Đồ án Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho tòa nhà chung cư Quảng Ninh
Trust me broTrust me broTrust me broTrust me bro
1. 1
BÀI TẬP LỚN
Thiết kế hệ thống điều khiển điện tử công suất
Đề tài:
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh cho bộ biến đổi Boost
theo chế độ dòng điện đỉnh
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Văn Hợp-20167964
Nguyễn Tuấn Anh-20160186
Giảng viên hướng dẫn: TS.Vũ Hoàng Phương
2. Nội dung trình bày
Phần 1: Yêu cầu bài toán
Phần 2: Mô hình hóa
Phần 3: Tính toán thông số mạch lực
Phần 4: Thiết kế bộ điều khiển
Phần 5: Mô phỏng và nhận xét
2
3. Phần I : Yêu cầu bài toán
Thiết kế mạch vòng điều chỉnh cho bộ biến đổi Boost theo chế
độ dòng điện đỉnh
+ Nội dung thiết kế: Mô hình hóa, Cấu trúc điều khiển và cách
thức tính toán bộ điều chỉnh (bộ bù).
+ Mô phỏng cấu trúc điều khiển:
Tải thay đổi
Nguồn thay đổi ±10%
Nhận xét kết quả mô phỏng
3
4. Phần II: Mô hình hóa
Phương pháp không gian trạng thái trung bình:
Sơ đồ bộ biến đổi boost (𝑟𝐿 = 0)
Hình 2.1: Sơ đồ bộ biến đổi boost
4
5. Phần II: Mô hình hóa
Khi van V on:
5
( ) g
L
V
di t
dt L
( ) 1
( )
( )
c
c
C
dv t
v t
dt C R r
( ) ( )
( )
o c
C
R
v t v t
R r
(1)
(2)
(3)
( ) 0 0 1
( )
1
0 ( )
( )
0
( )
L
L
g
c
c
C
di t
i t
dt
V
L
v t
dv t
C R r
dt
( )
( ) 0
( )
( )
L
o
c
C
i t
R
v t
v t
R r
(4)
(5)
6. Phần II: Mô hình hóa
Khi van V off:
6
.
( ) 1 1
( ) ( )
( ) ( )
g
C
L
L c
C C
V
R r
di t R
i t v t
dt L R r L R r L
( ) 1 1 1
( ) ( )
( ) ( )
c
L c
C C
dv t R
i t v t
dt C R r C R r
.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
C
o L c
C C
R r R
v t i t v t
R r R r
(6)
(8)
(7)
.
( )
1
( ) ( ) ( )
( )
( ) 1
0
( ) ( )
C
L
C C L
g
c
c
C C
R r R
di t
L R r L R r i t
dt
V
L
v t
dv t R
C R r C R r
dt
( )
.
( )
( )
( ) ( )
L
C
o
c
C C
i t
R r R
v t
v t
R r R r
(10)
(9)
7. Phần II: Mô hình hóa
7
' ' '
'
. . . . .
1 1
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( ) . 1
0
( )
( ) ( )
C C
L
C C L C
g
c
c
C
C C
D R r D R D R r
di t
L R r L R r i t L L R r
dt
V
v t
dv t R
D R
dt C R r
C R r C R r
'
( )
. .
( )
( )
( ) ( )
L
C
o
c
C C
i t
D R r R
v t
v t
R r R r
(11)
(12)
Với: '
1
D D
(13)
8. Phần II: Mô hình hóa
8
ˆ
( )
ˆ
( )
ˆ
( )
ˆ
( )
L L L
C C C
o o o
d t D d
i t I i
v t V v
v t V v
'
' '
( )
ˆ ( ) ˆ
ˆ ˆ
( ) . . ( ) ( ) ( )
( . )
C g
o
C L o
C
R r V
dv t
C R r R D i t d t v t
dt D D R r
' '
'
ˆ
ˆ ( ). ( ).
( ) ˆ ˆ
( ) . . . ( ) . . ( ) C g
L
C C L o
R r d t V
di t
L R r R r D i t R D v t
dt D
2 '2
' '
' '
' 2
( . ( ). )(1 . . )
ˆ ( ) ( . )
( )
ˆ . ( . )
( )
( . . ) ( )
( )
g
C C
o C
vd
C
C C
C
V
R D s R r L s r C
v s D D R r
G s
D R D R r
d s
s L Rr C D s R r LC
R r
'
' '
' '
' 2
.
(1 ( ). )
ˆ .
( )
( )
ˆ . ( . )
( )
( . . ) ( )
( )
g
C
C
L
id
C
C C
C
V D R
s R r C
D D R r
i s
G s
D R D R r
d s
s L Rr C D s R r LC
R r
(14)
(15)
(16)
(17)
9. Phần III:Tính toán thông số
mạch lực
Chọn các tham số:
Điện áp nguồn: Vg = 8 (VDC)
Điện áp ra: Vo = 20(VDC)
Tải R = 10(Ω)
Độ đập mạch dòng qua cuộn cảm: 𝑖𝐿= 15%.𝐼𝐿
Độ đập mạch điện áp trên tụ: 𝑢𝐶= 0,5%.𝑈𝑜
𝑟𝑒𝑠𝑟 = 𝑟𝐶 = 8𝑒 − 3(Ω)
Tần số phát xung fs = 200kHZ
9
10. Phần III:Tính toán thông sô
mạch lực
10
Hệ số điều chế(duty cycle):
Dòng điện trung bình qua cuộn cảm :
Giá trị cuộn cảm:
𝐿 =
𝑉𝑔.𝐷
𝑓𝑠.𝛥𝑖𝐿
=
8.0,6
2.105.0,75
= 3,2.10−5(H)
Giá trị tụ điện:
𝐶 =
𝐼𝐿.𝐷
𝑓𝑠.𝛥𝑈𝑜
=
5.0,6
2.105.0,1
= 1,5.10−4 𝐹
8
1 1 0.6
20
Vg
D
Vo
20
5( )
(1 ). (1 0.6).10
o
L
V
I A
D R
11. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
11
Sơ đồ điều khiển theo nguyên lý dòng điện đỉnh:
12. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
Mạch vòng dòng điện ở chế độ điều khiển dòng điện
đỉnh:
12
13. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
13
Từ (16) và (17) ta được:
2
1
2
p RHP
D R
RC L
1
( ) (1 )
( )
( ) 2 1
vd RHP
vi
id
p
s
G s D R
G s
s
G s
(18)
(19)
14. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
• Chứng minh công thức (18): đồ thị bode hai hàm
và gần như tương đương nhau trong dải tần số từ
10−3
𝑘𝐻𝑍 đến 10kHz.
14
( )
( )
vd
id
G s
G s
1
(1 )
2 1
RHP
p
s
D R
s
15. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
trên matlab:
15
( )
vi
G s
𝐺𝑣𝑖 =
−4𝑒−05 𝑠 + 2
0.00075 𝑠 + 1
16. Phần IV: Thiết kế bộ điều khiển
• Đồ thị bode :
16
( )
vi
G s
17. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
• Bộ bù loại II:
Một điểm cực được đặt ở gốc mặt phẳng phức.
Độ dự trữ pha của bộ bù được tính bởi:
theta= (-90) + PM –phase1
• PM: là độ dự trữ pha hệ hở
• phase1: góc pha của đối tượng tại tần số fc.
17
1
1
( )
1
cz
c c
cp
s
G s K
s
s
(20)
18. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
Tần số điểm không và điểm cực được xác định bởi công
thức:
Tần số cắt chọn nhỏ hơn 1/10 tần số phát xung
Tần số cắt fc nên nhỏ hơn 1/5 tần số 𝑓𝑅𝐻𝑃(𝑓𝑅𝐻𝑃=7957.7)
Chọn fc= 1000(Hz)
Sử dụng lệnh [mag1,phase1]=bode(Gvi,2*pi*1000) ta
có biên độ và pha của đối tượng Gvi(s) tại tần số
1000Hz. 18
2* * ; 2* *
cz z cp p
pi f pi f
1 sin( )
.
1 sin( )
z c
f f
1 sin( )
.
1 sin( )
p c
f f
19. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
𝐺𝑣𝑖(𝑗𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= 0.41843
𝜑(𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= 𝑎𝑟𝑐𝐺𝑣𝑖(𝑗𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= 274.8180
• Sử dụng lệnh [mag2,phase2]=bode(Gc1,2*pi*1000) ta
có biên độ và pha của đối tượng 𝐺𝑐1 (s) tại tần số
1000Hz.
𝐺𝑐1(𝑗𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= 4.3944𝑒 − 04
𝜑(𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= 𝑎𝑟𝑐𝐺𝑐1(𝑗𝜔) 𝜔=𝜔𝑐
= −39,81840
• Biên độ bộ bù được xác định bởi:
19
1
5.4384 3
1* 2
c
k e
mag mag
20. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
• Thiết kế bộ bù trên matlab:
20
Tần số cắt fc=1000 Hz
Độ dự trữ pha PM=55
2
2.39 5438
( )
5.764 5
c
s
G s
e s s
21. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
Đồ thị bode sau khi có bộ bù:
21
Nhận xét:
• Hệ ổn định
• Tần số cắt và độ dự trữ pha đúng với thiết kế
22. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
Bù độ nghiêng:
Với cấu trúc dòng điện điện đỉnh ta chỉ cần tổng hợp mạch
vòng điện áp nhưng cấu trúc này lại xuất hiện hiện tượng dao
động.
Điều kiện để điều khiển ổn định là D <0.5
Khi D>0.5 ta cần thêm lượng bù độ nghiêng dòng điện đặt mc
22
1
in
V
m
L
2
out in
V V
m
L
2 1
2
sc
m m
m
Chọn 350000
sc
m (A/s)
*
. .
cmp sc s
i i m DT
23. Phần IV Thiết kế bộ điều khiển
• Mạch vòng dòng điện trong cấu trúc điều khiển dòng điện
đỉnh:
• Trong đó lượng đặt dòng điện sẽ được bù bởi tín hiệu răng
cưa có hệ số góc bằng mc và chu kỳ bằng chu kỳ xung
clock(clk).
mc=msc*D*Ts
23
24. Phần V: Mô phỏng và nhận xét
24
Xét các ảnh hưởng:
• Tải thay đổi
• Nguồn dao động ±10%
25. Phần V: Mô phỏng và nhận xét
•Kịch bản mô phỏng:
TH1: Khi thay đổi tải
t(s): 0 0.05 0.1
Tải: R R/2
TH2: Khi thay đổi nguồn
t(s): 0 0.03 0.06 0.1
Vg(V): 0.9*Vg Vg 1.1*Vg
25
26. Phần V: Mô phỏng và nhận xét
Tải thay đổi từ R xuống R/2:
26
28. Phần V: Mô phỏng và nhận xét
Nguồn dao động ±10%
28
29. Phần V Mô phỏng và nhận xét
Nhận xét:
Bộ điều khiển cho đáp ứng tốt
Điện áp ra bám với giá trị đặt cả khi có và không
có ảnh hưởng.
Tốc độ đáp ứng nhanh khoảng 0,005s.
Độ đập mạch điện áp nhỏ khoảng 0,22%.
29