2. Đị hà ghĩa
• Kh gà àtiề àsửà ệ hàga àt ướ àđ
• Khởiàph tàt iệuà hứ gàt à ệ hà h àt o gàv gà à
tuầ :
– Thờiàgia àp oth o i àk oàd i
– Bệ hà o
• Tỷàlệàtửàvo gà ao
5. Ngu à h à ủaàsu àga à ấp
• Kh à hauàtheoàkhuàvự àđịaàlý
• TạiàMỹ,à gộàđộ àga àdoàa eta i ophe àl àthườ gà
gặpà hiềuà hất
• Kh gà àđị hàđượ à gu à h
• Phả àứ gàđặ àứ gàdoàthuố à– Iso iazidàl àthườ gàgặpà
hất
6. • Viêm gan B – gu à h àđứ gàthứà àtạiàMỹ;à
thứà àt àthếàgiới
• Viêm gan A – v gàdị h
• Vi àga àdoàtựà iễ
• Thiếuà u
• Bệ hàWilso
Ngu à h à ủaàsu àga à ấp
7. • Hộià hứ gàBuddàChia i
• Thai nghén – ệ hàga à hiễ à ỡà ấpàt à ệ hà
h à àthaiàv àhộià hứ gàHELLPà hemolysis, elevated
liver chemistries, low platelets)
Ngu à h à ủaàsu àga à ấp
8. ìu àga à ấpàdoàthuố
• Nhiềuàthuố àg àsu àga
o Acetaminophen
o Halotho eàv àdẫ àsuất
o INH/ Rifampin
o Chố gàt ầ à ả à àv g/ứ à hếàMáO
o Phe toi /àNìáID’s
• Tă gà gu à ơ:àa eta i ophe à àthểà hỉà g à+àliềuà
trung bình ETOH: 13 gm
• Tă gà gu à ơà ếuàtiếpàtụ àd gàthuố àsauàkhià à
vàng da
9. Ngộàđộ àv àvi àga à ấp
• Nấ àá a itaà a a ato i s
o LDà=à àg sà à ià ấ
o Chấtàđượ à ịàph àhủ àkhià ấu
o Khởiàph tàHEà ha hàt o gà -8 ngày sau khi có nôn và
ti uà hả à ặ g
• Chấtàh aàta à- chlorinated hydrocarbons
• Thuố àđ gà
• Phosphoà ầuàv g
10. Vi àga àthiếuà uàv àsu àga à ấp
• Hoạiàtửàtếà oàga à– ứ àđộàto à ộ
• Épàti à ấp
• ìu àti à ấp
• Nhồià uàphổi
• Hu ếtàkhốiàđộ gà ạ hàga
11. Dià ă à àt hàv oàga
• G àtha àđổiàthiếuà u
• Leukemia, lymphoma
• Histiocytosis ác tính
• Ch à pà ủaàkhốiàdià ă
13. • á eta i ophe àliềuà aoàk oàd i
• D gàđồ gàthờiàá eta i ophe àvớià àthuố àkh :
o Chếàphẩ àđiềuàt ịàvi à oa gàv à ả à
o Thuố àgiả àđauà h àNa oti
o Chếàphẩ àthuố à gủ
o D gà gà ượu
Qu àliềuàá eta i ophe
14. Bệ hàsi hà ủaà u àliềuàá eta i ophe
• Phụàthuộ àliều;à hấtàđộ àga àđ à iết
• Cũ gà hịuàả hàhưở gà ủaàsu àdi hàdưỡ g,àd gà
ượu,àthuố à gàd g,àv àkiểuàgie àCYPà
• Hoạiàtửàt u gàt àtiểuàth àkh gà àvi
15. Dấuàhiệuàv àt iệuà hứ gà ủaà u àliềuà
Acetaminophen
• Ch àă ,à uồ à ,à ,à ệtàlả,àkh à hịuàv gà ạ àsườ àphải
• Nướ àtiểuàsẫ à ầu,àph à hạtà ầu,àho gàđả
• T a sa i asesàtă gàt o gàv gà à– h,àthườ gàtă gà à ệtà
ồ gàđộàáìTà>àáLT,àđỉ hà àthứà àv à ảiàthiệ à ha h
• V gàdaà uấtàhiệ à ha h,à ili u i àto àphầ àkh gà aoà hưà
à gu à h àg àsu àga à ấpàkh
16. Bệ hàsử
• Thành viên gia đ h có ệ h gan hay không?
• Cả cúm gầ đ ?
• Khởi phát ủa hoàng đả ?
• Môi t ườ g làm việ – có hất gây độ không?
• ìở thích?
• Thuố đ g y/thự phẩ hứ ă g?
17. Khám lâm sàng
• X àđị hà àha àkh gà à ệ hàga àtừàt ướ
• Phả àứ gàv gàga
• Ga à ấtà
18. Bả g test hẩ đo
Test Vàng da t ướ gan Vàng da tại gan Vàng da sau gan
Bilirubin toàn phầ bình thường / tă g tă g
Bilirubin t ự tiếp bình thường tă g tă g
Bilirubin gián tiếp bình thường / tă g tă g bình thường
Urobilinogen bình thường / tă g tă g giả / âm tính
Mầu ướ tiểu bình thường
ìẫ ầu
(urobilinogen +
bilirubin t ự tiếp)
ìẫ ầu (bilirubin
t ự tiếp)
Mầu phân bình thường
bình
thường/ hạt ầu
Nhạt ầu
Phosphataza kiề
bình thường
tă g
tă g
AST & ALT
Bilirubin t ự tiếp iệu Không có có
Lách to có có không có
19. X tà ghiệ
• áLT,àáìT,àPhosphataseàkiề ,àGlu ose,àBili u i ,àđiệ àgiảiàđồ,à
Albumin, Magnesium
• ì gàlọ àthuố
• CTMàv àtỷàlệà ạ hà ầu,à tà ghiệ àđ gà u:àPT,àPTT
• Anti HAV IgM
• Anti HBc IgM, Anti HBsAg/
• Anti-HCV
20. Nếuàdướià35àtuổi…
•Ceruloplasmin
•Đ gà uà&à ướ àtiểu
•Kh à uàđộ gà ạ h
•La tateà uàđộ gà ạ h
•Testàthửàthai
•Ma ke à ệ hàtựà iễ à– áNá,àáìMá,à ồ gàđộàIg
•HIV
•Amylase và lipase
X tà ghiệ
22. Chẩ àđo àsu àga à ấp
Bệ hà ả hà ổià ậtà– ả à aàđồ gàthờiàhoặ àtheoàdiễ à
tiế
•Rốiàloạ àýàthứ
• Lâm sàng
• Điệ à o
• á o ia à uàđộ gà ạ h
• Đ gà u
• INR≥ 1,5
•pHàđộ gà ạ hà< , à ếuàá eta i ophe àđườ gàuố g
• Chu ể àtứ àth àđểàđ hàgi àgh pàga
23. Điềuàt ịàsu àga à ấp
T ự tiếp hằ tránh iế hứ g
• Tại ICU
• T u ề đườ g TM trung tâm-10% dextrose
• Đo CVP
• Thông báo cho đơ vị ghép tạ g và hu ể ệ h nhân khi có
dấu hiệu ệ h não gan
• Theo dõi CN số g và cung lượ g ướ tiểu (đặt sonde Foley)
• Theo dõi sát dị h vào ra
• Xét ghiệ ỗi 4-6h
• Điệ giải đồ, BUN, creatinine, CTM, tiểu ầu, PT, PTT, ALT, AST,
bilirubin toàn phầ , Phos kiề , Albumin
24. • Du àt àpHàdạàd àt à
o Ứ à hếà ơ àp oto
• Chuẩ à ịàđặtà ộiàkh à uả
• Chuẩ à ịàđặtàtheoàd ià pàlự à ộiàsọ
• Đặtàso deàdạàd à ếuàh à àđộà àhoặ à
Điềuàt ịàsu àga à ấp
26. Phù não
Áp lự tưới máu não
ãpàlự àtướià uà oà CPP à=àHu ếtà pàđộ gà ạ hàt u gà hà– ICP
ICP lý tưở g<20-25 Hg CPP lý tưở g>50-60mm Hg
==========================================
•NếuàCPP<à à àHgàt à h,àth à àt à à ệ hà h àhồiàphụ
•NếuàCPP>à à àHgàt à hs,àth à àt à à ệ hà h àphụ àhồi
•Cảiàthiệ àICPàl àdấuàhiệuàđầuàti à ủaàtựàphụ àhồi
27. Điềuàt ị
Dấuàhiệuàl às gà ủaàtă gàICPà ãpàlự à ộiàsọ
• đồ gàtửàlườiàphả à ạ
• tă gàt ươ gàlự à h àta
• không
Theo dõi ICP
• thườ gàd hà hoàh à àđộà àhoặ à
• hờàgh pàga
28. Độ Tình trạng ý thức Múa vờn Điện não
I
Khoan khoái/trầm cảm
Lú lẫn mức độ nhẹ
Nhìn mờ
Rối loạn giấc ngủ
Có/không
Thường
bình
thường
II
Lờ đờ
Lú lẫn mức độ vửa
Có
Bất
thường
III
Lú lẫn nặng
Nói không mạch lạc
Ngủ nhưng không đánh
thức được
Có
Bất
thường
IV Hôn mê Không
Bất
thường
Bệ hà oàga
29. Điềuàt ị
Phù não – điềuàt ịà hu g
•Nằ à ơià àtĩ h
•Đầuàgiườ gà aoà °-20°
•T hàd gàa hàthầ à d gà iệ àph pàgiảiàth h
•T hàthủàthuậtàValsalva
•Đ hàgi àýàthứ à ỗià -2h
•Ma itolà ếuà àdấuàhiệuàdọaàtụtàkẹtàth à hộ gà . g/kg,à
olusà ỗià -8h) khi ICP<30-40mm
•Th gàkh à h àtạoà hoà ệ hà h à à ệ hà oàđộà -4
30. Biế hứ g hu ết độ g gồ :
• Tụt hu ết áp, hịp tim nhanh, giả thể tích lòng ạ h do thoát
dị h qua mao ạ h và giãn ạ h
T u ề dị h (đườ g trung tâm)
• FFP hoặ 4.5% albumin, 10% dextrose
• Duy trì áp lự mao ạ h phổi bít 12mm-14mm Hg
• Hạ hế dị h uối ứàdị h ổ t ướ g, dị h uột)
• Thuố vậ ạ h (epinephrine, norepinephrine, neosynephrine
Điềuàt ị
31. Đ gà u/ph gà uấtàhu ết
•Plas aàtươiàđ gàlạ hàhoặ àtiểuà ầuàkhià à hả à u
•Điềuàt ịà hả à uàti uàh a
•Giả àtiểuà ầuàdoàDIC
Biế à hứ gà hu ể àh a
•T hàhạàđườ gàhu ết
•Theoàd ià ồ gàđộàPhosphateàv à ag esiu à– điềuà hỉ hàsớ
•Di hàdưỡ gàđườ gàti uàh a,à g àp otei / h
•Kh gà àvaiàt à ủaà huỗiàa idàa i àph à h hà ao
•Theoàd iàtoa àla ti à uàdoàthiếuà à ,àsepsis
Điềuàt ị
32. Tổ àthươ gàthậ à ấp
•Xuấtàhiệ àt à %àđế à %à ệ hà h à– dấuàhiệuàti à
lượ gàtồi
•Tă gà eati i eàv àthiểuà iệu
•Chấtà hu ể àh aà ủaàa eta i ophe àl àđộ à hoàthậ àdẫ à
đế àsu àthậ à ấpàtươ gàtựà hưàáTNàv à ấtàphosphate
•Hộià hứ gàga àthậ
Điềuàt ị
33. Bệ h nhân nào số g không ầ ghép
gan?
• Tốtà hấtàkhià gộàđộ àga àdoàá eta i ophe
• Tốtàtiếpàtheoàl àdoà gu à h à àthuố àkh
• Tiếpàtheoàkhià à gu à h àkh gà àđị hàđượ
Tốt hất khi su ga cấp uất hiệ tối cấp ghĩa là tro g 7 gà
34. Bệ hàdoàá eta i ophe
pHàđộ gà ạ hà< . à kh gàtươ gàứ gàvớià ệ hà oàdoàga à
HOẶC
Bệ hà oàđộàIIIàhoặ àIVàVâà
Thờiàgia àP oth o i à> àgi àVâà
Creatinine máu >3.4mg/dL (301 µmol/L)
Ngu à h àkh àg àsu àga àtốià ấp
Thờiàgia àP oth o i à> àgi à không tương ứng với bệnh não do gan)
HOẶC
Bấtàkểà3 t o gàsốà à iế àsốàsauà không tương ứng với bệnh não do gan)
.àTuổià< àhoặ à>
2. Nguyên nhân: non-A, non-Bàhepatitis,àhalotha eàhepatitis,àphả àứ gàđặ àứ g
.àThờiàgia àho gàđả àt ướ àkhiàkhởiàph tà ệ hà o> g
.àThờiàgia àP oth o i à> àgi à
5. Bilirubin máu>18 mg/dL (308 µmol/L)
C à hắ àgh pàga àkhi…
35. Tỷàlệàsố g
• Tươ gà ua àvớià ứ àđộà ệ hà oàv à ốiàloạ àđ gà u
• Bệ hà oà àthểàđộtà gộtàv àtiế àt iể à ha h
o Rốiàloạ àt hàt hà oàgiật lờàđờ duỗià ứ gà ấtàvỏ
o Li à ua àđế àph à oàhoặ àl àshu tà hấtàđộ à uaàhệàthố gà ửaà hủàt o gà
ơàga
36. TÓMàTẮT
“u ga cấp…
• Kh gàti àlượ gàđượ
• Rấtà à ệt
• Cầ àđiềuàt ịàt hà ự ,àti àlượ gà iế à hứ g,àđ hà
gi /đưaàv oàda hàs hà hờàgh pàga