SlideShare a Scribd company logo
1 of 139
Download to read offline
PGS. TS. Trịnh Văn Dũng
Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU
(Data Analysis and Design of Experiment)
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
2
trinhvandung190361
x2
y
x1
X2

X1

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
3
1. Khái niệm chung
2. Các phương pháp quy hoạch thực nghiệm
3. Ứng dụng trong CN HH – SH – TP
4. Bài tập
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
4
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Việc áp dụng các giải pháp thiết kế và đánh giá chất lượng của trong
bất kỳ lĩnh vực công nghiệp nào, chủ yếu được thực hiện trên cơ sở
dữ liệu thực nghiệm.
Lập kế hoạch thực nghiệm làm tăng hiệu quả của các nghiên cứu
thực nghiệm:
-tăng cường công việc của nhà nghiên cứu
-rút ngắn thời gian và chi phí của thí nghiệm
-tăng độ tin cậy của các kết quả nghiên cứu
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
5
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Lý thuyết về kế hoạch thực nghiệm cho thấy những vấn đề sau:
-Thử nghiệm cần tổ chức như thế nào để giải quyết tốt nhất nhiệm
vụ (về thời gian và chi phí hoặc tính chính xác của kết quả)?
-Các kết quả của thử nghiệm sẽ được xử lý như thế nào để có được
lượng thông tin tối đa về đối tượng đang điều tra?
-Có thể rút ra những kết luận gì có giá trị nào về đối tượng đang
điều tra?
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
6
1. Khái niệm chung
Quy hoạch thực nghiệm là gì?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Thực nghiệm là một tác động có mục đích trên đối tượng nghiên cứu
để có được thông tin đáng tin cậy về nó.
Lập kế hoạch thực nghiệm là:
-phương tiện để xây dựng mô hình toán học của các quy trình khác
nhau
-một phương pháp giảm thời gian và nguồn lực, tăng năng suất của
nhà nghiên cứu
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
7
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo cấu trúc:
-tự nhiên - phương tiện nghiên cứu thực nghiệm tương tác trực tiếp
với đối tượng nghiên cứu;
-mô hình - không thử nghiệm với bản thân đối tượng, nhưng với mô
hình của nó;
-mô hình-kibernetic (máy) - một loại thử nghiệm mô hình, trong đó
các đặc tính tương ứng của đối tượng nghiên cứu được tính toán
bằng cách sử dụng một thuật toán trên máy tính
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
8
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học:
-phòng thí nghiệm - thí nghiệm về nghiên cứu các luật chung về các
hiện tượng và quy trình khác nhau, về việc xác minh các giả thuyết
và lý thuyết khoa học;
-thí nghiệm khuynh hướng được tiến hành, nếu cần thiết, để nghiên
cứu một quá trình cụ thể xảy ra trong vật thể được điều tra bằng
cách xác định các đặc tính vật lý, hóa học và các tính chất khác.
Theo kết quả của các bài kiểm tra, các khuyết tật khác nhau được
đánh giá trong tính toán thiết kế;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
9
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học: :
-phòng thí nghiệm;
-thí nghiệm khuynh hướng;
-các thí nghiệm công nghiệp được tiến hành khi tạo ra một sản phẩm
hoặc quy trình mới dựa trên dữ liệu thí nghiệm hoặc băng ghế thử
nghiệm, đồng thời tối ưu hóa quy trình hiện tại, đồng thời tiến hành
kiểm tra chất lượng và các kiểm tra chọn lọc về chất lượng sản
phẩm.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng:
-có tính đến sự không đồng nhất của các loại hình (thành phần vật
chất, sự khác biệt về thời gian, sự thành lập);
-tính toán để xác định cơ chế hiện tượng (nghiên cứu các vật thể
được tổ chức tốt với mức độ thông tin ban đầu đủ cao);
-có tính đến không gian riêng các tham số của nó, tương ứng với cực
đại của một số tiêu chí tối ưu trong sự có mặt biến thiên thời gian
của các tham số phẩm.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng:
-có tính đến mức độ ảnh hưởng của các biến đầu vào đối với các biến
đầu ra;
-cho phép chuyển đổi một tập các biến sang một đối tượng nghiên
cứu;
-được tính toán để dự đoán hành vi của đối tượng nghiên cứu;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Theo phương pháp tiến hành:
-một thí nghiệm thụ động dựa trên việc ghi lại các tham số đầu vào
và đầu ra đặc trưng đối tượng nghiên cứu mà không ảnh hưởng đến
thí nghiệm trong quá trình tiến hành. Chế biến thực nghiệm dữ liệu
được thực hiện chỉ sau khi kết thúc thử nghiệm;
-thử nghiệm tích cực. Khi sử dụng các phương pháp thử nghiệm tích
cực, mô tả toán học được xây dựng như một tập hợp các đặc tính
đầu ra tĩnh và động của vật, được ghi lại khi các sự nhiễu loạn đặc
biệt được áp dụng cho các đầu vào của nó theo một chương trình đã
được lên kế hoạch trước;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
1. Khái niệm chung
Thực nghiệm được phân loại?
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Thử nghiệm tích cực cho phép bạn nhanh chóng thiết lập mẫu, tìm
chế độ tối ưu hoạt động của vật thể, nhưng thường thì khó thực hiện
hơn. Can thiệp vào quá trình công nghệ Quá trình này có thể dẫn
đến giảm năng suất và sản xuất các sản phẩm bị lỗi. Đôi khi, ví dụ,
các biện pháp, với các quan sát thiên văn, một thí nghiệm tích cực là
không thể ở tất cả.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
14
1. Khái niệm chung
Mục đích của việc lập kế hoạch thực nghiệm là tạo ra chiến lược cho
các biến đầu vào để xây dựng mô hình thực nghiệm:
-Đơn giản nhất (ít thí nghiệm)
-Phản ánh chính xác nhất
-Dễ tính toán xử lý nhất
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
15
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:
1. Tối thiểu hóa, giảm số lượng thí nghiệm cần làm.
2. Khảo sát tác động đồng thời của tất cả các yếu tố.
3. Lựa chọn một chiến lược rõ ràng cho phép đưa ra những quyết
định sáng suốt sau mỗi lần thử nghiệm.
4. Giảm thiểu các sai sót thực nghiệm thông qua việc sử dụng do
kiểm đinh thống kê.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
16
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:
1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm
2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố
3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện
4) Dễ tính toán xử lý
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
17
1. Khái niệm chung
Có nhiều phương pháp:
-Quy hoạch trực giao cấp I
-Quy hoạch trực giao cấp II
-Quy hoạch trực giao riêng phần
-Quy hoạch trực giao toàn phần
-Quy hoạch trực giao đơn hình
-Quy hoạch trực giao tối ưu
-Quy hoạch trực giao ….
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
18
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 1
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
...
k
uji
1u,j,i
uxjxixijub
k
ji
1j,i
jxixijb
k
1i
ixib0by 









THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
19
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 2
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
...
k
ji
1j,i
jxixijb
k
1i
k
1i
2
ixiibixib0by  



 


THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
20
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
21
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
.3x2x1x123
3
ji
1j,i
jxixij
3
1i
ixi0y 




 
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Trong đó: xi, xj — yếu tố với: i=1, ..., n;
j=1, ..., n;
ij;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
22
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
.3x2x1x123
3
ji
1j,i
jxixij
3
1i
ixi0y 




 
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
0
2
ix2
f2
ii;
0
jxix
f2
ij;
0ix
f
i 




























Hệ số hồi quy:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
23
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
-Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng:
,321123
3
1,
3
1
0 xxxbxxbxbby
ji
ji
jiij
i
ii 




Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý
thuyết, tức là:
123123,,   iiijijii bbb
.321123
3
1,
3
1
0 xxxxxxy
ji
ji
jiij
i
ii  



- Phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
24
 Tính toán hệ số hồi quy đối với thực hiện bằng phương
pháp bình phương cực tiểu
 Do tính trực giao hệ số hồi quy tính đơn giản theo
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
kj
N
yx
b
N
i
iji
j ,0,0


mkj
N
yxx
b
N
i
iimi
m 



 ;,0,0
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
25
Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
26
Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố
 Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi
là tính trực giao của ma trận
 Ma trận gọi là ma trận trực giao
 Ma trận trực giao cho phép tính các
hệ số hồi quy theo công thức đơn
giản không phụ thuộc lẫn nhau
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
27
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
X trực giao?
u1
u2
u2
0
u1
0
u2
u2
u1 u1
2 1
34
1
34
2 1
1
1
1x
2x
1
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
28
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
X trực giao?
n xo x1 x2 yi
1 + + + y1
2 + – + yi
3 + + – y3
4 + – – y4
u1
u2
u2
0
u1
0
u2
u2
u1 u1
2 1
34
1
34
2 1
1
1
1x
2x
1
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
29
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
TT Phần của kế hoạch x1 x2 у
1 + 1 +1 у1
2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2
3 + 1 1 у3
4 1 1 у4
5 +α 0 у5
6 α 0 у6
7
Thí nghiệm ở
điểm “*”
0 + α у7
8 0  α у8
9
Thí nghiệm ở tâm
của kế hoạch
0 0 у9
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
30
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
31
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
...
k
1i
2
ixii
k
1j,i
jxixij
k
1i
ixi0y 






0
2
ix2
f2
ii;
0
jxix
f2
ij;
0ix
f
i 





























Với: xi, xj — các yếu tố khi i=1, ..., n;
j=1, ..., n;
ij;
Phương trình này được triển khai dạng chuỗi Taylo tại: xi=xi0.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
32
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
...
1
2
1,1
0  

k
i
iii
k
ji
jiij
k
i
ii xbxxbxbby

.,,,00 iiiiijijii bbbb  
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
33
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Trình tự nghiên cứu thực nghiệm tích cực:
1. Lập kế hoạch thực nghiệm với chi phí thấp nhất,
đạt độ chính xác:
- Xây dựng phương trình hồi quy
- Xác định điều kiện tối ưu
2. Hiện thực hóa thí nghiệm để thu thập số liệu
3. Biến đổi số liệu, phân tích kết quả thu được
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
34
2. Quy hoạch trực giao cấp (k = 2)
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN x1 x2 y
1 1 1 yl
2 +1 1 у2
3 1 +1 уз
4 +1 +1 у4
x2
x1
3 4
1 2
u2
u1
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN Z1 Z2 y
1 1 20 yl
2 5 20 у2
3 1 40 уз
4 5 40 у4
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
35
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 2)
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN x1 x2 y
1 +1 +1 yl
2 1 +1 у2
3 +1 1 уз
4 1 1 у4
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN Z1 Z2 y
1 5 40 yl
2 1 40 у2
3 5 20 уз
4 1 20 у4
u1
u2
u2
0
u1
0
u2
u2
u1 u1
2 1
34
1
34
2 1
1
1
1x
2x
1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
36
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
...
1,,1,1
0 





k
uji
uji
ujiiju
k
ji
ji
jiij
k
i
ii xxxbxxbxbby

Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u1
u2
u2
0
u1
0
u2
u2
u1 u1
2 1
34
1
34
2 1
1
1
1x
2x
1
2
2
0
0
ii
i
ii
i
iii
ab
u
ab
u
bua





THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
37
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng:
u1
u2
u2
0
u1
0
u2
u2
u1 u1
2 1
34
1
34
2 1
1
1
1x
2x
1












0
0
0
1
1
ii
ii
ii
i
ii
i
uukhi
bukhi
aukhi
u
uu
x
0
0
0
2
2
iiii
ii
i
ii
i
iii
uuxu
ab
u
ab
u
bua















THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
38
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cho thấy:
-Số lượng mức của mỗi nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi biến lớn hơn
bậc của phương trình
-Khi X trực giao tính hệ số:
1
2
2
1
1
1
1
0
0
N
xy
b
N
xy
b
N
xy
b
N
j
jj
N
j
jj
N
j
jj









THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
39
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
Kế hoạch
N
x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x1 x2 x3
Y
1 +1 -1 -1 -1 +1 +1 +1 -1 y1
2 +1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1 y3
4 +1 +1 +1 -1 +1 -1 -1 -1 y4
5 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 y5
6 +1 +1 -1 +1 -1 +1 -1 -1 y6
7 +1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 y7
8 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y8
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
40
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
TT x0 x1 x2 x3 x4 =x1x2 x5 =x2x3 y1 y2 y
1 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55
2 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30
3 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50
4 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05
5 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40
6 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20
7 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15
8 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
41
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
42
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
...22110  xbxbby

 
 
0
0.2
;min
2
1
12
1
2
11
1
10
1
1
1
1
22110
1
1
2










j
n
j
j
n
j
j
n
j
j
n
j
jj
j
n
j
jjj
b
n
j
jj
xxbxbxbxy
xxbxbby
b
yy
i



THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
43
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
...22110  xbxbby

Theo tính chất tính chất của ma trận trực giao:
  ;010 jxb
  ;1
2
11 Nbxb j
  ;0212 jj xxb
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
44
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố
Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:
...22110  xbxbby

Từ đó ta có:
1
2
2
1
1
1
1
0
0
N
xy
b
N
xy
b
N
xy
b
N
j
jj
N
j
jj
N
j
jj









THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
45
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:...22110  xbxbby

Hệ số bất kỳ của phương trình hồi quy được xác định bằng tích vô
hướng của cột y bởi cột x tương ứng:
1
N
xy
b
N
j
kjj
k


 
 
N
xxxy
b
N
xxy
b
N
j
jj
N
j
jj






1
321
123
1
21
12
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
46
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
“Hộp đen”
x1
x2
x3
yi
ξ
X:...22110  xbxbby

Hệ số hồi quy bậc 1 mô tả vai trò (hoặc mức độ ảnh hưởng) của yếu
tố tương ứng đến quá trình.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
47
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
kj
N
yx
b
N
i
iji
j ,01


m
N
yxx
b
N
i
iimi
m 




1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
48
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
;119,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j0xjy
0b 






;006,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j1xjy
1b 






;131,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j2xjy
2b 






kj
N
yx
b
N
i
iji
j ,01


m
N
yxx
b
N
i
iimi
m 




1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
49
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
kj
N
yx
b
N
i
iji
j ,01


m
N
yxx
b
N
i
iimi
m 




1
;044,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j3xjy
3b 






;069,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j4xjy
4b 






.256,0
8
3,015,02,04,005,05,03,055,0
n
n
1j
j5xjy
5b 






THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
50
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Đánh giá phương trình hồi quy:
005,0
12
))55,0(5,0())55,0(6,0(
;
1*
)( 22
2
1
*
1
2
2








S
m
yy
S
m
i
jji
j
*
... *21
m
yyy
y
mjjj
j


m* — số thí nghiệm lắp (m*=2)
.55,0
2
)5,0()6,0(
1y 


S2
2=0,08; S3
2=0,02; S4
2=0,045; S5
2=0,08; S6
2=0; S7
2=0,005; S8
2=0
S
2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
51
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
029,0
8
235,02
1
2
2
 

N
S
N
S
S
N
j
j
ts
.0429,0S;0018,0
28
029,0
*
2
b
2
2




 b
ts
b S
mN
S
S
S
2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235
bmj Stb  ; Ở đây: m=N.(m*1)=8.(2  1)=8
t0,05;8=2,31 bj=2,310,0429=0,099
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
52
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Từ khoảng tin cậy bj với giá trị tuyệt đối của các hệ số của mô
hình:
b1=0,006<0,099
b3=0,044<0,099
b4=0,069<0,099
Các hệ số này có giá trị không đáng kể với các giá trị còn lại
Như vậy phương trình hồi quy cóa thể viết dưới dạng:
52 256,0131,0119,0 xxy 

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
53
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Kiểm tra tính tương hợp: 52 256,0131,0119,0 xxy 

lN
yym
S
N
i
ii



1
2
2
du
)(*

Trong đó: m*=2
N=8
l=k+1=5+1=6
Kết quả:
 

 22222
du )125,005,0()5375,05,0()2625,03,0()375,055,0(
68
2
S
1281,0])475,03,0()1125,015,0()1625,02,0()225,04,0( 2222

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
54
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Từ kết quả trên: S
2=0,235
Xác định phương sai tái sinh: .0294,0
8
235,02
2
ts  
N
S
S
.3571,4
0294,0
1281,0
2
ts
2
du
TN 
S
S
F
Tính chuẩn Fisher:
Giá trị lý thuyết chuẩn Fisher:
F; f1; f2: =0,05
f1=m*(N1)=2.(81)=14
f2=N (k+1)=8 (5+1)=2
F0,05, 14, 2 = 19,4243
Như vậy: FTN < F
Mô hình thu được là tương hợp
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
55
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
 
 1*
1
*
1
2
1
2
2



  
mN
yy
N
S
S
N
j
m
i
jij
N
j
j
ts
Nm
S
S ts
b
*
2
2

N
S
S ts
b
2
2

Trong trường hợp không lặp theo tỷ lệ
Với cùng một sự trùng lặp của các thí nghiệm trên điểm với số lượng các
thí nghiệm lặp đi lặp lại, m * nó được xác định bởi công thức
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
56
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
 
 1*
1
*
1
2
1
2
2



  
mN
yy
N
S
S
N
j
m
i
jij
N
j
j
ts
 
.
*
1
2
2
lN
yym
S
N
j
jj
du





Ở đây: N — số thí nghiệm;
l = k+1
k — số số hạng của phương trình hồi quy
.2
2
ts
du
tn
S
S
F 
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
57
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Ở đây: N — số thí nghiệm;
l = k+1
k — số số hạng của phương trình hồi quy
vùng chân
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
58
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
59
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Thường để mô tả bề mặt đáp ứng bằng đa thức bậc nhất không đạt
Khi đó người ta dùng đa thức bậc 2:
x2
y
x1
X2

X1

2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
60
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Trong trường hợp này đòi hỏi mỗi yếu tố biến đổi không nhỏ hơn 3 mức
Thực nghiệm đầy đủ cần bằng 3k:
Khi k=3 bằng 27 thí nghiệm, số hệ số bj — 10
Khi k=5 số thí nghiệm: 243, số hệ số: 21
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
61
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Để xác định đường cong như vậy cần không ít hơn 3 điểm đối với mỗi
biến
Với hai biến: x1 và x2: cần không nhỏ hơn 3 mức
Trên hình trước với 2 yếu tố x1 и x2: không thể chỉ các điểm 1, 2, 3, 4 có
22 = 4 thí nghiệm
Cần thêm 2k các thí nghiệm điểm “*”: 5, 6, 7, 8
phân bố trên các trục x1 và x2
với tọa độ (;0), (0;)
Điểm thí nghiệm thứ 9 ở tâm theo hướng bất kỳ (5-9-7), (1-9-4)
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
62
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
1) Bổ sung 2k điểm “*”, phân bố trên các trục tọa độ: (,0,0,...,0)
(0,,0,...,0)
(0,0,...,)
Ở đây  — cánh tay đòn điểm “*”, khoảng cách đến điểm “*”
2) Tiến hành n0 thí nghiệm lặp ở tâm
Số thí nghiệm: N = nk + n* + n0
= 2k + 2k + n0 khi k < 5
= 2k-l + 2k + n0 khi k  5
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
4 3
12
9 56
7
8
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
63
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Các yếu tố
N
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2 Y
i
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
“Hộp đen”
x1
x2
y
ξ
X
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
64
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Các yếu tố
N
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2 Y
i
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
4 3
12
9 56
7
8
Tổng quát X không trực giao
 

N
j
ujij
N
j
uij xxvàxx
1
22
1
2
0 00
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
65
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Các yếu tố
N
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2 Y
i
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
1 2
43
9 56
7
8
Để trực giao
221
2
2'
iji
n
j
ji
jiji xx
n
x
xx 

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
66
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
2112
2
222
2
11122110 xxbxbxbxbxbby 

Các yếu tố
N
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2 Y
i
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
1 2
43
9 56
7
8
Để trực giao
221
2
2'
iji
n
j
ji
jiji xx
n
x
xx 

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
67
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
  

N
j
N
j
iji
N
j
ijijij xNxxxxx
1 1
22
1
22'
0 .0)(
Các yếu tố
N
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2 Y
i
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 + 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6
“*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7
8 +1 0 - 0 0 2 y8
Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9
.'''
11,1
0  

k
i
iiij
k
ji
iji
k
i
ii xbxxbxbby

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
68
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
  

N
j
N
j
iji
N
j
ijijij xNxxxxx
1 1
22
1
22'
0 .0)(
.'''
11,1
0  

k
i
iiij
k
ji
iji
k
i
ii xbxxbxbby

n0
Cánh tay đòn điểm
“*”
k=2 k=3 k=4
1 1,00 1,22 1,41
2 1,08 1,29 1,47
3 1,15 1,35 1,55
4 1,21 1,41 1,61
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
69
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
N Yếu tố
x0 x1 x2 x1x2 x1
’ x2’ yi
1 +1 +1 +1 +1 +1/3 +1/3 y1
Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3 y2
3 +1 +1 -1 -1 +1/3 +1/3 y3
4 +1 -1 -1 +1 +1/3 +1/3 y4
5 +1 =+1 0 0 +1/3 -2/3 y5
Điểm 6 +1 =-1 0 0 +1/3 -2/3 y6
* 7 +1 0 =+1 0 -2/3 +1/3 y7
8 +1 0 =-1 0 -2/3 +1/3 y8
Tâm n0 +1 0 0 0 -2/3 -2/3 y9
Kế hoạch trực giao cấp 2:
.
3
2
9
2
9
1
2
2'


ju
j
ju
juju x
x
xx
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
70
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Kế hoạch trực giao cấp 2:
Nikjx
N
xx
N
j
jujuju ,1;,1
1
1
22'
 
  044 0*
24
 nnnn kk
Số thí nghiệm của kế hoạch trực giao cấp 2:
00* 22 nknnnN k
k 
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
71
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Kế hoạch trực giao cấp 2:
Nikjx
N
xx
N
j
jujuju ,1;,1
1
1
22'
 
   12
22. 
 kk
N
 2
22
1
  k
N
 2'
juju xx
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
72
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
.
'
'
1
2
1
1
2
1











n
j
ji
N
j
jji
ii
N
j
ji
N
j
jji
i
x
yx
b
x
yx
b
Khi trực giao cấp 2:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
73
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
Khi trực giao cấp 2:
.
1
22
, 

N
j
jitsib xSS
.'
1
2
00 

k
i
iii xbbb
2
,'
1
22
0,'
2
0, iib
k
i
ibb SxSS 

 

k
i
iiij
k
ji
iij
k
i
ii xbxxbxbby
1
2
1,1
0

2
)1)(2( 

nn
KSố hệ số phương trình hồi quy:
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
74
Chuẩn số Student: i,bSibit 
fi tt ,Kết luận: hệ số có nghĩa khi:
Bậc tự do: f = N0 – 1
22
tsdu SSF Chuẩn Fisher
21;; ffFF 
Với: f1= N – K – 1 — bậc tự do tử;
f2 = N0 – 1 — bậc tự do mẫu số;
Mô hình tương hợp:
3. Quy hoạch trực giao cấp 2
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
75
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
Quy hoạch cấp 2 với k=2: а — trực giao; b — xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
76
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Chọn cánh tay đòn:
Ở đây: p = 0
1
2
4
2
pk

Thông Giá trị của các tham số với số lượng các yếu tố độc lập
số 2 3 4 5 6 6 6 7 7
Nhân 22 23 24 25 25-1 26 26-1 27 27-1
Điểm * 1,414 1,682 2,0 2,378 2,0 2,828 2,378 3,333 2,828
Tâm n0 5 6 7 10 6 15 9 21 14
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
77
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
N Các yếu tố yj
x0 x1 x2 x1x2 x1
2 x2
2
1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1
Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3
4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4
5 +1 +1,414 0 0 2 0 y5
Điểm 6 +1 -1,414 0 0 2 0 y6
* 7 +1 0 +1,414 0 0 2 y7
8 +1 0 -1,414 0 0 2 y8
9 +1 0 0 0 0 0 y9
10 +1 0 0 0 0 0 y10
Tâm 11 +1 0 0 0 0 0 y11
12 +1 0 0 0 0 0 y12
13 +1 0 0 0 0 0 y13
u.i;0
0
2
1
2
2
1
0






uj
n
j
ij
uj
n
j
j
xx
xx
Ma trận không trực giao ở cột x2
i
2
1
2
1 )(

N
j
jj yyS

Ta có:
.
2
)1)(2(
1


kk
nnf 
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
78
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
2
1
00
2
2 )(
0


N
j
jj yyS

f2 = N0 – 1
)1(
2
)1)(2(
0213 

 N
kk
Nfff
2
2
2
3
2
3
/
/
fS
fS
F 
Phương trình tương hợp nếu: F < F; f3; f2
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
79
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
80
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
81
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
82
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
83
3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
84
1. Khái niệm chung
n x1 x2 x3 x4 yi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 1
12
1 3
14
1 5
16
1y
2y
3y
4y
y5
y6
y7
y8
y9
y10
y11
y12
y13
y14
y15
y16
   
  
  
 
  
 
 

  
 
 

 


 

 
 
  




 
 

 
 
   



22
21
23
24
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
Bố trí thí nghiệm để: X trực giao
X trực giao?
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
85
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”:
:
x1
x2
xk
y
ξ
X: k
TT Phần của kế hoạch x1 x2 у
1 + 1 +1 у1
2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2
3 + 1 1 у3
4 1 1 у4
5 +α 0 у5
6 α 0 у6
7
Thí nghiệm ở
điểm “*”
0 + α у7
8 0  α у8
9
Thí nghiệm ở tâm
của kế hoạch
0 0 у9
(0,-α)
(0,α)
(α,0)(-α,0) (0,0)
(-1,1) (1,1)
(-1,-1) (1,-1)
x2
x1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
86
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
...
k
1i
2
ixii
k
1j,i
jxixij
k
1i
ixi0y 






Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng:
Ở đây: xi, xj — các biến số khi i=1, ..., n;
j=1, ..., n;
ij;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
87
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
...
k
1i
2
ixii
k
1j,i
jxixij
k
1i
ixi0y 






Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng:
0
2
ix2
f2
ii;
0
jxix
f2
ij;
0ix
f
i 





























Các hệ số:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
88
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Đây là phương tình được triển khai dưới dạng chuỗi Taylo của hàm
chưa biết tại lân cận các điểm xi=xi0
...
1
2
1,1
0  

k
i
iii
k
ji
jiij
k
i
ii xbxxbxbby

Thực tế bằng phương pháp bình phương cực tiểu thu được phương
trình hồi quy thực nghiệm:
.,,,00 iiiiijijii bbbb  
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
89
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Trong mô hình hồi quy: các số hạng bậc hai xixj, x2
i
mô tả độ cong của bề mặt đáp ứng
Độ cong của bề mặt càng lớn, số hạng bậc cao trong mô hình càng
nhiều. Thực tế được giới hạn ở mô hình tuyến tính.
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
90
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Trong quy hoạch cấp 2:











N
j
ji
N
j
jji
ii
N
j
ji
N
j
jji
i
x
yx
b
x
yx
b
1
2
1
1
2
1
'
'
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
91
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Trong quy hoạch cấp 2:
.)(''
1
22
1,1
0  

k
i
iiiij
k
ji
iji
k
i
ii xxbxxbxbby

.'
1
2
00 

k
i
iii xbbb
2
,'
1
22
0,'
2
0, iib
k
i
ibb SxSS 

 

k
i
iiij
k
ji
iij
k
i
ii xbxxbxbby
1
2
1,1
0

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
92
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp:
1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm
2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố
3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện
4) Dễ tính toán xử lý
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
93
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 1
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
...
1,,1,1
0 





k
uji
uji
ujiiju
k
ji
ji
jiij
k
i
ii xxxbxxbxbby

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
94
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa:
-Số hạng bậc 2
-Số hạng của đạo hàm bậc 1
...
1,1 1
2
0  

 

k
ji
ji
jiij
k
i
k
i
iiiii xxbxbxbby

THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
95
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
96
1. Khái niệm chung
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các
bước sau:
1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng
2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế
3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy
4) Phân tích thống kê kết quả thu được
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
97
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường
dùng đa thức bậc 1:
-Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có
dạng:
-Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng:
.321123
3
1,
3
1
0 xxxxxxy
ji
ji
jiij
i
ii  



,321123
3
1,
3
1
0 xxxbxxbxbby
ji
ji
jiij
i
ii 




Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý
thuyết, tức là: .123ii123b,ijijb,iib 
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
98
2. Quy hoạch trực giao cấp 1
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
,3x2x1x123b
3
ji
1j,i
jxixijb
3
1i
ixib0by 






Các số hạng:
х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố
х1х2х3 — số hạng tương tác 3
.123ii123b,ijijb,iib 
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
99
2.1 Lựa chọn khoảng biến
“Hộp đen”
x1
y
i
x2
xk
Các số hạng:
х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố
х1х2х3 — số hạng tương tác 3
Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm, nó cho thấy số lượng
nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi đơn vị lớn hơn bậc tự của phương
trình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN Z1 Z2 y
1 1 20 yl
2 5 20 у2
3 1 40 уз
4 5 40 у4
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22
Số TN x1 x2 y
1 -1 -1 yl
2 +1 -1 у2
3 -1 +1 уз
4 +1 +1 у4
x2
x1
3 4
1 2
u1
u2
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
Ma trận quy hoạch thực nghiệm 23
Số TN x1 x2 x3 y
1 -1 -1 -1 yl
2 +1 -1 -1 у2
3 -1 +1 -1 уз
4 +1 +1 -1 у4
5 -1 -1 +1 У5
6 +1 -1 +1 у6
7 -1 +1 +1 у7
8 +1 +1 +1 у8
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố
 Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi là tính trực giao
của ma trận, ma trận gọi là ma trận trực giao
 Ma trận trực giao cho phép tính các hệ số hồi quy
theo công thức đơn giản không phụ thuộc lẫn nhau
Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3
1 1 -1 -1 -1 1 1 1
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1
4 1 1 1 -1 1 -1 -1
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1
6 1 1 -1 1 -1 1 -1
7 1 -1 1 1 -1 -1 1
8 1 1 1 1 1 1 1
0 8 0
Матрица планированияНомер
опыта
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
n x1 x2 x3 x4 yi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1 1
12
1 3
14
1 5
16
1y
2y
3y
4y
y5
y6
y7
y8
y9
y10
y11
y12
y13
y14
y15
y16
   
  
  
 
  
 
 

  
 
 

 


 

 
 
  




 
 

 
 
   



22
21
23
24
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
1. Khái niệm chung
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
10
n= 1 2 3 4
1 1,414 1,732 2nR 
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
  44
1
4
1
0
,
22
n
n
N 
2
4
,
0 224


n
nn
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
16
82.22
2.22
42
8
414,22
2
0
2
2
0
0






nN
N
n

5,1
5,0
2
0




N
N
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
Kế hoạch tâm xoay là kế hoạch, trong đó các điểm của kế hoạch
được đặt trên các vòng tròn (cầu, hypecbon) với bán kính R:
V = 1
N số điểm
I = 1 …
n số yếu tố
constxR
n
i
iV  1
2
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
Рототабельные планы
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
11
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
4. Quy hoạch tâm xoay
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
5. Quy hoạch đơn hình
Yếu tố ( i)
N ( j) x1 x2 x3 ... xn-1 xn
1 k1 k2 k3 ... kn-1 kn
2 -R1 ... kn
3 0 -R2 ... kn
4 0 0 -R3 ... kn
... ... ... ... ... ... kn
n 0 0 0 0 Rn-1 kn
n+1 0 0 0 0 0 Rn
Các hệ số Сij để lựa chọn tọa độ đơn hình
n1,2,...,=i;
)1(2
R;
)1(2
1
2
1
1
1
i







i
i
iii
i
i
ki
n — số yếu tố
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
5. Quy hoạch đơn hình
iijiij xCxx  0
Trong đó:
xi0 — tọa độ tâm đơn hình đầu;
xi — khoảng biến i;
Сij — giá trị tọa độ yếu tố I đối với thí nghiệm j;
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
5. Quy hoạch đơn hình
222021
111011
xkxx
xkxx


Thí nghiệm 1:
Thí nghiệm 2:
222022
111012
xkxx
xRxx


Thí nghiệm 3:
222023
1013 0
xRxx
xx


THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
5. Quy hoạch đơn hình
ji,
2
1
 
iЌ
N
j
iji’ xx
N
x
з
1
1
jj;  


nxx
n
j
iji
iзiiн xxx  2
)(~
iзiiiн xxxx  
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
12
2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
Yếu tố Kết quả thí nghiệm
1 2 TB f(x)
x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2
1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750
1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625
1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375
1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250
1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250
1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625
1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125
1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750
kj
N
yx
b
N
i
iji
j ,01


m
N
yxx
b
N
i
iimi
m 




1
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
5. Quy hoạch đơn hình
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
Полный факторный эксперимент (ПФЭ) типа 2k:
Số thí nghiệm: N = nk
n – số mức
k – số yếu tố: j = 1, 2 … k
Дробный Факторный Эксперимент (ДФЭ) типа 2k-p:
Số thí nghiệm: k +1≤ N < 2k
k số yếu tố: k ≥ 4
Số hệ số phương trình hồi quy:
 
 
  
2
21
!1!2
!
121 2 



kk
k
k
kCkk k
6. Quy hoạch Box - Wilson
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
Số hệ số phương trình hồi quy:
 
 
  
2
21
!1!2
!
121 2 



kk
k
k
kCkk k
k 2 3 4
3k 9 27 81
l 6 10 15
6. Quy hoạch Box - Wilson
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
Quy hoạch Box – Wilson:
Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k
Khi k ≥ 5
Thêm 2k thí nghiệm điểm “*”: (±α,0,...,0), (0,± α,...,0), ..., (0, ...,0,± α)
Tăng số thí ở tâm n0
Tổng số thí nghiệm: N = 2k + 2k + n0
6. Quy hoạch Box - Wilson
THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM
Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309
09.09.2018
10:42
190361
13
Quy hoạch Box – Wilson:
Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k
Cánh tay đòn xác định từ: 4 + 2k2  2k1(k + 0,5.n) = 0
6. Quy hoạch Box - Wilson
   12
22. 
 kk
N


N
i
jijjj x
N
xxx
1
222, 1

 2
22
1
  k
N

More Related Content

Similar to Quy hoachtn

Bài 6 Giải bài toán trên máy tính
Bài 6 Giải bài toán trên máy tínhBài 6 Giải bài toán trên máy tính
Bài 6 Giải bài toán trên máy tính
Hòa Hoàng
 
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdfMột số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
Man_Ebook
 

Similar to Quy hoachtn (20)

Phân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thám
Phân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thámPhân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thám
Phân cụm đa mô hình và ứng dụng trong phân đoạn ảnh viễn thám
 
Luận văn: Phương pháp mô phỏng Monte carlo, HAY, 9đ
Luận văn: Phương pháp mô phỏng Monte carlo, HAY, 9đLuận văn: Phương pháp mô phỏng Monte carlo, HAY, 9đ
Luận văn: Phương pháp mô phỏng Monte carlo, HAY, 9đ
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tính
 
Giao trinh pptinh
Giao trinh pptinhGiao trinh pptinh
Giao trinh pptinh
 
Giao trinh pptinh
Giao trinh pptinhGiao trinh pptinh
Giao trinh pptinh
 
Sach dhduy tan
Sach dhduy tanSach dhduy tan
Sach dhduy tan
 
Bài 6 Giải bài toán trên máy tính
Bài 6 Giải bài toán trên máy tínhBài 6 Giải bài toán trên máy tính
Bài 6 Giải bài toán trên máy tính
 
Đề tài: Ứng dụng Mircosoft Excel phân tích dữ liệu doanh thu, 9đ
Đề tài: Ứng dụng Mircosoft Excel phân tích dữ liệu doanh thu, 9đĐề tài: Ứng dụng Mircosoft Excel phân tích dữ liệu doanh thu, 9đ
Đề tài: Ứng dụng Mircosoft Excel phân tích dữ liệu doanh thu, 9đ
 
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
Ứng dụng Mircosoft Excel trong phân tích dữ liệu và dự báo doanh thu của Công...
 
Nghiên Cứu Trích Chọn Đặc Tính Trong Nhận Dạng Hành Động Người Trong Không Gi...
Nghiên Cứu Trích Chọn Đặc Tính Trong Nhận Dạng Hành Động Người Trong Không Gi...Nghiên Cứu Trích Chọn Đặc Tính Trong Nhận Dạng Hành Động Người Trong Không Gi...
Nghiên Cứu Trích Chọn Đặc Tính Trong Nhận Dạng Hành Động Người Trong Không Gi...
 
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdfMột số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
Một số lớp bài toán tối ưu không lồi, Thuật toán và ứng dụng.pdf
 
Baocao ppgd(d.t.anh)
Baocao ppgd(d.t.anh)Baocao ppgd(d.t.anh)
Baocao ppgd(d.t.anh)
 
Các Mô Hình Học Sâu Tiên Tiến Và Ứng Dụng Trong Phân Tích Chuỗi Thời Gian Lâm...
Các Mô Hình Học Sâu Tiên Tiến Và Ứng Dụng Trong Phân Tích Chuỗi Thời Gian Lâm...Các Mô Hình Học Sâu Tiên Tiến Và Ứng Dụng Trong Phân Tích Chuỗi Thời Gian Lâm...
Các Mô Hình Học Sâu Tiên Tiến Và Ứng Dụng Trong Phân Tích Chuỗi Thời Gian Lâm...
 
Unit1_R_Version1.3.pptx
Unit1_R_Version1.3.pptxUnit1_R_Version1.3.pptx
Unit1_R_Version1.3.pptx
 
CTT009-Bai08-NgheNghiep-2013v2.pptx
CTT009-Bai08-NgheNghiep-2013v2.pptxCTT009-Bai08-NgheNghiep-2013v2.pptx
CTT009-Bai08-NgheNghiep-2013v2.pptx
 
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiểnTài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
Tài liệu học tậpmô hình hóa và mô phỏng hệ thống điều khiển
 
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đLuận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
Luận văn: Hồi quy bội tuyến tính và Hồi quy phi tuyến, HOT, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế và phân tích thuật toán, HAY
Đề tài: Thiết kế và phân tích thuật toán, HAYĐề tài: Thiết kế và phân tích thuật toán, HAY
Đề tài: Thiết kế và phân tích thuật toán, HAY
 
Nghiên Cứu Ứng Dụng Kỹ Thuật Học Bán Giám Sát Vào Lĩnh Vực Phân Loại Văn Bản ...
Nghiên Cứu Ứng Dụng Kỹ Thuật Học Bán Giám Sát Vào Lĩnh Vực Phân Loại Văn Bản ...Nghiên Cứu Ứng Dụng Kỹ Thuật Học Bán Giám Sát Vào Lĩnh Vực Phân Loại Văn Bản ...
Nghiên Cứu Ứng Dụng Kỹ Thuật Học Bán Giám Sát Vào Lĩnh Vực Phân Loại Văn Bản ...
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
Báo cáo tốt nghiệp Hoàn thiện công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực c...
 
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
Thực trạng ứng dụng công nghệ trong lĩnh vực giống cây trồng: Nghiên cứu điển...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Phân tích hiệu quả hoạt động huy động và cho vay ...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 21-30)...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
Quản lý dạy học phân hóa môn Toán tại các trường trung học cơ sở huyện Tam D...
 
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro quá trình xử lí nước cấp tại Chi nhánh Cấp...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptxNGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 1 B 1 2024.pptx
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá công tác đào tạo và phát triển nguồn nhân lực tại...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
Báo cáo tốt nghiệp Đánh giá rủi ro môi trường từ ô nhiễm hữu cơ nước thải các...
 
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG   CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
PHONG TRÀO “XUNG KÍCH, TÌNH NGUYỆN VÌ CUỘC SỐNG CỘNG ĐỒNG” CỦA ĐOÀN TNCS HỒ...
 
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
4.NGÂN HÀNG KĨ THUẬT SỐ-slide CHƯƠNG 3.pptx
 
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi phápHệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
Hệ thống ca dao than thân người Việt từ góc nhìn thi pháp
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt NamGiải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
Giải pháp nâng cao chất lượng sản phẩm ở Công ty TNHH Sơn Alex Việt Nam
 

Quy hoachtn

  • 1. PGS. TS. Trịnh Văn Dũng Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU (Data Analysis and Design of Experiment)
  • 2. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 2 trinhvandung190361 x2 y x1 X2  X1 
  • 3. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 3 1. Khái niệm chung 2. Các phương pháp quy hoạch thực nghiệm 3. Ứng dụng trong CN HH – SH – TP 4. Bài tập
  • 4. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 4 1. Khái niệm chung Quy hoạch thực nghiệm là gì? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Việc áp dụng các giải pháp thiết kế và đánh giá chất lượng của trong bất kỳ lĩnh vực công nghiệp nào, chủ yếu được thực hiện trên cơ sở dữ liệu thực nghiệm. Lập kế hoạch thực nghiệm làm tăng hiệu quả của các nghiên cứu thực nghiệm: -tăng cường công việc của nhà nghiên cứu -rút ngắn thời gian và chi phí của thí nghiệm -tăng độ tin cậy của các kết quả nghiên cứu
  • 5. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 5 1. Khái niệm chung Quy hoạch thực nghiệm là gì? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Lý thuyết về kế hoạch thực nghiệm cho thấy những vấn đề sau: -Thử nghiệm cần tổ chức như thế nào để giải quyết tốt nhất nhiệm vụ (về thời gian và chi phí hoặc tính chính xác của kết quả)? -Các kết quả của thử nghiệm sẽ được xử lý như thế nào để có được lượng thông tin tối đa về đối tượng đang điều tra? -Có thể rút ra những kết luận gì có giá trị nào về đối tượng đang điều tra?
  • 6. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 6 1. Khái niệm chung Quy hoạch thực nghiệm là gì? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Thực nghiệm là một tác động có mục đích trên đối tượng nghiên cứu để có được thông tin đáng tin cậy về nó. Lập kế hoạch thực nghiệm là: -phương tiện để xây dựng mô hình toán học của các quy trình khác nhau -một phương pháp giảm thời gian và nguồn lực, tăng năng suất của nhà nghiên cứu
  • 7. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 7 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo cấu trúc: -tự nhiên - phương tiện nghiên cứu thực nghiệm tương tác trực tiếp với đối tượng nghiên cứu; -mô hình - không thử nghiệm với bản thân đối tượng, nhưng với mô hình của nó; -mô hình-kibernetic (máy) - một loại thử nghiệm mô hình, trong đó các đặc tính tương ứng của đối tượng nghiên cứu được tính toán bằng cách sử dụng một thuật toán trên máy tính
  • 8. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 8 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học: -phòng thí nghiệm - thí nghiệm về nghiên cứu các luật chung về các hiện tượng và quy trình khác nhau, về việc xác minh các giả thuyết và lý thuyết khoa học; -thí nghiệm khuynh hướng được tiến hành, nếu cần thiết, để nghiên cứu một quá trình cụ thể xảy ra trong vật thể được điều tra bằng cách xác định các đặc tính vật lý, hóa học và các tính chất khác. Theo kết quả của các bài kiểm tra, các khuyết tật khác nhau được đánh giá trong tính toán thiết kế;
  • 9. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 9 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo các giai đoạn nghiên cứu khoa học: : -phòng thí nghiệm; -thí nghiệm khuynh hướng; -các thí nghiệm công nghiệp được tiến hành khi tạo ra một sản phẩm hoặc quy trình mới dựa trên dữ liệu thí nghiệm hoặc băng ghế thử nghiệm, đồng thời tối ưu hóa quy trình hiện tại, đồng thời tiến hành kiểm tra chất lượng và các kiểm tra chọn lọc về chất lượng sản phẩm.
  • 10. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng: -có tính đến sự không đồng nhất của các loại hình (thành phần vật chất, sự khác biệt về thời gian, sự thành lập); -tính toán để xác định cơ chế hiện tượng (nghiên cứu các vật thể được tổ chức tốt với mức độ thông tin ban đầu đủ cao); -có tính đến không gian riêng các tham số của nó, tương ứng với cực đại của một số tiêu chí tối ưu trong sự có mặt biến thiên thời gian của các tham số phẩm.
  • 11. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo đặc trưng của nhiệm vụ đặt ra với mô hình của đối tượng: -có tính đến mức độ ảnh hưởng của các biến đầu vào đối với các biến đầu ra; -cho phép chuyển đổi một tập các biến sang một đối tượng nghiên cứu; -được tính toán để dự đoán hành vi của đối tượng nghiên cứu;
  • 12. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Theo phương pháp tiến hành: -một thí nghiệm thụ động dựa trên việc ghi lại các tham số đầu vào và đầu ra đặc trưng đối tượng nghiên cứu mà không ảnh hưởng đến thí nghiệm trong quá trình tiến hành. Chế biến thực nghiệm dữ liệu được thực hiện chỉ sau khi kết thúc thử nghiệm; -thử nghiệm tích cực. Khi sử dụng các phương pháp thử nghiệm tích cực, mô tả toán học được xây dựng như một tập hợp các đặc tính đầu ra tĩnh và động của vật, được ghi lại khi các sự nhiễu loạn đặc biệt được áp dụng cho các đầu vào của nó theo một chương trình đã được lên kế hoạch trước;
  • 13. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 1. Khái niệm chung Thực nghiệm được phân loại? “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Thử nghiệm tích cực cho phép bạn nhanh chóng thiết lập mẫu, tìm chế độ tối ưu hoạt động của vật thể, nhưng thường thì khó thực hiện hơn. Can thiệp vào quá trình công nghệ Quá trình này có thể dẫn đến giảm năng suất và sản xuất các sản phẩm bị lỗi. Đôi khi, ví dụ, các biện pháp, với các quan sát thiên văn, một thí nghiệm tích cực là không thể ở tất cả.
  • 14. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 14 1. Khái niệm chung Mục đích của việc lập kế hoạch thực nghiệm là tạo ra chiến lược cho các biến đầu vào để xây dựng mô hình thực nghiệm: -Đơn giản nhất (ít thí nghiệm) -Phản ánh chính xác nhất -Dễ tính toán xử lý nhất “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k
  • 15. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 15 1. Khái niệm chung “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp: 1. Tối thiểu hóa, giảm số lượng thí nghiệm cần làm. 2. Khảo sát tác động đồng thời của tất cả các yếu tố. 3. Lựa chọn một chiến lược rõ ràng cho phép đưa ra những quyết định sáng suốt sau mỗi lần thử nghiệm. 4. Giảm thiểu các sai sót thực nghiệm thông qua việc sử dụng do kiểm đinh thống kê.
  • 16. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 16 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp: 1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm 2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố 3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện 4) Dễ tính toán xử lý
  • 17. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 17 1. Khái niệm chung Có nhiều phương pháp: -Quy hoạch trực giao cấp I -Quy hoạch trực giao cấp II -Quy hoạch trực giao riêng phần -Quy hoạch trực giao toàn phần -Quy hoạch trực giao đơn hình -Quy hoạch trực giao tối ưu -Quy hoạch trực giao …. “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k
  • 18. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 18 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa: -Số hạng bậc 1 -Số hạng của đạo hàm bậc 1 ... k uji 1u,j,i uxjxixijub k ji 1j,i jxixijb k 1i ixib0by          
  • 19. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 19 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa: -Số hạng bậc 2 -Số hạng của đạo hàm bậc 1 ... k ji 1j,i jxixijb k 1i k 1i 2 ixiibixib0by         
  • 20. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 20 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các bước sau: 1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng 2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế 3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy 4) Phân tích thống kê kết quả thu được
  • 21. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 21 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1: -Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng: .3x2x1x123 3 ji 1j,i jxixij 3 1i ixi0y        “Hộp đen” x1 y i x2 xk Trong đó: xi, xj — yếu tố với: i=1, ..., n; j=1, ..., n; ij;
  • 22. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 22 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1: -Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng: .3x2x1x123 3 ji 1j,i jxixij 3 1i ixi0y        “Hộp đen” x1 y i x2 xk 0 2 ix2 f2 ii; 0 jxix f2 ij; 0ix f i                              Hệ số hồi quy:
  • 23. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 23 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 -Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng: ,321123 3 1, 3 1 0 xxxbxxbxbby ji ji jiij i ii      Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý thuyết, tức là: 123123,,   iiijijii bbb .321123 3 1, 3 1 0 xxxxxxy ji ji jiij i ii      - Phương trình hồi quy lý thuyết có dạng:
  • 24. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 24  Tính toán hệ số hồi quy đối với thực hiện bằng phương pháp bình phương cực tiểu  Do tính trực giao hệ số hồi quy tính đơn giản theo 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 kj N yx b N i iji j ,0,0   mkj N yxx b N i iimi m      ;,0,0
  • 25. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 25 Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau: 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k
  • 26. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 26 Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố  Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi là tính trực giao của ma trận  Ma trận gọi là ma trận trực giao  Ma trận trực giao cho phép tính các hệ số hồi quy theo công thức đơn giản không phụ thuộc lẫn nhau 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k
  • 27. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 27 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Bố trí thí nghiệm để: X trực giao X trực giao? u1 u2 u2 0 u1 0 u2 u2 u1 u1 2 1 34 1 34 2 1 1 1 1x 2x 1 2. Quy hoạch trực giao cấp 1
  • 28. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 28 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Bố trí thí nghiệm để: X trực giao X trực giao? n xo x1 x2 yi 1 + + + y1 2 + – + yi 3 + + – y3 4 + – – y4 u1 u2 u2 0 u1 0 u2 u2 u1 u1 2 1 34 1 34 2 1 1 1 1x 2x 1 2. Quy hoạch trực giao cấp 1
  • 29. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 29 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k TT Phần của kế hoạch x1 x2 у 1 + 1 +1 у1 2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2 3 + 1 1 у3 4 1 1 у4 5 +α 0 у5 6 α 0 у6 7 Thí nghiệm ở điểm “*” 0 + α у7 8 0  α у8 9 Thí nghiệm ở tâm của kế hoạch 0 0 у9 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 2. Quy hoạch trực giao cấp 1
  • 30. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 30 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 2. Quy hoạch trực giao cấp 1
  • 31. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 31 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 ... k 1i 2 ixii k 1j,i jxixij k 1i ixi0y        0 2 ix2 f2 ii; 0 jxix f2 ij; 0ix f i                               Với: xi, xj — các yếu tố khi i=1, ..., n; j=1, ..., n; ij; Phương trình này được triển khai dạng chuỗi Taylo tại: xi=xi0.
  • 32. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 32 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 ... 1 2 1,1 0    k i iii k ji jiij k i ii xbxxbxbby  .,,,00 iiiiijijii bbbb  
  • 33. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 33 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Trình tự nghiên cứu thực nghiệm tích cực: 1. Lập kế hoạch thực nghiệm với chi phí thấp nhất, đạt độ chính xác: - Xây dựng phương trình hồi quy - Xác định điều kiện tối ưu 2. Hiện thực hóa thí nghiệm để thu thập số liệu 3. Biến đổi số liệu, phân tích kết quả thu được
  • 34. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 34 2. Quy hoạch trực giao cấp (k = 2) Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN x1 x2 y 1 1 1 yl 2 +1 1 у2 3 1 +1 уз 4 +1 +1 у4 x2 x1 3 4 1 2 u2 u1 Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN Z1 Z2 y 1 1 20 yl 2 5 20 у2 3 1 40 уз 4 5 40 у4
  • 35. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 35 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 2) Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN x1 x2 y 1 +1 +1 yl 2 1 +1 у2 3 +1 1 уз 4 1 1 у4 Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN Z1 Z2 y 1 5 40 yl 2 1 40 у2 3 5 20 уз 4 1 20 у4 u1 u2 u2 0 u1 0 u2 u2 u1 u1 2 1 34 1 34 2 1 1 1 1x 2x 1
  • 36. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 36 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 ... 1,,1,1 0       k uji uji ujiiju k ji ji jiij k i ii xxxbxxbxbby  Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng: u1 u2 u2 0 u1 0 u2 u2 u1 u1 2 1 34 1 34 2 1 1 1 1x 2x 1 2 2 0 0 ii i ii i iii ab u ab u bua     
  • 37. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 37 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Lựa chọn các yếu tố cơ bản và khoảng biến thiên của chúng: u1 u2 u2 0 u1 0 u2 u2 u1 u1 2 1 34 1 34 2 1 1 1 1x 2x 1             0 0 0 1 1 ii ii ii i ii i uukhi bukhi aukhi u uu x 0 0 0 2 2 iiii ii i ii i iii uuxu ab u ab u bua               
  • 38. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 38 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cho thấy: -Số lượng mức của mỗi nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi biến lớn hơn bậc của phương trình -Khi X trực giao tính hệ số: 1 2 2 1 1 1 1 0 0 N xy b N xy b N xy b N j jj N j jj N j jj         
  • 39. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 39 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 Kế hoạch N x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 x1 x2 x3 Y 1 +1 -1 -1 -1 +1 +1 +1 -1 y1 2 +1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1 y2 3 +1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1 y3 4 +1 +1 +1 -1 +1 -1 -1 -1 y4 5 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 y5 6 +1 +1 -1 +1 -1 +1 -1 -1 y6 7 +1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 y7 8 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y8 “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X:
  • 40. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 40 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X: TT x0 x1 x2 x3 x4 =x1x2 x5 =x2x3 y1 y2 y 1 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 2 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 3 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 4 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 5 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 6 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 7 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 8 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30
  • 41. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 41 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X:
  • 42. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 42 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X: ...22110  xbxbby      0 0.2 ;min 2 1 12 1 2 11 1 10 1 1 1 1 22110 1 1 2           j n j j n j j n j j n j jj j n j jjj b n j jj xxbxbxbxy xxbxbby b yy i   
  • 43. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 43 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X: ...22110  xbxbby  Theo tính chất tính chất của ma trận trực giao:   ;010 jxb   ;1 2 11 Nbxb j   ;0212 jj xxb
  • 44. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 44 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X: ...22110  xbxbby  Từ đó ta có: 1 2 2 1 1 1 1 0 0 N xy b N xy b N xy b N j jj N j jj N j jj         
  • 45. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 45 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X:...22110  xbxbby  Hệ số bất kỳ của phương trình hồi quy được xác định bằng tích vô hướng của cột y bởi cột x tương ứng: 1 N xy b N j kjj k       N xxxy b N xxy b N j jj N j jj       1 321 123 1 21 12
  • 46. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 46 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) “Hộp đen” x1 x2 x3 yi ξ X:...22110  xbxbby  Hệ số hồi quy bậc 1 mô tả vai trò (hoặc mức độ ảnh hưởng) của yếu tố tương ứng đến quá trình.
  • 47. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 47 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 kj N yx b N i iji j ,01   m N yxx b N i iimi m      1
  • 48. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 48 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 ;119,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j0xjy 0b        ;006,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j1xjy 1b        ;131,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j2xjy 2b        kj N yx b N i iji j ,01   m N yxx b N i iimi m      1
  • 49. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 49 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 kj N yx b N i iji j ,01   m N yxx b N i iimi m      1 ;044,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j3xjy 3b        ;069,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j4xjy 4b        .256,0 8 3,015,02,04,005,05,03,055,0 n n 1j j5xjy 5b       
  • 50. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 50 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Đánh giá phương trình hồi quy: 005,0 12 ))55,0(5,0())55,0(6,0( ; 1* )( 22 2 1 * 1 2 2         S m yy S m i jji j * ... *21 m yyy y mjjj j   m* — số thí nghiệm lắp (m*=2) .55,0 2 )5,0()6,0( 1y    S2 2=0,08; S3 2=0,02; S4 2=0,045; S5 2=0,08; S6 2=0; S7 2=0,005; S8 2=0 S 2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235
  • 51. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 51 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) 029,0 8 235,02 1 2 2    N S N S S N j j ts .0429,0S;0018,0 28 029,0 * 2 b 2 2      b ts b S mN S S S 2=0,005+0,08+0,02+0,045+0,08++0,005=0,235 bmj Stb  ; Ở đây: m=N.(m*1)=8.(2  1)=8 t0,05;8=2,31 bj=2,310,0429=0,099
  • 52. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 52 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Từ khoảng tin cậy bj với giá trị tuyệt đối của các hệ số của mô hình: b1=0,006<0,099 b3=0,044<0,099 b4=0,069<0,099 Các hệ số này có giá trị không đáng kể với các giá trị còn lại Như vậy phương trình hồi quy cóa thể viết dưới dạng: 52 256,0131,0119,0 xxy  
  • 53. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 53 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Kiểm tra tính tương hợp: 52 256,0131,0119,0 xxy   lN yym S N i ii    1 2 2 du )(*  Trong đó: m*=2 N=8 l=k+1=5+1=6 Kết quả:     22222 du )125,005,0()5375,05,0()2625,03,0()375,055,0( 68 2 S 1281,0])475,03,0()1125,015,0()1625,02,0()225,04,0( 2222 
  • 54. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 54 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Từ kết quả trên: S 2=0,235 Xác định phương sai tái sinh: .0294,0 8 235,02 2 ts   N S S .3571,4 0294,0 1281,0 2 ts 2 du TN  S S F Tính chuẩn Fisher: Giá trị lý thuyết chuẩn Fisher: F; f1; f2: =0,05 f1=m*(N1)=2.(81)=14 f2=N (k+1)=8 (5+1)=2 F0,05, 14, 2 = 19,4243 Như vậy: FTN < F Mô hình thu được là tương hợp
  • 55. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 55 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)    1* 1 * 1 2 1 2 2       mN yy N S S N j m i jij N j j ts Nm S S ts b * 2 2  N S S ts b 2 2  Trong trường hợp không lặp theo tỷ lệ Với cùng một sự trùng lặp của các thí nghiệm trên điểm với số lượng các thí nghiệm lặp đi lặp lại, m * nó được xác định bởi công thức
  • 56. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 56 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)    1* 1 * 1 2 1 2 2       mN yy N S S N j m i jij N j j ts   . * 1 2 2 lN yym S N j jj du      Ở đây: N — số thí nghiệm; l = k+1 k — số số hạng của phương trình hồi quy .2 2 ts du tn S S F 
  • 57. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 57 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Ở đây: N — số thí nghiệm; l = k+1 k — số số hạng của phương trình hồi quy vùng chân
  • 58. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 58 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3)
  • 59. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 59 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 Thường để mô tả bề mặt đáp ứng bằng đa thức bậc nhất không đạt Khi đó người ta dùng đa thức bậc 2: x2 y x1 X2  X1  2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby  
  • 60. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 60 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Trong trường hợp này đòi hỏi mỗi yếu tố biến đổi không nhỏ hơn 3 mức Thực nghiệm đầy đủ cần bằng 3k: Khi k=3 bằng 27 thí nghiệm, số hệ số bj — 10 Khi k=5 số thí nghiệm: 243, số hệ số: 21
  • 61. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 61 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Để xác định đường cong như vậy cần không ít hơn 3 điểm đối với mỗi biến Với hai biến: x1 và x2: cần không nhỏ hơn 3 mức Trên hình trước với 2 yếu tố x1 и x2: không thể chỉ các điểm 1, 2, 3, 4 có 22 = 4 thí nghiệm Cần thêm 2k các thí nghiệm điểm “*”: 5, 6, 7, 8 phân bố trên các trục x1 và x2 với tọa độ (;0), (0;) Điểm thí nghiệm thứ 9 ở tâm theo hướng bất kỳ (5-9-7), (1-9-4)
  • 62. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 62 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 1) Bổ sung 2k điểm “*”, phân bố trên các trục tọa độ: (,0,0,...,0) (0,,0,...,0) (0,0,...,) Ở đây  — cánh tay đòn điểm “*”, khoảng cách đến điểm “*” 2) Tiến hành n0 thí nghiệm lặp ở tâm Số thí nghiệm: N = nk + n* + n0 = 2k + 2k + n0 khi k < 5 = 2k-l + 2k + n0 khi k  5 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 4 3 12 9 56 7 8
  • 63. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 63 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Các yếu tố N x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 Y i 1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3 4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4 5 +1 + 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6 “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7 8 +1 0 - 0 0 2 y8 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9 “Hộp đen” x1 x2 y ξ X
  • 64. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 64 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Các yếu tố N x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 Y i 1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y2 3 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y3 4 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y4 5 +1 + 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6 “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7 8 +1 0 - 0 0 2 y8 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 4 3 12 9 56 7 8 Tổng quát X không trực giao    N j ujij N j uij xxvàxx 1 22 1 2 0 00
  • 65. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 65 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Các yếu tố N x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 Y i 1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4 5 +1 + 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6 “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7 8 +1 0 - 0 0 2 y8 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 1 2 43 9 56 7 8 Để trực giao 221 2 2' iji n j ji jiji xx n x xx  
  • 66. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 66 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 2112 2 222 2 11122110 xxbxbxbxbxbby   Các yếu tố N x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 Y i 1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4 5 +1 + 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6 “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7 8 +1 0 - 0 0 2 y8 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1 1 2 43 9 56 7 8 Để trực giao 221 2 2' iji n j ji jiji xx n x xx  
  • 67. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 67 3. Quy hoạch trực giao cấp 2     N j N j iji N j ijijij xNxxxxx 1 1 22 1 22' 0 .0)( Các yếu tố N x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 Y i 1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4 5 +1 + 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 - 0 0 2 0 y6 “*” 7 +1 0 + 0 0 2 y7 8 +1 0 - 0 0 2 y8 Tâm 9 +1 0 0 0 0 0 y9 .''' 11,1 0    k i iiij k ji iji k i ii xbxxbxbby 
  • 68. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 68 3. Quy hoạch trực giao cấp 2     N j N j iji N j ijijij xNxxxxx 1 1 22 1 22' 0 .0)( .''' 11,1 0    k i iiij k ji iji k i ii xbxxbxbby  n0 Cánh tay đòn điểm “*” k=2 k=3 k=4 1 1,00 1,22 1,41 2 1,08 1,29 1,47 3 1,15 1,35 1,55 4 1,21 1,41 1,61
  • 69. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 69 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 N Yếu tố x0 x1 x2 x1x2 x1 ’ x2’ yi 1 +1 +1 +1 +1 +1/3 +1/3 y1 Nhân 2 +1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3 y2 3 +1 +1 -1 -1 +1/3 +1/3 y3 4 +1 -1 -1 +1 +1/3 +1/3 y4 5 +1 =+1 0 0 +1/3 -2/3 y5 Điểm 6 +1 =-1 0 0 +1/3 -2/3 y6 * 7 +1 0 =+1 0 -2/3 +1/3 y7 8 +1 0 =-1 0 -2/3 +1/3 y8 Tâm n0 +1 0 0 0 -2/3 -2/3 y9 Kế hoạch trực giao cấp 2: . 3 2 9 2 9 1 2 2'   ju j ju juju x x xx
  • 70. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 70 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 Kế hoạch trực giao cấp 2: Nikjx N xx N j jujuju ,1;,1 1 1 22'     044 0* 24  nnnn kk Số thí nghiệm của kế hoạch trực giao cấp 2: 00* 22 nknnnN k k 
  • 71. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 71 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 Kế hoạch trực giao cấp 2: Nikjx N xx N j jujuju ,1;,1 1 1 22'      12 22.   kk N  2 22 1   k N  2' juju xx
  • 72. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 72 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 . ' ' 1 2 1 1 2 1            n j ji N j jji ii N j ji N j jji i x yx b x yx b Khi trực giao cấp 2:
  • 73. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 73 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 Khi trực giao cấp 2: . 1 22 ,   N j jitsib xSS .' 1 2 00   k i iii xbbb 2 ,' 1 22 0,' 2 0, iib k i ibb SxSS      k i iiij k ji iij k i ii xbxxbxbby 1 2 1,1 0  2 )1)(2(   nn KSố hệ số phương trình hồi quy: 3. Quy hoạch trực giao cấp 2
  • 74. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 74 Chuẩn số Student: i,bSibit  fi tt ,Kết luận: hệ số có nghĩa khi: Bậc tự do: f = N0 – 1 22 tsdu SSF Chuẩn Fisher 21;; ffFF  Với: f1= N – K – 1 — bậc tự do tử; f2 = N0 – 1 — bậc tự do mẫu số; Mô hình tương hợp: 3. Quy hoạch trực giao cấp 2
  • 75. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 75 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay Quy hoạch cấp 2 với k=2: а — trực giao; b — xoay
  • 76. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 76 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Chọn cánh tay đòn: Ở đây: p = 0 1 2 4 2 pk  Thông Giá trị của các tham số với số lượng các yếu tố độc lập số 2 3 4 5 6 6 6 7 7 Nhân 22 23 24 25 25-1 26 26-1 27 27-1 Điểm * 1,414 1,682 2,0 2,378 2,0 2,828 2,378 3,333 2,828 Tâm n0 5 6 7 10 6 15 9 21 14 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 77. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 77 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay N Các yếu tố yj x0 x1 x2 x1x2 x1 2 x2 2 1 +1 -1 -1 +1 +1 +1 y1 Nhân 2 +1 +1 -1 -1 +1 +1 y2 3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 y3 4 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y4 5 +1 +1,414 0 0 2 0 y5 Điểm 6 +1 -1,414 0 0 2 0 y6 * 7 +1 0 +1,414 0 0 2 y7 8 +1 0 -1,414 0 0 2 y8 9 +1 0 0 0 0 0 y9 10 +1 0 0 0 0 0 y10 Tâm 11 +1 0 0 0 0 0 y11 12 +1 0 0 0 0 0 y12 13 +1 0 0 0 0 0 y13 u.i;0 0 2 1 2 2 1 0       uj n j ij uj n j j xx xx Ma trận không trực giao ở cột x2 i 2 1 2 1 )(  N j jj yyS  Ta có: . 2 )1)(2( 1   kk nnf 
  • 78. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 78 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay 2 1 00 2 2 )( 0   N j jj yyS  f2 = N0 – 1 )1( 2 )1)(2( 0213    N kk Nfff 2 2 2 3 2 3 / / fS fS F  Phương trình tương hợp nếu: F < F; f3; f2
  • 79. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 79 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 80. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 80 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 81. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 81 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 82. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 82 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 83. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 83 3. Quy hoạch trực giao cấp 2 xoay
  • 84. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 84 1. Khái niệm chung n x1 x2 x3 x4 yi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 12 1 3 14 1 5 16 1y 2y 3y 4y y5 y6 y7 y8 y9 y10 y11 y12 y13 y14 y15 y16                                                               22 21 23 24 “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k Bố trí thí nghiệm để: X trực giao X trực giao?
  • 85. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 85 1. Khái niệm chung “Hộp đen”: : x1 x2 xk y ξ X: k TT Phần của kế hoạch x1 x2 у 1 + 1 +1 у1 2 Nhân kế hoạch 1 +1 у2 3 + 1 1 у3 4 1 1 у4 5 +α 0 у5 6 α 0 у6 7 Thí nghiệm ở điểm “*” 0 + α у7 8 0  α у8 9 Thí nghiệm ở tâm của kế hoạch 0 0 у9 (0,-α) (0,α) (α,0)(-α,0) (0,0) (-1,1) (1,1) (-1,-1) (1,-1) x2 x1
  • 86. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 86 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk ... k 1i 2 ixii k 1j,i jxixij k 1i ixi0y        Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng: Ở đây: xi, xj — các biến số khi i=1, ..., n; j=1, ..., n; ij;
  • 87. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 87 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk ... k 1i 2 ixii k 1j,i jxixij k 1i ixi0y        Cần thiết lập mô tả toán học của bề mặt đáp ứng: 0 2 ix2 f2 ii; 0 jxix f2 ij; 0ix f i                               Các hệ số:
  • 88. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 88 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Đây là phương tình được triển khai dưới dạng chuỗi Taylo của hàm chưa biết tại lân cận các điểm xi=xi0 ... 1 2 1,1 0    k i iii k ji jiij k i ii xbxxbxbby  Thực tế bằng phương pháp bình phương cực tiểu thu được phương trình hồi quy thực nghiệm: .,,,00 iiiiijijii bbbb  
  • 89. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 89 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Trong mô hình hồi quy: các số hạng bậc hai xixj, x2 i mô tả độ cong của bề mặt đáp ứng Độ cong của bề mặt càng lớn, số hạng bậc cao trong mô hình càng nhiều. Thực tế được giới hạn ở mô hình tuyến tính.
  • 90. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 90 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Trong quy hoạch cấp 2:            N j ji N j jji ii N j ji N j jji i x yx b x yx b 1 2 1 1 2 1 ' '
  • 91. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 91 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Trong quy hoạch cấp 2: .)('' 1 22 1,1 0    k i iiiij k ji iji k i ii xxbxxbxbby  .' 1 2 00   k i iii xbbb 2 ,' 1 22 0,' 2 0, iib k i ibb SxSS      k i iiij k ji iij k i ii xbxxbxbby 1 2 1,1 0 
  • 92. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 92 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Việc sử dụng lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm cung cấp: 1) Giảm thiểu, tức là giảm số lượng thí nghiệm 2) Ảnh hưởng đồng thời của tất cả các yếu tố 3) Cho kết quả phản ánh chính xác sự kiện 4) Dễ tính toán xử lý
  • 93. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 93 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Quy hoạch trực giao cấp 1, là lập phương trình hồi quy có chứa: -Số hạng bậc 1 -Số hạng của đạo hàm bậc 1 ... 1,,1,1 0       k uji uji ujiiju k ji ji jiij k i ii xxxbxxbxbby 
  • 94. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 94 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Quy hoạch trực giao cấp 2, là lập phương trình hồi quy có chứa: -Số hạng bậc 2 -Số hạng của đạo hàm bậc 1 ... 1,1 1 2 0       k ji ji jiij k i k i iiiii xxbxbxbby 
  • 95. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 95 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các bước sau: 1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng 2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế 3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy 4) Phân tích thống kê kết quả thu được
  • 96. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 96 1. Khái niệm chung “Hộp đen” x1 y i x2 xk Lập phương trình hồi quy bằng quy hoạch thực nghiệm gồm các bước sau: 1) Lựa chọn các yếu tố chính và khoảng biến đổi của chúng 2) Lập kế hoạch và thực hiện thí nghiệm thực tế 3) Xác định các hệ số của phương trình hồi quy 4) Phân tích thống kê kết quả thu được
  • 97. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 97 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 “Hộp đen” x1 y i x2 xk Ở giai đoạn đầu của nghiên cứu thực nghiệm thường dùng đa thức bậc 1: -Như đối với 3 biến phương trình hồi quy lý thuyết có dạng: -Phương trình hồi quy thực nghiệm có dạng: .321123 3 1, 3 1 0 xxxxxxy ji ji jiij i ii      ,321123 3 1, 3 1 0 xxxbxxbxbby ji ji jiij i ii      Các hệ số hồi quy: b0, b1, ..., b3, ..., b123 là ước lượng của hệ số lý thuyết, tức là: .123ii123b,ijijb,iib 
  • 98. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 98 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 “Hộp đen” x1 y i x2 xk ,3x2x1x123b 3 ji 1j,i jxixijb 3 1i ixib0by        Các số hạng: х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố х1х2х3 — số hạng tương tác 3 .123ii123b,ijijb,iib 
  • 99. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 99 2.1 Lựa chọn khoảng biến “Hộp đen” x1 y i x2 xk Các số hạng: х1х2; х2х3 … phản ánh sự tương tác chéo giữa các yếu tố х1х2х3 — số hạng tương tác 3 Trong lý thuyết về quy hoạch thực nghiệm, nó cho thấy số lượng nhân tố tối thiểu cần thiết cho mỗi đơn vị lớn hơn bậc tự của phương trình
  • 100. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN Z1 Z2 y 1 1 20 yl 2 5 20 у2 3 1 40 уз 4 5 40 у4 Ma trận quy hoạch thực nghiệm 22 Số TN x1 x2 y 1 -1 -1 yl 2 +1 -1 у2 3 -1 +1 уз 4 +1 +1 у4 x2 x1 3 4 1 2 u1 u2
  • 101. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung Ma trận quy hoạch thực nghiệm 23 Số TN x1 x2 x3 y 1 -1 -1 -1 yl 2 +1 -1 -1 у2 3 -1 +1 -1 уз 4 +1 +1 -1 у4 5 -1 -1 +1 У5 6 +1 -1 +1 у6 7 -1 +1 +1 у7 8 +1 +1 +1 у8
  • 102. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung Với: i — số thí nghiệm; j — số yếu tố  Khi thỏa mãn các tính chất trên gọi là tính trực giao của ma trận, ma trận gọi là ma trận trực giao  Ma trận trực giao cho phép tính các hệ số hồi quy theo công thức đơn giản không phụ thuộc lẫn nhau Ma trận thực nghiệm cần thỏa mãn tính chất sau:
  • 103. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung x0 x1 x2 x3 x1 x2 x1 x3 x2 x3 1 1 -1 -1 -1 1 1 1 2 1 1 -1 -1 -1 -1 1 3 1 -1 1 -1 -1 1 -1 4 1 1 1 -1 1 -1 -1 5 1 -1 -1 1 1 -1 -1 6 1 1 -1 1 -1 1 -1 7 1 -1 1 1 -1 -1 1 8 1 1 1 1 1 1 1 0 8 0 Матрица планированияНомер опыта
  • 104. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung
  • 105. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung n x1 x2 x3 x4 yi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 1 12 1 3 14 1 5 16 1y 2y 3y 4y y5 y6 y7 y8 y9 y10 y11 y12 y13 y14 y15 y16                                                               22 21 23 24
  • 106. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 1. Khái niệm chung
  • 107. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10
  • 108. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 109. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 10 n= 1 2 3 4 1 1,414 1,732 2nR  4. Quy hoạch tâm xoay
  • 110. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11   44 1 4 1 0 , 22 n n N  2 4 , 0 224   n nn 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 111. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 16 82.22 2.22 42 8 414,22 2 0 2 2 0 0       nN N n  5,1 5,0 2 0     N N 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 112. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 Kế hoạch tâm xoay là kế hoạch, trong đó các điểm của kế hoạch được đặt trên các vòng tròn (cầu, hypecbon) với bán kính R: V = 1 N số điểm I = 1 … n số yếu tố constxR n i iV  1 2 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 113. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 Рототабельные планы 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 114. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 115. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 116. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 117. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 118. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 119. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 11 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 120. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 121. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12
  • 122. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 123. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 4. Quy hoạch tâm xoay
  • 124. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 5. Quy hoạch đơn hình Yếu tố ( i) N ( j) x1 x2 x3 ... xn-1 xn 1 k1 k2 k3 ... kn-1 kn 2 -R1 ... kn 3 0 -R2 ... kn 4 0 0 -R3 ... kn ... ... ... ... ... ... kn n 0 0 0 0 Rn-1 kn n+1 0 0 0 0 0 Rn Các hệ số Сij để lựa chọn tọa độ đơn hình n1,2,...,=i; )1(2 R; )1(2 1 2 1 1 1 i        i i iii i i ki n — số yếu tố
  • 125. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 5. Quy hoạch đơn hình iijiij xCxx  0 Trong đó: xi0 — tọa độ tâm đơn hình đầu; xi — khoảng biến i; Сij — giá trị tọa độ yếu tố I đối với thí nghiệm j;
  • 126. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 5. Quy hoạch đơn hình 222021 111011 xkxx xkxx   Thí nghiệm 1: Thí nghiệm 2: 222022 111012 xkxx xRxx   Thí nghiệm 3: 222023 1013 0 xRxx xx  
  • 127. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 5. Quy hoạch đơn hình ji, 2 1   iЌ N j iji’ xx N x з 1 1 jj;     nxx n j iji iзiiн xxx  2 )(~ iзiiiн xxxx  
  • 128. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 5. Quy hoạch đơn hình
  • 129. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 12 2. Quy hoạch trực giao cấp 1 (k = 3) Yếu tố Kết quả thí nghiệm 1 2 TB f(x) x0 x1 x2 x3 x4 x5 y1 y2 1 1 1 1 1 1 -0,6 -0,5 -0,55 -0,3750 1 -1 1 1 -1 -1 0,1 0,5 0,30 0,2625 1 1 -1 1 -1 -1 0,6 0,4 0,50 0,5375 1 -1 -1 1 1 1 -0,1 0,2 0,05 -0,1250 1 1 1 -1 1 -1 0,6 0,2 0,40 0,2250 1 -1 1 -1 -1 1 -0,2 -0,2 -0,20 -0,1625 1 1 -1 -1 -1 1 0,1 0,2 0,15 0,1125 1 -1 -1 -1 1 -1 0,3 0,3 0,30 0,4750 kj N yx b N i iji j ,01   m N yxx b N i iimi m      1
  • 130. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 131. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 132. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 133. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 134. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 135. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 5. Quy hoạch đơn hình
  • 136. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 Полный факторный эксперимент (ПФЭ) типа 2k: Số thí nghiệm: N = nk n – số mức k – số yếu tố: j = 1, 2 … k Дробный Факторный Эксперимент (ДФЭ) типа 2k-p: Số thí nghiệm: k +1≤ N < 2k k số yếu tố: k ≥ 4 Số hệ số phương trình hồi quy:        2 21 !1!2 ! 121 2     kk k k kCkk k 6. Quy hoạch Box - Wilson
  • 137. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 Số hệ số phương trình hồi quy:        2 21 !1!2 ! 121 2     kk k k kCkk k k 2 3 4 3k 9 27 81 l 6 10 15 6. Quy hoạch Box - Wilson
  • 138. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 Quy hoạch Box – Wilson: Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k Khi k ≥ 5 Thêm 2k thí nghiệm điểm “*”: (±α,0,...,0), (0,± α,...,0), ..., (0, ...,0,± α) Tăng số thí ở tâm n0 Tổng số thí nghiệm: N = 2k + 2k + n0 6. Quy hoạch Box - Wilson
  • 139. THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Thiết kế thí nghiệm & Xử lý số liệu MS: CH3309 09.09.2018 10:42 190361 13 Quy hoạch Box – Wilson: Khi k < 5 thiết lập theo ПФЭ 2k Cánh tay đòn xác định từ: 4 + 2k2  2k1(k + 0,5.n) = 0 6. Quy hoạch Box - Wilson    12 22.   kk N   N i jijjj x N xxx 1 222, 1   2 22 1   k N