1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 2
MÔN : TOÁN
Phần I: Trắc nghiệm ( 10 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặttrước câu trả lời đúng
Câu 1:Tìm một số biết rằng lấy 35 cộng với số đó thì có kết quả bằng 35 trừ đi số đó.
A. 0 B. 35 C. 70 D . 1
Câu 2: 7 giờ tối còn gọi là :
A. 17 giờ B. 21 giờ C. 19. giờ D. 15 giờ
Câu 3: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 111
Câu 4: 5m 5dm = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 55m B. 505 m C. 55dm D .10 dm
Câu 5:Cho dãy số : 7 ; 11 ; 15 ; 19 ; ....số tiếp theo điền vào chỗ chấm là :
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
Câu 6: Nếu thứ 6 tuần này là 26 .Thì thứ 5 tuần trước là:
A. 17 B. 18 C. `19 D. 20
Câu 7: Số lớn nhất có ba chữ số là :
A. 998 B. 999 C. 978 D. 987
Câu 8 : Hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm .Chu vi hình vuông là:
A. 15 cm B . 20 cm C. 25 cm D. 30 cm
Câu 9: 81 – x = 28 . x có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 53 B. 89 C. 98 D . 43
Câu 10: 17 + 15 – 10 = ..... Số điền vào chỗ chấm là:
A. 32 B. 22 C. 30 D. 12
II. Phần tự luận :(10 điểm)
Câu1 : (1 điểm)
Trên bảng concó ghi phép tính: 6 + 8 + 6
Lan cầm bảng tính nhẩm được kết quả là 20 . Huệ cầm bảng tính nhẩm lại được kết quả là 26.
Hỏi ai tính đúng?
Câu2 : (4 điểm)
Mai có 28 bông hoa,Mai cho Hoà 8 bông hoa, Hoà lại cho Hồng 5 bông hoa. Lúc này ba bạn
đều có số bông hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu Hoà và Hồng mỗi bạn có bao nhiêu bông hoa?
Câu3 : (3 điểm)
Hiện nay bố Hà 45 tuổi ,cònông nội Hà 72 tuổi .Em hãy tính xem khi tuổi của ông nội Hà bằng
tuổi bố Hà hiện nay thì hồi đó bố Hà bao nhiêu tuổi?
Câu4 : (2 điểm) Tìm x.
a. X + X x 5 = 24 b. x + 5 - 17 = 35
Bài 1 : Tìm x biết
a)x + 39 + 19 = 87 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
b) x – 26 = 75 – 17
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
c) 45 + 47 – x = 59 + 9
.............................................
.............................................
.............................................
.............................................
2. I
7 8 9
4 5 6
321
N
M
A
D H
C
B E
L P
GK
Bài 2 : Tính nhanh
a) 17 + 25 + 13 + 45 b) 24 + 18 + 26 + 22 c) 50 + 17 + 13 + 20
b) Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 3 : Tấm vải trắng dài 56 m và ít hơn tấm vải hoa 18 m . Hỏi cả hai tấm vải dài bao nhiêu
mét?
Bài 4 : Cho hình vẽ :
a) ở hình ABE có các tam giác :
b) ở hình tam giác ACG có thêm các tam giác:
c) ở hình tam giác ADH có thêm các tam giác :
d) Số tam giác có tất cả là :
Bài 5 :
a) Số ?
Số hạng 536 490 490
Số hạng 342 536 205
Tổng 878 695
Số bị trừ 989 989
Số trừ 576 576 430
Hiệu 413 413 786
3. A
B C
D
K
I
HGE
Số bị trừ 789 916 769 974
Số trừ 456 302 240 506 650
Hiệu 83 207 522
b) Tìm x biết
112 + 143 + x = 999 – 102 x - 123 = 400 + 56 962 – x = 869 – 28
Bài 6 : Anh cao 159 cm và cao hơn em 24 cm . Hỏi cả hai anh em cao bao nhiêu cm ?
Bài 7 : Viết tên tất cả các hình tam giác có ở hình bên
Bài 8 :
a) Điền từ thích hợp vào câu sau
- Trong phép cộng nếu ta thêm bao nhiêu đơn vị vào một số hạng và bớt đi bấy nhiêu đơn vị ở
số hạng đó thì tổng hai số hạng đó ..............................................................................................
Ví dụ : 97 + 55 = 100 + 52 = .......
b) Tính nhanh theo mẫu ở ví dụ trên :
198 + 63 = ........................................................ 499 + 87 = ........................................................
395 + 86 = ........................................................ 146 + 49 = ........................................................
Bài 9 : Viết số theo mẫu
Số viết bằng cả chữ
Số viết bằng chữ
số
Gồm có
Số trăm Số chục Số đơn vị
Năm trăm ba mươi bảy 537 5 3 7
Bảy trăm hai mươi ba
Tám trăm năm mươi
Chín trăm linh năm
8 0 0
4. 901
9 8 9
Bài 10 :Vẽ thêm 1 đoạn thẳng sao cho trên mỗi hình vẽ dưới đây
a) Có 2 tứ giác và 1 tam giác b) Có 3 tứ giác
Bài 11 : Có 1 túi cam nặng 9 kg và 1
quả cân nặng 1 kg . Dùng loại cân có
2 đĩaem làm thế nào cân cho người mua 5 kg cam được ?
Bài 12 : Tấm vải trắng dài 56 cm và ít hơn tấm vải vải hoa 18 cm . Hỏi cả hai tấm vải dài bao
nhiêu cm ?
Bài 13 : Tìm x biết
112 + 134 + x = 946 – 269 x – 123 = 400 + 56 – 75 962 – x = 869 – 28
Bài 14 : Điền tên của mỗi dãy số dưới đây vào chỗ chấm và viết tiếp 3 số của dãy :
a) Dãy các số 621 ; 623 ; 625 .................................................................................................
là..............................................................................................................................................
b) Dãy các số 620 ; 622 ; 624 ...................................................................................................
là :..............................................................................................................................................
c) Dãy các số 620 ; 630 ; 640 ..................................................................................................
là : .............................................................................................................................................
5. A
B C
M P
NA
B C
M
N
P
S
Q R
d) Dãy các số 400 ; 500 ; 600 ...................................................................................................
là : ...........................................................................................................................................
Bài 15 : Có 5 gói kẹo đựng đều số kẹo như nhau . Nếu lấy ở mỗi gói ra 8 cái thì số kẹo cònlại
bằng số kẹo trong 3 gói nguyên . Hỏi mỗi gói đụng bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 16 :
a) Cho hình vẽ :
Số tam giác có ở hình bên là :
.............................................
Đó là các tam giác : .............
..............................................
..............................................
b) Vẽ thêm tam giác QRS
Có thêm ....................tamgiác
Đó là các tam giác : ..................
...................................................
..................................................
Và có thêm ............tứgiác
Đó là các tứ giác
:..........................................................................................................................
Bài17 : Có 5 em đi chung với nhau đến trường . Trên đường đi mỗi em gặp 3 bạn cùng đi đến
trường . Hỏi tất cả 5 em gặp bao nhiêu bạn .
Bài 18 : Có 3 người khách Hoà , Hải , Bình khi về bắt tay chào nhau . Mỗi người chỉ bắt tay
người khác 1 lần . Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay .
6. O
A C
DG
B
E
Bài 19 : Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
a) x + 32 ............41+ x d) 42+ 21 + x ........42+ 21
b) 56 – y ........... 45 – y g) 52 – 47 ..........52– 47 – x
c) x – 26 ........... x– 18 h) 29 + 42 – x .....42 + 29 + x
Bài 20 : Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg . Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua
một lần cân ?
Bài 21:Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7 . Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 22 : Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9 . Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào
Bài 23 : Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy .Bạn Mai lại cho biết
ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ
mấy ?
Bài 24 :
a) ở hình bên có tất cả ...........hìnhtam giác
Đó là các tam giác ......................................
.....................................................................
b) Và có .................hìnhchữ nhật
Đó là các hình chữ nhật ...............................
.......................................................................................................................................................
7. Bài 25:An có 12 viên bi . Bình có nhiều hơn An 9 viên bi . Chung có ít hơn Bình 6 viên bi .
Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 26 : Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi . Hỏi cả hai
bạn có bao nhiêu viên bi
Bài 26 : Trong hộp có 5 quả bóng xanh 4 bóng đỏ và 3 bóng vàng . Lan không nhìn vào hộp lấy
ra 8 quả bóng . Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong số bóng lấy ra đó :
a) Có ít nhất 1 quả bóng xanh đó được không :
b) Có ít nhất 1 quả bóng đỏ được không ?
Bài 27 : Từ can đầy 14 lít dầu em muốn rót sang các can 5 lít và can 3 lít . Hỏi có thể rót đầy
được mấy can 5 lít và can 3 lít ?
Bài 28 : Nga hái được 1 số hoa ít hơn 13 bông , gồm hoa hồng và hoa cúc . Số hoa hồng hơn số
hoa cúc là 10 bông . Hỏi có mấy bông hồng ? Mấy bông cúc ?
8. Bài 29 : Trên sân cả gà và vịt có 10 con . Hỏi có mấy con gà ? Mấy convịt biết rằng bạn An
đếm số chân gà thì nhiều hơn 5 con . Đếm số chân vịt thì nhiền hơn 3 con ?
Bài 30 : Lan , Hồng , Hoà có 50 quyển vở . Lan có 15 quyển vở kém Hồng 6 quyển vở . Hỏi
Hồng , Hoà , mỗi bạn có mấy quyển vở ?
Bài 31 : Thảo , Thuỷ , Hà được 46 điểm 10 . Thảo được 17 điểm 10 hơn Thuỷ 3 điểm 10 . Hỏi
Thuỷ , Hà mỗi bạn được mấy điểm 10 ?
Bài 32 : Tính chu vi tam giác ABC biết độ dài của các cạnh lần lượt là AB = 11 cm ; BC = 1
dm3cm ; CA = 1dm5cm ?
9. Bài 33 : Tính chu vi tam giác ABC biết cạnh AB dài 12 cm . Cạnh BC bằng 1
2
cạnh AB . Cạnh
AC dài gấp 3 lần cạnh BC ?
Bài 34 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết cạnh AB dài 8 cm , ngắn hơn cạnh BC 4 cm , cạnh BC
dài gấp đôi cạnh CD và cạnh AD là số lớn nhất có 1 chữ số ?
Bài 35 : Tính chu vi tứ giác ABCD biết số đo cạnh ngắn nhất AB là 10 cm . Số đo các cạnh tiếp
theo là các số tự nhiên liên tiếp .
Bài 37 : Có 5 con chim nhốt vào 4 cái lồng . Có thể nói chắc chắn rằng có ít nhất 1 lồng nhốt 2
con chim được không ?
Bài 38 : Có 7 con gà nhốt vào 3 cái lồng . Mỗi lồng không quá 3 con . Bạn An nối chắc chắn
rằng có 2 lồng nhốt cùng 1 số gà . Điều đó đúng hay sai ? Vì sao ?
10. Bài 39 : Lan có 10 bông vừa hồng vừa cúc . Hồng nhiều hơn cúc . Lan cắm vào lọ 5 bông . Hỏi
có thể nói chắc chắn rằng lọ đó có ít nhất 1 bông hồng được không ?
Đáp án :
Bài 7 : 16 hình tam giác
Bài 16 : a) có 5 tam giác . 6 tứ giác
b) Có thêm 4 tam giác: MSQ ; NQR ; PRS;QRS , 6 tứ giác : MQRS ; NRSQ ; PSQR ;
MNSR ; NPSQ ; PMQR
BàI 24 : a) 11 Tam giác b ) 3 hình chữ nhật
Dạng toán có lời văn
Bài 1 .
Đàn vịt có 68 con, đàn ngan có 16 con. Hỏi cả vịt và ngan có bao nhiêu con?
Bài 2
Một thanh gỗ dài 8dm3cm. Bác thợ mộc cắt đI một đoạn dài 25cm.. Hỏi đoạn gỗ còn lại dài bao
nhiêu xăng – ti – mét?
Bài 3
Cây cam có 67 quả, cây chanh có ít hơn cây cam 18quả. Hỏi:
a. Cây chanh có bao nhiêu quả?
b. Cả hai cây có bao nhiêu quả?
Bài 4.
Đoạn thẳng AB dài 5dm6cm, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn thẳng CD 19cm. Hỏi đoạn thyẳng
CD dài bao nhiêu xăng – ti – mét ?
Bài 5
Anh có 27 cái tem, em có nhiều hơn anh 15 cái. Hỏi em có bao nhiêu cái tem?
Bài 6
Đàn trâu có 49con, đàn trâu có ít hơn đàn bò 25con. Hỏi đàn bò có bao nhiêu con ?
Bài 7
Cả hai thùng có 82 qủa cam, thùng thứ hai có 27 quả cam. Hỏi thùng thứ nhất có bao nhiêu quả
cam?
Bài 8.
Mỗi can dầu ăn cân nặng 5kg. Hỏi 9can như thế cân nặng bao nhiêu
ki – lô - gam ?
Bài 9.
Có 30 quả quýt xếp đều vào 5 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có mấy quả quýt?
11. Bài 10
Một can to đựng 15l nước mắn. Cô Lan muốn chia đều vào cấc can nhỏ , mỗi can đựng được 3l
nước mắn. Hỏi cô Lan cần mấy can nhỏ ?
Bài 11.
Bác Mai nuôI 110 con gà. Bác Mai nuôi ít hơn nhà bác Ngọc 42 con gà. Hỏi:
a. Bác Ngọc nuôi bao nhiêu con gà ?
b. Cả hai bác nuôi bao nhiêu con gà ?
Bài 12
Gà mẹ dẫn 9con gà con đi kiếm mồi. Hỏi đàn gà có tất cả bao nhiêu chân ?
Bài 13
Lớp 2A có 36 học sinh được chia đều thành 4 tổ. Hỏi
a. Mỗi tổ có bao nhiêu học sinh ?
b. Nhân dịp tết trồng cây, mỗi tổ cảu lớp trồng được 10 cây. Hỏi lớp 2A trồng được tất cả
bao nhiêu cây ?
Bài 1: Từ 3 chữ số 3, 5 , 6. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được
Bài 2: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho mỗi số chỉ có 1 chữ số 5
Bài 3: Từ 3 số 4 , 7 , 9 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau ( ở mỗi số không có hai
chữ số giống nhau )
Bài 4: Số x có bao nhiêu chữ số biết
a) x bé hơn 100
b) x đứng liền sau một số có hai chữ số
Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống ( Theo mẫu )
Bài 6: Tìm x biết
a) x + 12 = 46
b ) 42 + x = 87
c) x + 26 = 12 + 17
d) 34 + x = 86 – 21
Bài 7: Tìm x biết
a) x – 17 = 23
b ) x – 15 = 21 + 49
c) x – 34 = 67 – 49
Bài 8: Tìm x biết
a) 17 – x = 12
b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39
Bài 9: Tìm y biết
a) y + 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y c) 9 x y = 7 x y
Bài 10: Điền dấu < , > , = thích hợp vào chỗ trống ( Với x khác 0 )
d) x + 32. ...........41 + x d) 42+ 21 + x. .......42 + 21
e) 56 – y. ..........45 – y g) 52 – 47. .........52 – 47 – x
f) x – 26. ..........x – 18 h) 29 + 42 – x. ....42 + 29 + x
Bài 11: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu hình tứ giác , viết tên các hình tứ giác đó
A BNM A CB
3
76
4
5
43
12. Bài 12: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình chữ nhật
viết tên các hình chữ nhật đó
Bài 13: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình vuông , bao nhiêu hình tam giác
Bài 14: Bao gạo thứ nhất nặng 26 kg ,
bao gạo thứ 2 nặng hơn bao gạo thứ nhất 15 kg.
Hỏi cả hai bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
Bài 15: Thùng thứ nhất đựng 32 lít dầu ,
thùng thứ 2 đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít dầu. Hỏi cả hai thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?
Bài 16: Một cửa hàng có 68 kg đường. Sau một ngày bán hàng còn lại 18 kg đường. Hỏi cửa hàng
đã bán hết bao nhiêu kg đường ?
Bài 17: Một cửa hàng bán được 45 kg gạo trong ngày đầu , còn lại 28 gạo sau ngày thứ nhất. Sau
ngày thứ hai còn lại 2 kg gạo. Hỏi lúc ban đầu cửa hàng có bao nhiêu kg gạo ? Cả hai ngày cửa
hàng đã bán được bao nhiêu kg gạo ?
Bài 18: Có một cân đĩa và hai quả cân loại 1kg và 5 kg. Làm thế nào cân được 4 kg gạo qua một
lần cân ?
Bài 19: Thứ 5 tuần này là ngày 8 tháng 7. Hỏi thứ 5 tuần trước là ngày nào ?
Bài 20: Thứ sáu tuần này là ngày 16 tháng 9. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày nào
Bài 21: Hồng muốn biết sinh nhật của mình 15 tháng 6 là ngày thứ mấy. Bạn Mai lại cho biết ngày
7 tháng 6 là ngày thứ 3. Em hãy giúp bạn Hồng biết ngày sinh nhật của bạn là ngày thứ mấy ?
Bài 22: An có 12 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi. Chung có ít hơn Bình 6 viên bi. Hỏi cả
ba bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 23: Bạn An có 9 viên bi . Nếu An cho Bình 4 viên bi thì Bình có 10 viên bi. Hỏi cả hai bạn có
bao nhiêu viên bi
Bài 24: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng ít hơn 10 viên. Trong đó số bi đỏ hơn
số bi xanh 7 viên. Hỏi Dũng có bao nhiêu bi xanh , bao nhiêu bi đỏ?
Bài 25: Lan có 4 bìa xanh và đỏ , số bìa xanh ít hơn số bìa đỏ. Hỏi Lan có bao nhiêu tấm bìa xanh ,
bao nhiêu tấm bìa đỏ ?
Bài 26: Minh có 18 viên bi , nếu Minh cho Bình 3 viên thì Bình có nhiều hơn Minh 3 viên bi. Hỏi
Bình có bao nhiêu viên bi ?
Bài tập 27: Có ba thúng xoài , thúng thứ nhất ít hơn thúng thứ hai 6 quả , thúng thứ ba nhiều hơn
thúng thứ hai 5 quả. biết thúng thứ nhất có 12 quả. Hỏi
a) Thúng nào có nhiều xoài nhất ?
b) Cả ba thúng có bao nhiêu quả xoài
Bài 28: Hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng ,
bao nhiêu tam giác , bao nhiêu tứ giác ,
kể tên các hình đó
Bài 29: Cho hình vẽ
Chu vi tam giác ACE là:
........................................................
G
A C
E
B
D
4cm 2cm
6cm
4 cm
A B
E G
13. Chu vi tam giác AED là:
........................................................
Chu vi tứ giác ABGE là:
........................................................
Chu vi tứ giác DEGC là:
........................................................
Độ dài đường gấp khúc ABCDEG là:
......................................................................................................................................................
Độ dài đường gấp khúc AEDCGE là:
........................................................................................................................................................
Bài 30: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống
a) -
3
5
b) 8
28
c) -
75
9
27 6 1
Bài 31: Điền các số vào ô trống sao cho có đủ các
số từ 1 đến 9 sao cho tổng các số trong mỗi hàng ,
trong mỗi cột đều bằng 15
Bài 32:
Hình vẽ bên có. .......đoạn thẳng
Kể tên các đoạn thẳng:
Hình vẽ bên có. .......hình tam giác
Tính chu vi mỗi tam giác
Bài 33:
Hình vẽ dưới đây có. ...... tứ giác
Có. ..........hình chữ nhật
Có. ..........hình vuông
Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu tiểu học - lớp 2
Bài 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 66 gói kẹo , ngày thứ nhất bán hơn ngày thứ hai 14
gói kẹo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu gói kẹo.
Bài 2: Lan có nhiều hơn Huệ 8 bông hoa, Hồng có nhiều hơn Lan 4 bông hoa. Hỏi Hồng có nhiều
hơn Huệ bao nhiêu bông hoa?
Bài 3: Khánh có 18 quyển truyện. Nếu Khánh cho Hoà 2 quyển truyện thì Hoà có 19 quyển truyện.
Hỏi Khánh và Hoà ai nhiều truyện hơn.
Bài 4: Hộp thứ nhất có 78 viên kẹo , hộp thứ hai có ít hơn hộp thứ nhất 16 viên kẹo. Hỏi cả hai hộp
có bao nhiêu viên kẹo?
Bài 5: Có hai đàn vịt , đàn vịt thứ nhất có 95 con , đàn vịt thứ nhất nhiều hơn đàn vịt thứ hai 32
con. Hỏi cả hai đàn vịt có bao nhiêu con?
Bài 6: Đoạn thẳng MN dài 45 cm , đoạn thẳng PQ ngắn hơn đoạn thẳng MN 14 cm. Hỏi đoạn
thẳng PQ dài bao nhiêu cm ?
9
3 5
2 cm
1 cm
2 cm
4 cm3 cm
3 cm 4 cm
3 cm2cm
5cm4cm
G
A
B C
D
E
46 viªn bi
14. Bài 7: Đặt một đề toán sau rồi giải
Tóm tắt:
Bài 7: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 chiếc xe đạp , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ
hai 8 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài 8: Nam có ít hơn Bảo 8 viên bi. Hùng cho Nam thêm 3 viên bi. Hỏi Bảo còn nhiều hơn Nam
bao nhiêu viên bi?
Bài 9: Hùng cân nặng 22 kg. Hoàng cân nặng 24 kg. Hậu cân nặng 23 kg. Hỏi
a) Bạn nào cân nặng nhất ?
b) Hùng và Hoàng cân nặng bao nhiêu kg?
c) Cả ba bạn cân nặng bao nhiêu kg?
Bài 10: Có 1 cân đĩa , người ta đặt lên đĩa cân thứ nhất 3 kg , đĩa thứ hai đặt túi đường và quả cân 1
kg thì cân thăng bằng. Hỏi túi đường nặng bao nhiêu kg?
Bài 11: Bao gạo và bao đường cân nặng 86 kg. Bao gạo cân nặng 42 kg. Hỏi bao nào nặng hơn và
nặng hơn bao kia bao nhiêu kg?
Bài 12: Một thùng nước mắm có 36 lít. Sau khi rót ra bán thùng còn lại 12 lít. Hỏi số mắm đã bán
được và số mắm còn lại trong thùng số mắm nào nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
Bài 13: Tìm x biết
a) x + 26 = 48 + 52 b) x – 12 = 15 + 37 c) 68 – x = 17 – 9 d) 15 + 56 – x = 56
Bài 14: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác ,
bao nhiêu tứ giác ? Kể tên các tam giác , tứ giác đó
Bài 15: Nối phép tính với các số thích hợp
Bài 16: Tính độ dài đường gấp khúc ABCD
Bài 17: Độ dài đường gấp khúc ABCD có tổng độ dài của hai đoạn thẳng AB và BC bằng 36 cm ,
đoạn thẳng CD dài 25 cm. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD?
Bài 18: Con kiến vàng bò từ A đến C , con kiến đen bò từ C đến E. Hỏi con kiến nào bò được đoạn
đường dài hơn?
B C
A DF
G
E32+ 19
80 - 2544 + 871 - 48
28 + 3292 - 38
53
52
55
57
53
51
32+ 19
80 - 2544 + 871 - 48
28 + 3292 - 3832+ 19
80 - 2544 + 871 - 48
28 + 3292 - 38
53
52
55
57
53
51
3 cm 4 cm 5 cm
A
B
C
D
3 cm 4 cm 5 cm
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
E
5 cm
3 cm
4 cm 4 cmA
B
C
D
E
5 cm
3 cm
4 cm 4 cm
15. Bài 19: Hai đường gấp khúc ABC và MNP có độ dài bằng nhau, đoạn thẳng AB dài hơn đoạn
thẳng MN. Hãy so sánh độ dài đoạn thẳng BC và đoạn thẳng NP.
Bài 20: Tam giác ABC có cạnh AB dài 14 cm , cạnh BC dài 18 cm, cạnh CA dài 22 cm. Tính chu
vi tam giác ABC.
Bài 21: Tính chu vi tứ giác MNPQ có độ dài các cạnh lần lượt là 15 cm, 2 dm3cm, 20 cm, 3 dm?
Bài 23: Điền số
Ôn tập Kỳ I - toán lớp 2
Bài 1: Tính
15 + 67 – 11 = 98 – 69 + 7 = 82 – 46 + 12 = 59 + 17 – 28 =
Bài 2: Đặt tính và tính
15 + 7 57 + 29 87 – 29 56 - 47 46 + 54 100 – 34
Bài 3: Tìm x biết: x + 12 = 71 17 + x = 32 34 – x = 15 x – 34 = 15
Bài 4: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 25 thùng sữa , ngày thứ nhất bán ít hơn ngày thứ hai
8 thùng sữa.
Hỏi ngày thứ hai của hàng đó bán được bao nhiêu thùng sữa?
Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu thùng sữa ?
Bài 5: Trong hình vẽ bên:
Có: .......................đoạn thẳng
Đó là các đoạn thẳng. ...........................
...............................................................
...............................................................
Có. .......................đườngthẳng
Đó là các đường thẳng: .........................
Có ba điểm thẳng hàng là: ..................................................................
Toán Ôn tập tuần 23 8. 1. 08
Bài 1: Từ 4 chữ số: 0 ; 1; 2; 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau
Bài 2: Cho số a có hai chữ số
a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị ?
b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 2 thì số a tăng thêm bao
nhiêu đơn vị ?
Bài 3:
a) Tìm những số lớn hơn 35 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 4
b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 24 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn hơn 4
Bài 4: Viết tất cả những số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó bằng 12
17
4
6
85
2
4
42
- 18
+39 - 25
+. .. -. .. +. ..
+27 - 39 + 48
B
C
E
D
A
16. Bài 5: Viết tất cả những số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó 5
Bài 6: Viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số của nó bằng số lớn nhất có 1 chữ số và hiệu
hai chữ số của nó bằng 3.
Bài 7: Hai số có hiệu bằng 14 , nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu mới
bằng bao nhiêu ?
Bài 8: Tổng của hai số sẽ thay đổi như thế nào nếu mỗi số hạng cùng tăng thêm 25 đơn vị ?
Bài 9: Tìm 1 số biết số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì được kết quả là 35 ?
Bài 10: Số 45 thay đổi như thế nào nếu:
a) Xoá bỏ chữ số 5
b) Thay đổi vị trí chữ số 4 và chữ số 5
c) Tăng chữ số hàng chục thêm 2
Bài 11: Để đánh các trang của cuốn sách dày 15 trang cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh
Bài 12: Nga dùng 20 chữ số để viết các số liền nhau thành 1 dãy số 0;1;2;3;…;a. Hỏi a là số nào ?
Bài 13: Viết thêm 4 số vào dãy sau:
a) 3 ; 6 ; 9 ; ………………………. b) 39 ; 35 ; 31 ;…………………………
Bài 14: Tìm x
a) 14 – x = 14 – 2 c) 46 < x – 45 < 49
b) 52 + 4 > x + 52 d) x – 8 < 3
Bài 15: Điền chữ số thích hợp vào hoa thị
Bài 16: Tính nhanh
a) 11 + 28 + 24 + 16 + 12 + 9 ; b) 75 – 13 – 17 + 25
Bài 17: Ngày đầu cửa hàng bán được 15 kg đường. Ngày sau bán hơn ngày đầu 5 kg đường. Cửa
hàng còn lại 40 kg đường. Hỏi
a) Ngày sau bán được bao nhiêu kg đường
b) Trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg đường
Bài 18: Mai cao hơn Hoa 2 cm. Bình thấp hơn Mai 3 cm. Hỏi ai cao nhất ? Ai thấp nhất. Hoa cao
hơn Bình mấy cm ?
Bài 19: Mẹ để hai đĩa cam bằng nhau trên bàn. Lan lấy 3 quả từ đĩa bên phải bỏ sang đĩa bên trái.
Hỏi bây giờ đĩa bên nào nhiều cam hơn và nhiều hơn mấy quả cam?
Bài 20: Lan có 20 cái kẹo , Hà có 14 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Hà mấy cái kẹo để só kẹo hai bạn
bằng nhau.
Bài 21: Lan hơn Huệ 4 quyển vở. Huệ lại tặng Lan 3 quyển vở. Hỏi bây giờ ai nhiều vở jơn và
nhiều hơn mấy quyển.
Bài 22: Thu hơn Lan 7 nhãn vở. Lan lại cho Thu 5 nhãn vở. Hỏi bây giờ ai có nhiều nhãn vở hơn
và nhiều hơn mấy nhãn vở.
18/3
Bài 1: Trong chuồng có cả gà và thỏ. Bạn Hoa đếm được tất cả có 8 cái chân. Em hãy đoán xem
trong chuồng có mấy con gà ? mấy con thỏ ?
Bài 2: Từ can 10 lít dầu em muốn rót sang can 3 lít và can 2 lít. Hỏi có thể rót đầy được mấy can 2
lít ? mấy can 3 lít ?
Bài 3: Có 9 lít nước mắm đựng vào các can loại 2 lít và 3 lít. Hỏi có bao nhiêu can 2 lít ? bao nhiêu
can 3 lít ?
Bài 4: Có 17 lít nước đựng trong các can 5 lít và 2 lít. Hỏi có mấy can 5 lít ? mấy can 2 lít ?
Bài 5: Dũng có 1 số bi xanh và đỏ. Biết rằng số bi của Dũng bé hơn 10. Số bi đỏ hơn số bi xanh là
7 viên. Hỏi Dũng có mấy bi xanh ? mấy bi đỏ ?
17. Bài 6: Tổng số bút chì màu và đen của Lan bé hơn 9. Số bút màu hơn số bút đen là 6 cái. Hỏi Lan
có mấy bút đen ? mấy bút màu ?
18/ 3
Bài 1: Vừa gà vừa chó đếm được 10 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có bao nhiêu gà ?
Bao nhiêu con chó ?
Bài 2: Có 13 lít dầu đựng vào các can 3 lít và 2 lít. Biết số can 3 lít nhiều hơn số can 2 lít. Hỏi có
mấy can 2 lít ? Mấy can 3 lít ?
Bài 3: Vừa gà vừa thỏ đếm được 14 cái chân. Biết số thỏ nhiều hơn số gà. Hỏi có mấy con thỏ ?
Mấy con gà ?
Bài 4: Hoà câu được tổng số cá ít hơn 11 , gồm cá rô và cá giếc. Số cá rô hơn cá giếc là 8 con. Hỏi
có mấy con cá rô ? Mấy con cá giếc ?
Bài 5: Lan câu được tổng số cá ít hơn 12 , gồm cá trôi và cá rô. Số cá trôi hơn cá rô là 9 con. Hỏi
có bao nhiêu con cá trôi ? bao nhiêu con cá rô ?
Tiếng Việt
Bài 1: Viết câu trả lời 5 câu hỏi cuối bài: Chim sơn ca và bông cúc trắng vào vở.
Bài 2: Đọc nhiều lần bài: Vè chim và trả lời miệng các câu hỏi cuối bài
18 / 3
Bài 1: Con ngỗng và con gà cộng lại bằng con ngan và con vịt cộng lại. Con ngỗng nặng bằng hai
con vịt. Hỏi giữa con gà và con ngan con nào nặng hơn ? Có thể nói chắc chắn con ngan nặng bằng
hai con gà không ?
Bài 2: Cô giáo chấm bài toán của bốn bạn Hoà , Bình , Hải , Tú thì có hai điểm 10 , có một điểm 9
và một điểm 7. Hoà được điểm cao hơn Bình nhưng lại thấp hơn Hải. Hỏi mỗi bạn được mấy điểm
?
Bài 3: Ba bạn đi câu cá. Trong giỏ câu được 3 con cá rô và chừng ấy con cá giếc. Số cá trê ít hơn
cá giếc nhưng lại nhiều hơn cá quả. Hỏi ba bạn câu được mấy con cá?
Tiếng việt
Bài 1: Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau:
- riêng......
- giêng:
...................................................................................................................................................
- dơi: . ..................................................................................................................................................
- rơi: . ....................................................................................................................................................
- dạ: . .....................................................................................................................................................
- rạ: .
.......................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm 6 từ chứa tiếng bắt đầu bằng r , d , gi ( mỗi trường hợp hai từ )
Bài 3: Ngoài 5 thành ngữ nói về loài chim ở bài 2 tiết luyện từ và câu trang 36. Em hãy tìm thêm 3
thành ngữ nữa cũng nói về các loài chim.
Bài 1: Có 9 lít dầu em muốn rót vào can 5 lít và can 2 lít. Hỏi em có thể rót đầy được mấy can 5 lít
và mấy can 2 lít ?
Bài 2: Cả gà và chó đếm được 12 cái chân. Biết số gà nhiều hơn số chó. Hỏi có mấy con gà? Mấy
con chó?
Bài 3: Lan có 1 số tờ giấy mầu xanh và đổ. Biết rằng tổng số giấy mầu của lan bé hơn 13. Số giấy
mầu đỏ hơn giấy mầu xanh là 10 tờ. Hởi Lan có mấy tờ giấy mầu xanh? Mấy tờ giấy mầu đỏ?
18. Bài 4: Hà, Lan, Thu có 7 cái bút. Lan có nhiều hơn Hà nhưng ít hơn Thu. Hởi mỗi bạn có mấy cái
bút?
Bài 5: a. Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE:
B D
8 cm 7 cm 1 dm 9 cm
A C E
2. Cho hình vẽ sau: B G
6cm 7cm
1dm 1dm 8cm
A C E
a) Có mấy đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúc đó ?
b)Có mấy đường gấp khúc gồm 4 đoạn thẳng? Tính độ dài một trong các đường gấp khúcđó Bài 1:
Trong hộp có 5 bi xanh và 8 bi đỏ. An không nhìn vào hộp lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên. Hỏi có thể
nói chắc chắn rằng trong số bi lấy ra đó có:
a) ít nhất 3 viên bi đỏ không?
b) ít nhất 1 viên bi xanh không?
Bài 2: Có 4 bóng xanh, 5 bóng đỏ, 6 bóng vàng. Lan không nhìn vào túi lấy ra 2 lần mỗi lần 5 quả.
Hỏi trong số bóng lấy ra:
a) Chắc chắn có 1 bóng vàng không?
b) Chắc chắn có 1 bóng đỏ không?
Bài 3: Trong hộp có 4 bút mầu đỏ, 6 bút mầu xanh và 3 bút mầu vàng. Bạn An lấy từ hộp ra 10 cái
bút. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 10 cái bút An lấy ra:
a) Có ít nhất 1 bút mầu vàng không?
b) Có ít nhất 1 bút mầu đỏ không?
Bài 4: Bi xanh có 6 viên, bi đỏ có 9 viên, bi vàng có 4 viên. Tú không nhìn vào hộp lấy ra 12
viên bi. Hỏi có thể nói chắc chắn rằng trong 12 viên bi lấy ra đó:
a) Có ít nhất 1 viên bi xanh không?
b) Có ít nhất 1 viên bi đỏ không?
c) Có ít nhất 1 viên bi vàng không?
Bài 5: Hà, Minh, Trang cùng đi hái hoa được tất cả 38 bông. Số hoa của Hà và Minh hái được là 28
bông. Số hoa của Minh và Trang hái được là 29 bông. Tính số hoa của mỗi bạn hái được?
Bài 6: Lan hơn Hà 4 tuổi, kém Thảo 3 tuổi. Hồng hơn Hà 6 tuổi. Hãy:
a) So sánh số tuổi của Thảo và Hồng?
b) So sánh số tuổi của Lan và Hồng?
Tiếng việt
Bài 1: Viết một đoạn văn từ 6 đến 8 câu kể về một loài chim mà em thích.
Bài 2: Đọc thật nhiều lần bài: Một trí khôn hơn trăm trí khôn.
Trả lời miệng các câu hỏi cuối bài.
8 / 4
19. Bài 1: Để đánh số thứ tự một cuốn sách từ trang 1 đến trang 13 cần dùng bao nhiêu chữ số để đánh
?
Bài 2: Tìm x: a) 17 + x – 25 = 36; b ) x + 12 < 12 + 4; c) 13 – 7 < x < 13 – 4
Bài 3: Con ngỗng cân nặng 10 kg. Con ngỗng cân nặng hơn con vịt 6 kg. Con gà cân nặng ít hơn
con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng nặng hơn con gà mấy kg ?
Bài 4: Lan có nhiều hơn Hồng 4 bông hoa. Để hai bạn có số hoa bằng nhau thì Lan phải cho Hồng
mấy bông hoa ?
Bài 5: Ba năm nữa tổng số tuổi của hai chị em là 24 tuổi. Hỏi trước đây 2 năm tổng số tuổi của hai
chị em là bao nhiêu ?
Bài 6: An có 15 quả bóng: xanh , đỏ , vàng. Hỏi có mấy quả bóng đỏ ? Mấy quả bóng vàng ? Biết
số bóng xanh là 4 quả và bóng vàng nhiều hơn bóng xanh nhưng ít hơn bóng đỏ.
27/2
Bài 1: Dũng có 2 loại bi xanh và đỏ. Hải có 3 loại bi xanh , vàng , tím. Hỏi cả 2 bạn có bao nhiêu
loại bi khác màu và đó là loại màu gì ?
Bài 2: Toàn có 1 số bi xanh và đỏ biết rằng số bi của Toàn bé hơn 10. Bi đỏ hơn bi xanh là 7. Hỏi
Toàn có mấy bi xanh , mấy bi đỏ.
Bài 3: Trong dịp tết trồng cây lớp của Lan trồng được 50 cây. Lớp Tùng trồng ít hơn lớp Lan. Nếu
lớp Lan cho lớp Tùng 10 cây thì số cây hai lớp bằng nhau. Hởi lớp Tùng trồng được mấy cây
Bài 4: Nếu Toàn cho Tùng 12 hòn bi thì số bi của hai người bằng nhau và mỗi người có 24 viên bi.
Hỏi trước khi cho thì Toàn có mấy viên bi ? Tùng có mấy viên bi ?
Bài 5: An , Ba , Căn chạy thi với nhau. An không về cuối. Căn không về đầu. Ba không về đầu và
cũng không về cuối. Hỏi bạn nào về thứ nhất ? Bạn nào về thứ nhì ? Bạn nào về thứ 3 ?
Bài 6: Cộng mỗi số sau: 600 ; 811; 900; 550 ; 411 với 36 rồi lấy kết quả đó cộng với 64. Có thể
tìm nhanh kết quả cuối cùng không ?
Bài 7: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 20
9 5
Bài 8: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 4 ô liền nhau bằng 78
20 40
Bài 9: Điền số thích hợp vào ô trống biết tổng các số trong 3 ô liền nhau bằng 500
150 80
Bài 10:
a) Em hãy điền số còn lại vào ô trống của dãy số sau rồi nhận xét cách viết dãy số đó
12 24 48
b)
2 6 18
c)
24 12 6
Bài 11: Tính theo cách hợp lý
a) 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 + 11 + 12 + 13 ; b) 8 x 3 + 2 x 8 + 4 x 8
Bài 12:
a) Điền dấu “ + ; - ; x ;: ” vào ô trống để dãy số có kết quả đúng
3 3 33 3 = 31
b) 7 7 7 = 7
20. Bài 13: Em hãy nghĩ một số nào đó không lớn hơn 31 điền vào để kết quả đúng bằng 0 được
không ? ( + 2 ) x 3 – 6 - x 3 = 0
Bài 14: Thứ năm tuần này là ngày 15 tháng 6. Hỏi thứ năm tuần trước là ngày mấy ? Thứ năm tuần
sau là ngày mấy ? Thứ 3 tuần trước là ngày mấy ? Thứ 7 tuần sau là ngày mấy ?
Bài 15: Thứ 2 tuần này là ngày 4. Hỏi thứ 7 tuần sau là ngày mấy ? Từ thứ 2 tuần này đến thứ 7
tuần sau có mấy ngày chẵn ? Mấy ngày lẻ ?
Bài 16: Một bạn nói “Trong tuần này có 2 chủ nhật liền nhau đều là ngày chẵn ”. Bạn ấy nói đúng
hay sai ? Vì sao ?
Bài 17: Tay trái cầm 12 quả bóng. Tay phải cầm nhiều hơn tay trái 8 quả bóng. Hỏi phải chuyển từ
tay phải sang tay trái mấy quả bóng để số bóng ở hai tay bằng nhau ?
Bài 18: Nga có 8 cái kẹo. Nga có ít hơn Lan 4 cái kẹo. Hỏi Lan phải cho Nga mấy cái kẹo để số
kẹo hai bạn bằng nhau?
Bài 19: Lan hái được 6 bông hoa. Hà hái được 10 bông hoa. Hỏi Hà phải cho Lan mấy bông hoa để
số hoa 2 bạn bằng nhau ?
Bài 20: Mẹ để 2 gói kẹo có số kẹo bằng nhau lên bàn. An lấy 4 cái từ gói này bỏ sang gói kia. Hỏi
bây giờ gói nào nhiều kẹo hơn và nhiều hơn mấy cái kẹo ?
Bài 21: Thảo , Thuỷ , Trang có 14 cái kẹo. Thảo có số kẹo nhiều nhất. Trang có số kẹo ít nhất còn
Thuỷ có 6 cái. Hỏi mỗi bạn Thảo , Trang có mấy cái kẹo ?
Đề 1:
1) Tính:
536 490 490 278
342 250 413 161
. ...... . ....... . ....... . .......
2) Tìm x:
a) x + 39 + 19 = 87 + 9 b) x – 26 = 75 - 17
3) Viết số tự nhiên liên tiếp vào chỗ chấm:
a) 698 <. ............<...............<. .........
b) . ......<. ...........<................< 790
c) 699 <. ...........<................<. ..........
4) Điền dấu > , < =
712 . .... 698 690 + 10. ........ 700
612. ...... 608 695. ...............691
599 + 1 . ...... 600 302. ..............301
5) Số cây cam trong vườn có 568 cây và ít hơn số cây bưởi là 165 cây. Hỏi số cây bưởi có bao
nhiêu cây.
6) Hình vẽ bên có:
hình chữ nhật
? ghi tên các hình đó
Đề 2:
1) Hình vẽ bên có:
hình tam giác
? ghi tên hình đó
+ + ++
+
A
B
C
D
21. 2) Điền số thích hợp vào
- 25 + 7 : 4 x 2
38
3) Điền số nào ?
4) Tìm x
5) a) Viết số liền sau của số bé nhất có 3 chữ số
b) Số liền trước của số lớn nhất có 3 chữ số
6) An cao 1 m 59 cm và cao hơn Bình 24 cm. Hỏi Bình cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Đề 3:
1) Tìm x:
a) x + 112 + 143 = 999 – 102 b) x – 123 = 400 + 56
c) 962 – x = 869 – 28 d) 45 + 47 – x = 59 + 9
2) Đặt tính rồi tính: 916 – 302 789 – 456 589 – 506 974 – 452
3) Viết thêm các số liền sau hoặc liền trước để được:
a) 5 số tự nhiên liên tiếp: 98 ; 99 ; . .... ; . .... ; . .....
b) 5 số lẻ liên tiếp: 195 ; 197 ;. ...... ;. ......... ;. .........
c) 5 số chẵn liên tiếp: . ........;. .......... ;. ........; 498 ; 500
d) 5 số tròn chục liên tiếp: . ........ ;. ........;. ........ ; 970 ; 980
e) 5 số tròn trăm liên tiếp: . ........ ;. ........; 500 ;. .........;. ........
4) Một cửa hàng, buổi sáng bán được 279 kg cam và bán được nhiều hơn buổi chiều 125 kg cam.
Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki lô gam cam.
5) Quầy hàng hôm nay bán được 193 lít dầu và bán được ít hơn hôm qua 15 lít. Hỏi hôm qua quầy
đó bán được bao nhiêu lít dầu.
Đề 4:
1) Tính bằng cách hợp lý (theo mẫu)
a) 145 + 53 – 45
= 145 – 45 + 53
= 100 + 53
= 153
d) 6 x 5: 2
= 6: 2 x 5
= 3 x 5
= 15
b) 139 + 27 – 39
=. .......................
=. .......................
=. .......................
9 x 5: 3
=. ............................
=. .............................
=. .............................
c) 789 + 111 - 89
=. .............................
=. .............................
=. .............................
4 x 8: 2
=. .............................
=. .............................
=. .............................
2 ) Ông cao 163 cm. Ông thấp hơn bố 12 cm. Hỏi bố cao bao nhiêu xăng ti mét ?
5
?
0
1
3
3
2
8
4
1
2
1
8
8
x
1
22. 3) Thùng to đựng 85 lít và nhiều hơn thùng nhỏ 13 lít. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu ?
4 ) Tính ?
45
39
84
45
84
39
234
245
574
234
579
345
5 ) Hình bên có:
hình tam giác
Ghi tên các hình đó: . .................................................
....................................................................................
.....................................................................................
Đề 5:
1) Viết 4 phép tính thích hợp với 3 số
a) 4 , 3 , 7 b) 4 , 3 , 12
2) Tìm x
a) 100 – x = 5 x 9 b) 5 x 7 + x = 100 c) x: 4 = 78: 3
3) Độ dài đường gấp khúc là
A. 60 cm B. 65 cm
C. 90 cm D. 81 cm
4) Tính chu vi của hình chữ nhật biết chiều
dài 16 cm , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 5 cm ?
5 ) Tính chu vi hình tam giác biết 3 cạnh của tam giác đó bằng nhau và bằng 15 cm
+ - - + + -
O
A C
DG
B
E
A
N
P
Q
K