SGK mới bệnh lý bạch cầu cấp trẻ em.pdf quan trọng
chăm sóc cơ bản trong chẩn thương và bỏng
1. Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Version 5.4
Chăm sóc cơ bản trong
Chấn th ơng & Bỏng
2. Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
1
u tiên và những đánh giá ban đầu ở BN chấn
th ơng
Điều trị ban đầu cho những chấn th ơng đe dọa
tính mạng
ng dụng chẩn đoán hình ảnh trong phát hiện
chấn th ơng nghiêm trọng
Phát hiện và xử trí khi bệnh nhân diến biến.
Xử trí ban đầu sớm bệnh nhân bỏng
Xác định BN cần chuyển đến cơ sở y tế tuyến cao
hơn.
Mục tiêu
3. Ca lâm sàng 1
BN nam, không làm ch đ ợc tốc độ, đâm vào xe
tải, văng khỏi xe ô tô c a mình.
Chậm chạm, đọng đờm rưi
Gưy x ơng đùi, rách da đầu, bầm tím ở ngực ,
bụng
HA 90/60 mmHg, TS tim 125l/p, thở 35 lần/phút
Li bì, da lạnh ẩm
2Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Cần làm những đánh giá gì đầu tiên?
4. Xử trí chấn th ơng
Đánh giá ban đầu
Những đánh giá và hồi sức ngay lập tức
Đánh giá lần 2
Chẩn đoán và điều trị cho các loại chấn thương
còn lại
Đánh giá lần 3
Các đánh giá tiếp theo
3Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
5. Đánh giá ban đầu
A: Kiểm soát đ ờng thở - thận trọng với cột sống
cổ
B: Hỗ trợ hô hấp: thở oxy – các biện pháp hỗ trợ
thông khí
C: Tuần hoàn – l u ý kiểm soát tình trạng xuất
huyết
D: Vận động – khám thần kinh nhanh
E: bộc lộ toàn bộ bệnh nhân, tránh hạ thân nhiệt
4Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
6. Ca lâm sàng 1
BN nam, không làm ch đ ợc tốc độ, đâm vào xe
tải, văng khỏi xe ô tô c a mình.
Gưy x ơng đùi, rách da đầu, bầm tím ở ngực ,
bụng
HA 90/60 mmHg, TS tim 125l/p, thở 35 lần/phút
Kích thích đau mắt không mở, hôn mê, t chi
không đáp ng với đau.
Da lạnh ẩm
5Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Cần làm những đánh giá gì đầu tiên?
Xử trí gì đ ợc coi là quan trọng nhất?
7. Vấn đề đ ờng thở và hô hấp
Đ ờng thở thông thoáng
Kiểm soát đ ờng thở: đặt nội khí quản, các thiết
bị hỗ trợ, phẫu thuật đ ờng thở nếu cần
Cung cấp oxy và thông khí hỗ trợ
Cố định cột sống cổ
6Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
8. Ca lâm sàng 1
Rối loạn ý th c, đọng đờm rưi
Gưy x ơng đùi, rách da đầu, bầm tím ở ngực ,
bụng
HA 90/60 mmHg, TS tim 125l/p, thở 35 lần/phút
Kích thích đau không mở mắt, t chi không đáp
ng với kích thích.
Li bì, da lạnh ẩm
7Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Bệnh nhân này đư có sốc ch a?
Cần làm những gì bây giờ?
9. Sốc trong chấn th ơng
Chảy máu
Ngực
Bụng
Khung châu
Xương đùi
Không chảy máu
Tắc nghẽn: TKMP áp lực, chèn ép tim cấp
Thần kinh: chấn thương tủy
Tim: Vết thương thấu tim
8Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
10. Phân độ mất máu
HA 90/60 mmHg, TS tim 125 l/p, Thở 35 l/p
Đặc điểm Độ I Độ II Độ III Độ IV
HA tâm thu bt bt Giảm Giảm
Nhịp tim (l/p) < 100 >100 >120 >140
Nhịp thở (l/p) 14 - 20 20- 30 30 - 40 >35
Ý th c Lo lắng Kích thích Lú lẫn Hôn mê
L ợng máu mất
(ml)
< 750 750 - 1500 1500-2000 >2000
L ợng máu mất
(%)
< 15 15 – 30 30 – 40 > 40
Dịch dùng để hồi
s c
Uống hoặc
dịch tinh thể
Dịch tinh thể Dịch tinh thể
+ máu
Máu + dịch
tinh thể
9Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
11. Tuần hoàn
Đặt đ ờng TM ngoại vi kích th ớc lớn
Truyền 2L Ringer lactat ấm (> 50 ml/kg)
Kiểm soát chảy máu ra ngoài
Xác định nguồn gốc chảy máu
Truyền hồng cầu
Truyền chế phẩm máu khác
Theo dõi
10Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
12. Ca lâm sàng 1
Rối loạn ý th c, đọng đờm rưi
Gưy x ơng đùi, rách da đầu, bầm tím ở ngực ,
bụng
HA 90/60 mmHg, TS tim 125l/p, thở 35 lần/phút
Kích thích đau không mở mắt, t chi không đáp
ng với kích thích.
Li bì, da lạnh ẩm
11Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Đánh giá giảm vận động nh thế nào?
Khi bộc lộ bệnh nhân, có thể có những tác hại gì?
13. Điểm Glasgow
Điểm Mở Mắt Lời nói Vận động
1 Không đáp ứng Không đáp ứng Không đáp ứng
2 Mở mắt khi kích
thích đau
Nói, vô nghĩa Duỗi cứng
3 Gọi mở mắt Không phù hợp Gấp cứng
4 Mở tự nhiên Không định hướng Đáp ứng với đau
5 - Có định hướng Khu trú trú
6 - Làm theo lệnh đúng
12Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
14. Ca LS 1
BN đ ợc đặt NKQ và thở máy oxy 100%
Rale ngáy thô hai phổi
Truyền 2 L Ringer latat
HA 104/78 mmHg, TS tim 110 l/p, thở 18 l/p
, SpO2 95%
13Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Các b ớc đánh giá tiếp theo là gì?
Cần làm xét nghiệm và chẩn đoán hình ảnh gì?
15. Đánh giá thì 2
Hỏi kĩ bệnh sử
Khám từ đầu đến chân
Xét nghiệm
Chẩn đoán hình ảnh
Can thiệp khác:
FAST
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
Kháng sinh
Vấn đề uốn ván
14Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
16. Ca lâm sàng 2
BN nam rách mạc treo ruột và gan do tai nạn
giao thông
Cắt đoạn ruột và đắp khăn bụng kể kiểm soát
chảy máu
Tiếp tục hồi s c dịch
Áp lực đ ờng thở và n ớc tiểu sau khi vào
ICU
15Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Những nguyên nhân nào có thể làm
Áp lực đường thở và nước tiểu
17. Đánh giá lần 3
Chấn th ơng đầu
Chấn th ơng phổi
Chấn th ơng tim
Chấn th ơng bụng
Chấn th ơng cơ – x ơng
Hồi s c dịch phù hợp
Chuyển bệnh nhân
16Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
18. Ca lâm sàng 3
BN nam, bỏng sâu ở cẳng tay và bỏng kiểu
‘flash – burn” ở mặt sau khi tiếp xúc với một
vụ nổ can xăng
Văng vào một gốc cây
Không khó thở nh ng đau bụng
Không truyền dịch
17Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Cần ưu tiên những đánh giá ban đầu nào?
19. Đánh giá BN bỏng
Đ ờng thở/hô hấp
Tổn thương do hít
Ngộ độc CO
Tuần hoàn:
Dịch
Can thiệp ngoại khoa
Bất động/bộc lộ BN
Đánh giá độ rộng và độ sâu của bỏng
18Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
20. Đánh giá BN bỏng
Độ sâu
Độ 1: bề mặt
Độ 2: một phần độ dày da
Độ 3: toàn bộ các lớp da
Diện tích:
Quy tắc số 9
19Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
21. Ca LS 3
Diện tích bỏng bề mặt: 18%
TS tim 120 l/p, HA 110/50 mmHg, thở 24 l/p
SpO2 93% (oxy kính 2L/phút)
Đau bụng, kích thích vật vư
20Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
Cần những can thiệp gì?
22. Các vấn đề trong Bỏng
Phơi nhiễm CO:
Thở oxy 100%
Hồi s c dịch
2-4 ml/kg/% diện tích bỏng (độ 2 và 3)
50% trong 8 giờ đầu tiên, 50% còn lại trong 16
giờ
Chăm sóc vết bỏng
Kiểm soát đau
Các tổn th ơng khác do chấn th ơng
21Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
23. Các dạng bỏng khác
Hóa chất:
Lau sạch hóa chất khô
Xối rửa
Điện:
Vết thương ở đường vào, đường ra
Bỏng ngoài da do tia lửa điện
Tiếp xúc với lửa (quần áo)
Tiêu cơ vân
Tổn thương thứ phát
22Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
24. Xem xét khám chuyên khoa &
chuyển BN
Hội chẩn sớm ngoại khoa
Nếu không có Bs ngoại cần chuyển BN đến cơ sở
có ngoại khoa
Không chú trọng vào động viên, khuyên bảo.
Không trì hoưn việc chuyển BN để đợi Xn không
cần thiết
Tiêu chuẩn chuyển BN căn c : bệnh học, tổn
th ơng giải phẫu, đặc điểm lâm sàng và cơ chế tổn
th ơng (bảng 9.3 và 9.4)
Các lỗi th ờng gặp
23Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
26. Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine
25
Những điểm cần nhớ
Tổn th ơng đe dọa tính mạng cần đ ợc khám và
xử lý đầu tiên
Chấn th ơng đụng dập cần chú ý cột sống cổ khi
tiến hành kiểm soát đ ờng thở
Tràn khí màng phổi áp lực cần chẩn đoán bằng
lâm sàng
Chảy máu là nguyên nhân hay gặp nhất gây sốc
trong chấn th ơng
Truyền máu khi dịch tinh thể truyền > 50 ml/Kg
27. Những điểm cần nhớ
Đánh giá thì 2: khám từ đầu đến chân
Phẫu thuật sớm khi có chỉ định
Không trì hoưn chuyển BN để đợi làm chẩn
đoán hình ảnh
Hồi s c dịch: phụ thuộc vào diện tích và độ
sâu c a bỏng
Bỏng do hít phải khói: nguy cơ tổn th ơng
đ ờng hô hấp trên và phổi
26Copyright 2012 Society of Critical Care Medicine