SlideShare a Scribd company logo
Thi thử Đại học www.toanpt.net
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 1)
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1: Cho hàm số
2x 1
y
x 2



.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng ­5.
Câu 2:
1) Giải phương trình: 25x
– 6.5x
+ 5 = 0
2) Tính tích phân:
0
I x(1 cos x)dx

  .
3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2
f(x) x ln(1 2x)   trên đoạn [­2; 0].
Câu 3:
Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200
, tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a.
Câu 4: Cho x, y, z là các số dương thoả :
1 1 1
1
x y z
   . CMR:
1 1 1
1
2 2 2z y z x y z x y z
  
     
.
II. PHẦN RIÊNG
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu 5a: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:
     
2 2 2
(S) : x 1 y 2 z 2 36và(P) : x 2y 2z 18 0          .
1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mp(P).
2) Viết p.trình đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P).
Câu 6a: Giải phương trình : 8z2
– 4z + 1 = 0 trên tập số phức.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu 5b: Cho điểm A(1; ­2; 3) và đường thẳng d có phương trình
x 1 y 2 z 3
2 1 1
  
 

1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d.
2) Tính khoảng cách từ điểm A đến d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d.
Câu 6b: Giải phương trình
2
2z iz 1 0   trên tập số phức.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 2)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm)
Câu 1: ( 2điểm)
Cho hàm số y = 4x3
+ mx2
– 3x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = ­ 4x2
Câu 2: (2điểm)
1. Giải hệ phương trình:
2 0
1 4 1 2
x y xy
x y
   

   
2. Giải phương trình: cosx = 8sin3
6
x
 
 
 
Câu 3: (2điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ;
M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN
vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB.
2. Tính tích phân A =
2
ln .ln ex
e
e
dx
x x
Câu 4: (2 điểm)
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0);
D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng
(D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD.
2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
1
a b c
a ab b b bc c c ca a
  
     
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c
B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b
Câu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm)
1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng
(P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối
các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45.
Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và đường tròn
(C): x2
+ y2
– 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua A(3;1).
2. Tìm m để bất phương trình: 52x
– 5x+1
– 2m5x
+ m2
+ 5m > 0 thỏa với mọi số thực x.
­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
3
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 3)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số 4 2
( ) 2y f x x x  
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối
với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình lượng giác:
 2 cos sin1
tan cot 2 cot 1
x x
x x x


 
2. Giải bất phương trình:  2
3 1 1
3 3
1
log 5 6 log 2 log 3
2
x x x x     
Câu III (1 điểm) Tính tích phân:  
2
4 4
0
cos 2 sin cosI x x x dx

 
Câu IV (1 điểm) Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B
nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai
của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450
. Tính diện tích xung quanh và thể
tích của hình trụ.
Câu V (1 điểm) Cho phương trình     341 2 1 2 1x x m x x x x m      
Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất.
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng  định bởi:
2 2
( ) : 4 2 0; : 2 12 0C x y x y x y        . Tìm điểm M trên  sao cho từ M vẽ được với
(C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600
.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;1;0), B(1;1;3),
C(2;­1;3), D(1;­1;0). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu VII.a (1 điểm) Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau
và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu?
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc
đường thẳng  : 3 0d x y   và có hoành độ
9
2
Ix  , trung điểm của một cạnh là giao điểm của
(d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là:
2 2 2
( ) : 4 2 6 5 0, ( ) : 2 2 16 0S x y z x y z P x y z           . Điểm M di động trên (S) và điểm N di
động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng.
Câu VII.b: Cho , ,a b c là những số dương thỏa mãn: 2 2 2
3a b c   . Chứng minh bất đẳng thức
2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7a b b c c a a b c
    
     
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
4
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 4)
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số  3 2
( ) 3 1 1y f x mx mx m x      , m là tham số
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1.
2. Xác định các giá trị của m để hàm số ( )y f x không có cực trị.
Câu II (2 điểm): Giải phương trình :
1).  
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

  ; 2).    2 3
4 82
log 1 2 log 4 log 4x x x     
Câu III (1 điểm) Tính tích phân
3
2
2
1
2
1
dx
A
x x



Câu IV (1 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh,
biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính
thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho.
Câu V (1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm
 
2
2
7 6 0
2 1 3 0
x x
x m x m
  
    



B.PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân
giác trong của góc A nằm trên đ.thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Cho hai mặt phẳng   : 2 2z + 5 = 0; Q : 2 2z -13 = 0.P x y x y    Viết phương trình
của mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai m.phẳng (P) và (Q).
Câu VII.a (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau:
4 3 2
1 1 2
4 3
1 1
5
4
7
15
n n n
n
n n
C C A
C A
  

 

 

 

(Ở đây ,k k
n n
A C lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử)
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C):
2 2
2 4 8 0x y x y     .Xác định
tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (điểm A có hoành độ dương). Tìm
tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B.
2. Cho mặt phẳng (P): 2 2 1 0x y z    và các đường thẳng:
1 2
1 3 5 5
: ; :
2 3 2 6 4 5
x y z x y z
d d
   
   
 
. Tìm các điểm 1 2
d , dM N  sao cho MN // (P) và cách
(P) một khoảng bằng 2.
Câu VII.b: Tính đạo hàm f’(x) của hsố
 3
1
( ) ln
3
f x
x


và giải bpt:
2
0
6
sin
2
'( )
2
t
dt
f x
x





Thi thử Đại học www.toanpt.net
5
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 5)
Bài 1:
Cho hàm số
4 3 2
x 2x 3 x 1 (1)y x m m     .
1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu.
Bài 2:
1). Giải phương trình: cos3xcos3
x – sin3xsin3
x =
2 3 2
8

2). Giải phương trình: 2x +1 +x  2 2
2 1 2x 3 0x x x     
Bài 3:
Cho các điểm A(­1; ­1; 0), B(1; ­1; 2), C(2; ­2; 1), D(­1;1;1).
1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD.
2). Giả sử mặt phẳng ( ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao
cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của ( ).
Bài 4: Tính tích phân:  
2
0
1 sin2xdxI x

  .
Bài 5: Giải phương trình:    1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x
y
       .
Bài 6: Giải bất phương trình:
2 2
1 2
9 1 10.3x x x x   
  .
Bài 7:
1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các
phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy.
2). Cho số phức
1 3
z
2 2
i   . Hãy tính : 1 + z + z2
.
Bài 8:
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA'
= b. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích của khối chóp
A'.BB'C'C.
Câu 9:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E):
2 2
1
4 1
x y
  .
Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và
tam giác ABC là tam giác đều.
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
6
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 6)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số
4 2
( ) 8x 9x 1y f x   
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình
4 2
8 os 9 os 0c x c x m   với [0; ]x  .
Câu II (2 điểm) : Giải phương trình, hệ phương trình:
1.  
3log
1
2 2
2
x
x x x
 
    
 
; 2.
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
    

 
Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường
2
| 4 |y x x  và 2y x .
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước.
Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ.
Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm
2
4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0
4 4 4
c c m
       
       
     
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 1 0x y   và phân giác trong CD:
1 0x y   . Viết phương trình đường thẳng BC.
2. Cho đường thẳng (D) có phương trình:
2
2
2 2
x t
y t
z t
  

 
  
.Gọi  là đường thẳng qua điểm
A(4;0;­1) song song với (D) và I(­2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt
phẳng qua  , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.
Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng
1 1 1 5
1 1 1xy yz zx x y z
  
    
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường
chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D.
2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  có phương trình tham số
1 2
1
2
x t
y t
z t
  

 
 
.Một
điểm M thay đổi trên đường thẳng , tìm điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
 
     
      
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
7
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 7)
I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
CâuI: Cho hàm số 3 2
2 ( 3) 4y x mx m x     có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
Câu II:
1) Giải phương trình: cos2 5 2(2 -cos )(sin - cos )x x x x 
2) Giải hệ phương trình:





yyxx
yyxyx
)2)(1(
4)(1
2
2
(x, y  )
CâuIII: 1) Tính tích phân I =
2 2
6
1
sin sin
2
x x dx


 
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m   
    
Câu IV: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh
a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
C©u V.a: 1. Cho parabol (P): xxy 22
 vµ elip (E): 1
9
2
2
 y
x
. Chøng minh r»ng (P) giao (E)
t¹i 4 ®iÓm ph©n biÖt cïng n»m trªn mét ®­êng trßn. ViÕt p.tr×nh ®­êng trßn ®i qua 4 ®iÓm ®ã.
2.Cho mÆt cÇu (S) cã ph­¬ng tr×nh 011642222
 zyxzyx vµ mÆt ph¼ng () cã
ph­¬ng tr×nh 2x + 2y - z + 17 = 0. ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng () song song víi () vµ c¾t (S) theo
giao tuyÕn lµ ®­êng trßn cã chu vi b»ng 6.
C©u VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2
trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña
n
x
x 





 4
2
1
biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d­¬ng tháa m·n:
1
6560
1
2
3
2
2
2
2
1
2
3
1
2
0





n
C
n
CCC n
n
n
nnn 
( k
nC lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö)
CâuVb: 1. Cho điểm A(10; 2; ­1) và đường thẳng d có phương trình
3
1
12
1 

 zyx
. Lập phương
trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
2. Cho điểm A(2;–3), B(3;–2),  ABC có diện tích bằng
3
2
; trọng tâm G của  ABC thuộc
đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp  ABC.
CâuVIb:
Tìm các số thực b, c để phương trình z2
+ bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
8
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 8)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số    3 21
y m 1 x mx 3m 2 x
3
     (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giài phương trình:   2cos x 1 sin x cos x 1  
2. Giải phương trình:      
2 3 3
1 1 1
4 4 4
3
log x 2 3 log 4 x log x 6
2
     
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:
 

2
0
2
6sin5sin
cos

dx
xx
x
I
Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với
đáy một góc 0
30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu V (1,0 điểm) Cho x, y là hai số dương thỏa điều kiện
5
x y
4
  .
Tìm GTNN của biểu thức:
4 1
S
x 4y
 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2).
1. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2.0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm M(3;1) và cắt
trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;­2).
2. Cho điểm A(4;0;0) và điểm  0 0 0 0B(x ;y ;0), x 0;y 0  sao cho OB 8 và góc
 0
AOB 60 . Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện OABC bằng 8.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số
khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3.
2. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2,0 điểm)
1. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt
tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB nhỏ nhất.
2. Cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2;1; 1),B(3;0;1),C(2; 1;3)  , còn đỉnh D nằm trên
trục Oy. Tìm tọa độ đỉnh D nếu tứ diện có thể tích V 5
Câu VII.b (1,0 điểm)
Từ các số 0;1;2;3;4;5. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia hết
cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau.
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
9
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 9)
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số:  3 2
3 1 9 2y x m x x m      (1) có đồ thị là (Cm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m =1.
2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với nhau qua
đường thẳng
1
2
y x .
Câu II: (2,5 điểm)
1) Giải phương trình:
   3
sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x       .
2) Giải bất phương trình :  2
2 1
2
1 1
log 4 5 log
2 7
x x
x
 
    
 
.
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x=
2

.
Câu III: (2 điểm)
1) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy
một góc là 450
. Gọi P là trung điểm BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống (ABC) là H sao cho
1
2
AP AH
 
. gọi K là trung điểm AA’,   là mặt phẳng chứa HK và song song với BC cắt BB’
và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích
' ' '
ABCKMN
A B C KMN
V
V
.
2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:
 
2
2
2 2 2 2
6
5
6 0
a a
a a
a b ab b a a

   
     
Câu IV: (2,5 điểm)
1) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông
hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau:
2 2 1
3
1
9 19
2 2
720
m
m n m
n
C C A
P




  

 
2 ) Cho Elip có phương trình chính tắc
2 2
1
25 9
x y
  (E), viết phương trình đường thẳng song
song Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4.
3) Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình:
1
2
: 2
3
x t
d y t
z t
 

 
  
2
1 2 1
:
2 1 5
x y z
d
  
 
Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2?
Câu V: Cho a, b, c 0 và 2 2 2
3a b c   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 2
1 1 1
a b c
P
b c a
  
  
Thi thử Đại học www.toanpt.net
10
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 10)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm)
Câu I.(2 điểm)
Cho hàm số y = x3
+ mx + 2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = ­3.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất.
Câu II. (2 điểm)
1. Giải hệ phương trình :






22
1
322
33
yxyyx
yx
2. Giải phương trình: xxx tansin2)
4
(sin2 22


.
Câu III.(1 điểm) Tính tích phân



2
1
2
4
dx
x
x
I
Câu IV.(1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng
(ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện
S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó.
Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực:
mxx 4 2
1
II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b)
Câu VI a.(2 điểm)
1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương
trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2.
2.Cho hai đường thẳng d1:
211
zyx
 , d2:








tz
ty
tx
1
21
và mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm
tọa độ hai điểm M 1d , N 2d sao cho MN song song (P) và MN = 6
Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn :
1
4








iz
iz
Câu VI b.(2 điểm)
1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và
đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr
m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng
3
5
.
Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: 3log3log
3
xx 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
11
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 11)
CÂU I:
Cho hàm số :
323
m
2
1
mx
2
3
xy 
1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1.
2/ Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đt y = x
CÂU II:
1). Giải phương trình:
2 2 3 3
tan tan .sin cos 1 0x x x   
2). Cho PT:
2
5 1 5 6x x x x m        (1)
a)Tìm m để pt(1)có nghiệm.
b)Giải PT khi  2 1 2m  
CÂU III:
1) Tính tích phân: I=
 
4
3
41
1
dx
x x 
2) Tính các góc của tam giác ABC biết: 2A=3B ;
2
3
a b
CÂU IV:
1).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông góc với mặt phẳng
(Q) : x + y + z = 0 và cách điểm M(1;2; 1 ) một khoảng bằng 2 .
2). Có 6 học sinh nam và 3học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để
có đúng 2HS nam đứng xen kẽ 3HS nữ
CÂU V:
1). Cho đường thẳng (d ) :
x 2 4t
y 3 2t
z 3 t
  

 
   
và mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0    
Viết phương trình đ.thẳng (  ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14
2). Giải PT:
2 1 1 1
5.3 7.3 1 6.3 9 0x x x x  
    
CÂU VI: Giải hệ pt:
z z z 4 2i
1 2 3
2z z z 2 5i
1 2 3
z 2z 3z 9 2i
1 2 3
    

   

   
Thi thử Đại học www.toanpt.net
12
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 12)
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm)
C©u I (2 ®iÓm). Cho hµm sè
2
12



x
x
y cã ®å thÞ lµ (C)
1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè
2.Chøng minh ®­êng th¼ng d: y = - x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A,
B. T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1.Gi¶i ph­¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8
2.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh )3(log53loglog 2
4
2
2
2
2  xxx
C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hµm 
xx
dx
I 53
cos.sin
C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A1B1C1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn
vµ mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300
. H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A1B1C1) thuéc ®­êng th¼ng
B1C1. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®­êng th¼ng AA1 vµ B1C1 theo a.
C©u V (1 ®iÓm). XÐt ba sè thùc kh«ng ©m a, b, c tháa m·n a2009
+ b2009
+ c2009
= 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt
cña biÓu thøc P = a4
+ b4
+ c4
II.PhÇn riªng (3 ®iÓm)
1.Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn
C©u VIa (2 ®iÓm).
1. Cho ®­êng trßn (C) cã ph­¬ng tr×nh (x-1)2
+ (y+2)2
= 9 vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0.
T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi
®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
2. Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh








tz
ty
tx
31
21
. LËp ph­¬ng tr×nh
mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIa (1 ®iÓm). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vµ kh¸c 0 mµ trong mçi sè lu«n
lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ hai ch÷ sè lÎ.
2.Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm)
C©u VIb (2 ®iÓm)
1. Cho ®­êng trßn (C): x2
+ y2
- 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó
trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn
(C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
2. Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh
3
1
12
1 

 zyx
. LËp ph­¬ng
tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIb (1 ®iÓm)
Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè
ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
13
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 13)
I. PHẦN CHUNG: (7 điểm)
Câu 1:Cho haøm soá: y = x3
+ 3x2
+ mx + 1 coù ñoà (Cm); (m laø tham soá).
1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá khi m = 3.
2. Xaùc ñònh m ñeå (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi 3 ñieåm phaân bieät C(0, 1), D, E sao cho caùc
tieáp tuyeán cuûa (Cm) taïi D vaø E vuoâng goùc vôùi nhau.
Câu 2: 1. Giaûi phöông trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0
2. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
91 2 (1)
91 2 (2)
x y y
y x x
    

   
Câu 3: Cho soá thöïc b  ln2. Tính J =


x
ln10
b 3 x
e dx
e 2
vaø tìm
b ln2
lim J.
Câu 4: Tính theå tích cuûa hình choùp S.ABC, bieát ñaùy ABC laø moät tam giaùc ñeàu caïnh a, maët beân
(SAB) vuoâng goùc vôùi ñaùy, hai maët beân coøn laïi cuøng taïo vôùi ñaùy goùc 90o
.
Câu 5: Ch x, y, z dương thoả
1 1 1
2009
x y z
   . Tìm GTLN của biểu thức
P =
1 1 1
2 2 2x y z x y z x y z
 
     
II.PHẦN TỰ CHỌN:
1.Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu 6: 1a/
1.Phương trình hai cạnh của một tam giaùc trong mặt phẳng tọa ®é là :5x - 2y + 6 = 0;
4x + 7y – 21 = 0. viết phương trình cạnh thứ ba của tam giac đó, biết rằng trực taâm của no
trung với gốc tọa độ O.
2. Tìm treân Ox ñieåm A caùch ñeàu ñ.thaúng (d) :
2
2z
2
y
1
1x 


vaø mp(P) : 2x – y – 2z = 0.
Câu 6.2a/
Cho taäp hôïp X =  0,1,2,3,4,5,6,7 . Coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá tự nhiªn goàm 5 chöõ soá
khaùc nhau ñoâi moät töø X, sao cho moät trong ba chöõ soá ñaàu tieân phaûi baèng 1.
2. Phần 2: Theo chương trình naâng cao.
Câu 6b. 1b/
1. Cho đường trßn (C): x2
+ y2
– 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẽ được hai
tiếp tuyến của (C) sao cho goùc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600
.
2. Cho hai ñöôøng thaúng: (d1) :








4z
ty
t2x
; (d2) :
3
0
x t
y t
z
 


 
. CM (d1) vaø (d2) cheùo nhau. Vieát
phöông trình maët caàu (S) coù ñöôøng kính laø ñoaïn vuoâng goùc chung cuûa (d1) vaø (d2).
Câu 6b.2b/ Giaûi phöông trình sau trong C: Z4
– Z3
+ 6Z2
– 8Z – 16 = 0
Thi thử Đại học www.toanpt.net
14
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 14)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm):
1).Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của h.số :
3x 4
y
x 2



. Tìm điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận .
2).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn
2
0;
3
 
  
.
sin6
x + cos6
x = m ( sin4
x + cos4
x )
Câu II (2 điểm):
1).Tìm các nghiệm trên  0;2 của phương trình :
sin3x sin x
sin 2x cos2x
1 cos2x

 

2).Giải phương trình:
3 3x 34 x 3 1   
Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh
bên SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1).Tính góc giữa AC và SD; 2).Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Câu IV (2 điểm): 1).Tính tích phân: I =
2
0
sin x cosx 1
dx
sin x 2cosx 3

 
 
2). a.Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | ­ iz = 1 – 2i
b.Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn
1 < | z – 1 | < 2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a.( 2 điểm ) Theo chương trình Chuẩn
1).Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; ­1), đường cao và đường phân giác
trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y – 5 = 0
2). Cho các đường thẳng: 1
x 1
d : y 4 2t
z 3 t


  
  
và  2
x 3u
d : y 3 2u
z 2
 

 
  
a. Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
3). Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9
bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu .
Câu V.b.( 2 điểm ) Theo chương trình Nâng cao
1).Cho tam giác ABC vuông tại A, p.trình đt BC là : 3 x – y ­ 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc
Ox và bán kính đ.tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.
2).Cho đ.thẳng (d) :
x t
y 1
z t


 
  
và 2 mp (P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0
a. Viết phương trình hình chiếu của (d) trên (P)
b. Lập ptr mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q)
3). Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ tú lơ khơ . Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có
đúng 3quân bài thuộc 1 bộ ( ví dụ 3 con K )
Thi thử Đại học www.toanpt.net
15
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 15)
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm)
C©u I (2 ®iÓm). Cho hµm sè
2
12



x
x
y cã ®å thÞ lµ (C)
1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè
2.Chøng minh ®­êng th¼ng: mxy  lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A,
B. T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1.Gi¶i ph­¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8
2.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh )3(log53loglog 2
4
2
2
2
2  xxx
C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hµm 
xx
dx
I 53
cos.sin
C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A1B1C1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn
vµ mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300
. H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A1B1C1) thuéc ®­êng th¼ng
B1C1. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®­êng th¼ng AA1 vµ B1C1 theo a.
C©u V (1 ®iÓm). XÐt ba sè thùc kh«ng ©m a, b, c tháa m·n a2009
+ b2009
+ c2009
= 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt
cña biÓu thøc P = a4
+ b4
+ c4
II.PhÇn riªng (3 ®iÓm)
1.Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn
C©u Via:
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®­êng trßn (C) cã ph­¬ng tr×nh (x-1)2
+ (y+2)2
= 9
vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ
®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh








tz
ty
tx
31
21
. LËp ph­¬ng tr×nh
mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIa: 1). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vµ kh¸c 0 mµ trong mçi sè lu«n lu«n
cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ hai ch÷ sè lÎ.
2) Gi¶i ph­¬ng tr×nh: )(,1
4
Cz
iz
iz








2.Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm)
C©u VIb (2 ®iÓm)
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®­êng trßn (C): x2
+ y2
- 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®­êng
th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ
tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c
ABC vu«ng.
2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh
3
1
12
1 

 zyx
. LËp ph­¬ng
tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt.
C©u VIIb (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã
mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
16
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 16)
Câu 1. (2,5 điểm).
1. Cho hàm số (C) :
2
2 5
1
x x
y
x
  


a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất
2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị
(C’) : 196 23
 xxxy
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình:   3510325.3 22
 
xx xx
2. Giải hệ phương trình:






2coscos
2sinsin
yx
yx
Câu 3. (1,5 điểm)
1. Giải phương trình:     02coscoslogsincoslog 1  xxxx
x
x .
2. Giải bất phương trình:     01311 23
 xxxx
3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn
hơn chữ số đứng liền sau nó.
Câu 4. (2 điểm)
1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; ­3); B(2, 0, ­ 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0
Tìm toạ độ điểm C  (P) sao cho ABC là tam giác đều.
2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp
bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó.
Câu 5. (2,5 điểm).
1. Tính :
/ 4 1
2
3
0 0
sin
; 2 2
cos
x x
I dx J x x x dx
x

    
2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng:
2 2 2
1 1 1
.
2
a b c
a bc b ac c ab abc
 
  
  
3. Cho z =
1 3
i
2 2
  , Hãy tính :
1 2 3 2;z;z ;(z) ;1 z z
z
 
(Hết)
Thi thử Đại học www.toanpt.net
17
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 17)
I. PHẦN CHUNG:
Câu 1:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y =
2 4
1
x
x


2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(­ 3;0) và N(­ 1; ­ 1)
Câu 2:
1. Giải phương trình: 4cos4
x – cos2x
1 3x
os4x +cos
2 4
c =
7
2
2. Giải phương trình: 3x
.2x = 3x
+ 2x + 1
Câu 3:
Tính tích phân: K =
2
0
1 sinx
1+cosx
x
e dx

 
 
 

Câu 4:
Cho hình chóp tam gíac đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng
đáy một góc α. Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
Câu 5:
Cho đường thẳng (d):
2 4
3 2 2
x y z 
 

và hai điểm A(1;2; ­ 1), B(7;­2;3). Tìm trên (d)
những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất
II. PHẦN RIÊNG:
1) Theo cương trình chuẩn:
Câu 6a:
1.Năm đoạn thẳng có độ dài 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng
trong năm đoạn thẳng trên. Tìm xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác.
2. Giải hệ phương trình:
8
5
x x y x y y
x y
   

 
Câu 7a:
Tìm giá trị nhỏ nhất y = 2
osx
sin (2 osx-sinx)
c
x c
với 0 < x ≤
3

2) Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b:
1. Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton:  5lg(10 3 ) ( 2)lg3
2 2
x
n
x 
 biết rằng số
hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và 1 3 2
2n n nC C C 
2. Cho
2 2
3 os in
3 3
c s
 

 
  
 
. Tìm các số phức β sao cho β3
= α
Câu 7b:
Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng:
2 2 252
2 2
27
a b c abc    
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
Thi thử Đại học www.toanpt.net
18
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010
Môn thi : TOÁN (ĐỀ 17)
Câu I: (2,0 điểm)
Cho hàm số mxxxy  93 23
, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 0m .
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Câu II: (2,0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
sin
2
1
3
cos
4
1 22 xx
 .
2. Giải phương trình: )4(log3)1(log
4
1
)3(log
2
1
8
8
42
xxx  .
Câu III: (1,0 điểm)
Tính tích phân:  

4
6
2
cos1cos
tan


dx
xx
x
I .
Câu IV: (1,0 điểm)
Tính thể tích của khối hộp ''''. DCBAABCD theo a . Biết rằng ''' DBAA là khối tứ diện đều
cạnh a .
Câu V: ( 1,0 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 





 1;
2
1
:
mxxx  12213 232
( Rm ).
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng )(d có phương trình: 052  yx và hai điểm
)2;1(A ; )1;4(B . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng )(d và đi qua hai
điểm A, B .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm )2;1;1(A , )2;0;2(B .
a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho 522
 MBMA .
b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng )(OAB và )(Oxy .
Câu VII: (1,0 điểm)
1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức:
113210
2).2().1(.....4.3.2 
 nn
n
n
nnnnn nCnCnCCCC .
2. Giải hệ phương trình:
x iy 2z 10
x y 2iz 20
ix 3iy (1 i)z 30
  

  
    
……………………. Hết……………………...
Thi thử Đại học www.toanpt.net
19
BÀI GIẢI (ĐỀ 1)
Câu 1:
2) Tieáp tuyeán taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x0, coù heä soá goùc baèng –5
 2
0
5
5
( 2)x

 

 x0 = 3 hay x0 = 1 ; y0 (3) = 7, y0 (1) = -3
Phöông trình tieáp tuyeán caàn tìm laø: y – 7 = -5(x – 3) hay y + 3 = -5(x – 1)
 y = -5x + 22 hay y = -5x + 2
Câu 2: 1) 25x
– 6.5x
+ 5 = 0  2
(5 ) 6.5 5 0x x
    5x
= 1 hay 5x
= 5
 x = 0 hay x = 1.
2)
0 0 0
(1 cos ) cosI x x dx xdx x xdx
  
      =
2
0
cos
2
x xdx


 
Ñaët u = x  du = dx; dv = cosxdx, choïn v = sinx
 I =
2
0
0
sin sin
2
x x xdx


   =
2 2
0
cos 2
2 2
x
 
  
3) Ta coù : f’(x) = 2x +
2
2 4x 2x 2
1 2x 1 2x
  

 
f’(x) = 0  x = 1 (loaïi) hay x =
1
2
 (nhaän)
f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f(
1
2
 ) =
1
ln 2
4

vì f lieân tuïc treân [-2; 0] neân
[ 2;0]
max f(x) 4 ln5

  vaø
[ 2;0]
1
minf (x) ln2
4
 
Caâu 3: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC , mà SB=SC nên AB=AC
Ta có : BC2
= 2AB2
– 2AB2
cos1200
 a2
= 3AB2
 =
3
a
AB
2
2 2 2
= a SA =
3 3
a a
SA  
2 2
01 1 3 a 3
= . .sin120 = =
2 2 3 2 12
ABC
a
S AB AC
2 3
1 2 3 2
= =
3 12 363
a a a
V (đvtt)
Câu 4.a.:
1) Taâm maët caàu: T (1; 2; 2), baùn kính maët caàu R = 6
d(T, (P)) =
1 4 4 18 27
9
31 4 4
  
 
 
2) (P) coù phaùp vectô (1;2;2)n 

Phöông trình tham soá cuûa ñöôøng thaúng (d) :
1
2 2
2 2
x t
y t
z t
 
 
 
(t  R)
Theá vaøo phöông trình maët phaúng (P) : 9t + 27 = 0  t = -3
 (d)  (P) = A (­2; ­4; ­4)
Caâu 5.a.: 2
8z 4z 1 0   ; / 2
4 4i    ; Căn bậc hai của /
 là 2i
Phương trình có hai nghiệm là
1 1 1 1
z ihayz i
4 4 4 4
   
Caâu 4.b.:
1) (d) coù vectô chæ phöông (2;1; 1)a  

B
A
S
a
a
a
C
Thi thử Đại học www.toanpt.net
20
Phöông trình maët phaúng (P) qua A (1; -2; 3) coù phaùp vectô a

:
2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0  2x + y – z + 3 = 0
2) Goïi B (-1; 2; -3)  (d)
BA

= (2; -4; 6)
,BA a 
 
 
= (-2; 14; 10)
d(A, (d)) =
, 4 196 100
5 2
4 1 1
BA a
a
      
 
 

Phöông trình maët caàu taâm A (1; -2; 3), baùn kính R = 5 2 :
(x – 1)2
+ (y + 2)2
+ (2 – 3)2
= 50
Câu 5.b.: 2
2z iz 1 0   2
i 8 9     = 9i2
Căn bậc hai của  là 3i
Phương trình có hai nghiệm là
1
z ihayz i
2
   .
BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 2)
A.PHẦN CHUNG:
Câu 1:
2. TXĐ: D = R
­ y’ = 12x2
+ 2mx – 3
Ta có: ’ = m2
+ 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị
Ta có:
1 2
1 2
1 2
4
6
1
4
x x
m
x x
x x

  


  


 
9
2
m  
Câu 2:
1.
2 0 (1)
1 4 1 2 (2)
x y xy
x y
   

   
Điều kiện:
1
1
4
x
y




Từ (1) 2 0
x x
y y
     x = 4y
Nghiệm của hệ (2;
1
2
)
2. cosx = 8sin3
6
x
 
 
 
 cosx =  
3
3sinx+cosx
 3 2 2 3
3 3sin 9sin osx +3 3sinxcos os osx = 0x xc x c x c   (3)
Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm
(3)  3 2
3 3 tan 8t an x + 3 3 t anx = 0x 
tanx = 0 x = k 
Câu 3:
1.Theo định lý ba đường vuông góc
BC  (SAC)  AN  BC
và AN  SC
AN  (SBC)  AN  MN
Ta có: SA2
= SM.SB = SN.SC
Vây MSN  CSB
Thi thử Đại học www.toanpt.net
21
 TM là đường cao của tam giác STB
 BN là đường cao của tam giác STB
Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB  ST
AB  (SAT) hay AB AT (đpcm)
2.
2 2
(ln )
ln (1 ln ) ln (1 ln )
e e
e e
dx d x
A
x x x x x
 
   =
2
1 1
(ln )
ln 1 ln
e
e
d x
x x
 
 
 

=
2 2
ln(ln ) ln(1 ln )
e e
x x
e e
  = 2ln2 – ln3
Câu 4:
1. +) (4;5;5)BA 

, (3; 2;0)CD  

, (4;3;6)CA 

, (10;15; 23)BA CD    
 
 , . 0BA CD CA   
  
 đpcm
+ Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)  có VTPT 1 ,n BA k   
  
= (5;­ 4; 0)
 (P): 5x – 4y = 0
+ (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy) có VTPT 1 ,n CD k   
  
= (­2;­ 3; 0)
 (Q): 2x + 3y – 6 = 0
Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D)
2. Ta có:
3
2 2
2
3
a a b
a ab b


 
(1)
 3a3
≥ (2a – b)(a2
+ ab + b2
)
 a3
+ b3
– a2
b – ab2
≥ 0
 (a + b)(a – b)2
 0. (h/n)
Tương tự:
3
2 2
2
3
b b c
b bc c


 
(2) ,
3
2 2
2
3
c c a
c ac a


 
(3)
Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được:
3 3 3
2 2 2 2 2 2
3
a b c a b c
a ab b b bc c c ca a
 
  
     
Vậy: S ≤ 3  maxS = 3 khi a = b = c = 1
B. PHẦN TỰ CHỌN:
Câu 5a: Theo chương trình chuẩn
1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ( ): 1
x y z
P
a b c
   
Ta có
(4 ;5;6), (4;5 ;6)
(0; ; ), ( ;0; )
IA a JA b
JK b c IK a c
   
   
 
 
Ta có:
4 5 6
1
5 6 0
4 6 0
a b c
b c
a c

  

  
  



77
4
77
5
77
6
a
b
c









 ptmp(P)
2.Ta có: n 2 2
5 5 nC C = 45  n2
+ 3n – 18 = 0  n = 3
Câu 5b:
1.M  (D)  M(3b+4;b)  N(2 – 3b;2 – b)
N  (C)  (2 – 3b)2
+ (2 – b)2
– 4(2 – b) = 0  b = 0;b = 6/5
Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) , M’(38/5;6/5) và N’(­8/5; 4/5)
2. Đặt X = 5x
 X > 0
Bất phương trình đã cho trở thành: X2
+ (5 + 2m)X + m2
+ 5m > 0 (*)
Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
Thi thử Đại học www.toanpt.net
22
 < 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0
Từ đó suy ra m
Đáp án.(ĐỀ 3)
Câ
u
Ý Nội dung Điểm
I 2 1,00
Ta có 3
'( ) 4 4f x x x  . Gọi a, b lần lượt là hoành độ của A và B.
Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B là
3 3
'( ) 4 4 , '( ) 4 4A Bk f a a a k f b b b     
Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có phương trình là:
        ' ' ( ) af' ay f a x a f a f a x f a      ;
        ' ' ( ) f' by f b x b f b f b x f b b     
Hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi:
  3 3 2 2
4a 4a = 4b 4 1 0 (1)A Bk k b a b a ab b         
Vì A và B phân biệt nên a b , do đó (1) tương đương với phương trình:
2 2
1 0 (2)a ab b   
Mặt khác hai tiếp tuyến của (C) tại A và B trùng nhau
       
 
2 2 2 2
4 2 4 2
1 0 1 0
' ' 3 2 3 2
a ab b a ab b
a b
f a af a f b bf b a a b b
         
   
        
,
Giải hệ này ta được nghiệm là (a;b) = (­1;1), hoặc (a;b) = (1;­1), hai nghiệm này
tương ứng với cùng một cặp điểm trên đồ thị là  1; 1  và  1; 1 .
Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau
là
2 2
1 0
1
a ab b
a
a b
    

 
 
II 2,00
1 1,00
Điều kiện:
 cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0
cot 1
x x x x x
x
 


0,25
Từ (1) ta có:
 2 cos sin1 cos .sin 2
2 sin
sin cos2 cos cos1
cos sin 2 sin
x x x x
x
x x x x
x x x

  
 
0,25
2sin .cos 2 sinx x x 
 
2
2 4
cos
2
2
4
x k
x k
x k





 
   
   


0,25
Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là
 2
4
x k k

   
0,25
2 1,00
Điều kiện: 3x  0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
23
Phương trình đã cho tương đương:
     1 1
2
3 3 3
1 1 1
log 5 6 log 2 log 3
2 2 2
x x x x      
     2
3 3 3
1 1 1
log 5 6 log 2 log 3
2 2 2
x x x x       
      3 3 3log 2 3 log 2 log 3x x x x        
0,25
  3 3
2
log 2 3 log
3
x
x x
x
 
         
  
2
2 3
3
x
x x
x

   

2 10
9 1
10
x
x
x
  
    

0,25
Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là 10x  0,25
III 1,00
1 1,00
 
2
2
0
2
2
0
1
cos2 1 sin 2
2
1 1
1 sin 2 sin 2
2 2
I x x dx
x d x


 
  
 
 
  
 


0,50
   
2 2
2
0 0
32 2
0 0
1 1
sin 2 sin 2 sin 2
2 4
1 1
sin 2 sin 2 0
2 12
| |
d x xd x
x x
 
 
 
  
 
0,50
IV 1,00
Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và
CD. Khi đó OM AB và ' DO N C .
Giả sử I là giao điểm của MN và OO’.
Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó:
OMI vuông cân tại O nên:
2 2 2
.
2 2 2 2 2
h a
OM OI IM h a     
0,25
Ta có:
22 2 2 2
2 2 2 2 2 3a
2 4 4 8 8
a a a a
R OA AM MO
  
              
0,25
2 3
2 3a 2 3 2
R . . ,
8 2 16
a a
V h

     0,25
và
2
a 3 2 3
2 Rh=2 . . .
2 22 2
xq
a a
S

   0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
24
V 1,00
Phương trình     341 2 1 2 1x x m x x x x m       (1)
Điều kiện : 0 1x 
Nếu  0;1x thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy
nhất thì cần có điều kiện
1
1
2
x x x    . Thay
1
2
x  vào (1) ta được:
3 01 1
2. 2.
12 2
m
m m
m

    
 
0,25
* Với m = 0; (1) trở thành:
 
2
4 4 1
1 0
2
x x x    
Phương trình có nghiệm duy nhất.
0,25
* Với m = ­1; (1) trở thành
   
     
   
4
4
2 2
4 4
1 2 1 2 1 1
1 2 1 1 2 1 0
1 1 0
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x
       
          
      
+ Với 4 4 1
1 0
2
x x x    
+ Với
1
1 0
2
x x x    
Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.
0,25
* Với m = 1 thì (1) trở thành:
       
2 2
4 441 2 1 1 2 1 1 1x x x x x x x x x x            
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm
1
0,
2
x x  nên trong trường hợp này (1)
không có nghiệm duy nhất.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = ­1.
0,25
VIa 2,00
1 1,00
Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính 5R  .
Gọi A, B là hai tiếp điểm của (C) với hai tiếp của (C) kẻ từ M. Nếu hai tiếp tuyến
này lập với nhau một góc 600
thì IAM là nửa tam giác đều suy ra 2R=2 5IM  .
Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình:
   
2 2
2 1 20x y    .
0,25
Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ
phương trình:
   
2 2
2 1 20 (1)
2 12 0 (2)
x y
x y
    

  
0,25
Khử x giữa (1) và (2) ta được:
   
2 2 2
3
2 10 1 20 5 42 81 0 27
5
x
y y y y
x

         
 

0,25
Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là:
9
3;
2
M
 
 
 
hoặc
27 33
;
5 10
M
 
 
 
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
25
2 1,00
Ta tính được 10, 13, 5AB CD AC BD AD BC      . 0,25
Vậy tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau. Từ đó ABCD là một
tứ diện gần đều. Do đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện là trọng tâm G
của tứ diện này.
0,25
Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là
3 3
;0;
2 2
G
 
 
 
, bán kính là
14
2
R GA  .
0,50
VII
a
1,00
Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là : 9
18C . 0,25
Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là:
+ Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng
chỉ là 8.
+ Không có bi xanh: có 9
13C cách.
+ Không có bi vàng: có 9
15C cách.
0,25
Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi vàng thì có 9
10C
cách chọn 9 viên bi đỏ được tính hai lần.
Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là: 9 9 9 9
10 18 13 15 42910C C C C    cách.
0,50
VI
b
2,00
1 1,00
I có hoành độ
9
2
Ix  và  
9 3
: 3 0 ;
2 2
I d x y I
 
      
 
Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của
(d) và Ox, suy ra M(3;0)
   
2 2 9 9
2 2 2 3 2
4 4
I M I MAB IM x x y y       
D
12
. D = 12 AD = 2 2.
3 2
ABCD
ABC
S
S AB A
AB
   
 AD d
M AD



, suy ra phương trình AD:    1. 3 1. 0 0 3 0x y x y        .
Lại có MA = MD = 2 .
Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:
       
2 2 22 22
3 0 3 3
3 2 3 3 23 2
x y y x y x
x y x xx y
           
   
            
3 2
3 1 1
y x x
x y
   
  
    
hoặc
4
1
x
y


 
.Vậy A(2;1), D(4;­1),
0,50
9 3
;
2 2
I
 
 
 
là trung điểm của AC, suy ra:
2 9 2 72
2 3 1 2
2
A C
I
C I A
A C C I A
I
x x
x
x x x
y y y y y
y

     
 
      

Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4).
Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;­1).
0,50
2 1,00
Thi thử Đại học www.toanpt.net
26
Mặt cầu (S) tâm I(2;­1;3) và có bán kính R = 3.
Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):
  
 2.2 2. 1 3 16
, 5
3
d d I P d R
   
     .
Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 ­3 = 2.
0,25
Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu
vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với
mặt cầu (S).
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của
 và (P).
Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là  2;2; 1Pn  

và qua I nên có phương
trình là  
2 2
1 2
3
x t
y t t
z t
 

   
  
 .
0,25
Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình:
     
15 5
2 2 2 2 1 2 3 16 0 9 15 0
9 3
t t t t t               
Suy ra 0
4 13 14
; ;
3 3 3
N
 
  
 
.
0,25
Ta có 0 0
3
.
5
IM IN
 
Suy ra M0(0;­3;4) 0,25
VII
b
1,00
Áp dụng bất đẳng thức
1 1 4
( 0, 0)x y
x y x y
   

Ta có:
1 1 4 1 1 4 1 1 4
; ;
2 2 2a+b+ca b b c a b c b c c a a b c c a a b
     
         
0,50
Ta lại có:
     
2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
1 2 2
2 4 4 2 2 0
2 2 4 7
2 1 1 1 0
a b c a b c
a b c a b c a
a b c
         
     
      
Tương tự: 2 2
1 2 1 2
;
2 7 2 7b c a b c a b c
 
     
Từ đó suy ra 2 2 2
1 1 1 4 4 4
7 7 7a b b c c a a b c
    
     
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
0,50
Đáp án(ĐỀ 4)
Câu Ý Nội dung Điểm
2 1,00
+ Khi m = 0 1y x   , nên hàm số không có cực trị. 0,25
+ Khi 0m   2
' 3 6 1y mx mx m    
Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi ' 0y  không có nghiệm hoặc có nghiệm
kép
0,50
Thi thử Đại học www.toanpt.net
27
 2 2
' 9 3 1 12 3 0m m m m m       
1
0
4
m  
0,25
1 1,00
 
4 4
sin cos 1
tan cot
sin 2 2
x x
x x
x

  (1)
Điều kiện: sin 2 0x 
0,25
21
1 sin 2
1 sin cos2(1)
sin 2 2 cos sin
x
x x
x x x

 
   
 
0,25
2
2
1
1 sin 2
1 12 1 sin 2 1 sin 2 0
sin 2 sin 2 2
x
x x
x x

      
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
0,50
2 1,00
   
2 3
4 82
log 1 2 log 4 log 4x x x      (2)
Điều kiện:
1 0
4 4
4 0
1
4 0
x
x
x
x
x
 
  
   
   
0,25
     
 
2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
(2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16
log 4 1 log 16 4 1 16
x x x x x
x x x x
           
       
0,25
+ Với 1 4x   ta có phương trình 2
4 12 0 (3)x x   ;
 
2
(3)
6
x
x

 
  lo¹i
0,25
+ Với 4 1x    ta có phương trình 2
4 20 0x x   (4);
 
 
2 24
4
2 24
x
x
  
 
  lo¹i
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2x  hoặc  2 1 6x  
0,25
III 1,00
Đặt 2 2 2
2
1 1 2 2
dx tdt
t x t x tdt xdx
x x
          
2 2
1 1
dx tdt tdt
x t t
   
 
+ Đổi cận:
1 3
2 2
3 1
2 2
x t
x t
  
  
0,50
Thi thử Đại học www.toanpt.net
28
1 3
32 2
2
12 2
1 23
22
1 1 1 7 4 3
ln ln
1 1 2 1 2 3
|
dt dt t
A
t t t
  
          
  0,50
IV 1,00
Gọi E là trung điểm của AB, ta có:
,OE AB SE AB  , suy ra  SOE AB .
Dựng  OH SE OH SAB   , vậy OH là khoảng
cách từ O đến (SAB), theo giả thiết thì OH = 1.
Tam giác SOE vuông tại O, OH là đường cao, ta có:
2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 8
1
9 9
9 3
8 2 2
OH SO OE OE OH SO
OE OE
       
   
2 2 2 9 81 9
9
8 8 2 2
SE OE SO SE      
0,25
21 36
. 8 2
92
2 2
SAB
SAB
S
S AB SE AB
SE
    
 
2
2
2 2 2 21 9 9 265
4 2 32
2 8 8 8
OA AE OE AB OE
 
         
 
0,25
Thể tích hình nón đã cho: 21 1 265 265
. . .3
3 3 8 8
V OA SO     0,25
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho:
2 2 2 265 337 337
9
8 8 8
265 337 89305
. . .
8 8 8
xq
SA SO OA SA
S OA SA  
      
  
0,25
V 1,00
Hệ bất phương trình
 
2
2
7 6 0 (1)
2 1 3 0 (2)
x x
x m x m
   

    
 1 1 6x   . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi tồn tại  0 1;6x  thỏa mãn
(2).
0,25
   
 
 
2
2 2 3
2 2 3 2 1 ( 1;6 2 1 0)
2 1
x x
x x x m m do x x
x
 
          

Gọi  
2
2 3
( ) ; 1;6
2 1
x x
f x x
x
 
 

0,25
Hệ đã cho có nghiệm  0 01;6 : ( )x f x m   
 
 
 
 
22
2 2
2 42 2 8
'
2 1 2 1
x xx x
f x
x x
  
 
 
;   2 1 17
' 0 4 0
2
f x x x x
 
      
Vì  1;6x nên chỉ nhận
1 17
2
x
 

0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
29
Ta có:
2 27 1 17 3 17
(1) , (6) ,
3 13 2 2
f f f
    
    
 
Vì f liên tục và có đạo hàm trên [1;6] nên
27
max ( )
13
f x 
Do đó    0 0
1;6
27
1;6 : ( ) max ( )
13x
x f x m f x m m

      
0,25
VIa 2,00
1 1,00
Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương
trình:  
4 3 4 0 2
2;4
2 6 0 4
x y x
A
x y y
     
   
    
0,25
Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình  
4 3 4 0 1
1;0
1 0 0
x y x
B
x y y
    
  
    
0,25
Đường thẳng AC đi qua điểm A(­2;4) nên phương trình có dạng:
   2 4 0 2 4 0a x b y ax by a b        
Gọi 1 2 3:4 3 4 0; : 2 6 0; : 2 4 0x y x y ax by a b            
Từ giả thiết suy ra    
2 3 1 2; ;     . Do đó
   
 
2 3 1 2 2 2
2 2
|1. 2. | | 4.1 2.3|
cos ; cos ;
25. 55.
0
| 2 | 2 3 4 0
3 4 0
a b
a b
a
a b a b a a b
a b
 
      


          
+ a = 0 0b  . Do đó 3 : 4 0y  
+ 3a – 4b = 0: Có thể cho a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 3 4 0x y    (trùng với
1 ).
Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y ­ 4 = 0.
0,25
Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình:  
4 0 5
5;4
1 0 4
y x
C
x y y
   
  
    
0,25
2 1,00
Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có:
        
     
, , ,
, ,
OI AI
OI AI d I P d I Q OI d I P
d I P d I Q
 

    


0,25
Ta có:
     
2 2 22 2 2 2 2
5 2 1
10 4 2 30 (1)
OI AI OI AI a b c a b c
a b c
           
   
     2 2 2 2 2 2| 2 2 5|
, 9 2 2 5 (2)
3
a b c
OI d I P a b c a b c a b c
  
           
      | 2 2 5| | 2 2 13|
, ,
3 3
2 2 5 2 2 13 ( )
2 2 4 (3)
2 2 5 2 2 13
a b c a b c
d I P d I Q
a b c a b c
a b c
a b c a b c
     
  
      
            
lo¹i
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
30
Từ (1) và (3) suy ra:
17 11 11 4a
; (4)
3 6 3
a
b c

  
Từ (2) và (3) suy ra: 2 2 2
9 (5)a b c  
Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được:   2 221 658 0a a  
Như vậy 2a  hoặc
658
221
a  .Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hoặc
658 46 67
; ;
221 221 221
I
 
 
 
và R = 3.
0,25
Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu với phương trình lần lượt là:
     
2 2 2
2 2 1 9x y z      và
2 2 2
658 46 67
9
221 221 221
x y z
     
          
     
0,25
VIIa 1,00
Điều kiện: 1 4 5n n   
Hệ điều kiện ban đầu tương đương:
        
  
     
   
1 2 3 4 1 2 3 5
2 3
4.3.2.1 3.2.1 4
1 1 2 3 7
1 1
5.4.3.2.1 15
n n n n n n n
n n
n n n n n
n n n
      
   
 
      

0,50
2
2
9 22 0
5 50 0 10
5
n n
n n n
n
   

     
 

0,50
VIb 2,00
1 1,00
Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình
2 2
0; 22 4 8 0
1; 35 2 0
y xx y x y
y xx y
       
 
      
0,50
Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(­3;­1).
Vì  0
90ABC  nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với
điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(­1;2), suy ra C(­4;4).
0,50
2 1,00
Phương trình tham số của d1 là:
1 2
3 3
2
x t
y t
z t
 

 
 
. M thuộc d1 nên tọa độ của M
 1 2 ;3 3 ;2t t t  .
Theo đề:
  
 
 
1 222 2
|1 2 2 3 3 4 1| |12 6 |
, 2 2 12 6 6 1, 0.
31 2 2
t t t t
d M P t t t
     
          
  
0,25
+ Với t1 = 1 ta được  1 3;0;2M ;
+ Với t2 = 0 ta được  2 1;3;0M
0,25
+ Ứng với M1, điểm N1 2d cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp
(P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là:
   3 2 2 2 0 2 2 7 0 (1)x y z x y z          .
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
31
Phương trình tham số của d2 là:
5 6
4
5 5
x t
y t
z t
 


   
(2)
Thay (2) vào (1), ta được: ­12t – 12 = 0  t = ­1. Điểm N1 cần tìm là N1(­1;­
4;0).
+ Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;­5). 0,25
VIIb 1,00
Điều kiện
 
3
1
0 3
3
x
x
  

 
   3
1
( ) ln ln1 3ln 3 3ln 3
3
f x x x
x
      

;
 
 
1 3
'( ) 3 3 '
3 3
f x x
x x
   
 
0,25
Ta có:
     2
0
0 0
6 6 1 cos 3 3
sin sin sin 0 sin 0 3
2 2
|
t t
dt dt t t
 

 
   

          
0,25
Khi đó:
2
0
6
sin
2
'( )
2
t
dt
f x
x





  
2 13 3 20
3 23 2 1
3
3; 2 3; 2 2
x x
x xx x
x
x x x x
          
          
0,50
HƯỚNG DẪN GIẢI (đề 5)
Bài 1:
2) 4 3 2
x 2x 2 x 1y x m m     (1)
Đạo hàm / 3 2 2
y 4x 3mx 4x 3m (x 1)[4x (4 3m)x 3m]        
 /
2
x 1
y 0
4x (4 3m)x 3m 0 (2)

  
   
 Hàm số có 2 cực tiểu  y có 3 cực trị  y/
= 0 có 3 nghiệm phân biệt
 (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
2
(3m 4) 0 4
m .
34 4 3m 3m 0
   
   
   
Giả sử: Với
4
m
3
  , thì y/
= 0 có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3x , x , x
 Bảng biến thiên:
x ­ x1 x2 x3 +
y/
­ 0 + 0 ­ 0 +
y +
CT
CĐ
CT
+
 Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu.
Kết luận: Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi
4
m .
3
 
Bài 2:
1). Ta có: cos3xcos3
x – sin3xsin3
x =
2 3 2
8

 cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) =
2 3 2
8

Thi thử Đại học www.toanpt.net
32
  2 2 2 3 2
os 3x sin 3x+3 os3x osx sin3xsinx
2
c c c

   
2
os4x ,
2 16 2
c x k k Z
 
      .
2) Giải phương trình : 2x +1 +x  2 2
2 1 2x 3 0x x x      . (a)
* Đặt:
          
     
         
2 2
2 2 2
2 2
2 2 22
v u 2x 1
u x 2, u 0 u x 2
v u 1
v x 2x 3 xv x 2x 3, v 0
2
 Ta có:
            
                          
       
  
   
                      
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2v u 1 v u 1 v u u v u v
(a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0
2 2 2 2 2 2
v u 0 (b)
v u 1
(v u) (v u) 1 0 v u 1
(v u) 1 0 (c)2 2
2 2
 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.
 Do đó:
                 2 2 2 2 1
(a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x
2
Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x =
1
2
 .
Bài 3:
1) + Ta có
 
 
 
2;0;2
, D 6; 6;6
D 3;3;0
AB
AB C
C
         

 
 . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song song
CD có một VTPT  1;1; 1n  

và A(­1; ­1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P)
Thử tọa độ C(2; ­2; 1) vào phương trình (P)  C không thuộc (P), do đó (P) // CD.
+       0
. D 1
os , D os , D , D 60
. D 2
AB C
c AB C c AB C AB C
AB C
    
 
 
2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p)  Oz.
Ta có :
   
   
1; 1; 1 ; ; ;0 .
1; 1; 1 ; ;0; .
DP p NM m n DP NM m n
DN n PM m p DN PM m p
        
 
       
   
    .
Mặt khác:
Phương trình mặt phẳng ( ) theo đoạn chắn: 1
x y z
m n p
   . Vì D ( ) nên:
1 1 1
1
m n p

   .
D là trực tâm của MNP 
. 0
. 0
DP NM DP NM
DN PM DN PM
   
 
   
   
    . Ta có hệ:
0
3
0
3
1 1 1
1
m n
m
m p
n p
m n p

  
  
   
 
   

.
Kết luận, phương trình của mặt phẳng ( ): 1
3 3 3
x y z
  

.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
33
Bài 4: Tính tích phân  
2
0
1 sin2xdxI x

  . Đặt
x
1
1
sin 2xdx os2x
2
du d
u x
dv v c

  
 
  
I =  
/2
2 2
0 00
1 1 1
1 os2x os2xdx 1 sin 2x 1
2 2 4 4 4
x c c
 

 
        .
Bài 5: Giải phương trình    1
4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x
y
       (*)
Ta có: (*)      
 
 
2
2
2 1 sin 2 1 0(1)
2 1 sin 2 1 os 2 1 0
os 2 1 0(2)
x x
x x x
x
y
y c y
c y
     
         
  
Từ (2)   sin 2 1 1x
y    .
Khi  sin 2 1 1x
y   , thay vào (1), ta được: 2x
= 0 (VN)
Khi  sin 2 1 1x
y    , thay vào (1), ta được: 2x
= 2  x = 1.
Thay x = 1 vào (1)  sin(y +1) = ­1  1 ,
2
y k k Z

     .
Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 ,
2
k k Z


 
    
 
.
Bài 6: Giải bất phương trình:
2 2
1 2
9 1 10.3x x x x   
  . Đặt
2
3x x
t 
 , t > 0.
Bất phương trình trở thành: t2
– 10t + 9  0  ( t  1 hoặc t  9)
Khi t  1 
2
2
3 1 0 1 0x x
t x x x
         .(i)
Khi t  9 
2
2 2
3 9 2 0
1
x x x
t x x
x
  
        
(2i)
Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (­ ; ­2][­1;0][1; + ).
Bài 7:
1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là 50
k
C  Số tất cả các tập con không rỗng
chứa một số chẵn các phần tử từ A là : S = 2 4 6 50
50 50 50 50S ...C C C C     .
Xét f(x) =  
50 0 1 2 2 49 49 50 50
50 50 50 50 501 ...x C C x C x C x C x      
Khi đó f(1) =250 0 1 2 49 50
50 50 50 50 50...C C C C C      .
f(­1) = 0 0 1 2 49 50
50 50 50 50 50...C C C C C     
Do đó: f(1) + f(­1) = 250
  2 4 6 50 50
50 50 50 502 ... 2C C C C        50 49
2 1 2 2 1S S     .
Kết luận:Số tập con tìm được là 49
2 1S  
2) Ta có 2 1 3 3
4 4 2
z i   . Do đó: 2 1 3 1 3
1 1 0
2 2 2 2
z z i i
   
            
   
Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của  ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc
giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là  = 'A EH .
Tá có :
3 3 3
E , ,
2 3 6
a a a
A AH HE   
2 2
2 2 9 3a
A' '
3
b
H A A AH

   .
Do đó:
2 2
' 2 3
tan
A H b a
HE a


  ;
2 2 2 2
. ' ' '
3 3
' .
4 4
ABC ABC A B C ABC
a a b a
S V A H S 

   
Thi thử Đại học www.toanpt.net
34
2 2 2
'.
1 3
' .
3 12
A ABC ABC
a b a
V A H S

  .
Do đó: ' ' ' . ' ' ' '.A BB CC ABC A B C A ABCV V V 
.
2 2 2
' ' '
1 3
' .
3 6
A BB CC ABC
a b a
V A H S

  (đvtt)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 6
Câu Ý Nội dung Điểm
I 2 1,00
Xét phương trình 4 2
8 os 9 os 0c x c x m   với [0; ]x  (1)
Đặt osxt c , phương trình (1) trở thành: 4 2
8 9 0 (2)t t m  
Vì [0; ]x  nên [ 1;1]t   , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số
nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau.
0,25
Ta có: 4 2
(2) 8 9 1 1 (3)t t m    
Gọi (C1): 4 2
8 9 1y t t   với [ 1;1]t   và (D): y = 1 – m.
Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D).
Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 1t   .
0,25
Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:

81
32
m  : Phương trình đã cho vô nghiệm.
1.
81
32
m  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.

81
1
32
m  : Phương trình đã cho có 4 nghiệm.
 0 1m  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.
 0m  : Phương trình đã cho có 1 nghiệm.
 m < 0 : Phương trình đã cho vô nghiệm.
0,50
II 2,00
1 1,00
Phương trình đã cho tương đương:
33
loglog
3
2 0 22 0
111 log ln 0ln 01
222
222 0
xx
x xx
x xxx
xxx
     
  
                                  
0,50
3
2 2 2
log 0 1 1
21 1 3
ln 0 1
2 2 2
2 22
x x x
x x x
x
x x x
x xx
   
                                       
       
0,50
2 1,00
Thi thử Đại học www.toanpt.net
35
Điều kiện: | | | |x y
Đặt
2 2
; 0u x y u
v x y
   

 
; x y  không thỏa hệ nên xét x y  ta có
2
1
2
u
y v
v
 
  
 
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
 

 
  
 
0,25
4
8
u
v

 

hoặc
3
9
u
v



+
2 2
4 4
8 8
u x y
v x y
  
 
   
(I)
+
2 2
3 3
9 9
u x y
v x y
  
 
   
(II)
0,25
Giải hệ (I), (II). 0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình
ban đầu là     5;3 , 5;4S 
0,25
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình
ban đầu là     5;3 , 5;4S 
1,00
III 0,25
Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: 2
| 4 | ( )y x x C  và  : 2d y x
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d):
2 2 2
2 2
0 0 0
| 4 | 2 24 2 6 0
64 2 2 0
x x x
x x x xx x x x x
xx x x x x
   
                        
Suy ra diện tích cần tính:
   
2 6
2 2
0 2
4 2 4 2S x x x dx x x x dx      
0,25
Tính:  
2
2
0
| 4 | 2I x x x dx  
Vì   2
0;2 , 4 0x x x    nên 2 2
| 4 | 4x x x x    
 
2
2
0
4
4 2
3
I x x x dx    
0,25
Tính  
6
2
2
| 4 | 2K x x x dx  
Vì   2
2;4 , 4 0x x x    và   2
4;6 , 4 0x x x    nên
   
4 6
2 2
2 4
4 2 4 2 16K x x x dx x x x dx         .
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
36
Vậy
4 52
16
3 3
S   
1,00
IV 0,25
Gọi
H,
H’
là
tâm
của các tam giác đều ABC, A’B’C’.
Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta
có:      ' ' ' ' '
'
AB IC
AB CHH ABB A CII C
AB HH

   

Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H,
H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm 'K II .
0,25
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 3 1 3
' ' ' ' ' ;
3 6 3 3
x x
I K I H I C IK IH IC     
Tam giác IOI’ vuông ở O nên: 2 2 2 23 3
' . . 6r
6 3
x x
I K IK OK r x    
0,25
Thể tích hình chóp cụt tính bởi:  ' . '
3
h
V B B B B  
Trong đó:
2 2 2
2 24x 3 3 3r 3
3 6r 3; ' ; 2r
4 4 2
x
B x B h     
0,25
Từ đó, ta có:
2 2 3
2 22r 3r 3 3r 3 21r . 3
6r 3 6r 3.
3 2 2 3
V
 
    
 
 
0,25
V 1,00
Ta có:
+/  4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ;
+/  4 os 3x - os x + 2 os 2x - os4x 2 sin 2x + cos4x
4 4 2
c c c c
        
        
      
+/  2 1 1
os 2x + 1 os 4x + 1 sin 4x
4 2 2 2
c c
     
       
    
Do đó phương trình đã cho tương đương:
 
1 1
2 os2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1)
2 2
c  
Đặt os2x + sin2x = 2 os 2x -
4
t c c
 
  
 
(điều kiện: 2 2t   ).
0,25
Khi đó 2
sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1 . Phương trình (1) trở thành:
2
4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t  
2
(2) 4 2 2t t m   
Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là
đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P):
2
4y t t  với 2 2t   .
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
37
Trong đoạn 2; 2  
, hàm số 2
4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2
tại 2t   và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại 2t  .
0,25
Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
2 4 2 2 2 2 4 2m    
2 2 2 2m    .
0,25
VIa 2,00
1 1,00
Điểm  : 1 0 ;1C CD x y C t t      .
Suy ra trung điểm M của AC là
1 3
;
2 2
t t
M
  
 
 
. 0,25
Điểm  
1 3
: 2 1 0 2 1 0 7 7;8
2 2
t t
M BM x y t C
  
             
 
0
,
2
5
0
,
2
5
Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y    tại I (điểm K BC ).
Suy ra    : 1 2 0 1 0AK x y x y        .
Tọa độ điểm I thỏa hệ:  
1 0
0;1
1 0
x y
I
x y
  

  
.
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của  1;0K  .
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:
1
4 3 4 0
7 1 8
x y
x y

    
 
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng
 , thì ( ) //( )P D hoặc ( ) ( )P D . Gọi H là
hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta
luôn có IH IA và IH AH .
Mặt khác
       
 
, ,d D P d I P IH
H P
  


Trong mặt phẳng  P , IH IA ; do đó axIH = IA H Am   . Lúc này (P) ở vị trí
(P0) vuông góc với IA tại A.
Vectơ pháp tuyến của (P0) là  6;0; 3n IA  
 
, cùng phương với  2;0; 1v  

.
Phương trình của mặt phẳng (P0) là:    2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z    .
VIIa
Để ý rằng       1 1 1 0xy x y x y       ;
và tương tự ta cũng có
1
1
yz y z
zx z x
  

  
0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
38
Vì vậy ta có:
 
1 1 1
1 1 1
1 1 1 1 1 1
3
1 zx+y
1
5
1
1 5
5
x y z
x y z
xy yz zx yz zx xy
x y z
yz xy z
z y
x
yz zx y xy z
z y
x
z y y z
 
          
      
   
 
 
    
   
 
    
  

vv
1,00
Ta có:
 1;2 5AB AB   

.
Phương trình của AB là:
2 2 0x y   .
   : ;I d y x I t t   . I là
trung điểm của AC và BD
nên ta có:
   2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t  .
0,25
Mặt khác: D . 4ABCS AB CH  (CH: chiều cao)
4
5
CH  . 0,25
Ngoài ra:  
   
4 5 8 8 2
; , ;| 6 4 | 4
3 3 3 3 3;
5 5
0 1;0 , 0; 2
t C Dt
d C AB CH
t C D
    
     
       
    
Vậy tọa độ của C và D là
5 8 8 2
; , ;
3 3 3 3
C D
   
   
   
hoặc    1;0 , 0; 2C D 
0,50
2 1,00
Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM.
Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất.
Đường thẳng  có phương trình tham số:
1 2
1
2
x t
y t
z t
  

 
 
.
Điểm M  nên  1 2 ;1 ;2M t t t   .
         
         
       
22 2 2 22
22 2 2 22
2 22 2
2 2 4 2 9 20 3 2 5
4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5
3 2 5 3 6 2 5
AM t t t t t
BM t t t t t t
AM BM t t
          
              
     
0,25
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ  3 ;2 5u t

và
 3 6;2 5v t  

.
Ta có
   
   
22
22
| | 3 2 5
| | 3 6 2 5
u t
v t

 

   



0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
39
Suy ra | | | |AM BM u v  
 
và  6;4 5 | | 2 29u v u v    
   
Mặt khác, với hai vectơ ,u v
 
ta luôn có | | | | | |u v u v  
   
Như vậy 2 29AM BM 
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,u v
 
cùng hướng
3 2 5
1
3 6 2 5
t
t
t
   
 
 1;0;2M và  min 2 29AM BM  .
0,25
Vậy khi M(1;0;2) thì minP =  2 11 29 0,25
VIIb 1,00
Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên:
a b c
b c a
c a b
 

 
  
.
Đặt  , , , , 0 , ,
2 2
a b c a
x y a z x y z x y z y z x z x y
 
           .
Vế trái viết lại:
2
3 3 2
a b a c a
VT
a c a b a b c
x y z
y z z x x y
 
  
   
  
  
0,50
Ta có:    
2
2
z z
x y z z x y z z x y
x y z x y
        
  
.
Tương tự:
2 2
; .
x x y y
y z x y z z x x y z
 
     
Do đó:
 2
2
x y zx y z
y z z x x y x y z
 
   
    
.
Tức là:
1 1 2
2
3 3 2 3 3
b c
a
a b a c a b c a c a b
 
     
      
0,50
HƯỚNG DẨN GIẢI (ĐỀ SỐ 7)
I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
CâuI.1.(Học sinh tự giải)
2)Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là:

            
    
3 2 2
2
0
2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
x
x mx m x x x x mx m
g x x mx m
(d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.
        
  
    
/ 2
1 22 0
( )
2(0) 2 0
m mm m
a
mg m
.
Mặt khác:
 
 
1 3 4
( , ) 2
2
d K d Do đó: 
      218 2 . ( , ) 8 2 16 256
2KBC
S BC d K d BC BC
2 2
( ) ( ) 256B C B Cx x y y     với ,B Cx x là hai nghiệm của phương trình (2).
             2 2 2 2
( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128B C B C B C B C B Cx x x x x x x x x x
2 2 1 1374 4( 2) 128 34 0
2
m m m m m           (thỏa ĐK (a)). Vậy 1 137
2
m 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
40
CâuII:1. Phương trình  (cosx–sinx)2
- 4(cosx–sinx) – 5 = 0
cos -sin -1
cos -sin 5( cos -sin 2)
x x
x x loai vi x x

 
 
2
22sin( ) 1 sin( ) sin ( )
4 4 4 2
x k
x x k Z
x k
   
 
  
       
  
2) HÖ ph­¬ng tr×nh t­¬ng ®­¬ng víi
2
2
1
( 2) 2
1
( 2) 1
x
x y
y
x
x y
y
 
   


   

§Æt 2yxv,
y
1x
u
2



Ta cã hÖ 1vu
1uv
2vu






Suy ra








12yx
1
y
1x2
.
Gi¶i hÖ trªn ta ®­îc nghiÖm cña hpt ®· cho lµ (1; 2), (­2; 5)
CâuIII:1. Ta có: I =
2 2
6
1
sin sin
2


  x x dx =
2
2
6
3
sin cos
2
x x dx


   . Đặt
3
cos cos
2
x t 
Đổi cận: Khi
2
x cos
6 2 4
t t
 
     ; khi x cos 0
2 2
t t
 
     .
Do vậy:
2
2
4
3
sin
2
I tdt


   =  
3
2
16
  .
2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m   
     (1)
* Đk [-1;1]x  , đặt t =
2
1 1
3 x 
; [-1;1]x   [3;9]t 
Ta có: (1) viết lại
2
2 2 2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
 
           

Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
 

, với [3;9]t  . Ta có:
2
/ /
14 3
( ) , ( ) 0
3( 2)
tt t
f t f t
tt
 
     
Lập bảng biến thiên
t 3 9
f/
(t) +
f(t)
48
7
4
Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm [-1;1]x   (2) có nghiệm [3;9]t   484
7
m 
CâuIV:Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM.
Suy ra: SM =AM = 3
2
a ;  0
60AMS  và SO  mp(ABC)
 d(S; BAC) = SO = 3
4
a
Gọi VSABC­ là thể tích của khối chóp S.ABC
 VS.ABC =
3
31 .
3 16ABC
aS SO  (đvtt)
Mặt khác, VS.ABC = 1 . ( ; )
3 SACS d B SAC
C
S
O M
A
Thi thử Đại học www.toanpt.net
41
SAC cân tại C có CS =CA =a; SA = 3
2
a

2
13 3
16SAC
aS 
Vậy: d(B; SAC) = .3 3
13
S ABC
SAC
V a
S
 (đvđd).
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
C©u V.a 1ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng trßn ®i qua giao ®iÓm cña(E) vµ (P)
Hoµnh ®é giao ®iÓm cña (E) vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh
09x37x36x91)x2x(
9
x 23422
2
 (*)
XÐt 9x37x36x9)x(f 234
 , f(x) liªn tôc trªn R cã f(-1)f(0) < 0,
f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) cã 4 nghiÖm ph©n biÖt, do ®ã (E) c¾t (P) t¹i 4 ®iÓm
ph©n biÖt
To¹ ®é c¸c giao ®iÓm cña (E) vµ (P) tháa m·n hÖ







1y
9
x
x2xy
2
2
2
09y8x16y9x9
9y9x
y8x16x8 22
22
2






 (**)
(**) lµ ph­¬ng tr×nh cña ®­êng trßn cã t©m 






9
4
;
9
8
I , b¸n kÝnh R =
9
161
Do ®ã 4 giao ®iÓm cña (E) vµ (P) cïng n»m trªn ®­êng trßn cã ph­¬ng tr×nh (**)
2.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ()....
Do () // () nªn () cã ph­¬ng tr×nh 2x + 2y z + D = 0 (D 17)
MÆt cÇu (S) cã t©m I(1; -2; 3), b¸n kÝnh R = 5
§­êng trßn cã chu vi 6 nªn cã b¸n kÝnh r = 3.
Kho¶ng c¸ch tõ I tíi () lµ h = 435rR 2222

Do ®ã 







(lo¹i)17D
7D
12D54
)1(22
D3)2(21.2
222
VËy () cã ph­¬ng tr×nh 2x + 2y z - 7 = 0
C©u VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2
trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña
n
x
x 





 4
2
1
,
biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d­¬ng tháa m·n:
1
6560
1
2
3
2
2
2
2
1
2
3
1
2
0





n
C
n
CCC n
n
n
nnn 
BG: Ta có
  
2
0
nn
n
22
n
1
n
0
n
2
0
n
dxxCxCxCCdx)x1(I 
2
0
1nn
n
32
n
21
n
0
n xC
1n
1
xC
3
1
xC
2
1
xC 






 

suy ra I n
n
1n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1n
2
C
3
2
C
2
2
C2



 (1)
MÆt kh¸c
1n
13
)x1(
1n
1
I
1n
2
0
1n







(2)
Tõ (1) vµ (2) ta cã n
n
1n
2
n
3
1
n
2
0
n C
1n
2
C
3
2
C
2
2
C2




1n
13 1n




Theo bµi ra th× 7n65613
1n
6560
1n
13 1n
1n




 

Ta cã khai triÓn   















7
0
4
k314
k
7k
k7
0
4
k7
k
7
7
4
xC
2
1
x2
1
xC
x2
1
x
Thi thử Đại học www.toanpt.net
42
Sè h¹ng chøa x2
øng víi k tháa m·n 2k2
4
k314


VËy hÖ sè cÇn t×m lµ
4
21
C
2
1 2
72

CâuVb *1.Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó
khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có HIAH  => HI lớn nhất khi IA 
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véctơ pháp tuyến.
Mặt khác, )31;;21( tttHdH  vì H là hình chiếu của A trên d nên
. 0 ( (2;1;3)AH d AH u u   
  
là véc tơ chỉ phương của d) )5;1;7()4;1;3(  AHH
Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y – 5z –77 = 0
2.*Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) =
5 2
2
ABCa b S
AB
 


8(1)
5 3
2(2)
a b
a b
a b
 
      
; Trọng tâm G  5 5;
3 3
a b   (d)  3a –b =4 (3)
Từ (1), (3)  C(–2; 10)  r = 3
2 65 89
S
p

 
Từ (2), (3)  C(1; –1)  3
2 2 5
Sr
p
 

.
CâuVIb: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2
+ bx + c = 0 ( b, c  R), nên ta có :
     
2 0 2
1 1 0 2 0
2 0 2
b c b
i b i c b c b i
b c
    
            
   
KẾT QUẢ ĐỀ 8
Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m 2
Câu II (2,0 điểm) 1.
k2
x k2 ;x
6 3
 
    2. x 2;x 1 33  
Câu III (1,0 điểm)
4
I ln
3

Câu IV (1,0 điểm) V 8 3
Câu V (1,0 điểm) minS 5
Câu VIa (2.0 điểm) 1. x 3y 6 0;x y 2 0      2. 1 2C (0;0; 3),C (0;0; 3)
Câu VII.a (1,0 điểm) 192 số
Câu VIb (2,0 điểm) 1. x 2y 6 0   2. 1 2D (0; 7;0),D (0;8;0)
Câu VII.b (1,0 điểm) 64 số
­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9
Câu NỘI DUNG Điểm
Câu I.
b) 9)1(63' 2
 xmxy
Để hàm số có cực đại, cực tiểu:
09.3)1(9' 2
 m
03)1( 2
 m
);31()31;(  m
0,25đ
-2 1
Thi thử Đại học www.toanpt.net
43
Ta có   14)22(29)1(63
3
1
3
1 22





 
 mxmmxmx
m
xy
Gọi tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là (x1; y1) và (x2; y2)
14)22(2 1
2
1  mxmmy
14)22(2 2
2
2  mxmmy
Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là
14)22(2 2
 mxmmy
Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt xy
2
1
 ta có điều kiện cần
là
  1
2
1
.)22(2 2
 mm
1222
 mm






3
1
0322
m
m
mm
Theo định lí Viet ta có:





3.
)1(2
21
21
xx
mxx
Khi m = 1 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là:
y = ­ 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:












1
2
10)(2
2
2
2
4
2
2121
21
xxyy
xx
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng xy
2
1
 1 m
thỏa mãn.
Khi m = ­3 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = ­2x – 11. Tọa độ trung
điểm CĐ và CT là:












9
2
10)(2
2
2
2
2121
21
xxyy
xx
Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (­2; 9) không thuộc đường thẳng
xy
2
1
 3 m không thỏa mãn.
Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài.
1) Giải phương trình:
)sincos.3(833cos36cos.32cos.sin6cos.sin2
033)sincos.3(82cos.33cos.32)3(cos2sin
232
3


xxxxxxxx
xxxxxx
0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2
 xxxxxxxx

















)(4cos
1cos
3tan
04cos3cos
0sincos3
0)8cos6cos2)(sincos3(
2
2
loaix
x
x
xx
xx
xxxx







 k
kx
kx
,
2
3



0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Thi thử Đại học www.toanpt.net
44
Câu II.
2) Giải bất phương trình:
)
7
1
(log)54(log
2
1
2
1
2
2


x
xx (1)
Đk:











7
);1()5;(
07
0542
x
x
x
xx
)1()5;7(  x
Từ (1)
7
1
log2)54(log 2
2
2


x
xx
5
27
5410
491454
)7(log)54(log
22
2
2
2
2





x
x
xxxx
xxx
Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: )
5
27
;7(

x
3) Ta có: x.sin2x = 2x
 x.sin2x – 2x = 0  x(sin2x – 2) =0
 x = 0
Diện tích hình phẳng là:
  2
0
2
0
)22(sin)22sin.(

dxxxdxxxxS
Đặt














x
x
v
dxdu
dxxdv
xu
2
2
2cos
)22(sin
 





 2
0
2
0
2
2
2
2cos
2
2
2cos.
(


dxx
x
x
xx
S
2
0
2
2
4
2sin
24








 x
x
S
44424
222

 S (đvdt)
Gọi Q, I, J lần lượt là
trung điểm B’C’, BB’, CC’
ta có:
2
3a
AP 
3aAH 
Vì '' AHA vuông cân tại H.
Vậy 3' aHA 
HASV ABCCBABCA '.''' 
Ta có
4
3
2
3
.
2
1 2
aa
aSABC  (đvdt)
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
45
E
K
J
I
A
B
C
C'
B'
A'
P
H
Q
N
M
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)

More Related Content

What's hot

Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
Dương Ngọc Taeny
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
toantieuhociq
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
dlinh123
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
dlinh123
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011BẢO Hí
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
youngunoistalented1995
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệpThanh Bình Hoàng
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2Marco Reus Le
 
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
Tôi Học Tốt
 
De toan hoc tuoi tre 06-2014
De toan hoc tuoi tre 06-2014De toan hoc tuoi tre 06-2014
De toan hoc tuoi tre 06-2014
Thiên Đường Tình Yêu
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011BẢO Hí
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011trongphuckhtn
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
Long Nguyen
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 

What's hot (20)

Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 6
 
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng 55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
55 Đề thi thử đại học có hướng dẫn giải 2014 Trần Sĩ Tùng
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 7
 
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
Dgnl dhqg ha noi 2022 de so 2
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
de-thi-thi-mon-toan-lan-2-truong-thpt-le-quy-don-2017
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
 
16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp16đề ôn thi tốt nghiệp
16đề ôn thi tốt nghiệp
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
20 đề thi thử kì thi quốc gia có đáp án
 
De toan hoc tuoi tre 06-2014
De toan hoc tuoi tre 06-2014De toan hoc tuoi tre 06-2014
De toan hoc tuoi tre 06-2014
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 

Similar to Toan pt.de019.2010(+17de)

Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnViệt Nam Tổ Quốc
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011BẢO Hí
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungQuang Dũng
 
De thi so 6 vmf 2012
De thi so 6 vmf 2012De thi so 6 vmf 2012
De thi so 6 vmf 2012
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toán SP 4th 2014
Toán SP 4th 2014Toán SP 4th 2014
Toán SP 4th 2014
Sirô Tiny
 
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 606 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6Huynh ICT
 
De thi so 5 vmf 2012
De thi so 5 vmf 2012De thi so 5 vmf 2012
De thi so 5 vmf 2012
Vui Lên Bạn Nhé
 
De toan 12 101
De toan 12 101De toan 12 101
De toan 12 101
NguynBHiSGiodcvotoBc
 
De thi dai hoc khoi a nam 2010
De thi dai hoc khoi a nam 2010De thi dai hoc khoi a nam 2010
De thi dai hoc khoi a nam 2010
Đề thi đại học edu.vn
 
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014Thiên Đường Tình Yêu
 
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014Thiên Đường Tình Yêu
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
Thế Giới Tinh Hoa
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềMaths Tqk
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềMaths Tqk
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi treGiaSư NhaTrang
 
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
Đề thi đại học edu.vn
 
Dethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaDethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaNam Hoài
 
Dethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaDethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaNam Hoài
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
Hồng Quang
 

Similar to Toan pt.de019.2010(+17de) (20)

Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghnToán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
Toán 3 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqghn
 
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn BắcĐề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
Đề số 1 2015 của Vũ Văn Bắc
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011
 
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hungBo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
Bo de thi thu dh khoi d nam 2014 thay hung
 
De thi so 6 vmf 2012
De thi so 6 vmf 2012De thi so 6 vmf 2012
De thi so 6 vmf 2012
 
Toán SP 4th 2014
Toán SP 4th 2014Toán SP 4th 2014
Toán SP 4th 2014
 
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 606 de thi thu dh nam 2013 lan 6
06 de thi thu dh nam 2013 lan 6
 
De thi so 5 vmf 2012
De thi so 5 vmf 2012De thi so 5 vmf 2012
De thi so 5 vmf 2012
 
De toan 12 101
De toan 12 101De toan 12 101
De toan 12 101
 
De thi dai hoc khoi a nam 2010
De thi dai hoc khoi a nam 2010De thi dai hoc khoi a nam 2010
De thi dai hoc khoi a nam 2010
 
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
 
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
De da chuyen lam son thanh hoa toan lan 2 nam 2014
 
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com17 dethi thu thpt mon toan   truonghocso.com
17 dethi thu thpt mon toan truonghocso.com
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đề
 
đề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đềđề Thi thử chuyên đề
đề Thi thử chuyên đề
 
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
[Giasunhatrang.edu.vn]de so 1 toan hoc tuoi tre
 
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
Đề thi đại học môn toán khối A năm 2011
 
Dethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaDethithu2014khoia
Dethithu2014khoia
 
Dethithu2014khoia
Dethithu2014khoiaDethithu2014khoia
Dethithu2014khoia
 
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang10 de tang hsg quan   huyen thay hong tri quang
10 de tang hsg quan huyen thay hong tri quang
 

More from BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 

More from BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 

Recently uploaded

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
duykhoacao
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
nvlinhchi1612
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
Qucbo964093
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (10)

Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
Chương III (Nội dung vẽ sơ đồ tư duy chương 3)
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptxDẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
Dẫn luận ngôn ngữ - Tu vung ngu nghia.pptx
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in englishAV6 - PIE CHART WRITING skill in english
AV6 - PIE CHART WRITING skill in english
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 

Toan pt.de019.2010(+17de)

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net 1 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 1) I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số 2x 1 y x 2    . 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C),biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng ­5. Câu 2: 1) Giải phương trình: 25x – 6.5x + 5 = 0 2) Tính tích phân: 0 I x(1 cos x)dx    . 3) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 2 f(x) x ln(1 2x)   trên đoạn [­2; 0]. Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc BAC = 1200 , tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a. Câu 4: Cho x, y, z là các số dương thoả : 1 1 1 1 x y z    . CMR: 1 1 1 1 2 2 2z y z x y z x y z          . II. PHẦN RIÊNG 1. Theo chương trình Chuẩn : Câu 5a: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình:       2 2 2 (S) : x 1 y 2 z 2 36và(P) : x 2y 2z 18 0          . 1) Xác định tọa độ tâm T và tính bán kính của mặt cầu (S). Tính khoảng cách từ T đến mp(P). 2) Viết p.trình đường thẳng d đi qua T và vuông góc với (P). Tìm tọa độ giao điểm của d và (P). Câu 6a: Giải phương trình : 8z2 – 4z + 1 = 0 trên tập số phức. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu 5b: Cho điểm A(1; ­2; 3) và đường thẳng d có phương trình x 1 y 2 z 3 2 1 1       1) Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng d. 2) Tính khoảng cách từ điểm A đến d. Viết phương trình mặt cầu tâm A, tiếp xúc với d. Câu 6b: Giải phương trình 2 2z iz 1 0   trên tập số phức.
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 2) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 8 điểm) Câu 1: ( 2điểm) Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0. 2. Tìm m để hàm số có hai cực trị tại x1 và x2 thỏa x1 = ­ 4x2 Câu 2: (2điểm) 1. Giải hệ phương trình: 2 0 1 4 1 2 x y xy x y          2. Giải phương trình: cosx = 8sin3 6 x       Câu 3: (2điểm) 1. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), tam giác ABC vuông tại C ; M,N là hình chiếu của A trên SB, SC. Biết MN cắt BC tại T. Chứng minh rằng tam giác AMN vuông và AT tiếp xúc với mặt cầu đường kính AB. 2. Tính tích phân A = 2 ln .ln ex e e dx x x Câu 4: (2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳngOxy và cắt được các đường thẳngAB; CD. 2. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: 3 3 3 2 2 2 2 2 2 1 a b c a ab b b bc c c ca a          Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức S = a + b + c B. PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ chọn câu 5a hoặc 5b Câu 5a: Theo chương trình chuẩn: ( 2 điểm) 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK. 2. Biết (D) và (D’) là hai đường thẳng song song. Lấy trên (D) 5 điểm và trên (D’) n điểm và nối các điểm ta được các tam giác. Tìm n để số tam giác lập được bằng 45. Câu 5b: Theo chương trình nâng cao: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng (D): x – 3y – 4 = 0 và đường tròn (C): x2 + y2 – 4y = 0. Tìm M thuộc (D) và N thuộc (C) sao cho chúng đối xứng qua A(3;1). 2. Tìm m để bất phương trình: 52x – 5x+1 – 2m5x + m2 + 5m > 0 thỏa với mọi số thực x. ­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 3) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 4 2 ( ) 2y f x x x   1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Trên (C) lấy hai điểm phân biệt A và B có hoành độ lần lượt là a và b. Tìm điều kiện đối với a và b để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau. Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình lượng giác:  2 cos sin1 tan cot 2 cot 1 x x x x x     2. Giải bất phương trình:  2 3 1 1 3 3 1 log 5 6 log 2 log 3 2 x x x x      Câu III (1 điểm) Tính tích phân:   2 4 4 0 cos 2 sin cosI x x x dx    Câu IV (1 điểm) Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng (ABCD) tạo với đáy hình trụ góc 450 . Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ. Câu V (1 điểm) Cho phương trình     341 2 1 2 1x x m x x x x m       Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) và đường thẳng  định bởi: 2 2 ( ) : 4 2 0; : 2 12 0C x y x y x y        . Tìm điểm M trên  sao cho từ M vẽ được với (C) hai tiếp tuyến lập với nhau một góc 600 . 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD với A(2;1;0), B(1;1;3), C(2;­1;3), D(1;­1;0). Tìm tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu VII.a (1 điểm) Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu? 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I thuộc đường thẳng  : 3 0d x y   và có hoành độ 9 2 Ix  , trung điểm của một cạnh là giao điểm của (d) và trục Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) và mặt phẳng (P) có phương trình là: 2 2 2 ( ) : 4 2 6 5 0, ( ) : 2 2 16 0S x y z x y z P x y z           . Điểm M di động trên (S) và điểm N di động trên (P). Tính độ dài ngắn nhất của đoạn thẳng MN. Xác định vị trí của M, N tương ứng. Câu VII.b: Cho , ,a b c là những số dương thỏa mãn: 2 2 2 3a b c   . Chứng minh bất đẳng thức 2 2 2 1 1 1 4 4 4 7 7 7a b b c c a a b c            ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net 4 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 4) A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: ( 7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số  3 2 ( ) 3 1 1y f x mx mx m x      , m là tham số 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên khi m = 1. 2. Xác định các giá trị của m để hàm số ( )y f x không có cực trị. Câu II (2 điểm): Giải phương trình : 1).   4 4 sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x    ; 2).    2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x      Câu III (1 điểm) Tính tích phân 3 2 2 1 2 1 dx A x x    Câu IV (1 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, SA và SB là hai đường sinh, biết SO = 3, khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAB bằng 1, diện tích tam giác SAB bằng 18. Tính thể tích và diện tích xung quanh của hình nón đã cho. Câu V (1 điểm) Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm   2 2 7 6 0 2 1 3 0 x x x m x m            B.PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho tam giác ABC biết các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đ.thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. 2. Cho hai mặt phẳng   : 2 2z + 5 = 0; Q : 2 2z -13 = 0.P x y x y    Viết phương trình của mặt cầu (S) đi qua gốc tọa độ O, qua điểm A(5;2;1) và tiếp xúc với cả hai m.phẳng (P) và (Q). Câu VII.a (1 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau: 4 3 2 1 1 2 4 3 1 1 5 4 7 15 n n n n n n C C A C A              (Ở đây ,k k n n A C lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử) 2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): 2 2 2 4 8 0x y x y     .Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đường tròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B. 2. Cho mặt phẳng (P): 2 2 1 0x y z    và các đường thẳng: 1 2 1 3 5 5 : ; : 2 3 2 6 4 5 x y z x y z d d           . Tìm các điểm 1 2 d , dM N  sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2. Câu VII.b: Tính đạo hàm f’(x) của hsố  3 1 ( ) ln 3 f x x   và giải bpt: 2 0 6 sin 2 '( ) 2 t dt f x x     
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net 5 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 5) Bài 1: Cho hàm số 4 3 2 x 2x 3 x 1 (1)y x m m     . 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Bài 2: 1). Giải phương trình: cos3xcos3 x – sin3xsin3 x = 2 3 2 8  2). Giải phương trình: 2x +1 +x  2 2 2 1 2x 3 0x x x      Bài 3: Cho các điểm A(­1; ­1; 0), B(1; ­1; 2), C(2; ­2; 1), D(­1;1;1). 1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD. 2). Giả sử mặt phẳng ( ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của ( ). Bài 4: Tính tích phân:   2 0 1 sin2xdxI x    . Bài 5: Giải phương trình:    1 4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x y        . Bài 6: Giải bất phương trình: 2 2 1 2 9 1 10.3x x x x      . Bài 7: 1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy. 2). Cho số phức 1 3 z 2 2 i   . Hãy tính : 1 + z + z2 . Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E): 2 2 1 4 1 x y   . Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  • 6. Thi thử Đại học www.toanpt.net 6 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 6) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm) Câu I (2 điểm) Cho hàm số 4 2 ( ) 8x 9x 1y f x    1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào đồ thị (C) hãy biện luận theo m số nghiệm của phương trình 4 2 8 os 9 os 0c x c x m   với [0; ]x  . Câu II (2 điểm) : Giải phương trình, hệ phương trình: 1.   3log 1 2 2 2 x x x x          ; 2. 2 2 2 2 12 12 x y x y y x y         Câu III: Tính diện tích của miền phẳng giới hạn bởi các đường 2 | 4 |y x x  và 2y x . Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ. Câu V (1 điểm) Định m để phương trình sau có nghiệm 2 4sin3xsinx + 4cos 3x - os x + os 2x + 0 4 4 4 c c m                       PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn. Câu VI.a (2 điểm) 1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 1 0x y   và phân giác trong CD: 1 0x y   . Viết phương trình đường thẳng BC. 2. Cho đường thẳng (D) có phương trình: 2 2 2 2 x t y t z t          .Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;­1) song song với (D) và I(­2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua  , hãy viết phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất. Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng 1 1 1 5 1 1 1xy yz zx x y z         2. Theo chương trình nâng cao. Câu VI.b (2 điểm) 1. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D. 2. Cho hai điểm A(1;5;0), B(3;3;6) và đường thẳng  có phương trình tham số 1 2 1 2 x t y t z t         .Một điểm M thay đổi trên đường thẳng , tìm điểm M để chu vi tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất. Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh 1 1 2 2 3 3 2 3 3 b c a a b a c a b c a c a b                ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  • 7. Thi thử Đại học www.toanpt.net 7 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 7) I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) CâuI: Cho hàm số 3 2 2 ( 3) 4y x mx m x     có đồ thị là (Cm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1. 2) Cho (d ) có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 . Câu II: 1) Giải phương trình: cos2 5 2(2 -cos )(sin - cos )x x x x  2) Giải hệ phương trình:      yyxx yyxyx )2)(1( 4)(1 2 2 (x, y  ) CâuIII: 1) Tính tích phân I = 2 2 6 1 sin sin 2 x x dx     2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         Câu IV: Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) = 600 , ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC). II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) C©u V.a: 1. Cho parabol (P): xxy 22  vµ elip (E): 1 9 2 2  y x . Chøng minh r»ng (P) giao (E) t¹i 4 ®iÓm ph©n biÖt cïng n»m trªn mét ®­êng trßn. ViÕt p.tr×nh ®­êng trßn ®i qua 4 ®iÓm ®ã. 2.Cho mÆt cÇu (S) cã ph­¬ng tr×nh 011642222  zyxzyx vµ mÆt ph¼ng () cã ph­¬ng tr×nh 2x + 2y - z + 17 = 0. ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng () song song víi () vµ c¾t (S) theo giao tuyÕn lµ ®­êng trßn cã chu vi b»ng 6. C©u VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2 trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña n x x        4 2 1 biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d­¬ng tháa m·n: 1 6560 1 2 3 2 2 2 2 1 2 3 1 2 0      n C n CCC n n n nnn  ( k nC lµ sè tæ hîp chËp k cña n phÇn tö) CâuVb: 1. Cho điểm A(10; 2; ­1) và đường thẳng d có phương trình 3 1 12 1    zyx . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất. 2. Cho điểm A(2;–3), B(3;–2),  ABC có diện tích bằng 3 2 ; trọng tâm G của  ABC thuộc đường thẳng (d): 3x – y – 8 = 0. Tìm bán kính đường tròn nội tiếp  ABC. CâuVIb: Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.
  • 8. Thi thử Đại học www.toanpt.net 8 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 8) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số    3 21 y m 1 x mx 3m 2 x 3      (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 2 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó. Câu II (2,0 điểm) 1. Giài phương trình:   2cos x 1 sin x cos x 1   2. Giải phương trình:       2 3 3 1 1 1 4 4 4 3 log x 2 3 log 4 x log x 6 2       Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân:    2 0 2 6sin5sin cos  dx xx x I Câu IV (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng A'BC tạo với đáy một góc 0 30 và tam giác A'BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích khối lăng trụ. Câu V (1,0 điểm) Cho x, y là hai số dương thỏa điều kiện 5 x y 4   . Tìm GTNN của biểu thức: 4 1 S x 4y   II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2). 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu VIa (2.0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm M(3;1) và cắt trục Ox, Oy lần lượt tại B và C sao cho tam giác ABC cân tại A với A(2;­2). 2. Cho điểm A(4;0;0) và điểm  0 0 0 0B(x ;y ;0), x 0;y 0  sao cho OB 8 và góc  0 AOB 60 . Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz để thể tích tứ diện OABC bằng 8. Câu VII.a (1,0 điểm) Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3. 2. Theo chương trình Nâng cao: Câu VIb (2,0 điểm) 1. Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua điểm M(4;1) và cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho giá trị của tồng OA OB nhỏ nhất. 2. Cho tứ diện ABCD có ba đỉnh A(2;1; 1),B(3;0;1),C(2; 1;3)  , còn đỉnh D nằm trên trục Oy. Tìm tọa độ đỉnh D nếu tứ diện có thể tích V 5 Câu VII.b (1,0 điểm) Từ các số 0;1;2;3;4;5. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không chia hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  • 9. Thi thử Đại học www.toanpt.net 9 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 9) Câu I: (2 điểm) Cho hàm số:  3 2 3 1 9 2y x m x x m      (1) có đồ thị là (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m =1. 2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng 1 2 y x . Câu II: (2,5 điểm) 1) Giải phương trình:    3 sin 2 cos 3 2 3 os 3 3 os2 8 3 cos sinx 3 3 0x x c x c x x       . 2) Giải bất phương trình :  2 2 1 2 1 1 log 4 5 log 2 7 x x x          . 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x.sin2x, y=2x, x= 2  . Câu III: (2 điểm) 1) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc là 450 . Gọi P là trung điểm BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống (ABC) là H sao cho 1 2 AP AH   . gọi K là trung điểm AA’,   là mặt phẳng chứa HK và song song với BC cắt BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích ' ' ' ABCKMN A B C KMN V V . 2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:   2 2 2 2 2 2 6 5 6 0 a a a a a b ab b a a            Câu IV: (2,5 điểm) 1) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau: 2 2 1 3 1 9 19 2 2 720 m m n m n C C A P           2 ) Cho Elip có phương trình chính tắc 2 2 1 25 9 x y   (E), viết phương trình đường thẳng song song Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4. 3) Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình: 1 2 : 2 3 x t d y t z t         2 1 2 1 : 2 1 5 x y z d      Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2? Câu V: Cho a, b, c 0 và 2 2 2 3a b c   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 2 2 2 1 1 1 a b c P b c a      
  • 10. Thi thử Đại học www.toanpt.net 10 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 10) I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH. (7 điểm) Câu I.(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = ­3. 2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hòanh tại một điểm duy nhất. Câu II. (2 điểm) 1. Giải hệ phương trình :       22 1 322 33 yxyyx yx 2. Giải phương trình: xxx tansin2) 4 (sin2 22   . Câu III.(1 điểm) Tính tích phân    2 1 2 4 dx x x I Câu IV.(1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = h vuông góc mặt phẳng (ABCD), M là điểm thay đổi trên CD. Kẻ SH vuông góc BM. Xác định vị trí M để thể tích tứ diện S.ABH đạt giá trị lớn nhất. Tính giá trị lớn nhất đó. Câu V.(1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm thực: mxx 4 2 1 II. PHẦN RIÊNG. (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a họăc phần b) Câu VI a.(2 điểm) 1.Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 3 = 0, d2 : 4x + 3y – 5 = 0. Lập phương trình đường tròn (C) có tâm I trên d1, tiếp xúc d2 và có bán kính R = 2. 2.Cho hai đường thẳng d1: 211 zyx  , d2:         tz ty tx 1 21 và mặt phẳng (P): x – y – z = 0. Tìm tọa độ hai điểm M 1d , N 2d sao cho MN song song (P) và MN = 6 Câu VII a.(1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn : 1 4         iz iz Câu VI b.(2 điểm) 1. Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x – 2y – 1 = 0, đường chéo BD: x – 7y + 14 = 0 và đường chéo AC qua điểm M(2 ; 1). Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật. 2. Cho ba điểm O(0 ; 0 ; 0), A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0) và mp(P): 2x + 2y – z + 5 = 0. Lập p.tr m.cầu (S) đi qua ba điểm O, A, B và có khỏang cách từ tâm I đến mặt phẳng (P) bằng 3 5 . Câu VII b.(1điểm) Giải bất phương trình: 3log3log 3 xx 
  • 11. Thi thử Đại học www.toanpt.net 11 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 11) CÂU I: Cho hàm số : 323 m 2 1 mx 2 3 xy  1/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m=1. 2/ Xác định m để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu đối xứng nhau qua đt y = x CÂU II: 1). Giải phương trình: 2 2 3 3 tan tan .sin cos 1 0x x x    2). Cho PT: 2 5 1 5 6x x x x m        (1) a)Tìm m để pt(1)có nghiệm. b)Giải PT khi  2 1 2m   CÂU III: 1) Tính tích phân: I=   4 3 41 1 dx x x  2) Tính các góc của tam giác ABC biết: 2A=3B ; 2 3 a b CÂU IV: 1).Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông góc với mặt phẳng (Q) : x + y + z = 0 và cách điểm M(1;2; 1 ) một khoảng bằng 2 . 2). Có 6 học sinh nam và 3học sinh nữ xếp hàng dọc đi vào lớp. Hỏi có bao nhiêu cách xếp để có đúng 2HS nam đứng xen kẽ 3HS nữ CÂU V: 1). Cho đường thẳng (d ) : x 2 4t y 3 2t z 3 t           và mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0     Viết phương trình đ.thẳng (  ) nằm trong (P), song song với (d) và cách (d) một khoảng là 14 2). Giải PT: 2 1 1 1 5.3 7.3 1 6.3 9 0x x x x        CÂU VI: Giải hệ pt: z z z 4 2i 1 2 3 2z z z 2 5i 1 2 3 z 2z 3z 9 2i 1 2 3               
  • 12. Thi thử Đại học www.toanpt.net 12 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 12) I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm) C©u I (2 ®iÓm). Cho hµm sè 2 12    x x y cã ®å thÞ lµ (C) 1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè 2.Chøng minh ®­êng th¼ng d: y = - x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt. C©u II (2 ®iÓm) 1.Gi¶i ph­¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8 2.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh )3(log53loglog 2 4 2 2 2 2  xxx C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hµm  xx dx I 53 cos.sin C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A1B1C1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn vµ mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300 . H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A1B1C1) thuéc ®­êng th¼ng B1C1. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®­êng th¼ng AA1 vµ B1C1 theo a. C©u V (1 ®iÓm). XÐt ba sè thùc kh«ng ©m a, b, c tháa m·n a2009 + b2009 + c2009 = 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc P = a4 + b4 + c4 II.PhÇn riªng (3 ®iÓm) 1.Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn C©u VIa (2 ®iÓm). 1. Cho ®­êng trßn (C) cã ph­¬ng tr×nh (x-1)2 + (y+2)2 = 9 vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng. 2. Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh         tz ty tx 31 21 . LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt. C©u VIIa (1 ®iÓm). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vµ kh¸c 0 mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ hai ch÷ sè lÎ. 2.Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm) C©u VIb (2 ®iÓm) 1. Cho ®­êng trßn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng. 2. Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh 3 1 12 1    zyx . LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt. C©u VIIb (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ.
  • 13. Thi thử Đại học www.toanpt.net 13 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 13) I. PHẦN CHUNG: (7 điểm) Câu 1:Cho haøm soá: y = x3 + 3x2 + mx + 1 coù ñoà (Cm); (m laø tham soá). 1. Khaûo saùt söï bieán thieân vaø veõ ñoà thò haøm soá khi m = 3. 2. Xaùc ñònh m ñeå (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi 3 ñieåm phaân bieät C(0, 1), D, E sao cho caùc tieáp tuyeán cuûa (Cm) taïi D vaø E vuoâng goùc vôùi nhau. Câu 2: 1. Giaûi phöông trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0 2. Giải hệ phương trình 2 2 2 2 91 2 (1) 91 2 (2) x y y y x x           Câu 3: Cho soá thöïc b  ln2. Tính J =   x ln10 b 3 x e dx e 2 vaø tìm b ln2 lim J. Câu 4: Tính theå tích cuûa hình choùp S.ABC, bieát ñaùy ABC laø moät tam giaùc ñeàu caïnh a, maët beân (SAB) vuoâng goùc vôùi ñaùy, hai maët beân coøn laïi cuøng taïo vôùi ñaùy goùc 90o . Câu 5: Ch x, y, z dương thoả 1 1 1 2009 x y z    . Tìm GTLN của biểu thức P = 1 1 1 2 2 2x y z x y z x y z         II.PHẦN TỰ CHỌN: 1.Phần 1: Theo chương trình chuẩn Câu 6: 1a/ 1.Phương trình hai cạnh của một tam giaùc trong mặt phẳng tọa ®é là :5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0. viết phương trình cạnh thứ ba của tam giac đó, biết rằng trực taâm của no trung với gốc tọa độ O. 2. Tìm treân Ox ñieåm A caùch ñeàu ñ.thaúng (d) : 2 2z 2 y 1 1x    vaø mp(P) : 2x – y – 2z = 0. Câu 6.2a/ Cho taäp hôïp X =  0,1,2,3,4,5,6,7 . Coù theå laäp ñöôïc bao nhieâu soá tự nhiªn goàm 5 chöõ soá khaùc nhau ñoâi moät töø X, sao cho moät trong ba chöõ soá ñaàu tieân phaûi baèng 1. 2. Phần 2: Theo chương trình naâng cao. Câu 6b. 1b/ 1. Cho đường trßn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho qua M kẽ được hai tiếp tuyến của (C) sao cho goùc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600 . 2. Cho hai ñöôøng thaúng: (d1) :         4z ty t2x ; (d2) : 3 0 x t y t z       . CM (d1) vaø (d2) cheùo nhau. Vieát phöông trình maët caàu (S) coù ñöôøng kính laø ñoaïn vuoâng goùc chung cuûa (d1) vaø (d2). Câu 6b.2b/ Giaûi phöông trình sau trong C: Z4 – Z3 + 6Z2 – 8Z – 16 = 0
  • 14. Thi thử Đại học www.toanpt.net 14 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 14) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH Câu I (2 điểm): 1).Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của h.số : 3x 4 y x 2    . Tìm điểm thuộc (C) cách đều 2 tiệm cận . 2).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 2 0; 3      . sin6 x + cos6 x = m ( sin4 x + cos4 x ) Câu II (2 điểm): 1).Tìm các nghiệm trên  0;2 của phương trình : sin3x sin x sin 2x cos2x 1 cos2x     2).Giải phương trình: 3 3x 34 x 3 1    Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB. 1).Tính góc giữa AC và SD; 2).Tính khoảng cách giữa BC và SD. Câu IV (2 điểm): 1).Tính tích phân: I = 2 0 sin x cosx 1 dx sin x 2cosx 3      2). a.Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | ­ iz = 1 – 2i b.Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn 1 < | z – 1 | < 2 PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b Câu V.a.( 2 điểm ) Theo chương trình Chuẩn 1).Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; ­1), đường cao và đường phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y – 5 = 0 2). Cho các đường thẳng: 1 x 1 d : y 4 2t z 3 t         và  2 x 3u d : y 3 2u z 2         a. Chứng minh rằng (d1) và (d2) chéo nhau. b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2). 3). Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu . Câu V.b.( 2 điểm ) Theo chương trình Nâng cao 1).Cho tam giác ABC vuông tại A, p.trình đt BC là : 3 x – y ­ 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc Ox và bán kính đ.tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 2).Cho đ.thẳng (d) : x t y 1 z t        và 2 mp (P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0 a. Viết phương trình hình chiếu của (d) trên (P) b. Lập ptr mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q) 3). Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ tú lơ khơ . Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có đúng 3quân bài thuộc 1 bộ ( ví dụ 3 con K )
  • 15. Thi thử Đại học www.toanpt.net 15 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 15) I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm) C©u I (2 ®iÓm). Cho hµm sè 2 12    x x y cã ®å thÞ lµ (C) 1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vµ vÏ ®å thÞ cña hµm sè 2.Chøng minh ®­êng th¼ng: mxy  lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dµi nhá nhÊt. C©u II (2 ®iÓm) 1.Gi¶i ph­¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx - 3sin2x + cos2x = 8 2.Gi¶i bÊt ph­¬ng tr×nh )3(log53loglog 2 4 2 2 2 2  xxx C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hµm  xx dx I 53 cos.sin C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A1B1C1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn vµ mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300 . H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A1B1C1) thuéc ®­êng th¼ng B1C1. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®­êng th¼ng AA1 vµ B1C1 theo a. C©u V (1 ®iÓm). XÐt ba sè thùc kh«ng ©m a, b, c tháa m·n a2009 + b2009 + c2009 = 3. T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc P = a4 + b4 + c4 II.PhÇn riªng (3 ®iÓm) 1.Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn C©u Via: 1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®­êng trßn (C) cã ph­¬ng tr×nh (x-1)2 + (y+2)2 = 9 vµ ®­êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng. 2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh         tz ty tx 31 21 . LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt. C©u VIIa: 1). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vµ kh¸c 0 mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ hai ch÷ sè lÎ. 2) Gi¶i ph­¬ng tr×nh: )(,1 4 Cz iz iz         2.Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm) C©u VIb (2 ®iÓm) 1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®­êng trßn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®­êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mµ tõ ®ã kÎ ®­îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn (C) (B, C lµ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng. 2.Cho ®iÓm A(10; 2; -1) vµ ®­êng th¼ng d cã ph­¬ng tr×nh 3 1 12 1    zyx . LËp ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vµ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lµ lín nhÊt. C©u VIIb (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mµ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vµ ba ch÷ sè lÎ.
  • 16. Thi thử Đại học www.toanpt.net 16 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 16) Câu 1. (2,5 điểm). 1. Cho hàm số (C) : 2 2 5 1 x x y x      a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số b) Tìm M  (C) để tổng các khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 2. Từ một điểm bất kì trên đường thẳng x = 2 có thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thị (C’) : 196 23  xxxy Câu 2. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình:   3510325.3 22   xx xx 2. Giải hệ phương trình:       2coscos 2sinsin yx yx Câu 3. (1,5 điểm) 1. Giải phương trình:     02coscoslogsincoslog 1  xxxx x x . 2. Giải bất phương trình:     01311 23  xxxx 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số sao cho trong mỗi số các chữ số đứng trước đều lớn hơn chữ số đứng liền sau nó. Câu 4. (2 điểm) 1. Trong hệ toạ độ Oxyz cho 2 điểm A(0; 0; ­3); B(2, 0, ­ 1) và mp(P):3x – 8y + 7z – 1 = 0 Tìm toạ độ điểm C  (P) sao cho ABC là tam giác đều. 2. Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a, AC = BD = b, AD = BC = c. Hãy xác định các góc hợp bởi các cạnh đối diện của tứ diện đó. Câu 5. (2,5 điểm). 1. Tính : / 4 1 2 3 0 0 sin ; 2 2 cos x x I dx J x x x dx x       2. Cho 3 số dương a, b, c. Chứng minh rằng: 2 2 2 1 1 1 . 2 a b c a bc b ac c ab abc         3. Cho z = 1 3 i 2 2   , Hãy tính : 1 2 3 2;z;z ;(z) ;1 z z z   (Hết)
  • 17. Thi thử Đại học www.toanpt.net 17 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 17) I. PHẦN CHUNG: Câu 1: 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = 2 4 1 x x   2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(­ 3;0) và N(­ 1; ­ 1) Câu 2: 1. Giải phương trình: 4cos4 x – cos2x 1 3x os4x +cos 2 4 c = 7 2 2. Giải phương trình: 3x .2x = 3x + 2x + 1 Câu 3: Tính tích phân: K = 2 0 1 sinx 1+cosx x e dx         Câu 4: Cho hình chóp tam gíac đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α. Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC. Câu 5: Cho đường thẳng (d): 2 4 3 2 2 x y z     và hai điểm A(1;2; ­ 1), B(7;­2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất II. PHẦN RIÊNG: 1) Theo cương trình chuẩn: Câu 6a: 1.Năm đoạn thẳng có độ dài 2cm, 4cm, 6cm, 8cm, 10cm. Lấy ngẫu nhiên ba đoạn thẳng trong năm đoạn thẳng trên. Tìm xác suất để ba đoạn thẳng lấy ra lập thành một tam giác. 2. Giải hệ phương trình: 8 5 x x y x y y x y        Câu 7a: Tìm giá trị nhỏ nhất y = 2 osx sin (2 osx-sinx) c x c với 0 < x ≤ 3  2) Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: 1. Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton:  5lg(10 3 ) ( 2)lg3 2 2 x n x   biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển bằng 21 và 1 3 2 2n n nC C C  2. Cho 2 2 3 os in 3 3 c s           . Tìm các số phức β sao cho β3 = α Câu 7b: Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng: 2 2 252 2 2 27 a b c abc     ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  • 18. Thi thử Đại học www.toanpt.net 18 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 17) Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số mxxxy  93 23 , trong đó m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi 0m . 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng. Câu II: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 2 sin 2 1 3 cos 4 1 22 xx  . 2. Giải phương trình: )4(log3)1(log 4 1 )3(log 2 1 8 8 42 xxx  . Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân:    4 6 2 cos1cos tan   dx xx x I . Câu IV: (1,0 điểm) Tính thể tích của khối hộp ''''. DCBAABCD theo a . Biết rằng ''' DBAA là khối tứ diện đều cạnh a . Câu V: ( 1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm duy nhất thuộc đoạn        1; 2 1 : mxxx  12213 232 ( Rm ). Câu VI: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng )(d có phương trình: 052  yx và hai điểm )2;1(A ; )1;4(B . Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng )(d và đi qua hai điểm A, B . 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho hai điểm )2;1;1(A , )2;0;2(B . a. Tìm quỹ tích các điểm M sao cho 522  MBMA . b. Tìm quỹ tích các điểm cách đều hai mặt phẳng )(OAB và )(Oxy . Câu VII: (1,0 điểm) 1. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức: 113210 2).2().1(.....4.3.2   nn n n nnnnn nCnCnCCCC . 2. Giải hệ phương trình: x iy 2z 10 x y 2iz 20 ix 3iy (1 i)z 30             ……………………. Hết……………………...
  • 19. Thi thử Đại học www.toanpt.net 19 BÀI GIẢI (ĐỀ 1) Câu 1: 2) Tieáp tuyeán taïi ñieåm coù hoaønh ñoä x0, coù heä soá goùc baèng –5  2 0 5 5 ( 2)x      x0 = 3 hay x0 = 1 ; y0 (3) = 7, y0 (1) = -3 Phöông trình tieáp tuyeán caàn tìm laø: y – 7 = -5(x – 3) hay y + 3 = -5(x – 1)  y = -5x + 22 hay y = -5x + 2 Câu 2: 1) 25x – 6.5x + 5 = 0  2 (5 ) 6.5 5 0x x     5x = 1 hay 5x = 5  x = 0 hay x = 1. 2) 0 0 0 (1 cos ) cosI x x dx xdx x xdx          = 2 0 cos 2 x xdx     Ñaët u = x  du = dx; dv = cosxdx, choïn v = sinx  I = 2 0 0 sin sin 2 x x xdx      = 2 2 0 cos 2 2 2 x      3) Ta coù : f’(x) = 2x + 2 2 4x 2x 2 1 2x 1 2x       f’(x) = 0  x = 1 (loaïi) hay x = 1 2  (nhaän) f(-2) = 4 – ln5, f(0) = 0, f( 1 2  ) = 1 ln 2 4  vì f lieân tuïc treân [-2; 0] neân [ 2;0] max f(x) 4 ln5    vaø [ 2;0] 1 minf (x) ln2 4   Caâu 3: Hình chiếu của SB và SC trên (ABC) là AB và AC , mà SB=SC nên AB=AC Ta có : BC2 = 2AB2 – 2AB2 cos1200  a2 = 3AB2  = 3 a AB 2 2 2 2 = a SA = 3 3 a a SA   2 2 01 1 3 a 3 = . .sin120 = = 2 2 3 2 12 ABC a S AB AC 2 3 1 2 3 2 = = 3 12 363 a a a V (đvtt) Câu 4.a.: 1) Taâm maët caàu: T (1; 2; 2), baùn kính maët caàu R = 6 d(T, (P)) = 1 4 4 18 27 9 31 4 4        2) (P) coù phaùp vectô (1;2;2)n   Phöông trình tham soá cuûa ñöôøng thaúng (d) : 1 2 2 2 2 x t y t z t       (t  R) Theá vaøo phöông trình maët phaúng (P) : 9t + 27 = 0  t = -3  (d)  (P) = A (­2; ­4; ­4) Caâu 5.a.: 2 8z 4z 1 0   ; / 2 4 4i    ; Căn bậc hai của /  là 2i Phương trình có hai nghiệm là 1 1 1 1 z ihayz i 4 4 4 4     Caâu 4.b.: 1) (d) coù vectô chæ phöông (2;1; 1)a    B A S a a a C
  • 20. Thi thử Đại học www.toanpt.net 20 Phöông trình maët phaúng (P) qua A (1; -2; 3) coù phaùp vectô a  : 2(x – 1) + 1(y + 2) – 1(z – 3) = 0  2x + y – z + 3 = 0 2) Goïi B (-1; 2; -3)  (d) BA  = (2; -4; 6) ,BA a      = (-2; 14; 10) d(A, (d)) = , 4 196 100 5 2 4 1 1 BA a a             Phöông trình maët caàu taâm A (1; -2; 3), baùn kính R = 5 2 : (x – 1)2 + (y + 2)2 + (2 – 3)2 = 50 Câu 5.b.: 2 2z iz 1 0   2 i 8 9     = 9i2 Căn bậc hai của  là 3i Phương trình có hai nghiệm là 1 z ihayz i 2    . BÀI GIẢI TÓM TẮT(ĐỀ 2) A.PHẦN CHUNG: Câu 1: 2. TXĐ: D = R ­ y’ = 12x2 + 2mx – 3 Ta có: ’ = m2 + 36 > 0 với mọi m, vậy luôn có cực trị Ta có: 1 2 1 2 1 2 4 6 1 4 x x m x x x x              9 2 m   Câu 2: 1. 2 0 (1) 1 4 1 2 (2) x y xy x y          Điều kiện: 1 1 4 x y     Từ (1) 2 0 x x y y      x = 4y Nghiệm của hệ (2; 1 2 ) 2. cosx = 8sin3 6 x        cosx =   3 3sinx+cosx  3 2 2 3 3 3sin 9sin osx +3 3sinxcos os osx = 0x xc x c x c   (3) Ta thấy cosx = 0 không là nghiêm (3)  3 2 3 3 tan 8t an x + 3 3 t anx = 0x  tanx = 0 x = k  Câu 3: 1.Theo định lý ba đường vuông góc BC  (SAC)  AN  BC và AN  SC AN  (SBC)  AN  MN Ta có: SA2 = SM.SB = SN.SC Vây MSN  CSB
  • 21. Thi thử Đại học www.toanpt.net 21  TM là đường cao của tam giác STB  BN là đường cao của tam giác STB Theo định lý ba đường vuông góc, ta có AB  ST AB  (SAT) hay AB AT (đpcm) 2. 2 2 (ln ) ln (1 ln ) ln (1 ln ) e e e e dx d x A x x x x x      = 2 1 1 (ln ) ln 1 ln e e d x x x        = 2 2 ln(ln ) ln(1 ln ) e e x x e e   = 2ln2 – ln3 Câu 4: 1. +) (4;5;5)BA   , (3; 2;0)CD    , (4;3;6)CA   , (10;15; 23)BA CD        , . 0BA CD CA        đpcm + Gọi (P) là mặt phẳng qua AB và (P)  (Oxy)  có VTPT 1 ,n BA k       = (5;­ 4; 0)  (P): 5x – 4y = 0 + (Q) là mặt phẳng qua CD và (Q)  (Oxy) có VTPT 1 ,n CD k       = (­2;­ 3; 0)  (Q): 2x + 3y – 6 = 0 Ta có (D) = (P)(Q)  Phương trình của (D) 2. Ta có: 3 2 2 2 3 a a b a ab b     (1)  3a3 ≥ (2a – b)(a2 + ab + b2 )  a3 + b3 – a2 b – ab2 ≥ 0  (a + b)(a – b)2  0. (h/n) Tương tự: 3 2 2 2 3 b b c b bc c     (2) , 3 2 2 2 3 c c a c ac a     (3) Cộng vế theo vế của ba bđt (1), (2) và (3) ta được: 3 3 3 2 2 2 2 2 2 3 a b c a b c a ab b b bc c c ca a            Vậy: S ≤ 3  maxS = 3 khi a = b = c = 1 B. PHẦN TỰ CHỌN: Câu 5a: Theo chương trình chuẩn 1. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c) ( ): 1 x y z P a b c     Ta có (4 ;5;6), (4;5 ;6) (0; ; ), ( ;0; ) IA a JA b JK b c IK a c             Ta có: 4 5 6 1 5 6 0 4 6 0 a b c b c a c               77 4 77 5 77 6 a b c           ptmp(P) 2.Ta có: n 2 2 5 5 nC C = 45  n2 + 3n – 18 = 0  n = 3 Câu 5b: 1.M  (D)  M(3b+4;b)  N(2 – 3b;2 – b) N  (C)  (2 – 3b)2 + (2 – b)2 – 4(2 – b) = 0  b = 0;b = 6/5 Vậy có hai cặp điểm: M(4;0) và N(2;2) , M’(38/5;6/5) và N’(­8/5; 4/5) 2. Đặt X = 5x  X > 0 Bất phương trình đã cho trở thành: X2 + (5 + 2m)X + m2 + 5m > 0 (*) Bpt đã cho có nghiệm với mọi x khi và chỉ khi (*) có nghiệm với mọi X > 0
  • 22. Thi thử Đại học www.toanpt.net 22  < 0 hoặc (*) có hai nghiệm X1 ≤ X2 ≤ 0 Từ đó suy ra m Đáp án.(ĐỀ 3) Câ u Ý Nội dung Điểm I 2 1,00 Ta có 3 '( ) 4 4f x x x  . Gọi a, b lần lượt là hoành độ của A và B. Hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại A và B là 3 3 '( ) 4 4 , '( ) 4 4A Bk f a a a k f b b b      Tiếp tuyến tại A, B lần lượt có phương trình là:         ' ' ( ) af' ay f a x a f a f a x f a      ;         ' ' ( ) f' by f b x b f b f b x f b b      Hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi:   3 3 2 2 4a 4a = 4b 4 1 0 (1)A Bk k b a b a ab b          Vì A và B phân biệt nên a b , do đó (1) tương đương với phương trình: 2 2 1 0 (2)a ab b    Mặt khác hai tiếp tuyến của (C) tại A và B trùng nhau           2 2 2 2 4 2 4 2 1 0 1 0 ' ' 3 2 3 2 a ab b a ab b a b f a af a f b bf b a a b b                        , Giải hệ này ta được nghiệm là (a;b) = (­1;1), hoặc (a;b) = (1;­1), hai nghiệm này tương ứng với cùng một cặp điểm trên đồ thị là  1; 1  và  1; 1 . Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của (C) tại A và B song song với nhau là 2 2 1 0 1 a ab b a a b           II 2,00 1 1,00 Điều kiện:  cos .sin 2 .sin . tan cot 2 0 cot 1 x x x x x x     0,25 Từ (1) ta có:  2 cos sin1 cos .sin 2 2 sin sin cos2 cos cos1 cos sin 2 sin x x x x x x x x x x x x       0,25 2sin .cos 2 sinx x x    2 2 4 cos 2 2 4 x k x k x k                  0,25 Giao với điều kiện, ta được họ nghiệm của phương trình đã cho là  2 4 x k k      0,25 2 1,00 Điều kiện: 3x  0,25
  • 23. Thi thử Đại học www.toanpt.net 23 Phương trình đã cho tương đương:      1 1 2 3 3 3 1 1 1 log 5 6 log 2 log 3 2 2 2 x x x x            2 3 3 3 1 1 1 log 5 6 log 2 log 3 2 2 2 x x x x              3 3 3log 2 3 log 2 log 3x x x x         0,25   3 3 2 log 2 3 log 3 x x x x                2 2 3 3 x x x x       2 10 9 1 10 x x x          0,25 Giao với điều kiện, ta được nghiệm của phương trình đã cho là 10x  0,25 III 1,00 1 1,00   2 2 0 2 2 0 1 cos2 1 sin 2 2 1 1 1 sin 2 sin 2 2 2 I x x dx x d x                   0,50     2 2 2 0 0 32 2 0 0 1 1 sin 2 sin 2 sin 2 2 4 1 1 sin 2 sin 2 0 2 12 | | d x xd x x x            0,50 IV 1,00 Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. Khi đó OM AB và ' DO N C . Giả sử I là giao điểm của MN và OO’. Đặt R = OA và h = OO’. Khi đó: OMI vuông cân tại O nên: 2 2 2 . 2 2 2 2 2 h a OM OI IM h a      0,25 Ta có: 22 2 2 2 2 2 2 2 2 3a 2 4 4 8 8 a a a a R OA AM MO                   0,25 2 3 2 3a 2 3 2 R . . , 8 2 16 a a V h       0,25 và 2 a 3 2 3 2 Rh=2 . . . 2 22 2 xq a a S     0,25
  • 24. Thi thử Đại học www.toanpt.net 24 V 1,00 Phương trình     341 2 1 2 1x x m x x x x m       (1) Điều kiện : 0 1x  Nếu  0;1x thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất thì cần có điều kiện 1 1 2 x x x    . Thay 1 2 x  vào (1) ta được: 3 01 1 2. 2. 12 2 m m m m         0,25 * Với m = 0; (1) trở thành:   2 4 4 1 1 0 2 x x x     Phương trình có nghiệm duy nhất. 0,25 * Với m = ­1; (1) trở thành               4 4 2 2 4 4 1 2 1 2 1 1 1 2 1 1 2 1 0 1 1 0 x x x x x x x x x x x x x x x x x x                           + Với 4 4 1 1 0 2 x x x     + Với 1 1 0 2 x x x     Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất. 0,25 * Với m = 1 thì (1) trở thành:         2 2 4 441 2 1 1 2 1 1 1x x x x x x x x x x             Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm 1 0, 2 x x  nên trong trường hợp này (1) không có nghiệm duy nhất. Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = ­1. 0,25 VIa 2,00 1 1,00 Đường tròn (C) có tâm I(2;1) và bán kính 5R  . Gọi A, B là hai tiếp điểm của (C) với hai tiếp của (C) kẻ từ M. Nếu hai tiếp tuyến này lập với nhau một góc 600 thì IAM là nửa tam giác đều suy ra 2R=2 5IM  . Như thế điểm M nằm trên đường tròn (T) có phương trình:     2 2 2 1 20x y    . 0,25 Mặt khác, điểm M nằm trên đường thẳng , nên tọa độ của M nghiệm đúng hệ phương trình:     2 2 2 1 20 (1) 2 12 0 (2) x y x y          0,25 Khử x giữa (1) và (2) ta được:     2 2 2 3 2 10 1 20 5 42 81 0 27 5 x y y y y x               0,25 Vậy có hai điểm thỏa mãn đề bài là: 9 3; 2 M       hoặc 27 33 ; 5 10 M       0,25
  • 25. Thi thử Đại học www.toanpt.net 25 2 1,00 Ta tính được 10, 13, 5AB CD AC BD AD BC      . 0,25 Vậy tứ diện ABCD có các cặp cạnh đối đôi một bằng nhau. Từ đó ABCD là một tứ diện gần đều. Do đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện là trọng tâm G của tứ diện này. 0,25 Vậy mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD có tâm là 3 3 ;0; 2 2 G       , bán kính là 14 2 R GA  . 0,50 VII a 1,00 Số cách chọn 9 viên bi tùy ý là : 9 18C . 0,25 Những trường hợp không có đủ ba viên bi khác màu là: + Không có bi đỏ: Khả năng này không xảy ra vì tổng các viên bi xanh và vàng chỉ là 8. + Không có bi xanh: có 9 13C cách. + Không có bi vàng: có 9 15C cách. 0,25 Mặt khác trong các cách chọn không có bi xanh, không có bi vàng thì có 9 10C cách chọn 9 viên bi đỏ được tính hai lần. Vậy số cách chọn 9 viên bi có đủ cả ba màu là: 9 9 9 9 10 18 13 15 42910C C C C    cách. 0,50 VI b 2,00 1 1,00 I có hoành độ 9 2 Ix  và   9 3 : 3 0 ; 2 2 I d x y I            Vai trò A, B, C, D là như nhau nên trung điểm M của cạnh AD là giao điểm của (d) và Ox, suy ra M(3;0)     2 2 9 9 2 2 2 3 2 4 4 I M I MAB IM x x y y        D 12 . D = 12 AD = 2 2. 3 2 ABCD ABC S S AB A AB      AD d M AD    , suy ra phương trình AD:    1. 3 1. 0 0 3 0x y x y        . Lại có MA = MD = 2 . Vậy tọa độ A, D là nghiệm của hệ phương trình:         2 2 22 22 3 0 3 3 3 2 3 3 23 2 x y y x y x x y x xx y                              3 2 3 1 1 y x x x y             hoặc 4 1 x y     .Vậy A(2;1), D(4;­1), 0,50 9 3 ; 2 2 I       là trung điểm của AC, suy ra: 2 9 2 72 2 3 1 2 2 A C I C I A A C C I A I x x x x x x y y y y y y                  Tương tự I cũng là trung điểm BD nên ta có: B(5;4). Vậy tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật là (2;1), (5;4), (7;2), (4;­1). 0,50 2 1,00
  • 26. Thi thử Đại học www.toanpt.net 26 Mặt cầu (S) tâm I(2;­1;3) và có bán kính R = 3. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P):     2.2 2. 1 3 16 , 5 3 d d I P d R          . Do đó (P) và (S) không có điểm chung.Do vậy, min MN = d –R = 5 ­3 = 2. 0,25 Trong trường hợp này, M ở vị trí M0 và N ở vị trí N0. Dễ thấy N0 là hình chiếu vuông góc của I trên mặt phẳng (P) và M0 là giao điểm của đoạn thẳng IN0 với mặt cầu (S). Gọi  là đường thẳng đi qua điểm I và vuông góc với (P), thì N0 là giao điểm của  và (P). Đường thẳng  có vectơ chỉ phương là  2;2; 1Pn    và qua I nên có phương trình là   2 2 1 2 3 x t y t t z t            . 0,25 Tọa độ của N0 ứng với t nghiệm đúng phương trình:       15 5 2 2 2 2 1 2 3 16 0 9 15 0 9 3 t t t t t                Suy ra 0 4 13 14 ; ; 3 3 3 N        . 0,25 Ta có 0 0 3 . 5 IM IN   Suy ra M0(0;­3;4) 0,25 VII b 1,00 Áp dụng bất đẳng thức 1 1 4 ( 0, 0)x y x y x y      Ta có: 1 1 4 1 1 4 1 1 4 ; ; 2 2 2a+b+ca b b c a b c b c c a a b c c a a b                 0,50 Ta lại có:       2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2 2 2 4 4 2 2 0 2 2 4 7 2 1 1 1 0 a b c a b c a b c a b c a a b c                        Tương tự: 2 2 1 2 1 2 ; 2 7 2 7b c a b c a b c         Từ đó suy ra 2 2 2 1 1 1 4 4 4 7 7 7a b b c c a a b c            Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. 0,50 Đáp án(ĐỀ 4) Câu Ý Nội dung Điểm 2 1,00 + Khi m = 0 1y x   , nên hàm số không có cực trị. 0,25 + Khi 0m   2 ' 3 6 1y mx mx m     Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi ' 0y  không có nghiệm hoặc có nghiệm kép 0,50
  • 27. Thi thử Đại học www.toanpt.net 27  2 2 ' 9 3 1 12 3 0m m m m m        1 0 4 m   0,25 1 1,00   4 4 sin cos 1 tan cot sin 2 2 x x x x x    (1) Điều kiện: sin 2 0x  0,25 21 1 sin 2 1 sin cos2(1) sin 2 2 cos sin x x x x x x          0,25 2 2 1 1 sin 2 1 12 1 sin 2 1 sin 2 0 sin 2 sin 2 2 x x x x x         Vậy phương trình đã cho vô nghiệm. 0,50 2 1,00     2 3 4 82 log 1 2 log 4 log 4x x x      (2) Điều kiện: 1 0 4 4 4 0 1 4 0 x x x x x              0,25         2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 (2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16 log 4 1 log 16 4 1 16 x x x x x x x x x                     0,25 + Với 1 4x   ta có phương trình 2 4 12 0 (3)x x   ;   2 (3) 6 x x      lo¹i 0,25 + Với 4 1x    ta có phương trình 2 4 20 0x x   (4);     2 24 4 2 24 x x        lo¹i Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 2x  hoặc  2 1 6x   0,25 III 1,00 Đặt 2 2 2 2 1 1 2 2 dx tdt t x t x tdt xdx x x            2 2 1 1 dx tdt tdt x t t       + Đổi cận: 1 3 2 2 3 1 2 2 x t x t       0,50
  • 28. Thi thử Đại học www.toanpt.net 28 1 3 32 2 2 12 2 1 23 22 1 1 1 7 4 3 ln ln 1 1 2 1 2 3 | dt dt t A t t t                 0,50 IV 1,00 Gọi E là trung điểm của AB, ta có: ,OE AB SE AB  , suy ra  SOE AB . Dựng  OH SE OH SAB   , vậy OH là khoảng cách từ O đến (SAB), theo giả thiết thì OH = 1. Tam giác SOE vuông tại O, OH là đường cao, ta có: 2 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 8 1 9 9 9 3 8 2 2 OH SO OE OE OH SO OE OE             2 2 2 9 81 9 9 8 8 2 2 SE OE SO SE       0,25 21 36 . 8 2 92 2 2 SAB SAB S S AB SE AB SE        2 2 2 2 2 21 9 9 265 4 2 32 2 8 8 8 OA AE OE AB OE               0,25 Thể tích hình nón đã cho: 21 1 265 265 . . .3 3 3 8 8 V OA SO     0,25 Diện tích xung quanh của hình nón đã cho: 2 2 2 265 337 337 9 8 8 8 265 337 89305 . . . 8 8 8 xq SA SO OA SA S OA SA             0,25 V 1,00 Hệ bất phương trình   2 2 7 6 0 (1) 2 1 3 0 (2) x x x m x m            1 1 6x   . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi tồn tại  0 1;6x  thỏa mãn (2). 0,25         2 2 2 3 2 2 3 2 1 ( 1;6 2 1 0) 2 1 x x x x x m m do x x x               Gọi   2 2 3 ( ) ; 1;6 2 1 x x f x x x      0,25 Hệ đã cho có nghiệm  0 01;6 : ( )x f x m            22 2 2 2 42 2 8 ' 2 1 2 1 x xx x f x x x        ;   2 1 17 ' 0 4 0 2 f x x x x          Vì  1;6x nên chỉ nhận 1 17 2 x    0,25
  • 29. Thi thử Đại học www.toanpt.net 29 Ta có: 2 27 1 17 3 17 (1) , (6) , 3 13 2 2 f f f             Vì f liên tục và có đạo hàm trên [1;6] nên 27 max ( ) 13 f x  Do đó    0 0 1;6 27 1;6 : ( ) max ( ) 13x x f x m f x m m         0,25 VIa 2,00 1 1,00 Tọa độ của A nghiệm đúng hệ phương trình:   4 3 4 0 2 2;4 2 6 0 4 x y x A x y y                0,25 Tọa độ của B nghiệm đúng hệ phương trình   4 3 4 0 1 1;0 1 0 0 x y x B x y y              0,25 Đường thẳng AC đi qua điểm A(­2;4) nên phương trình có dạng:    2 4 0 2 4 0a x b y ax by a b         Gọi 1 2 3:4 3 4 0; : 2 6 0; : 2 4 0x y x y ax by a b             Từ giả thiết suy ra     2 3 1 2; ;     . Do đó       2 3 1 2 2 2 2 2 |1. 2. | | 4.1 2.3| cos ; cos ; 25. 55. 0 | 2 | 2 3 4 0 3 4 0 a b a b a a b a b a a b a b                       + a = 0 0b  . Do đó 3 : 4 0y   + 3a – 4b = 0: Có thể cho a = 4 thì b = 3. Suy ra 3 : 4 3 4 0x y    (trùng với 1 ). Do vậy, phương trình của đường thẳng AC là y ­ 4 = 0. 0,25 Tọa độ của C nghiệm đúng hệ phương trình:   4 0 5 5;4 1 0 4 y x C x y y             0,25 2 1,00 Gọi I(a;b;c) là tâm và R là bán kính của mặt cầu (S). Từ giả thiết ta có:                , , , , , OI AI OI AI d I P d I Q OI d I P d I P d I Q           0,25 Ta có:       2 2 22 2 2 2 2 5 2 1 10 4 2 30 (1) OI AI OI AI a b c a b c a b c                      2 2 2 2 2 2| 2 2 5| , 9 2 2 5 (2) 3 a b c OI d I P a b c a b c a b c                      | 2 2 5| | 2 2 13| , , 3 3 2 2 5 2 2 13 ( ) 2 2 4 (3) 2 2 5 2 2 13 a b c a b c d I P d I Q a b c a b c a b c a b c a b c                              lo¹i 0,25
  • 30. Thi thử Đại học www.toanpt.net 30 Từ (1) và (3) suy ra: 17 11 11 4a ; (4) 3 6 3 a b c     Từ (2) và (3) suy ra: 2 2 2 9 (5)a b c   Thế (4) vào (5) và thu gọn ta được:   2 221 658 0a a   Như vậy 2a  hoặc 658 221 a  .Suy ra: I(2;2;1) và R = 3 hoặc 658 46 67 ; ; 221 221 221 I       và R = 3. 0,25 Vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu với phương trình lần lượt là:       2 2 2 2 2 1 9x y z      và 2 2 2 658 46 67 9 221 221 221 x y z                        0,25 VIIa 1,00 Điều kiện: 1 4 5n n    Hệ điều kiện ban đầu tương đương:                       1 2 3 4 1 2 3 5 2 3 4.3.2.1 3.2.1 4 1 1 2 3 7 1 1 5.4.3.2.1 15 n n n n n n n n n n n n n n n n n                      0,50 2 2 9 22 0 5 50 0 10 5 n n n n n n               0,50 VIb 2,00 1 1,00 Tọa độ giao điểm A, B là nghiệm của hệ phương trình 2 2 0; 22 4 8 0 1; 35 2 0 y xx y x y y xx y                  0,50 Vì A có hoành độ dương nên ta được A(2;0), B(­3;­1). Vì  0 90ABC  nên AC là đường kính đường tròn, tức là điểm C đối xứng với điểm A qua tâm I của đường tròn. Tâm I(­1;2), suy ra C(­4;4). 0,50 2 1,00 Phương trình tham số của d1 là: 1 2 3 3 2 x t y t z t        . M thuộc d1 nên tọa độ của M  1 2 ;3 3 ;2t t t  . Theo đề:        1 222 2 |1 2 2 3 3 4 1| |12 6 | , 2 2 12 6 6 1, 0. 31 2 2 t t t t d M P t t t                     0,25 + Với t1 = 1 ta được  1 3;0;2M ; + Với t2 = 0 ta được  2 1;3;0M 0,25 + Ứng với M1, điểm N1 2d cần tìm phải là giao của d2 với mp qua M1 và // mp (P), gọi mp này là (Q1). PT (Q1) là:    3 2 2 2 0 2 2 7 0 (1)x y z x y z          . 0,25
  • 31. Thi thử Đại học www.toanpt.net 31 Phương trình tham số của d2 là: 5 6 4 5 5 x t y t z t         (2) Thay (2) vào (1), ta được: ­12t – 12 = 0  t = ­1. Điểm N1 cần tìm là N1(­1;­ 4;0). + Ứng với M2, tương tự tìm được N2(5;0;­5). 0,25 VIIb 1,00 Điều kiện   3 1 0 3 3 x x          3 1 ( ) ln ln1 3ln 3 3ln 3 3 f x x x x         ;     1 3 '( ) 3 3 ' 3 3 f x x x x       0,25 Ta có:      2 0 0 0 6 6 1 cos 3 3 sin sin sin 0 sin 0 3 2 2 | t t dt dt t t                      0,25 Khi đó: 2 0 6 sin 2 '( ) 2 t dt f x x         2 13 3 20 3 23 2 1 3 3; 2 3; 2 2 x x x xx x x x x x x                       0,50 HƯỚNG DẪN GIẢI (đề 5) Bài 1: 2) 4 3 2 x 2x 2 x 1y x m m     (1) Đạo hàm / 3 2 2 y 4x 3mx 4x 3m (x 1)[4x (4 3m)x 3m]          / 2 x 1 y 0 4x (4 3m)x 3m 0 (2)          Hàm số có 2 cực tiểu  y có 3 cực trị  y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt  (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 2 (3m 4) 0 4 m . 34 4 3m 3m 0             Giả sử: Với 4 m 3   , thì y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3x , x , x  Bảng biến thiên: x ­ x1 x2 x3 + y/ ­ 0 + 0 ­ 0 + y + CT CĐ CT +  Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. Kết luận: Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi 4 m . 3   Bài 2: 1). Ta có: cos3xcos3 x – sin3xsin3 x = 2 3 2 8   cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 2 3 2 8 
  • 32. Thi thử Đại học www.toanpt.net 32   2 2 2 3 2 os 3x sin 3x+3 os3x osx sin3xsinx 2 c c c      2 os4x , 2 16 2 c x k k Z         . 2) Giải phương trình : 2x +1 +x  2 2 2 1 2x 3 0x x x      . (a) * Đặt:                            2 2 2 2 2 2 2 2 2 22 v u 2x 1 u x 2, u 0 u x 2 v u 1 v x 2x 3 xv x 2x 3, v 0 2  Ta có:                                                                               2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2v u 1 v u 1 v u u v u v (a) v u .u 1 .v 0 v u .u .v 0 2 2 2 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u) 1 0 v u 1 (v u) 1 0 (c)2 2 2 2  Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm.  Do đó:                  2 2 2 2 1 (a) v u 0 v u x 2x 3 x 2 x 2x 3 x 2 x 2 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = 1 2  . Bài 3: 1) + Ta có       2;0;2 , D 6; 6;6 D 3;3;0 AB AB C C               . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song song CD có một VTPT  1;1; 1n    và A(­1; ­1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P) Thử tọa độ C(2; ­2; 1) vào phương trình (P)  C không thuộc (P), do đó (P) // CD. +       0 . D 1 os , D os , D , D 60 . D 2 AB C c AB C c AB C AB C AB C          2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p)  Oz. Ta có :         1; 1; 1 ; ; ;0 . 1; 1; 1 ; ;0; . DP p NM m n DP NM m n DN n PM m p DN PM m p                            . Mặt khác: Phương trình mặt phẳng ( ) theo đoạn chắn: 1 x y z m n p    . Vì D ( ) nên: 1 1 1 1 m n p     . D là trực tâm của MNP  . 0 . 0 DP NM DP NM DN PM DN PM                   . Ta có hệ: 0 3 0 3 1 1 1 1 m n m m p n p m n p                   . Kết luận, phương trình của mặt phẳng ( ): 1 3 3 3 x y z     .
  • 33. Thi thử Đại học www.toanpt.net 33 Bài 4: Tính tích phân   2 0 1 sin2xdxI x    . Đặt x 1 1 sin 2xdx os2x 2 du d u x dv v c          I =   /2 2 2 0 00 1 1 1 1 os2x os2xdx 1 sin 2x 1 2 2 4 4 4 x c c              . Bài 5: Giải phương trình    1 4 2 2 2 1 sin 2 1 2 0x x x x y        (*) Ta có: (*)           2 2 2 1 sin 2 1 0(1) 2 1 sin 2 1 os 2 1 0 os 2 1 0(2) x x x x x x y y c y c y                    Từ (2)   sin 2 1 1x y    . Khi  sin 2 1 1x y   , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) Khi  sin 2 1 1x y    , thay vào (1), ta được: 2x = 2  x = 1. Thay x = 1 vào (1)  sin(y +1) = ­1  1 , 2 y k k Z       . Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 , 2 k k Z            . Bài 6: Giải bất phương trình: 2 2 1 2 9 1 10.3x x x x      . Đặt 2 3x x t   , t > 0. Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9  0  ( t  1 hoặc t  9) Khi t  1  2 2 3 1 0 1 0x x t x x x          .(i) Khi t  9  2 2 2 3 9 2 0 1 x x x t x x x             (2i) Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (­ ; ­2][­1;0][1; + ). Bài 7: 1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là 50 k C  Số tất cả các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử từ A là : S = 2 4 6 50 50 50 50 50S ...C C C C     . Xét f(x) =   50 0 1 2 2 49 49 50 50 50 50 50 50 501 ...x C C x C x C x C x       Khi đó f(1) =250 0 1 2 49 50 50 50 50 50 50...C C C C C      . f(­1) = 0 0 1 2 49 50 50 50 50 50 50...C C C C C      Do đó: f(1) + f(­1) = 250   2 4 6 50 50 50 50 50 502 ... 2C C C C        50 49 2 1 2 2 1S S     . Kết luận:Số tập con tìm được là 49 2 1S   2) Ta có 2 1 3 3 4 4 2 z i   . Do đó: 2 1 3 1 3 1 1 0 2 2 2 2 z z i i                      Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của  ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là  = 'A EH . Tá có : 3 3 3 E , , 2 3 6 a a a A AH HE    2 2 2 2 9 3a A' ' 3 b H A A AH     . Do đó: 2 2 ' 2 3 tan A H b a HE a     ; 2 2 2 2 . ' ' ' 3 3 ' . 4 4 ABC ABC A B C ABC a a b a S V A H S      
  • 34. Thi thử Đại học www.toanpt.net 34 2 2 2 '. 1 3 ' . 3 12 A ABC ABC a b a V A H S    . Do đó: ' ' ' . ' ' ' '.A BB CC ABC A B C A ABCV V V  . 2 2 2 ' ' ' 1 3 ' . 3 6 A BB CC ABC a b a V A H S    (đvtt) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ SỐ 6 Câu Ý Nội dung Điểm I 2 1,00 Xét phương trình 4 2 8 os 9 os 0c x c x m   với [0; ]x  (1) Đặt osxt c , phương trình (1) trở thành: 4 2 8 9 0 (2)t t m   Vì [0; ]x  nên [ 1;1]t   , giữa x và t có sự tương ứng một đối một, do đó số nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng nhau. 0,25 Ta có: 4 2 (2) 8 9 1 1 (3)t t m     Gọi (C1): 4 2 8 9 1y t t   với [ 1;1]t   và (D): y = 1 – m. Phương trình (3) là phương trình hoành độ giao điểm của (C1) và (D). Chú ý rằng (C1) giống như đồ thị (C) trong miền 1 1t   . 0,25 Dựa vào đồ thị ta có kết luận sau:  81 32 m  : Phương trình đã cho vô nghiệm. 1. 81 32 m  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.  81 1 32 m  : Phương trình đã cho có 4 nghiệm.  0 1m  : Phương trình đã cho có 2 nghiệm.  0m  : Phương trình đã cho có 1 nghiệm.  m < 0 : Phương trình đã cho vô nghiệm. 0,50 II 2,00 1 1,00 Phương trình đã cho tương đương: 33 loglog 3 2 0 22 0 111 log ln 0ln 01 222 222 0 xx x xx x xxx xxx                                             0,50 3 2 2 2 log 0 1 1 21 1 3 ln 0 1 2 2 2 2 22 x x x x x x x x x x x xx                                                     0,50 2 1,00
  • 35. Thi thử Đại học www.toanpt.net 35 Điều kiện: | | | |x y Đặt 2 2 ; 0u x y u v x y        ; x y  không thỏa hệ nên xét x y  ta có 2 1 2 u y v v        . Hệ phương trình đã cho có dạng: 2 12 12 2 u v u u v v           0,25 4 8 u v     hoặc 3 9 u v    + 2 2 4 4 8 8 u x y v x y          (I) + 2 2 3 3 9 9 u x y v x y          (II) 0,25 Giải hệ (I), (II). 0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là     5;3 , 5;4S  0,25 Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là     5;3 , 5;4S  1,00 III 0,25 Diện tích miền phẳng giới hạn bởi: 2 | 4 | ( )y x x C  và  : 2d y x Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và (d): 2 2 2 2 2 0 0 0 | 4 | 2 24 2 6 0 64 2 2 0 x x x x x x xx x x x x xx x x x x                              Suy ra diện tích cần tính:     2 6 2 2 0 2 4 2 4 2S x x x dx x x x dx       0,25 Tính:   2 2 0 | 4 | 2I x x x dx   Vì   2 0;2 , 4 0x x x    nên 2 2 | 4 | 4x x x x       2 2 0 4 4 2 3 I x x x dx     0,25 Tính   6 2 2 | 4 | 2K x x x dx   Vì   2 2;4 , 4 0x x x    và   2 4;6 , 4 0x x x    nên     4 6 2 2 2 4 4 2 4 2 16K x x x dx x x x dx         . 0,25
  • 36. Thi thử Đại học www.toanpt.net 36 Vậy 4 52 16 3 3 S    1,00 IV 0,25 Gọi H, H’ là tâm của các tam giác đều ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của AB, A’B’. Ta có:      ' ' ' ' ' ' AB IC AB CHH ABB A CII C AB HH       Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’ và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm 'K II . 0,25 Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có: 1 3 1 3 ' ' ' ' ' ; 3 6 3 3 x x I K I H I C IK IH IC      Tam giác IOI’ vuông ở O nên: 2 2 2 23 3 ' . . 6r 6 3 x x I K IK OK r x     0,25 Thể tích hình chóp cụt tính bởi:  ' . ' 3 h V B B B B   Trong đó: 2 2 2 2 24x 3 3 3r 3 3 6r 3; ' ; 2r 4 4 2 x B x B h      0,25 Từ đó, ta có: 2 2 3 2 22r 3r 3 3r 3 21r . 3 6r 3 6r 3. 3 2 2 3 V            0,25 V 1,00 Ta có: +/  4sin3xsinx = 2 cos2x - cos4x ; +/  4 os 3x - os x + 2 os 2x - os4x 2 sin 2x + cos4x 4 4 2 c c c c                          +/  2 1 1 os 2x + 1 os 4x + 1 sin 4x 4 2 2 2 c c                    Do đó phương trình đã cho tương đương:   1 1 2 os2x + sin2x sin 4x + m - 0 (1) 2 2 c   Đặt os2x + sin2x = 2 os 2x - 4 t c c        (điều kiện: 2 2t   ). 0,25 Khi đó 2 sin 4x = 2sin2xcos2x = t 1 . Phương trình (1) trở thành: 2 4 2 2 0t t m    (2) với 2 2t   2 (2) 4 2 2t t m    Đây là phuơng trình hoành độ giao điểm của 2 đường ( ) : 2 2D y m  (là đường song song với Ox và cắt trục tung tại điểm có tung độ 2 – 2m) và (P): 2 4y t t  với 2 2t   . 0,25
  • 37. Thi thử Đại học www.toanpt.net 37 Trong đoạn 2; 2   , hàm số 2 4y t t  đạt giá trị nhỏ nhất là 2 4 2 tại 2t   và đạt giá trị lớn nhất là 2 4 2 tại 2t  . 0,25 Do đó yêu cầu của bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi 2 4 2 2 2 2 4 2m     2 2 2 2m    . 0,25 VIa 2,00 1 1,00 Điểm  : 1 0 ;1C CD x y C t t      . Suy ra trung điểm M của AC là 1 3 ; 2 2 t t M        . 0,25 Điểm   1 3 : 2 1 0 2 1 0 7 7;8 2 2 t t M BM x y t C                    0 , 2 5 0 , 2 5 Từ A(1;2), kẻ : 1 0AK CD x y    tại I (điểm K BC ). Suy ra    : 1 2 0 1 0AK x y x y        . Tọa độ điểm I thỏa hệ:   1 0 0;1 1 0 x y I x y        . Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của  1;0K  . Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: 1 4 3 4 0 7 1 8 x y x y         2 Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng  , thì ( ) //( )P D hoặc ( ) ( )P D . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH IA và IH AH . Mặt khác           , ,d D P d I P IH H P      Trong mặt phẳng  P , IH IA ; do đó axIH = IA H Am   . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông góc với IA tại A. Vectơ pháp tuyến của (P0) là  6;0; 3n IA     , cùng phương với  2;0; 1v    . Phương trình của mặt phẳng (P0) là:    2 4 1. 1 2x - z - 9 = 0x z    . VIIa Để ý rằng       1 1 1 0xy x y x y       ; và tương tự ta cũng có 1 1 yz y z zx z x        0,25
  • 38. Thi thử Đại học www.toanpt.net 38 Vì vậy ta có:   1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 1 zx+y 1 5 1 1 5 5 x y z x y z xy yz zx yz zx xy x y z yz xy z z y x yz zx y xy z z y x z y y z                                                 vv 1,00 Ta có:  1;2 5AB AB     . Phương trình của AB là: 2 2 0x y   .    : ;I d y x I t t   . I là trung điểm của AC và BD nên ta có:    2 1;2 , 2 ;2 2C t t D t t  . 0,25 Mặt khác: D . 4ABCS AB CH  (CH: chiều cao) 4 5 CH  . 0,25 Ngoài ra:       4 5 8 8 2 ; , ;| 6 4 | 4 3 3 3 3 3; 5 5 0 1;0 , 0; 2 t C Dt d C AB CH t C D                         Vậy tọa độ của C và D là 5 8 8 2 ; , ; 3 3 3 3 C D             hoặc    1;0 , 0; 2C D  0,50 2 1,00 Gọi P là chu vi của tam giác MAB thì P = AB + AM + BM. Vì AB không đổi nên P nhỏ nhất khi và chỉ khi AM + BM nhỏ nhất. Đường thẳng  có phương trình tham số: 1 2 1 2 x t y t z t         . Điểm M  nên  1 2 ;1 ;2M t t t   .                             22 2 2 22 22 2 2 22 2 22 2 2 2 4 2 9 20 3 2 5 4 2 2 6 2 9 36 56 3 6 2 5 3 2 5 3 6 2 5 AM t t t t t BM t t t t t t AM BM t t                                 0,25 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta xét hai vectơ  3 ;2 5u t  và  3 6;2 5v t    . Ta có         22 22 | | 3 2 5 | | 3 6 2 5 u t v t            0,25
  • 39. Thi thử Đại học www.toanpt.net 39 Suy ra | | | |AM BM u v     và  6;4 5 | | 2 29u v u v         Mặt khác, với hai vectơ ,u v   ta luôn có | | | | | |u v u v       Như vậy 2 29AM BM  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ,u v   cùng hướng 3 2 5 1 3 6 2 5 t t t        1;0;2M và  min 2 29AM BM  . 0,25 Vậy khi M(1;0;2) thì minP =  2 11 29 0,25 VIIb 1,00 Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: a b c b c a c a b         . Đặt  , , , , 0 , , 2 2 a b c a x y a z x y z x y z y z x z x y              . Vế trái viết lại: 2 3 3 2 a b a c a VT a c a b a b c x y z y z z x x y                0,50 Ta có:     2 2 z z x y z z x y z z x y x y z x y             . Tương tự: 2 2 ; . x x y y y z x y z z x x y z         Do đó:  2 2 x y zx y z y z z x x y x y z            . Tức là: 1 1 2 2 3 3 2 3 3 b c a a b a c a b c a c a b                0,50 HƯỚNG DẨN GIẢI (ĐỀ SỐ 7) I:PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) CâuI.1.(Học sinh tự giải) 2)Phương trình hoành độ điểm chung của (Cm) và d là:                    3 2 2 2 0 2 ( 3) 4 4 (1) ( 2 2) 0 ( ) 2 2 0 (2) x x mx m x x x x mx m g x x mx m (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 0.                  / 2 1 22 0 ( ) 2(0) 2 0 m mm m a mg m . Mặt khác:     1 3 4 ( , ) 2 2 d K d Do đó:        218 2 . ( , ) 8 2 16 256 2KBC S BC d K d BC BC 2 2 ( ) ( ) 256B C B Cx x y y     với ,B Cx x là hai nghiệm của phương trình (2).              2 2 2 2 ( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128B C B C B C B C B Cx x x x x x x x x x 2 2 1 1374 4( 2) 128 34 0 2 m m m m m           (thỏa ĐK (a)). Vậy 1 137 2 m 
  • 40. Thi thử Đại học www.toanpt.net 40 CâuII:1. Phương trình  (cosx–sinx)2 - 4(cosx–sinx) – 5 = 0 cos -sin -1 cos -sin 5( cos -sin 2) x x x x loai vi x x      2 22sin( ) 1 sin( ) sin ( ) 4 4 4 2 x k x x k Z x k                     2) HÖ ph­¬ng tr×nh t­¬ng ®­¬ng víi 2 2 1 ( 2) 2 1 ( 2) 1 x x y y x x y y              §Æt 2yxv, y 1x u 2    Ta cã hÖ 1vu 1uv 2vu       Suy ra         12yx 1 y 1x2 . Gi¶i hÖ trªn ta ®­îc nghiÖm cña hpt ®· cho lµ (1; 2), (­2; 5) CâuIII:1. Ta có: I = 2 2 6 1 sin sin 2     x x dx = 2 2 6 3 sin cos 2 x x dx      . Đặt 3 cos cos 2 x t  Đổi cận: Khi 2 x cos 6 2 4 t t        ; khi x cos 0 2 2 t t        . Do vậy: 2 2 4 3 sin 2 I tdt      =   3 2 16   . 2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m         (1) * Đk [-1;1]x  , đặt t = 2 1 1 3 x  ; [-1;1]x   [3;9]t  Ta có: (1) viết lại 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t                Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t    , với [3;9]t  . Ta có: 2 / / 14 3 ( ) , ( ) 0 3( 2) tt t f t f t tt         Lập bảng biến thiên t 3 9 f/ (t) + f(t) 48 7 4 Căn cứ bảng biến thiêng, (1) có nghiệm [-1;1]x   (2) có nghiệm [3;9]t   484 7 m  CâuIV:Gọi M là trung điểm của BC và O là hình chiếu của S lên AM. Suy ra: SM =AM = 3 2 a ;  0 60AMS  và SO  mp(ABC)  d(S; BAC) = SO = 3 4 a Gọi VSABC­ là thể tích của khối chóp S.ABC  VS.ABC = 3 31 . 3 16ABC aS SO  (đvtt) Mặt khác, VS.ABC = 1 . ( ; ) 3 SACS d B SAC C S O M A
  • 41. Thi thử Đại học www.toanpt.net 41 SAC cân tại C có CS =CA =a; SA = 3 2 a  2 13 3 16SAC aS  Vậy: d(B; SAC) = .3 3 13 S ABC SAC V a S  (đvđd). II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) C©u V.a 1ViÕt ph­¬ng tr×nh ®­êng trßn ®i qua giao ®iÓm cña(E) vµ (P) Hoµnh ®é giao ®iÓm cña (E) vµ (P) lµ nghiÖm cña ph­¬ng tr×nh 09x37x36x91)x2x( 9 x 23422 2  (*) XÐt 9x37x36x9)x(f 234  , f(x) liªn tôc trªn R cã f(-1)f(0) < 0, f(0)f(1) < 0, f(1)f(2) < 0, f(2)f(3) < 0 suy ra (*) cã 4 nghiÖm ph©n biÖt, do ®ã (E) c¾t (P) t¹i 4 ®iÓm ph©n biÖt To¹ ®é c¸c giao ®iÓm cña (E) vµ (P) tháa m·n hÖ        1y 9 x x2xy 2 2 2 09y8x16y9x9 9y9x y8x16x8 22 22 2        (**) (**) lµ ph­¬ng tr×nh cña ®­êng trßn cã t©m        9 4 ; 9 8 I , b¸n kÝnh R = 9 161 Do ®ã 4 giao ®iÓm cña (E) vµ (P) cïng n»m trªn ®­êng trßn cã ph­¬ng tr×nh (**) 2.ViÕt ph­¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ().... Do () // () nªn () cã ph­¬ng tr×nh 2x + 2y z + D = 0 (D 17) MÆt cÇu (S) cã t©m I(1; -2; 3), b¸n kÝnh R = 5 §­êng trßn cã chu vi 6 nªn cã b¸n kÝnh r = 3. Kho¶ng c¸ch tõ I tíi () lµ h = 435rR 2222  Do ®ã         (lo¹i)17D 7D 12D54 )1(22 D3)2(21.2 222 VËy () cã ph­¬ng tr×nh 2x + 2y z - 7 = 0 C©u VI.a T×m hÖ sè cña sè h¹ng chøa x2 trong khai triÓn nhÞ thøc Niut¬n cña n x x        4 2 1 , biÕt r»ng n lµ sè nguyªn d­¬ng tháa m·n: 1 6560 1 2 3 2 2 2 2 1 2 3 1 2 0      n C n CCC n n n nnn  BG: Ta có    2 0 nn n 22 n 1 n 0 n 2 0 n dxxCxCxCCdx)x1(I  2 0 1nn n 32 n 21 n 0 n xC 1n 1 xC 3 1 xC 2 1 xC           suy ra I n n 1n 2 n 3 1 n 2 0 n C 1n 2 C 3 2 C 2 2 C2     (1) MÆt kh¸c 1n 13 )x1( 1n 1 I 1n 2 0 1n        (2) Tõ (1) vµ (2) ta cã n n 1n 2 n 3 1 n 2 0 n C 1n 2 C 3 2 C 2 2 C2     1n 13 1n     Theo bµi ra th× 7n65613 1n 6560 1n 13 1n 1n        Ta cã khai triÓn                   7 0 4 k314 k 7k k7 0 4 k7 k 7 7 4 xC 2 1 x2 1 xC x2 1 x
  • 42. Thi thử Đại học www.toanpt.net 42 Sè h¹ng chøa x2 øng víi k tháa m·n 2k2 4 k314   VËy hÖ sè cÇn t×m lµ 4 21 C 2 1 2 72  CâuVb *1.Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P). Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có HIAH  => HI lớn nhất khi IA  Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véctơ pháp tuyến. Mặt khác, )31;;21( tttHdH  vì H là hình chiếu của A trên d nên . 0 ( (2;1;3)AH d AH u u       là véc tơ chỉ phương của d) )5;1;7()4;1;3(  AHH Vậy: (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0 7x + y – 5z –77 = 0 2.*Gọi C(a; b) , (AB): x –y –5 =0  d(C; AB) = 5 2 2 ABCa b S AB     8(1) 5 3 2(2) a b a b a b          ; Trọng tâm G  5 5; 3 3 a b   (d)  3a –b =4 (3) Từ (1), (3)  C(–2; 10)  r = 3 2 65 89 S p    Từ (2), (3)  C(1; –1)  3 2 2 5 Sr p    . CâuVIb: Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 ( b, c  R), nên ta có :       2 0 2 1 1 0 2 0 2 0 2 b c b i b i c b c b i b c                       KẾT QUẢ ĐỀ 8 Câu I (2,0 điểm) 1. Tự giải 2. m 2 Câu II (2,0 điểm) 1. k2 x k2 ;x 6 3       2. x 2;x 1 33   Câu III (1,0 điểm) 4 I ln 3  Câu IV (1,0 điểm) V 8 3 Câu V (1,0 điểm) minS 5 Câu VIa (2.0 điểm) 1. x 3y 6 0;x y 2 0      2. 1 2C (0;0; 3),C (0;0; 3) Câu VII.a (1,0 điểm) 192 số Câu VIb (2,0 điểm) 1. x 2y 6 0   2. 1 2D (0; 7;0),D (0;8;0) Câu VII.b (1,0 điểm) 64 số ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 9 Câu NỘI DUNG Điểm Câu I. b) 9)1(63' 2  xmxy Để hàm số có cực đại, cực tiểu: 09.3)1(9' 2  m 03)1( 2  m );31()31;(  m 0,25đ -2 1
  • 43. Thi thử Đại học www.toanpt.net 43 Ta có   14)22(29)1(63 3 1 3 1 22         mxmmxmx m xy Gọi tọa độ điểm cực đại và cực tiểu là (x1; y1) và (x2; y2) 14)22(2 1 2 1  mxmmy 14)22(2 2 2 2  mxmmy Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là 14)22(2 2  mxmmy Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt xy 2 1  ta có điều kiện cần là   1 2 1 .)22(2 2  mm 1222  mm       3 1 0322 m m mm Theo định lí Viet ta có:      3. )1(2 21 21 xx mxx Khi m = 1 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = ­ 2x + 5. Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:             1 2 10)(2 2 2 2 4 2 2121 21 xxyy xx Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng xy 2 1  1 m thỏa mãn. Khi m = ­3 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = ­2x – 11. Tọa độ trung điểm CĐ và CT là:             9 2 10)(2 2 2 2 2121 21 xxyy xx Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (­2; 9) không thuộc đường thẳng xy 2 1  3 m không thỏa mãn. Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài. 1) Giải phương trình: )sincos.3(833cos36cos.32cos.sin6cos.sin2 033)sincos.3(82cos.33cos.32)3(cos2sin 232 3   xxxxxxxx xxxxxx 0)sincos3(8)sincos3(cos.6)sincos3(cos2 2  xxxxxxxx                  )(4cos 1cos 3tan 04cos3cos 0sincos3 0)8cos6cos2)(sincos3( 2 2 loaix x x xx xx xxxx         k kx kx , 2 3    0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  • 44. Thi thử Đại học www.toanpt.net 44 Câu II. 2) Giải bất phương trình: ) 7 1 (log)54(log 2 1 2 1 2 2   x xx (1) Đk:            7 );1()5;( 07 0542 x x x xx )1()5;7(  x Từ (1) 7 1 log2)54(log 2 2 2   x xx 5 27 5410 491454 )7(log)54(log 22 2 2 2 2      x x xxxx xxx Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: ) 5 27 ;7(  x 3) Ta có: x.sin2x = 2x  x.sin2x – 2x = 0  x(sin2x – 2) =0  x = 0 Diện tích hình phẳng là:   2 0 2 0 )22(sin)22sin.(  dxxxdxxxxS Đặt               x x v dxdu dxxdv xu 2 2 2cos )22(sin         2 0 2 0 2 2 2 2cos 2 2 2cos. (   dxx x x xx S 2 0 2 2 4 2sin 24          x x S 44424 222   S (đvdt) Gọi Q, I, J lần lượt là trung điểm B’C’, BB’, CC’ ta có: 2 3a AP  3aAH  Vì '' AHA vuông cân tại H. Vậy 3' aHA  HASV ABCCBABCA '.'''  Ta có 4 3 2 3 . 2 1 2 aa aSABC  (đvdt) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 45 E K J I A B C C' B' A' P H Q N M