SlideShare a Scribd company logo
1 of 27
Download to read offline
BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
THÀNH PHẨM VIÊN NÉN BAO PHIM
GLUDIPHA 850
NHÓM 1
Lê Quang Châu
Trần Vũ Hữu Đức
Nguyễn Phan Thế Huân
Trần Thị Bích Lành
Nguyễn Duy Thái
Lê Thị Ánh Tuyết
NỘI DUNG
I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
1. Mục tiêu
2. Thiết kế nghiên cứu
2.1 Nguyên liệu thử, chất đối chiếu
2.2 Điều kiện bảo quản và thời gian biểu của
quá trình thử
2.3 Thử nghiệm và tiêu chuẩn thử
2.4 Số lượng mẫu thử
II. BÁO CÁO
2
Hồ sơ chất lượng thành phẩm
 Cục quản lí Dược
Mục tiêu:
Đánh giá độ ổn định của viên
nén bao phim Gludipha 850 để
nâng quy mô từ nghiên cứu và
phát triển sang quy mô sản xuất
 Xác định tuổi thọ
3
1. MỤC TIÊU
I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
2.1 Nguyên liệu thử, chất đối chiếu
Chuẩn 1-cyanoguanidin cung cấp bởi hãng Sigma-Aldaich.
Số lô: 461-58-5 (nguyên trạng), độ tinh khiết ≥ 95%
Lô số Kiểu đóng gói Điều kiện/ Thời hạn bảo quản
001 Vỉ PVC
Điều kiện dài hạn (36 tháng);
Cấp tốc (6 tháng)
002 Vỉ PVC
Điều kiện dài hạn (36 tháng);
Cấp tốc (6 tháng)
003 Vỉ PVC
Điều kiện dài hạn (36 tháng);
Cấp tốc (6 tháng)
4
2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Viên nén bao phim Metformin 850 được ép vỉ PVC, 2 vỉ
được đựng trong một hộp giấy carton và bảo quản ở các
điều kiện sau:
5
2.2 Điều kiện bảo quản, khoảng thời gian lấy mẫu
2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Điều kiện bảo quản Khoảng thời gian lấy mẫu
Điều kiện dài hạn
(Nhiệt độ 30°C ± 2°C,
độ ẩm tương đối 75% ± 5%)
0, 3, 6, 9, 12, 18, 24, 36 tháng
Điều kiện cấp tốc
(Nhiệt độ 40°C ± 2°C,
độ ẩm tương đối 75% ± 5%)
0, 1, 3, 6 tháng
Bảo quản Thời gian biểu
Thời điểm Điều kiện Lô số 001 Lô số 002 Lô số 003
Bắt đầu
Cấp tốc 09.11.2008 16.11.2008 23.11.2008
Dài hạn 12.11.2008 19.11.2008 26.11.2008
1 tháng Cấp tốc 09.12.2008 16.12.2008 23.12.2008
3 tháng
Cấp tốc 09.02.2009 16.02.2009 23.02.2009
Dài hạn 12.02.2009 19.02.2009 26.02.2009
6 tháng
Cấp tốc 09.05.2009 16.05.2009 23.05.2009
Dài hạn 12.05.2009 19.05.2009 26.05.2009
9 tháng Dài hạn 12.08.2009 19.08.2009 26.08.2009
12 tháng Dài hạn 12.11.2009 19.11.2009 26.11.2009
18 tháng Dài hạn 12.05.2010 19.05.2010 26.05.2010
24 tháng Dài hạn 12.11.2010 19.11.2010 26.11.2010
36 tháng Dài hạn 12.11.2011 19.11.2011 26.11.2011
6
Vật lí
• Tính chất – 0 viên*
• Đồng đều khối lượng – 20 viên
• Độ hòa tan – 12 viên
Hàm lượng
• PP quang phổ λ = 232 nm
• 95,0% - 105,0% - 0 viên*
Tạp
• 1-cyanoguanidin – HPLC
• ≤ 0,02% - 0 viên*
7
2.3 Thử nghiệm và tiêu chuẩn thử
2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
8
2.4 Số lượng mẫu thử
2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
Loại nghiên cứu Số lần thử Viên Hộp
Cấp tốc 4 180 6
Dài hạn 7 330 11
Tổng cộng 17
NỘI DUNG
I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
II. BÁO CÁO
1. Chịu trách nhiệm
2. Tóm tắt
3. Mục Tiêu
4. Vật liệu thử (thành phẩm)
5. Điều kiện bảo quản và các thời điểm thử
6. Quy trình phân tích
7. Kết quả
8. Bàn luận/kết luận
9
10
THÀNH PHẨM THUỐC VIÊN NÉN BAO PHIM GLUDIPHA 850
HÀM LƯỢNG 850 mg Ngày 30/11/11
Hồ sơ số XXXX Trang: 1/6
Loại nghiên cứu Độ ổn định trước và sau khi lưu hành
Mục tiêu
Độ ổn định của thành phẩm thuốc được bảo quản ở
điều kiện dài hạn và điều kiện cấp tốc
Thời gian nghiên cứu 36 tháng
Đóng gói Ép vỉ PVC
Xuất sứ
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha,
quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh
Đơn vị nghiên cứu độ ổn
định
Phòng nghiên cứu và phát triển BÍCH BÍCH
Đảm bảo chất lượng Lê Thị Ánh Tuyết
II. BÁO CÁO
11
Người chịu trách nhiệm Phòng/ địa điểm Chịu trách nhiệm
Nguyễn Duy Thái Nghiên cứu và phát triển Phép thử vật lý
Trần Vũ Hữu Đức Nghiên cứu và phát triển Phép thử hoá học
1. Chịu trách nhiệm
II. BÁO CÁO
• Báo cáo này trình bày số liệu về độ ổn định của viên nén bao phim
Gludipha 850 được bảo quản tới 36 tháng trong bao bì đóng gói
sơ cấp như đã lưu hành trên thị trường.
• Mọi biến đổi có liên quan đến bảo quản xảy ra trong sản phẩm cuối
cùng đã được theo dõi bằng các phép thử kiểm tra độ ổn định
chuyên biệt. Thiết kế thử nghiệm được dựa trên đặc tính ổn định
của dược chất Metformin hydroclorid và những yêu cầu cụ thể của
dạng bào chế.
• Tuổi thọ:
Thành phẩm có tuổi thọ 3 năm
• Hướng dẫn bảo quản
Bảo quản 15 °C - 30 °C
12
2. Tóm tắt
II. BÁO CÁO
Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá độ
ổn định của viên nén bao phim Gludipha 850
được bảo quản ở điều kiện dài hạn và điều
kiện cấp tốc.
Các mẫu thuốc được lật ngược để thuốc chắc
chắn tiếp xúc với hệ thống bao bì đóng gói.
13
3. Mục tiêu
II. BÁO CÁO
Hàm lượng
Số
lô
Sản xuất
Quy mô Cỡ lô (viên)
Ngày SX Nơi SX
850 mg/ viên 001 09.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Pilot 200.000
850 mg/ viên 002 16.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Pilot 200.000
850 mg/ viên 003 23.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Sản xuất 2.000.000
14
4. Vật liệu thử (thành phẩm)
II. BÁO CÁO
Các phép thử độ ổn định của viên nén bao
phim Gludipha 850 đã được tiến hành theo
phương pháp thử của DĐVN IV.
15
5. Điều kiện bảo quản và các thời điểm thử
II. BÁO CÁO
Chỉ tiêu thử Phương pháp thử Mức chất lượng
Tính chất DĐVN IV
Viên bao màu trắng hoặc có màu
đồng đều
Độ hòa tan DĐVN IV
Không ít hơn 70% lượng metformin
hydroclorid, so với lượng ghi trên
nhãn được hoà tan trong 45 phút.
Độ đồng đều
khối lượng
DĐVN IV
±5% chênh lệch so với khối lượng
trung bình
Tạp chất liên quan DĐVN IV
Trên sắc ký đồ của dung dịch thử, diện
tích của bất kỳ pic nào tương ứng với
pic 1-cyanoguanidin cũng không được
lớn hơn diện tích của pic thu được
trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu
(0,02%)
Hàm lượng DĐVN IV
Metformin HCl C4H11N5.HCl từ 95,0 -
105,0%
16
Viên nén không bị biến đổi sau 36 tháng bảo
quản ở nhiệt độ 30 °C/ độ ẩm tương đối 75%
và sau 6 tháng trong điều kiện cấp tốc ở nhiệt
độ 40°C/ độ ẩm tương đối 75%.
Hình thức viên không có biến đổi gì đáng kể.
17
6. Kết quả
II. BÁO CÁO
6.1 Độ ổn định vật lý
• Độ ổn định ở điều kiện dài hạn
Nồng độ 1-cyanoguanidin dưới 0,02%. Hàm lượng
metformin hydroclorid đã không thay đổi đáng kể sau
khi bảo quản ở điều kiện dài hạn trong 36 tháng so với
hàm lượng ban đầu của các lô.
• Độ ổn định ở điều kiện cấp tốc
Bảo quản ở điều kiện cấp tốc trong 6 tháng không ảnh
hưởng đến độ ổn định hoá học. Hàm lượng
metformin hydroclorid đã không thay đổi đáng kể so
với giá trị ban đầu của các lô.
18
6. Kết quả
II. BÁO CÁO
6.2 Độ ổn định hoá học
Bảng 1
Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850
Lô số: 001 (lô pilot)
Hàm lượng: 850mg/ viên bao
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
19
TÓM TẮT KẾT QUẢ
Bảo quản
Tính
chất
Tạp chất liên
quan
Độ hòa tan
Định
lượng
Độ đồng
đều khối
lượng
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
1-
cyanoguanidin
(%)
Chỉ tiêu Viên bao
màu trắng
hoặc có
màu đồng
đều
<= 0,02% >=70%
C4H11N5.HCl so
với hàm lượng
trên nhãn
trong 45 phút
Metformin
HCl
C4H11N5.
HCl từ 95,0
- 105,0%
±5% KLTB
Ban đầu Đạt
0
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ 30°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0,00%
0,01%
0,01%
0,01%
0,02%
0,01%
0,01%
0,02%
97,9%
95,2%
92,7%
92,2%
90,0%
87,4%
87,3%
85,0%
104,00%
103,49%
102,65%
102,01%
101,30%
98,80%
98,00%
97,00%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0
1
3
6
Nhiệt độ 40°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt 0,00%
0,01%
0,01%
0,02%
97,9%
92,7%
88,6%
87,0%
104,00%
103,59%
103,11%
102,26,%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
21
TÓM TẮT KẾT QUẢ
Bảng 2
Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850
Lô số: 002 (lô pilot)
Hàm lượng: 850mg/ viên bao
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
22
Bảo quản
Tính
chất
Tạp chất liên
quan
Độ hòa tan
Định
lượng
Độ đồng
đều khối
lượng
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
1-
cyanoguanidin
(%)
Chỉ tiêu Viên bao
màu trắng
hoặc có
màu đồng
đều
<= 0,02% >=70%
C4H11N5.HCl so
với hàm lượng
trên nhãn
trong 45 phút
Metformin
HCl
C4H11N5.
HCl từ 95,0
- 105,0%
±5% KLTB
Ban đầu Đạt
0
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ 30°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0,00%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0,02%
96,0%
95,5%
92,4%
92,8%
90,4%
87,8%
87,0%
86,8%
104,24%
103,49%
102,75%
102,01%
101,28%
98,50%
97,00%
96,50%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0
1
3
6
Nhiệt độ 40°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt 0,00%
0,01%
0,01%
0,02%
96,0%
93,0%
87,6%
85,0%
104,24%
103,91%
103,05%
102,10%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
23
TÓM TẮT KẾT QUẢ
Bảng 3
Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850
Lô số: 003 (lô sản xuất)
Hàm lượng: 850mg/ viên bao
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
24
Bảo quản
Tính
chất
Tạp chất liên
quan
Độ hòa tan
Định
lượng
Độ đồng
đều khối
lượng
Thời
gian
(tháng)
Điều kiện
1-
cyanoguanidin
(%)
Chỉ tiêu Viên bao
màu trắng
hoặc có
màu đồng
đều
<= 0,02% >=70%
C4H11N5.HCl so
với hàm lượng
trên nhãn
trong 45 phút
Metformin
HCl
C4H11N5.
HCl từ 95,0
- 105,0%
±5% KLTB
Ban đầu Đạt
0
3
6
9
12
18
24
36
Nhiệt độ 30°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0,00%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0,01%
0.,02%
96,5%
95,8%
92,2%
92,8%
91,0%
85,4%
85,0%
84,7%
104,30%
103,42%
102,70%
102,00%
101,26%
98,80%
98,00%
97,50%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
0
1
3
6
Nhiệt độ 40°C
± 2°C
Độ ẩm tương
đối 75% ± 5%
Đạt 0,00%
0,01%
0,01%
0,02%
96,5%
95,5%
92,7%
88,6%
104,30%
104,05%
103,55%
102,58%
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
• Bảo quản ở điều kiện thử nghiệm dài hạn không
làm thay đổi kết quả định lượng metformin
hydroclorid.
• Không nhận thấy có biến đổi đáng kể nào về độ
ổn định vật lý và hoá học. Vì các dữ liệu thử nghiệm
dài hạn và cấp tốc cho thấy sự thay đổi rất nhỏ
hoặc không thay đổi theo thời gian và sự dao động
rất thấp nên việc phân tích thống kê được xem là
không cần thiết.
25
7. Kết luận/ Bàn luận
II. BÁO CÁO
• Tuổi thọ:
Căn cứ vào các số liệu về kết quả nghiên cứu
đã xác định được tuổi thọ của thành phẩm
là 3 năm.
• Hướng dẫn bảo quản:
Thành phẩm có thể được ghi nhãn:
"Bảo quản ở nhiệt độ 15-30°C”
26
7. Kết luận/ Bàn luận
II. BÁO CÁO
27

More Related Content

What's hot

Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm HA VO THI
 
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenKiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenNguyen Thanh Tu Collection
 
viên nang.ppt
viên nang.pptviên nang.ppt
viên nang.pptnhLm63
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcThit Tau
 
Bao che vien nen phong thich keo dai
Bao che vien nen phong thich keo daiBao che vien nen phong thich keo dai
Bao che vien nen phong thich keo daiMinh Nhật Đoàn
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýNhat Tam Nhat Tam
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nangNguyen Ha
 

What's hot (20)

Bg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nenBg ky thuat bao che vien nen
Bg ky thuat bao che vien nen
 
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
Bài giảng Tương kỵ thuốc tiêm
 
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nenKiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
Kiem nghiem thuoc luu hanh tren thi truong vien nang vien nen
 
Thuoc dat
Thuoc datThuoc dat
Thuoc dat
 
Tài liệu hướng dẫn GSP
Tài liệu hướng dẫn GSPTài liệu hướng dẫn GSP
Tài liệu hướng dẫn GSP
 
viên nang.ppt
viên nang.pptviên nang.ppt
viên nang.ppt
 
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốcKiểm nghiệm một số loại thuốc
Kiểm nghiệm một số loại thuốc
 
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mongBao cao duoc lieu sac ky lop mong
Bao cao duoc lieu sac ky lop mong
 
Ky thuat bao che vien nang thuoc phun mu
Ky thuat bao che vien nang thuoc phun muKy thuat bao che vien nang thuoc phun mu
Ky thuat bao che vien nang thuoc phun mu
 
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hocKiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
Kiem nghiem thuoc bang phuong phap sinh hoc
 
Bao che vien nen phong thich keo dai
Bao che vien nen phong thich keo daiBao che vien nen phong thich keo dai
Bao che vien nen phong thich keo dai
 
Điều kiện đối với dịch vụ bảo quản thuốc
Điều kiện đối với dịch vụ bảo quản thuốcĐiều kiện đối với dịch vụ bảo quản thuốc
Điều kiện đối với dịch vụ bảo quản thuốc
 
Thuc hanh tot san xuat thuoc
Thuc hanh tot san xuat thuocThuc hanh tot san xuat thuoc
Thuc hanh tot san xuat thuoc
 
Chương 7 lipid
Chương 7 lipidChương 7 lipid
Chương 7 lipid
 
Bào chế
Bào chếBào chế
Bào chế
 
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdfKIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
KIEM NGHIEM THUOC KHOA DUOC DUNG CHO SINH VIEN DUOC NAM THU 4.pdf
 
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài GònThuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
Thuốc nhỏ mắt - Trung cấp dược Bách Khoa Sài Gòn
 
Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1Thuc hanh bao che 1
Thuc hanh bao che 1
 
đạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc kýđạI cương về sắc ký
đạI cương về sắc ký
 
Thuốc nang
Thuốc nangThuốc nang
Thuốc nang
 

Similar to Báo cáo Độ ổn định

Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuoc
Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuocNguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuoc
Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuocNguyen Thanh Tu Collection
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bộtNguyen Thu
 
Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Ton Day
 
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxBai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxThongTranDinh2
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfThiLm29
 
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdfHệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdfNuioKila
 
Qcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suQcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suAnh Đảng
 
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩm
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩmQui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩm
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩmTrần Xuân Trường
 
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdf
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdfPhụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdf
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdfPhngon26
 
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiKiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiNguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Báo cáo Độ ổn định (20)

Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuoc
Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuocNguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuoc
Nguyen tac chung dac diem va yeu cau bao quan thuoc
 
10. tcvn tp dong lanhnhanh
10. tcvn tp dong lanhnhanh10. tcvn tp dong lanhnhanh
10. tcvn tp dong lanhnhanh
 
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất vaccine
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất vaccineTiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất vaccine
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất vaccine
 
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh họcTiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
Tiêu chuẩn GMP WHO trong sản xuất chế phẩm sinh học
 
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phimUng dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
Ung dung gmp trong san xuat vien nen bao phim
 
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn  a10.chất-xử-lý-bộtCoeus.vn  a10.chất-xử-lý-bột
Coeus.vn a10.chất-xử-lý-bột
 
Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009Tcvn 8137 2009
Tcvn 8137 2009
 
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsxBai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
Bai 2 - CÔNG TÁC TIÊU CHUẨN.ppsx
 
Kiểm soát chất lượng trong HS GMP
Kiểm soát chất lượng trong HS GMPKiểm soát chất lượng trong HS GMP
Kiểm soát chất lượng trong HS GMP
 
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasfGMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
GMP Probiotics ABCDEFGHIKLMafbkasbabfasnfjasf
 
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdfHệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
Hệ Thống An Toàn Thực Phẩm Australia.pdf
 
Qcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-suQcvn 12-2-2011-cao-su
Qcvn 12-2-2011-cao-su
 
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
Chính sách của Cục quản lý Dược về kiểm tra "Thực hành tốt sản xuất"
 
Quản lý chất lượng trong HS GMP
Quản lý chất lượng trong HS GMPQuản lý chất lượng trong HS GMP
Quản lý chất lượng trong HS GMP
 
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩm
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩmQui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩm
Qui phạm thực hành HACCP cho chương trình an toàn thực phẩm
 
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdf
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdfPhụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdf
Phụ lục hướng dẫn của EU về thực hành sản xuất tốt.pdf
 
Quản lí
Quản líQuản lí
Quản lí
 
Bai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sảnBai giang che biến thủy sản
Bai giang che biến thủy sản
 
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
GiaotrinhkiemnghiemluongthucGiaotrinhkiemnghiemluongthuc
Giaotrinhkiemnghiemluongthuc
 
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan maiKiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
Kiem nghiem hoa thuc pham pgsts nguyen thi xuan mai
 

Recently uploaded

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 

Báo cáo Độ ổn định

  • 1. BÁO CÁO NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH THÀNH PHẨM VIÊN NÉN BAO PHIM GLUDIPHA 850 NHÓM 1 Lê Quang Châu Trần Vũ Hữu Đức Nguyễn Phan Thế Huân Trần Thị Bích Lành Nguyễn Duy Thái Lê Thị Ánh Tuyết
  • 2. NỘI DUNG I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH 1. Mục tiêu 2. Thiết kế nghiên cứu 2.1 Nguyên liệu thử, chất đối chiếu 2.2 Điều kiện bảo quản và thời gian biểu của quá trình thử 2.3 Thử nghiệm và tiêu chuẩn thử 2.4 Số lượng mẫu thử II. BÁO CÁO 2
  • 3. Hồ sơ chất lượng thành phẩm  Cục quản lí Dược Mục tiêu: Đánh giá độ ổn định của viên nén bao phim Gludipha 850 để nâng quy mô từ nghiên cứu và phát triển sang quy mô sản xuất  Xác định tuổi thọ 3 1. MỤC TIÊU I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH
  • 4. 2.1 Nguyên liệu thử, chất đối chiếu Chuẩn 1-cyanoguanidin cung cấp bởi hãng Sigma-Aldaich. Số lô: 461-58-5 (nguyên trạng), độ tinh khiết ≥ 95% Lô số Kiểu đóng gói Điều kiện/ Thời hạn bảo quản 001 Vỉ PVC Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng) 002 Vỉ PVC Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng) 003 Vỉ PVC Điều kiện dài hạn (36 tháng); Cấp tốc (6 tháng) 4 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
  • 5. Viên nén bao phim Metformin 850 được ép vỉ PVC, 2 vỉ được đựng trong một hộp giấy carton và bảo quản ở các điều kiện sau: 5 2.2 Điều kiện bảo quản, khoảng thời gian lấy mẫu 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Điều kiện bảo quản Khoảng thời gian lấy mẫu Điều kiện dài hạn (Nhiệt độ 30°C ± 2°C, độ ẩm tương đối 75% ± 5%) 0, 3, 6, 9, 12, 18, 24, 36 tháng Điều kiện cấp tốc (Nhiệt độ 40°C ± 2°C, độ ẩm tương đối 75% ± 5%) 0, 1, 3, 6 tháng
  • 6. Bảo quản Thời gian biểu Thời điểm Điều kiện Lô số 001 Lô số 002 Lô số 003 Bắt đầu Cấp tốc 09.11.2008 16.11.2008 23.11.2008 Dài hạn 12.11.2008 19.11.2008 26.11.2008 1 tháng Cấp tốc 09.12.2008 16.12.2008 23.12.2008 3 tháng Cấp tốc 09.02.2009 16.02.2009 23.02.2009 Dài hạn 12.02.2009 19.02.2009 26.02.2009 6 tháng Cấp tốc 09.05.2009 16.05.2009 23.05.2009 Dài hạn 12.05.2009 19.05.2009 26.05.2009 9 tháng Dài hạn 12.08.2009 19.08.2009 26.08.2009 12 tháng Dài hạn 12.11.2009 19.11.2009 26.11.2009 18 tháng Dài hạn 12.05.2010 19.05.2010 26.05.2010 24 tháng Dài hạn 12.11.2010 19.11.2010 26.11.2010 36 tháng Dài hạn 12.11.2011 19.11.2011 26.11.2011 6
  • 7. Vật lí • Tính chất – 0 viên* • Đồng đều khối lượng – 20 viên • Độ hòa tan – 12 viên Hàm lượng • PP quang phổ λ = 232 nm • 95,0% - 105,0% - 0 viên* Tạp • 1-cyanoguanidin – HPLC • ≤ 0,02% - 0 viên* 7 2.3 Thử nghiệm và tiêu chuẩn thử 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU
  • 8. 8 2.4 Số lượng mẫu thử 2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU Loại nghiên cứu Số lần thử Viên Hộp Cấp tốc 4 180 6 Dài hạn 7 330 11 Tổng cộng 17
  • 9. NỘI DUNG I. ĐỀ CƯƠNG NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH II. BÁO CÁO 1. Chịu trách nhiệm 2. Tóm tắt 3. Mục Tiêu 4. Vật liệu thử (thành phẩm) 5. Điều kiện bảo quản và các thời điểm thử 6. Quy trình phân tích 7. Kết quả 8. Bàn luận/kết luận 9
  • 10. 10 THÀNH PHẨM THUỐC VIÊN NÉN BAO PHIM GLUDIPHA 850 HÀM LƯỢNG 850 mg Ngày 30/11/11 Hồ sơ số XXXX Trang: 1/6 Loại nghiên cứu Độ ổn định trước và sau khi lưu hành Mục tiêu Độ ổn định của thành phẩm thuốc được bảo quản ở điều kiện dài hạn và điều kiện cấp tốc Thời gian nghiên cứu 36 tháng Đóng gói Ép vỉ PVC Xuất sứ Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha, quận Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh Đơn vị nghiên cứu độ ổn định Phòng nghiên cứu và phát triển BÍCH BÍCH Đảm bảo chất lượng Lê Thị Ánh Tuyết II. BÁO CÁO
  • 11. 11 Người chịu trách nhiệm Phòng/ địa điểm Chịu trách nhiệm Nguyễn Duy Thái Nghiên cứu và phát triển Phép thử vật lý Trần Vũ Hữu Đức Nghiên cứu và phát triển Phép thử hoá học 1. Chịu trách nhiệm II. BÁO CÁO
  • 12. • Báo cáo này trình bày số liệu về độ ổn định của viên nén bao phim Gludipha 850 được bảo quản tới 36 tháng trong bao bì đóng gói sơ cấp như đã lưu hành trên thị trường. • Mọi biến đổi có liên quan đến bảo quản xảy ra trong sản phẩm cuối cùng đã được theo dõi bằng các phép thử kiểm tra độ ổn định chuyên biệt. Thiết kế thử nghiệm được dựa trên đặc tính ổn định của dược chất Metformin hydroclorid và những yêu cầu cụ thể của dạng bào chế. • Tuổi thọ: Thành phẩm có tuổi thọ 3 năm • Hướng dẫn bảo quản Bảo quản 15 °C - 30 °C 12 2. Tóm tắt II. BÁO CÁO
  • 13. Mục tiêu của nghiên cứu này là đánh giá độ ổn định của viên nén bao phim Gludipha 850 được bảo quản ở điều kiện dài hạn và điều kiện cấp tốc. Các mẫu thuốc được lật ngược để thuốc chắc chắn tiếp xúc với hệ thống bao bì đóng gói. 13 3. Mục tiêu II. BÁO CÁO
  • 14. Hàm lượng Số lô Sản xuất Quy mô Cỡ lô (viên) Ngày SX Nơi SX 850 mg/ viên 001 09.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Pilot 200.000 850 mg/ viên 002 16.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Pilot 200.000 850 mg/ viên 003 23.11.2008 TP. Hồ Chí Minh Sản xuất 2.000.000 14 4. Vật liệu thử (thành phẩm) II. BÁO CÁO
  • 15. Các phép thử độ ổn định của viên nén bao phim Gludipha 850 đã được tiến hành theo phương pháp thử của DĐVN IV. 15 5. Điều kiện bảo quản và các thời điểm thử II. BÁO CÁO
  • 16. Chỉ tiêu thử Phương pháp thử Mức chất lượng Tính chất DĐVN IV Viên bao màu trắng hoặc có màu đồng đều Độ hòa tan DĐVN IV Không ít hơn 70% lượng metformin hydroclorid, so với lượng ghi trên nhãn được hoà tan trong 45 phút. Độ đồng đều khối lượng DĐVN IV ±5% chênh lệch so với khối lượng trung bình Tạp chất liên quan DĐVN IV Trên sắc ký đồ của dung dịch thử, diện tích của bất kỳ pic nào tương ứng với pic 1-cyanoguanidin cũng không được lớn hơn diện tích của pic thu được trên sắc ký đồ của dung dịch đối chiếu (0,02%) Hàm lượng DĐVN IV Metformin HCl C4H11N5.HCl từ 95,0 - 105,0% 16
  • 17. Viên nén không bị biến đổi sau 36 tháng bảo quản ở nhiệt độ 30 °C/ độ ẩm tương đối 75% và sau 6 tháng trong điều kiện cấp tốc ở nhiệt độ 40°C/ độ ẩm tương đối 75%. Hình thức viên không có biến đổi gì đáng kể. 17 6. Kết quả II. BÁO CÁO 6.1 Độ ổn định vật lý
  • 18. • Độ ổn định ở điều kiện dài hạn Nồng độ 1-cyanoguanidin dưới 0,02%. Hàm lượng metformin hydroclorid đã không thay đổi đáng kể sau khi bảo quản ở điều kiện dài hạn trong 36 tháng so với hàm lượng ban đầu của các lô. • Độ ổn định ở điều kiện cấp tốc Bảo quản ở điều kiện cấp tốc trong 6 tháng không ảnh hưởng đến độ ổn định hoá học. Hàm lượng metformin hydroclorid đã không thay đổi đáng kể so với giá trị ban đầu của các lô. 18 6. Kết quả II. BÁO CÁO 6.2 Độ ổn định hoá học
  • 19. Bảng 1 Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850 Lô số: 001 (lô pilot) Hàm lượng: 850mg/ viên bao Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim 19 TÓM TẮT KẾT QUẢ
  • 20. Bảo quản Tính chất Tạp chất liên quan Độ hòa tan Định lượng Độ đồng đều khối lượng Thời gian (tháng) Điều kiện 1- cyanoguanidin (%) Chỉ tiêu Viên bao màu trắng hoặc có màu đồng đều <= 0,02% >=70% C4H11N5.HCl so với hàm lượng trên nhãn trong 45 phút Metformin HCl C4H11N5. HCl từ 95,0 - 105,0% ±5% KLTB Ban đầu Đạt 0 3 6 9 12 18 24 36 Nhiệt độ 30°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,01% 0,02% 0,01% 0,01% 0,02% 97,9% 95,2% 92,7% 92,2% 90,0% 87,4% 87,3% 85,0% 104,00% 103,49% 102,65% 102,01% 101,30% 98,80% 98,00% 97,00% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0 1 3 6 Nhiệt độ 40°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,02% 97,9% 92,7% 88,6% 87,0% 104,00% 103,59% 103,11% 102,26,% Đạt Đạt Đạt Đạt
  • 21. 21 TÓM TẮT KẾT QUẢ Bảng 2 Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850 Lô số: 002 (lô pilot) Hàm lượng: 850mg/ viên bao Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
  • 22. 22 Bảo quản Tính chất Tạp chất liên quan Độ hòa tan Định lượng Độ đồng đều khối lượng Thời gian (tháng) Điều kiện 1- cyanoguanidin (%) Chỉ tiêu Viên bao màu trắng hoặc có màu đồng đều <= 0,02% >=70% C4H11N5.HCl so với hàm lượng trên nhãn trong 45 phút Metformin HCl C4H11N5. HCl từ 95,0 - 105,0% ±5% KLTB Ban đầu Đạt 0 3 6 9 12 18 24 36 Nhiệt độ 30°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0,02% 96,0% 95,5% 92,4% 92,8% 90,4% 87,8% 87,0% 86,8% 104,24% 103,49% 102,75% 102,01% 101,28% 98,50% 97,00% 96,50% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0 1 3 6 Nhiệt độ 40°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,02% 96,0% 93,0% 87,6% 85,0% 104,24% 103,91% 103,05% 102,10% Đạt Đạt Đạt Đạt
  • 23. 23 TÓM TẮT KẾT QUẢ Bảng 3 Thành phẩm: Viên nén bao phim Gludipha 850 Lô số: 003 (lô sản xuất) Hàm lượng: 850mg/ viên bao Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên nén bao phim
  • 24. 24 Bảo quản Tính chất Tạp chất liên quan Độ hòa tan Định lượng Độ đồng đều khối lượng Thời gian (tháng) Điều kiện 1- cyanoguanidin (%) Chỉ tiêu Viên bao màu trắng hoặc có màu đồng đều <= 0,02% >=70% C4H11N5.HCl so với hàm lượng trên nhãn trong 45 phút Metformin HCl C4H11N5. HCl từ 95,0 - 105,0% ±5% KLTB Ban đầu Đạt 0 3 6 9 12 18 24 36 Nhiệt độ 30°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0,01% 0.,02% 96,5% 95,8% 92,2% 92,8% 91,0% 85,4% 85,0% 84,7% 104,30% 103,42% 102,70% 102,00% 101,26% 98,80% 98,00% 97,50% Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt 0 1 3 6 Nhiệt độ 40°C ± 2°C Độ ẩm tương đối 75% ± 5% Đạt 0,00% 0,01% 0,01% 0,02% 96,5% 95,5% 92,7% 88,6% 104,30% 104,05% 103,55% 102,58% Đạt Đạt Đạt Đạt
  • 25. • Bảo quản ở điều kiện thử nghiệm dài hạn không làm thay đổi kết quả định lượng metformin hydroclorid. • Không nhận thấy có biến đổi đáng kể nào về độ ổn định vật lý và hoá học. Vì các dữ liệu thử nghiệm dài hạn và cấp tốc cho thấy sự thay đổi rất nhỏ hoặc không thay đổi theo thời gian và sự dao động rất thấp nên việc phân tích thống kê được xem là không cần thiết. 25 7. Kết luận/ Bàn luận II. BÁO CÁO
  • 26. • Tuổi thọ: Căn cứ vào các số liệu về kết quả nghiên cứu đã xác định được tuổi thọ của thành phẩm là 3 năm. • Hướng dẫn bảo quản: Thành phẩm có thể được ghi nhãn: "Bảo quản ở nhiệt độ 15-30°C” 26 7. Kết luận/ Bàn luận II. BÁO CÁO
  • 27. 27