SlideShare a Scribd company logo
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
MỤC LỤC
ĐỒ ÁN MÔN HỌC.................................................................................................................1
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.........................................3
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI MÁY.............................................................6
D.1.Chọn vật liệu :.................................................................................................................27
1)Chọn vật liệu trục và ứng suất cho phép [].........................................................................27
2)Xác định nối trục vòng đàn hồi:.........................................................................................28
D.2.Tính toán thiết kế trục:....................................................................................................29
1)Tính sơ bộ trục:...................................................................................................................29
2)Xác định khoảng cách các gối đỡ và các điểm đặt lực:......................................................29
3)Tải trọng tác dụng lên trục :................................................................................................31
CHỌN VÀ KIỂM TRA NỐI TRỤC ĐÀN HỒI....................................................................51
THIẾT KẾ VỎ HỘP..............................................................................................................52
CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC................................................................................................54
PHẦN III:CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP...................................................................................56
PHẦN IV: TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................57
ĐỒ ÁN MÔN HỌC
CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thiện Tính. MSSV: G0902801.
Ngành đào tạo: Ô tô – Máy Động Lực.
Giáo viên hướng dẫn: Dương Đăng Danh. Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
Đề số 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số 15
1
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh
răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải F = 9000 (N)
Vận tốc băng tải 0,8 v(m/s)
Đường kính tang dẫn 500 D(mm)
Thời gian phục vụ 9 L(năm)
Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8
giờ)
Chế độ tải: t1 = 45 s; t2 = 44 s; T1 = T; T2 = 0,7T
Yêu cầu:
01 thuyết minh
01 bản vẽ lắp A0
01 bản vẽ chi tiết
Nội dung thuyết minh:
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng)
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít ).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
2
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác.
3. Chọn dung sai lắp ghép.
4. Tài liệu tham khảo.
PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN:
1. Hiệu suất truyền động:
2 2
. . .
br
kn x ol
η η η η η
=
ηkn
= 0,99 : Hiệu suất khớp nối
ηbr
= 0,98 : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
ηx= 0,96 : Hiệu suất của bộ truyền xích
ηol= 0,99 : Hiệu suất truyền của 1 cặp ổ lăn
 η = 0,831
2. Xác định công suất động cơ:
Ptd= Pmax .
2 2
1 2
1 2
1 2
. .
T T
t t
T T
t t
   
+
 ÷  ÷
   
+
3
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Mà ax
. 9000.9,8
1000 1000
m
F v
P = = = 7,2 (kw)
 Ptd = 7,2.
2 2
1 .45 (0,7) .44
45 44
+
+
= 6,227 (kw)
- Công suất cần thiết trên trục động cơ
Pct=
7,2
0,831
t
P
η
= ≈ 7,49 (kW)
- Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ
- Số vòng quay của trục công tác
nlv =
60000. 60000.0,8
. .500
v
D
π π
= ≈ 30,558 (vòng/phút)
Tỷ số truyền uch = uh.ux
Chọn: uh = 8 là tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp
ux = 3 là tỷ số truyền của bộ truyền xích
 uch = 3 . 8 = 24
- Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
nsb = nlv.nch = 30,558 . 24 = 733,392 (v/p)
3. Chọn động cơ
Pdc = 11 (kw), n = 730 (v/p)
Dựa vào bảng P1.3 trang 236 sách “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí
Tập Một” của “Trịnh Chất và Lê Văn Uyển” ta chọn động cơ “4A160M8Y3 ”có
công suất là 11 KW và số vòng quay của trục chính là 730 ( Vòng/Phút ).
II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP:
1. Tỷ số truyền:
Tỷ số truyền chung của hệ thống:
730
30,558
ch
u = = 23,889
Đối với hộp giảm tốc 1 2
3,3; 2,42
u u
= = chọn từ bảng 3.1 trang 43 sách “ Tính
Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí Tập Một” của “Trịnh Chất và Lê Văn
Uyển”
23,889
8
ch
x
h
u
u
u
= = = 2,986
2. Tính toán công suất trên các trục
3 max 7,2( )
P P kw
= =
3
2
7,2
0,99.0,96
ol x
P
P
η η
= = = 7,99 (kw)
4
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
2
1
7,99
0,99.0,98
ol br
P
P
η η
= = = 8,24 (kw)
2
1
8,24
0,99.0,98
ol br
P
P
η η
= = = 8,49 (kw)
1 8,49
0,99.0,99
dc
ol kn
P
P
η η
= = = 8,66 (kw)
3. Tính số vòng quay trên các trục
ndc = 730 (v/p)
n1 = ndc = 730 (v/p)
n2 =
1
1
730
3,3
n
u
= = 221,212 (v/p)
n3 =
2
2
221,212
2,42
n
u
= = 91,4 (v/p)
n4 =
3
3
91,4
3
n
u
= = 30,47 (v/p)
4. Tính moment xoắn trên các trục
T1= 9.55 . 106
. = 9.55 . 106
.
8,49
730
≈ 111068 (Nmm)
T2= 9.55 . 106
. = 9.55 . 106
.
9,237
221,212
≈361732 (Nmm)
T3= 9.55 . 106
. = 9.55 . 106
.
7,992
91,4
≈ 835050 (Nmm)
T4= 9.55 . 106
.
4
4
P
n
= 9.55 . 106
.
7,2
30,47
≈ 2256868 (Nmm)
Tdc = 9.55 . 106 .
dc
dc
P
n
= 9.55 .106 .
11
730
≈ 143904 (Nmm)
Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục băng tải
Công suất
(kW)
8,66 8,49 8,24 7,99 7,2
Tỉ số truyền 1 3,3 2,42 3
Sốvòng quay
n
(vòng/phút)
730 730 221 91 30
Moment
xoắn T
(Nmm)
143904 111068 361732 835050 2256868
5
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI MÁY
A. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH:
Số liệu tính toán:
Công suất 7,99 kW
Số vòng quay bánh dẫn 91 v/p
Tỉ số truyền 3
Điều kiện làm việc - Quay một chiều, làm việc 2 ca.
- Tải va đập nhẹ, bôi trơn nhỏ giọt
- Trục đĩa xích điều chỉnh được
Tính toán thiết kế:
1) Chọn loại xích ống con lăn một dãy:
2) Số răng đĩa xích dẫn:
Z1 = 29 – 2.ux = 29 – 2.3 = 23 > 19
 Z2 = ux.Z1 = 3.23 = 69
 Chọn Z2 = 92 < Zmax = 120 ( theo công thức (5.1) trang 80 [I] )
6
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
3) Hệ số điều kiện sử dụng xích:
Theo công thức (5.4) trang 81 [I]
K = K0.Ka.Kđc.Kbt.Kđ Kc
K0 = 1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của bố trí bộ truyền nằm ngang
Ka = 1 Hệ số kể đến khoảng cách trục với a = ( 30÷50)p
Kđc = 1 Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích
Kbt = 1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn
Kđ = 1 Hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ
Kc = 1,25 Hệ số làm việc ứng với làm việc 2 ca .
Nên K = 1,25
Ta có hệ số vòng quay
01
1
50
0,55
91
n
n
K
n
= = =
Với n01 = 50 tra từ bảng 5.5 trang 81 [I]
Và hệ số răng đĩa xích:
1
25 25
1,09
23
z
K
Z
= = =
Hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy: kx = 1
4) Công suất tính toán:
. . . 1,25.0,55.1,09.7,99
5,99( )
1
n z
t
x
K K K P
P kW
K
= = =
Theo bảng 5.5 trang 81 [ I ] ứng với công suất cho phép [P] > Pt
Số vòng quay thực nghiệm n01= 20 (v/p) nên bước xích pc= 38,1(mm)
5) Kiểm tra số vòng quay tới hạn: ứng với bước xích pc=38,1 mm .
Tra từ bảng 5.8 trang 83 [I] ta có ntới hạn = 500 (v/p) > nbộ truyền = 91 (v/p)
Ta thấy bước xích vừa chọn trên thỏa mãn .
6) Kiểm nghiệm bước xích: theo công thức 5.26 trang 183 ”sách Cơ Sở Thiết Kế
Máy – Nguyễn Hữu Lộc”
3
1 1
.
600.
. [ ].
c
x
P K
p
Z n Po K
≥
Tra bảng 5.3 trang 181 [III] , ta chọn [P0] = 29 ( MPa )
Suy ra 3
7,99.1,25
600. 30,88( )
23.91.35
c
p mm
≥ =
Nên bước xích đã chọn pc=38,1 mm thỏa mãn điều kiện trên .
7) Tính toán các thông số của bộ truyền xích vừa chọn :
o Vận tốc trung bình của xích :
1 1
. . 91.38,1.23
1,329( / )
60000 60000
c
n p Z
v m s
= = =
7
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
o Lực vòng có ích :
1000. 1000.7,99
6012( )
1,329
t
P
F N
v
= = =
o Chọn khỏang cách trục sơ bộ :
Theo công thức 5.11 trang 84 [I] , a = (30...50) pc
Nên chọn a = 40.pc = 40.38,1 = 1524 (mm)
o Số mắt xích : ( theo công thức 5.12 trang 85 [I])
2 2
1 2 2 1
2 23 69 69 23 1
. 2.40 . 127,34( )
2 2 2 2 40
c
c
p
Z Z Z Z
a
X mm
p a
π π
+ − + −
   
= + + = + + =
 ÷
 ÷
 
 
Ta chọn X = 128 mắt xích .
o Chiều dài xích : ( theo công thức 5.8 trang 175 [III])
Ta có L = X.pc = 128.38,1= 4876,8 (mm)
Ta tính khỏang cách trục chính xác (theo công thức 5.13 trang 85 [I])
2 2
1 2 1 2 2 1
.0,25 8
2 2 2
c
Z Z Z Z Z Z
a p X X
π
 
+ + −
   
 
= − + − −
 ÷  ÷
 
   
 
2 2
23 69 23 69 69 23
38,1.0,25 128 128 8 1536,786
2 2 2
a mm
π
 
+ + −
   
 
= − + − − =
 ÷  ÷
 
   
 
Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khỏang cách trục xuống
một đọan bằng (0,002 0,004)
a a
∆ = ÷
Do đó ta có khỏang cách trục tính tóan là :
1536,786.(1 0,003) 1532( )
a mm
= − =
o Lực tác dụng lên trục : Frx= Km. Ft = 1,15.6012 = 6913,8 (N)
Theo công thức 5.20 trang 88 [I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích ứng với bộ
truyền xích nằm ngang .
o Đường kính vòng chia đĩa xích : ( theo công thức 5.17 trang 86 [I] )
 Bánh dẫn :
1
1
38,1
280( )
sin( ) sin( )
23
c
p
d mm
Z
π π
= = =
 Bánh bị dẫn :
2
2
38,1
837( )
sin( ) sin( )
69
c
p
d mm
Z
π π
= = =
1) Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây :
Theo công thức 5.14 và bảng 5.9 trang 85 [I], ta có :
8
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
1 1
. 23.91
1,09 [ ] 20
15. 15.128
Z n
i i
X
= = = < = ( thỏa điều kiện )
2) Kiểm tra xích theo hệ số an tòan :
Theo công thức 5.15 trang 85 [I] , ta có :
[ ]
0
đ t v
Q
s s
k F F F
= ≥
+ +
Trong đó :
o Q = 127 kN – tải trọng phá hủy cho phép của xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
o Ft = 6012 N - lực trên nhánh căng , 1
d
k ;
o Fv = qm.v2
= 5,5.1,3292
= 9,7(N)
Với qm = 5,5 (kg/m) – khối lượng 1m xích .
( tra bảng 5.2 trang 78 [I] )
o F0 - lực căng ban đầu .
F0 = Kf .a .qm .g = 6 x 1,532 x 5,5 x 9,81= 495,95 (N)
(Theo công thức 5.16 trang 85 [I] )
Với Kf = 6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích nằm ngang.
o [s] = 8,5 – hệ số an tòan cho phép (tra bảng 5.10 trang 86 [I])
Suy ra [ ]
0
127000
19,49 8,5
6012 9,7 495,95
đ t v
Q
s s
k F F F
= = = ≥ =
+ + + +
 Thỏa điều kiện
B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC:
Số liệu thiết kế:
Chế độ tải T1=T T2=0,7T
t1=45s t2=44s
Điều kiện làm việc
- Quay một chiều , làm viêc 2 ca .
- 1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm việc 8 giờ
- Tải va đập nhẹ .
Tính toán thiết kế:
B.1 CHỌN VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
1) Chọn vật liệu:
Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế,
theo bảng 6.1 trang 92 [1], chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau:
9
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Bánh nhỏ
Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBI = 241 ÷ 285
σbI = 850 Mpa σchI = 580MPa
Bánh lớn Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBII = 192 ÷ 240
σbII = 750MPa σch = 450 MPa
Phân tỉ số truyền Uh = 8, ta được u1 =3,3; u2 =2,42
2) Xác định ứng suất tiếp xúc:
− Chọn độ rắn bánh nhỏ: HBI = 250
− Chọn độ rắn bánh lớn: HBII = 240
Theo bảng 6.2 trang 94 [I]:
0
lim
0
lim
2 70
1,8
H
F
HB
HB
σ
σ
= +
=
1,1
1,75
H
F
S
S
=
=
Bánh nhỏ: lim1 2.250 70 570( )
o
H MPa
σ = + =
lim1 1,8.250 450( )
o
F MPa
σ = =
Bánh lớn: lim2 2.240 70 550( )
o
H MPa
σ = + =
lim2 1,8.240 432( )
o
F MPa
σ = =
3) Số chu kỳ làm việc cơ sở:
Theo công thức 6.5 trang 93 [I] ta có:
2,4
30 HB
HO
N H
=
( chu kỳ )
2,4 7
1 30.250 1,7.10
HO
N = =
2,4 7
O2 30.240 1,55.10
H
N = =
4) Số chu kỳ làm việc tương đương:
Theo công thức 6.7 trang 93 [I] ta có:
2
max
60 . ( ) . .
H
m
i
HE i i
T
N c n t
T
= ∑
Trong đó:
mH = 6 bậc của đường cong mỏi.
Lh = 300 x 8 x 9 x 2 = 43200 giờ.
c =1: số lần khớp trong một vòng quay
Suy ra:
3 3
Ei
45 0,7 44
60. . . . . .
89 89
H i h
T T
N c n L
T T
 
   
= +
 
 ÷  ÷
   
 
 
10
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
( Chu kỳ)
3 8
E1
45 44
60.1.730.43200. 0,7 . 12,776.10
89 89
H
N
 
= + =
 ÷
 
3 8
E2 E3
45 44
60.1.221.43200. 0,7 . 3,86.10
89 89
H H
N N
 
= = + =
 ÷
 
3 8
E3
45 44
60.1.91,4.43200. 0,7 . 1,6.10
89 89
H
N
 
= + =
 ÷
 
Vì
HE1 HO1 HL1
HE2 HO2 HL2
N N n n K 1
N N n n K 1
ê
ê
> =
> =
5) Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ:
Theo công thức 6.1a trang 93 [1], ta có:
[ ] lim.
o HL
H H
H
K
S
σ σ
=
Tra bảng 6.2 trang 94 [1], ta có SH1 = 1,1
1
2
1
[ ] 570. 518,2( )
1,1
1
[ ] 550. 500( )
1,1
H
H
MPa
MPa
σ
σ
= =
= =
o Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng:
Theo công thức 6.12 trang 95 [1], ta có:
[ ] [ ] 518,2 500
[ ] 509,1( )
2 2
H I H II
H MPa
σ σ
σ
+ +
= = =
Ta có 1.25[σH]min = 1,25[σH]2 = 1,25.445,5 = 556,88 (MPa)
 min
[ ] 1,25[ ]
H H
σ σ
< (thỏa điều kiện)
o Với cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng thẳng:
' 1 2
min
[ ] [ ] 518,2 500
[ ] 509,1( ) 1,25[ ]
2 2
H H
H H
MPa
σ σ
σ σ
+ +
= = = <
 Thỏa điều kiện
6) Ứng suất uốn cho phép:
Theo công thức 6.8 trang 93 [I] ta có:
max
60. . . .
F
m
i
FE i i
T
N c n t
T
 
=  ÷
 
∑
Với mF=6
11
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
6 8
1
6 8
2
6 8
3
45 44
60.1.730.43200. 0,7 . 10,668.10 ( )
89 89
45 44
60.1.221.43200. 0,7 . 3,23.10 ( )
89 89
45 44
60.1.91,4.43200. 0,7 . 1,33.10 ( )
89 89
FE
FE
FE
N chu ky
N chu ky
N chu ky
 
= + =
 ÷
 
 
= + =
 ÷
 
 
= + =
 ÷
 
Và NFO = 4.106
( đối với tất cả các loại thép)
Nên NFE1 > NFO suy ra KFL1 = 1
NFE2 > NFO suy ra KFL2 = 1
Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1
Theo công thức 6.2a trang 93 [1], ta có:
[ ] lim. .
o
F FL FC
F
F
K K
S
σ
σ =
[ ] ( )
[ ] ( )
1
2
450.1.1
257,1
1,75
432.1.1
271,5
1,75
F
F
MPa
MPa
σ
σ
= =
= =
Theo công thức 6.14 trang 96 [I], ưng suất quá tải cho phép:
[ ]
[ ]
[ ]
2
max
1 1
max
2 2
max
2,8 2,8.450 1260
0,8 0,8.580 464
0,8 0,8.450 360
H ch
F ch
F ch
MPa
MPa
MPa
σ σ
σ σ
σ σ
= = =
= = =
= = =
B.2. TÍNH TOÁN CẤP CHẬM BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
THẲNG:
1) Số liệu:
T3 = 361732 Nmm
2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang 96 [I], ta có:
( )
[ ]
3
3
2 2
2
.
. 1
. .
H
w a
H ba
T K
a K u
u
β
σ ψ
= +
Với T2 = 361732 Nmm
Ψba = 0,4 (Bảng 6.6 trang 97 [1])
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(2,42+1) = 0,725
Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng thẳng)
KHβ = 1,02 (Bảng 6.7 trang 98 [1])
12
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
( ) 3
w 2
361732.1,02
49,5. 2,42 1 210,04( )
445,5 .2,42.0,4
a mm
⇒ = + =
Chọn aw = 210 mm
3) Xác định các thông số ăn khớp:
 Modun:
Ta có: m = (0,01 ÷ 0,02).aw = 2,1 ÷ 4,2
Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế ta chọn m = 2,5
 Số răng:
( ) ( )
1
2 2
2. 2.210
49,12
. 1 2,5. 2,42 1
w
a
Z
m u
= = =
+ +
Chọn Z1 = 49 răng
Z2 = Z1.u2 = 49.2,42 = 118,58
Chọn Z2 = 119
4) Tỉ số truyền thực:
2
2
1
119
2,42
49
m
Z
u
Z
= = =
Sai lệch so với trước: 0%
5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
 Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
( )
2 2
2
2 2
2 . . 1
. . .
.
H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Theo bảng 6.5 trang 96 [1] với vật liệu thép – thép ta có :
Zm = 274 (MPa)1/3
: hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
( )
2.cos
sin 2
b
H
w
Z
a
β
=
βb = 0
Do cos .
b t
tg tg
β α β
= vì β = 0
αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71 thì α = 200
13
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
( )
0 0
0
20 20
cos
2.cos0
1,764
sin 2.20
t tw
H
tg
acrtg acrtg tg
Z
α
α α
β
 
= = = =
 ÷
 
⇒ = =
Zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng
Chiều rộng vành răng :
bw =aw.ψba = 210.0,3 = 63
Hệ số trùng khớp dọc:
2.sin
0 1
.
w
b
m
β
β
ε
π
= = <
Vì εβ < 1 nên:
0
1 2
4
3
1 1 1 1
1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos0 1,788
49 119
4 1,788
0,859
3
Z
Z Z
Z
α
ε
α
ε
ε
ε β
−
=
 
   
 
= − + = − + =
 
 ÷  ÷
 
 
 
 
 
−
⇒ = =
KH : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
. .
H H H Hv
K K K K
β α
=
KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng
Từ bảng 6.7 trang 98 [I] : KHβ = 1,03
Theo công thức 6.40 trang 106 [I] ta có vận tốc vòng :
3 2
4
. .
6.10
w
d n
v
π
=
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:
3
2
2. 2.210
122,8
1 2,42 1
w
w
m
a
d mm
u
= = =
+ +
(theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] )
Từ bảng 6.13 trang 106 [1] với v < 2 ta chọn cấp chính xác là 9
14
( )
4
.122,8.221
1,41 /
6.10
v m s
π
⇒ = =
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Từ bảng 6.14 trang 107 [1] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng
cho các đôi răng đồng thời ăn khớp:
KHα = 1,13
KFα = 1,37
KHV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [1]:
δH =0,006 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng
 Ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt
răng:
( ) ( )
2 2
2 2
2 3
2 . . 1 2.361731.1,23. 2,42 1
. . . 274.1,764.0,859. 455,43
. 63.2,42.128,8
H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z MPa
b u d
ε
σ
+ +
= = =
Ta thấy σH < [σH ]=1260 MPa nên thoả điều kiện tiếp xúc.
6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] :
2
3 3 2
2. . . . . . .
. .
F F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =
Hệ số dạng răng YF:
Số răng tương đương
3
3 3
4
4 3
49
cos
119
cos
v
v
Z
Z
Z
Z
β
β
= =
= =
15
3 3
2
2
. .
1
2. . .
. . .
H w w
HV
H H
w
H H o
m
v b d
K
T K K
a
v g v
u
β α
δ
= +
=
210
0,006.73.1,41. 5,753
2,42
3,753.105.122,8
1 1,057
2.361732.1,03.1,13
1,03.1,13.1,057 1,23
H
HV
H
v
K
K
⇒ = =
⇒ = + =
⇒ = =
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Từ bảng 6.18 trang 109 [1] ta có:
Đối với bánh dẫn: YF3 = 3,65
Đối với bánh bị dẫn: YF4 = 3,6
Từ bảng 6.7 trang 98 [1] (sơ đồ 5):
 KFβ = 1,08
Từ bảmg 6.14 trang 107 [1] ta có
KFα = 1,37
Từ bảng 6.15, 6.16 trang 107 [1] ta có:
δF = 0,016
go = 73
Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
1 1
0,6
1,788
Yε
α
ε
= = =
Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng : 1 1 0 1
140
Yβ
β
= − = − =
Với 0
2
210
. . . 0,006.73.1,14. 4,65
2,42
w
F F
m
a
v g v
u
δ
= = =

3 3
2
. . 4,65.105.122,8
1 1 1
2. . . 2.361732.1,08.1,37
F w w
Fv
F F
v b d
K
T K K
β α
= + = + =
 ( )
3
2.3,65.361732.1,08.1,37.1.0,6.1
121,2
122,8.63.2,5
F MPa
σ = =
Ta thấy σF3 < [σF3 ] (thoả)
Và ( )
4
4 3
3
3,6
72,72. 71,72
3,65
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ
= = =
 [ ]
4 4
F F
σ σ
<
Vậy bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn .
7) Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục aw = 210 mm
Modun m = 2,5
16
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Chiều rộng vành răng bw = 63 mm
Tỉ số truyền thực u2 = 2,42
Góc nghiêng răng β =0
Số răng bánh răng Z3 =49 ; Z4 = 119
Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia 3 3
4 4
. 49.2,5 122,5
. 119.2,5 297,5
d Z m mm
d Z m mm
= = =
= = =
Đường kính vòng đỉnh 3 3
4 4
2. 122,5 2.2,5 127,5
2. 297.5 2.2,5 302,5
a n
a n
d d m mm
d d m mm
= + = + =
= + = + =
Đường kính vòng đáy 3 3
4 4
2,5. 122,5 2,5.2,5 116,25
2,5. 297,5 2,5.2,5 291,25
f n
f n
d d m mm
d d m mm
= − = − =
= − = − =
8) Giá trị các lực:
Bánh dẫn cấp chậm :
• Lực vòng:
( )
2
3
3
2. 2.361732
5891,4
122,8
t
w
T
F N
d
= = =
• Lực hướng tâm:
( )
0
3 3 0
20
. 5891,4. 13180
cos cos0
tw
r t
tg tg
F F N
α
β
= = =
B.3. TÍNH TOÁN CẤP NHANH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG
NGHIÊNG:
1) Số liệu:
Công suất P = 8,49 kW
Số vòng quay bánh dẫn n1=730 v/p
Moment xoắn TI = 111068 Nmm
Tỷ số truyền uI = 3,3
Tuổi thọ L = 9 năm
17
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Chọn vật liệu chế tạo bánh răng giống như cấp chậm
2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo công thức 6.15a trang 96 [I] ta có:
( )
[ ]
1
3
1 2
1
.
. 1
. .
H
w a
H ba
T K
a K u
u
β
σ ψ
= +
Với T2 = 111068 Nmm
Ψba = 0,3 (Bảng 6.6 trang 97 [1])
Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,3.(3,3+1) = 0,68
Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng thẳng)
KHβ = 1,07 (Bảng 6.7 trang 98 [1])
3
w 2
111068.1,07
49,5.(3,3 1) 180( )
445,5 .3,3.0,3
a mm
⇒ = + =
Chọn aw =180 mm
3) Xác định các thông số ăn khớp:
Modun và góc nghiêng răng:
Ta có: m = (0,01÷0,02)aw = 1,8 ÷ 3,6
Theo quan điểm thong nhất hóa trong thiết kế ta chọn m = 2,5 (mm)
Đối với bánh răng nghiêng 0
0
8
20 ≥
≥ β
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
min max
1
1 1
1
0 0
0 0
1
0 0
1
1
2 .cos 2 .cos
. 1 . 1
1
cos8 cos20
2
2 cos8 2 cos20
1 1
2.180.cos8 2.180.cos20
2,5. 3,3 1 2,5. 3,3 1
33,16 31
w w
n
w
w w
n n
a a
Z
m u m u
m Z u
a
a a
Z
m u m u
Z
Z
β β
≥ ≤
+ +
+
≥ ≥
⇒ ≥ ≥
+ +
⇒ ≥ ≥
+ +
⇒ ≥ ≥
Chọn Z1 = 32 (răng)
Z2 =Z1 .u1 = 32.3,3 = 105,6 , chọn Z2=106 (răng)
Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 32+106 = 138(răng)
18
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
0
. . 2,5.138
arccos arccos 16,6
2. 2. 2.180
t t
w w
m Z m Z
Cos
a a
β β
   
= => = = =
 ÷  ÷
 
 
4) Tỉ số truyền thực:
2
1
1
106
3,3125
32
m
Z
u
Z
= = =
Sai lệch so với trước:
3,3125 3,3
.100% 0,038%
3,3
−
=
5) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc
( )
1
2
1 1
2 . . 1
. . .
.
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
Trong đó :
ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp.
Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3
ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có :
( )
2.cos
sin 2
b
H
tw
Z
β
α
=
Ở đây : cos .
b t
tg tg
β α β
= (công thức 6.35 trang 105 [I])
Với αt : góc profin răng
αtw : góc ăn khớp
Theo TCVN1065 – 71 , α = 200
(từ bảng 6.11 trang 104 [I] )
0
0
0
20
20,8
cos cos16,6
t tw
tg tg
acrtg acrtg
α
α α
β
 
 
= = = =
 ÷
 ÷
   
 [ ] 0 0 0
ar cos . ar cos(20,8 ). (16,6 ) 15,57
b t
ctg tg ctg tg
β α β  
= = =
 
Nên
0
0
2.cos15,57
1,7
sin(2.20,8 )
H
Z = =
Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng .
Chiều rộng vành răng : (theo công thức trang 108 [I])
19
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
bw = aw.ψba = 180 . 0,3 = 54 (mm)
Hệ số trùng khớp dọc: (theo công thức 6.37 trang 105 [I] )
0
.sin 54.sin(16,6 )
1,96
. .2,5
w
b
m
β
β
ε
π π
= = =
Vì εβ > 1 nên
1
Zε
α
ε
= (theo công thức 6.36c trang 105 [I])
Với
0
1 2
1 1 1 1
1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,6 1,76
32 106
Z Z
α
ε β
 
   
 
= − + = − + =
 
 ÷  ÷
 
 
 
 
 
(theo công thức 6.38b trang 105 [I] )
Suy ra:
1
0,75
1,76
Zε = =
KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc .
Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có : . .
H H H Hv
K K K K
β α
=
Trong đó :
Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng 1
4
. .
6.10
w I
d n
v
π
=
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : 1
1
2. 2.180
84( )
1 3,3125 1
w
w
m
a
d mm
u
= = =
+ +
(theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] )
Nên ( )
4
.84.730
3,2 /
6.10
v m s
π
= =
Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v < 4 ta chọn cấp chính xác là 9.
Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng
cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,16 và KFα = 1,40.
KHV - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có :
1 1
. .
1
2. . .
H w w
HV
I H H
v b d
K
T K K
β α
= +
20
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Trong đó :
1
. . . w
H H o
m
a
v g v
u
δ
= (theo công thức 6.42 trang 107 [I] )
Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]:
δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp.
go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.

180
0,002.73.3,2. 3,4
3,3125
H
v = =

3,01.54.84
1 1,05
2.111068.1,07.1,16
HV
K = + =
 1,07.1,16.1,05 1,3
H
K = =
Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng:
( ) ( )
1
2 2
1 1
2 . . 1 2.111068.1,3. 3,3125 1
. . . 274.1,7.0,75. 347( )
. 54.3,3125.84
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z MPa
b u d
ε
σ
+ +
= = =
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc:
[ ] lim. . . .
o
H R V XH HV
H
H
Z Z K K
S
σ
σ =
 Với v = 3,2 m/s và HB≤350 => ZV = 0,85.v0,1
= 0,95
 Cấp chính xác động học là 9. Do đó:
ZR =0,95 _ Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
Với da < 700 mm
 KxH = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng
 [ ] lim XH
. . .K 550.0,95.0,95.1 496,375( )
o
H H Zv Zr MPa
σ σ
= = =
Vì H
σ < [ ]
H
σ nên bánh răng thiết kế thoả điều kiện tiếp xúc
6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
Theo công thức 6.43 trang 108 [I] :
1 1
2. . . . . . .
. .
F I F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =
KFβ =1,17 Bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 3)với ψbd =0,68
KFα = 1,4 Bảng 6.14 trang 107 [I] cấp chính xác là 9, v< 5 m/s
21
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
δF = 0,006 Bảng 6.15 trang 107 [I] răng nghiêng
go = 73 Bảng 6.16 trang 107 [I] cấp chính xác là 9 m< 3,55
Với 0
1
180
. . . 0,006.73.3,2. 10,33( / )
3,3125
w
F F
m
a
v g v m s
u
δ
= = =

1 1
. . 10,33.54.84
1 1 1,3
2. . . 2.111068.1,17.1,4
F w w
Fv
I F F
v b d
K
T K K
β α
= + = + =
 . . 1,17.1,4.1,3 2,1
F F F Fv
K K K K
β α
= = =
Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng :
1 1
0,57
1,76
Yε
α
ε
= = =
Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng :
16,6
1 1 0,88
140 140
Yβ
β
= − = − =
YF1 , YF2 : hệ số dạng răng bánh 1, 2
Số răng tương đương :
( )
( )
1
1 3 3 0
2
2 3 3 0
32
36,36
cos cos 16,6
106
120,44
cos cos 16,6
V
V
Z
Z
Z
Z
β
β
= = =
= = =
=>
1
2
36
120
V
V
Z
Z
=
=
(răng)
Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có:
Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,7
Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,6
 ( )
1
2.3,7.111068.1,17.1,3.1,4.0,57.0,88
77,4
84.54.2,5
F MPa
σ = =
 ( )
2
2 1
1
3,7
77,4. 79,55
3,6
F
F F
F
Y
MPa
Y
σ σ
= = =

[ ]
[ ]
1 1
2 2
F F
F F
σ σ
σ σ
<
<
Vậy các bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn .
22
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
7) Kiểm nghiệm răng về quá tải :
Theo công thức 6.48 trang 110 [I], ta có :
[ ]
Hmax H max
. H
Kqt
σ σ σ
= ≤
Trong đó :
Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có:
Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc:
( )
1
2
1 1
2 . . 1
. . .
.
I H m
H M H
w m w
T K u
Z Z Z
b u d
ε
σ
+
=
 347( )
H MPa
σ = (đã tính ở mục B3.5 )
Theo công thức cuối trang 109 [I] với max
qt
T
K
T
= (hệ số quá tải )
Tra bảng P1.3 trang 236 [I] , động cơ 4A160M8Y3 với :
P=11kW n=730v/p
max
qt
T
K 2,2
Tdn
= =
Theo công thức 6.13 trang 95 [I] , ta có :
[ ] ax
2,8 2,8.580 1624( )
H ch
m
MPa
σ σ
= = =
 [ ]
Hmax max
347. 2,2 514,68(MPa) H
σ σ
= = ≤ (thỏa)
Theo 6.49 trang 110 [I] , ta có :
[ ]
Fmax F max
. qt F
K
σ σ σ
= ≤
Trong đó : Theo công thức 6.43 trang 108 [I] :
1 1
2. . . . . . .
. .
F I F FV F
F
w w
Y T K K K Y Y
d b m
β α ε β
σ =

( )
( )
1
1
2 1
2
77,4
74,55
F
F
F F
F
MPa
Y
MPa
Y
σ
σ σ
=
= =
(đã tính ở mục B3.6 )
max
qt
T
K 2,2
Tdn
= = (đã tra ở trên )
Theo công thức 6.14 trang 96 [I] , ta có :
23
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
[ ]
[ ]
1 ax
2 ax
0,8. 0,8.580 464( )
0,6. 0,6.580 348( )
F ch
m
F ch
m
MPa
MPa
σ σ
σ σ
= = =
= = =
[ ]
[ ]
1max 1 1 max
2max 2 2 max
. 77,4.2,2 170,28( ) 464
. 79,55.2,2 175,01( ) 348
F F F
F F F
Kqt MPa
Kqt MPa
σ σ σ
σ σ σ
= = = < =
= = = < =
(thỏa)
Các thông số hình học của bộ truyền:
Khoảng cách trục aw = 180 mm
Modun m = 2,5
Chiều rộng vành răng bw1 = 54 mm bw2 = 54 mm
Tỉ số truyền thực u1 = 4,3125
Góc nghiêng răng β = 16,60
Số răng bánh răng Z1 =32 ; Z2 = 106
Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0
Đường kính vòng chia 1
1 0
2
2 0
. 2,5.32
83,48
cos cos16,6
. 2,5.106
276,5
cos cos16,6
n
n
m Z
d mm
m Z
d mm
β
β
= = =
= = =
Đường kính vòng đỉnh 1 1
2 2
2. 83,48 2.2,5 88,48
2. 276,5 2.2,5 281,58
a n
a n
d d m mm
d d m mm
= + = + =
= + = + =
Đường kính vòng đáy 1 1
2 2
2,5. 83,48 2,5.2.5 77,23
2,5. 276,5 2,5.2.5 270,33
f n
f n
d d m mm
d d m mm
= − = − =
= − = − =
8) Giá trị các lực :
Bánh dẫn cấp nhanh:
• Lực vòng:
1 1
1
1 1
2 2.111068
2. 2644,476( )
84
t
w w
T T
F N
d d
= = = =
• Lực hướng tâm:
24
( )
0
1 1 0
20,8
. 2644,476. 1048,23
cos cos16,6
tw
r t
tg tg
F F N
α
β
= = =
Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/3rcEUzG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
• Lực dọc trục:
B.4. KIỂM NGHIỆM ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU
Việc bôi trơn hộp giảm tốc phải đảm bảo những điều kiện sau:
 Mức dầu thấp nhất ngập ( 0,7 ÷ 2) chiều cao răng h2 ( 2
h 2,25m
= ) của bánh răng 2
( nhưng ít nhất là 10mm)
 Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất max min
h – h 10 15mm
= ÷
 Mức dầu cao nhất không đựơc ngập quá 1/3 bán kính bánh răng ( a4
d
6
)
Ta có h2 = 2,25.2,5 = 5,625 mm
Tổng hợp các điều kiện trên để dảm bảo điều kiện bôi trơn phải thoả mãn bất đẳng
thức sau:
( )
a2 a4
1 1
. 13 10...15
2 3
H d d
= − − >

1 1
.282 13 10 118 .303 101
2 3
H = − − = > = (thỏa điều kiện bôi trơn).
C. SƠ ĐỒ LỰC TÁC DỤNG VÀ GIÁ TRỊ CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC BỘ
TRUYỀN
1) Lực tác dụng lên các bánh răng:
Các lực trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng:
• Cấp nhanh:
25
( )
0
1 1. 2644,476. 16,6 788,4
a t
F F tg tg N
β
= = =
Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/3rcEUzG
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801
Ta có:
( )
( )
1
1
1
1
1
2 1
2 1
2 1
0
0
0
a1 t1
2 2.111068
2644( )
84
.
cos
2644( )
1048( )
775( )
20,8
2644. 1048
cos16,6
F F .tg 2644 tg 16,6 775 N
t
w
t
r
t t
r r
a a
T
F N
d
F tg
F
F F N
F F N
F F N
tg
N
α
β
β
= = =
= =
= =
= =
= =
=
= = =
• Cấp chậm:
Ta có:
2
3
3
0
3
3 0
4 3
4 3
2 2.361732
5891, 4( )
122,8
. 5891, 4. 20
2144( )
cos cos 0
5891, 4( )
2144( )
t
w
t
r
t t
r r
T
F N
d
F tg tw tg
F N
F F N
F F N
α
β
= = =
= = =
= =
= =
• Lực do bộ truyền xích gây nên:
Frx= Km. Ftx = 1,15.6012=6913,8(N)
Theo công thức 5.20 trang 88 [I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích ứng
với bộ truyền xích nằm ngang .
•
Truc 1: a1 1
1
. 775.84
M 32550( )
2 2
w
F d
Nmm
= = =
•
Trục 2: a2 2 t2 1
2 1
. . .
M 3,3 107415( )
2 2
w w
F d F d u
M Nmm
= = = =
Bảng tổng hợp giá trị các lực và moment:
Trục I
BR1
Trục II Trục III
BR4
BR2 BR3
Fa 775 775 0 0
26
3828699

More Related Content

What's hot

Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Ngọc Hùng Nguyễn
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
Nguyễn Hải Sứ
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
nataliej4
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấpĐề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
nataliej4
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
hoang nguyen
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
nataliej4
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Jayce Boehm
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Minh Chien Tran
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Jayce Boehm
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
Chau Nguyen
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
nataliej4
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
NguynVnB3
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
dongdienkha
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
vienlep10cdt2
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôiVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
NguynVnB3
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải nguyễn hữu chí
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   nguyễn hữu chíđồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   nguyễn hữu chí
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải nguyễn hữu chí
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 

What's hot (20)

Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
Đồ án chi tiết máy _ 1 cấp bánh răng côn.
 
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứđồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
đồ án chi tiết máy-nguyễn hải sứ
 
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
đồ áN thiết kế máy đại học bách khoa tp.hcm (kèm bản vẽ autocad full) 3828566
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, HAY, 9đ
 
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấpĐề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
Đề tài: Tính toán và thiết kế hộp giảm tốc đồng trục hai cấp
 
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad) Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Full Bản Vẽ Autocad)
 
đề Số-1
đề Số-1đề Số-1
đề Số-1
 
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full) Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
Đồ Án Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Xích Tải (Kèm File Autocad Full)
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khíĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí
 
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
Bài tập lớn Chi tiết máy - ĐHBK 2016
 
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh HùngĐồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
Đồ án Chi tiết máy - Nguyễn Minh Hùng
 
Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14Khớp nối - chương 14
Khớp nối - chương 14
 
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn (kèm file autocad)
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triểnVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp khai triển
 
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanhđồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
đồ án chi tiết máy 2 cấp phân đôi cấp nhanh
 
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
6 tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trục vít, HAY, 9đ
 
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôiVaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
Vaduni - Thuyết minh hộp giảm tốc 2 cấp phân đôi
 
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải nguyễn hữu chí
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   nguyễn hữu chíđồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải   nguyễn hữu chí
đồ áN chi tiết máy thiết kế trạm dẫn động băng tải nguyễn hữu chí
 
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tảiĐề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
Đề tài: Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng côn dùng cho băng tải
 

Similar to Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
Man_Ebook
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
https://www.facebook.com/garmentspace
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
VinhLng24
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
nataliej4
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Amanda Quitzon
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
phantruong26
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capmr_hungmanh
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
jonhthien1
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Dịch Vụ Viết Thuê Khóa Luận Zalo/Telegram 0917193864
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Jayce Boehm
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
Khang Phan
 
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
nataliej4
 
do ann.docx
do ann.docxdo ann.docx
do ann.docx
KinGia2
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
laonap166
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Cực Mạnh Chung
 

Similar to Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15) (20)

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdfĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY - Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển.pdf
 
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục   bánh răng nghiêng
4.4.2. thiết kế hộp giảm tốc 2 cấp động trục bánh răng nghiêng
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéoBản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
Bản thuyết minh đồ án chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn động tời kéo
 
đồ án LOng.docx
đồ án LOng.docxđồ án LOng.docx
đồ án LOng.docx
 
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải (kèm bản vẽ autocad)
 
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
Đề tài: Bản thuyết minh đồ án môn học chi tiết máy tính toán thiết kế hệ dẫn ...
 
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn VinhĐồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
Đồ án Chi tiết máy - Đỗ Văn Vinh
 
Huong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdfHuong dan lam BTL 2020.pdf
Huong dan lam BTL 2020.pdf
 
Phan ii
Phan iiPhan ii
Phan ii
 
Do an ctm br 2cap
Do an ctm br 2capDo an ctm br 2cap
Do an ctm br 2cap
 
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vitđồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
đồ áN chi tiết máy truc vit banh vit
 
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đĐề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
Đề tài: Nghiên cứu thiết kế hộp giảm tốc, HAY, 9đ
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAYĐề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
Đề tài: Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải, HAY
 
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh VươngĐồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
Đồ án Thiết kế hệ dẫn động cơ khí - Trần Minh Vương
 
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tảithiết kế hệ thống dẫn động xích tải
thiết kế hệ thống dẫn động xích tải
 
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
Thiết kế hệ thống dân động băng tải (full bản vẽ)
 
do ann.docx
do ann.docxdo ann.docx
do ann.docx
 
Thiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khíThiết kế hệ thống cơ khí
Thiết kế hệ thống cơ khí
 
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHNĐồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
Đồ án chi tiết máy trục vít bánh vít-BKHN
 

More from nataliej4

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
nataliej4
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
nataliej4
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
nataliej4
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
nataliej4
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
nataliej4
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
nataliej4
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
nataliej4
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
nataliej4
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
nataliej4
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
nataliej4
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
nataliej4
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
nataliej4
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
nataliej4
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
nataliej4
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
nataliej4
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
nataliej4
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
nataliej4
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
nataliej4
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
nataliej4
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
nataliej4
 

More from nataliej4 (20)

đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
đồ áN xây dựng website bán laptop 1129155
 
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
Nghệ thuật chiến tranh nhân dân việt nam trong công cuộc xây dựng và bảo vệ t...
 
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
Quản lý dịch vụ ô tô toyota 724279
 
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc giaTừ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
Từ vựng tiếng anh luyện thi thpt quốc gia
 
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vươngCông tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
Công tác dược lâm sàng tại bv cấp cứu trưng vương
 
Bài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốcBài giảng nghề giám đốc
Bài giảng nghề giám đốc
 
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin họcđề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán   tin học
đề Cương chương trình đào tạo trình độ trung cấp kế toán tin học
 
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao độngGiáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
Giáo trình kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động
 
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắnLựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
Lựa chọn trong điều kiện không chắc chắn
 
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
Thực trạng phân bố và khai thác khoáng sét ở đồng bằng sông cửu long 4857877
 
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree towerSổ tay hướng dẫn khách thuê   tòa nhà ree tower
Sổ tay hướng dẫn khách thuê tòa nhà ree tower
 
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
Phân tích tác động của thiên lệch hành vi đến quyết định của nhà đầu tư cá nh...
 
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tậtBài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
Bài giảng giáo dục hoà nhập trẻ khuyết tật
 
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
đồ áN thiết kế quần âu nam 6838864
 
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
Tài liệu hội thảo chuyên đề công tác tuyển sinh – thực trạng và giải pháp 717...
 
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùngBài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
Bài giảng dịch tễ học bệnh nhiễm trùng
 
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanhBài giảng môn khởi sự kinh doanh
Bài giảng môn khởi sự kinh doanh
 
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning introGiới thiệu học máy – mô hình naïve bayes   learning intro
Giới thiệu học máy – mô hình naïve bayes learning intro
 
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắcLý thuyết thuế chuẩn tắc
Lý thuyết thuế chuẩn tắc
 
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
Bài giảng thuế thu nhập (cá nhân, doanh nghiệp)
 

Recently uploaded

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
Điện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CNGTRC3
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
LngHu10
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
thanhluan21
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
https://www.facebook.com/garmentspace
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
ngocnguyensp1
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
chinhkt50
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
phamthuhoai20102005
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (11)

98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
98 BÀI LUYỆN NGHE TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ ...
 
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdfGIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
 
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptx
 
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfGIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdf
 
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
 
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdfDS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
DS thi KTHP HK2 (dot 3) nam hoc 2023-2024.pdf
 
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
Khoá luận tốt nghiệp ngành Truyền thông đa phương tiện Xây dựng kế hoạch truy...
 
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
30 - ĐỀ THI HSG - HÓA HỌC 9 - NĂM HỌC 2021 - 2022.pdf
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdfBAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
BAI TAP ON HE LOP 2 LEN 3 MON TIENG VIET.pdf
 
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
Nghiên cứu cơ chế và động học phản ứng giữa hợp chất Aniline (C6H5NH2) với gố...
 

Thiết Kế Hệ Thống Dẫn Động Băng Tải (Phương Án Số 15)

  • 1. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 MỤC LỤC ĐỒ ÁN MÔN HỌC.................................................................................................................1 PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.........................................3 PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI MÁY.............................................................6 D.1.Chọn vật liệu :.................................................................................................................27 1)Chọn vật liệu trục và ứng suất cho phép [].........................................................................27 2)Xác định nối trục vòng đàn hồi:.........................................................................................28 D.2.Tính toán thiết kế trục:....................................................................................................29 1)Tính sơ bộ trục:...................................................................................................................29 2)Xác định khoảng cách các gối đỡ và các điểm đặt lực:......................................................29 3)Tải trọng tác dụng lên trục :................................................................................................31 CHỌN VÀ KIỂM TRA NỐI TRỤC ĐÀN HỒI....................................................................51 THIẾT KẾ VỎ HỘP..............................................................................................................52 CÁC CHI TIẾT PHỤ KHÁC................................................................................................54 PHẦN III:CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP...................................................................................56 PHẦN IV: TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................57 ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY Sinh viên thực hiện: Huỳnh Thiện Tính. MSSV: G0902801. Ngành đào tạo: Ô tô – Máy Động Lực. Giáo viên hướng dẫn: Dương Đăng Danh. Ký tên: Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ: Đề số 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẨN ĐỘNG BĂNG TẢI Phương án số 15 1
  • 2. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Hệ thống dẫn động băng tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ hai cấp khai triển; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải. Số liệu thiết kế: Lực vòng trên băng tải F = 9000 (N) Vận tốc băng tải 0,8 v(m/s) Đường kính tang dẫn 500 D(mm) Thời gian phục vụ 9 L(năm) Quay một chiều, làm việc 2 ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ) Chế độ tải: t1 = 45 s; t2 = 44 s; T1 = T; T2 = 0,7T Yêu cầu: 01 thuyết minh 01 bản vẽ lắp A0 01 bản vẽ chi tiết Nội dung thuyết minh: 1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động. 2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy: a. Tính toán các bộ truyền hở (đai, xích hoặc bánh răng) b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít ). c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực. 2
  • 3. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 d. Tính toán thiết kế trục và then. e. Chọn ổ lăn và nối trục. f. Chọn thân máy, bulông và các chi tiết phụ khác. 3. Chọn dung sai lắp ghép. 4. Tài liệu tham khảo. PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN: 1. Hiệu suất truyền động: 2 2 . . . br kn x ol η η η η η = ηkn = 0,99 : Hiệu suất khớp nối ηbr = 0,98 : Hiệu suất của bộ truyền bánh răng ηx= 0,96 : Hiệu suất của bộ truyền xích ηol= 0,99 : Hiệu suất truyền của 1 cặp ổ lăn  η = 0,831 2. Xác định công suất động cơ: Ptd= Pmax . 2 2 1 2 1 2 1 2 . . T T t t T T t t     +  ÷  ÷     + 3
  • 4. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Mà ax . 9000.9,8 1000 1000 m F v P = = = 7,2 (kw)  Ptd = 7,2. 2 2 1 .45 (0,7) .44 45 44 + + = 6,227 (kw) - Công suất cần thiết trên trục động cơ Pct= 7,2 0,831 t P η = ≈ 7,49 (kW) - Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ - Số vòng quay của trục công tác nlv = 60000. 60000.0,8 . .500 v D π π = ≈ 30,558 (vòng/phút) Tỷ số truyền uch = uh.ux Chọn: uh = 8 là tỷ số truyền của hộp giảm tốc 2 cấp ux = 3 là tỷ số truyền của bộ truyền xích  uch = 3 . 8 = 24 - Số vòng quay sơ bộ của động cơ: nsb = nlv.nch = 30,558 . 24 = 733,392 (v/p) 3. Chọn động cơ Pdc = 11 (kw), n = 730 (v/p) Dựa vào bảng P1.3 trang 236 sách “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí Tập Một” của “Trịnh Chất và Lê Văn Uyển” ta chọn động cơ “4A160M8Y3 ”có công suất là 11 KW và số vòng quay của trục chính là 730 ( Vòng/Phút ). II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC 2 CẤP: 1. Tỷ số truyền: Tỷ số truyền chung của hệ thống: 730 30,558 ch u = = 23,889 Đối với hộp giảm tốc 1 2 3,3; 2,42 u u = = chọn từ bảng 3.1 trang 43 sách “ Tính Toán Thiết Kế Hệ Dẫn Động Cơ Khí Tập Một” của “Trịnh Chất và Lê Văn Uyển” 23,889 8 ch x h u u u = = = 2,986 2. Tính toán công suất trên các trục 3 max 7,2( ) P P kw = = 3 2 7,2 0,99.0,96 ol x P P η η = = = 7,99 (kw) 4
  • 5. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 2 1 7,99 0,99.0,98 ol br P P η η = = = 8,24 (kw) 2 1 8,24 0,99.0,98 ol br P P η η = = = 8,49 (kw) 1 8,49 0,99.0,99 dc ol kn P P η η = = = 8,66 (kw) 3. Tính số vòng quay trên các trục ndc = 730 (v/p) n1 = ndc = 730 (v/p) n2 = 1 1 730 3,3 n u = = 221,212 (v/p) n3 = 2 2 221,212 2,42 n u = = 91,4 (v/p) n4 = 3 3 91,4 3 n u = = 30,47 (v/p) 4. Tính moment xoắn trên các trục T1= 9.55 . 106 . = 9.55 . 106 . 8,49 730 ≈ 111068 (Nmm) T2= 9.55 . 106 . = 9.55 . 106 . 9,237 221,212 ≈361732 (Nmm) T3= 9.55 . 106 . = 9.55 . 106 . 7,992 91,4 ≈ 835050 (Nmm) T4= 9.55 . 106 . 4 4 P n = 9.55 . 106 . 7,2 30,47 ≈ 2256868 (Nmm) Tdc = 9.55 . 106 . dc dc P n = 9.55 .106 . 11 730 ≈ 143904 (Nmm) Động cơ Trục 1 Trục 2 Trục 3 Trục băng tải Công suất (kW) 8,66 8,49 8,24 7,99 7,2 Tỉ số truyền 1 3,3 2,42 3 Sốvòng quay n (vòng/phút) 730 730 221 91 30 Moment xoắn T (Nmm) 143904 111068 361732 835050 2256868 5
  • 6. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 PHẦN II: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI MÁY A. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH: Số liệu tính toán: Công suất 7,99 kW Số vòng quay bánh dẫn 91 v/p Tỉ số truyền 3 Điều kiện làm việc - Quay một chiều, làm việc 2 ca. - Tải va đập nhẹ, bôi trơn nhỏ giọt - Trục đĩa xích điều chỉnh được Tính toán thiết kế: 1) Chọn loại xích ống con lăn một dãy: 2) Số răng đĩa xích dẫn: Z1 = 29 – 2.ux = 29 – 2.3 = 23 > 19  Z2 = ux.Z1 = 3.23 = 69  Chọn Z2 = 92 < Zmax = 120 ( theo công thức (5.1) trang 80 [I] ) 6
  • 7. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 3) Hệ số điều kiện sử dụng xích: Theo công thức (5.4) trang 81 [I] K = K0.Ka.Kđc.Kbt.Kđ Kc K0 = 1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của bố trí bộ truyền nằm ngang Ka = 1 Hệ số kể đến khoảng cách trục với a = ( 30÷50)p Kđc = 1 Hệ số ảnh hưởng khả năng điều chỉnh lực căng xích Kbt = 1 Hệ số kể đến ảnh hưởng của bôi trơn Kđ = 1 Hệ số tải trọng động ứng với tải va đập nhẹ Kc = 1,25 Hệ số làm việc ứng với làm việc 2 ca . Nên K = 1,25 Ta có hệ số vòng quay 01 1 50 0,55 91 n n K n = = = Với n01 = 50 tra từ bảng 5.5 trang 81 [I] Và hệ số răng đĩa xích: 1 25 25 1,09 23 z K Z = = = Hệ số xét đến dãy xích ứng với xích một dãy: kx = 1 4) Công suất tính toán: . . . 1,25.0,55.1,09.7,99 5,99( ) 1 n z t x K K K P P kW K = = = Theo bảng 5.5 trang 81 [ I ] ứng với công suất cho phép [P] > Pt Số vòng quay thực nghiệm n01= 20 (v/p) nên bước xích pc= 38,1(mm) 5) Kiểm tra số vòng quay tới hạn: ứng với bước xích pc=38,1 mm . Tra từ bảng 5.8 trang 83 [I] ta có ntới hạn = 500 (v/p) > nbộ truyền = 91 (v/p) Ta thấy bước xích vừa chọn trên thỏa mãn . 6) Kiểm nghiệm bước xích: theo công thức 5.26 trang 183 ”sách Cơ Sở Thiết Kế Máy – Nguyễn Hữu Lộc” 3 1 1 . 600. . [ ]. c x P K p Z n Po K ≥ Tra bảng 5.3 trang 181 [III] , ta chọn [P0] = 29 ( MPa ) Suy ra 3 7,99.1,25 600. 30,88( ) 23.91.35 c p mm ≥ = Nên bước xích đã chọn pc=38,1 mm thỏa mãn điều kiện trên . 7) Tính toán các thông số của bộ truyền xích vừa chọn : o Vận tốc trung bình của xích : 1 1 . . 91.38,1.23 1,329( / ) 60000 60000 c n p Z v m s = = = 7
  • 8. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 o Lực vòng có ích : 1000. 1000.7,99 6012( ) 1,329 t P F N v = = = o Chọn khỏang cách trục sơ bộ : Theo công thức 5.11 trang 84 [I] , a = (30...50) pc Nên chọn a = 40.pc = 40.38,1 = 1524 (mm) o Số mắt xích : ( theo công thức 5.12 trang 85 [I]) 2 2 1 2 2 1 2 23 69 69 23 1 . 2.40 . 127,34( ) 2 2 2 2 40 c c p Z Z Z Z a X mm p a π π + − + −     = + + = + + =  ÷  ÷     Ta chọn X = 128 mắt xích . o Chiều dài xích : ( theo công thức 5.8 trang 175 [III]) Ta có L = X.pc = 128.38,1= 4876,8 (mm) Ta tính khỏang cách trục chính xác (theo công thức 5.13 trang 85 [I]) 2 2 1 2 1 2 2 1 .0,25 8 2 2 2 c Z Z Z Z Z Z a p X X π   + + −       = − + − −  ÷  ÷         2 2 23 69 23 69 69 23 38,1.0,25 128 128 8 1536,786 2 2 2 a mm π   + + −       = − + − − =  ÷  ÷         Và để bộ truyền xích làm việc bình thường ta giảm khỏang cách trục xuống một đọan bằng (0,002 0,004) a a ∆ = ÷ Do đó ta có khỏang cách trục tính tóan là : 1536,786.(1 0,003) 1532( ) a mm = − = o Lực tác dụng lên trục : Frx= Km. Ft = 1,15.6012 = 6913,8 (N) Theo công thức 5.20 trang 88 [I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích ứng với bộ truyền xích nằm ngang . o Đường kính vòng chia đĩa xích : ( theo công thức 5.17 trang 86 [I] )  Bánh dẫn : 1 1 38,1 280( ) sin( ) sin( ) 23 c p d mm Z π π = = =  Bánh bị dẫn : 2 2 38,1 837( ) sin( ) sin( ) 69 c p d mm Z π π = = = 1) Kiểm nghiệm số lần xích va đập trong 1 giây : Theo công thức 5.14 và bảng 5.9 trang 85 [I], ta có : 8
  • 9. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 1 1 . 23.91 1,09 [ ] 20 15. 15.128 Z n i i X = = = < = ( thỏa điều kiện ) 2) Kiểm tra xích theo hệ số an tòan : Theo công thức 5.15 trang 85 [I] , ta có : [ ] 0 đ t v Q s s k F F F = ≥ + + Trong đó : o Q = 127 kN – tải trọng phá hủy cho phép của xích . ( tra bảng 5.2 trang 78 [I] ) o Ft = 6012 N - lực trên nhánh căng , 1 d k ; o Fv = qm.v2 = 5,5.1,3292 = 9,7(N) Với qm = 5,5 (kg/m) – khối lượng 1m xích . ( tra bảng 5.2 trang 78 [I] ) o F0 - lực căng ban đầu . F0 = Kf .a .qm .g = 6 x 1,532 x 5,5 x 9,81= 495,95 (N) (Theo công thức 5.16 trang 85 [I] ) Với Kf = 6 hệ số phụ thuộc độ võng của xích khi xích nằm ngang. o [s] = 8,5 – hệ số an tòan cho phép (tra bảng 5.10 trang 86 [I]) Suy ra [ ] 0 127000 19,49 8,5 6012 9,7 495,95 đ t v Q s s k F F F = = = ≥ = + + + +  Thỏa điều kiện B. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ BÁNH RĂNG CỦA HỘP GIẢM TỐC: Số liệu thiết kế: Chế độ tải T1=T T2=0,7T t1=45s t2=44s Điều kiện làm việc - Quay một chiều , làm viêc 2 ca . - 1 năm làm việc 300 ngày,1 ca làm việc 8 giờ - Tải va đập nhẹ . Tính toán thiết kế: B.1 CHỌN VẬT LIỆU VÀ TÍNH ỨNG SUẤT CHO PHÉP: 1) Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế, theo bảng 6.1 trang 92 [1], chọn vật liệu 2 cấp bánh răng như sau: 9
  • 10. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Bánh nhỏ Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBI = 241 ÷ 285 σbI = 850 Mpa σchI = 580MPa Bánh lớn Thép 45 tôi cải thiện Độ rắn HBII = 192 ÷ 240 σbII = 750MPa σch = 450 MPa Phân tỉ số truyền Uh = 8, ta được u1 =3,3; u2 =2,42 2) Xác định ứng suất tiếp xúc: − Chọn độ rắn bánh nhỏ: HBI = 250 − Chọn độ rắn bánh lớn: HBII = 240 Theo bảng 6.2 trang 94 [I]: 0 lim 0 lim 2 70 1,8 H F HB HB σ σ = + = 1,1 1,75 H F S S = = Bánh nhỏ: lim1 2.250 70 570( ) o H MPa σ = + = lim1 1,8.250 450( ) o F MPa σ = = Bánh lớn: lim2 2.240 70 550( ) o H MPa σ = + = lim2 1,8.240 432( ) o F MPa σ = = 3) Số chu kỳ làm việc cơ sở: Theo công thức 6.5 trang 93 [I] ta có: 2,4 30 HB HO N H = ( chu kỳ ) 2,4 7 1 30.250 1,7.10 HO N = = 2,4 7 O2 30.240 1,55.10 H N = = 4) Số chu kỳ làm việc tương đương: Theo công thức 6.7 trang 93 [I] ta có: 2 max 60 . ( ) . . H m i HE i i T N c n t T = ∑ Trong đó: mH = 6 bậc của đường cong mỏi. Lh = 300 x 8 x 9 x 2 = 43200 giờ. c =1: số lần khớp trong một vòng quay Suy ra: 3 3 Ei 45 0,7 44 60. . . . . . 89 89 H i h T T N c n L T T       = +    ÷  ÷         10
  • 11. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 ( Chu kỳ) 3 8 E1 45 44 60.1.730.43200. 0,7 . 12,776.10 89 89 H N   = + =  ÷   3 8 E2 E3 45 44 60.1.221.43200. 0,7 . 3,86.10 89 89 H H N N   = = + =  ÷   3 8 E3 45 44 60.1.91,4.43200. 0,7 . 1,6.10 89 89 H N   = + =  ÷   Vì HE1 HO1 HL1 HE2 HO2 HL2 N N n n K 1 N N n n K 1 ê ê > = > = 5) Ứng suất tiếp xúc cho phép được xác định sơ bộ: Theo công thức 6.1a trang 93 [1], ta có: [ ] lim. o HL H H H K S σ σ = Tra bảng 6.2 trang 94 [1], ta có SH1 = 1,1 1 2 1 [ ] 570. 518,2( ) 1,1 1 [ ] 550. 500( ) 1,1 H H MPa MPa σ σ = = = = o Với cấp nhanh sử dụng bánh răng trụ răng nghiêng: Theo công thức 6.12 trang 95 [1], ta có: [ ] [ ] 518,2 500 [ ] 509,1( ) 2 2 H I H II H MPa σ σ σ + + = = = Ta có 1.25[σH]min = 1,25[σH]2 = 1,25.445,5 = 556,88 (MPa)  min [ ] 1,25[ ] H H σ σ < (thỏa điều kiện) o Với cấp chậm sử dụng bánh răng trụ răng thẳng: ' 1 2 min [ ] [ ] 518,2 500 [ ] 509,1( ) 1,25[ ] 2 2 H H H H MPa σ σ σ σ + + = = = <  Thỏa điều kiện 6) Ứng suất uốn cho phép: Theo công thức 6.8 trang 93 [I] ta có: max 60. . . . F m i FE i i T N c n t T   =  ÷   ∑ Với mF=6 11
  • 12. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 6 8 1 6 8 2 6 8 3 45 44 60.1.730.43200. 0,7 . 10,668.10 ( ) 89 89 45 44 60.1.221.43200. 0,7 . 3,23.10 ( ) 89 89 45 44 60.1.91,4.43200. 0,7 . 1,33.10 ( ) 89 89 FE FE FE N chu ky N chu ky N chu ky   = + =  ÷     = + =  ÷     = + =  ÷   Và NFO = 4.106 ( đối với tất cả các loại thép) Nên NFE1 > NFO suy ra KFL1 = 1 NFE2 > NFO suy ra KFL2 = 1 Bộ truyền quay một chiều nên KFC = 1 Theo công thức 6.2a trang 93 [1], ta có: [ ] lim. . o F FL FC F F K K S σ σ = [ ] ( ) [ ] ( ) 1 2 450.1.1 257,1 1,75 432.1.1 271,5 1,75 F F MPa MPa σ σ = = = = Theo công thức 6.14 trang 96 [I], ưng suất quá tải cho phép: [ ] [ ] [ ] 2 max 1 1 max 2 2 max 2,8 2,8.450 1260 0,8 0,8.580 464 0,8 0,8.450 360 H ch F ch F ch MPa MPa MPa σ σ σ σ σ σ = = = = = = = = = B.2. TÍNH TOÁN CẤP CHẬM BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG: 1) Số liệu: T3 = 361732 Nmm 2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức 6.15a trang 96 [I], ta có: ( ) [ ] 3 3 2 2 2 . . 1 . . H w a H ba T K a K u u β σ ψ = + Với T2 = 361732 Nmm Ψba = 0,4 (Bảng 6.6 trang 97 [1]) Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,4.(2,42+1) = 0,725 Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng thẳng) KHβ = 1,02 (Bảng 6.7 trang 98 [1]) 12
  • 13. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 ( ) 3 w 2 361732.1,02 49,5. 2,42 1 210,04( ) 445,5 .2,42.0,4 a mm ⇒ = + = Chọn aw = 210 mm 3) Xác định các thông số ăn khớp:  Modun: Ta có: m = (0,01 ÷ 0,02).aw = 2,1 ÷ 4,2 Theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kế ta chọn m = 2,5  Số răng: ( ) ( ) 1 2 2 2. 2.210 49,12 . 1 2,5. 2,42 1 w a Z m u = = = + + Chọn Z1 = 49 răng Z2 = Z1.u2 = 49.2,42 = 118,58 Chọn Z2 = 119 4) Tỉ số truyền thực: 2 2 1 119 2,42 49 m Z u Z = = = Sai lệch so với trước: 0% 5) Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:  Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc: ( ) 2 2 2 2 2 2 . . 1 . . . . H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + = Theo bảng 6.5 trang 96 [1] với vật liệu thép – thép ta có : Zm = 274 (MPa)1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp ZH : hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc ( ) 2.cos sin 2 b H w Z a β = βb = 0 Do cos . b t tg tg β α β = vì β = 0 αt : góc profin răng αtw : góc ăn khớp Theo TCVN1065 – 71 thì α = 200 13
  • 14. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 ( ) 0 0 0 20 20 cos 2.cos0 1,764 sin 2.20 t tw H tg acrtg acrtg tg Z α α α β   = = = =  ÷   ⇒ = = Zε :hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng Chiều rộng vành răng : bw =aw.ψba = 210.0,3 = 63 Hệ số trùng khớp dọc: 2.sin 0 1 . w b m β β ε π = = < Vì εβ < 1 nên: 0 1 2 4 3 1 1 1 1 1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos0 1,788 49 119 4 1,788 0,859 3 Z Z Z Z α ε α ε ε ε β − =         = − + = − + =    ÷  ÷           − ⇒ = = KH : hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc . . H H H Hv K K K K β α = KHβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng răng Từ bảng 6.7 trang 98 [I] : KHβ = 1,03 Theo công thức 6.40 trang 106 [I] ta có vận tốc vòng : 3 2 4 . . 6.10 w d n v π = Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: 3 2 2. 2.210 122,8 1 2,42 1 w w m a d mm u = = = + + (theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] ) Từ bảng 6.13 trang 106 [1] với v < 2 ta chọn cấp chính xác là 9 14 ( ) 4 .122,8.221 1,41 / 6.10 v m s π ⇒ = =
  • 15. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Từ bảng 6.14 trang 107 [1] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13 KFα = 1,37 KHV : hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [1]: δH =0,006 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng  Ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng: ( ) ( ) 2 2 2 2 2 3 2 . . 1 2.361731.1,23. 2,42 1 . . . 274.1,764.0,859. 455,43 . 63.2,42.128,8 H m H M H w m w T K u Z Z Z MPa b u d ε σ + + = = = Ta thấy σH < [σH ]=1260 MPa nên thoả điều kiện tiếp xúc. 6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn : Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 2 3 3 2 2. . . . . . . . . F F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ = Hệ số dạng răng YF: Số răng tương đương 3 3 3 4 4 3 49 cos 119 cos v v Z Z Z Z β β = = = = 15 3 3 2 2 . . 1 2. . . . . . H w w HV H H w H H o m v b d K T K K a v g v u β α δ = + = 210 0,006.73.1,41. 5,753 2,42 3,753.105.122,8 1 1,057 2.361732.1,03.1,13 1,03.1,13.1,057 1,23 H HV H v K K ⇒ = = ⇒ = + = ⇒ = =
  • 16. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Từ bảng 6.18 trang 109 [1] ta có: Đối với bánh dẫn: YF3 = 3,65 Đối với bánh bị dẫn: YF4 = 3,6 Từ bảng 6.7 trang 98 [1] (sơ đồ 5):  KFβ = 1,08 Từ bảmg 6.14 trang 107 [1] ta có KFα = 1,37 Từ bảng 6.15, 6.16 trang 107 [1] ta có: δF = 0,016 go = 73 Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng : 1 1 0,6 1,788 Yε α ε = = = Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng : 1 1 0 1 140 Yβ β = − = − = Với 0 2 210 . . . 0,006.73.1,14. 4,65 2,42 w F F m a v g v u δ = = =  3 3 2 . . 4,65.105.122,8 1 1 1 2. . . 2.361732.1,08.1,37 F w w Fv F F v b d K T K K β α = + = + =  ( ) 3 2.3,65.361732.1,08.1,37.1.0,6.1 121,2 122,8.63.2,5 F MPa σ = = Ta thấy σF3 < [σF3 ] (thoả) Và ( ) 4 4 3 3 3,6 72,72. 71,72 3,65 F F F F Y MPa Y σ σ = = =  [ ] 4 4 F F σ σ < Vậy bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn . 7) Các thông số hình học của bộ truyền: Khoảng cách trục aw = 210 mm Modun m = 2,5 16
  • 17. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Chiều rộng vành răng bw = 63 mm Tỉ số truyền thực u2 = 2,42 Góc nghiêng răng β =0 Số răng bánh răng Z3 =49 ; Z4 = 119 Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0 Đường kính vòng chia 3 3 4 4 . 49.2,5 122,5 . 119.2,5 297,5 d Z m mm d Z m mm = = = = = = Đường kính vòng đỉnh 3 3 4 4 2. 122,5 2.2,5 127,5 2. 297.5 2.2,5 302,5 a n a n d d m mm d d m mm = + = + = = + = + = Đường kính vòng đáy 3 3 4 4 2,5. 122,5 2,5.2,5 116,25 2,5. 297,5 2,5.2,5 291,25 f n f n d d m mm d d m mm = − = − = = − = − = 8) Giá trị các lực: Bánh dẫn cấp chậm : • Lực vòng: ( ) 2 3 3 2. 2.361732 5891,4 122,8 t w T F N d = = = • Lực hướng tâm: ( ) 0 3 3 0 20 . 5891,4. 13180 cos cos0 tw r t tg tg F F N α β = = = B.3. TÍNH TOÁN CẤP NHANH BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG NGHIÊNG: 1) Số liệu: Công suất P = 8,49 kW Số vòng quay bánh dẫn n1=730 v/p Moment xoắn TI = 111068 Nmm Tỷ số truyền uI = 3,3 Tuổi thọ L = 9 năm 17
  • 18. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Chọn vật liệu chế tạo bánh răng giống như cấp chậm 2) Xác định sơ bộ khoảng cách trục: Theo công thức 6.15a trang 96 [I] ta có: ( ) [ ] 1 3 1 2 1 . . 1 . . H w a H ba T K a K u u β σ ψ = + Với T2 = 111068 Nmm Ψba = 0,3 (Bảng 6.6 trang 97 [1]) Ψbd = 0,53. Ψba.(u+1) = 0,53.0,3.(3,3+1) = 0,68 Ka = 49,5 (Bảng 6.5 trang 96 [1] với bánh răng thẳng) KHβ = 1,07 (Bảng 6.7 trang 98 [1]) 3 w 2 111068.1,07 49,5.(3,3 1) 180( ) 445,5 .3,3.0,3 a mm ⇒ = + = Chọn aw =180 mm 3) Xác định các thông số ăn khớp: Modun và góc nghiêng răng: Ta có: m = (0,01÷0,02)aw = 1,8 ÷ 3,6 Theo quan điểm thong nhất hóa trong thiết kế ta chọn m = 2,5 (mm) Đối với bánh răng nghiêng 0 0 8 20 ≥ ≥ β ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) min max 1 1 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 1 2 .cos 2 .cos . 1 . 1 1 cos8 cos20 2 2 cos8 2 cos20 1 1 2.180.cos8 2.180.cos20 2,5. 3,3 1 2,5. 3,3 1 33,16 31 w w n w w w n n a a Z m u m u m Z u a a a Z m u m u Z Z β β ≥ ≤ + + + ≥ ≥ ⇒ ≥ ≥ + + ⇒ ≥ ≥ + + ⇒ ≥ ≥ Chọn Z1 = 32 (răng) Z2 =Z1 .u1 = 32.3,3 = 105,6 , chọn Z2=106 (răng) Số răng tương đương : Zt = Z1 + Z2 = 32+106 = 138(răng) 18
  • 19. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 0 . . 2,5.138 arccos arccos 16,6 2. 2. 2.180 t t w w m Z m Z Cos a a β β     = => = = =  ÷  ÷     4) Tỉ số truyền thực: 2 1 1 106 3,3125 32 m Z u Z = = = Sai lệch so với trước: 3,3125 3,3 .100% 0,038% 3,3 − = 5) Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc: Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có: Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc ( ) 1 2 1 1 2 . . 1 . . . . I H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + = Trong đó : ZM - hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp. Theo bảng 6.5 trang 96 [I] với vật liệu thép – thép ta có : ZM = 274 (MPa)1/3 ZH - hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc. Theo công thức 6.34 trang 105 [I] ta có : ( ) 2.cos sin 2 b H tw Z β α = Ở đây : cos . b t tg tg β α β = (công thức 6.35 trang 105 [I]) Với αt : góc profin răng αtw : góc ăn khớp Theo TCVN1065 – 71 , α = 200 (từ bảng 6.11 trang 104 [I] ) 0 0 0 20 20,8 cos cos16,6 t tw tg tg acrtg acrtg α α α β     = = = =  ÷  ÷      [ ] 0 0 0 ar cos . ar cos(20,8 ). (16,6 ) 15,57 b t ctg tg ctg tg β α β   = = =   Nên 0 0 2.cos15,57 1,7 sin(2.20,8 ) H Z = = Zε - hệ số kể đến sự trùng khớp của bánh răng . Chiều rộng vành răng : (theo công thức trang 108 [I]) 19
  • 20. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 bw = aw.ψba = 180 . 0,3 = 54 (mm) Hệ số trùng khớp dọc: (theo công thức 6.37 trang 105 [I] ) 0 .sin 54.sin(16,6 ) 1,96 . .2,5 w b m β β ε π π = = = Vì εβ > 1 nên 1 Zε α ε = (theo công thức 6.36c trang 105 [I]) Với 0 1 2 1 1 1 1 1,88 3,2. .cos 1,88 3,2. .cos16,6 1,76 32 106 Z Z α ε β         = − + = − + =    ÷  ÷           (theo công thức 6.38b trang 105 [I] ) Suy ra: 1 0,75 1,76 Zε = = KH - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc . Theo công thức 6.39 trang 106 [I] , ta có : . . H H H Hv K K K K β α = Trong đó : Theo công thức 6.40 trang 106 [I],ta có vận tốc vòng 1 4 . . 6.10 w I d n v π = Đường kính vòng lăn bánh nhỏ : 1 1 2. 2.180 84( ) 1 3,3125 1 w w m a d mm u = = = + + (theo công thức ở bảng 6.11 trang 104 [I] ) Nên ( ) 4 .84.730 3,2 / 6.10 v m s π = = Từ bảng 6.13 trang 106 [I] với v < 4 ta chọn cấp chính xác là 9. Từ bảng 6.14 trang 107 [I] ta chọn trị số của hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,16 và KFα = 1,40. KHV - hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp. Theo công thức 6.41 trang 107 [I] , ta có : 1 1 . . 1 2. . . H w w HV I H H v b d K T K K β α = + 20
  • 21. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Trong đó : 1 . . . w H H o m a v g v u δ = (theo công thức 6.42 trang 107 [I] ) Theo bảng 6.15 , 6.16 trang 107 [I]: δH =0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp. go = 73 : hệ số kể đến ảnh hưỏng sai lệch bước răng.  180 0,002.73.3,2. 3,4 3,3125 H v = =  3,01.54.84 1 1,05 2.111068.1,07.1,16 HV K = + =  1,07.1,16.1,05 1,3 H K = = Vậy ứng suất tiếp xúc trên trên bề mặt răng: ( ) ( ) 1 2 2 1 1 2 . . 1 2.111068.1,3. 3,3125 1 . . . 274.1,7.0,75. 347( ) . 54.3,3125.84 I H m H M H w m w T K u Z Z Z MPa b u d ε σ + + = = = Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc: [ ] lim. . . . o H R V XH HV H H Z Z K K S σ σ =  Với v = 3,2 m/s và HB≤350 => ZV = 0,85.v0,1 = 0,95  Cấp chính xác động học là 9. Do đó: ZR =0,95 _ Hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc. Với da < 700 mm  KxH = 1 : hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng  [ ] lim XH . . .K 550.0,95.0,95.1 496,375( ) o H H Zv Zr MPa σ σ = = = Vì H σ < [ ] H σ nên bánh răng thiết kế thoả điều kiện tiếp xúc 6) Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn: Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1 1 2. . . . . . . . . F I F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ = KFβ =1,17 Bảng 6.7 trang 98 [I] (sơ đồ 3)với ψbd =0,68 KFα = 1,4 Bảng 6.14 trang 107 [I] cấp chính xác là 9, v< 5 m/s 21
  • 22. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 δF = 0,006 Bảng 6.15 trang 107 [I] răng nghiêng go = 73 Bảng 6.16 trang 107 [I] cấp chính xác là 9 m< 3,55 Với 0 1 180 . . . 0,006.73.3,2. 10,33( / ) 3,3125 w F F m a v g v m s u δ = = =  1 1 . . 10,33.54.84 1 1 1,3 2. . . 2.111068.1,17.1,4 F w w Fv I F F v b d K T K K β α = + = + =  . . 1,17.1,4.1,3 2,1 F F F Fv K K K K β α = = = Yε - hệ số kể đến sự trùng khớp của răng : 1 1 0,57 1,76 Yε α ε = = = Yβ - hệ số kể đến độ nghiêng của răng : 16,6 1 1 0,88 140 140 Yβ β = − = − = YF1 , YF2 : hệ số dạng răng bánh 1, 2 Số răng tương đương : ( ) ( ) 1 1 3 3 0 2 2 3 3 0 32 36,36 cos cos 16,6 106 120,44 cos cos 16,6 V V Z Z Z Z β β = = = = = = => 1 2 36 120 V V Z Z = = (răng) Từ bảng 6.18 trang 109 [I] ta có: Đối với bánh dẫn: YF1 = 3,7 Đối với bánh bị dẫn: YF2 = 3,6  ( ) 1 2.3,7.111068.1,17.1,3.1,4.0,57.0,88 77,4 84.54.2,5 F MPa σ = =  ( ) 2 2 1 1 3,7 77,4. 79,55 3,6 F F F F Y MPa Y σ σ = = =  [ ] [ ] 1 1 2 2 F F F F σ σ σ σ < < Vậy các bánh răng thoả điều kiện về độ bền uốn . 22
  • 23. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 7) Kiểm nghiệm răng về quá tải : Theo công thức 6.48 trang 110 [I], ta có : [ ] Hmax H max . H Kqt σ σ σ = ≤ Trong đó : Theo công thức 6.33 trang 105 [I] , ta có: Ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc: ( ) 1 2 1 1 2 . . 1 . . . . I H m H M H w m w T K u Z Z Z b u d ε σ + =  347( ) H MPa σ = (đã tính ở mục B3.5 ) Theo công thức cuối trang 109 [I] với max qt T K T = (hệ số quá tải ) Tra bảng P1.3 trang 236 [I] , động cơ 4A160M8Y3 với : P=11kW n=730v/p max qt T K 2,2 Tdn = = Theo công thức 6.13 trang 95 [I] , ta có : [ ] ax 2,8 2,8.580 1624( ) H ch m MPa σ σ = = =  [ ] Hmax max 347. 2,2 514,68(MPa) H σ σ = = ≤ (thỏa) Theo 6.49 trang 110 [I] , ta có : [ ] Fmax F max . qt F K σ σ σ = ≤ Trong đó : Theo công thức 6.43 trang 108 [I] : 1 1 2. . . . . . . . . F I F FV F F w w Y T K K K Y Y d b m β α ε β σ =  ( ) ( ) 1 1 2 1 2 77,4 74,55 F F F F F MPa Y MPa Y σ σ σ = = = (đã tính ở mục B3.6 ) max qt T K 2,2 Tdn = = (đã tra ở trên ) Theo công thức 6.14 trang 96 [I] , ta có : 23
  • 24. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 [ ] [ ] 1 ax 2 ax 0,8. 0,8.580 464( ) 0,6. 0,6.580 348( ) F ch m F ch m MPa MPa σ σ σ σ = = = = = = [ ] [ ] 1max 1 1 max 2max 2 2 max . 77,4.2,2 170,28( ) 464 . 79,55.2,2 175,01( ) 348 F F F F F F Kqt MPa Kqt MPa σ σ σ σ σ σ = = = < = = = = < = (thỏa) Các thông số hình học của bộ truyền: Khoảng cách trục aw = 180 mm Modun m = 2,5 Chiều rộng vành răng bw1 = 54 mm bw2 = 54 mm Tỉ số truyền thực u1 = 4,3125 Góc nghiêng răng β = 16,60 Số răng bánh răng Z1 =32 ; Z2 = 106 Hệ số dịch chỉnh x1 =0 ; x2 = 0 Đường kính vòng chia 1 1 0 2 2 0 . 2,5.32 83,48 cos cos16,6 . 2,5.106 276,5 cos cos16,6 n n m Z d mm m Z d mm β β = = = = = = Đường kính vòng đỉnh 1 1 2 2 2. 83,48 2.2,5 88,48 2. 276,5 2.2,5 281,58 a n a n d d m mm d d m mm = + = + = = + = + = Đường kính vòng đáy 1 1 2 2 2,5. 83,48 2,5.2.5 77,23 2,5. 276,5 2,5.2.5 270,33 f n f n d d m mm d d m mm = − = − = = − = − = 8) Giá trị các lực : Bánh dẫn cấp nhanh: • Lực vòng: 1 1 1 1 1 2 2.111068 2. 2644,476( ) 84 t w w T T F N d d = = = = • Lực hướng tâm: 24 ( ) 0 1 1 0 20,8 . 2644,476. 1048,23 cos cos16,6 tw r t tg tg F F N α β = = = Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/3rcEUzG Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 25. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 • Lực dọc trục: B.4. KIỂM NGHIỆM ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU Việc bôi trơn hộp giảm tốc phải đảm bảo những điều kiện sau:  Mức dầu thấp nhất ngập ( 0,7 ÷ 2) chiều cao răng h2 ( 2 h 2,25m = ) của bánh răng 2 ( nhưng ít nhất là 10mm)  Khoảng cách giữa mức dầu thấp nhất và cao nhất max min h – h 10 15mm = ÷  Mức dầu cao nhất không đựơc ngập quá 1/3 bán kính bánh răng ( a4 d 6 ) Ta có h2 = 2,25.2,5 = 5,625 mm Tổng hợp các điều kiện trên để dảm bảo điều kiện bôi trơn phải thoả mãn bất đẳng thức sau: ( ) a2 a4 1 1 . 13 10...15 2 3 H d d = − − >  1 1 .282 13 10 118 .303 101 2 3 H = − − = > = (thỏa điều kiện bôi trơn). C. SƠ ĐỒ LỰC TÁC DỤNG VÀ GIÁ TRỊ CÁC LỰC TÁC DỤNG LÊN CÁC BỘ TRUYỀN 1) Lực tác dụng lên các bánh răng: Các lực trong bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng: • Cấp nhanh: 25 ( ) 0 1 1. 2644,476. 16,6 788,4 a t F F tg tg N β = = = Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/3rcEUzG Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
  • 26. Đồ án Chi Tiết Máy Huỳnh Thiện Tính G0902801 Ta có: ( ) ( ) 1 1 1 1 1 2 1 2 1 2 1 0 0 0 a1 t1 2 2.111068 2644( ) 84 . cos 2644( ) 1048( ) 775( ) 20,8 2644. 1048 cos16,6 F F .tg 2644 tg 16,6 775 N t w t r t t r r a a T F N d F tg F F F N F F N F F N tg N α β β = = = = = = = = = = = = = = = • Cấp chậm: Ta có: 2 3 3 0 3 3 0 4 3 4 3 2 2.361732 5891, 4( ) 122,8 . 5891, 4. 20 2144( ) cos cos 0 5891, 4( ) 2144( ) t w t r t t r r T F N d F tg tw tg F N F F N F F N α β = = = = = = = = = = • Lực do bộ truyền xích gây nên: Frx= Km. Ftx = 1,15.6012=6913,8(N) Theo công thức 5.20 trang 88 [I] và Km=1,15 là hệ số trọng lượng xích ứng với bộ truyền xích nằm ngang . • Truc 1: a1 1 1 . 775.84 M 32550( ) 2 2 w F d Nmm = = = • Trục 2: a2 2 t2 1 2 1 . . . M 3,3 107415( ) 2 2 w w F d F d u M Nmm = = = = Bảng tổng hợp giá trị các lực và moment: Trục I BR1 Trục II Trục III BR4 BR2 BR3 Fa 775 775 0 0 26 3828699