SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH
ThS.BS. NGUYỄN KIẾN MẬU
MỤC TIÊU:
 Chẩn đoán và xử trí đúng một số dị tật bẩm sinh ngoại khoa thường gặp. .
 Chuyển viện an toàn.
1. THOÁT VỊ CƠ HOÀNH
1.1. Dịch tể:
 Tỷ lệ 1/2000 - 5000
 80% bên (T), 20% bên (P)
 Giải phẫu:
 Sau bên: Thường gặp ( Bochdalek)
 Trước giữa ( Morgagni)
Nguy cơ: Suy hô hấp cấp .
1.2. Triệu chứng Lâm sàng:
- Sau sanh:
+ Thở nhanh, co lõm ngực, tím
+ Tam chứng cổ điển:
 Phế âm giảm 1 bên
 Tim bị đẩy sang bên đối diện
 PB TKMP: Bụng lõm
- Cần loại trừ tràn khí màng phổi
1.3. Dị tật phối hợp:
- Bất thường NST 13,15, 18 & 21
- Dị tật phối hợp (40%): não, tim, hệ xương, tiêu hóa, sinh dục.
1.4. Chẩn đoán:
 Siêu âm tiền sản: 59% phát hiện lúc thai 25 tuần: Đa ối + DD /gan trong lồng
ngực
 Sau sanh:Xq ngực: Bóng các quai ruột trong lồng ngực.
1.5. Xét nghiệm tiền phẩu :
 CTM , ĐMTB
 Xq ngực không SS, SA ngực, khí máu.
 SA tim màu: TBS phối hợp; Cao áp phổi
 SA bụng: tìm dị tật phối hợp.
1.6. Xử trí tiền phẫu:
 Tư thế: Đầu cao 30˚, Nghiêng bên thoát vị.
 Dẫn lưu dạ dày.
 KHÔNG thông khí bóng mask, NCPAP
 Trường hợp suy hô hấp :Đặt NKQ, Chuyển viện .
 Tránh kích thích, dùng an thần: Morphin 0,1mg/kg; Midazolam 0,2mg/kg;
Diazepam 0,2mg/kg TMC
 Trong tất cả các trường hợp cần thiết lập đường truyền ngay: Truyền dịch , điều
chỉnh hạ đường huyết, toan huyết nếu cần. Điều chỉnh hạ thân nhiệt.
 Hội chẩn ngoại khoa.
2. HỞ THÀNH BỤNG
2.1. Định nghĩa: Khuyết tật thành bụng bên (P) cuống rốn
2.2. Dịch tể:: Tỷ lệ 1/10000, thường kèm sanh non. Kèm teo ruột non: 10%
2.3. Chẩn đoán: - Siêu âm tiền sản: Đa ối
- Alfa- FetoProtein huyết thanh mẹ tăng
- Sau sanh: Ruột nằm ngoài ổ bụng , vị trí ở thành bụng phải ,dây rốn bình
thường, không có màng bao bọc.
2.4. Xử trí:
- Bọc khối thoát vị trong túi vô trùng(túi nước tiểu/ túi máu), nhỏ giọt NS ấm.
- Đặt thông DD dẫn lưu: giảm hít sặc, giảm chướng hơi, giảm cản trở hô hấp.
- Truyền dịch: : bù dịch gấp 1,5 – 2 lần nhu cầu. Nuôi ăn TM toàn phần: Ưu tiên
TM lớn, chi trên
- Kháng sinh, vitamin K1
- Chuyển viện
- Tại BV: + Nằm đầu cao 30, nghiêng bên P. Hổ trợ hô hấp: oxi canula hoặ đặt
NKQ giúp thở khi thất bại oxi.
+ Bọc khối thoát vị trong túi vô trùng(túi nước tiểu/ túi máu), nhỏ giọt
NS ấm.
+ Tránh hạ thân nhiệtcho nằm giường sưởi.
+ Bù dịch : NS 20ml/kg/30ph-1giờ nếu nhập viện có sốc. Tổng dịch
ngày đầu 120-180ml/kg/ngày.
+ Kháng sinh.
+ XN tiền phẫu:
 CTM, Hct, ĐMTB
 Khí máu
 Xq phổi
 SA tìm dị tật phối hợp.
+ Hội chẩn ngoại khoa.
+ Phẩu thuật :
 PT 1 thì.
 PT 2 thì: - Đặt túi silo: Tránh mất nhiệt & nhiễm trùng
- PT phục hồi thành bụng
3. THOÁT VỊ CUỐNG RỐN
3.1. Dịch tể:
- Tỷ lệ 2,5/10000
- Khối thoát vị nàm ở chân cuống rốn
- Tạng thoát vị có thể có gan/ lách ,có thể vỡ.
Kèm DTBS: 60%
 Bất thường Tim, Thận, Chi, mặt
 Hội chứng bất thường NST: Ngũ chứng Cantrell, Beckwith Wiedemann
 Trisomy 13, 14, 15, 18
 TVRốn nhỏ, không có gan: Bất thường NST
3.2. Chẩn đoán:
- Siêu âm tiền sản.
- Sau sinh: Thóat vị ở trung tâm rốn, có màng bao bao bọc, chứa ruột non,
ruột già, gan….
- Thoát vị rốn nhỏ: < 5 cm, Thoát vị rốn lớn: > 5 cm
3.3. Điều trị:
- Đặt ống thông mũi hay miệng- dạ dày để ruột bớt căng chướng hơi.
- Đặt đường truyền tĩnh mạch để bảo đảm bù dịch & cho kháng sinh phổ rộng.
- Túi thoát vị nên được che phủ với gạc ẩm, vô trùng.
- Chuyển viện đến các trung tâm có phẩu thuật nhi.
- Trước mổ, đánh giá các dị tật phát triển cơ thể & nhiễm sắc thể quan
trọng :X- qaung tim-phổi, siêu âm nếu khám lâm sàng nghi ngờ có tật tm
bẩm sinh & siêu âm hệ tiết niệu.
- Hội chẩn ngoại khoa.
4. TEO THỰC QUẢN
4.1. Dịch tể :
 Tỷ lệ 1/4000
 Nam > Nữ
 85% có dò khí TQ
 57,3% teo TQ đơn thuần;
 36,4% có dị tật BS nặng kèm; 6,3% có bất thường NST
4.2. Chẩn đoán :
 Siêu âm tiền sản:
Đa ối + DD nhỏ/ không có
 Sau sanh:
 Bú sặc, tím,
 Sùi bọt cua, tăng tiết đàm nhớt,
 đặt thông DD bị vướng (10cm)
Cận lâm sàng:
+ Xq Không SS
 Túi cùng TQ
 Không có hơi trong bụng
 Bất thường: Viêm/xẹp phổi; Bóng tim; Cột sống
+ Xq cản quang:
 Hiếm khi cần
 Nhận biết dò đầu trên
 Nên dùng dd tan trong nước
4.3. Dị tật phối hợp:
 VACTERL – Vertebral, Anorectal, Tracheoesophageal, Radial, Renal
 Trisomy 18 &21 (7%)
 TBS (25%)
 Đường tiểu (22%)
 Xương: Cột sống & xương quay (15%)
 Tiêu hóa- Teo tá tràng, không hậu môn (22%)
4.4. Xử trí :
 KHÔNG thông khí bóng mask, NCPAP
 Nằm đầu cao 30 – 45˚
 Hút túi cùng trên TQ mỗi 10 phút/ liên tục
 Chuyển viện
* Tại BV:
+ XN tiền phẫu:
Xq phổi, CTM, ĐMTB
SA tim màu: TBS phối hợp; Cung ĐMC bên (P)  Mổ ngực (T)
SA bụng: tìm dị tật phối hợp như Teo tá tràng, Thận đa nang, Vô sản
thận.
+ Xử trí tại BV:
 Tư thế: Đầu cao 30˚.
 Hỗ trợ HH:
- Nếu suy hô hấp : đặt NKQ  H/c Ngoại: Mổ CC.
 Hút túi cùng TQ liên tục: 2 ống thông mũi DD số 10Fr.
 Nuôi ăn TM toàn phần.
 Vitamin K1.
 KS phổ rộng.
 Hội chẩn ngoại khoa.
5. HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI :
5.1. Chẩn đoán:
- Thường xuất hiện sau sanh 2 tuần- 1 tháng
- Có thời gian im lặng, không triệu chứng
- Sau bú 30ph-1 giờ: ói vọt, dễ, nhiều
- Không bao giờ có mật, ra sữa vón cục .
- Ít khi có máu
- Hậu quả: mất nước, gầy, ăn kém
- XQ: dạ dày chướng căng, tăng co bóp, không thấy hơi bên dưới.
- Siêu âm bụng giúp phát hiện hẹp môn vị phì đại rất tốt.
5.2. Xử trí:
+ Điều chỉnh rối loạn nước –điện giải.
+ Phẩu thuật
6. TEO TẮC RUỘT SƠ SINH
-Tắc ruột sơ sinh là 1 cấp cứu ngọai khoa vì ảnh hưởng đến tiên lượng sinh tồn
- Có thể chẩn đóan được trước sanh dựa vào xét nghiệm nước ối và siêu âm ( dãn
dường tiêu hóa, mẹ đa ối…)
6. 1.Phân lọai tắc ruột:
- Tắc ruột cao: Bụng phẳng, XQ có mực nước hơi cao nhọn( Tắc tá tràng, Xoắn
ruột non, Teo hỗng hồi tràng )
- Tắc ruột thấp: Bụng chướng, XQ có mực nước hơi thấp rộng ( Tắc ruột non đoạn
xa, Tắc đại tràng, Hirschprung)
6.2. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột :
- Ói ra dịch mật: tắc dưới bóng Valter, phân.
- Bụng chướng, ±dấu quai rột nổi
- Chậm tống xuất phân su
6. 3. Tắc ruột cao:
6.3.1. Tắc tá tràng:
- Oi sớm ngày đầu sau sinh: dịch trong nếu tắc trên bóng Valter
Dịch xanh nếu tắc dưới bóng Valter
- Bụng phẳng
- XQ: hình ảnh bóng đôi của dạ dày và tá tràng
- Điều trị: bù dịch và phẩu thuât.
6.3.2. Xoắn ruột non/ruột xoay bất toàn :
- Luôn ói dịch xanh
- Bụng phẳng
- Có thể có máu ra sonde dạ dày, hậu môn .
- Hậu quả: thiếu máu nuôi, họai tử  nhiễm độc
- XQ: có thể thấy hình tắc ruột
- Siêu âm giúp phát hiện ruột xoay bất toàn , xoắn ruột ( dấu Whirpool sign +)
- Điều trị: phẩu thuật khẩn
6.3.3. Tắc hồi hỗng tràng:
- Không tiêu phân su
- Ói dịch xanh
- Bụng chướng.
- Đặt sonde trực tràng không ra phân.
- XQ có hình ảnh tắc ruột với mực nước hơi.
- Siêu âm bụng : hình ảnh tắc ruột.
- XN ion đồ, đường huyết, ± KMĐM, ĐMTB.
- Điều trị: Điều chỉnh rối loạn nước – điện giải, Phẩu thuật, dinh dưỡng.
6.4. Tắc ruột thấp:
6.4.1. Hirschsprung:
Mất đám rối thần kinh Auerbach ở thành ruột già, từ dường lượt đi ngược lên,
có thể suốt chiều dài thành ruột
- Sinh thiết : thiếu các tế bào hạch trong cơ
- Có triệu chứng trong những ngày đầu: Chậm tiêu phân su, bụng chướng căng,
ói dịch trong, thúc ăn - mật- phân
- Đặt sonde trực tràng : có dấu hiệu tháo cống do thoát phân ra ngoài  bụng
xẹp
- XQ bụngkhông sửa soạn : ruột chướng hơi toàn bộ
- XQ đại tráng cản quang : phình to đại tràng phía trên, hẹp bên dưới.
- Hậu quả: tắc ruột, thủng ruột, viêm ruột, chậm tống xuất phân su
- Điều trị: sonde trực tràng thoát phân + thụt tháo bằng NS, phẩu thuật
6. 4.2 .Bất sản hậu môn trực tràng:
a/ Chẩn đoán:
– Bệnh sử :không đi tiêu phân su.
– Lâm sàng :
+ Có hậu môn : thăm trực tràng hoặc đặt sonde TT chỉ vào được một
đoạn ngắn.
+ Không HM : - Không có dò tiết niệu sinh dục: không thấy phân su.
- Có dò tiết niệu sinh dục: có phân su trong nước tiểu
hoặc vùng sinh dục nữ.
– X quang không sửa soạn tư thế chúc đầu: sau sanh 12 giờ để xác định
khoảng cách từ túi cùng đến rìa hậu môn
b/ Xử trí trước mổ:
– Nhịn ăn.
– Đặt sonde DD dẫn lưu.
– Truyền dịch, điều chỉnh RL nước- đgiải, hạ ĐH.
– Kháng sinh 
– Vit K1
– Giử ấm
– HC ngoại : Phẩu thuật.
TÀI LIỆU THAM KHẢO:
1. Phác đồ điều trị nhi khoa 2013 – Bệnh viện Nhi Đồng I.
2. Steven A. Ringer . Surgical emergencies in the Newborn – Manual of neonatal
care 7th
, 2012, p 808-830.
3. Ian Sugarman,nnie Congenital defects and surgical problems, Rennie and
Roberton’s Textbook of Neonatology, 5th
edi, 2012 p724-754.
4. Clara Song . Structural Anomalies of the Gastrointestinal Tract – Avery’s
Disease of Newborn 8th
, p1086-1102.
5. Surgical disease of the Newborn,Neonatology, 6th
edi, 200926p 674-680.

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬASoM
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAISoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NONSoM
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾSoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtbacsyvuive
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxSoM
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAGreat Doctor
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mậtHùng Lê
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSoM
 
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜIHỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜISoM
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữpttong89
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxSoM
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNSoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠOSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu HaiBệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
Bệnh hirschsprung Dr. Chu Hai
 
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAIVẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
VẾT MỔ CŨ MỖ LẤY THAI
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
DỌA SANH NON
DỌA SANH NONDỌA SANH NON
DỌA SANH NON
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾNGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
NGÔI, THẾ, KIỂU THẾ
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
Sỏi túi mật
Sỏi túi mậtSỏi túi mật
Sỏi túi mật
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜIHỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
HỘI CHỨNG LIỆT NỬA NGƯỜI
 
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữGiải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
Giải phẩu sinh lý và bộ phận sinh dục nữ
 
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docxBệnh án Nhi Hen phế quản.docx
Bệnh án Nhi Hen phế quản.docx
 
CƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬNCƠN ĐAU BÃO THẬN
CƠN ĐAU BÃO THẬN
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09AVIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
VIÊM PHÚC MẠC_Phan Lê Minh Tiến_Y09A
 

Similar to DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH

Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpebookedu
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngCu Đù Đù
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGSoM
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2SoM
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtBác sĩ nhà quê
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Update Y học
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docxHongBiThi1
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinhNguyen Phong Trung
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxngHi649560
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9Định Ngô
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaLê Dũng
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiTai Huynh
 
Bai 23 benh ly thanh bung
Bai 23  benh ly thanh bungBai 23  benh ly thanh bung
Bai 23 benh ly thanh bungLan Đặng
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPSoM
 
23 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 200723 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 2007Hùng Lê
 

Similar to DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH (20)

Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thươngSiêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
Siêu âm cấp cứu bụng nhi khoa không do chấn thương
 
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNGLÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
LÂM SÀNG VÀ SIÊU ÂM MỘT SỐ BỆNH LÝ CẤP CỨU BỤNG NHI KHOA KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
 
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
ÔN TẬP NHI ĐỒNG 2
 
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệtU phì đại lành tính tuyến tiền liệt
U phì đại lành tính tuyến tiền liệt
 
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
Cập nhật điều trị sốt xuất huyết Dengue người lớn - 2019
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docxViêm-tụy-mạn-tong-hop                        .docx
Viêm-tụy-mạn-tong-hop .docx
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
TẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptxTẮC RUỘT.pptx
TẮC RUỘT.pptx
 
Hep eodcm
Hep eodcmHep eodcm
Hep eodcm
 
Hẹp môn vị tổ 9
Hẹp môn vị   tổ 9Hẹp môn vị   tổ 9
Hẹp môn vị tổ 9
 
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoaTai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
Tai lieu thi_tot_nghiep_nhi_khoa
 
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr TaiCập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
Cập nhật Viêm tụy cấp 2020 - Dr Tai
 
Bai 23 benh ly thanh bung
Bai 23  benh ly thanh bungBai 23  benh ly thanh bung
Bai 23 benh ly thanh bung
 
VIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤPVIÊM TỤY CẤP
VIÊM TỤY CẤP
 
23 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 200723 xoan dai trang 2007
23 xoan dai trang 2007
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx27NguynTnQuc11A1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptxGỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
GỐnnnnnnnnnnnnnnhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhI.pptx
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH

  • 1. DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SƠ SINH ThS.BS. NGUYỄN KIẾN MẬU MỤC TIÊU:  Chẩn đoán và xử trí đúng một số dị tật bẩm sinh ngoại khoa thường gặp. .  Chuyển viện an toàn. 1. THOÁT VỊ CƠ HOÀNH 1.1. Dịch tể:  Tỷ lệ 1/2000 - 5000  80% bên (T), 20% bên (P)  Giải phẫu:  Sau bên: Thường gặp ( Bochdalek)  Trước giữa ( Morgagni) Nguy cơ: Suy hô hấp cấp . 1.2. Triệu chứng Lâm sàng: - Sau sanh: + Thở nhanh, co lõm ngực, tím + Tam chứng cổ điển:  Phế âm giảm 1 bên  Tim bị đẩy sang bên đối diện  PB TKMP: Bụng lõm - Cần loại trừ tràn khí màng phổi 1.3. Dị tật phối hợp: - Bất thường NST 13,15, 18 & 21 - Dị tật phối hợp (40%): não, tim, hệ xương, tiêu hóa, sinh dục. 1.4. Chẩn đoán:  Siêu âm tiền sản: 59% phát hiện lúc thai 25 tuần: Đa ối + DD /gan trong lồng ngực  Sau sanh:Xq ngực: Bóng các quai ruột trong lồng ngực. 1.5. Xét nghiệm tiền phẩu :  CTM , ĐMTB  Xq ngực không SS, SA ngực, khí máu.  SA tim màu: TBS phối hợp; Cao áp phổi  SA bụng: tìm dị tật phối hợp. 1.6. Xử trí tiền phẫu:  Tư thế: Đầu cao 30˚, Nghiêng bên thoát vị.  Dẫn lưu dạ dày.  KHÔNG thông khí bóng mask, NCPAP  Trường hợp suy hô hấp :Đặt NKQ, Chuyển viện .  Tránh kích thích, dùng an thần: Morphin 0,1mg/kg; Midazolam 0,2mg/kg; Diazepam 0,2mg/kg TMC  Trong tất cả các trường hợp cần thiết lập đường truyền ngay: Truyền dịch , điều chỉnh hạ đường huyết, toan huyết nếu cần. Điều chỉnh hạ thân nhiệt.  Hội chẩn ngoại khoa.
  • 2. 2. HỞ THÀNH BỤNG 2.1. Định nghĩa: Khuyết tật thành bụng bên (P) cuống rốn 2.2. Dịch tể:: Tỷ lệ 1/10000, thường kèm sanh non. Kèm teo ruột non: 10% 2.3. Chẩn đoán: - Siêu âm tiền sản: Đa ối - Alfa- FetoProtein huyết thanh mẹ tăng - Sau sanh: Ruột nằm ngoài ổ bụng , vị trí ở thành bụng phải ,dây rốn bình thường, không có màng bao bọc. 2.4. Xử trí: - Bọc khối thoát vị trong túi vô trùng(túi nước tiểu/ túi máu), nhỏ giọt NS ấm. - Đặt thông DD dẫn lưu: giảm hít sặc, giảm chướng hơi, giảm cản trở hô hấp. - Truyền dịch: : bù dịch gấp 1,5 – 2 lần nhu cầu. Nuôi ăn TM toàn phần: Ưu tiên TM lớn, chi trên - Kháng sinh, vitamin K1 - Chuyển viện - Tại BV: + Nằm đầu cao 30, nghiêng bên P. Hổ trợ hô hấp: oxi canula hoặ đặt NKQ giúp thở khi thất bại oxi. + Bọc khối thoát vị trong túi vô trùng(túi nước tiểu/ túi máu), nhỏ giọt NS ấm. + Tránh hạ thân nhiệtcho nằm giường sưởi. + Bù dịch : NS 20ml/kg/30ph-1giờ nếu nhập viện có sốc. Tổng dịch ngày đầu 120-180ml/kg/ngày. + Kháng sinh. + XN tiền phẫu:  CTM, Hct, ĐMTB  Khí máu  Xq phổi  SA tìm dị tật phối hợp. + Hội chẩn ngoại khoa. + Phẩu thuật :  PT 1 thì.  PT 2 thì: - Đặt túi silo: Tránh mất nhiệt & nhiễm trùng - PT phục hồi thành bụng 3. THOÁT VỊ CUỐNG RỐN 3.1. Dịch tể: - Tỷ lệ 2,5/10000 - Khối thoát vị nàm ở chân cuống rốn - Tạng thoát vị có thể có gan/ lách ,có thể vỡ. Kèm DTBS: 60%  Bất thường Tim, Thận, Chi, mặt  Hội chứng bất thường NST: Ngũ chứng Cantrell, Beckwith Wiedemann  Trisomy 13, 14, 15, 18  TVRốn nhỏ, không có gan: Bất thường NST 3.2. Chẩn đoán:
  • 3. - Siêu âm tiền sản. - Sau sinh: Thóat vị ở trung tâm rốn, có màng bao bao bọc, chứa ruột non, ruột già, gan…. - Thoát vị rốn nhỏ: < 5 cm, Thoát vị rốn lớn: > 5 cm 3.3. Điều trị: - Đặt ống thông mũi hay miệng- dạ dày để ruột bớt căng chướng hơi. - Đặt đường truyền tĩnh mạch để bảo đảm bù dịch & cho kháng sinh phổ rộng. - Túi thoát vị nên được che phủ với gạc ẩm, vô trùng. - Chuyển viện đến các trung tâm có phẩu thuật nhi. - Trước mổ, đánh giá các dị tật phát triển cơ thể & nhiễm sắc thể quan trọng :X- qaung tim-phổi, siêu âm nếu khám lâm sàng nghi ngờ có tật tm bẩm sinh & siêu âm hệ tiết niệu. - Hội chẩn ngoại khoa. 4. TEO THỰC QUẢN 4.1. Dịch tể :  Tỷ lệ 1/4000  Nam > Nữ  85% có dò khí TQ  57,3% teo TQ đơn thuần;  36,4% có dị tật BS nặng kèm; 6,3% có bất thường NST 4.2. Chẩn đoán :  Siêu âm tiền sản: Đa ối + DD nhỏ/ không có  Sau sanh:  Bú sặc, tím,  Sùi bọt cua, tăng tiết đàm nhớt,  đặt thông DD bị vướng (10cm) Cận lâm sàng: + Xq Không SS  Túi cùng TQ  Không có hơi trong bụng  Bất thường: Viêm/xẹp phổi; Bóng tim; Cột sống + Xq cản quang:  Hiếm khi cần  Nhận biết dò đầu trên  Nên dùng dd tan trong nước 4.3. Dị tật phối hợp:  VACTERL – Vertebral, Anorectal, Tracheoesophageal, Radial, Renal  Trisomy 18 &21 (7%)  TBS (25%)  Đường tiểu (22%)  Xương: Cột sống & xương quay (15%)  Tiêu hóa- Teo tá tràng, không hậu môn (22%) 4.4. Xử trí :  KHÔNG thông khí bóng mask, NCPAP
  • 4.  Nằm đầu cao 30 – 45˚  Hút túi cùng trên TQ mỗi 10 phút/ liên tục  Chuyển viện * Tại BV: + XN tiền phẫu: Xq phổi, CTM, ĐMTB SA tim màu: TBS phối hợp; Cung ĐMC bên (P)  Mổ ngực (T) SA bụng: tìm dị tật phối hợp như Teo tá tràng, Thận đa nang, Vô sản thận. + Xử trí tại BV:  Tư thế: Đầu cao 30˚.  Hỗ trợ HH: - Nếu suy hô hấp : đặt NKQ  H/c Ngoại: Mổ CC.  Hút túi cùng TQ liên tục: 2 ống thông mũi DD số 10Fr.  Nuôi ăn TM toàn phần.  Vitamin K1.  KS phổ rộng.  Hội chẩn ngoại khoa. 5. HẸP MÔN VỊ PHÌ ĐẠI : 5.1. Chẩn đoán: - Thường xuất hiện sau sanh 2 tuần- 1 tháng - Có thời gian im lặng, không triệu chứng - Sau bú 30ph-1 giờ: ói vọt, dễ, nhiều - Không bao giờ có mật, ra sữa vón cục . - Ít khi có máu - Hậu quả: mất nước, gầy, ăn kém - XQ: dạ dày chướng căng, tăng co bóp, không thấy hơi bên dưới. - Siêu âm bụng giúp phát hiện hẹp môn vị phì đại rất tốt. 5.2. Xử trí: + Điều chỉnh rối loạn nước –điện giải. + Phẩu thuật 6. TEO TẮC RUỘT SƠ SINH -Tắc ruột sơ sinh là 1 cấp cứu ngọai khoa vì ảnh hưởng đến tiên lượng sinh tồn - Có thể chẩn đóan được trước sanh dựa vào xét nghiệm nước ối và siêu âm ( dãn dường tiêu hóa, mẹ đa ối…) 6. 1.Phân lọai tắc ruột: - Tắc ruột cao: Bụng phẳng, XQ có mực nước hơi cao nhọn( Tắc tá tràng, Xoắn ruột non, Teo hỗng hồi tràng ) - Tắc ruột thấp: Bụng chướng, XQ có mực nước hơi thấp rộng ( Tắc ruột non đoạn xa, Tắc đại tràng, Hirschprung) 6.2. Dấu hiệu lâm sàng của tắc ruột : - Ói ra dịch mật: tắc dưới bóng Valter, phân. - Bụng chướng, ±dấu quai rột nổi
  • 5. - Chậm tống xuất phân su 6. 3. Tắc ruột cao: 6.3.1. Tắc tá tràng: - Oi sớm ngày đầu sau sinh: dịch trong nếu tắc trên bóng Valter Dịch xanh nếu tắc dưới bóng Valter - Bụng phẳng - XQ: hình ảnh bóng đôi của dạ dày và tá tràng - Điều trị: bù dịch và phẩu thuât. 6.3.2. Xoắn ruột non/ruột xoay bất toàn : - Luôn ói dịch xanh - Bụng phẳng - Có thể có máu ra sonde dạ dày, hậu môn . - Hậu quả: thiếu máu nuôi, họai tử  nhiễm độc - XQ: có thể thấy hình tắc ruột - Siêu âm giúp phát hiện ruột xoay bất toàn , xoắn ruột ( dấu Whirpool sign +) - Điều trị: phẩu thuật khẩn 6.3.3. Tắc hồi hỗng tràng: - Không tiêu phân su - Ói dịch xanh - Bụng chướng. - Đặt sonde trực tràng không ra phân. - XQ có hình ảnh tắc ruột với mực nước hơi. - Siêu âm bụng : hình ảnh tắc ruột. - XN ion đồ, đường huyết, ± KMĐM, ĐMTB. - Điều trị: Điều chỉnh rối loạn nước – điện giải, Phẩu thuật, dinh dưỡng. 6.4. Tắc ruột thấp: 6.4.1. Hirschsprung: Mất đám rối thần kinh Auerbach ở thành ruột già, từ dường lượt đi ngược lên, có thể suốt chiều dài thành ruột - Sinh thiết : thiếu các tế bào hạch trong cơ - Có triệu chứng trong những ngày đầu: Chậm tiêu phân su, bụng chướng căng, ói dịch trong, thúc ăn - mật- phân - Đặt sonde trực tràng : có dấu hiệu tháo cống do thoát phân ra ngoài  bụng xẹp - XQ bụngkhông sửa soạn : ruột chướng hơi toàn bộ - XQ đại tráng cản quang : phình to đại tràng phía trên, hẹp bên dưới. - Hậu quả: tắc ruột, thủng ruột, viêm ruột, chậm tống xuất phân su - Điều trị: sonde trực tràng thoát phân + thụt tháo bằng NS, phẩu thuật 6. 4.2 .Bất sản hậu môn trực tràng: a/ Chẩn đoán: – Bệnh sử :không đi tiêu phân su. – Lâm sàng : + Có hậu môn : thăm trực tràng hoặc đặt sonde TT chỉ vào được một đoạn ngắn.
  • 6. + Không HM : - Không có dò tiết niệu sinh dục: không thấy phân su. - Có dò tiết niệu sinh dục: có phân su trong nước tiểu hoặc vùng sinh dục nữ. – X quang không sửa soạn tư thế chúc đầu: sau sanh 12 giờ để xác định khoảng cách từ túi cùng đến rìa hậu môn b/ Xử trí trước mổ: – Nhịn ăn. – Đặt sonde DD dẫn lưu. – Truyền dịch, điều chỉnh RL nước- đgiải, hạ ĐH. – Kháng sinh  – Vit K1 – Giử ấm – HC ngoại : Phẩu thuật. TÀI LIỆU THAM KHẢO: 1. Phác đồ điều trị nhi khoa 2013 – Bệnh viện Nhi Đồng I. 2. Steven A. Ringer . Surgical emergencies in the Newborn – Manual of neonatal care 7th , 2012, p 808-830. 3. Ian Sugarman,nnie Congenital defects and surgical problems, Rennie and Roberton’s Textbook of Neonatology, 5th edi, 2012 p724-754. 4. Clara Song . Structural Anomalies of the Gastrointestinal Tract – Avery’s Disease of Newborn 8th , p1086-1102. 5. Surgical disease of the Newborn,Neonatology, 6th edi, 200926p 674-680.