo i tín hi u s th ng g p là: - Tín hi u s xác định và ng u nhiên. - Tín hi u s tu n hoàn và không tu n hoàn. - Tín hi u s h u h n và vô h n. - Tín hi u s là dãy một phía. - Tín hi u s là dãy s th c.
  • 32. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 19 - Tín hi u s là dãy ch n, và dãy lẻ. - Tín hi u s là dãy đ i xứng, và dãy ph n đ i xứng. Ngoài ra, theo giá trị năng l ng và công su t của tín hi u s , ng i ta còn phân bi t hai lo i tín hi u s sau: - Tín hi u s năng l ng là tín hi u s có năng l ng h u h n. - Tín hi u s công su t là tín hi u s có công su t h u h n. 2.2.2 H x lý s 2.2.2.1 Mô t h x lý s Để nghiên cứu, phân tích ho c t ng h p các h x lý s , ng i ta coi h x lý s là một hộp đen và mô t nó bằng quan h gi a tác động trên đ u vào và ph n ứng trên đ u ra của h , quan h đó đ c g i là quan h vào ra. Quan h vào ra của h x lý s có thể đ c mô t bằng biểu thức toán h c, và thông qua nó có thể xây d ng đ c s đồ kh i ho c s đồ c u trúc của h x lý s . * Mô t h x lý s bằng quan h vào ra: Xét một h x lý s có tác động x(n) và ph n ứng y(n), khi đó quan h gi a chúng có thể đ c mô t bằng hàm s toán h c F( ): y(n) = F [... x(n) ...] Ho c: x(n) ⎯⎯→ F y(n) Theo đó, ph n ứng y(n) phụ thuộc vào d ng của hàm s F(). D ng của hàm s F() ph n nh c u trúc ph n cứng ho c thu t toán ph n mềm của h x lý s , vì th ta có thể dùng hàm s F() để mô t h x lý s . Quan h vào ra có d ng t ng quát cụ thể nh sau: y(n) = F[..., bk x(n - k) , ..., ar y(n - r), ...] Trong đó: - Các thành ph n của tác động bk x(n - k) v i k ∈ (- ∞ , ∞). - Các thành ph n của ph n ứng bị gi ch m ar y(n - r) v i r ∈ (1 , ∞). - Các h s ar và bk có thể bằng 0, có thể là hằng s , có thể phụ thuộc vào tác động x(n), ph n ứng y(n), ho c bi n th i gian r i r c n. * Mô t h x lý s bằng s đ kh i: (2.1) (2.2)
  • 33. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 20 H x lý s có thể đ c mô t bằng s đồ kh i nh trên hình 2.13 H x lý s phức t p có thể đ c mô t bằng s đồ kh i v i s liên k t của nhiều kh i Fi() nh hình 2.14 Hình 2.10 Sơ đồ khối của hệ xử lý số phức tạp N u thay các biểu thức Fi() của s đồ kh i trên bằng chức năng của các kh i thì đó là s đồ kh i chức năng. * Mô t h x lý s bằng s đ c u trúc: D a trên quan h vào ra (trình bày ở mục mô t h x lý s bằng quan h vào ra), cũng có thể mô t h x lý s bằng s đồ c u trúc. đây, c n phân bi t s khác nhau gi a s đồ kh i và s đồ c u trúc. S đồ c u trúc gồm các ph n t c sở biểu di n các phép toán trên các tín hi u s ho c dãy s li u. S đồ kh i có m i kh i đ c tr ng cho một c u trúc l n, mà chính nó có thể đ c mô t bằng s đồ kh i chi ti t h n ho c s đồ c u trúc. Về ph ng di n ph n cứng thì s đồ kh i cho bi t c u trúc t ng thể của h x lý s , còn s đồ c u trúc cho phép thi t k và th c hi n một h x lý s cụ thể. Về ph ng di n ph n mềm thì s đồ kh i chính là thu t toán t ng quát của một ch ng trình x lý s li u mà m i kh i có thể xem nh một ch ng trình con, còn s đồ c u trúc là thu t toán chi ti t mà từ đó có thể vi t đ c các dòng l nh của một ch ng trình ho c ch ng trình con. Các ph n t c u trúc đ c xây d ng trên c sở các phép toán đ i v i các dãy s là cộng, nhân, nhân v i hằng s , dịch tr . Phần tử cộng: Ph n t cộng dùng để cộng hai hay nhiều tín hi u s , nó là ph n t không nh và đ c ký hi u nh hình d i. Hai hình d i trình bày m ch ph n cứng có bộ cộng hai tín hi u s . Chúng là vi m ch cộng hai dãy s mã nhị phân 4 bit ho c 8 bit. Hình 2.9 Sơ đồ khối của hệ xử lý số
  • 34. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 21 Phần tử nhân: Ph n t nhân dùng để nhân hai hay nhiều tín hi u s , nó là ph n t không nh và đ c ký hi u nh hình: Hình 2.12 Ký hiệu phần tử nhân M ch ph n cứng có bộ nhân hai tín hi u s nh ở hình 2.16 là vi m ch nhân hai s mã nhị phân 4 bit ho c 8 bit. Phần tử nhân với hằng số: Ph n t nhân v i hằng s dùng để nhân một tín hi u s v i một hằng s , nó là ph n t không nh và đ c ký hi u nh hình: Hình 2.13 Ký hiệu phần tử nhân với hằng số Để nhân tín hi u s x(n) v i hằng s a, s dụng bộ nhân hai s v i một đ u vào và tín hi u s x(n), còn đ u vào kia là giá trị mã của a. Phần tử trễ đơn vị: Ph n t tr đ n vị dùng để gi tr tín hi u s x(n) một m u, nó là ph n t có nh và đ c ký hi u nh ở hình: x2(n) x1(n) X a. y(n) = x1(n). x2(n) y(n) X x1(n) xi(n) x2(n) y(n) b. = ෑ = xM(n) a x(n) y(n) = a.x(n) x2(n) x1(n) + a. y(n) = x1(n) + x2(n) y(n) + x1(n) xi(n) x2(n) y(n) b. = ෍ = xM(n) Hình 2.11 Ký hiệu phần tử cộng
  • 35. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 22 Đ i v i m ch ph n cứng, để th c hi n gi tr tín hi u s x(n), ng i ta s dụng bộ ghi dịch, thanh ghi ch t ho c bộ nh , chúng th ng đ c s n xu t d i d ng vi m ch s 4 bit ho c 8 bit. 2.2.2.2 H x lý s đ quy và không đ quy ∗ H x lý s không đ quy: là h có ph n ứng y(n) chỉ phụ thuộc vào tác động x(n). H x lý s nhân qu không đ quy có quan h vào ra (y(n) = F[ b0 x(n), ..., bk x(n - k) , ... , ar y(n - r), ... v i k  1, r  1) không có các thành ph n của ph n ứng ở quá khứ ar y(n - r): y(n) = F[b0 x(n), b1x(n - 1), ..., bk x(n - k) , ...] ⇒ Quan h vào ra nh hàm trên đ c g i là quan h vào ra không đ quy. ∗ H x lý s đ quy: là h có ph n ứng y(n) phụ thuộc vào c tác động bk x(n – k) l n ph n ứng ở quá khứ ar y(n – r). H x lý s nhân qu đ quy có quan h vào ra v i r ≥ 1: Y(n) = F[b0 x(n) ,…, bk x(n – k) , …, ar y(n – r), …] ⇒ Quan h vào ra nh hàm trên đ c g i là quan h vào ra đ quy. 2.2.3 T ng quan v b l c s Trong x lý tín hi u, bộ l c s là một h th ng th c hi n các phép bi n đ i toán h c trên tín hi u đã đ c l y m u (tín hi u r i r c theo th i gian) để thay đ i hình d ng của tín hi u. Bộ l c s là một h th ng làm bi n d ng s phân b t n s các thành ph n của tín hi u theo chỉ tiêu cho tr c. Một tín hi u có đ u vào là x(n) đi qua h th ng có đáp ứng xung h(n) thì đ u vào và đ u ra có quan h h sau: x(n) y(n) = x(n –1) D Hình 2.14 Ký hiệu phần tử trễ đơn vị (2.3) (2.4)
  • 36. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 23 = ℎ ∗ = ෍ ℎ − ∞ = Quan h này nói rằng chiều dài của h(n) r t quan tr ng, các h s h(n) là đ c tr ng cho c h th ng. Chính vì th ng i ta phân lo i các h th ng thành hai lo i tùy theo chiều dài của đáp ứng xung h(n): - FIR (Finite-Duration Impulse Response): h th ng đ c tr ng bởi đáp ứng xung có chiều dài h u h n, tức là h(n) khác 0 trong một kho ng có chiều dài h u h n N (từ 0 đ n N-1): = ℎ ∗ = ෍ ℎ − − = - IIR (Infinite-Duration Impulse Response): H th ng đ c tr ng bởi đáp ứng xung có chiều dài vô h n, tức là h(n) khác 0 trong một kho ng th i gian vô h n từ 0 đ n ∞: = ℎ ∗ = ෍ ℎ − ∞ = ⇒ Bộ l c IIR mang tính t ng quát h n bộ l c FIR vì IIR là bộ l c đ quy còn bộ l c FIR là bộ l c không đ quy. D a vào đáp ứng t n s mà chia các bộ l c thành các lo i khác nhau: L c thông th p, l c thông cao, l c thông d i. 2.3.3.1 B l c thông th p LPF L c thông th p là bộ l c chỉ cho phép các t n s th p h n t n s cắt đi qua, còn thành ph n t n s cao thì bị lo i b . Thi t k bộ l c có hai ph ng pháp: d a vào t n s l y m u ho c d a vào bi n đ i Fourier. Đáp ứng xung của bộ lọc FIR được cho theo công thức: = ෍ − − = Hàm truyền của bộ lọc FIR: H(z) = b0 + b1 − b2 − + …+ bk-1 z-k+1 (2.5) (2.6) (2.7) (2.8) (2.9)
  • 37. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 24 Trong đó: bi h s của bộ l c k là chiều dài của bộ l c Phương trình sai phân: y[n] = b0x[n] + b1x[n-1] + b2x[n-2] + bk-1x[n – k +1] Sơ đồ khối của bộ lọc LPF: b0 y(n) b1 x(n-1) x(n-k+1) − − + x(n) − bk-1 Hình 2.16 Sơ đồ khối bộ lọc thông thấp dạng chuyển vị (2.10) y(n)b0 b1 b2 − + − − + x(n) + bk-1 Hình 2.15 Sơ đồ khối bộ lọc thông thấp dạng chính tắc
  • 38. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 25 Chú thích các kh i trong s đồ: Kh i cộng Kh i Delay Kh i nhân Đáp ứng tần số đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp: | ( Ω )| = { , < Ω ≤ Ω , Ω ≤ Ω ≤ 𝜋 Đáp ứng xung của bộ lọc thông thấp: [ ] = 𝛿[ ] − . Ω 𝜋 2.3.3.2 B l c thông cao HPF L c thông cao là bộ l c chỉ cho chép các t n s l n h n t n s cắt đi qua, còn thành ph n t n s th p h n thì bị lo i b . Đáp ứng tần số của bộ lọc thông cao lý tưởng | Ω | = { , < Ω ≤ Ω , Ω ≤ Ω ≤ 𝜋 Đáp ứng xung của bộ lọc thông cao lý tưởng: [ ] = 𝛿[ ] − . Ω 𝜋 2.3.3.3 B l c thông d i BPF Bộ l c thông d i là bộ l c chỉ cho các thành ph n t n s trong một d i đi qua, các thành ph n t n s l n h n và bé h n thì lo i b . Đáp ứng tần số bộ lọc thông dải: | ( Ω )| = { , < Ω ≤ Ω , Ω ≤ Ω ≤ 𝜋 , Ω ≤ Ω ≤ Ω Đáp ứng xung của bộ lọc thông dải: [ ] = 𝛿[ ] − Ω − Ω 𝜋 2.3 T NG QUAN V CÔNG C MATLAB 2.3.1 Gi i thi u chung Matlab là vi t tắt của Matrix Laboratory, là một bộ ph n mềm toán h c của hãng Mathworks đ c dùng để l p trình, tính toán s và có tính tr c quan r t cao. + 𝒛−𝟏 (2.11) (2.12) (2.13) (2.14) (2.15) (2.16)
  • 39. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 26 Matlab làm vi c chủ y u v i ma tr n. Ma tr n cỡ mxn là b ng ch nh t gồm mxn s đ c sắp x p thành m hàng và n cột. Matlab có thể làm vi c v i nhiều kiểu d li u khác nhau. V i chu i kí t Matlab cũng xem là một dãy các kí t hay là dãy mã s của các ký t . Matlab dùng để gi i quy t các bài toán về gi i tích s , x lý tín hi u s , x lý đồ h a, … mà không ph i l p trình c điển. Hi n nay, Matlab có đ n hàng ngàn l nh và hàm ti n ích. Ngoài các hàm cài s n trong chính ngôn ng , Matlab còn có các l nh và hàm ứng dụng chuyên bi t trong các Toolbox, để mở rộng môi tr ng Matlab nhằm gi i quy t các bài toán thuộc các ph m trù riêng. Các Toolbox khá quan tr ng và ti n ích cho ng i dùng nh toán s c p, x lý tín hi u s , x lý nh, x lý âm thanh, ma tr n th a, logic m , … V i Matlab, bài toán tính toán, phân tích, thi t k và mô ph ng trở nên d dàng h n trong nhiều lĩnh v c chuyên ngành nh : Đi n, Đi n t , C khí, C đi n t , … Các ưu điểm của Matlab: - Matlab là công cụ tính toán r t m nh, tr c quan, d dùng, mở rộng và phát triển. - Matlab có kh năng liên k t đa môi tr ng, liên k t d dàng v i ngôn ng l p trình C++, Visual C, FORTRAN, JAVA, … - Matlab có kh năng x lý đồ h a m nh trong không gian hai chiều và ba chiều. - Các TOOLBOX trong Matlab r t phong phú, đa năng là công cụ nghiên cứu, thi t k c c kỳ hi u qu trong các lĩnh v c chuyên ngành. - Công cụ mô ph ng tr c quan SIMULINK ch y trong môi tr ng Matlab giúp cho bài toán phân tích thi t k d dàng, sinh động h n. - Matlab có ki n trúc mở, d dàng trong vi c xây d ng thêm các module tính toán kỹ thu t theo tiêu chu n công nghi p và truyền th ng. 2.3.2 L p trình trong matlab 2.3.2.1 M-File Trong Matlab, M-file là các file ch ng trình đ c so n th o và l u ở d ng văn b n. Có hai lo i M-file là Script file (file l nh) và Function file (file hàm). C hai đều có phền tên mở rộng là “.m”. Matlab có r t nhiều M-file chu n đ c xây d ng s n. Ng i dùng cũng có thể t o các M-file m i tùy theo nhu c u s dụng. D i đây là ph n gi i thi u s l c về hai lo i M-file.
  • 40. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 27 * Script file: Thay vì nh p và th c thi từng câu l nh t i c a s Command Window, ta có thể so n th o (trong ph n Editor) và l u t t c các câu l nh c n thi t để gi i bài toán vào một file g i là Script file. Sau đó, khi c n ch y các câu l nh đã l u, ta chỉ c n gõ tên file vào Command Window để th c thi toàn bộ ch ng trình. Các b c t o và th c thi một Script file: - Bước 1: T o và so n th o các câu l nh. Script file đ c so n th o trong c a s Editor. Có 3 cách mở c a s Editor (hay t o Script file): • Cách 1: vào menu Home → New → Script • Cách 2: Nh n t h p phím Ctrl + N • Cách 3: Trong Command Window gõ l nh edit • Cách 4: Nháy chuột vào icon New Script - Bước 2: L u Script file đã so n th o xong. T p tin Script file có ph n mở rộng là “.m”, và đ c l u vào th mục hi n hành. N u không có s l a ch n khác thì th mục hi n hành đ c m c định là th mục work của Matlab. Ngoài ra, ng i dùng cũng có thể l a vào b t cứ n i nào trong máy tính, nh ng tránh để g p nh ng tr ng h p h i khi ch y (run) ch ng trình thì khuy n cáo l u vào th mục m c định. Tên t p tin ph i bắt đ u bằng ký t ch cái, không có kho ng tr ng gi a các ký t (gi ng quy định về tên bi n trong Matlab). - Bước 3: Ch y t p tin Script file. Có hai cách g i th c hi n Script file: • Cách 1: Trong c a s so n th o Editor click nút Run trên thanh Toolbar. • Cách 2: Trong c a s Command Window gõ tên file (không bao gồm ph n mở rộng “.m”), sau đó nh n Enter để th c thi. L u ý: dù g i th c hi n Script file theo cách nào thì Matlab cũng đều xu t k t qu tính toán t i c a s Command Window. Mở một M-file đã lưu: Trong quá trình thục thi ch ng trình, khi ng i dùng có nhu c u mở l i một M- file đã có để xem ho c chỉnh s a s có các cách nh sau:
  • 41. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 28 • Cách 1: Trong c a s Editor ho c Home, vào menu Open và mở file c n dùng. • Cách 2: T i Command Window, gõ l nh edit (‘đ ng d ntên file’), n u l u trong đĩa C (th mục m c định của Matlab), ta không c n ph i gõ đ ng d n vào. Ví dụ: mở một file ml.m đã l u trong đĩa E, ta gõ l nh >>edit E:ml.m ho c >>edit E:ml. N u l u trong th mục m c định ( C) ta chỉ c n gõ >>edit ml.m ho c >>edit ml. • Cách 3: Dùng t h p phím Ctrl + O để mở. Ví dụ một đo n Script file đ c mở trong Matlab: * Function file: T ng t nh trong toán h c, các hàm (function) trong Matlab s nh n vào giá trị của các đ i s và tr về giá trị t ng ứng của hàm. Trình t t o và th c thi một file hàm bao gồm các b c nh sau: - Bước 1: T o hàm. Function file đ c so n th o trong c a s Editor. Mở c a s Editor, sau đó t o Function file bằng cách: vào menu Home → New → Function (t o t động) ho c gõ hàm theo c u trúc chu n:
  • 42. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 29 function [danh sách tham s ra] = tên hàm (danh sách tham s vào) - Bước 2: L u function file đã so n th o xong. Nh cách l u của Script file, khi l u hàm, Matlab s l y tên hàm làm tên file v i đuôi “.m”, ng i l p trình không nên s a l i tên này để tránh l n lộn khi g i th c hi n hàm. - Bước 3: G i th c hi n Function file. Th c hi n t ng t nh g i th c hi n Script file vì đ c l u d i d ng đuôi “.m”. Mở function file đã l u cũng đ c th c hi n nh khi mở Script file. Ví dụ một đo n Function file đ c mở và th c thi trong Matlab: Các đặc điểm của hàm: - Các hàm chỉ thông tin v i Matlab thông qua các bi n truyền vào cho nó và các bi n ra mà nó t o thành, các bi n trung gian ở bên trong hàm thì không t ng tác v i môi tr ng Matlab. - Khi Matlab th c hi n l n đ u các function file, nó s mở file và dịch các dòng l nh của file đó ra một d ng mã l u trong bộ nh nhằm mục đích tăng t c độ th c hi n các l i g i hàm ti p theo. N u sau đó không có s thay đ i gì trong M-file, quá trình
  • 43. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 30 dịch s không x y ra l n thứ hai. N u trong hàm có chứa l i g i hàm M-file khác thì các hàm đó cũng đ c dịch vào trong bộ nh . Bằng l nh clear function ta có thể xóa c ỡng bức các hàm đã dịch, nh ng v n gi nguyên các M-file. - M i hàm có không gian làm vi c riêng của nó (local workspace) tách bi t v i môi tr ng Matlab (s dụng base workspace), m i quan h duy nh t gi a các bi n trong hàm v i môi tr ng bên ngoài là các bi n vào và ra của hàm đó. N u b n thân các bi n của hàm bị thay đ i thì s thay đ i này chỉ tác động bên trong của hàm đó mà không làm nh h ởng đ n các bi n của môi tr ng Matlab. Các bi n của hàm s đ c gi i phóng ngay sau khi hàm th c thi xong nhi m vụ, vì v y không thể s dụng thông tin của l n g i tr c cho l n g i sau. - Các hàm có thể s dụng chung các bi n v i hàm khác hay v i môi tr ng Matlab n u các bi n đ c khai báo là bi n toàn cục. Để có thể truy c p đ c các bi n bên trong một hàm thì các bi n đó ph i đ c khai báo là bi n toàn cục trong m i hàm s dụng nó. - Một M-file có thể chứa nhiều hàm. Hàm chính (main function) trong M-file này ph i đ c đ t tên trùng v i tên của M-file. Các hàm khác đ c khai báo thông qua câu l nh function đ c vi t sau hàm đ u tiên. Các hàm con (local function) chỉ đ c s dụng bởi hàm chính, tức là ngoài hàm chính ra thì không có hàm nào khác có thể g i đ c chúng. Tính năng này cung c p một gi i pháp h u hi u để gi i quy t từng ph n của hàm chính một cách riêng r , t o thu n l i cho vi c l p một file hàm duy nh t để gi i bài toán phức t p. 2.3.2.2 M t s câu l nh c b n * L nh for: - Công dụng: Dùng để th c hi n 1 công vi c c n l p đi l p l i theo một quy lu t, v i s b c l p xác định tr c. - Cú pháp: for bi n điều khiển = giá trị đ u : giá trị cu i, th c hi n công vi c; end - Giải thích: Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh
  • 44. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 31 ph i có d u ; - Ví dụ: In ra màn hình 2 dòng ‘Nhóm Lam – My chao cac ban’. for i = 1:2, disp(‘Nhóm Lam – My chao cac ban’); end % ph n k t qu : Nhóm Lam – My chao cac ban Nhóm Lam – My chao cac ban * L nh function: - Công dụng: T o thêm hàm m i. - Cú pháp: function s = n(x) Trong đó: + s: tên bi n chứa giá trị tr về sau khi thi hành hàm. + n: tên g i nh . * L nh input: - Công dụng: Dùng để nh p vào 1 giá trị. - Cú pháp: tên bi n = input(‘promt’) tên bi n = input(‘promt’, ‘s’) Trong đó: + tên bi n là n i l u giá trị ng p vào. + ‘promt’: chu i ký t mu n nh p vào. + ‘s’: cho bi t giá trị nh p vào là nhiều ký t . - Ví dụ 1: x = input(‘nh p giá trị của bi n x: ’) % ph n k t qu : nh p giá trị của bi n x: 5 x = 5
  • 45. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 32 - Ví dụ 2: tr _l i = input(‘b n có mu n ti p tục không? ’,’s’) % ph n k t qu : b n có mu n ti p tục không? không tr _l i = không * L nh if …elseif …else: - Công dụng: Th c hi n l nh khi th a điều ki n. - Cú pháp: if biểu thức lu n lý 1 th c hi n công vi c 1; elseif biểu thức lu n lý 2 th c hi n công vi c 2; else th c hi n công vi c 3; end - Giải thích: + Khi biểu thức lu n lý 1 đúng thì th c hi n công vi c 1 t ng t cho biểu thức lu n lý 2. N u c hai biểu thức sai thì th c hi n công vi c sau l nh else. + Biểu thức lu n lý là các phép so sánh ==, <, >, <=, >= + Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh ph i có d u ; - Ví dụ: Vi t ch ng trình nh p vào 2 s và so sánh hai s đó. a = input(‘Nh p a: ’); b = input(‘Nh p b: ’); if a > b disp(‘a l n h n b’); elseif a ==b
  • 46. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 33 disp(‘a bằng b’); else disp(‘a nh h n b’); end % ph n k t qu : Nh p a: 4 Nh p b: 5 a nh h n b * L nh while: - Công dụng: Dùng để th c hi n 1 công vi c c n l p đi l p l i theo một quy lu t, v i s b c l p không xác định, phụ thuộc vào biểu thức lu n lý. - Cú pháp: while biểu thức lu n lý th c hi n công vi c; end - Giải thích: + Biểu thức lu n lý là các phép so sánh = =, <, >, <=, >= + Công vi c chính là các l nh c n thi hành, có thể có nhiều l nh, k t thúc l nh ph i có d u ; + Khi th c hi n xong công vi c thì quay lên kiểm tra l i biểu thức lu n lý, n u v n còn đúng thì ti p tục th c hi n, n u sai thì k t thúc. - Ví dụ: tính t ng A = 1+1/2+1/3+…+1/n n = input(‘nh p vào s n: ’); a = 0; i = 1 while i <= n a = a + 1/i i = i + 1;
  • 47. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 34 end disp(‘ket qua:’); disp(a); % ph n k t qu : nhap vao so n: 3 ket qua: 1.8333 2.3.3 Trình mô ph ng Simulink Simulink là một công cụ trong Matlab dùng để mô hình, mô ph ng và phân tích các h th ng động v i môi tr ng giao di n s dụng bằng đồ h a. Vi c xây d ng mô hình đ c đ n gi n hóa bằng các ho t động nh p chuột và kéo th . Simulink bao gồm một bộ th vi n kh i v i các hộp công cụ toàn di n cho c vi c phân tích tuy n tính và phi tuy n. Simulink là một ph n quan tr ng của Matlab và có thể d dàng chuyển đ i qua l i trong quá trình phân tích, và vì v y ng i dùng có thể t n dụng đ c u th của c hai môi tr ng. Simulink là thu t ng mô ph ng d nh đ c ghép bở hai từ Simulation và Link. Simulink cho phép mô t h th ng tuy n tính, h phi tuy n, các mô hình trong miền th i gian liên tục hay gián đoán, ho c gồm c liên tục và gián đo n. Để mô hình hóa, Simulink cung c p cho b n một giao di n đồ h a để s dụng và xây d ng mô hình s dụng thao tác “nh n và kéo” chuột. V i giao di n đồ h a ta có thể xây d ng mô hình và kh o sát mô hình một cách tr c quan h n. Đây là s khác xa các ph n mềm tr c đó mà ng i s dụng ph i đ a vào các ph ng trình vi phân và ph ng trình sai phân bằng một ngôn ng l p trình Có thể mở Simulink bằng 2 cách: - Cách 1: Click vào biểu t ng Simulink ở mục Home trên thanh công cụ:
  • 48. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 35 - Cách 2: Từ c a s l nh (Command Window), gõ l nh Simulink và nh n enter: Sau khi khởi động Simulink ta đ c màn hình c a s Simulink. C a s này ho t động liên k t v i c a s Matlab. Hình 2.17 Giao diện trình mô phỏng Simulink * Các kh i ch c năng trong th vi n Simulink: Trình mô ph ng Simulink có các kh i chức năng Block Library: phiên b n Matlab R2018a, khi t o một trình mô ph ng Simulink m i, chúng ta ph i click vào biểu t ng Library Browser để mở th vi n các kh i chức năng. Từ c a s l nh ta th y đ c các kh i th vi n: Kh i nguồn (Sources), kh i đ u do (Sinks), Kh i phi tuy n (Nonlinear), kh i tuy n tính (Linear), kh i đ u n i (Connections), … T i th vi n hi n có r t nhiều kh i s đồ để ta l a ch n, tuy nhiên trong gi i h n đề tài chỉ xin gi i thi u một s kh i liên quan: + Sin Wave: Kh i phát ra sóng có d ng sin đ c l y từ th vi n DSP System Toolbox ho c DSP System Toolbox HDL Support vì đây là sóng sin d ng s . Các thông s : Giá trị biên độ (Amplitude), t n s (Frequency – đ n vị Hz), pha (Phase offet), th i gian l y m u (chỉ áp dụng cho h gián đo n).
  • 49. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 36 + Scope: Kh i scope có thể đ c l y từ th vi n HDL Coder ho c Simulink/Sinks. Kh i này hiển thị d ng tín hi u trong su t th i gian mô ph ng (gi ng nh Oscilloscope) + Random Source: Kh i này đ c l y từ DSP System Toolbox, là một bộ phát sóng ng u nhiên, có thể biểu tr ng cho nhi u Các thông s : lo i nguồn (Source type), t n s l y m u (Sample Time), … Hình 2.18 Khối Sine Wave và thông số cài đặt Hình 2.19 Khối Scope và màn hình hiển thị
  • 50. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 37 + Sum: Ngõ ra t ng các ngõ vào, có chức năng cộng hai hay nhiều tín hi u l i v i nhau. Kh i này đ c l y từ Simulink/Math Operations. Các thông s : hình dáng (Icon shape), s ngõ vào (List of signs). + Gain: Tín hi u vào nhân v i một hằng s . Kh i này đ c l y từ Simulink/Math Operations. Các thông s : h s (Gain), phép nhân (Multiplication). Hình 2.21 Khối Sum và thông số cài đặt Hình 2.20 Khối Random Source và thông số cài đặt
  • 51. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 38 + ECG Signal Selector: Nguồn tín hi u ECG này đ c Matlab xây d ng nên có s n trong Matlab. Các tín hi u ECG đ c s dụng trong vi c phát triển và th nghi m các thu t toán x lý tín hi u y sinh chủ y u từ ba nguồn: 1) C sở d li u y sinh (ví dụ: C sở d li u lo n nhịp MIT- BIH) ho c d li u ECG đ c ghi l i tr c đó; 2) gi l p ECG; 3) Thu th p d li u ECG th i gian th c. Trong Matlab, các tín hi u ECG đ c ghi l i và mô ph ng tr c đ c s dụng. Các tín hi u đều có t n s l y m u là 360 Hz. • Một bộ d li u ECG th c đ c ghi l i đ c l y m u từ một tình nguy n viên kh e m nh v i nhịp tim trung bình là 82 nhịp m i phút (bpm). D li u ECG này đã đ c l c tr c và khu ch đ i bởi m t tr c t ng t tr c khi đ a nó vào ADC 12 bit. • B n bộ tín hi u ECG t ng h p v i nhịp tim trung bình khác nhau, từ 45 bpm đ n 220 bpm. ECGSYN đ c s dụng để t o tín hi u ECG t ng h p trong MATLAB. D i đây là các cài đ t để t o d li u ECG đ c t ng h p: • T n s l y m u: 360 Hz. • Phụ gia đo ti ng ồn phân b đồng đều: 0,005 mV; • Độ l ch chu n của nhịp tim: 1 bpm. Th vi n của Simulink bao gồm các kh i chu n trên, ng i s dụng có thể thay đ i hay t o ra các kh i cho riêng mình. 2.3.4 Công c thi t k b l c s FDATool c a Matlab 2.3.4.1 Gi i thi u ph ng pháp thi t k theo mô hình Hình 2.22 Khối Gain và thông số cài đặt
  • 52. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 39 Thi t k theo mô hình MBD (Model_Based Design) là ph ng pháp d a vào mô hình để xây d ng một h th ng nào đó. V i ph ng pháp này, b n thi t k cho một thi t bị đi n t s mang tính t ng quát cao, nó đ c xây d ng trên một h th ng các kh i và s t ng tác gi a các kh i đó. Nói theo một góc độ khác thì: từ một ý t ởng thi t k nó s đ c cụ thể hoá bằng các mục tiêu kỹ thu t cho thi t bị, từ mục tiêu kỹ thu t đó s đ c triển khai thành h th ng các kh i chức năng mà chức năng của từng kh i s đ c chỉ rõ trong b ng giao nhi m vụ và chỉ tiêu kỹ thu t cho kh i. Sau đó, ng i ta thi t l p m i liên h gi a các kh i và t o ra đ c s đồ kh i chi ti t cho thi t bị. Khi thi t bị đã đ c kiểm tra trên các ph n mềm mô ph ng và cho k t qu là kh thi thì vi c hi n th c hoá thi t k s có nhiều su h ng khác nhau: Theo quan điểm của MBD thì b n thi t k đó s đ c chuyển sang ngôn ng c u trúc của “h th ng th c thi ph n cứng” sau đó chuyển t p tin này cho “h th ng th c thi ph n cứng” th c hi n (công đo n này ng i ta g i công đo n nhúng cho thi t bị). 2.3.4.2 T ng quan v h p công c thi t k b l c s (FDATool) Công cụ thi t k bộ l c s (Filrter Design & Analysis Tool – FDATool) cung c p cho ta nh ng kỹ thu t tiên ti n để thi t k , phân tích, mô ph ng các bộ l c s . V i nh ng kỹ thu t tiên ti n trong ki n trúc và thi t k bộ l c. Nó cho phép nâng cao kh năng x lý h th ng s trong th i gian th c nh v i bộ l c thích nghi, bộ l c đa nhi m và s chuyển đ i gi a chúng. Khi s dụng hộp công cụ điểm tĩnh (Fixed-Point Toolbox – FPTool) nó cho phép đ n gi n hoá vi c thi t k cũng nh phân tích nh ng hi u ứng l ng t của bộ l c s . Khi s dụng mã HDL (Filter Design HDL Coder) nó cho phép chuyển đ i từ kiểu thi t k bộ l c theo ph ng pháp ch n điểm sang ngôn ng VHDL và Verilog. * Những nét đặc trưng của công cụ thiết kế bộ lọc số (FDATool): + Ph ng pháp tiên ti n thi t k bộ l c s d ng FIR bao gồm: gi m thiểu về thứ t , về pha, về g n sóng, về n a băng t n, về tiêu chu n Nyquist và về pha phi tuy n. + Thi t k bộ l c FIR v i hai kênh d n (hight pass_low pass) cho k t qu r t kh quan. + Ph ng pháp tiên ti n thi t k bộ l c IIR r t m nh trong lĩnh v c phân t n (equalizers), bán kính c c, t o s n d c của đáp tuy n biên độ t n s , và các bộ l c răng l c. + Phân tích và hi n th c hoá một cách chính xác d u ch m ph y động (trong vi t ch ng trình) cho bộ l c s .
  • 53. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 40 + H tr và hi n th c hoá ở các b c ti p theo cho thi t k : sắp đ t và s a l i các thông s đ i v i bộ l c IIR (hi u chỉnh thi t k ). + Th c hi n một cách chính xác d u ch m ph y động để lo i b nhi u do hồi ti p gây nên (v i bộ l c IIR). + Chuyển đ i một cách d dàng gi a bộ l c IIR và bộ l c FIR cũng nh chuyển đ i gi a các bộ thông t n nh : thông cao, thông th p, thông d i. + Phân tích và hi n th c hoá một cách hi n đ i các thi t k bộ l c s trên c sở LMS, RLS, miền t n s , chuyển đ i nhanh và tham chi u t ng quan. + T o ra ngôn ng VHDL và Verilog từ các bộ l c đ c thi t k theo kiểu ch n điểm tĩnh. * Những hàm chức năng để thiết kế bộ lọc trong FDATool của Matlab: Khi tín hi u là dãy vô t n, chúng ta ph i ch n thi t k bộ l c theo ph ng pháp ch n điểm động và ph i chỉ rõ nh ng mục tiêu, yêu c u kỹ thu t, đáp tuy n biên độ t n s và ph ng pháp hi n th c hoá nó. Còn khi thi t k bộ l c theo ph ng pháp ch n điểm tĩnh, chúng ta ph i ch n nh ng c u trúc, nh ng hi u ứng phù h p vì điều đó nh h ởng l n đ n ch t lu ng của bộ l c. FDATool đ a ra nhiều công cụ và mô hình để ta có thể l a ch n cho phù h p v i mục đích s dụng của mình. * Những cấu trúc cho bộ lọc rời rạc: D i đây s trình bày nh ng c u trúc để thi t k bộ l c FIR. Danh sách c u trúc, mô hình đ c thi t k s n (h mở) trong hộp công cụ của Matlab, ng i dùng có thể tham kh o ở mục Functions Categorical (hàm chức năng tuy t đ i trong b ng ch giúp). Bảng 2.1 Cấu trúc của bộ lọc có đáp tuyến xung hữu hạn C u trúc b l c FIR Ý nghƿa dfilt.dfasymfir Bộ l c FIR không đ i xứng dfilt.dffir Bộ l c FIR tuy n tính dfilt.dffirt Bi n đ i của Bộ l c FIR tuy n tính dfilt.dfsymfir Bộ l c FIR đ i xứng
  • 54. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 41 2.3.4.3 Thi t k b l c s d ng giao di n FDATool FDATool cho ta một giao di n thi t k bộ l c s r t m nh và thu n ti n cho ng i s dụng, một cái r t hay của nó là ta có thể chuyển đ i từ thi t k bộ l c trên giao di n thành ngôn ng l p trình để từ đó ta có thể đóng gói và s dụng nó trong nh ng thi t k phát triển cao h n. Có thể nói rằng: Thi t k bộ l c trên giao di n của FDATool về m t chức năng thì g n nh gi ng v i thi t k bộ l c bằng ngôn ng l p trình trừ một s hàm chức năng đ c bi t mà FDATool không thể có đ c, bù vào đó là s r t tr c quan và d hiểu. Để khởi động FDATool: chúng ta gõ fdatool vào Command Window và nh n Enter. Một giao di n đ c hi n ra nh sau: Trên thanh tiêu đề ta có: + File: công cụ cho t p tin. + Edit: công cụ so n th o. + Analysis: công cụ phân tích. + View: công cụ hiển thị. Hình 2.23 Giao diện thiết kế của FDATool
  • 55. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 42 + Window: T ng thích v i h điều hành Windows. + Help: công cụ tr giúp Trong khung Current Filter Information (thông tin về bộ l c), ta có: + Store Filter: l u bộ l c vào kho. + Filter manager: Qu n lý các bộ l c đã đ c l u gi . Trong khung Filter Specifications (thông s kỹ thu t bộ l c) là hình nh thể hi n các thông s kỹ thu t của bộ l c các tr c quan, giúp ng i dùng d s dụng. Trong khung Response Type (kiểu đáp ứng) bao gồm các đáp ứng: + Lowpass (bộ l c thông th p). + Highpass (bộ l c thông cao). + Bandpass (bộ l c thông d i). + Bandstop (bộ l c ch n d i). + Differentiator (bộ vi phân). Trong khung Design Method (ph ng pháp thi t k ): cho ta l a ch n 2 kiểu bộ l c đó là bộ l c IIR và bộ l c FIR. Trong từng kiểu này cho ta l a ch n các ph ng thức l c khác nhau. Ngoài ra ta còn có các khung nh : Filter Order (l c thứ t ), Frequency Specifications (thông s kỹ thu t về t n s ), Magnitude Specifications (thông s kỹ thu t về tr ng s ). * Ví d thi t k m t b l c thông th p: Trong ví dụ này, chúng ta th thi t k một bộ l c thông th p dùng FDATool v i t n s l y m u fs = 1000Hz và t n s cắt fc = 50Hz. Các bộ l c còn l i th c hi n t ng t , chỉ thay đ i các thông s cho phù h p v i yêu c u của từng tr ng h p. B c đ u, chúng ta mở công cụ FDATool (xem l i h ng d n ở mục 2.4.8.2) và click ch n lowpass ở Response Type, ở mục Design Method, ta ch n FIR và ch n Window. Khi đó, ta nh p các thông s fs, fc và click ch n Design Filter, rồi ch cho đ n khi có báo hi u Done, nh hình:
  • 56. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 43 * Chuyển đổi từ thiết kế trên giao diện FDATool sang dạng thiết kế bằng hàm chức năng: Để chuyển đ i từ thi t k trên giao di n FDATool sang d ng thi t k bằng hàm chức năng, chúng ta thao tác nh sau: Từ giao di n FDATool vào File → Generate Matlab Code → Filter Design Function, xu t hi n giao di n Generate M_file ta ghi tên file và ch n đ ng d n để l u t p tin sau đó ch n: save. đây ta ch n t p tin tên là Lowpass.m, t p tin sau khi l u s t động mở trong Editor nh sau: function Hd = Lowpass %LOWPASS Returns a discrete-time filter object. % MATLAB Code % Generated by MATLAB(R) 9.4 and DSP System Toolbox 9.6. % Generated on: 04-Jan-2019 15:52:30 % FIR Window Lowpass filter designed using the FIR1 function. % All frequency values are in Hz. Hình 2.24 Thông s kỹ thu t bộ l c thông th p
  • 57. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 44 Fs = 1000; % Sampling Frequency N = 50; % Order Fc = 50; % Cutoff Frequency flag = 'scale'; % Sampling Flag % Create the window vector for the design algorithm. win = hamming(N+1); % Calculate the coefficients using the FIR1 function. b = fir1(N, Fc/(Fs/2), 'low', win, flag); Hd = dfilt.dffir(b); % [EOF] Sau đó, l y t p M-file đã l u, thêm vào l nh fvtool(b) vào cu i, rồi cho ch y trong Command Window ta s đ c đồ thị mức đi n_t n s pha nh sau: • Chuyển đổi từ thiết kế trên giao diện FDATool sang ngôn ngữ VHDL: Phía trên, chúng ta đã th chuyển đ i thi t k trên giao di n FDATool sang M-file, trong mục này, chúng ta s chuyển đ i thi t k trên giao di n FDATool sang ngôn ng VHDL để phục vụ cho các d án ch y bộ l c trên FPGA. Từ giao di n của FDATool ta ch n Targets → Generate HDL s xu t hi n giao di n: Hình 2.25 Đáp tuyến biên độ_ tần số pha của bộ lọc thông thấp
  • 58. CH NG 2. C S LÝ THUY T B MÔN ĐI N T CÔNG NGHI P – Y SINH Trang 45 Trong mục language, chúng ta l a ch n ngôn ng c n chuyển đ i là ngôn ng VHDL ho c Verilog. Ch n tên lowpass ở mục name, click Browse để ch n th mục l u ở folder, … nh trong b ng ch n sau đó ch n Generate. Trong đồ án này, chúng tôi l u ở th mục E:UniversityDATNCodeVHDLfromMatlab nên sau khi click ch n Generate ở th mục này s xu t hi n 2 t p tin: Lowpass.vhd và Lowpass_tb.vhd. Hai t p tin này s đ c dùng trong ph n mềm thi t k Quartus của Altera. 2.4 T NG QUAN V FPGA (ALTERA) VÀ PH N M M QUARTUS II 2.4.1 L ch s ra đ i và phát tri n c a FPGA FPGA đ c thi t k đ u tiên bởi Ross Freeman, ng i sáng l p công ty Xilinx vào năm 1984, ki n trúc m i của FPGA cho phép tích h p s l ng t ng đ i l n các ph n t bán d n vào một vi m ch. So v i ki n trúc tr c đó là CPLD, FPGA có kh năng chứa t i từ 100.000 đ n hàng vài tỷ c ng logic, trong khi CPLD chỉ chứa từ 10.000 đ n 100.000 c ng logic, con s này đ i v i PAL, PLA còn th p h n n a chỉ đ t vài nghìn đ n 10.000. CPLD đ c c u trúc từ s l ng nh t định các kh i SPLD (Simple programable logic device) thu t ng chung chỉ PAL, PLA. SPLD th ng là một m ng logic AND/OR l p trình đ c có kích th c xác định và chứa một s l ng h n ch các ph n t nh đồng bộ (clocked register). C u trúc này h n ch kh năng th c hi n nh ng hàm phức t p và thông th ng hi u su t làm vi c của vi m ch phụ thuộc vào c u trúc cụ thể của Hình 2.26 Chuyển thiết kế trên FDATool sang mã VHDL