SlideShare a Scribd company logo
1 of 39
Download to read offline
Joshua Solomon, M.D.
Associate Professor of Medicine
National Jewish Health
University of Colorado Denver
Suy Hô Hấp Cấp
2016
Suy hô hấp
• “phổi không thể đápăứngăđược nhu cầu chuyển hóa
của cơ thể.ăĐiều này có thể là hậu qu của quá trình
suy gi m oxy hóa của mô và/hoặc suy gi m cân bằng
nội môi của CO2 ”ă
– Khôngăđủ O2 vận chuyển vào máu (giảm oxy máu)
– Không th iăđủ CO2 ra khỏi máu (tăng thán máu)
Đơn vị trao đổi khí
Fig. 66-
Phân loại suy hô hấp
Suy hô hấp
Giảm oxy máu
(Gi m oxy hóa)
PaO2 ≤ 60 mm Hg
với 60% oxy
Tăng thán máu
(Gi m thông khí)
Pa CO2 ≥ 45 mmHg
và pH ≤ 7.35
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Suy hô hấp
Giảm oxy máu
(Gi m oxy hóa)
PaO2 ≤ 60 mm Hg
với 60% oxy
Tăng thán máu
(Gi m thông khí)
Pa CO2 ≥ 45 mmHg
và pH ≤ 7.35
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Phân lo i suy hô hấp
Suy hô hấp giảm oxy máu cấp tính
• PaO2 bằng 60 mm Hg hoặc thấp hơn (bình thường = 80 -
100 mm Hg)
– Nồngăđộ O2 hít vào bằng 60% hoặc hơn
• Nguyên nhân
1. Bất tương hợp thông khí tưới máu (V/Q) mismatch
2. Nối tắt
3. H n chế khuyếch tán
4. Gi m thông khí phế nang
5. FIO2 thấp
O2 Delivery = CO x (sO2 x ceHb x 1.39) + (PaO2 x 0.03)
Suy hô hấp gi m oxy máu cấp tính
• Thường là sự kết hợp của các nguyên nhân khác
nhau
• Nếuăkhôngăđượcăđiều trị, dẫnăđến
– axitălacticătĕngă(chuyển hóa kỵ khí)
– ức chế hệ TK trung ương
– Tim bù trừ - tĕngănhịp tim và cung lượng tim
– Cuối cùng toan lactic nặng hơn, tim suy và bệnh nhân rơi
vào sốc và suyăđaăt ng
Thông khí - tưới máu không phù hợp
• Thông khí bình thường của phế nangăđược so sánh với số
lượng tưới máu
• Bình thường tỷ lệ V / Q là 0,8 (tưới máu nhiều hơn thông
khí)
• Bất tương hợp x y ra do
 thôngăkhíăkhôngăđủ
 tưới máu kém
Quan hệ giữa thông khí - tưới máu
Quan hệ giữa thông khí - tưới máu
nguyên nhân
– COPD
– Viêm phôit
– HPQ
– Xẹp phổi
– Huyết khối phổi
Nối tắt
• Tình tr ng bất tương hợp V/Q nghiêm trọng
– Máuăđiăquaăcácăbộ phận của hệ hô hấp mà không
được thông khí
– Do tắc nghẽn hoặc tích tụ dịch
– Không đápăứng với 100% O2
Nối tắt
Nguyên nhân
•Cục đờm
•Viêm phổi nặng
•Suy tim xung huy t
•ARDS
Hạn chế khuyếch tán
• Kho ng cách giữa phế nang và mao m ch phổi là một
lớp dày một - hai tế bào
• Khi khuếch tán bất thường: có sự giaătĕngăkho ng
cách giữa phế nang (có thể do chất dịch)
• Đápăứng với 100% O2
• Ít gặp bệnh c nh cấp tính
H n chế khuyếch tán
Nguyên nhân
• Khí phế thũngănặng
• thuyên tắc phổi tái
phát
• Xơ phổi
• Gi m oxy máu khi
gắng sức
Murray and Nadal, Textbook of Respiratory Medicine
V/Q > nối tắt > khuy ch tán
Nối tắt > V/Q
Phân loại suy hô hấp
Suy hô hấp
Giảm oxy máu
(Gi m oxy hóa)
PaO2 ≤ 60 mm Hg
với 60% oxy
Tăng thán máu
(Gi m thông khí)
Pa CO2 ≥ 45 mmHg
và pH ≤ 7.35
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Suy hô hấp
Giảm oxy máu
(Gi m oxy hóa)
PaO2 ≤ 60 mm Hg
với 60% oxy
Tăng thán máu
(Gi m thông khí)
Pa CO2 ≥ 45 mmHg
và pH ≤ 7.35
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Phân loại suy hô hấp
Thở chậm or
ngừng thở
Thở nhanh
Thay đổi ch c
năng TK cơ
Đòi hỏi
thông khí
quá m c
Giảm nỗ
lực thông
khí
Suy giảm
thông khí
Thông khí không đ
mặc dù đã cố gắng
thở
c ch
hô hấp
Vùng phổi tổn thương không được tưới máu tốt =  khoảng ch t sinh lý
Đánh th c bn có thể tăng VT hoặc tần số để bù trừ
Trẻ không hút thuốc – 5 - 10
50-70 tuổi – 13 - 17
• Đường thở và phế nang - hen PQ, khí phế thũng,ă
viêm phế qu n
• bệnh thần kinh trung ương - đột quỵ, ngộ độc
thuốc (ma tuý)
• rối lo n chứcănĕngăthànhăngực – m ng sườn di
động, h n chế cơ học
• bệnh thần kinh cơ - hội chứng Guillain Barre, teo
cơ, b i liệt
Nguyên nhân suy hô hấp tăng thán máu
Phổi dãn quá m c : COPD
Phân loại suy hô hấp
Suy hô hấp
Giảm oxy máu
(Gi m oxy hóa)
PaO2 ≤ 60 mm Hg
với 60% oxy
Tăng thán máu
(Gi m thông khí)
Pa CO2 ≥ 45 mmHg
và pH ≤ 7.35
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Cấp
( vài phút
đến vài
giờ)
M n
(nhiều
ngày or
hơn)
Khám, đánh giá suy hô hấp cấp
Phụ thuộc nguyên nhân và diễn bến lâm sàng
• Hỏi tiền sử và khám
• ABG có vai trò quan trọng
– Đánhăgiáăthayăđổi của CO2 và acid base
– Co-oximetry
• XQ ngực
• Siêu âm
• CT có hoặc không tiêm thuốc c n quang
Treatment for Acute Respiratory Failure
Phụ thuộc nguyên nhân và diễn bến lâm sàng
•GI M OXY
– Cung cấp oxy
• Kínhămũi,ăhệ thống dòng cao, không xâm nhập, thở máy
•TĔNGăTHÁN
– Tĕngăkhôngăkhíăphútă(tidalăvolumeăvàă/ăhoặc tần số thở)
• Gi m an thần, không xâm nhập, thở máy
Chỉ định đặt nội khí quản
• Tĕngăthánătiến triển mặcădùăđãăđược xử trí
– Gi m an thân
– Thông khí hai mức áp lực
• Gi m oxy mặcădùăđãăđược xử trí
– Lợi tiểu
– Kháng sinh
– Longăđờm
– Thông khí CPAP/bilevel
• Tĕngăcôngăthở
Thông khí áp lực dương không xâm nhập (NIPPV)
• Được sử dụng rộng rãi từ nhữngănĕmă1990s
• Banăđầu dung cho duy hô hấp tang thán
• Nhiều nghiên cứuăđãăchoăthấy lợi ích
Lợi ích Nguy cơ
Giảm tải cho cơ hô hấp Không chịu được mặt nạ
Cải thiện trao đổi khí Chướng bụng
Giảm hậu gánh thất phải Mặt nạ làm nặng thêm một số bệnh cũ
Tăng tiền gánh thất phải, thất trái Không kiểm soát được Vt
Ít xâm lấn
Giảm thời gian nằm viện và ICU
Giảm nhiễm khuẩn
Giảm tử vong
Murray and Nadal, Textbook Resp Med
KHUY N CÁO
• đợt cấp COPD
•Phù phổi do tim
• Suy hô hấp cấp gi m oxy
máu (PNA vv)
• cai máy/rút ống thất b i trong
COPD
• đợt cấp HPQ
•Bệnh TK cơ
•+/- ARDS
KHÔNG KHUY N CÁO
•ARDS + MODS
•Bệnh phổi kẽ giaiăđo n cuối
•XHTH cao
•Suy gi m ý thức (ngo i trừ do
CO2 trong COPD)
•Tắc nghẽn hô hấp trên
•Bn không hợp tác
•Chướng bụng
•nôn
•*Suy hô hấp sau rút ống
Thông khí không xâm nhập
Thông khí không xâm nhập
• Xácăđịnh thờiăđiểmăđánhăgiáăhiệu qu (1-2 h)
– C i thiện PaO2, gi m PaCO2, c i thiện ý thức
• Đối với SHH gi măoxyăđơn thuần, chỉ nên cân nhắc CPAP (PEEP)
• Nếu bn thở nhanh, tần số dự phong trên máy thở có thể gây chống
máy,ăhãyăđể bn tự xácăđịnh tần số
• Nhiều hơn chưa chắc tốt hơn – tránhătĕngăáoălực mà không có lý do
xácăđáng
• Đối vớiăSHHătĕngăthánăđơn thuần mà bn ngủ gà do CO2, b n có thể
theo dõi tình tr ng ý thức và tránh làm khí máu thường xuyên
• Cân nhắc cho thuốc an thần/gi i lo âu liều thấp giúp hỗ trợ thở máy
(vd. Liều thấp midazolam, dexmetatomidine drops)
• Bao gồm các BN
– Nhịp thở > 25
– Pao2/FIO2 < 300 vớiă≥ă10ălpmăkínhămũi
– PaCOă≤ă45
– Không có suy hô hấp m n
Nghiên c u FORALI
Thông khí không xâm
nhập hai m c áp lực
Oxy dòng caoHoặc
• Làm ẩm - cho phép oxy lưu lượng cao
• Rửa CO2 trong khoảng ch t ở họng - tạo bể
ch a O2
• hiệu ng CPAP (m c PEEP thấp)
• Gi m kháng trở mũiăhọng
• Huyăđộng phế nang
• Gi m kho ng chết
• tĕngăđộ dãn nở
• Gi m công thở
Oxygen
dòng cao
Oxygen
tiêu chuẩn
TKNT không
xâm nhập
P value
Tỷ lệ đặt ống ngày 28 38% 47% 50% 0.18
Tỷ lệ đặt ống đối với bn có P/F < 200 35% 53% 58% 0.009
Số ngày không thở máy 24 22 19 0.02
Tử vong trong 90 ngày 12 23 28 0.02
Kết luận
• Có nhiều typ suy hô hấp
• Hãy nhớ kiến thứcăsinhălýăkhiăđánhăgiáănhững bn này
• Thử thông khí không xâm nhập sớm nếuăBNăđủ tiêu chuẩn
• Đặt nội khí qu n sớm nếu thông khí không xâm nhập thất b i
• Sử dụng dòng cao bằngăkínhămũiănếu có thể
suy hô hấp cấp

More Related Content

What's hot

CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Thanh Liem Vo
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxySoM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptSoM
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máySoM
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGSoM
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTSoM
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngSoM
 

What's hot (20)

CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
liệu pháp oxy
liệu pháp oxyliệu pháp oxy
liệu pháp oxy
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pptĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
ĐỌC KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.ppt
 
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máyhướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
hướng dẫn chỉ định và cài đặt bước đầu thở máy
 
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNGỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
 
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤPĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
ĐIỀU TRỊ SUY HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
Xét nghiệm khí máu động mạch: Nên bắt đầu từ đâu?
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàngứng dụng thở máy trên lâm sàng
ứng dụng thở máy trên lâm sàng
 

Similar to suy hô hấp cấp

3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfBiThanhHuyn5
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxDụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxNHNGUYN300592
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfNguyenVietQuangHien
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )jathanh93
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNSoM
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfNuioKila
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)SoM
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổigiaphongvu2
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Update Y học
 

Similar to suy hô hấp cấp (20)

1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx1. Suy hô hấp.pptx
1. Suy hô hấp.pptx
 
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
3.Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptxDụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
Dụng cụ hỗ trợ hô hấp - Nhóm 4.pptx
 
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdfPGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
PGS-Chu-Thi-Hanh_Chẩn-đoán-và-điều-trị-COPD-đợt-cấp-1.pdf
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH ( COPD )
 
Bai soan
Bai soanBai soan
Bai soan
 
DÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢNDÃN PHẾ QUẢN
DÃN PHẾ QUẢN
 
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
Đánh giá hiệu quả oxy hóa máu của biện pháp huy động phế nang bằng phương phá...
 
Suy hô hấp
Suy hô hấpSuy hô hấp
Suy hô hấp
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
 
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim capThong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
Thong khi nhan tao cho benh nhan suy tim cap
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
thông khí nhân tạo tiên tiến (p1)
 
04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau04 slide cai dat ban dau
04 slide cai dat ban dau
 
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổiSử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
Sử dụng kháng sinh trong điều trị viêm phổi
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019 Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
Các dụng cụ cung cấp Oxy - 2019
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 

suy hô hấp cấp

  • 1. Joshua Solomon, M.D. Associate Professor of Medicine National Jewish Health University of Colorado Denver Suy Hô Hấp Cấp 2016
  • 2. Suy hô hấp • “phổi không thể đápăứngăđược nhu cầu chuyển hóa của cơ thể.ăĐiều này có thể là hậu qu của quá trình suy gi m oxy hóa của mô và/hoặc suy gi m cân bằng nội môi của CO2 ”ă – Khôngăđủ O2 vận chuyển vào máu (giảm oxy máu) – Không th iăđủ CO2 ra khỏi máu (tăng thán máu)
  • 3. Đơn vị trao đổi khí Fig. 66-
  • 4. Phân loại suy hô hấp Suy hô hấp Giảm oxy máu (Gi m oxy hóa) PaO2 ≤ 60 mm Hg với 60% oxy Tăng thán máu (Gi m thông khí) Pa CO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35 Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn)
  • 5. Suy hô hấp Giảm oxy máu (Gi m oxy hóa) PaO2 ≤ 60 mm Hg với 60% oxy Tăng thán máu (Gi m thông khí) Pa CO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35 Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Phân lo i suy hô hấp
  • 6. Suy hô hấp giảm oxy máu cấp tính • PaO2 bằng 60 mm Hg hoặc thấp hơn (bình thường = 80 - 100 mm Hg) – Nồngăđộ O2 hít vào bằng 60% hoặc hơn • Nguyên nhân 1. Bất tương hợp thông khí tưới máu (V/Q) mismatch 2. Nối tắt 3. H n chế khuyếch tán 4. Gi m thông khí phế nang 5. FIO2 thấp
  • 7. O2 Delivery = CO x (sO2 x ceHb x 1.39) + (PaO2 x 0.03)
  • 8. Suy hô hấp gi m oxy máu cấp tính • Thường là sự kết hợp của các nguyên nhân khác nhau • Nếuăkhôngăđượcăđiều trị, dẫnăđến – axitălacticătĕngă(chuyển hóa kỵ khí) – ức chế hệ TK trung ương – Tim bù trừ - tĕngănhịp tim và cung lượng tim – Cuối cùng toan lactic nặng hơn, tim suy và bệnh nhân rơi vào sốc và suyăđaăt ng
  • 9. Thông khí - tưới máu không phù hợp • Thông khí bình thường của phế nangăđược so sánh với số lượng tưới máu • Bình thường tỷ lệ V / Q là 0,8 (tưới máu nhiều hơn thông khí) • Bất tương hợp x y ra do  thôngăkhíăkhôngăđủ  tưới máu kém
  • 10. Quan hệ giữa thông khí - tưới máu
  • 11. Quan hệ giữa thông khí - tưới máu nguyên nhân – COPD – Viêm phôit – HPQ – Xẹp phổi – Huyết khối phổi
  • 12. Nối tắt • Tình tr ng bất tương hợp V/Q nghiêm trọng – Máuăđiăquaăcácăbộ phận của hệ hô hấp mà không được thông khí – Do tắc nghẽn hoặc tích tụ dịch – Không đápăứng với 100% O2
  • 13. Nối tắt Nguyên nhân •Cục đờm •Viêm phổi nặng •Suy tim xung huy t •ARDS
  • 14. Hạn chế khuyếch tán • Kho ng cách giữa phế nang và mao m ch phổi là một lớp dày một - hai tế bào • Khi khuếch tán bất thường: có sự giaătĕngăkho ng cách giữa phế nang (có thể do chất dịch) • Đápăứng với 100% O2 • Ít gặp bệnh c nh cấp tính
  • 15. H n chế khuyếch tán Nguyên nhân • Khí phế thũngănặng • thuyên tắc phổi tái phát • Xơ phổi • Gi m oxy máu khi gắng sức
  • 16. Murray and Nadal, Textbook of Respiratory Medicine
  • 17. V/Q > nối tắt > khuy ch tán
  • 19. Phân loại suy hô hấp Suy hô hấp Giảm oxy máu (Gi m oxy hóa) PaO2 ≤ 60 mm Hg với 60% oxy Tăng thán máu (Gi m thông khí) Pa CO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35 Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn)
  • 20. Suy hô hấp Giảm oxy máu (Gi m oxy hóa) PaO2 ≤ 60 mm Hg với 60% oxy Tăng thán máu (Gi m thông khí) Pa CO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35 Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Phân loại suy hô hấp
  • 21. Thở chậm or ngừng thở Thở nhanh Thay đổi ch c năng TK cơ Đòi hỏi thông khí quá m c Giảm nỗ lực thông khí Suy giảm thông khí Thông khí không đ mặc dù đã cố gắng thở c ch hô hấp
  • 22. Vùng phổi tổn thương không được tưới máu tốt =  khoảng ch t sinh lý Đánh th c bn có thể tăng VT hoặc tần số để bù trừ
  • 23. Trẻ không hút thuốc – 5 - 10 50-70 tuổi – 13 - 17
  • 24. • Đường thở và phế nang - hen PQ, khí phế thũng,ă viêm phế qu n • bệnh thần kinh trung ương - đột quỵ, ngộ độc thuốc (ma tuý) • rối lo n chứcănĕngăthànhăngực – m ng sườn di động, h n chế cơ học • bệnh thần kinh cơ - hội chứng Guillain Barre, teo cơ, b i liệt Nguyên nhân suy hô hấp tăng thán máu
  • 25. Phổi dãn quá m c : COPD
  • 26. Phân loại suy hô hấp Suy hô hấp Giảm oxy máu (Gi m oxy hóa) PaO2 ≤ 60 mm Hg với 60% oxy Tăng thán máu (Gi m thông khí) Pa CO2 ≥ 45 mmHg và pH ≤ 7.35 Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn) Cấp ( vài phút đến vài giờ) M n (nhiều ngày or hơn)
  • 27. Khám, đánh giá suy hô hấp cấp Phụ thuộc nguyên nhân và diễn bến lâm sàng • Hỏi tiền sử và khám • ABG có vai trò quan trọng – Đánhăgiáăthayăđổi của CO2 và acid base – Co-oximetry • XQ ngực • Siêu âm • CT có hoặc không tiêm thuốc c n quang
  • 28. Treatment for Acute Respiratory Failure Phụ thuộc nguyên nhân và diễn bến lâm sàng •GI M OXY – Cung cấp oxy • Kínhămũi,ăhệ thống dòng cao, không xâm nhập, thở máy •TĔNGăTHÁN – Tĕngăkhôngăkhíăphútă(tidalăvolumeăvàă/ăhoặc tần số thở) • Gi m an thần, không xâm nhập, thở máy
  • 29. Chỉ định đặt nội khí quản • Tĕngăthánătiến triển mặcădùăđãăđược xử trí – Gi m an thân – Thông khí hai mức áp lực • Gi m oxy mặcădùăđãăđược xử trí – Lợi tiểu – Kháng sinh – Longăđờm – Thông khí CPAP/bilevel • Tĕngăcôngăthở
  • 30. Thông khí áp lực dương không xâm nhập (NIPPV) • Được sử dụng rộng rãi từ nhữngănĕmă1990s • Banăđầu dung cho duy hô hấp tang thán • Nhiều nghiên cứuăđãăchoăthấy lợi ích Lợi ích Nguy cơ Giảm tải cho cơ hô hấp Không chịu được mặt nạ Cải thiện trao đổi khí Chướng bụng Giảm hậu gánh thất phải Mặt nạ làm nặng thêm một số bệnh cũ Tăng tiền gánh thất phải, thất trái Không kiểm soát được Vt Ít xâm lấn Giảm thời gian nằm viện và ICU Giảm nhiễm khuẩn Giảm tử vong
  • 31. Murray and Nadal, Textbook Resp Med
  • 32. KHUY N CÁO • đợt cấp COPD •Phù phổi do tim • Suy hô hấp cấp gi m oxy máu (PNA vv) • cai máy/rút ống thất b i trong COPD • đợt cấp HPQ •Bệnh TK cơ •+/- ARDS KHÔNG KHUY N CÁO •ARDS + MODS •Bệnh phổi kẽ giaiăđo n cuối •XHTH cao •Suy gi m ý thức (ngo i trừ do CO2 trong COPD) •Tắc nghẽn hô hấp trên •Bn không hợp tác •Chướng bụng •nôn •*Suy hô hấp sau rút ống Thông khí không xâm nhập
  • 33. Thông khí không xâm nhập • Xácăđịnh thờiăđiểmăđánhăgiáăhiệu qu (1-2 h) – C i thiện PaO2, gi m PaCO2, c i thiện ý thức • Đối với SHH gi măoxyăđơn thuần, chỉ nên cân nhắc CPAP (PEEP) • Nếu bn thở nhanh, tần số dự phong trên máy thở có thể gây chống máy,ăhãyăđể bn tự xácăđịnh tần số • Nhiều hơn chưa chắc tốt hơn – tránhătĕngăáoălực mà không có lý do xácăđáng • Đối vớiăSHHătĕngăthánăđơn thuần mà bn ngủ gà do CO2, b n có thể theo dõi tình tr ng ý thức và tránh làm khí máu thường xuyên • Cân nhắc cho thuốc an thần/gi i lo âu liều thấp giúp hỗ trợ thở máy (vd. Liều thấp midazolam, dexmetatomidine drops)
  • 34. • Bao gồm các BN – Nhịp thở > 25 – Pao2/FIO2 < 300 vớiă≥ă10ălpmăkínhămũi – PaCOă≤ă45 – Không có suy hô hấp m n Nghiên c u FORALI
  • 35. Thông khí không xâm nhập hai m c áp lực Oxy dòng caoHoặc
  • 36. • Làm ẩm - cho phép oxy lưu lượng cao • Rửa CO2 trong khoảng ch t ở họng - tạo bể ch a O2 • hiệu ng CPAP (m c PEEP thấp) • Gi m kháng trở mũiăhọng • Huyăđộng phế nang • Gi m kho ng chết • tĕngăđộ dãn nở • Gi m công thở
  • 37. Oxygen dòng cao Oxygen tiêu chuẩn TKNT không xâm nhập P value Tỷ lệ đặt ống ngày 28 38% 47% 50% 0.18 Tỷ lệ đặt ống đối với bn có P/F < 200 35% 53% 58% 0.009 Số ngày không thở máy 24 22 19 0.02 Tử vong trong 90 ngày 12 23 28 0.02
  • 38. Kết luận • Có nhiều typ suy hô hấp • Hãy nhớ kiến thứcăsinhălýăkhiăđánhăgiáănhững bn này • Thử thông khí không xâm nhập sớm nếuăBNăđủ tiêu chuẩn • Đặt nội khí qu n sớm nếu thông khí không xâm nhập thất b i • Sử dụng dòng cao bằngăkínhămũiănếu có thể