SlideShare a Scribd company logo
TRẮC NGHIỆM - Giải phẫu bệnh
1. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất:
A. Phì đại
B. Quá sản@
C. Thoái hóa
D. Dị sản
2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất:
A. Quá sản
B. Loạn sản
C. Dị sản
D. Thoái sản@
3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và
u ác:
A. Tính di động của khối u@
B. Mật độ của khối u
C. Kích thước của khối u
D. Có và không có vỏ bọc khối u
4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô
A. Sự di căn@
B. Mất cực tính
C. Sự lan tràn của tế bào u
D. Sự quá sản tế bào
5. U không có tính chất sau:
A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh
B. Khối u lớn là u ác tính@
C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động
D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ
thể
6. Quá sản không có đặc điểm sau:
A. Còn gọi là chuyển sản@
B. Có thể hồi phục
C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích
D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước
E. Khác với phì đại
7. Dị sản không có đặc điểm sau:
A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác
B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu
mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản
C. Còn gọi là tăng sản
D. Câu A và câu B đúng
E. Câu B và câu C đúng@
8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau:
A. Có thể chia làm 2 loại
B. Còn gọi là nghịch sản
C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô
D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn
E. Các câu trên đều đúng@
9. Sự thoái sản không có đặc điểm sau:
A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường
B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản
C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng
D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục@
E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư
10. Thành phần chất đệm u không bao gồm:
A. Huyết quản và bạch huyết quản
B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
C. Các nhánh thần kinh
D. Cơ trơn hoặc cơ vân@
E. Mô liên kết
11.Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai:
A. Gọi là u quái@
B. Gọi là u hỗn hợp
C. Gọi là u kết hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Có tên gọi tận cùng là OMA
12.U xơ lành được gọi tên là:
A. Fibrosarcoma
B. Lipoma
C. Fibroma@
D. Liposarcoma
E. Osteosarcoma
13. Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Osteosarcoma
D. Chondrosarcoma@
E. Chondosarcoma
14. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA@
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
15. U lành không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi tái phát
B. Có ranh giới rõ
C. Không giống mô bình thường@
D. Phát triển tại chỗ
E. Không di căn
16. Đặc điểm sau không phải của u ác tính:
A. Ranh giới khá rõ@
B. Dễ tái phát và di căn
C. Thường phát triển nhanh
D. Không giống mô bình thường
E. Các câu trên đều đúng
17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của:
A. U ác tính
B. U lành tính@
C. Giai đoạn đầu của u lành tính
D. Giai đoạn đầu của u ác tính
E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
18. Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư:
A. Bàng quang
B. Gan
C. Dạ dày@
D. Ruột
E. Thực quản
19.Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến:
A. Hoá chất
B. Vi rút
C. Vi khuẩn @
D. Nguyên nhân bào thai
E. Phóng xạ
20.Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là:
A. ung thư tuyến giáp
B. ung thư vú
C. ung thư tuyến nước bọt
D. bệnh bạch cầu@
E. ung thư phổi
21.Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ:
A. ung thư cổ tử cung
B. mụn hạt cơm ở da
C. u nhú ở vùng sinh dục
D. ung thư thanh quản
E. U lympho Burkitt @
22.Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau:
A. virus HIV@
B. Papiloma virus
C. virus viêm gan B
D. Epstein-Barr virus
E. Câu B và D đúng
23.Phân độ của ung thư có thể dựa theo:
A. mức độ biệt hoá của tế bào u
B. hình thái, cấu trúc mô
C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ
D. phân loại TNM
E. tất cả các câu trên đều đúng @
24.Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư:
A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm
tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@.
B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới
C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ
D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ
E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển
25.Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. điều kiện sinh hoạt
B. chủng tộc
C. chế độ dinh dưỡng
D. địa dư@
E. môi trường sống
26.Có 2 loại quá sản:
A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng
B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính
C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục
D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@
E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục
27.Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là:
A. Quá sản lành tính
B. Quá sản ác tính
C. Quá sản tái tạo
D. Quá sản hồi phục
E. Quá sản chức năng
28.Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục:
A. thoái sản
B. quá sản
C. loạn sản trầm trọng
D. dị sản
E. loạn sản đơn giản
29.Loạn sản:
A. là tổn thương không hồi phục
B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư
C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng
D. còn gọi là bất thục sản
E. là do dị sản lâu ngày không điều trị
30.Thoái sản:
A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
B. còn gọi là giảm sản
C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa
D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục
E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng
31.Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản:
A. bù trừ
B. chức năng
C. phì đại
D. tái tạo
E. lành tính
32.Quá sản dễ nhầm với:
A. loạn sản
B. phì đại
C. dị sản
D. chuyển sản
E. tăng sản
33.Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào:
A. quá sản và loạn sản
B. phì đại và loạn sản
C. loạn sản
D. phì đại
E. quá sản
34.Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá
kinh niên là tổn thương:
A. quá sản
B. chuyển sản
C. nghịch sản
D. loạn sản
E. tăng sản
35.Cơ bản u:
A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô
B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết
C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u
D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết
E. các câu trên đều đúng
36.Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai:
A. Gọi là u quái
B. Gọi là u kết hợp
C. Gọi là u hỗn hợp
D. Gọi là u biểu mô
E. Gọi là u liên kết
37.U lành:
A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết
B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA
C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
D. thường có tên gọi tận cùng là OMA
E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u
38.Melanoma là tên gọi của:
A. u lành tính của tế bào hắc tố
B. u ác tính của tế bào hắc tố
C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được
D. là u ác tính của mô liên kết
E. các câu trên đều sai
39.Pô-líp cổ tử cung:
A. là u có thể lành tính hoặc ác tính
B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể
E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể
40.U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
A. luôn luôn là CARCINOMA
B. luôn luôn là SARCOMA
C. luôn luôn là OMA
D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA
41.Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của:
A. u cơ vân lành tính
B. u cơ vân ác tính
C. có thể là u lành hoặc u ác
D. là khối u có nguồn gốc biểu mô
E. các câu trên đều sai
42.Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là:
A. trong vòng 45 ngày
B. 45 - 450 ngày
C. khoảng 450 ngày
D. hơn 450 ngày
E. câu A và B đúng
43.Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau:
A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u
B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc
C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó
D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia
E. các câu trên đều đúng
44. Virus ít gây ung thư nhất là :
A. papiloma virus (HPV)
B. Epstein-Bar virus (EBV)
C. Virus viêm gan A (HAV)
D. Virus viêm gan B (HBV)
E. Retrovirus
45.Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. hệ tiêu hoá, xương, da
B. da, xương, tuyến giáp
C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết
46.Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư:
A. vùng sinh dục
B. thanh quản
C. u lympho Burkitt
D. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá
E. Câu A và B sai
47.Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người
không bị nhiễm virus này gấp:
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 2000 lần
E. các câu trên đều sai
48.Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào:
A. độ biệt hoá tế bào u
B. cấu trúc mô u
C. mức độ di căn của ung thư
D. câu A và B đúng
E. câu A và C đúng
49.Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành:
A. 2 hạng
B. 3 hạng
C. 4 hạng
D. 5 hạng
E. 6 hạng
50.Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc
hạng:
A. hạng I
B. hạng II
C. hạng III
D. hạng IV
E. hạng V
51.Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong
đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp:
A. độ I
B. độ II
C. độ III
D. độ IV
52.Phân loại TNM có nghĩa là:
A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch
C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa
D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u
E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u
53.Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do:
A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư
B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân
gây ung thư
C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư
hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng
D. các câu trên trên đều đúng
E. các câu trên đều sai
54.Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư:
A. tia gamma
B. tia X
C. tia tử ngoại
D. tia hồng ngoại
E. tia cực tím
55.Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư:
A. thực quản
B. dạ dày
C. ruột non
D. ruột già
E. gan
56.Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị:
A. ung thư gan
B. ung thư hạch
C. ung thư da
D. sarcom hệ miễn dịch
E. ung thư dạ dày
57.Adenoma là tên gọi của:
A. u lành nói chung
B. u tuyến lành
C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng
58.Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở:
A. đại tràng
B. cổ tử cung
C. ruột non
D. dạ dày
E. da
59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm:
A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ
B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch
D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào,
lympho bào
E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa
60.Bệnh Hodgkin:
61. A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin
62. B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg
63. C. Chỉ gặp ở hạch lympho
64. D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi
65. E. Câu A và B đúng
66.Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau:
67. A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác
68. B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy
máu
69. C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong
50% các trường hợp
70. D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích”
71. E. Khoảng 25% trường hợp có gan to
72.Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau:
73. A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin
74. B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn
75. C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón
và tập trung sát màng nhân
76. D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú”
77. E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin
78.Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm:
79. A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào
khuyết
80. B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể
xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho
81. C. Có thể có các ổ hoại tử
82. D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
83. E. Câu A, B, C đúng
84.Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin:
85. A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ
86. B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng
87. C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch
88. D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào
89. E. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch
90.Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa
vào:
91. A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa
92. B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào
miễn dịch, nguyên bào lympho
93. C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B
94. D. A và B đúng
95. E. A, B, C đúng
96.Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là:
97. A. Hạch nách
98. B. Hạch cổ
99. C. Hạch bẹn
100. D. Hạch trung thất
101. E. Hạch sau phúc mạc
102. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại
trừ:
103. A. Niêm mạc đường tiêu hóa
B. A-mi-đan
C. Bàng quang
D. Tủy xương
E. Tuyến vú
104. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân
loại:
105. A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán.
106. B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng
bệnh.
107. C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh.
108. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh.
109. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh
học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian
sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau:
A. 3- 5 năm
B. 5 - 10 năm
C. 10 - 15 năm
D. trên 15 năm
110. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính
còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào,
bạch cầu đa nhân ưa toan và ...............
A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
B. Bạch cầu đa nhân ưa acid
C. Bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tương bào
E. Tế bào võng
111. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại:
112. A. Rappaport
113. B. Lukes và Collins
114. C. REAL
115. D. Rye
116. E. WHO
117. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau:
A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái
B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm
và trung tính
C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa
E. Tất cả đều đúng
118. Bệnh Hodgkin típ III:
119. A. Là típ hay gặp nhất sau típ II
120. B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới
121. C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin
122. D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài
123. E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV
124. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có
các đặc điểm sau:
125. A. Có kích thước rất lớn 40-50m
126. B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân
127. C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm
sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân
128. D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào
Th
129. E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống
giữa tế bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc
130. Hodgkin típ I:
131. A. Gặp trong 50% các trường hợp
132. B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II
133. C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết
134. D. Thời gian sống thêm dài
135. E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi
136. Bệnh Hodgkin
137. A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch
B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho
C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng
138. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp
trong bệnh Hodgkin típ:
A. Típ I
B. Típ II
C. Típ III
D. Típ IV
E. Típ I và típ II
139. U lympho ác tính không Hodgkin:
A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin
B. Có xu hướng tăng theo tuổi
C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp
D. Câu A và B đúng
E. Cả 3 câu trên đều đúng
140. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí:
A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
B. chủ yếu ở hạch lympho
C. ở các mô lympho ngoài hạch
D. câu A và B đúng
E. câu B và C đúng
141. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là:
A. 50%, 30%, 30%
B. 90%, 30%, 30%
C. 50%, 25%, 25%
D. 90%, 25%, 25%
E. 50%, 30%, 25%
142. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế
bào ác tính khác
Tải bản FULL (68 trang): https://bit.ly/30266ZD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
E. Các câu trên đều sai
143. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là:
A. WF4
B. WF5
C.WF6
D.WF7
E.WF8
144. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc
giai đoạn lâm sàng:
A. I
B. II
C. II E
D. III
E. IV
145. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn
lâm sàng:
A. I
B. II
C. III
D. III E
E. IV
146. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là:
A. WF4 và WF5
B. WF5 và WF6
C. WF5 và WF7
D. WF6 và WF7
E. WF6 và WF8
147. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là:
A. WF4
Tải bản FULL (68 trang): https://bit.ly/30266ZD
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
B. WF5
C.WF6
D.WF7
E.WF8
148. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào:
A. Chế độ ăn đói kéo dài
B. Chèn ép
C. Liệt dây thần kinh vận động
D. Thiếu oxy
E. Già nua
149. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng:
A. Nhân tăng sắc
B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều
C. Thoái hoá hốc trong bào tương
D. Lưới nhiễm sắc thô
3106968

More Related Content

What's hot

PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
Tín Nguyễn-Trương
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Bác sĩ nhà quê
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Le Tran Anh
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaHùng Lê
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
Great Doctor
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
SoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
 
Câu hỏi Nhi khoa
Câu hỏi Nhi khoaCâu hỏi Nhi khoa
Câu hỏi Nhi khoa
Update Y học
 
Da
DaDa
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
tailieuhoctapctump
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
SoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
youngunoistalented1995
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Cuong Nguyen
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
SoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
SoM
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
youngunoistalented1995
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
Bs. Nhữ Thu Hà
 

What's hot (20)

B16 long ruot
B16 long ruotB16 long ruot
B16 long ruot
 
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNGPHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
PHÚC MẠC VÀ PHÂN KHU Ổ BỤNG
 
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
Trac nghiem chan doan hinh anh ( tong hop )
 
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
Thuc hanh di truyen 2014   ydhThuc hanh di truyen 2014   ydh
Thuc hanh di truyen 2014 ydh
 
Dẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoaDẫn lưu trong ngoại khoa
Dẫn lưu trong ngoại khoa
 
VIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪAVIÊM RUỘT THỪA
VIÊM RUỘT THỪA
 
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAMKHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
KHÁM CƠ QUAN SINH DỤC NAM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾTGIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Câu hỏi Nhi khoa
Câu hỏi Nhi khoaCâu hỏi Nhi khoa
Câu hỏi Nhi khoa
 
Da
DaDa
Da
 
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
[Bài giảng, ngực bụng] tuan hoan
 
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬAHỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
HỘI CHỨNG TĂNG ÁP TĨNH MẠCH CỬA
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
Thủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràngThủng loét dạ dày - tá tràng
Thủng loét dạ dày - tá tràng
 
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNGKHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
KHÁM HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
Giải phẫu tụy
Giải phẫu tụyGiải phẫu tụy
Giải phẫu tụy
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Khangnguyen
KhangnguyenKhangnguyen
Khangnguyen
 

Similar to Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án

ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ngohonganhhmu
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
TrnTr54
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
TBFTTH
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
nataliej4
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
doanh69
 
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013adminseo
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anadminseo
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
Van-Duyet Le
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anadminseo
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013adminseo
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoitaynguyen61
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22Phan Tom
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Thịnh NguyễnHuỳnh
 
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
Nhận Viết Đề Tài Trọn Gói ZALO 0932091562
 
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
hieu anh
 
De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729
KiuTrinhNguyn5
 
Luong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co SoLuong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co So
Danh Lợi Huỳnh
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - da
Le Tran Anh
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013adminseo
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anadminseo
 

Similar to Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án (20)

ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docxĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ  .docx
ĐTMH - Trắc nghiệm ung thư câu lẻ .docx
 
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdfTrắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
Trắc nghiệm mô phôi HVQY.pdf
 
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại BệnhTrắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test  Ngoại Bệnh
Trắc Nghiệm Ngoại Bệnh Lý - Y Hà Nội | Y Huế | Y Khoa Vinh . Test Ngoại Bệnh
 
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
Trắc Nghiệm Vi Sinh Có Đáp Án
 
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdfđề-ôn-tập-mô-học.pdf
đề-ôn-tập-mô-học.pdf
 
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
đề Thi thử tốt nghiệp thpt môn sinh 2013
 
De thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap anDe thi thu sinh 2013 co dap an
De thi thu sinh 2013 co dap an
 
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
191 câu trắc nghiệm chương 1, 2 - Sinh học 12
 
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap anDe thi thu mon sinh 2013 co dap an
De thi thu mon sinh 2013 co dap an
 
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013De thi thu mon sinh hoc nam 2013
De thi thu mon sinh hoc nam 2013
 
Trac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoiTrac nghiem mo phoi
Trac nghiem mo phoi
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
Lý thuyết ôn thi đại học sinh học (khó)
 
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
270 câu Ôn thi trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học!
 
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền  Đại...
Ngân hàng trắc nghiệm phần Di truyền Y học Bộ môn Y Sinh học - Di truyền Đại...
 
De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729De ctsinh gdthpt_m729
De ctsinh gdthpt_m729
 
Luong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co SoLuong gia Y Hoc Co So
Luong gia Y Hoc Co So
 
19 enterovirus rotavirus - da
19 enterovirus   rotavirus - da19 enterovirus   rotavirus - da
19 enterovirus rotavirus - da
 
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
Dap an de thi thu mon sinh nam 2013
 
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap anđề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
đề Thi thử đại học môn sinh 2013 co dap an
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 

Recently uploaded (11)

Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 

Trắc nghiệm giải phẫu bệnh có đáp án

  • 1. TRẮC NGHIỆM - Giải phẫu bệnh 1. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u nhất: A. Phì đại B. Quá sản@ C. Thoái hóa D. Dị sản 2. Trong các tổn thương dưới đây, tổn thương nào gần với u ác tính nhất: A. Quá sản B. Loạn sản C. Dị sản D. Thoái sản@ 3. Trong các đặc tính dưới đây, đặc tính nào quan trọng nhất để phân biệt giữa u lành và u ác:
  • 2. A. Tính di động của khối u@ B. Mật độ của khối u C. Kích thước của khối u D. Có và không có vỏ bọc khối u 4. Đặc điểm vi thể nào gợi sự ác tính rõ của mô A. Sự di căn@ B. Mất cực tính C. Sự lan tràn của tế bào u D. Sự quá sản tế bào 5. U không có tính chất sau: A. Khối u sống trên cơ thể người bệnh như vật ký sinh B. Khối u lớn là u ác tính@ C. Sự tăng sinh tế bào u có tính tự động D. U phát triển bất thường, sinh sản thừa, tăng trưởng quá mức
  • 3. E. U có thể tạo ra một mô mới ảnh hưởng đến hoạt động của một cơ quan trong cơ thể 6. Quá sản không có đặc điểm sau: A. Còn gọi là chuyển sản@ B. Có thể hồi phục C. Là sự gia tăng số lượng tế bào làm cho mô và cơ quan quá sản tăng thể tích D. Các tế bào vẫn bình thường về hình dạng và kích thước E. Khác với phì đại 7. Dị sản không có đặc điểm sau: A. Là sự thay thế một loại tế bào đã biệt hóa bởi một loại tế bào đã biệt hóa khác B. Các tế bào trụ ở niêm mạc phế quản có thể được thay thế bằng các tế bào biểu mô trụ tầng do hút thuốc lá kinh niên hoặc do thiếu vitamin A là một ví dụ của dị sản C. Còn gọi là tăng sản D. Câu A và câu B đúng E. Câu B và câu C đúng@
  • 4. 8. Loạn sản không bao gồm đặc điểm sau: A. Có thể chia làm 2 loại B. Còn gọi là nghịch sản C. Là sự quá sản và thay đổi phần nào chất lượng tế bào và mô D. Các tế bào mất định hướng, số lượng tế bào gia tăng, phân bào nhiều hơn E. Các câu trên đều đúng@ 9. Sự thoái sản không có đặc điểm sau: A. Các tế bào phát triển ngược với quá trình tiến triển, biệt hóa bình thường B. Còn gọi là bất thục sản hay giảm sản C. Các tế bào này mất sự biệt hóa về cấu trúc và chức năng D. Thoái sản là tổn thương có thể hồi phục@ E. Là đặc điểm quan trọng của ung thư 10. Thành phần chất đệm u không bao gồm: A. Huyết quản và bạch huyết quản B. Các tế bào phản ứng như lympho bào, đại thực bào, bạch cầu đa nhân
  • 5. C. Các nhánh thần kinh D. Cơ trơn hoặc cơ vân@ E. Mô liên kết 11.Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ nhiều lá thai: A. Gọi là u quái@ B. Gọi là u hỗn hợp C. Gọi là u kết hợp D. Gọi là u biểu mô E. Có tên gọi tận cùng là OMA 12.U xơ lành được gọi tên là: A. Fibrosarcoma B. Lipoma C. Fibroma@ D. Liposarcoma E. Osteosarcoma
  • 6. 13. Ung thư sụn có tên gọi là: A. Fibrosarcoma B. Liposarcoma C. Osteosarcoma D. Chondrosarcoma@ E. Chondosarcoma 14. U ác xuất phát từ mô liên kết có tên gọi tận cùng: A. luôn luôn là CARCINOMA B. luôn luôn là SARCOMA@ C. luôn luôn là OMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA 15. U lành không có đặc điểm sau: A. Hiếm khi tái phát B. Có ranh giới rõ
  • 7. C. Không giống mô bình thường@ D. Phát triển tại chỗ E. Không di căn 16. Đặc điểm sau không phải của u ác tính: A. Ranh giới khá rõ@ B. Dễ tái phát và di căn C. Thường phát triển nhanh D. Không giống mô bình thường E. Các câu trên đều đúng 17. Về đại thể “ u có vỏ bọc, ranh giới rõ, không xâm nhập, di động” là đặc điểm của: A. U ác tính B. U lành tính@ C. Giai đoạn đầu của u lành tính D. Giai đoạn đầu của u ác tính E. Có thể gặp ở cả u lành lẫn u ác
  • 8. 18. Nitrosamine là chất chuyển hoá từ nitrite dùng để bảo quản thịt có thể gây ung thư: A. Bàng quang B. Gan C. Dạ dày@ D. Ruột E. Thực quản 19.Nguyên nhân gây ung thư ở người ít liên quan đến: A. Hoá chất B. Vi rút C. Vi khuẩn @ D. Nguyên nhân bào thai E. Phóng xạ 20.Ở người, các chất phóng xạ gây ung thư thường gặp nhất là: A. ung thư tuyến giáp B. ung thư vú
  • 9. C. ung thư tuyến nước bọt D. bệnh bạch cầu@ E. ung thư phổi 21.Các papiloma virus (HPV) thường gây ra một số bệnh, ngoại trừ: A. ung thư cổ tử cung B. mụn hạt cơm ở da C. u nhú ở vùng sinh dục D. ung thư thanh quản E. U lympho Burkitt @ 22.Các loại virus DNA hay gây ung thư nhất không bao gồm virus sau: A. virus HIV@ B. Papiloma virus C. virus viêm gan B D. Epstein-Barr virus E. Câu B và D đúng
  • 10. 23.Phân độ của ung thư có thể dựa theo: A. mức độ biệt hoá của tế bào u B. hình thái, cấu trúc mô C. sự biến đổi tế bào trên phiến đồ D. phân loại TNM E. tất cả các câu trên đều đúng @ 24.Đặc điểm sau không phải là tính chất của ung thư: A. Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt rất cao ở Việt nam trong khi nó lại chiếm tỷ lệ khá thấp ở Mỹ@. B. Ung thư vú tăng mạnh ở nữ giới C. Ung thư dạ dày bắt đầu giảm từ từ tại Mỹ D. Tỷ lệ ung thư dạ dày ở Nhật gấp gần 7 lần ở Mỹ E. Ung thư phổi tăng nhanh tại những quốc gia đã và đang phát triển 25.Tần số sinh u có thể thay đổi theo các yếu tố sau, ngoại trừ: A. điều kiện sinh hoạt
  • 11. B. chủng tộc C. chế độ dinh dưỡng D. địa dư@ E. môi trường sống 26.Có 2 loại quá sản: A. Quá sản đơn giản và quá sản trầm trọng B. Quá sản lành tính và quá sản ác tính C. Quá sản chức năng và quá sản hồi phục D. Quá sản chức năng và quá sản tái tạo@ E. Quá sản hồi phục và quá sản không hồi phục 27.Quá sản tuyến giáp trong bệnh Basedow là: A. Quá sản lành tính B. Quá sản ác tính C. Quá sản tái tạo D. Quá sản hồi phục
  • 12. E. Quá sản chức năng 28.Tổn thương sau đây là tổn thương không hồi phục: A. thoái sản B. quá sản C. loạn sản trầm trọng D. dị sản E. loạn sản đơn giản 29.Loạn sản: A. là tổn thương không hồi phục B. không điều trị có thể dẫn đến ung thư C. phân biệt được với ung thư thực sự khá dễ dàng D. còn gọi là bất thục sản E. là do dị sản lâu ngày không điều trị 30.Thoái sản: A. là hậu quả của loạn sản kéo dài
  • 13. B. còn gọi là giảm sản C. là đặc điểm chính của ung thư, tất cả các tế bào ung thư đều giảm biệt hóa D. có thể hồi phục hoặc không hồi phục E. các tế bào mất sự biệt hoá về cấu trúc nhưng có thể còn hoạt động chức năng 31.Quá sản tuyến vú trong kỳ dậy thì là quá sản: A. bù trừ B. chức năng C. phì đại D. tái tạo E. lành tính 32.Quá sản dễ nhầm với: A. loạn sản B. phì đại C. dị sản D. chuyển sản
  • 14. E. tăng sản 33.Tổn thương sau đây không tăng số lượng tế bào: A. quá sản và loạn sản B. phì đại và loạn sản C. loạn sản D. phì đại E. quá sản 34.Biểu mô trụ ở niêm mạc phế quản được thay thế bằng biểu mô lát tầng do hút thuốc lá kinh niên là tổn thương: A. quá sản B. chuyển sản C. nghịch sản D. loạn sản E. tăng sản 35.Cơ bản u:
  • 15. A. dễ phân biệt với chất đệm u trong trường hợp u biểu mô B. dựa vào đó để phân định u thuộc về thành phần biểu mô hay liên kết C. là thành phần nuôi dưỡng tế bào u D. khó phân biệt với chất đệm u nếu u là u của mô liên kết E. các câu trên đều đúng 36.Khối u có nhiều loại tế bào xuất phát từ một lá thai: A. Gọi là u quái B. Gọi là u kết hợp C. Gọi là u hỗn hợp D. Gọi là u biểu mô E. Gọi là u liên kết 37.U lành: A. u có nguồn gốc biểu mô có tên gọi đơn giản hơn u có nguồn gốc liên kết B. một số có thể có tên gọi tận cùng bằng SARCOMA hay CARCINOMA C. thường dựa vào hình ảnh đại thể để gọi tên u
  • 16. D. thường có tên gọi tận cùng là OMA E. thường dựa vào hình ảnh vi thể để gọi tên u 38.Melanoma là tên gọi của: A. u lành tính của tế bào hắc tố B. u ác tính của tế bào hắc tố C. chung cho cả u lành và u ác khi chưa phân biệt được D. là u ác tính của mô liên kết E. các câu trên đều sai 39.Pô-líp cổ tử cung: A. là u có thể lành tính hoặc ác tính B. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể C. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể D. là u ác tính được gọi tên dựa trên hình ảnh vi thể E. là u lành tính được gọi tên dựa trên hình ảnh đại thể 40.U ác xuất phát từ biểu mô có tên gọi tận cùng:
  • 17. A. luôn luôn là CARCINOMA B. luôn luôn là SARCOMA C. luôn luôn là OMA D. là CARCINOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA E. là SARCOMA, một số loại vẫn có đuôi là OMA 41.Rhabdomyoma (rhabdomyo: cơ vân) là tên gọi của: A. u cơ vân lành tính B. u cơ vân ác tính C. có thể là u lành hoặc u ác D. là khối u có nguồn gốc biểu mô E. các câu trên đều sai 42.Chu kỳ nhân đôi kích thước của khối u ác tính thường là: A. trong vòng 45 ngày B. 45 - 450 ngày C. khoảng 450 ngày
  • 18. D. hơn 450 ngày E. câu A và B đúng 43.Về vi thể, nói chung các u ác tính không có tính chất sau: A. tế bào u phần lớn là tế bào non, chỉ gợi lại phần nào mô gốc của u B. quá sản mạnh, phá vỡ lớp đáy, gây đảo lộn cấu trúc C. tái tạo lại hình ảnh cấu trúc của mô sinh ra nó D. Có các tế bào đậm màu, nhân không đều, nhân quái, nhân chia E. các câu trên đều đúng 44. Virus ít gây ung thư nhất là : A. papiloma virus (HPV) B. Epstein-Bar virus (EBV) C. Virus viêm gan A (HAV) D. Virus viêm gan B (HBV) E. Retrovirus 45.Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
  • 19. A. hệ tiêu hoá, xương, da B. da, xương, tuyến giáp C. hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương D. hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da E. tuyến giáp, hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết 46.Epstein-Barr virus thường hay gây ung thư: A. vùng sinh dục B. thanh quản C. u lympho Burkitt D. ung thư biểu mô mũi họng không biệt hoá E. Câu A và B sai 47.Người bị nhiễm virus viêm gan B có nguy cơ dễ bị ung thư gan cao hơn so với người không bị nhiễm virus này gấp: A. 2 lần B. 20 lần
  • 20. C. 200 lần D. 2000 lần E. các câu trên đều sai 48.Phân độ ung thư theo mô bệnh học căn cứ vào: A. độ biệt hoá tế bào u B. cấu trúc mô u C. mức độ di căn của ung thư D. câu A và B đúng E. câu A và C đúng 49.Papanicolaou xếp phiến đồ tế bào âm đạo - cổ tử cung thành: A. 2 hạng B. 3 hạng C. 4 hạng D. 5 hạng E. 6 hạng
  • 21. 50.Theo Papanicolaou, tế bào học nghi ngờ ác tính nhưng không kết luận được là thuộc hạng: A. hạng I B. hạng II C. hạng III D. hạng IV E. hạng V 51.Broders phân loại ung thư tế bào vảy thành 4 độ căn cứ vào sự biệt hóa tế bào trong đó nếu có 75 -50% các tế bào biệt hóa thì được xếp: A. độ I B. độ II C. độ III D. độ IV 52.Phân loại TNM có nghĩa là: A. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn hạch, M: tình trạng di căn xa
  • 22. B. T: kích thước khối u, N: tình trạng di căn xa, M: tình trạng di căn hạch C. T: tình trạng di căn hạch, N: kích thước khối u, M: tình trạng di căn xa D. T: tình trạng di căn xa, N: tình trạng di căn hạch, M: kích thước khối u E. T: tình trạng di căn hạch, N: tình trạng di căn xa, M: kích thước khối u 53.Những cơ thể bị suy giảm miễn dịch đều có khả năng bị ung thư do: A. dễ mắc bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm virus dẫn đến ung thư B. dễ mắc các bệnh tự miễn làm giảm khả năng đề kháng trước các nguyên nhân gây ung thư C. các tế bào có năng lực miễn dịch không nhận dạng được các tế bào ung thư hoặc không đủ khả năng để tiêu diệt chúng D. các câu trên trên đều đúng E. các câu trên đều sai 54.Loại tia sau đây thuộc chùm tia sáng mặt trời thường gây ung thư: A. tia gamma B. tia X
  • 23. C. tia tử ngoại D. tia hồng ngoại E. tia cực tím 55.Chất nitrosamine thường hay gây ung thư hệ tiêu hoá, đặc biệt là ung thư: A. thực quản B. dạ dày C. ruột non D. ruột già E. gan 56.Bệnh nhân mắc hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) thường hay bị: A. ung thư gan B. ung thư hạch C. ung thư da D. sarcom hệ miễn dịch E. ung thư dạ dày
  • 24. 57.Adenoma là tên gọi của: A. u lành nói chung B. u tuyến lành C. u tuyến niêm mạc đại tràng lành tính D. câu A và B đúng E. câu B và C đúng 58.Pô-líp là những khối u có thể có cuống hoặc không, ít gặp nhất ở: A. đại tràng B. cổ tử cung C. ruột non D. dạ dày E. da 59. Bệnh Hodgkin hỗn hợp tế bào có đặc điểm: A. Hạch có lympho bào loại lớn và loại nhỏ B. Có nhiều lympho bào nhất trong các típ của bệnh Hodgkin
  • 25. C. Đặc trưng bởi sự xơ hóa mô hạch D. Có đủ các loại tế bào: tế bào Reed-Sternberg, bạch cầu ái toan, tương bào, lympho bào E. Tổn thương dạng nang kèm dạng lan tỏa 60.Bệnh Hodgkin: 61. A. Hay gặp hơn U lympho ác tính không Hodgkin 62. B. Đặc trưng bởi các tế bào Reed-Sternberg 63. C. Chỉ gặp ở hạch lympho 64. D. Là bệnh ác tính khó điều trị khỏi 65. E. Câu A và B đúng 66.Về đại thể, bệnh Hodgkin không có đặc điểm sau: 67. A. Là những khối không có giới hạn rõ hoặc các nốt rải rác 68. B. Diện cắt màu trắng xám hoặc vàng nhạt, thuần nhất hoại tử hoặc các chấm chảy máu 69. C. Các nhóm hạch ngoại biên hay gặp là hạch cổ, hạch nách, hạch bẹn trong 50% các trường hợp
  • 26. 70. D. Có hình ảnh “ lách đá hoa cương” hoặc “ lách xúc xích” 71. E. Khoảng 25% trường hợp có gan to 72.Tế bào Reed-Sternberg điển hình không có đặc điểm sau: 73. A. Luôn hiện diện trong các típ mô học của bệnh Hodgkin 74. B. Có kích thước lớn 20-50 micromet hoặc hơn 75. C. Bào tương rộng, ưa toan nhẹ. Nhân lớn, màng nhân dày, chất nhiễm sắc thô vón và tập trung sát màng nhân 76. D. Đôi khi thấy tế bào hai nhân đối xứng tạo hình ảnh “ soi gương” hoặc “ mắt cú” 77. E. Là tế bào ác tính đặc trưng cho bệnh Hodgkin 78.Bệnh Hodgkin thể xơ nốt có đặc điểm: 79. A. Có các nốt gồm tương bào, lympho bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và các tế bào khuyết 80. B. Xơ hóa tăng dần, lúc đầu khu trú quanh các nốt có nhiều tế bào, sau đó có thể xóa hoàn toàn cấu trúc hạch lympho 81. C. Có thể có các ổ hoại tử 82. D. Có tế bào Reed-Sternberg điển hình ở mức độ vừa
  • 27. 83. E. Câu A, B, C đúng 84.Đặc điểm sau không có trong u lympho ác tính không Hodgkin: 85. A. Hay gặp hơn bệnh Hodgkin, thường gặp ở nam nhiều hơn nữ 86. B. Có nhiều bảng phân loại đã được áp dụng 87. C. Ít gặp U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch 88. D. Về vi thể thường không thấy đặc điểm đa hình thái tế bào 89. E. Về đại thể, hạch lympho thường to, di động hoặc dính vào da và mô quanh hạch 90.Để phân chia các típ mô bệnh học theo phân loại công thức thực hành, Người ta dựa vào: 91. A. Cấu trúc nổi trội của mô hạch bị ung thư: dạng nang hay dạng lan tỏa 92. B. Loại tế bào chiếm ưu thế: tế bào nhỏ, tế bào lớn, hỗn hợp tế bào, nguyên bào miễn dịch, nguyên bào lympho 93. C. Dòng lympho bào T hay lympho bào B 94. D. A và B đúng 95. E. A, B, C đúng
  • 28. 96.Vị trí thường gặp nhất của U lympho ác tính không Hodgkin là: 97. A. Hạch nách 98. B. Hạch cổ 99. C. Hạch bẹn 100. D. Hạch trung thất 101. E. Hạch sau phúc mạc 102. U lympho ác tính không Hodgkin ngoài hạch thường gặp ở các cơ quan sau, ngoại trừ: 103. A. Niêm mạc đường tiêu hóa B. A-mi-đan C. Bàng quang D. Tủy xương E. Tuyến vú 104. Bảng Công thức thực hành dành cho lâm sàng được áp dụng rộng rãi vì đây là phân loại:
  • 29. 105. A. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và dễ chẩn đoán. 106. B. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiên lượng bệnh. 107. C. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong theo dõi tiến triển bệnh. 108. D. Tương đối đơn giản, dễ áp dụng và có giá trị trong điều trị bệnh. 109. Ngày nay với nhiều phương pháp chẩn đoán sớm đặc biệt là xác định típ mô bệnh học và có phác đồ điều trị phối hợp xạ trị và hóa trị, người ta đã có thể kéo dài thời gian sống thêm của một số bệnh nhân bị bệnh Hodgkin típ I và típ II như sau: A. 3- 5 năm B. 5 - 10 năm C. 10 - 15 năm D. trên 15 năm 110. Tính đa hình thái tế bào trong bệnh Hodgkin có nghĩa là: Ngoài các tế bào ác tính còn thấy có các lympho bào, nguyên bào miễn dịch, mô bào dạng bán liên, đại thực bào, bạch cầu đa nhân ưa toan và ............... A. Bạch cầu đa nhân ưa kiềm
  • 30. B. Bạch cầu đa nhân ưa acid C. Bạch cầu đa nhân trung tính D. Tương bào E. Tế bào võng 111. Phân loại các típ mô bệnh học của bệnh Hodgkin được gọi là phân loại: 112. A. Rappaport 113. B. Lukes và Collins 114. C. REAL 115. D. Rye 116. E. WHO 117. Bệnh Hodgkin thể hỗn hợp tế bào không có đặc điểm sau: A. Hạch lympho có sự xâm nhập đa hình thái B. Có các tế bào: lympho bào, mô bào, tương bào, bạch cầu đa nhân ưa kiềm và trung tính C. Nhiều tế bào Reed-Sternberg điển hình và các tế bào Hodgkin đơn nhân
  • 31. D. Thường thấy các ổ hoại tử và xơ hóa E. Tất cả đều đúng 118. Bệnh Hodgkin típ III: 119. A. Là típ hay gặp nhất sau típ II 120. B. Nữ giới mắc bệnh nhiều hơn nam giới 121. C. Gặp trong mọi giai đoạn lâm sàng của bệnh Hodgkin 122. D. Thời gian sống thêm của bệnh nhân tương đối dài 123. E. Tiên lượng xấu hơn típ II và típ IV 124. Tế bào khuyết (lacunar cell) là một biến thể của tế bào Reed-Sternberg, không có các đặc điểm sau: 125. A. Có kích thước rất lớn 40-50m 126. B. Nhân có nhiều múi, màng nhân mỏng, trong nhân có nhiều hạt nhân 127. C. Hạt nhân rất to, ưa toan, nằm giữa nhân và tách biệt với chất nhiễm sắc tạo nên một quầng sáng quanh hạt nhân 128. D. Nguồn gốc của nó là những nguyên bào lympho phát triển từ các tế bào Th
  • 32. 129. E. Bào tương rộng và sáng nhưng thường co lại tạo nên một khoảng trống giữa tế bào và mô dạng lympho xung quanh, tạo nên hình ảnh tế bào nằm trong hốc 130. Hodgkin típ I: 131. A. Gặp trong 50% các trường hợp 132. B. 80% ở giai đoạn lâm sàng I, II 133. C. Có thể gặp biến thể của tế bào Reed-Sternberg là tế bào khuyết 134. D. Thời gian sống thêm dài 135. E. Thường gặp ở nam giới, lớn tuổi 136. Bệnh Hodgkin 137. A. Là u lympho ác tính, phát sinh từ một hạch hay một chuỗi hạch B. Tổn thương đầu tiên thường thấy ở hạch lympho C. Tổn thương ở lách gặp trong 25% các trường hợp D. Câu A và B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng
  • 33. 138. Tế bào khuyết (lacunar cell) - một biến thể của tế bào Reed-Sternberg thường gặp trong bệnh Hodgkin típ: A. Típ I B. Típ II C. Típ III D. Típ IV E. Típ I và típ II 139. U lympho ác tính không Hodgkin: A. Ít gặp hơn so với bệnh Hodgkin B. Có xu hướng tăng theo tuổi C. Ở trẻ em thường gặp các típ có độ ác tính thấp D. Câu A và B đúng E. Cả 3 câu trên đều đúng 140. Bệnh Hodgkin gặp ở các vị trí: A. ở các tạng của hệ tạo máu-lympho và xâm nhập các tạng khác
  • 34. B. chủ yếu ở hạch lympho C. ở các mô lympho ngoài hạch D. câu A và B đúng E. câu B và C đúng 141. Tổn thương ở hạch ngoại biên, gan, lách trong bệnh Hodgkin theo thứ tự là: A. 50%, 30%, 30% B. 90%, 30%, 30% C. 50%, 25%, 25% D. 90%, 25%, 25% E. 50%, 30%, 25% 142. Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là: A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác Tải bản FULL (68 trang): https://bit.ly/30266ZD Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 35. D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác E. Các câu trên đều sai 143. “U limpho ác tính, lan tỏa, tế bào lớn ” là: A. WF4 B. WF5 C.WF6 D.WF7 E.WF8 144. Bệnh Hodgkin xâm nhập ở 2 vùng hạch trở lên cùng một phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: A. I B. II C. II E D. III E. IV
  • 36. 145. Bệnh Hodgkin xâm nhập những vùng hạch ở hai phía cơ hoành thì thuộc giai đoạn lâm sàng: A. I B. II C. III D. III E E. IV 146. Hai típ u limpho ác tính không Hdgkin hay gặp nhất theo Công thức thực hành là: A. WF4 và WF5 B. WF5 và WF6 C. WF5 và WF7 D. WF6 và WF7 E. WF6 và WF8 147. “U limpho ác tính, lan tỏa, hỗn hợp tế bào lớn và nhỏ” là: A. WF4 Tải bản FULL (68 trang): https://bit.ly/30266ZD Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 37. B. WF5 C.WF6 D.WF7 E.WF8 148. Chọn tổn thương sinh lý gây teo đét tế bào: A. Chế độ ăn đói kéo dài B. Chèn ép C. Liệt dây thần kinh vận động D. Thiếu oxy E. Già nua 149. Chọn tổn thương tương ứng với loạn sản nặng: A. Nhân tăng sắc B. Hạt nhân, tế bào to nhỏ không điều C. Thoái hoá hốc trong bào tương D. Lưới nhiễm sắc thô 3106968