SlideShare a Scribd company logo
1 of 50
Download to read offline
ỨNG DỤNG
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
TS. BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO
BỘ MÔN HSCCCĐ – ĐH Y DƯỢC TP.HCM
Case 1
Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo
đường nhập viện trong tình trạng lơ mơ.
M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32
l/ph
Glucose = 750 mg/dl
Acetoacetic acid = 250mg/dl
Na = 136
K = 6.3
Cl = 95
BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg%
Case 1
Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo
đường typ 1 nhập viện trong tình trạng lơ
mơ. M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở
32 l/ph
Glucose = 750 mg/dl
Acetoacetic acid = 250mg/dl
Na = 136
K = 6.3
Cl = 95
BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg%
Chẩn đoán: đái tháo dường type 1, hôn
mê nhiễm toan ceton, tăng kali máu
Case 1
Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo
đường nhập viện trong tình trạng lơ mơ.
M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32
l/ph
KMĐM
FiO2 = 21%
pH = 7.04
PaCO2 = 25
HCO3 = 5
BE = -22
PaO2 = 125
SaO2 = 95%
Glucose = 750 mg/dl
Acetoacetic acid = 250mg/dl
Na = 136
K = 6.3
Cl = 95
BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg%
Phân tích KMĐM
 PH giảm  toan máu
 HCO3 giảm  toan chuyền hóa
 PCO2 giảm  kiềm hô hấp
Toan chuyển hóa nguyên phát,
kiềm hô hấp bù trừ
 PaCO2 dự đoán = 1.5 x 5 + 8 =
15.5
PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo
được
 toan hô hấp kèm theo
KMĐM
FiO2 = 21%
pH = 7.04
PaCO2 = 25
HCO3 = 5
BE = -22
PaO2 = 125
SaO2 = 95%
Phân tích KMĐM
AG = 136 – (95+5) = 36
nhiễm acid cố định:
 ketones acid
 Lactate = 30 mg/dl
Delta AG/ Delta HCO3 = 24/19
> 1
 kiềm chuyển hóa đi kèm
Kiềm chuyển hóa có thể do thiếu
nước do lợi niệu thẩm thấu
KMĐM
FiO2 = 21%
pH = 7.04
PaCO2 = 25
HCO3 = 5
BE = -22
PaO2 = 125
SaO2 = 95%
Na = 136
K = 6.3
Cl = 95
Case 1
1. Toan chuyển hóa tăng anion gap: nhiễm
ketones do đái tháo đường và tăng acid
lactic do huyết áp thấp
2. Kiềm chuyển hóa: do thiếu dịch
3. Toan hô hấp đi kèm: do giảm tri giác
Case 2
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn
viêm phế quản mạn, nhập cấp cứu
trong tình trạng khó thở và khạc
đàm vàng nhiều.
M = 130, HA= 130/90, t= 38,5C, thở
32 l/ph, SpO2= 70%
Chẩn đoán: Đợt cấp COPD, suy hô
hấp
Case 2
Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn viêm
phế quản mạn, nhập cấp cứu trong tình
trạng khó thở. M = 130, HA= 130/90,
t= 38,5C, thở 32 l/ph, SpO2= 70%
KMĐM
FiO2 = 0,21
PH = 7.25
PaCO2 = 70
HCO3 = 34
PaO2 = 39
SaO2 = 52%
Na = 139
K = 4.1
Cl = 89
WBC = 13 k/ul
Hb = 17 g/dl
Hct = 51%
Phân tích KMĐM
PaO2 giảm  suy hô hấp giảm
oxy máu
 PaO2 < 40 mmHg
 PaO2/FiO2 = 39/0.21 = 185 < 200
 giảm oxy máu nặng
KMĐM
FiO2 = 0,21
PH = 7.25
PaCO2 = 70
HCO3 = 34
PaO2 = 39
SaO2 = 52%
Phân tích KMĐM
PCO2 tăng  suy hô hấp tăng CO2
PH giảm  toan máu
HCO3 tăng  kiềm chuyển hóa
Toan hô hấp nguyên phát, kiềm
chuyển hóa bù trừ
Delta pH/Delta PaCO2= 0.15/30=
0.005
0.003 < x < 0,008
Toan hô hấp cấp trên nền mạn,
giảm oxy máu nặng
KMĐM
FiO2 = 0,21
PH = 7.25
PaCO2 = 70
HCO3 = 34
PaO2 = 39
SaO2 = 52%
Nguyên nhân giảm oxy máu?
Alveolar-arterial O2 gradient
A-aDO2 = 2.5 + (0.25 x tuôỉ)
 Khí phòng: 7 – 14 mmHg
 100% oxy: <70 mmHg
A-aDO2 bình thường: giảm thông khí
và tăng CO2
A-aDO2 tăng: V/Q mismatch, shunt,
rôi loạn khuyêch tán
Nguyên nhân giảm oxy máu?
Alveolar-arterial O2 gradient
 PAO2 =[FIO2 x (Pb – Pw)] – [1.25 x PaCO2]
 PAO2 =[0.21 x (760 – 47)] – [1.25 x 70] = 62
 Gradient = 62 - 39 = 23 mm Hg
Vậy, bệnh nhân giảm oxy máu do:
• Giảm thông khí phế nang, tăng CO2
• Giảm khuếch tán khí và hoặc bất thường V/Q,
shunt: viêm phổi, xơ phổi
Case 3
BN nữ trẻ tuổi bị quá liều thuốc ngủ và
rượu
Mê, kích thích đau đáp ứng chính xác,
tần số thở 8 l/ph
Khí máu: pH 7.15, PaCO2 =71 mmHg,
PaO2 56 mmHg trong điều kiện khí
phòng
Case 3
Toan hô hấp cấp (∆pH/∆PCO2 = 0.008)
Giảm oxy máu
 Tính AaDO2:
 PAO2 =[0.21 x (760 – 47)] – [1.25 x 71] = 61
 AaDO2 = 61 – 56 = 5
Giảm oxy máu do giảm thông khí
Chẩn đoán: ngộ độc thuốc ngủ và rượu, toan
hô hấp cấp
Điều trị: đặt NKQ
PHÂN TÍCH KMĐM
Một kết quả phân tích khí máu động
mạch có thể cho chúng ta biết được
sơ bộ :
 Chẩn đoán xác định suy hô hấp, dự đoán
cơ chế gây ra suy hô hấp (giảm thông khí,
giảm oxy máu hoặc cả hai cơ chế ).
 Nhận ra những rối loạn toan kiềm phối hợp
phức tạp
 Phối hợp với lâm sàng giúp chẩn đoán
những nguyên nhân “ẩn giấu”
17
 Độ cao  giảm FiO2
 Giảm thông khí phế nang
 Giảm khả năng khuếch tán khí
 Tỷ lệ V/Q không tương xứng
 Shunt
Nguyên nhân giảm oxy máu
Nguyên nhân suy hô hấp giảm oxy máu
Kèm theo tăng CO2?
Giảm thông khí (PAO2 - PaO2)?
Chỉ có giảm
thông khí
trung tâm hô hấp
Bệnh lý thần kinh cơ
Giảm thông
khí và cơ chế
khác
Shunt
PO2 trong khí
hít vào
Độ cao
FIO2
(PAO2 - PaO2) không
không
có
Đáp ứng với
oxy?
V/Q, giảm
khuếch tán
mismatch
không có
có
SUY HÔ HẤP GIẢM OXY MÁU
V/Q mismatch
SHUNT
V/Q = 0
KHOẢNG CHẾT
V/Q = ∞
Xẹp phổi
Thâm nhiễm phế nang
viêm phổi
phù phổi
Thuyên tắc phổi
Bệnh mạch máu phổi
Bệnh đường thở
(COPD, hen)
Shunt trong tim
Shunt mạch máu trong phổi
ARDS
Bệnh mô kẽ phổi
Dập phổi
Nguyên nhân tăng CO2 máu
Tăng sản xuất CO2: tăng chuyển hóa,
sốt, rung giật cơ, overfeeding...
Giảm thải CO2:
 Giảm thông khí phế nang
 Bất thường V/Q
Đáp ứng bù trừ
Rối loạn
nguyên phát
Thay đổi
nguyên phát
Thay đổi
bù trừ
Đáp ứng
bù trừ
Toan hô hấp Tăng PCO2 Tăng HCO3 Kiềm chuyển hóa
Kiềm hô hấp Giảm PCO2 Giàm HCO3 Toan chuyển hóa
Toan chuyển hóa Giảm HCO3 Giảm PCO2 Kiềm hô hấp
Kiềm chuyển hóa Tăng HCO3 Tăng PCO2 Toan hô hấp
Công thức dự đoán bù trừ
Rối loạn chuyển hóa:
Toan chuyển hóa : giảm HCO3
 kiềm hô hấp: giảm PCO2
PCO2 mong đợi= (1,5 x HCO3) + 8 ± 2
Kiềm chuyển hóa: tăng HCO3
 toan hô hấp: tăng PCO2
PCO2 mong đợi= (0,7 x HCO3) + 21 ± 2
Công thức dự đoán bù trừ
Rối loạn hô hấp:
Rối loạn hô hấp cấp:
∆pH = 0.008 x ∆PaCO2
 Toan hô hấp cấp: tăng PCO2
 kiềm chuyển hóa: tăng HCO3
pH mong đợi = 7,4 – [0.008 x (PaCO2 – 40)]
 Kiềm hô hấp cấp: giảm PCO2
 toan chuyển hóa: giảm HCO3
pH mong đợi = 7,4 + [0.008 x (40 - PaCO2)]
Công thức dự đoán bù trừ
Rối loạn hô hấp:
Rối loạn hô hấp mạn:
∆pH = 0.003 x ∆PaCO2
 Toan hô hấp mạn: tăng PCO2
 kiềm chuyển hóa: tăng HCO3
pH mong đợi= 7,4 – [0.003 x (PaCO2– 40)]
 Kiềm hô hấp mạn: giảm PCO2
 toan chuyển hóa: giảm HCO3
pH mong đợi= 7,4 + [0.003 x (40-PaCO2)]
Các bước đọc KMĐM
B1: xác định rối loạn nguyên phát
B2: đánh giá đáp ứng bù trừ
B3: sử dụng GAP/GAP để đánh giá
toan chuyển hóa hổn hợp
pH = 7,35 – 7,45
PCO2 = 35 – 45
HCO3 = 22 - 26
< 0.003
Toan hô
hấp mạn
+ kiềm
chuyển
hóa
Bù trừ hô hấp
0.003
Toan hô
hấp mạn
(bù hoàn
toàn)
0.003-0.008
Toan hô hấp
cấp trên
nền mạn
(bù trừ một
phần)
0.008
Toan hô
hấp cấp
(không
bù trừ)
> 0.008
Toan hô
hấp cấp
+ toan
chuyển
hóa
0.003 0.008
 pH / CO2
[7.4 – patient pH] / [patient CO2 – 40]
Do Anion gap
∑Cation = ∑Anion
Na + UC = (Cl + HCO3 ) + UA
Na - (Cl + HCO3 ) = UA – UC
 Anion gap = UA – UC = 12 ± 4
Anion gap
Anions không đo Cations không đo
Albumin (15 mEq/L)* Calcium (5 mEq/L)
Organic Acids (5 mEq/L) Potassium (4.5 mEq/L)
Phosphate (2 mEq/L) Magnesium (1.5 mEq/L)
Sulfate (1 mEq/L)
Total UA: (23 mEq/L) Total UC: (11 mEq/L)
Anion Gap = UA - UC = 12 mEq/L
Nếu albumin giảm 50%, anion gap = 4 mEq/L
AG hiệu chỉnh = AG đo được + 2,5 x (4,5 – Alb máu)
Nguyên nhân
toan chuyển hóa theo Anion gap
TĂNG AG KHÔNG TĂNG AG
Toan lactic Tiêu chảy
Toan ceton Truyền nhiều NaCl 0.9%
Suy thận giai đoạn cuối Suy thận
Ngộ độc Methanol Toan hóa ống thận
Ngộ độc Ethylene glycolLợi tiểu Acetazolamide
Ngộ độc Salicylate Nối niệu quản - ruột
Gap/Gap
∆AG/∆HCO3 = (AG – 12)/(24 – HCO3)
∆AG : sự tích tụ acid cố định
∆HCO3 : sự mất HCO3
Nếu chỉ có toan chuyển hóa tăng anion
gap do tich tụ acid cố định
∆AG = ∆HCO3  G/G = 1
Gap/Gap
Nếu có toan chuyển hóa tăng Cl- cùng
xảy ra, HCO3 giảm nhiều hơn
 Gap/Gap < 1
Nếu có kiềm chuyển hóa cùng hiện diện,
∆HCO3 giảm ít hơn tăng ∆AG
 Gap/Gap > 1
PHÂN TÍCH KMĐM
 Phân tích KMĐM cần phân tích điện giải
đồ đi kèm
 Không quên tính Anion gap và các công
thức ước tính bù trừ
 Phối hợp với bệnh cảnh lâm sàng
Case 4
 Bệnh nhân nam, 30 tuổi được đưa ra khỏi
hiện trường vụ cháy trong tình trạng lơ
mơ  chở đến bệnh viện
 M = 110, HA = 90/60, bỏng không đáng
kể, thở nhanh 32 l/ph, SpO2 = 95%
Case 4
 PH = 7.45
 PaO2 = 80
 PaCO2 = 30
 HCO3 = 20
 SaO2 = 35%
Lactate = 15 mg/dl
[COHb] = 65%
Chẩn đoán: ngạt khói, ngộ độc CO mức độ
nặng
Đòi hỏi lâm sàng
 SpO2 không thể theo dõi trong một
số tình huống như ngộ độc CO
 [COHb] đo mất nhiều thời gian
 Lactate đo tại khoa sinh hóa mất
nhiều thời gian, khó lập lại theo dõi
điều trị
 cần có những máy có thể đo ngay
tại giường bệnh
Yêu cầu đối với máy đo KMĐM
 Máy đo pH/ Khí máu (PO2, PCO2, pH)
 CO-Oximetry
 Điện giải (Na, K, Ca, Cl)
 Hematocrit, Hemoglobin
 Glucose / Lactate
 Bilirubin, ure (BUN)
Yêu cầu kỹ thuật
 Độ tin cậy cao
• Tự chuẩn hóa
 Nhanh
• 60 giây, truyền tải, lưu trữ dữ liệu
 Hiệu quả, tiết kiệm hóa chất
• Thể tích máu nhỏ
 Tiện lợi, linh hoạt
• Dùng cho nhiều loại dịch: máu, dịch lọc, nước
tiểu
• Giao diện dể sử dụng
Cobas b 221
COBAS b 221
Một số loại máy KMDM
Máy khí máu - điện giải
Nơi nào cần
 Khoa Cấp cứu
 Khoa Hồi sức
 Phòng mổ
 Khoa phòng bệnh nặng
 Khoa hô hấp
 ...
ỨNG DỤNG
TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
Đo nồng độ hemoglobin bằng
máy khí máu tại khoa ICU so với
phòng xét nghiệm
r2 = 0.98
95%CI= 0.97–
0.99
P < 0.0001
Critical Care 2002, 6:72-75
Đo nồng độ điện giải bằng máy
khí máu tại khoa ICU so với
phòng xét nghiệm
Natri:
ABG: 138.1 mmol/L
(SD 10.2 mmol/L)
AA: 143.0 mmol/L
(SD 10.5 mmol/L )
p < 0.001
r2 = 0.9 (0.9 – 0.94)
Budak et al. BMC Anesthesiology 2012, 12:17
Đo nồng độ điện giải bằng máy
khí máu tại khoa ICU so với
phòng xét nghiệm
Kali:
ABG: 3.5 mmol/L (SD
0.9 mmol/L)
AA: 3.7 mmol/L
(SD 1 mmol/L )
p < 0.001
r2 = 0.88 (0.81– 0.92)
Budak et al. BMC Anesthesiology 2012, 12:17
Đo nồng độ điện giải bằng máy
khí máu tại khoa ICU so với
phòng xét nghiệm
Int J Emerg Med (2009) 2:117 – 120
P < 0.001
r2 = 0.68
P = 0.268
r2 = 0.72
Đo nồng độ kali bằng máy khí
máu tại khoa Cấp cứu so với
phòng xét nghiệm
Phòng xét nghiệm: 3.95 mmol/L
ABG analyzer: 3.46 mmol/L
∆ = 0.49 mmol/L
r2 = 0.904 (95%CI 0.839 - 0.943, p <
0.01)
J Med Assoc Thai. 2009 Jul;92(7):925-9.
Sử dụng không đủ dịch truyền trong cấp
cứu bệnh nhân chấn thương trước nhập
viện liên dẫn đến BE và pH giảm nhiều hơn
Máy phân tích khí máu động mạch là công
cụ hữu ích giúp theo dõi và hồi sức bệnh
nhân trước nhập viện
Đo nồng độ điện giải toan kiềm
bằng máy khí máu tại phòng
mổ so với phòng xét nghiệm
Hệ số tương quan (r)
 Ca: 0.85
 K: 1
 Na: 0.86
 pH: 0.99
 pCO2: 0.98
 pO2: 0.99
 HCO3: 0.93
 BE: 0.93
 Hb: 0.95
 Hct: 0.98
Anaesthesist. 1997 Aug;46(8):704-14.
Đo nồng độ điện giải toan kiềm
bằng máy khí máu tại phòng mổ
so với phòng xét nghiệm
 Máy phân tích khí máu
 dể sử dụng
 đáng tin cậy
 tiện dụng
và vì vậy thích hợp không chỉ đối với
phòng mổ mà còn có thể sử dụng cho các
khoa lâm sàng, phòng khám, hoặc khi kết
quả từ phòng xét nghiệm chưa có hoặc
mất nhiều thời gian
Anaesthesist. 1997 Aug;46(8):704-14.
ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNSoM
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGSoM
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateBác sĩ nhà quê
 

What's hot (20)

RỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀMRỐI LOẠN TOAN KIỀM
RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
THAY ĐỔI CÁC THÔNG SỐ: PO2, PCO2, HCO3 - , PH MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG LỌC MÁU LIÊ...
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWARTPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TIẾP CẬN MỚI THEO STEWART
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢNĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN
 
Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2Thiếu thừa o2 và co2
Thiếu thừa o2 và co2
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạchRối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
Rối loạn toan kiềm và Khí máu động mạch
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHTIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
TIẾP CẬN KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
HỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHINGHỘI CHỨNG CUSHING
HỘI CHỨNG CUSHING
 
Hướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh updateHướng dẫn đọc cnhh update
Hướng dẫn đọc cnhh update
 

Similar to ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUSoM
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMSoM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxDungLeTien10
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfNganNguyen269213
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfNuioKila
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComHuế
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchHiuDngHu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạchDngPhiu
 
suy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpsuy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfbuituanan94
 

Similar to ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG (20)

Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂUXÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
XÉT NGHIỆM KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH NÊN BẮT ĐẦU TỪ ĐÂU
 
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀMCHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
CHẨN ĐOÁN RỐI LOẠN TOAN KIỀM
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptxKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH -DR Dung 2021.pptx
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdfCÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH.pdf
 
Kmdm 2017
Kmdm 2017Kmdm 2017
Kmdm 2017
 
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcKhí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Khí Máu Động Mạch - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdfKHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH 8285686.pdf
 
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.ComRối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
Rối loạn cân bằng kiếm toan - Ydhue.Com
 
Phân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạchPhân tích khí máu động mạch
Phân tích khí máu động mạch
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
suy hô hấp cấp
suy hô hấp cấpsuy hô hấp cấp
suy hô hấp cấp
 
Suy hô hấp cấp 2016
Suy hô hấp cấp 2016Suy hô hấp cấp 2016
Suy hô hấp cấp 2016
 
Toankiem
ToankiemToankiem
Toankiem
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdfPhân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
Phân tích kết quả khí máu - BS Nguyễn Minh Tiến.pdf
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hayHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG

  • 1. ỨNG DỤNG KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG TS. BS PHẠM THỊ NGỌC THẢO BỘ MÔN HSCCCĐ – ĐH Y DƯỢC TP.HCM
  • 2. Case 1 Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo đường nhập viện trong tình trạng lơ mơ. M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32 l/ph Glucose = 750 mg/dl Acetoacetic acid = 250mg/dl Na = 136 K = 6.3 Cl = 95 BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg%
  • 3. Case 1 Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo đường typ 1 nhập viện trong tình trạng lơ mơ. M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32 l/ph Glucose = 750 mg/dl Acetoacetic acid = 250mg/dl Na = 136 K = 6.3 Cl = 95 BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg% Chẩn đoán: đái tháo dường type 1, hôn mê nhiễm toan ceton, tăng kali máu
  • 4. Case 1 Bệnh nhân nữ, 32 tuổi, tiền căn đái tháo đường nhập viện trong tình trạng lơ mơ. M = 118, HA = 90/50, t = 370C, thở 32 l/ph KMĐM FiO2 = 21% pH = 7.04 PaCO2 = 25 HCO3 = 5 BE = -22 PaO2 = 125 SaO2 = 95% Glucose = 750 mg/dl Acetoacetic acid = 250mg/dl Na = 136 K = 6.3 Cl = 95 BUN = 38 mg/dl, Crea = 1.2 mg%
  • 5. Phân tích KMĐM  PH giảm  toan máu  HCO3 giảm  toan chuyền hóa  PCO2 giảm  kiềm hô hấp Toan chuyển hóa nguyên phát, kiềm hô hấp bù trừ  PaCO2 dự đoán = 1.5 x 5 + 8 = 15.5 PaCO2 dự đoán < PaCO2 đo được  toan hô hấp kèm theo KMĐM FiO2 = 21% pH = 7.04 PaCO2 = 25 HCO3 = 5 BE = -22 PaO2 = 125 SaO2 = 95%
  • 6. Phân tích KMĐM AG = 136 – (95+5) = 36 nhiễm acid cố định:  ketones acid  Lactate = 30 mg/dl Delta AG/ Delta HCO3 = 24/19 > 1  kiềm chuyển hóa đi kèm Kiềm chuyển hóa có thể do thiếu nước do lợi niệu thẩm thấu KMĐM FiO2 = 21% pH = 7.04 PaCO2 = 25 HCO3 = 5 BE = -22 PaO2 = 125 SaO2 = 95% Na = 136 K = 6.3 Cl = 95
  • 7. Case 1 1. Toan chuyển hóa tăng anion gap: nhiễm ketones do đái tháo đường và tăng acid lactic do huyết áp thấp 2. Kiềm chuyển hóa: do thiếu dịch 3. Toan hô hấp đi kèm: do giảm tri giác
  • 8. Case 2 Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn viêm phế quản mạn, nhập cấp cứu trong tình trạng khó thở và khạc đàm vàng nhiều. M = 130, HA= 130/90, t= 38,5C, thở 32 l/ph, SpO2= 70% Chẩn đoán: Đợt cấp COPD, suy hô hấp
  • 9. Case 2 Bệnh nhân nam, 65 tuổi, tiền căn viêm phế quản mạn, nhập cấp cứu trong tình trạng khó thở. M = 130, HA= 130/90, t= 38,5C, thở 32 l/ph, SpO2= 70% KMĐM FiO2 = 0,21 PH = 7.25 PaCO2 = 70 HCO3 = 34 PaO2 = 39 SaO2 = 52% Na = 139 K = 4.1 Cl = 89 WBC = 13 k/ul Hb = 17 g/dl Hct = 51%
  • 10. Phân tích KMĐM PaO2 giảm  suy hô hấp giảm oxy máu  PaO2 < 40 mmHg  PaO2/FiO2 = 39/0.21 = 185 < 200  giảm oxy máu nặng KMĐM FiO2 = 0,21 PH = 7.25 PaCO2 = 70 HCO3 = 34 PaO2 = 39 SaO2 = 52%
  • 11. Phân tích KMĐM PCO2 tăng  suy hô hấp tăng CO2 PH giảm  toan máu HCO3 tăng  kiềm chuyển hóa Toan hô hấp nguyên phát, kiềm chuyển hóa bù trừ Delta pH/Delta PaCO2= 0.15/30= 0.005 0.003 < x < 0,008 Toan hô hấp cấp trên nền mạn, giảm oxy máu nặng KMĐM FiO2 = 0,21 PH = 7.25 PaCO2 = 70 HCO3 = 34 PaO2 = 39 SaO2 = 52%
  • 12. Nguyên nhân giảm oxy máu? Alveolar-arterial O2 gradient A-aDO2 = 2.5 + (0.25 x tuôỉ)  Khí phòng: 7 – 14 mmHg  100% oxy: <70 mmHg A-aDO2 bình thường: giảm thông khí và tăng CO2 A-aDO2 tăng: V/Q mismatch, shunt, rôi loạn khuyêch tán
  • 13. Nguyên nhân giảm oxy máu? Alveolar-arterial O2 gradient  PAO2 =[FIO2 x (Pb – Pw)] – [1.25 x PaCO2]  PAO2 =[0.21 x (760 – 47)] – [1.25 x 70] = 62  Gradient = 62 - 39 = 23 mm Hg Vậy, bệnh nhân giảm oxy máu do: • Giảm thông khí phế nang, tăng CO2 • Giảm khuếch tán khí và hoặc bất thường V/Q, shunt: viêm phổi, xơ phổi
  • 14. Case 3 BN nữ trẻ tuổi bị quá liều thuốc ngủ và rượu Mê, kích thích đau đáp ứng chính xác, tần số thở 8 l/ph Khí máu: pH 7.15, PaCO2 =71 mmHg, PaO2 56 mmHg trong điều kiện khí phòng
  • 15. Case 3 Toan hô hấp cấp (∆pH/∆PCO2 = 0.008) Giảm oxy máu  Tính AaDO2:  PAO2 =[0.21 x (760 – 47)] – [1.25 x 71] = 61  AaDO2 = 61 – 56 = 5 Giảm oxy máu do giảm thông khí Chẩn đoán: ngộ độc thuốc ngủ và rượu, toan hô hấp cấp Điều trị: đặt NKQ
  • 16. PHÂN TÍCH KMĐM Một kết quả phân tích khí máu động mạch có thể cho chúng ta biết được sơ bộ :  Chẩn đoán xác định suy hô hấp, dự đoán cơ chế gây ra suy hô hấp (giảm thông khí, giảm oxy máu hoặc cả hai cơ chế ).  Nhận ra những rối loạn toan kiềm phối hợp phức tạp  Phối hợp với lâm sàng giúp chẩn đoán những nguyên nhân “ẩn giấu”
  • 17. 17  Độ cao  giảm FiO2  Giảm thông khí phế nang  Giảm khả năng khuếch tán khí  Tỷ lệ V/Q không tương xứng  Shunt Nguyên nhân giảm oxy máu
  • 18. Nguyên nhân suy hô hấp giảm oxy máu Kèm theo tăng CO2? Giảm thông khí (PAO2 - PaO2)? Chỉ có giảm thông khí trung tâm hô hấp Bệnh lý thần kinh cơ Giảm thông khí và cơ chế khác Shunt PO2 trong khí hít vào Độ cao FIO2 (PAO2 - PaO2) không không có Đáp ứng với oxy? V/Q, giảm khuếch tán mismatch không có có
  • 19. SUY HÔ HẤP GIẢM OXY MÁU V/Q mismatch SHUNT V/Q = 0 KHOẢNG CHẾT V/Q = ∞ Xẹp phổi Thâm nhiễm phế nang viêm phổi phù phổi Thuyên tắc phổi Bệnh mạch máu phổi Bệnh đường thở (COPD, hen) Shunt trong tim Shunt mạch máu trong phổi ARDS Bệnh mô kẽ phổi Dập phổi
  • 20. Nguyên nhân tăng CO2 máu Tăng sản xuất CO2: tăng chuyển hóa, sốt, rung giật cơ, overfeeding... Giảm thải CO2:  Giảm thông khí phế nang  Bất thường V/Q
  • 21. Đáp ứng bù trừ Rối loạn nguyên phát Thay đổi nguyên phát Thay đổi bù trừ Đáp ứng bù trừ Toan hô hấp Tăng PCO2 Tăng HCO3 Kiềm chuyển hóa Kiềm hô hấp Giảm PCO2 Giàm HCO3 Toan chuyển hóa Toan chuyển hóa Giảm HCO3 Giảm PCO2 Kiềm hô hấp Kiềm chuyển hóa Tăng HCO3 Tăng PCO2 Toan hô hấp
  • 22. Công thức dự đoán bù trừ Rối loạn chuyển hóa: Toan chuyển hóa : giảm HCO3  kiềm hô hấp: giảm PCO2 PCO2 mong đợi= (1,5 x HCO3) + 8 ± 2 Kiềm chuyển hóa: tăng HCO3  toan hô hấp: tăng PCO2 PCO2 mong đợi= (0,7 x HCO3) + 21 ± 2
  • 23. Công thức dự đoán bù trừ Rối loạn hô hấp: Rối loạn hô hấp cấp: ∆pH = 0.008 x ∆PaCO2  Toan hô hấp cấp: tăng PCO2  kiềm chuyển hóa: tăng HCO3 pH mong đợi = 7,4 – [0.008 x (PaCO2 – 40)]  Kiềm hô hấp cấp: giảm PCO2  toan chuyển hóa: giảm HCO3 pH mong đợi = 7,4 + [0.008 x (40 - PaCO2)]
  • 24. Công thức dự đoán bù trừ Rối loạn hô hấp: Rối loạn hô hấp mạn: ∆pH = 0.003 x ∆PaCO2  Toan hô hấp mạn: tăng PCO2  kiềm chuyển hóa: tăng HCO3 pH mong đợi= 7,4 – [0.003 x (PaCO2– 40)]  Kiềm hô hấp mạn: giảm PCO2  toan chuyển hóa: giảm HCO3 pH mong đợi= 7,4 + [0.003 x (40-PaCO2)]
  • 25. Các bước đọc KMĐM B1: xác định rối loạn nguyên phát B2: đánh giá đáp ứng bù trừ B3: sử dụng GAP/GAP để đánh giá toan chuyển hóa hổn hợp pH = 7,35 – 7,45 PCO2 = 35 – 45 HCO3 = 22 - 26
  • 26. < 0.003 Toan hô hấp mạn + kiềm chuyển hóa Bù trừ hô hấp 0.003 Toan hô hấp mạn (bù hoàn toàn) 0.003-0.008 Toan hô hấp cấp trên nền mạn (bù trừ một phần) 0.008 Toan hô hấp cấp (không bù trừ) > 0.008 Toan hô hấp cấp + toan chuyển hóa 0.003 0.008  pH / CO2 [7.4 – patient pH] / [patient CO2 – 40]
  • 27. Do Anion gap ∑Cation = ∑Anion Na + UC = (Cl + HCO3 ) + UA Na - (Cl + HCO3 ) = UA – UC  Anion gap = UA – UC = 12 ± 4
  • 28. Anion gap Anions không đo Cations không đo Albumin (15 mEq/L)* Calcium (5 mEq/L) Organic Acids (5 mEq/L) Potassium (4.5 mEq/L) Phosphate (2 mEq/L) Magnesium (1.5 mEq/L) Sulfate (1 mEq/L) Total UA: (23 mEq/L) Total UC: (11 mEq/L) Anion Gap = UA - UC = 12 mEq/L Nếu albumin giảm 50%, anion gap = 4 mEq/L AG hiệu chỉnh = AG đo được + 2,5 x (4,5 – Alb máu)
  • 29. Nguyên nhân toan chuyển hóa theo Anion gap TĂNG AG KHÔNG TĂNG AG Toan lactic Tiêu chảy Toan ceton Truyền nhiều NaCl 0.9% Suy thận giai đoạn cuối Suy thận Ngộ độc Methanol Toan hóa ống thận Ngộ độc Ethylene glycolLợi tiểu Acetazolamide Ngộ độc Salicylate Nối niệu quản - ruột
  • 30. Gap/Gap ∆AG/∆HCO3 = (AG – 12)/(24 – HCO3) ∆AG : sự tích tụ acid cố định ∆HCO3 : sự mất HCO3 Nếu chỉ có toan chuyển hóa tăng anion gap do tich tụ acid cố định ∆AG = ∆HCO3  G/G = 1
  • 31. Gap/Gap Nếu có toan chuyển hóa tăng Cl- cùng xảy ra, HCO3 giảm nhiều hơn  Gap/Gap < 1 Nếu có kiềm chuyển hóa cùng hiện diện, ∆HCO3 giảm ít hơn tăng ∆AG  Gap/Gap > 1
  • 32. PHÂN TÍCH KMĐM  Phân tích KMĐM cần phân tích điện giải đồ đi kèm  Không quên tính Anion gap và các công thức ước tính bù trừ  Phối hợp với bệnh cảnh lâm sàng
  • 33. Case 4  Bệnh nhân nam, 30 tuổi được đưa ra khỏi hiện trường vụ cháy trong tình trạng lơ mơ  chở đến bệnh viện  M = 110, HA = 90/60, bỏng không đáng kể, thở nhanh 32 l/ph, SpO2 = 95%
  • 34. Case 4  PH = 7.45  PaO2 = 80  PaCO2 = 30  HCO3 = 20  SaO2 = 35% Lactate = 15 mg/dl [COHb] = 65% Chẩn đoán: ngạt khói, ngộ độc CO mức độ nặng
  • 35. Đòi hỏi lâm sàng  SpO2 không thể theo dõi trong một số tình huống như ngộ độc CO  [COHb] đo mất nhiều thời gian  Lactate đo tại khoa sinh hóa mất nhiều thời gian, khó lập lại theo dõi điều trị  cần có những máy có thể đo ngay tại giường bệnh
  • 36. Yêu cầu đối với máy đo KMĐM  Máy đo pH/ Khí máu (PO2, PCO2, pH)  CO-Oximetry  Điện giải (Na, K, Ca, Cl)  Hematocrit, Hemoglobin  Glucose / Lactate  Bilirubin, ure (BUN)
  • 37. Yêu cầu kỹ thuật  Độ tin cậy cao • Tự chuẩn hóa  Nhanh • 60 giây, truyền tải, lưu trữ dữ liệu  Hiệu quả, tiết kiệm hóa chất • Thể tích máu nhỏ  Tiện lợi, linh hoạt • Dùng cho nhiều loại dịch: máu, dịch lọc, nước tiểu • Giao diện dể sử dụng
  • 39. Một số loại máy KMDM Máy khí máu - điện giải
  • 40. Nơi nào cần  Khoa Cấp cứu  Khoa Hồi sức  Phòng mổ  Khoa phòng bệnh nặng  Khoa hô hấp  ...
  • 41. ỨNG DỤNG TRONG THỰC HÀNH LÂM SÀNG
  • 42. Đo nồng độ hemoglobin bằng máy khí máu tại khoa ICU so với phòng xét nghiệm r2 = 0.98 95%CI= 0.97– 0.99 P < 0.0001 Critical Care 2002, 6:72-75
  • 43. Đo nồng độ điện giải bằng máy khí máu tại khoa ICU so với phòng xét nghiệm Natri: ABG: 138.1 mmol/L (SD 10.2 mmol/L) AA: 143.0 mmol/L (SD 10.5 mmol/L ) p < 0.001 r2 = 0.9 (0.9 – 0.94) Budak et al. BMC Anesthesiology 2012, 12:17
  • 44. Đo nồng độ điện giải bằng máy khí máu tại khoa ICU so với phòng xét nghiệm Kali: ABG: 3.5 mmol/L (SD 0.9 mmol/L) AA: 3.7 mmol/L (SD 1 mmol/L ) p < 0.001 r2 = 0.88 (0.81– 0.92) Budak et al. BMC Anesthesiology 2012, 12:17
  • 45. Đo nồng độ điện giải bằng máy khí máu tại khoa ICU so với phòng xét nghiệm Int J Emerg Med (2009) 2:117 – 120 P < 0.001 r2 = 0.68 P = 0.268 r2 = 0.72
  • 46. Đo nồng độ kali bằng máy khí máu tại khoa Cấp cứu so với phòng xét nghiệm Phòng xét nghiệm: 3.95 mmol/L ABG analyzer: 3.46 mmol/L ∆ = 0.49 mmol/L r2 = 0.904 (95%CI 0.839 - 0.943, p < 0.01) J Med Assoc Thai. 2009 Jul;92(7):925-9.
  • 47. Sử dụng không đủ dịch truyền trong cấp cứu bệnh nhân chấn thương trước nhập viện liên dẫn đến BE và pH giảm nhiều hơn Máy phân tích khí máu động mạch là công cụ hữu ích giúp theo dõi và hồi sức bệnh nhân trước nhập viện
  • 48. Đo nồng độ điện giải toan kiềm bằng máy khí máu tại phòng mổ so với phòng xét nghiệm Hệ số tương quan (r)  Ca: 0.85  K: 1  Na: 0.86  pH: 0.99  pCO2: 0.98  pO2: 0.99  HCO3: 0.93  BE: 0.93  Hb: 0.95  Hct: 0.98 Anaesthesist. 1997 Aug;46(8):704-14.
  • 49. Đo nồng độ điện giải toan kiềm bằng máy khí máu tại phòng mổ so với phòng xét nghiệm  Máy phân tích khí máu  dể sử dụng  đáng tin cậy  tiện dụng và vì vậy thích hợp không chỉ đối với phòng mổ mà còn có thể sử dụng cho các khoa lâm sàng, phòng khám, hoặc khi kết quả từ phòng xét nghiệm chưa có hoặc mất nhiều thời gian Anaesthesist. 1997 Aug;46(8):704-14.