1. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 1
6 CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 2
CHUYÊN ĐỀ 1: MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CẤU TẠO SỐ
Câu 1. Hãy cho biết trong các số bé hơn 50
a) Có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số khác nhau?
b) Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số khác nhau?
c) Có bao nhiêu số có tổng các chữ số bằng 10?
d) Có bao nhiêu số có hiệu các chữ số bằng 1?
Câu 2. Cho các chữ số: 0, 1, 3, 5, 7 và 8
a) Hãy viết tất cả các số chẵn có 2 chữ số từ các chữ số trên
b) Hãy viết tất cả các số lẻ có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số trên
c) Viết tất cả các số có 2 chữ số và tổng các chữ số bằng 8 từ các chữ số trên
d) Viết tất cả các số có 2 chữ số và hiệu các chữ số bằng 2 từ các chữ số trên
Câu 3. Hãy viết tất cả các số có 2 chữ số:
a) Có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 5
b) Có tổng của chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng chục là 15
c) Có chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị
d) Có tích của chữ số hàng chục với chữ số hàng đơn vị là 6
Câu 4. Tìm một số có 2 chữ số biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 12 và:
a) Chữ số hàng đơn vị của số đó lớn hơn 6
b) Chữ số hàng chục lớn gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
c) Chữ số hàng chục bé hơn chữ số hàng đơn vị là 4.
d) Tích của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị bằng 36
Câu 5. Tìm một số có hai chữ số biết rằng:
a) Đó là số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 16
b) Đó là số bé nhất có hiệu các chữ số bằng 6
c) Đó là số chẵn bé nhất có tích các chữ số bằng 18
d) Đó là số lẻ có chữ số hàng đơn vị lớn hơn 3 lần chữ số hàng chục là 3
2. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 2
Câu 6. Tìm 2 số khác nhau có 2 chữ số và tổng các chữ số đều bằng 5.
Biết rằng:
a) Tổng của 2 số đó bằng 46
b) Số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 36
c) Tích các chữ số của 2 số đó đều bằng 6
d) Số thứ nhất là số lẻ và có chữ số hàng đơn vị bé hơn chữ số hàng chục của
số thứ hai là 2
Câu 7. Hãy cho biết trong các số bé hơn 200:
a) Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau?
b) Có bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau?
c) Có bao nhiêu số có tổng các chữ số bằng 10?
d) Có bao nhiêu số có tích các chữ số bằng 6?
Câu 8. Cho các chữ số: 0, 1, 2, 3, 6 và 9.
a) Hãy viết tất cả các số chẵn có 3 chữ số từ các chữ số trên.
b) Hãy viết tất cả các số lẻ có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số trên
c) Viết tất cả các số có 3 chữ số và tổng các chữ số bằng 9 từ các chữ số trên.
d) Viết tất cả các chữ số có 2 chữ số và tích các chữ số bằng 18 từ các chữ số
trên.
Câu 9. Hãy viết tất cả các chữ số có 3 chữ số khác nhau:
a) Có chữ số hàng đơn vị hơn chữ số hàng chục là 8
b) Có tổng của chữ số hàng đơn vị và chữ số hàng trăm là 17
c) Có chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng đơn vị
d) Có tích của chữ số hàng chục với chữ số hàng trăm là 4.
Câu 10. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số:
a) Có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 3 và bé hơn chữ số hàng
trăm là 4.
b) Có tổng các chữ số bằng 3
c) Có chữ số hàng trăm gấp đôi hàng đơn vị và gấp ba chữ số hàng chục.
3. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 3
d) Có tích của các chữ số bằng 12
Câu 11. Tìm một số có 3 chữ số biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 21 và:
a) chữ số hàng đơn vị của số đó bé hơn 4
b) chữ số hàng chục lớn gấp 3 lần chữ số hàng trăm
c) chữ số hàng trăm bé hơn chữ số hàng đơn vị là 5
d) chữ số hàng trăm bé hơn 9 lần chữ số hàng đơn vị là 1
Câu 12. Tìm một số có 3 chữ số biết rằng số đó có:
a) chữ số hàng đơn vị bé hơn chữ số hàng chục và chữ số hàng chục bé hơn
chữ số hàng trăm là 8
b) chữ số hàng trăm lớn gấp 3 lần chữ số hàng chục và chữ số hàng chục lớn
gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
c) chữ số hàng trăm bé hơn chữ số hàng đơn vị là 7 và chữ số hàng đơn vị gấp
đôi chữ số hàng chục.
d) chữ số hàng đơn vị gấp 4 chữ số hàng chục và bằng nửa chữ số hàng trăm
Câu 13. Tìm một số có 3 chữ số biết rằng:
a) đó là số lớn nhất có tổng các chữ số bằng 20
b) đó là số bé nhất có chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục và chữ số
hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
c) đó là số chẵn bé nhất có tích các chữ số 24
d) đó là số lẻ lớn nhất có chữ số hàng đơn vị gấp 3 lần chữ số hàng chục và chữ
số hàng chục lớn hơn chữ số hàng trăm
Câu 14. Tìm 2 số có 3 chữ số khác nhau có tổng các chữ số đều bằng 6. Biết rằng:
a) tổng của 2 số đó bằng 255
b) số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 198
c) chữ số hàng trăm của số thứ nhất gấp đôi chữ số hàng chục của số thứ hai và
gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị của số thứ 2
d) chữ số hàng trăm của số thứ nhất là số chẵn lớn hơn chữ số hàng chục của số
thứ hai là 1 và lớn hơn chữ số hàng trăm của số thứ hai là 5.
4. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 4
Câu 15. Tìm 2 số khác nhau có 3 chữ số và tích các chữ số bằng 3. Biết rằng:
a) tổng của 2 số đó bằng 244
b) số thứ nhất lớn hơn số thứ 2 là 180
c) tích của chữ số hàng chục và chữ số hàng trăm của số thứ nhất bằng 1, tích
của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị của số thứ hai cũng bằng 1
d) chữ số hàng trăm của số thứ nhất gấp 3 lần chữ số hàng chục của số thứ 2
Câu 16. Tính:
a) tổng của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số và bé hơn 123
b) hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau
c) tổng của số lẻ bé nhất và số chẵn bé nhất có 3 chữ số khác nhau
d) hiệu của số chẵn lớn nhất và số chẵn bé nhất có 3 chữ số giống nhau
Câu 17. Tính:
a) tổng của các số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 2
b) hiệu của số lớn nhất và số bé nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 9
c) tổng của các số có 3 chữ số có tích các chữ số bằng 3
d) hiệu của số chẵn lớn nhất và số lẻ bé nhất có 3 chữ số có tích các chữ số
bằng 8
Câu 18. Tính bằng cách hợp lí:
a) 234 + 145 + 266 + 355
b) 235 – 146 + 246 – 135
c) 1 + 2 + 3 + … + 9 + 10
d) 2 + 4 + 6 + … + 18 + 20
Câu 19. Không thực hiện phép tính hãy so sánh
a) 123 + 231 + 312 và 111 + 222 + 333
b) 345 + 432 + 123 + 210 và 145 + 232 + 310 + 423
c) 987 – 654 – 321 và 887 – 521 – 354
d) 345 – 123 + 456 – 234 và 445 – 134 + 356 – 223
Câu 20. Tìm giá trị của x biết:
5. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 5
a) x + 234 = 345 + 456 x + 123 + 456 = 789
b) x + 123 = 654 – 321 x + 234 – 123 = 345
c) x – 135 = 245 + 357 x – 135 + 246 = 678
d) x – 246 = 468 – 135 x – 357 – 135 = 468
Câu 21. Tìm giá trị của x biết:
a) 123 + 234 + x = 567 234 + x + 345 = 678
b) 876 – 543 + x = 432 123 + x – 234 = 345
c) 135 + 246 – x = 357 357 – x + 246 = 456
d) 765 – 432 – x = 210 975 – x – 468 = 234
Câu 22. Tìm giá trị của a biết:
a) a × 3 = 4 + 5 a × 2 + 3 = 5
b) a × 4 = 10 – 2 a × 3 -2 = 1
c) a : 2 = 3 + 2 a : 4 + 3 = 7
d) a : 3 = 8 – 3 a : 5 -4 = 1
Bài 23. Tìm giá trị của a biết:
a) 12 + a × 2 = 18 2 + 3 × a = 20
b) 24 – a × 3 = 12 8 – 5 × a = 3
c) 16 + a : 4 = 20 12 + 4 : a = 16
d) 25 – a : 5 = 15 18 – 6 : a = 12
Bài 24. Tìm các số tự nhiên y biết:
a) 7 + y < 9 12 : y > 4
b) y – 5 < 6 9 – y > 3
c) 11 < 5 + y < 14 12 < 15 – y < 15
d) 4 < y × 2 < 7 3 < 12 : y < 6
Bài 25. Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết:
a) y + 5 < 10 y – 2 < 4
b) 10 – y > 9 12 : y > 3
c) 13 < y + 2 < 31 12 < 25 – y < 21
6. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 6
d) 4 < 4 + y < 40 6 < y : 3 < 9
Bài 26. Tìm số tự nhiên y nhỏ nhất biết:
a) 4 + y > 5 10 – y < 8
b) y – 3 > 4 8 : y < 5
c) 24 < 12 + y < 42 23 < y – 15 < 32
d) 12 < y × 3 < 24 5 < y : 4 < 9
Bài 27. Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12…………34………5……..67……89 = 29
b) 123……….234……345…….456…..567…..678…….789 = 924
c) 1………2…………3………..4……….5…………6 = 1
d) 9…..3………..5……7 = 8…….2………4…………6
Bài 28. Điền dấu phép tính thích hợp vào chỗ chấm ( biết a là một chữ số).
a) 123 + ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅
b) 987 - ̅̅̅̅̅ ̅̅̅̅̅
c) ̅̅̅̅ ̅̅̅̅
d) 12 + ̅̅̅̅ ̅̅̅̅
CHUYÊN ĐỀ 2: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG SƠ ĐỒ ĐOẠN THẲNG
Bài 29. Huy và Hoàng có một số viên bi. Sau đó Huy cho Hoàng 5 viên nên số bi
của 2 bạn bằng nhau. Hỏi:
a) Lúc đầu Huy có nhiều hơn Hoàng bao nhiêu viên bi?
b) Nếu Hoàng trả lại Huy 3 viên thì Huy sẽ có nhiều hơn Hoàng mấy viên bi?
Bài 30. Đức và Hải có một số bi. Sau đó Đức cho Hải 3 viên nên số bi của Đức ít
hơn của Hải là 5 viên. Hỏi:
a) Lúc đầu bạn nào có nhiều bi hơn và nhiều hơn bao nhiêu viên?
b) Nếu Hải trả lại cho Đức 2 viên thì số bi của Hải sẽ ít hơn hay nhiều hơn số
bi của Đức bao nhiêu viên bi?
7. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 7
Bài 31. Giang và Nam có một số viên bi. Sau đó Giang cho Nam 4 viên nên số bi
của Giang còn lại nhiều hơn của Nam lúc đó là 2 viên. Hỏi:
a) Lúc đầu Giang có nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
b) Nếu Nam trả lại cho Giang 3 viên thì số bi của Nam sẽ ít hơn hay nhiều hơn
của Giang bao nhiêu viên bi?
Bài 32. Thái có số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 8 viên. Sau đó Thái chơi với bạn
và thêm được 5 viên bi xanh nữa. Hỏi:
a) Sau khi chơi Thái có số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là bao nhiêu viên?
b) Nếu chơi tiếp và Thái lại được thêm 6 viên bi đỏ nữa thì số bi xanh nhiều
hơn số bi đỏ là bao nhiêu viên?
Bài 33. Thái có số bi xanh ít hơn số bi đỏ là 5 viên. Sau đó Bình chơi với bạn và ăn
thêm được 6 viên bi xanh nữa. Hỏi:
a) Sau khi chơi Thái có số bi xanh nhiều hơn hay ít hơn số bi đỏ mấy viên?
b) Sau khi chơi, nếu Thái cho em 4 viên bi đỏ thì số bi đỏ còn lại nhiều hơn hay
ít hơn số bi xanh bao nhiêu viên?
Bài 34. Trung có số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 6 viên. Sau đó Trung chơi với
bạn và thêm được 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ nữa. Hỏi:
a) Sau khi chơi Trung có số bi xanh nhiều hơn hay ít hơn số bi đỏ mấy viên?
b) Sau khi chơi, nếu Trung cho em 2 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ thì số bi xanh
còn lại nhiều hơn số bi đỏ còn lại là bao nhiêu viên?
Bài 35. Thành có một số bi xanh ít hơn số bi đỏ là 4 viên. Sau đó Thành chơi với
bạn và thêm được 3 viên bi xanh và thua mất 2 viên vi đỏ. Hỏi:
a) Sau khi chơi Thành có số bi xanh nhiều hơn hay ít hơn số bi đỏ mấy viên?
b) Sau khi chơi, nếu Thành có thêm 3 viên bi đỏ và cho đi 4 viên bi xanh thì số
bi xanh còn lại ít hơn số bi đỏ bao nhiêu viên?
Bài 36. Tuấn có số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 3 viên. Sau đó Tuấn chơi với bạn
và thêm được 2 viên bi xanh và thua mất 3 viên bi đỏ. Hỏi:
8. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 8
a) Sau khi chơi Tuấn có số bi xanh nhiều hơn hay ít hơn số bi đỏ mấy viên?
b) Sau khi chơi, nếu Tuấn có thêm 2 viên bi đỏ và cho đi 3 viên bi xanh thì số
bi xanh còn lại nhiều hơn số bi đỏ còn lại là bao nhiêu viên?
Bài 37. Hưng có nhiều hơn Hà 6 nhãn vở. Sau đó Hưng cho Hà 2 nhãn vở. Hỏi:
a) Sau khi cho Hà, Hưng còn lại nhiều hơn Hà mấy chiếc nhãn vở
b) Hưng phải hco Hà mấy nhãn vở nữa thì số nhãn vở của 2 bạn bằng nhau?
Bài 38. Thống có nhiều hơn Nhất 2 que tính. Sau đó Thống cho Nhất 4 que tính.
Hỏi:
a) Sau khi cho đi, Thống còn lại số que tính nhiều hơn hay ít hơn của Nhất bao
nhiêu que?
b) Thống phải cho thêm Nhất hay lấy lại của Nhất bao nhiêu que tính để số que
tính của 2 bạn bằng nhau?
Bài 39. Bắc có nhiều hơn Sơn 2 viên bi. Sau đó Bắc cho Sơn một nửa số bi của
Bắc vì vậy nên số bi của Bắc còn lại ít hơn của Sơn là 6 viên. Hỏi:
a) Bắc đã cho Sơn bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 40. Thành có nhiều hơn Tâm 5 viên bi. Sau đó Tâm lại cho thêm Thành một
nửa số bi nữa của Tâm nên số bi của Tâm còn lại ít hơn của Thành là 15 viên. Hỏi:
a) Tâm đã cho Thành bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 41. Tuấn có số bi nhiều gấp đôi số bi của Tú. Sau đó Tuấn cho Tú 5 viên bi vì
vậy số bi của 2 bạn bằng nhau. Hỏi:
a) Lúc đầu Tuấn có nhiều hơn Tú bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 42. Việt có số bi gấp 3 lần số bi của Nam. Sau đó Việt cho Nam 5 viên bi nên
số bi của Việt còn lại chỉ nhiều hơn của Nam là 10 viên. Hỏi:
9. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 9
a) Lúc đầu Việt có nhiều hơn Nam bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 43. Khánh có số bi gấp 4 lần số bi của Phương. Sau đó Khánh cho Phương một
nửa số bi của Khánh nên số bi của Khánh ít hơn số bi của Phương là 5 viên. Hỏi:
a) Lúc đầu Khánh có nhiều hơn Phương bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 44. Thảo có số bi nhiều gấp đôi số bi của Huyền. sau đó Huyền cho Thảo 3
viên bi vì vậy số bi của Huyền còn lại ít hơn của Thảo là 14 viên. Hỏi:
a) Lúc đầu Thảo có nhiều hơn Huyền bao nhiêu viên bi?
b) Cả 2 bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài 45. Kiên có số bi bằng số bi của Cường. sau đó Cường cho Kiên 5 viên bi nên
số bi của Kiên gấp 3 lần số bi của Cường. Hỏi:
a) Lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
b) Sau khi nhận của Cường thì Kiên hơn Cường bao nhiêu viên bi?
Bài 46. Văn và Cẩm có tất cả 12 viên bi. Sau đó Văn cho Cẩm 2 viên nên số bi của
2 bạn bằng nhau. Hỏi:
a) Lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
b) Cẩm cần cho lại Văn mấy viên bi để số bi của Văn gấp ba lần số bi của
Cẩm?
Bài 47. Hồng và Minh có tất cả 15 viên bi. Sau đó Hồng cho Minh một nửa số bi
của Hồng vì vậy số bi của Minh lúc đó gấp 4 lần của Hồng. Hỏi:
a) Lúc đầu mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
b) Muốn số bi của 2 bạn bằng nhau thì Minh phải cho lại Hồng mấy viên bi?
Bài 48. Lớp 2A có số học sinh nhiều hơn lớp 2B là 2 học sinh nhưng lại có số học
sinh ít hơn của lớp 2C là 3 học sinh. Hỏi:
a) Lớp 2C có nhiều hơn hay ít hơn lớp 2B bao nhiêu học sinh?
10. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 10
b) Phải chuyển số học sinh như thế nào để số học sinh của 3 lớp bằng nhau?
CHUYÊN ĐỀ 3: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH TÍNH NGƯỢC TỪ CUỐI
Bài 49. Tìm một số tự nhiên biết rằng:
a) Nếu trừ số đó đi 12 ta sẽ được số lớn hơn số 34 là 56.
b) Nếu cộng số đó với 1 ta sẽ được một số có một nửa lớn hơn 2 là 3
c) Nếu nhân số đó với 2 rồi trừ đi 3 ta sẽ được kết quả gấp 3 lần 5
d) Nếu chia số đó cho 3 rồi cộng với 4 ta sẽ được kết quả bằng nửa của 18.
Bài 50. Tìm một số tự nhiên biết rằng:
a) Số đó cộng với 1 rồi nhân với 5 rồi trừ đi 4 và chia cho 3 được kết quả là 2.
b) Số đó trừ đi 2 rồi chia cho 3 rồi cộng với 4 và nhân với 5 được kết quả là 20
c) Số đó nhân với 2 rồi trừ đi 3 rồi chia cho 7 và cộng với 8 được kết quả là 9
d) Số đó chia cho 2 rồi cộng với 3 rồi nhân với 4 và trừ đi 5 được kết quả là 27
Bài 51. Cô giáo có một số kẹo chia cho các bạn học sinh. Cô chia cho Hưng 5 cái,
chia cho hà một nửa số kẹo còn lại, chia cho Thái 4 cái và chia cho Bình một nửa
số kẹo còn lại. Cô giáo còn lại 3 cái kẹo. Hỏi:
a) Cô giáo chia cho Bình bao nhiêu cái kẹo?
b) Trước khi chia cho Thái, cô giáo có bao nhiêu cái kẹo?
c) Cô giáo chia cho Hà bao nhiêu cái kẹo?
d) Lúc đầu cô giáo có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 52. Cô giáo có 1 túi kẹo. Cô chia cho Đức 5 cái, chia cho Hải 1 nửa số kẹo còn
lại và chia cho Huy 5 cái. Số kẹo còn lại cô chia cho mỗi bạn 1 cái nữa và còn
đúng 2 cái kẹo. Hỏi:
a) Sau khi chia cho Hải, cô giáo còn lại bao nhiêu cái kẹo?
b) Cô giáo chia cho Hải tất cả bao nhiêu cái kẹo?
c) Lúc đầu cô giáo có bao nhiêu cái kẹo?
Bài 53. Cô giáo có 1 túi kẹo. Cô chia cho Hà và Thu một nửa túi kẹo và 2 cái. Cô
chia cho Xuân một nửa số kẹo còn lại và 2 cái kẹo. Cô giáo còn lại 2 cái. Hỏi:
11. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 11
a) Sau khi chia cho Hà và Thu, cô giáo còn lại bao nhiêu cái kẹo?
b) Cô giáo chia cho Xuân tất cả bao nhiêu cái kẹo?
c) Cô giáo chia cho Hà và Thu tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Bài 54. Lớp 2A phải trồng một số cây tròn vườn trường. Cô giáo chia cho tổ 1
trồng 8 cây, tổ 2 trồng một nửa số cây còn lại và 2 cây. Tổ 3 phải trồng 4 cây còn
lại và tưới toàn bộ số cây cả 3 tổ đã trồng. Hỏi:
a) Tổ 2 phải trồng bao nhiêu cây?
b) Cả lớp phải trồng tất cả bao nhiêu cây?
Bài 55. Lớp 2A phải trồng một số cây trong vườn trường. Cô giáo chia cho tổ 1 và
tổ 2 trồng một nửa số cây, tổ 3 trồng một nửa số cây còn lại và 1 cây. Tổ 4 chỉ phải
trồng 4 cây còn lại và tưới toàn bộ số cây cả 4 tổ đã trồng. Hỏi:
a) Tổ 3 phải trồng bao nhiêu cây?
b) Tổ 1 và tổ 2 phải trồng bao nhiêu cây?
Bài 56. Lớp 2A phải trồng một số cây trong vườn trường. Cô giáo chia cho tổ 1 và
tổ 2 trồng một nửa số cây và 2 cây, tổ 3 trồng 2 cây và một nửa số cây còn lại. tổ 4
chỉ phải trồng 2 cây còn lại và dưới toàn bộ số cây cả 4 tổ đã trồng. HỎi:
a) Tổ 2 phải trồng bao nhiêu cây?
b) Tổ 1 và tổ 2 phải trồng bao nhiêu cây?
c) Cả lớp phải trồng tất cả bao nhiêu cây?
Bài 57. Lan có một số tấm ảnh, Lan cho Cúc một nửa số tấm ảnh của mình. Sau đó
Hồng lại cho Lan 3 tấm ảnh vì vậy Lan có tất cả 8 tấm ảnh. Hỏi:
a) Lúc đầu có bao nhiêu tấm ảnh?
b) Lan đã cho Cúc bao nhiêu tấm ảnh?
Bài 58. Huệ có một số tiền. Huệ mua hết 3 nghìn đồng. sau đó Huệ được bố cho số
tiền đúng bằng số tiền Huệ còn lại. Huệ nhẩm tính nếu mua vở hết 10 nghìn đồng
thì Huệ vẫn còn 8 nghìn đồng nữa. Hỏi:
a) Huệ được bố cho bao nhiêu tiền?
b) Lúc đầu Huệ có bao nhiêu tiền?
12. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 12
Bài 59. Hoàng có một số bi. Hoàng chơi với bạn 4 ván. Ván đầu Hoàng thắng được
2 viên, ván thứ 2 Hoàng thua mất 1 nửa số bi hiện có, ván thứ 3 Hoàng lại thua mất
1 viên, đến ván thứ 4 thì Hoàng lại thắng được số bi đúng bằng số bi hiện có. Sau 4
ván chơi Hoàng đếm thấy có tất cả 10 viên bi. Hỏi:
a) Sau ván thứ ba Hoàng còn lại bao nhiêu viên bi?
b) Ván thứ tư HOàng được bao nhiêu viên bi?
c) Ván thứ 2 Hoàng bị thua bao nhiêu viên bi?
d) Sau 4 ván chơi Hoàng bị thua hay thắng được bao nhiêu viên bi?
Bài 60. Hoàng có một số viên bi. Hoàng chơi với bạn 2 ván. Ván đầu Hoàng thua
mất một nửa số bi và 2 viên, ván thứ hai Hoàng lại thắng được số bi bằng số bi
hiện có và 2 viên. Sau 2 ván chơi Hoàng đếm thấy có tất cả 12 viên bi. Hỏi:
a) Sau ván thứ nhất Hoàng còn lại bao nhiêu viên bi?
b) Ván thứ 2 Hoàng thắng được bao nhiêu viên bi?
c) Văn thứ nhất Hoàng bị thua bao nhiêu viên bi?
d) Sau cả 2 ván Hoàng thắng được hay bị thua bao nhiêu viên bi?
CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TOÁN VỀ SUY LUẬN
Bài 61. Toán đi câu cá về. Văn hỏi Toán câu được bao nhiêu con cá. Toán liền đố
Văn: Số cá tớ câu được gồm 6 con không có đầu, 9 con không có đuôi và 8 con bị
chặt đôi. Đố cậu tớ câu được bao nhiêu con cá?
Văn nghĩ mãi không ra, bạn có thể giúp được Văn không?
Bài 62. Có mộ con ốc bò từ mặt đất lên đầu một chiếc cọc cao 20dm. Biết rằng cứ
ban ngày nó bò lên được 5dm thì tối đến nó lại bị tụt xuống 2dm. Hỏi nếu con ốc
bắt đầu bò từ sáng hôm nay thì phải sau bao lâu nó mới bò lên đến đỉnh cột?
Bài 63. Con chó vện theo Mai đi chợ.Lúc về, chó đi nhanh nên chạy về nhà trước.
Khi chạy về đến nhà, nó lại tiếp tục chạy ra chợ để đón Mai. Đi được một đoạn,
gặp Mai nó lại chạy về trước Mai. Về đến nhà, nó lại chạy tiếp ra đón Mai, đến khi
gặp Mai nó lại chạy về nhà trước… cứ như vậy đến khi cả nó và Mai cùng về đến
nhà mới thôi. Biết con chó chạy nhanh gấp 3 lần Mai đi. Hỏi nếu lần đầu về đến
13. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 13
nhà, con chó chạy ra chợ và không nhìn thấy Mai, sau đó lại chạy về thì nó sẽ về
đến nhà trước hay sau Mai?
Bài 64. Huy và hoàng cùng đi dạo xung quanh một cái hồ hình tròn. Xung quanh
hồ có trồng các cây cách đều nhau và được đánh số liên tiếp từ số 1. Huy bắt đầu đi
từ cấy số 7, còn Hoàng bắt đầu đi từ cây số 20. Hai bạn đi cùng chiều và nhanh
ngang nhau. Khi Huy đi đến cây thứ 94 thì Hoàng đi đến cây thứ 7. Hỏi xung
quanh hồ trồng bao nhiêu cây?
Bài 65. Huy và Hoàng cùng đi dạo xung quanh một cái Hồ hình tròn. Xung quanh
hồ có trồng 100 cây cách đều nhau và được đánh số liên tiếp từ 1 đến 100. Hai bạn
cùng xuất phát từ cây số 1, đi ngược chiều và nhanh ngang nhau. Hỏi khi Huy đi
đến cây thứ 78 thì Hoàng đi đến cây thứ bao nhiêu? Biết rằng hai bạn chỉ đi đúng
một vòng hồ khi gặp nhau thì dừng lại.
Bài 66. Có 10kg gạo và một chiếc cân thăng bằng với 1 quả cân 1kg.
a) Làm thế nào để lấy được 3kg gạo chỉ với 2 lần cân
b) Làm thế nào để lấy được 4kg gạo chỉ với 2 lần cân
c) Làm thế nào để lấy được 8kg gạo chỉ với 2 lần cân
Bài 67. Đội tuyển học sinh giỏi của khối 2 có bốn bạn Hưng, Hà, Thái và Bình,
trong đó có 1 bạn học lớp 2A, có 2 bạn học lớp 2B và có 1 bạn học lớp 2C. Mỗi
bạn chỉ tham gia thi một trong 3 môn: Toán, Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh. Biết rằng
Hà và bạn ở lớp 2C thi Tiếng Việt, Thái và bạn ở lớp 2A thi Tiếng Anh, Hà không
học lớp 2A, Thái và Bình cùng không học lớp 2C. Hỏi mỗi bạn học lớp nào?
Bài 68. Hòa, Bình, Hạnh và Phúc cùng tham gia thi chạy. trong số bốn bạn có một
bạn đạt giải nhất. Biết rằng Hòa không đạt giải nhất. trong số ba bạn Hòa, Bình và
Hạnh có một bạn đạt giải nhất. Trong số 3 bạn Hòa, Bình và Phúc có 2 bạn không
đạt giải nhất. Hỏi bạn nào đạt giải nhất?
Bài 69. Biết 2 gói kẹo nặng bằng 3 cái bánh. Hỏi:
a) 3 gói kẹo nặng hơn hay nhẹ hơn 5 cái bánh?
b) 5 gói kẹo nặng hơn hay nhẹ hơn 8 cái bánh?
c) 7 gói kẹo nặng hơn hay nhẹ hơn 10 cái bánh?
14. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 14
d) 9 gói kẹo nặng hơn hay nhẹ hơn 13 cái bánh?
Bài 70. HUy có 1 tờ giấy bạc loại 10 nghìn đồng, 1 tờ giấy bạc loại 5 nghìn đồng, 1
tờ giấy bạc loại 2 nghìn đồng và 1 tờ giấy bạc loại 1 nghìn đồng. Hỏi Huy sẽ đưa
cho người bán hàng những tờ giấy bạc loại nào và người bán hàng trả lại cho Huy
những tờ giấy bạc loại nào nếu:
a) Huy mua 2 quyển vở hết 6 nghìn đồng.
b) Huy mua 2 cái bút hết 4 nghìn đồng.
c) Huy mua 2 hộp màu hết 7 nghìn đồng
d) Huy mua 2 hộp bút dạ hết 9 nghìn đồng.
CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TOÁN VỀ HÌNH HỌC
Bài 71. Cho 5 điểm A, B , C, D và E. Hỏi khi nối 5 điểm đó lại với nhau ta sẽ được
bao nhiêu đoạn thẳng?
Bài 72. Cho 6 điểm A, B, C, D, E và F. Hỏi khi nối 6 điểm đó lại với nhau ta sẽ
được bao nhiêu đoạn thẳng.
Bài 73. Hãy vẽ hình minh họa cách chia một hình chữ nhật thành:
a) 5 hình chữ nhật
b) 5 hình tam giác
Bài 74. Hãy vẽ hình minh họa cách xếp:
a) 16 que diêm để được đúng 2 hình vuông( không bẻ gãy các qua diêm)
b) 18 que diêm để được đúng 3 hình vuông( không bẻ gãy các qua diêm)
c) 20 que diêm để được đúng 6 hình vuông( không bẻ gãy các qua diêm)
d) 22 que diêm để được đúng 9 hình vuông( không bẻ gãy các qua diêm)
Bài 75. Hãy vẽ hình minh họa sắp xếp:
a) 10 que diêm để được đúng 2 tam giác ( không bẻ gãy các qua diêm)
b) 12 que diêm để được đúng 4 tam giác ( không bẻ gãy các qua diêm)
c) 14 que diêm để được đúng 6 tam giác ( không bẻ gãy các qua diêm)
15. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 15
d) 15 que diêm để được đúng 8 tam giác ( không bẻ gãy các qua diêm)
Bài 76. Hãy vẽ hình minh họa sắp xếp:
a) 10 que diêm để được đúng 2 hình chữ nhật ( không bẻ gãy các qua diêm)
b) 12 que diêm để được đúng 4 hình chữ nhật ( không bẻ gãy các qua diêm)
c) 16 que diêm để được đúng 6 hình chữ nhật ( không bẻ gãy các qua diêm)
d) 18 que diêm để được đúng 8 hình chữ nhật ( không bẻ gãy các qua diêm)
Bài 77. Hình dưới được xếp bởi 24 que tính. Hãy bỏ bớt đi 4 que tính để hình còn
lại:
a) Có đúng 2 hình vuông
b) Có đúng 3 hình vuông
c) Có đúng 4 hình vuông
d) Có đúng 5 hình vuông
Bài 78. Hình dưới được xếp bởi 17que tính. Hãy bỏ bớt đi 4 que tính để hình còn
lại:
a) Có đúng 1 hình chữ nhật
b) Có đúng 2 hình chữ nhật
c) Có đúng 3hình chữ nhật
d) Có đúng 4 hình chữ nhật
16. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 16
Bài 79. Hình dưới được xếp bởi 18que tính. Hãy bỏ bớt đi 4 que tính để hình còn
lại:
a) Có đúng 2 hình tam giác
b) Có đúng 3 hình tam giác
c) Có đúng 4hình tam giác
d) Có đúng 5 hình tam giác
Bài 80. Hãy vẽ hình minh họa cách trồng cây sao cho
a) Có 7 cây trồng thành 5 hàng, mỗi hàng trồng 3 cây
b) Có 10 cây trồng thành 5 hàng, mỗi hàng trồng 4 cây
Bài 81. Cho hình dưới. biết: AM = MB = AN = NC = BE = EC = MN = ME = NE
17. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 17
a) Cho chu vi tam giác ABC = 12cm. Tính chu vi các tứ giác AMEN và
MNCB
b) Biết tổng chu vi các tam giác nhỏ là 36cm. Tính chu vi tam giác ABC
Bài 82. Cho hình vẽ.
Biết khoảng cách giữa 2 cạnh của 2 hình vuông là 1cm.
a) Tính chu vi hình vuông lớn biết chu vi hình vuông bé là 12cm.
b) Tính chu vi hình bé biết chu vi hình lớn là 12cm.
CHUYÊN ĐỀ 6: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN DẠNG TRẮC NGHIỆM
Chọn đáp án đúng trong các đáp án đã cho trong các bài toán sau:
Bài 83. Chọn A, B hay C?
Tổ 1 trồng được 17 cây, tổ 2 trồng được 18 cây, tổ 3 trồng được 27 cây, tổ 4 trồng
được 26 cây
a. Nếu tổ 1 trông thêm 1 cây nữa thì
A. tổ 1 và tổ 2 trồng được số cây là 36 cây
18. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 18
B. tổ 1 và tổ 3 trồng được số cây là 35 cây.
C. cả A và B đều đúng
b. Nếu giảm số cây trồng được của tổ 2 đi 2 cây thì:
A. số cây trồng được của tổ 2 và tổ 3 là 47 cây.
B. số cây trồng được của tổ 2 và tổ 4 là 42 cây.
C. cả A và B đều sai
c. Nếu tổ 3 trồng thêm 3 cây nữa thì:
A. tổ 1 và tổ 3 trồng được số cây là 47 cây
B. tổ 4 và tổ 3 trồng được số cây là 56 cây.
C. cả A và B đều đúng
d. nếu giảm số cây trồng được của tổ 4 đi 4 cây thì:
A. số cây trồng được của tổ 1 và tổ 4 là 49 cây.
B. số cây trồng được của tổ 2 và tổ 4 là 46 cây.
C. cả A và B đều sai
Bài 84. Cho sơ đồ tóm tắt bài toán sau:
a. Nếu Huy có 10 viên bi vàng thì:
A. số bi đỏ của Huy là 2 viên
B. số bi xanh của Huy là 5 viên
19. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 19
C. cả A và B đều đúng
b. Nếu Huy có 6 viên bi xanh thì:
A. số bi vàng của Huy là 10 viên
B. số bi đỏ của Huy là 3 viên
C. Cả A và B đều sai
c. Nếu Huy có 4 viên bi đỏ thì:
A. số bi xanh của Huy là 7 viên
B. số bi vàng của Huy là 12 viên
C. cả A và B đều đúng
d. Nếu số bi đỏ và xanh của Huy là 5 viên thì:
A. số bi vàng của Huy là 10 viên
B. số bi vàng hơn tổng số bi đỏ và bi xanh là 5 viên.
C. cả A và B đều sai
Bài 85. Có 3 bao chứ tất cả 68kg gạo.
a. Nếu bao thứ nhất chứa 22kg, bao thứ hai chứa 33 kg thì:
A. bao thứ ba chứa 20 kg
B. bao thứ ba chứa nhiều hơn bao thứ nhất 10 kg
C. cả A và B đều sai
b. Nếu bao thứ hai chứa 13 kg, bao thứ ba chứa 31 kg thì:
A. bao thứ nhất chứa 24 kg
B. bao thứ nhất chứa nhiều hơn bao thứ hai 11kg
C. Cả A và B đều đúng
20. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 20
c. Nếu bao thứ nhất chứa 23kg, bao thứ ba chứa 32 kg thì:
A. bao thứ hai chứa 13kg
B bao thứ hai chứa ít hơn bao thứ ba 3kg
C. cả A và B đều sai
d. Nếu bao thứ nhất chứa 25kg thì:
A. bao thứ hai và bao thứ ba chứa tất cả 34kg
B. bao thứ hai và bao thứ ba chứa nhiều hơn bao thứ nhất 18kg
C. cả A và B đều đúng
Bài 86. Tam giác ABC có các cạnh là AB, BC và AC
a. Nếu chu vi của tam giác là 5cm thì các cạnh của tam giác có thể là:
A. AB = 12mm, BC = 23mm và AC = 15mm
B. AB = 1cm, BC = 2cm và AC = 3cm
C. cả A và B đều đúng
b. Nếu chu vi của tam giác là 56 cm thì các cạnh của tam giác có thể là:
A. AB = 12cm, BC = 24cm và AC = 2dm
B. AB = 15cm, BC = 2dm và AC = 31cm
C. Cả A và B đều sai.
c. Nếu chu vi của tam giác là 5dm thì các cạnh của tam giác có thể là:
A. AB = 12mm, BC = 28cm và AC = 1dm.
B. AB = 15cm, BC = 25cm và AC = 1dm.
C. Cả A và B đều đúng.
d. Nếu chu vi của tam giác là 5m thì các cạnh của tam giác có thể là:
21. Hệ thống phát triển Toán IQ Việt Nam
www.ToanIQ.com – Cô Cúc: 0936.128.126
---------------------------------------------------------
Đăng ký học bồi dưỡng Toán lớp 2 | Tel: 0936.128.126 21
A. AB = 90dm, BC = 21dm và AC = 2m
B. AB = 15dm, BC = 25m và AC = 20cm
C. Cả A và B đều sai.