Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Mot so-de-toan-on-tap-danh-gia-phat-trien-nang-luc-toan-2
1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP – KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HỌC SINH
ĐỀ 1
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
1. Số?
2. Tính nhẩm:
30 + 50 = …… 40 +60 = …… 20 + 70 = …… 10 + 70= …..
7 + 9 = ……. 15 – 8 = …… 6 + 8 = ……. 17 – 9 = …….
3. Số?
a) Ngày 12 tháng 1 là chủ nhật. Vậy chủ nhật tuần sau là ngày……tháng…….
b) Ngày 1 tháng 5 là thứ Tư. Vậy thứ Hai tuần trước là ngày…… tháng……
4. Điền (>, < =) .
a) 40 + 20 …… 90 – 20 b) 23 + 55 …… 40 + 30
c) 80 – 27 ….. 33 d) 80 – 30 …… 20 + 45
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Cho bài toán có sơ đồ sau:
Vậy lớp 2B có:
a) 23 bạn b) 33 bạn
6*. Em ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hằng ngày, buổi sáng bắt đầu từ …….giờ đến ………..giờ
2. b) Hằng ngày, buổi trưa bắt đầu từ …….giờ đến ………..giờ
c) Hằng ngày, buổi chiều bắt đầu từ ……….giờ ……..(hay …….giờ) đến
………..giờ……….(hay …………..giờ)
d) Hằng ngày, buổi tối bắt đầu từ ……….giờ ……..(hay …….giờ) đến
………..giờ……….(hay …………..giờ)
e) Hằng ngày, buổi đêm bắt đầu từ ……….giờ ……..(hay …….giờ) đến
………..giờ……….(hay …………..giờ)
PHẦN II. TỰ LUẬN.
7. Đặt tính rồi tính:
a) 56 – 38 b) 47 + 26 c) 80 – 56
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Kể tên các đoạn thẳng có trong hình bên:
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9* . Trong một cửa hàng có người khách muốn mua 8kg trái cây nhưng cô bán
hàng chỉ có một chiếc đĩa cân và hai quả cân loại 5kg và 1kg. Em hãy giúp cô
bán hàng cân với số lần cân ít nhất để được 8kg trái cây bán cho khách.
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
3. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 2
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Điền vào ô trống cho thích hợp (theo mẫu)
Viết số Đọc số
Cấu tạo số
Phân tích sốChục Đơn vị
68 Sáu mươi tám 6 8 68 = 60 + 8
25
Bảy mươi tư
9 5
39 = 30 + 9
2.
Hình chữ nhật ABCD …………………………… ……………………
………………….. ……………….. ………………………..
3. Điền vào chỗ trống thích hợp:
a) Một tuần lễ có………..ngày
4. b) Các ngày trong tuần lễ là:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) Hằng tuần, em đi học vào các ngày: …………………………………………
…………………………………………………………………………………..
Và được nghỉ học vào các ngày: ……………………………………………….
4. Điền (>, < , =)
a) 21kg + 47kg + 12kg ……….. 17kg + 22kg + 41kg.
b) 28dm + 15dm + 32dm ………. 32dm + 38dm + 25dm
c) 16 lít + 21 lít + 49 lít ………… 41 lít + 26 lít + 18 lít
5. Sắp xếp các số 48; 21; 8; 82.
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………..
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………….
6*. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Hằng ngày cô giáo em ở trường từ…………giờ……… đến …….giờ………
b) Hằng ngày em đi học về nhà lúc. …………giờ……… đến …….giờ………
c) Buổi tối em thường đi ngủ lúc …………giờ……… đến …….giờ………
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. đặt tính rồi tính:
a) 25 + 37 b) 90 – 68 c) 100 – 23 d) 27 + 27
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Một cửa hàng, buổi sáng bán được 25 thùng bánh, buổi sáng bán được nhiều
hơn buổi chiều 16 thùng bánh. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu
thùng bánh?
5. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Cô Hoan có 11 bông hoa. Em hãy giúp cô cắm 11 bông hoa đó vào 4 lọ sao
cho không có hai lọ nào có số hoa bằng nhau.
ĐỀ SỐ 3
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Viết giá trị của chữ số 4 trong mỗi số có trong bảng (theo mẫu):
Số 45 94 47 64
Giá trị của chữ số 4
2. Dưới đây là tờ lịch tháng 1 năm 2016
THÁNG 1
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1 2 3
4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30 31
Nhìn vào tờ lịch trên hãy điền chữ số hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ngày 8 tháng 1 là thứ …………., Ngày 25 tháng 1 là thứ…………
b) Trong tháng 1, các ngày thứ bảy là ngày: …………………………….
c) Thàng 1 có …………..ngày chủ nhật, đó là các ngày: …………………….
6. 3. Số?
Số bị trừ 83 52 94
Số trừ 57 28
Hiệu 39 45 76
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Trong hình bên có:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác
b. Trong hình bên có:
A. 1 hình tam giác B. 6 hình tứ giác C. 2 hình tứ giác
5. Số? Giá trị thích hợp của x để:
a) x – 37 = 45 là x = ………… b) x + 26 = 82 là x = ………….
c) x + 63 = 90 là x = ………….
6*. Em tìm hiểu rồi điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Con vịt cân nặng khoảng……….kg
b) Bàn học của em dài khoảng………dm
c) Mỗi ngày em nên uống khoảng …………2 lít nước.
d) Buổi tối em thường học bài lúc ……….giờ………hay……….7 giờ……..tối
PHẦN II. TỰ LUẬN.
7. Đặt tính rồi tính:
a) 54 + 39 b) 76 – 39 c) 80 – 37 d) 18 + 82
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Một cửa hàng vừa bán được 45kg bánh và 55kg kẹo. Hỏi cửa hàng đó đã bán
được bao nhiêu ki-lô-gam bánh và kẹo?
Bài giải
7. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Cô Cúc có 5 miếng bánh mì cần rán vàng cả hai mặt. Thời gian rán mỗi mặt
cần 1 phút. Cô có một cái chảo mỗi lần chỉ rán được 2 miếng. Em hãy chỉ giúp
cô cách rán 5 miếng bánh mì đó hết ít thời gian nhất.
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 4
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp.
a) Số có 3 chục và 1 đơn vị viết là: ………., đọc là……………………….
b) Số 84 có……………và……………., đọc là…………………………
c) Số chín mưới lăm viết là………số đó có……………và…………
8. 2. Viết vào ô trống (theo mẫu)
Đọc là Viết là
Ngày mười hai tháng một Ngày 12 tháng 1
Ngày ba tháng hai
Ngày 25 tháng 4
Ngày 5 tháng 9
3. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Trong hình dưới :
a. Các điểm ở trong hình tròn là:……………………………………………….
b. Các điểm ở ngoài hình tròn là:……………………………………………….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 + 6 = …… 6 + 8 = …… 7 + 4 = ……. 9 + 9 = …….
9 = 7 = ….. . 8 + 9 = …… 8 + 4= ……. 6 + 10 = …….
5. Điền (>, <, =)
a) 90cm – 45cm …….. 45cm + 10cm
b) 40cm + 60cm ………1m
c) 30g + 70g …… 100g – 5g
6*. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) các bạn nữ trong tổ em là: ………………………………………………
……………………………………………………………………………..
b) Mỗi bạn đó cân nặng lần lượt là: ……………………………………..
……………………………………………………………………………..
c) Trong các bạn nữ đó, bạn ……………..cân nặng nhất và bạn………..cân nhẹ
nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính theo mẫu:
9. Mẫu: 17 + 35 + 23
= 52 + 23
= 75
a) 34 + 40 – 58 b) 91 – 37 + 28 c) 100 – 35 + 17
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Anh nặng 45kg, anh nặng hơn em 18kg. Hỏi em nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Dì Út có 10 quả dừa. Dì muốn chia số dừa đó vào 4 túi sao cho không có hai
túi nào có số dừa bằng nhau. Em giúp dì Út chia nhé!
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
10. ĐỀ SỐ 5
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁC QUAN
1. số?
a)
70 71 74 79
b)
10 20 60 100
2. Viết vào chỗ chấm thích hợp:
a) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa hai số 22 và 66 là………….
b) Số nhỏ nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng 3 là……………..
3. Điền (>, <, =)
a) 71 – 36 ……. 18 + 17
b) 44 + 47 ……58 + 34
c) 15 + 18 + 29 …… 100 – 14 – 34
4. viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Các điểm ở trong hình chữ nhật là……………………………….
b) các điểm ở ngoài hình chữ nhật là………………………………..
5. Điền dấu phép tính + hoặc - vào ô trống, sau đó tìm chữ số thích hợp thay
cho dấu sao (*):
a) 86kg > 50kg *5kg > 77kg………………………………………..
b) 39cm < 5*cm *6cm < 41cm……………………………………..
6*. Em tìm hiểu rồi ghi chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm.
a) Em viết tên 5 bạn nam cùng lớp với em: …………………………….
……………………………………………………………………………
b) Trong số các bạn nam ấy, bạn……………cân nặng nhất. bạn………….cân
nhẹ nhất.
PHẦN II. TỰ LUẬN.
7. Tính:
11. a) 28 + 34 + 18 b) 83 – 68 c) 19 + 15 + 47
= ……………. = …………. = ……………..
= ……………. = …………. = ……………..
8. Bao cà phê cân nặng 65kg, bao hồ tiêu cân nặng 35kg. Hỏi cả hai bao cân
nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Cô bán hàng có 100kg hạt điểu. Cô muốn đổ vào ba loại bao:
Loại đựng được 50kg, loại đựng được 20kg và loại đựng được 10kg. Em hãy
tính xem mỗi loại có mấy bao?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 6
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. SỐ?
a) số 97 có……….chục và……….đơn vị
b) 40 + 2 = ………….. c) 50 + 5 = ……… d) 86 = ….. +…..
2. Viết vào ô trống cho thích hợp
12. a) b)
c) d)
3. Số?
Số hạng 54 29 43
Số hạng 38 27 49
Tổng 88 80
4. Điền (>, <, =)
a) 46 + 54 …… 36 + 63 b) 38 + 28 ……. 100 – 36
c) 12 + 39 – 27 …… 60 – 26 d) 100 – 20 – 10 …… 40 + 20 + 10
5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong hình trên có:
A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác
6*. Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) hằng ngày mẹ em đi làm về lúc ………giờ……hay ………giờ……chiều
b) hằng ngày gia đình em ăn tối lúc………giờ hay…………
c) buổi tối em thường xem ti vi lúc………….giờ hay………..
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. đặt tính rồi tính:
a) 100 – 76 b) 22 + 78 c) 36 + 64 d) 70 – 43
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Trong vườn có 23 cây chanh. Số cây chanh ít hơn số cây cam là 17 cây. Hỏi:
13. a) Trong vườn có bao nhiêu cây cam?
b) Trong vườn có tất cả bao nhiêu cây chanh và cam?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Cô bán hàng có 10 lít dầu dừa, cô muốn đổ vào 3 loại can: 5 lít, 2 lít và 1 lít.
Em tính giúp em cô cần mỗi loại mấy chiếc can?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 7
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. SỐ?
a) Số liền sau của 20 là………. B) số liền trước của 100 là……..
c) Các số có hai chữ số giống nhau lớn hơn 33 là……………………….
14. …………………………………………………………………..
d) các số tròn chục nằm giữa hai số 50 và 90 là……………………….
2. Tính:
a) 90 + 10= …… b) 80 – 30 = ….. c) 40 + 60 = …. d) 90 – 30 = ….
3. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) 6dm + 9dm =………. b) 18l - 4l - 3l = ……..
c) 25m + 15 m = …….. d) 4kg + 5kg + 16kg = ………..
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình trên có:
A. 3 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 1 hình tứ giác
D. 2 hình tam giác
5. Số?
Giá trị thích hợp của y để:
a) 65 – y = 28 là y = ……….. b) y + 43 = 69 là y = ………..
6*. Số?
Một cửa hàng có 50kg đậu tương muốn chia vào ba loại túi: loại đựng được
20kg, loại đựng được 10kg và loại đựng được 5kg.
Vậy túi đậu tương mỗi loại có thể đóng được là:
a) ………túi loại 20kg, …………túi loại 10kg và……..túi loại 5kg.
b) hoặc ………túi loại 20kg, …………túi loại 10kg và……..túi loại 5kg.
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tính:
a) 50 + 35 + 15 b) 80 – 30 – 26 c) 27 + 23 + 50
= …………… = ……………. = ………………
= …………… = ……………. = ………………
8. Thùng thứ nhất có 45 lít sữa, thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít.
Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít sữa?
Bài giải
15. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Mẹ mua 7 lít tương, mẹ muốn đổ vào 3 loại chai: 3 lít, 2 lít và 1 lít. Hỏi mẹ
cần mỗi loại mấy chai?
Bài giải
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 8
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
a) Các số tròn chục có hai chữ số nhỏ hơn 70 là:…………………………..
b) Các số có hai chữ số nhỏ hơn 17 là: …………………………………
c) Các số có hai chữ số giống nhau nằm giữa 15 và 40 là: ……………….
2. Biết ngày 1 tháng 12 năm 2015 là thứ ba. Hãy điền các ngày còn lại vào tờ
lịch tháng 12 năm 2015 dưới đây:
16. THÁNG 12
Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật
1
Dựa vào tờ lịch trên, hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Tháng 12 năm 2015 có………….ngày chủ nhật.
b) Thứ hai đầu tiên của tháng 12 năm 2015 là ngày………, thứ hai cuối cùng
của tháng 12 năm 2015 là ngày……………
3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 18 – 9 = …… b) 5 + 8 = ……. C) 9 + 8 = …….
d) 13 – 6 = ….. e) 16 – 7 = ….. f) 7 + 8 = ……
4. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Nếu con chó cân nặng 12kg thì con gà cân nặng………………….
5. Điền vào chỗ chấm
Hình vẽ trên có:
Bốn điểm thẳng hàng là: A, K, N, I.
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. An cân nặng 29kg. An nhẹ hơn Minh 3kg và nặng hơn Huy 2kg. Hỏi :
a) Minh nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
b) Huy nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
17. ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
8. Tìm y, biết: 86 – y = 44 + 23
Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Cô bán hàng có 8 lít dầu, cô đổ vào ba loại can: 3 lít, 2 lít và 1 lít. Em tính
giúp xem cô phải dùng mấy can mỗi loại?
Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
18. ĐỀ SỐ 9
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. số?
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là……………..
b) số bé nhất có hai chữ số giống nhau là…………..
c) Hiệu giữa số lớn nhất có hai chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số là……….
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 + 6 = ……. b) 17 – 9 = …… c) 100 – 60 = …….
d) 70 – 30 = …… e) 8 + 8 = ……. G) 5 + 9 = ………
3. Số?
Lớp 2A có 18 bạn nam. Số bạn nam ít hơn số bạn nữ là 5 bạn. Vậy lớp 2A
có………bạn nữ.
khoanh tròn vào đáp án đúng
4. Quả dưa hấu cân nặng:
a. 6kg b. 4kg c. 3kg
5. Trong hình bên có:
A. 4 hình chữ nhật B. 9 hình chữ nhật C. 8 hình chữ nhật
6. Nối theo mẫu:
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tìm y, biết:
a) y – 35 = 47 b) 82 – y = 18 + 32
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
8. Bố cân nặng 75kg, con cân nặng 25kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam?
19. Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
9*. Mẹ mua 9 lít dầu gấc, mẹ muốn đổ vào ba loại can: 3 lít, 2 lít và 1 lít. Hỏi
mẹ cần mỗi loại mấy can?
Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ĐỀ SỐ 10
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
1. Số?
a) Số nhỏ nhất có hai chữ số là:……………………
b) Các số có hai chữ số nhỏ hơn 15 là………………………………….
c) Các số có hai chữ số lớn hơn 95 là……………………………………..
d) Tổng của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với 10 bằng……………
2. Điền số thích hợp:
a) 5 + 8 = …….. b) 8 + 9 = …….. c) 7 + 4 = ……
d) 17 – 8 = …… e) 16 – 9 = …… d) 14 – 5 = …..
3. số?
Đổng hồ chỉ:
20. 4. khoanh tròn vào chữ đặt trước cây trả lời đúng:
Trong hình bên có:
A. 4 hình tứ giác B. 2 hình tứ giác C. 3 hình tứ giác
5. Nối theo mẫu:
6*. Em tìm hiểu rồi điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Em xem trên tờ lịch ngày hôm nay rồi ghi lại:
Hôm nay là thứ……………ngày……….tháng……….năm………
b) Cho biết ngày 1 tháng 6 là thứ bảy.
Vậy trong tháng 6 đó, các ngày chủ nhật là ngày………………………….
……………………………………………………………………………..
PHẦN II. TỰ LUẬN
7. Tìm y, biết:
a) 91 – y = 90 – 28 b) 70 – y = 28 + 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
8. Một thùng đựng xăng. Sau khi lấy ra 36 lít thì trong thùng còn lại 64 lít xăng.
Hỏi lúc đầu trong thùng có bao nhiêu lít xăng?
Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
21. 9*. Cô thợ may muốn cắt một sợi dây thành bốn đoạn thẳng dài bằng nhau. Cô
đố Cúc cắt bằng hai lần. Nghe Cúc nêu cách cắt , cô bảo: “cháu làm đúng rồi
đấy” . Em hãy cho biết Cúc cắt theo cách nào?
Bài giải
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
Ǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯǯ
* KỂ TRUYỆN TOÁN HỌC
Trạng Lường Lương Thế Vinh cân voi thế nào?
Trạng nguyên Lương Thế Vinh xưa kia của nước ta vốn nổi tiếng về tài đo
lường. Có lần, sứ Tàu muốn thử tài Lương Thế Vinh bèn đố ông cân xem con
voi đang kéo gỗ nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Trạng bèn sai lính dắt voi xuống chiếc thuyền bỏ không đặt bên bờ song. Voi
nặng, mạn thuyền ngập sâu xuống nước. Ông lại sai đánh dấu mép nước bên
mạn thuyền, rồi dắt voi lên. Sau đó, ông ra lệnh cho quân lính vác đá bỏ vào
thuyền, cho đến khi mạn thuyền gập ngang mực nước đánh dấu thì thôi.
Thế rồi Trạng cho cân hết số đá trong thuyền và bảo với sứ Tàu:
- Đây, con voi của ngài bằng chừng này!
Viên sứ Tàu trố mắt khâm phục tài trí của Trạng nguyên nước ta.
22. HƯỚNG DẪN
ĐỀ SỐ 1
9*. Cách cân:
Cân lần 1: Một bên để quả cân 5kg, bên kia để quả cân 1kg và 4kg trái cây, ta
được 4kg trái cây.
Cân lần 2: Cũng làm như thế và tổng cộng 2 lần cân ta được 8kg trái cây cho
khách
ĐỀ 2.
9*. Cách cắm như sau:
Lọ 1: 1 bông,
Lọ 2: 2 bông
Lọ 3: 3 bông
Lọ 4: 5 bông
ĐỀ 3.
9*. Cách rán như sau:
Đánh số thứ tự các miếng bánh mì 1, 2, 3, 4, 5. Kí hiệu 21 để chỉ miếng thứ hai
, mặt 1.
Lần 1: rán 11, 21 hết 1 phút
Lần 2: rán 31, 22 hết 1 phút
Lần 3: rán 32, 41 hết 1 phút
Lần 4: rán 42, 51 hết 1 phút
Lần 5: rnas 12, 52 hết 1 phút.
Như vậy sau 5 phút sẽ rán xong 5 miếng.
ĐỀ 4.
9* . cách chia như sau:
Túi 1: 1 quả Túi 2: 2 quả túi 3: 3 quả
Túi 4: 4 quả.
Đề 5. 9*. Cách chia như sau:
23. 1 bao đựng 50kg; 1 bao đựng 20kg ; 3 bao đựng 10kg
Hoặc 1 bao đựng 50kg, 2 bao đựng 20kg và 1 bao đựng 10kg.
Đề 6. 9*. Số can mỗi loại là: 1 can 5 lít, 1 can 2 lít và 3 can 1 lít
Hoặc 1 can 5 lít , 2 can 2 lít và 1 can 1 lít.
Đề 7. 9*. Cần 1 chai 3 lít, 1 chai 2 lít và 2 chai 1 lít.
Đề 8. 9*. Số can mỗi loại cần là:
1 can 3 lít, 1 can 2 lít và 3 can 1 lít
Hoặc: 1 can 3 lít , 2 can 2 lít và 1 can 1 lít
Đề 9. 9*. Số can mỗi loại cần là:
1 can 3 lít, 1 can 2 lít và 4 can 1 lít.
Hoặc: 1 can 3 lít, 2 can 2 lít và 2 can 1 lít
Hoặc: 2 can 3 lít , 1 can 2 lít và 1 can 1 lít.
Đề 10. 9*. Cắt như sau:
- Lần đầu gấp đôi sợi dây và cắt chỗ gấp
- Lần thứ 2 gộp hai nửa sợi dây vừa cắt rồi lại gấp đôi và cắt chỗ gấp. Ta
được 4 đoạn dài bằng nhau.