SlideShare a Scribd company logo
TỔNG QUAN CHẤT MÀU
GVHD: TS. NGUYỄN THỊ LÊ THANH
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
BỘ MÔN POLYMER
DANH SÁCH NHÓM 9
• Trương Vinh
• Nguyễn Hữu Tâm
• Nguyễn Quốc Hưng
• Nguyễn Khắc Tiến
• Quách Hữu Nhân
MỤC LỤC
I • LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÁC HỢP CHẤT MÀU
II • LÝ THUYẾT MÀU SẮC
III • CÁC HỢP CHẤT MÀU
IV • NHUỘM MÀU CAO SU
V • TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN
• Trong tự nhiên, sắc tố
như ochres và oxit sắt đã được sử
dụng như chất màu từ thời tiền
sử. Thuốc màu và thiết bị nghiền
sơn được cho là giữa 350.000 và
400.000 năm tuổi đã được báo cáo
trong một hang động tại Twin
Rivers, gần Lusaka, Zambia.
• Thế kỷ 19 là quan trọng hơn bất
kỳ khác trong việc phát triển màu
sắc. Đó là một sự hưng
thịnh của hóa học mà bắt
đầu trong thế kỷ 18. Các nhà hóa
học bắt đầu làm việc để phát
triển các công thức mới để sản
xuất sắc tố.
II. LÝ THUYẾT MÀU SẮC:
1. Lý thuyết cổ điển:
• Dựa trên các quan điểm của Butlerov và Alektsev năm
1876 O.Witt đã lập nên thuyết mang màu của hợp chất
hữu cơ, được coi là thuyết đầu tiên.
• CH=CH nhóm etylen
• N=N- nhóm azo
• CH=N- nhóm azo metyl
• N=O nhóm nitrozo
• NO2 nhóm nitro
• C=O nhóm cacbonyl
• Theo O.Witt thì các hợp chất hữu cơ chứa nhóm
mang màu gọi là “chất mang”.
• Ngoài các nhóm mang màu cần thiết, khi đưa thêm
vào phân tử các chất mang nhóm nguyên tử gọi là
“nhóm trợ màu” thì màu của hợp chất sẽ sâu hơn.
Trong số các nhóm trợ màu thì quan trọng hơn cả là
–OH, -NH2, -N(CH3)2.
LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN:
Dựa trên các quan
điểm của Butlerov và
Alektsev năm 1876 O.Witt
đã lập nên thuyết mang màu
của hợp chất hữu cơ, được
coi là thuyết đầu tiên thì hợp
chất hữu cơ có màu do
chúng chứa các nhóm mang
màu trong phân tử.
Butlerov
Như vậy sự hấp thụ ánh sáng là kết quả của sự
tương tác của các điện tử vòng ngoài của các
nguyên tử và phân tử các hợp chất màu với
photon ánh sáng.
• Benzaurin sunfoaxit có màu vàng trong môi trường
axit có màu đỏ do bị ion hoá
Hay alizarin có màu vàng trong môi trường
kiềm có màu tím.
THUYẾT MÀU HIỆN ĐẠI
• Màu sắc của vật chất trong tự nhiên được tạo
thành do sự tương tác giữa ánh sáng chiếu vào
với bề mặt của vật.
• Sự tương tác này chính là sự hấp thu có chọn
lọc các tia sáng có bước sóng khác nhau trong
ánh sáng chiếu vào và sự phản xạ lại những
phần còn lại của ánh sáng.
Màu hữu sắc: có sự
hấp thụ chọn lọc và phản xạ
một số tia sáng có bước sóng
nhất định. Có thể là màu đơn
sắc hoặc đa sắc.
Màu vô sắc: Là những màu mà khi ta hoà trộn
chúng với nhau không tạo nên được màu mới. Ví dụ
đen, trắng và các thang độ xám khi được hoà trộn.
• Phản xạ 100% tia tới =>
• Hấp thụ 100% tia tới =>
• Phản xạ x% tia tới =>
Vòng tròn phối màu cơ bản
ẢNH HƢỞNG CỦA CẤU TRÚC
VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC ĐẾN MÀU
SẮC:
• Ảnh hƣớng của hệ thống liên kết nối đôi.
• Ảnh hƣởng của các nguyên tử khác ngoài
cacbon.
• Ảnh hƣởng của các nhóm thế.
• Ảnh hƣởng của sự ion hóa phân tử.
• Ảnh hƣởng của cấu tạo phân tử.
PHÂN LOẠI
Màu vô
cơ
Màu hữu
cơ
Màu vô cơ Màu hữu cơ
Ưu điểm Rẻ
Chịu được
nhiệt độ cao
Không tan
trong nước
Màu tươi
Đa dạng
Cường độ màu
cao
Khuyết điểm Không tươi
Không đa
dạng
Cường độ màu
không cao
Kém chịu
nhiệt
Kém bền môi
trường
Cấu
trúc
Tính
chất vật lý
Khả
năng tan
trong nƣớc
Khả
năng
nhuộm
màu
(Staining)
Độ
chịu sáng
(lightfastne
ss)
Dạng
rắn hoặc
dung dịch
(Solid or
Solution)
Từ thấp
đến trung
bình
Từ trung
bình đến
cao
Trung
bình
Dạng
rắn hoặc
phân tán
(Solid or
Dispersion)
Không
hòa tan
cao Từ trung
bình đến
cao
Dạng
lỏng
Có thể
trộn lẫn
(miscible)
Từ thấp
đến không
Trung
bình
• Bột màu là các hạt riêng biệt từ chất vô cơ hoặc
hữu cơ, dính với nhau thành các kết tập (aggregate)
tạo nên các kết tụ (agglomerate).
• Phẩm nhuộm bị chất kết dính và dung môi làm mất
cấu trúc tinh thể tức bị hoà tan, tạo nên dung
dịch (solution), có độ trong không thay đổi.
MÀU VÔ CƠ
• Pigment vô cơ có nguồn gốc từ khoáng đã
được sử dụng từ thời tiền sử, trong đó có một
số loại vẫn dùng cho đến hiện nay như oxit sắt.
Nhưng chủ yếu pigment vô cơ ngày nay là
dạng tổng hợp, gồm có pigment màu trắng,
màu đen và các màu khác
Tính độc hại của bột màu vô cơ
Tuy nhiên đa số chất màu vô cơ cho các ứng
dụng trên đều có nguồn gốc từ các kim loại độc hại
như cadmium, chì, chrom hoặc cobalt… Những
nguyên tố này không chỉ độc hại với sức khỏe con
người mà còn gây ô nhiễm môi trường đáng kể
Sắc tố tím :
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu
của Nhôm
Xanh tím
PV15(Ultramarin
e violet)
Tìm ra năm
1826, Silicat
của Natri và
nhôm
Hệ màu
của
Đồng
Màu tím trung
hoa(BaCuSi2O6.)
Tìm ra từ năm
1045-771
trước công
nguyên ở
Trung Quốc
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu
của Nhôm
Na8-10Al6Si6O24S2-4 Tìm ra năm
1826
Hệ màu
của cobalt
Cobalt(II) stannate Tìm ra năm
1590
Sắc tố xanh dƣơng
Sắc tố xanh lá
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu của
Cadmium
(Cd)
CdS+ Cr2O3 Trộn lẫn giữa
Cadmium
Yellow (CdS)
and Viridian
(Cr2O3)
Hệ màu của
đồng
Cu(C2H3O2)2
·3Cu(AsO2)2
Tìm ra năm
1900
Sắc tố vàng
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu của
Crom
PbCrO4 Tìm ra năm
1797
Hệ màu của
cobalt
Tin(IV)
sulfide
Sắc tố cam
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu của
Crom
PbCrO4 + PbO Màu tự nhiên
khi trộn lẫn Chì
(II) Crom và
Chì (II) oxit
Sắc tố đỏ
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu của
Cadmium
Cadmium
selenide (CdSe)
Hệ màu của chì Lead tetroxide,
Pb3O4
Nguy hiểm
Sắc tố nâu
Tên Dạng màu Màu Chú
thích
Hệ màu của đất
sét
Fe2O3 +
MnO2 + nH2O +
Si + AlO3
Sắc tố đen
Tên Dạng màu Màu Chú
thích
Hệ màu
của
Cacbon
Bone char
Tricalcium phosphate ( or
hydroxylapatite)
57-80%, calcium
carbonate 6-10% and
activated carbon 7-10%
Hệ màu
của sắt
Fe3O4
Sắc tố trắng
Tên Dạng màu Màu Chú thích
Hệ màu của
Antimony
Sb2O3
Hệ màu của kẽm ZnO
BỘT MÀU HỮU CƠ
• Là những hợp chất hữu cơ hoặc phức của chúng
được hình thành từ các nguyên tử carbon cùng với
nguyên tử hydro, nitơ và oxy, clo... hình thành nên
các liên kết π và liên kết σ.
• Ngày nay các chất màu hữu cơ sử dụng rộng rãi và
đa dạng, nhiều chủng loại màu sắc tươi đẹp, cường
độ màu cao, được sử dụng nhiều trong các lãnh vực
kinh tế khác nhau.
• Có sẵn trong tự nhiên
• Độ chịu sáng kém, màu nhanh
phai và màu sắc không đa
dạng.
Bột màu hữu
cơ tự nhiên
• Là những hợp chất hữu cơ
hoặc phức của chúng được
tổng hợp từ các sản phẩm
của dầu mỏ.
• Màu sắc đa dạng, độ sáng
cao.
Bột màu hữu
cơ tổng hợp
Phân loại bột màu hữu cơ
Bột màu hữu cơ tự nhiên
1. Azo Pigments 2. Polycyclic Pigments
- Monoazo Yellow and
Orange Pigments
- Disazo Pigments
- β-Naphthol Pigments
- Naphthol AS Pigments
- Red Azo Pigment Lakes
- Phthalocyanine Pigments .
- Quinacridone Pigments
- Dioxazine Pigments
- Perylene and Perinone
Pigments
- Quinophthalone Pigments
Phân loại bột màu nhân tạo
• Không có một ranh giới rõ ràng trong việc phân chia
các loại chất bột màu hữu cơ. Trong tài liệu nhóm
chọn phân loại theo cấu tạo hóa học.
• Bột màu Azo được đặc trưng bởi sự hiện diện có liên
kết của
→ Monoazo: Ar-N=N-Ar'
→ Điazo: Ar-N=N-Ar'-Ar-N=N-Ar''
→ Polyazo: Ar-N=N-Ar'-Ar-N=N-Ar''- .......
Trong đó Ar, Ar', Ar''.... là những gốc hữu cơ có nhân
thơm có cấu tạo đa vòng, dị vòng rất khác nhau.
1. Azo Pigments
Hình 4.1: Bột màu chrysoidine
Bột màu azo gồm nhiều loại khác nhau. Bột màu
Azo đại diện cho khoảng 70% của tất cả các chất màu hữu
cơ trên toàn thế giới, chủ yếu là các màu vàng, cam, đỏ,
tím, nâu.
Tuy nhiên, hiện nay bột màu Azo đã bị hạn chế sử
dụng ở hầu hết các nước trên thế giới vì bị nghi ngờ có
khả năng gây ung thư.
Bột màu azo là lớp bột màu quan trọng nhất và
được sản xuất nhiều nhất. Bột màu hữu cơ sử dụng nhiều
nhất do: Nhờ nguyên liệu phong phú, phương pháp tổng
hợp đơn giản, hiệu suất cao, sử dụng đơn giản và giá
thành tương đối rẻ. Dùng để tạo màu cho vải, sợi, giấy,
da, cao su, chất dẻo….
LIONOL RED TT- 4803: [3]
FINESS RED F – 2B [3]
Disazo Pigments:
Bột màu disazo có hai nhóm azo có trong phân
tử bột màu và chủ yếu là màu vàng, cam hay đỏ. Bột
màu disazo bao gồm hai loại: bột màu diarylide và bột
màu azo ngưng tụ.
LIONOL YELLOW1803 – V [3].
Bột màu đa vòng bao gồm một loạt các cấu trúc hóa
học, nhưng nói chung bao gồm hệ thống vòng cacbon chủ yếu
là vòng sáu hoặc vòng năm, và một phần hệ thống dị vòng
thơm có chứa nitơ, oxy hoặc lưu huỳnh.
Bởi đến nay các nhóm quan trọng nhất của các sắc tố
polycyclic được đại diện bởi các cấu trúc phthalocyanine
đồng. Hầu như tất cả các màu xanh và màu xanh lá cây của
các bột màu hữu cơ dùng trong thương mại dựa trên thực thể
hóa chất này.
Ngoài ra còn nhóm Dioxazine thường có màu tím.
2. Polycyclic Pigments
COSMOS BLUE 2712 [3].
COSMOS BLUE AS [3].
LIONOL GREEN 2Y-301[3].
LIONOGEN VIOLET FG – 6140 [3].
IV. NHUỘM MÀU CAO SU
Cao su có thể được nhuộm trong khối hoặc nhuộm
mặt ngoài.
Khi nhuộm trong khối thì pigment được trộn và cán
giữa các lớp cao su đồng thời với việc gia các phụ liệu
khác. Lượng pigment lấy trong khoảng 1- 4 % so với
khối lượng caosu và được trộn vào giai đoạn sau các
chất hóa dẻo, chất độn chất phòng lão và trước lưu
huỳnh để dễ điều chỉnh màu.
Khi nhuộm mặt ngoài, người ta thường dùng hỗn
hợp pigment và chất tạo màng để quét, in hay phun, vẽ
lên mặt sản phẩm cao su.
Phẩm màu và pigment dùng để nhuộm cao su
được sản xuất ở dạng bột mịn, bột nhão hoặc dạng
phân tán, chúng phải đạt các yêu cầu kỹ thuật dưới
đây:
• Chịu nhiệt từ 100-2000C (chịu được sự gia nhiệt lưu
hóa cao su ).
• Không tan trong cao su, dung môi, chất hóa dẻo cao su.
• Bền với ánh sáng, nước, không khí nóng, nước nóng,
xút, lưu huỳnh, và chất tăng tốc trong hỗn hợp cao su.
• Không ảnh hưởng tới sự lưu hóa và bảo quản cao su.
IV. NHUỘM MÀU CAO SU
• Mịn (quyết định tính dễ khuyếch tán và chất lượng
sản phẩm, năng suất)
• Có khả năng nhuộm màu cao
• Sắc màu tươi.
• Đạt mọi tính chất tổng quát của 1 phẩm màu mà
ngành công nghiệp khác cần.
V. TÀI LIỆU THAM KHẢO:
• [1]. Willy Herbst, Klaus Hunger, Industrial Organic
Pigments Third Edition, WILEY-VCH Verlag GmbH &
Co. KGaA, Weinheim, 2004.
• [2]. Đỗ Thị Thúy Vân, Giáo trình hợp chất màu hữu cơ.
Nhà xuất bản Trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng, 2010.
• [3]. Trang wed:
www.toyo-color.com/en/products/generic/organpigment/pigplastics.html
• [4]. Peter A.Lewis, Chap 10:Colorants: Organic and
Inorganic Pigments.. ,Sun Chemical Corp.Colors Group
Cincinnati, OH 45232, USA,1998.
Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe!

More Related Content

What's hot

Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
linh nguyen
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
Canh Dong Xanh
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
KhoaTrnDuy
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
KhoaTrnDuy
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Thai Nguyen Hoang
 
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoidChuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhnBai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhn
Nguyen Thanh Tu Collection
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
Food chemistry-09.1800.1595
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Trần Đương
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatographyChuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
Nguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
oaihuong71
 
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
EBOOKBKMT
 
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhanPhuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuNhat Tam Nhat Tam
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương
Mew Pisces
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Nguyen Thanh Tu Collection
 

What's hot (20)

Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học)) Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
Hoa dai_cuong_quyen_chuong_3 (dành cho sinh viên đại học))
 
14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa14394582 seminar-dien-hoa
14394582 seminar-dien-hoa
 
Sắc ký khí
Sắc ký khíSắc ký khí
Sắc ký khí
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 9.pdf
 
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdfThí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
Thí nghiệm hóa lý nhóm 3 bài 8.pdf
 
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm ) Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
Phức chất - Hóa học ( sưu tầm )
 
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoidChuong 2 cac hop chat terpenoid
Chuong 2 cac hop chat terpenoid
 
Bai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhnBai giang polyme silicon dhbkhn
Bai giang polyme silicon dhbkhn
 
protein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoaprotein va bien doi sinh hoa
protein va bien doi sinh hoa
 
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơDanh pháp trong hợp chất hữu cơ
Danh pháp trong hợp chất hữu cơ
 
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mongCo so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
Co so ly thuyet cua phuong phap sac ky ban mong
 
Phan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thomPhan ung the o nhan thom
Phan ung the o nhan thom
 
Dong phan.doc
Dong phan.docDong phan.doc
Dong phan.doc
 
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatographyChuong 2 sac ky khi gas chromatography
Chuong 2 sac ky khi gas chromatography
 
[123doc.vn] hhc daicuong
[123doc.vn]   hhc daicuong[123doc.vn]   hhc daicuong
[123doc.vn] hhc daicuong
 
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.pptSLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
SLIDE BÁO CÁO - Thực hành phân tích hóa lý - Phương pháp chuẩn độ điện thế.ppt
 
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhanPhuong phap pho cong huong tu hat nhan
Phuong phap pho cong huong tu hat nhan
 
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫuBài giảng chương 3 xử lý mẫu
Bài giảng chương 3 xử lý mẫu
 
Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương Thực hành hóa đại cương
Thực hành hóa đại cương
 
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keoChuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
Chuong 4 tinh chat quang hoc cua cac he thong keo
 

Similar to Tổng quan chất màu dùng trong các sản phẩm cao su

Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hoa hoc voi doi song
Hoa hoc voi doi songHoa hoc voi doi song
Hoa hoc voi doi song
Bích Huệ
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehydeTổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehydeTổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
Đức Nguyễn Xuân
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdfVi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
Jeepc
 
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdfHóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
kfcfa7843
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatHường La
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khachunglamvinh
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcÁi Như Dương
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Thuc Nhan Truong Thi
 
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩmThực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thắng Trần
 

Similar to Tổng quan chất màu dùng trong các sản phẩm cao su (20)

Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...Thao luan hoa hoc moi truong  chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
Thao luan hoa hoc moi truong chu de 11 xu ly nuoc thai published by bui van ...
 
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
Bai giang cong nghe chat mau va chat mui tu nhien hoang thi hue an dai hoc nh...
 
Hoa hoc voi doi song
Hoa hoc voi doi songHoa hoc voi doi song
Hoa hoc voi doi song
 
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponinBai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
Bai giang quy trinh chiet xuat va dinh tinh flavonoid va saponin
 
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehydeTổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
 
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehydeTổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
Tổng hợp một số hợp chất chứa dị vòng thiazole từ 5 bromo-2-hydroxybezaldehyde
 
Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1Gthoa phan tich_1
Gthoa phan tich_1
 
Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2Thuoc thu huu co 2
Thuoc thu huu co 2
 
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phungBai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
Bai giang hoa hoc bai alkaloid giang vien tran thi phung
 
Phan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong chaPhan tich ham luong han the trong cha
Phan tich ham luong han the trong cha
 
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdfVi sinh hữu hiệu EM.pdf
Vi sinh hữu hiệu EM.pdf
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdfHóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
Hóa lý dược-All- DH22DUO01-05-Hy-15.01.2024.pdf
 
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoidAnthranoid va duoc lieu chua anthranoid
Anthranoid va duoc lieu chua anthranoid
 
Carotene
CaroteneCarotene
Carotene
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
 
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
3.2. chuong 3 (tt). cac phuong phap hoa ly khac
 
Các thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nướcCác thông số đánh giá chất lượng nước
Các thông số đánh giá chất lượng nước
 
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhatBai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
Bai giang th._hoa_sinh_moi_nhat
 
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩmThực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
Thực trạng sử dụng màu trong thực phẩm
 

Tổng quan chất màu dùng trong các sản phẩm cao su

  • 1. TỔNG QUAN CHẤT MÀU GVHD: TS. NGUYỄN THỊ LÊ THANH TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM KHOA CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU BỘ MÔN POLYMER
  • 2. DANH SÁCH NHÓM 9 • Trương Vinh • Nguyễn Hữu Tâm • Nguyễn Quốc Hưng • Nguyễn Khắc Tiến • Quách Hữu Nhân
  • 3. MỤC LỤC I • LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÁC HỢP CHẤT MÀU II • LÝ THUYẾT MÀU SẮC III • CÁC HỢP CHẤT MÀU IV • NHUỘM MÀU CAO SU V • TÀI LIỆU THAM KHẢO
  • 4. I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN • Trong tự nhiên, sắc tố như ochres và oxit sắt đã được sử dụng như chất màu từ thời tiền sử. Thuốc màu và thiết bị nghiền sơn được cho là giữa 350.000 và 400.000 năm tuổi đã được báo cáo trong một hang động tại Twin Rivers, gần Lusaka, Zambia. • Thế kỷ 19 là quan trọng hơn bất kỳ khác trong việc phát triển màu sắc. Đó là một sự hưng thịnh của hóa học mà bắt đầu trong thế kỷ 18. Các nhà hóa học bắt đầu làm việc để phát triển các công thức mới để sản xuất sắc tố.
  • 5. II. LÝ THUYẾT MÀU SẮC: 1. Lý thuyết cổ điển: • Dựa trên các quan điểm của Butlerov và Alektsev năm 1876 O.Witt đã lập nên thuyết mang màu của hợp chất hữu cơ, được coi là thuyết đầu tiên. • CH=CH nhóm etylen • N=N- nhóm azo • CH=N- nhóm azo metyl • N=O nhóm nitrozo • NO2 nhóm nitro • C=O nhóm cacbonyl
  • 6. • Theo O.Witt thì các hợp chất hữu cơ chứa nhóm mang màu gọi là “chất mang”. • Ngoài các nhóm mang màu cần thiết, khi đưa thêm vào phân tử các chất mang nhóm nguyên tử gọi là “nhóm trợ màu” thì màu của hợp chất sẽ sâu hơn. Trong số các nhóm trợ màu thì quan trọng hơn cả là –OH, -NH2, -N(CH3)2.
  • 7. LÝ THUYẾT CỔ ĐIỂN: Dựa trên các quan điểm của Butlerov và Alektsev năm 1876 O.Witt đã lập nên thuyết mang màu của hợp chất hữu cơ, được coi là thuyết đầu tiên thì hợp chất hữu cơ có màu do chúng chứa các nhóm mang màu trong phân tử. Butlerov
  • 8. Như vậy sự hấp thụ ánh sáng là kết quả của sự tương tác của các điện tử vòng ngoài của các nguyên tử và phân tử các hợp chất màu với photon ánh sáng.
  • 9. • Benzaurin sunfoaxit có màu vàng trong môi trường axit có màu đỏ do bị ion hoá
  • 10. Hay alizarin có màu vàng trong môi trường kiềm có màu tím.
  • 11. THUYẾT MÀU HIỆN ĐẠI • Màu sắc của vật chất trong tự nhiên được tạo thành do sự tương tác giữa ánh sáng chiếu vào với bề mặt của vật. • Sự tương tác này chính là sự hấp thu có chọn lọc các tia sáng có bước sóng khác nhau trong ánh sáng chiếu vào và sự phản xạ lại những phần còn lại của ánh sáng.
  • 12.
  • 13. Màu hữu sắc: có sự hấp thụ chọn lọc và phản xạ một số tia sáng có bước sóng nhất định. Có thể là màu đơn sắc hoặc đa sắc. Màu vô sắc: Là những màu mà khi ta hoà trộn chúng với nhau không tạo nên được màu mới. Ví dụ đen, trắng và các thang độ xám khi được hoà trộn.
  • 14. • Phản xạ 100% tia tới => • Hấp thụ 100% tia tới => • Phản xạ x% tia tới => Vòng tròn phối màu cơ bản
  • 15. ẢNH HƢỞNG CỦA CẤU TRÚC VÀ LIÊN KẾT HÓA HỌC ĐẾN MÀU SẮC: • Ảnh hƣớng của hệ thống liên kết nối đôi. • Ảnh hƣởng của các nguyên tử khác ngoài cacbon. • Ảnh hƣởng của các nhóm thế. • Ảnh hƣởng của sự ion hóa phân tử. • Ảnh hƣởng của cấu tạo phân tử.
  • 17. Màu vô cơ Màu hữu cơ Ưu điểm Rẻ Chịu được nhiệt độ cao Không tan trong nước Màu tươi Đa dạng Cường độ màu cao Khuyết điểm Không tươi Không đa dạng Cường độ màu không cao Kém chịu nhiệt Kém bền môi trường
  • 18.
  • 19. Cấu trúc Tính chất vật lý Khả năng tan trong nƣớc Khả năng nhuộm màu (Staining) Độ chịu sáng (lightfastne ss) Dạng rắn hoặc dung dịch (Solid or Solution) Từ thấp đến trung bình Từ trung bình đến cao Trung bình Dạng rắn hoặc phân tán (Solid or Dispersion) Không hòa tan cao Từ trung bình đến cao Dạng lỏng Có thể trộn lẫn (miscible) Từ thấp đến không Trung bình
  • 20. • Bột màu là các hạt riêng biệt từ chất vô cơ hoặc hữu cơ, dính với nhau thành các kết tập (aggregate) tạo nên các kết tụ (agglomerate).
  • 21. • Phẩm nhuộm bị chất kết dính và dung môi làm mất cấu trúc tinh thể tức bị hoà tan, tạo nên dung dịch (solution), có độ trong không thay đổi.
  • 22. MÀU VÔ CƠ • Pigment vô cơ có nguồn gốc từ khoáng đã được sử dụng từ thời tiền sử, trong đó có một số loại vẫn dùng cho đến hiện nay như oxit sắt. Nhưng chủ yếu pigment vô cơ ngày nay là dạng tổng hợp, gồm có pigment màu trắng, màu đen và các màu khác
  • 23. Tính độc hại của bột màu vô cơ Tuy nhiên đa số chất màu vô cơ cho các ứng dụng trên đều có nguồn gốc từ các kim loại độc hại như cadmium, chì, chrom hoặc cobalt… Những nguyên tố này không chỉ độc hại với sức khỏe con người mà còn gây ô nhiễm môi trường đáng kể
  • 24. Sắc tố tím : Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Nhôm Xanh tím PV15(Ultramarin e violet) Tìm ra năm 1826, Silicat của Natri và nhôm Hệ màu của Đồng Màu tím trung hoa(BaCuSi2O6.) Tìm ra từ năm 1045-771 trước công nguyên ở Trung Quốc
  • 25. Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Nhôm Na8-10Al6Si6O24S2-4 Tìm ra năm 1826 Hệ màu của cobalt Cobalt(II) stannate Tìm ra năm 1590 Sắc tố xanh dƣơng
  • 26. Sắc tố xanh lá Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Cadmium (Cd) CdS+ Cr2O3 Trộn lẫn giữa Cadmium Yellow (CdS) and Viridian (Cr2O3) Hệ màu của đồng Cu(C2H3O2)2 ·3Cu(AsO2)2 Tìm ra năm 1900
  • 27. Sắc tố vàng Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Crom PbCrO4 Tìm ra năm 1797 Hệ màu của cobalt Tin(IV) sulfide
  • 28. Sắc tố cam Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Crom PbCrO4 + PbO Màu tự nhiên khi trộn lẫn Chì (II) Crom và Chì (II) oxit
  • 29. Sắc tố đỏ Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Cadmium Cadmium selenide (CdSe) Hệ màu của chì Lead tetroxide, Pb3O4 Nguy hiểm
  • 30. Sắc tố nâu Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của đất sét Fe2O3 + MnO2 + nH2O + Si + AlO3
  • 31. Sắc tố đen Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Cacbon Bone char Tricalcium phosphate ( or hydroxylapatite) 57-80%, calcium carbonate 6-10% and activated carbon 7-10% Hệ màu của sắt Fe3O4
  • 32. Sắc tố trắng Tên Dạng màu Màu Chú thích Hệ màu của Antimony Sb2O3 Hệ màu của kẽm ZnO
  • 33. BỘT MÀU HỮU CƠ • Là những hợp chất hữu cơ hoặc phức của chúng được hình thành từ các nguyên tử carbon cùng với nguyên tử hydro, nitơ và oxy, clo... hình thành nên các liên kết π và liên kết σ. • Ngày nay các chất màu hữu cơ sử dụng rộng rãi và đa dạng, nhiều chủng loại màu sắc tươi đẹp, cường độ màu cao, được sử dụng nhiều trong các lãnh vực kinh tế khác nhau.
  • 34. • Có sẵn trong tự nhiên • Độ chịu sáng kém, màu nhanh phai và màu sắc không đa dạng. Bột màu hữu cơ tự nhiên • Là những hợp chất hữu cơ hoặc phức của chúng được tổng hợp từ các sản phẩm của dầu mỏ. • Màu sắc đa dạng, độ sáng cao. Bột màu hữu cơ tổng hợp Phân loại bột màu hữu cơ
  • 35. Bột màu hữu cơ tự nhiên
  • 36. 1. Azo Pigments 2. Polycyclic Pigments - Monoazo Yellow and Orange Pigments - Disazo Pigments - β-Naphthol Pigments - Naphthol AS Pigments - Red Azo Pigment Lakes - Phthalocyanine Pigments . - Quinacridone Pigments - Dioxazine Pigments - Perylene and Perinone Pigments - Quinophthalone Pigments Phân loại bột màu nhân tạo • Không có một ranh giới rõ ràng trong việc phân chia các loại chất bột màu hữu cơ. Trong tài liệu nhóm chọn phân loại theo cấu tạo hóa học.
  • 37. • Bột màu Azo được đặc trưng bởi sự hiện diện có liên kết của → Monoazo: Ar-N=N-Ar' → Điazo: Ar-N=N-Ar'-Ar-N=N-Ar'' → Polyazo: Ar-N=N-Ar'-Ar-N=N-Ar''- ....... Trong đó Ar, Ar', Ar''.... là những gốc hữu cơ có nhân thơm có cấu tạo đa vòng, dị vòng rất khác nhau. 1. Azo Pigments Hình 4.1: Bột màu chrysoidine
  • 38. Bột màu azo gồm nhiều loại khác nhau. Bột màu Azo đại diện cho khoảng 70% của tất cả các chất màu hữu cơ trên toàn thế giới, chủ yếu là các màu vàng, cam, đỏ, tím, nâu. Tuy nhiên, hiện nay bột màu Azo đã bị hạn chế sử dụng ở hầu hết các nước trên thế giới vì bị nghi ngờ có khả năng gây ung thư. Bột màu azo là lớp bột màu quan trọng nhất và được sản xuất nhiều nhất. Bột màu hữu cơ sử dụng nhiều nhất do: Nhờ nguyên liệu phong phú, phương pháp tổng hợp đơn giản, hiệu suất cao, sử dụng đơn giản và giá thành tương đối rẻ. Dùng để tạo màu cho vải, sợi, giấy, da, cao su, chất dẻo….
  • 39. LIONOL RED TT- 4803: [3]
  • 40. FINESS RED F – 2B [3]
  • 41. Disazo Pigments: Bột màu disazo có hai nhóm azo có trong phân tử bột màu và chủ yếu là màu vàng, cam hay đỏ. Bột màu disazo bao gồm hai loại: bột màu diarylide và bột màu azo ngưng tụ.
  • 43. Bột màu đa vòng bao gồm một loạt các cấu trúc hóa học, nhưng nói chung bao gồm hệ thống vòng cacbon chủ yếu là vòng sáu hoặc vòng năm, và một phần hệ thống dị vòng thơm có chứa nitơ, oxy hoặc lưu huỳnh. Bởi đến nay các nhóm quan trọng nhất của các sắc tố polycyclic được đại diện bởi các cấu trúc phthalocyanine đồng. Hầu như tất cả các màu xanh và màu xanh lá cây của các bột màu hữu cơ dùng trong thương mại dựa trên thực thể hóa chất này. Ngoài ra còn nhóm Dioxazine thường có màu tím. 2. Polycyclic Pigments
  • 47. LIONOGEN VIOLET FG – 6140 [3].
  • 48. IV. NHUỘM MÀU CAO SU Cao su có thể được nhuộm trong khối hoặc nhuộm mặt ngoài. Khi nhuộm trong khối thì pigment được trộn và cán giữa các lớp cao su đồng thời với việc gia các phụ liệu khác. Lượng pigment lấy trong khoảng 1- 4 % so với khối lượng caosu và được trộn vào giai đoạn sau các chất hóa dẻo, chất độn chất phòng lão và trước lưu huỳnh để dễ điều chỉnh màu. Khi nhuộm mặt ngoài, người ta thường dùng hỗn hợp pigment và chất tạo màng để quét, in hay phun, vẽ lên mặt sản phẩm cao su.
  • 49. Phẩm màu và pigment dùng để nhuộm cao su được sản xuất ở dạng bột mịn, bột nhão hoặc dạng phân tán, chúng phải đạt các yêu cầu kỹ thuật dưới đây: • Chịu nhiệt từ 100-2000C (chịu được sự gia nhiệt lưu hóa cao su ). • Không tan trong cao su, dung môi, chất hóa dẻo cao su. • Bền với ánh sáng, nước, không khí nóng, nước nóng, xút, lưu huỳnh, và chất tăng tốc trong hỗn hợp cao su. • Không ảnh hưởng tới sự lưu hóa và bảo quản cao su. IV. NHUỘM MÀU CAO SU
  • 50. • Mịn (quyết định tính dễ khuyếch tán và chất lượng sản phẩm, năng suất) • Có khả năng nhuộm màu cao • Sắc màu tươi. • Đạt mọi tính chất tổng quát của 1 phẩm màu mà ngành công nghiệp khác cần.
  • 51. V. TÀI LIỆU THAM KHẢO: • [1]. Willy Herbst, Klaus Hunger, Industrial Organic Pigments Third Edition, WILEY-VCH Verlag GmbH & Co. KGaA, Weinheim, 2004. • [2]. Đỗ Thị Thúy Vân, Giáo trình hợp chất màu hữu cơ. Nhà xuất bản Trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng, 2010. • [3]. Trang wed: www.toyo-color.com/en/products/generic/organpigment/pigplastics.html • [4]. Peter A.Lewis, Chap 10:Colorants: Organic and Inorganic Pigments.. ,Sun Chemical Corp.Colors Group Cincinnati, OH 45232, USA,1998.
  • 52. Cảm ơn cô và các bạn đã lắng nghe!