SlideShare a Scribd company logo
1
22
Nội dung trình bày
1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích
2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS
3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS
4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều
trị HCRKT
33
Nội dung trình bày
1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích
2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS
3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS
4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều
trị HCRKT
44
DỊCH TỄ -
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
GHÁNH NẶNG BỆNH TẬT
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
* Caroline Canavan, Joe west, Timothy Card, Clinical Epidemiology 2014:6 71–80
**Evangelista S. Gastroenterology research and Practice. 2012;2012:936960.
 Tần suất lưu hành: 11,2% (CI 95%: 9,8% – 12,8%) dựa trên phân tích gộp 80
NC trên 260.960 BN*
 Tần suất mới mắc: 1,35-1,5% dựa trên 2 NC kéo dài 10 năm và 12 năm
 Chiếm 40% trong số BN đi khám về tiêu hóa
 Tỷ lệ nam/nữ: 1/ 1,5-3
 Tuổi thường gặp: 30 – 50
 IBS có tỉ lệ tái phát cao, khoảng 50% sau khi ngưng điều trị**
55
Nội dung trình bày
1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích
2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS
3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS
4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều
trị HCRKT
66
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO
ROME IV (2016)
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS
THEO ROME IV (2016)
1989
ROME
for IBS
1994
ROME I
1999
ROME II
2006
ROME III
05/2016
ROME IV
WHAT’S
NEW?
77
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO
ROME IV (2016)
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS
THEO ROME IV (2016)
88
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO
ROME IV (2016)
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS
THEO ROME IV (2016)
ĐAU BỤNG LÀ TRIỆU CHỨNG
BẮT BUỘC
99
ĐẶC TÍNH ĐAU
TRONG HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
• Đau bụng là triệu chứng
bắt buộc phải có, tần suất
ít nhất 1 ngày/ tuần, trong
vòng 3 tháng gần đây
• Vị trí đau bất kỳ ở bụng
nhưng thường ở bụng
dưới
• Cường độ và tính chất
đau rất thay đổi
• Không xảy ra về đêm
• Thường khởi phát sau
ăn (80%), nhất là buổi
sáng
• Thường giảm khi đi tiêu
(67%) nhưng có khi
tăng thêm sau đi tiêu
• Gia tăng khi có stress
1010
Nội dung trình bày
1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích
2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS
3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS
4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều
trị HCRKT
1111
Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME
khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
THUỐC CHỐNG CO THẮT ĐƯỢC
DÙNG ĐỂ ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG
ĐAU VÀ CO THẮT CƠ Ở
TẤT CẢ CÁC THỂ CỦA HCRKT
1212
Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME
khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích
Triệu chứng Liệu pháp Liều
Tiêu chảy Đồng vận Opioids Loperamide 2-4 mg ,khi cần thiết có thể tăng liều tối đa
16 g/ngày
Chế độ ăn Không hoặc ít Gluten, lFODMAP thấp
Bile salt sequestrants Cholestyramine 9 g ngày 2 – 3 lần
Colestipol (2 g 1 – 2 lần/ngày)
Colesevelam (625 mg 1 – 3 lần/ngày)
Probiotic Nhiều chế phẩm có sẵn
Kháng sinh Rifaximin, 550 mg đường uống, 3 lần/ngày x 14 ngày
Ức chế 5HT3 Alosetron 0.5 - 1 mg 3 lần/ngày
Ondansetron (4 – 8 mg 3 lần/ngày)
Ramosetron 5 microgram ngày 1 lần
Ức chế /đồng vận opioid hỗn hợp Eluxadoline, 100 mg 2 lần/ngày
Táo bón Psyllium Lên tới 30 g/ngày chia các liều
PEG 17 – 34 g/ngày
Hoạt hóa kênh Chloride Lubiprostone, 8 microgram 2 lần/ngày
Đồng vận Guanulate Cyclase C Linaclotide 290 microgram 1 lần/ngày
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
1313
Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME
khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích
Triệu chứng Liệu pháp Liều
Đau bụng Thuốc chống co thắt Dicylomine (10 – 20 mg 1 – 4 lần/ngày
Otilonium (40 – 80 mg 2 – 3 lần/ngày)
Mebeverine (135 mg 3 lần/ngày)
Tinh dầu bạc hà Viên nhộng tan ở ruột, 250 – 750 mg, 2 – 3 lần/ngày
Thuốc chống trầm cảm 3 vòng Desipramine (25 – 100 mg), amitriptyline (10 – 50 mg)
hằng ngày trước khi đi ngủ
SSRIs Paroxetine (10 – 40 mg ngày 1 lần)
Sertaline (25 – 100 mg ngày 1 lần)
Citalopram (10 – 40 mg 1 lần/ngày)
Hoạt hóa kênh Chloride Lubiprostone, 8 microgram 2 lần/ngày
Đồng vận Guanulate Cyclase C Linaclotide 290 microgram 1 lần/ngày
Ức chế 5HT3 Alosetron 0.5 - 1 mg 3 lần/ngày
Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
1414
Nội dung trình bày
1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích
2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS
3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS
4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều
trị HCRKT
15
• Cấu trúc phân tử
• Cơ chế tác động
• Hiệu quả giảm đau
• Tính an toàn
1616
Spasmomen®: cấu trúc phân tử
Evangelista S. Curr Pharm Des 2004; 10(28): 3561-68.
1717
Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột
thông qua 3 Cơ chế tác động
1. Ức chế thụ thể achetylcholin M3
Otilonium Bromide
Ức chế thụ thể
achetylcholin M3
- Ngoại bào: Điều hòa
dòng Ca từ ngoại bào
vào nội bào
- Nội bào: Ức chế
phóng thích Ca2+ từ
lưới cơ tương
Giảm co thắt cơ
Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12
Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82
1818
Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột
thông qua 3 Cơ chế tác động
2. Chẹn kênh Ca
Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12
Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82
Otilonium Bromide
Ngoại bào: Điều hòa
dòng Ca từ ngoại bào
vào nội bào
Giảm co thắt cơ
1919
Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột
thông qua 3 Cơ chế tác động
3. Ức chế thụ thể NK2
Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12
Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82
Otilonium Bromide
a.Ức chế thụ thể NK2 ở
thần kinh hướng tâm
- Tachykinin NK2 là
nhóm phân tử đóng
vai tro quan trọng
trong nhận cảm đau
nội tạng
- Giảm đau
b.Ức chế thụ thể NK2 ở
ruột
- Nội bào: Ức chế
phóng thích Ca2+ từ
lưới cơ tương
- Giảm co thắt cơ
20
hiệu quả giảm đau nhanh cho
bệnh nhân đau bụng tái phát
kèm táo bón hoặc tiêu chảy
trong 3 tháng gần đây
2121
Spasmomen®: tác dụng giảm đau bụng
nhanh và kéo dài
Mallefet Medi-sphere 1995: 37.
2222
Hiệu quả giảm đau đồng nhất hơn và đều có
ý nghĩa thống kê hơn so với giả dược
Forte et al. 2012: 16:25-37
2323
Hiệu quả giảm đau và giảm táo bón, tiêu
chảy tốt hơn Mebeverine
52.72% 50.9%
36.36%
30.9%
2424
Spasmomen® là thuốc duy nhất được chứng minh
lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị
Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther 2011; 34: 432–42.
2525
Spasmomen® - thuốc duy nhất được
chứng minh lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát
sau khi ngưng điều trị
Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther 2011; 34: 432–42.
Sau 15 tuần điều trị với Spasmomen®, tỷ lê bệnh nhân không tái phát trong
suốt 10 tuần theo dõi đều cao hơn so với nhóm giả dược.
Phầntrămbệnhnhânkhôngtáiphát(%)
Tuần
2626
Spasmomen® ít hấp thu vào tuần hoàn
hệ thống nên an toàn cho bệnh nhân
 Spasmomen® : không có tác dụng phụ toàn thân điển hình
của thuốc kháng muscarinic và chẹn kênh canxi1
 Spasmomen® có tính dung nạp tương tự như giả dược 2
 Spasmomen® An toàn khi sử dụng ngắn hạn (2 tuần) và dài
hạn (2 năm)
1. Evangelista S et al. Drug Metab Disp 2000; 28(6): 643-7. 2. Evangelista S. Curr Pharm Des 2004; 10(28): 3561-8. 3. Spasmomen Summary
Product Characteristics.
2727
Spasmomen® an toàn hơn Trimebutine
Heading et al., 2006
2828
Kết luận
1. Spasmomen® hiệu quả giảm đau nhanh cho bệnh nhân
đau bụng tái phát kèm táo bón hoặc tiêu chảy trong 3
tháng gần đây
2. Spasmomen® là thuốc duy nhất được chứng minh lâm
sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị
3. Spasmomen® ít hấp thu vào tuần hoàn hệ thống nên an
toàn cho bệnh nhân
4. Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp
hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng
ruột kích thích
1. Spasmomen® Product Monograph. 2. Spinelli A. Clin Drug Invest. 2007;27(1):15–33. 3. Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther. 2011;34:432–42. 4. Evangelista S et al. Drug
Metab Disp. 2000;28(6):643–7. 5. Evangelista S. Curr Pharm Des. 2004;10(28):3561–8.
29
JANUARY 2013
Chất lượng thuốc là quan trọng nhất

More Related Content

What's hot

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
SoM
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
SoM
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Bác sĩ nhà quê
 
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINHĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
SoM
 
Hội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đìnhHội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đình
Can tho university of medicine and farmacy
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
SoM
 
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoađánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
SoM
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc
banbientap
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SoM
 
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Lan Đặng
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
SoM
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mậtHùng Lê
 
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
SoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲQUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
SoM
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Thanh Liem Vo
 

What's hot (20)

XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsnCach kham va theo doi benh nhan ctsn
Cach kham va theo doi benh nhan ctsn
 
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINHĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
 
Hội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đìnhHội chứng tiền đình
Hội chứng tiền đình
 
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HENĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
ĐIỀU TRỊ KIỂM SOÁT HEN
 
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoađánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
đánh giá đau và an thần tại đơn vị hồi sức nhi khoa
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc10 hoi chung trong than hoc
10 hoi chung trong than hoc
 
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦSỎI ỐNG MẬT CHỦ
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
 
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCMThoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Thoát vị bẹn - đùi - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thaiBai 4 sa xac đinh tuoi thai
Bai 4 sa xac đinh tuoi thai
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
Sỏi đường mật
Sỏi đường mậtSỏi đường mật
Sỏi đường mật
 
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
KHẢO SÁT MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN NAM MẮC BỆNH GÚT MẠ...
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲQUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 

Similar to Spasmomen bv tam duc

BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
SoM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
SoM
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
toloan123456
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
hoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thichhoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thich
Nguyễn Cảnh
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
Thanh Liem Vo
 
Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT
Cao Phuong Thao
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
SoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNGCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
SoM
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Son Nguyen
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
HA VO THI
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdfĐau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Nguyễn Như
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
HA VO THI
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
AnhThi86
 

Similar to Spasmomen bv tam duc (20)

BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EMBỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptxBệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
hoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thichhoi chung ruot kich thich
hoi chung ruot kich thich
 
Hội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thíchHội chứng đại tràng kích thích
Hội chứng đại tràng kích thích
 
Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT Gout YHHĐ và YHCT
Gout YHHĐ và YHCT
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNGCẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
CẬP NHẬT ĐIỀU TRỊ NHIỄM KHUẨN HUYẾT TỪ Ổ BỤNG
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máuPhân tích CLS loét đại tràng chảy máu
Phân tích CLS loét đại tràng chảy máu
 
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ GIẢM BÀI TIẾT RUỘT CỦA ÉLOFAN TRONG TIÊU CHẢY CẤP DO VI R...
 
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdfĐau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
Đau bụng chức năng ở trẻ em.pdf
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Quản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinhQuản lý sử dụng kháng sinh
Quản lý sử dụng kháng sinh
 
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptxAlpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
Alpovic - Pharmapir_Jun2014.pptx
 

More from Vutriloc

Stable ischemic heart disease bv tam duc
Stable ischemic heart disease   bv tam ducStable ischemic heart disease   bv tam duc
Stable ischemic heart disease bv tam duc
Vutriloc
 
Noacs in pci for af hoi nghi viet duc 2017
Noacs in pci for af   hoi nghi viet duc 2017Noacs in pci for af   hoi nghi viet duc 2017
Noacs in pci for af hoi nghi viet duc 2017
Vutriloc
 
Mitral valve stenosis
Mitral valve stenosisMitral valve stenosis
Mitral valve stenosis
Vutriloc
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Vutriloc
 
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction bv tam duc
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction   bv tam ducEvaluation of the patent with diastolic dysfunction   bv tam duc
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction bv tam duc
Vutriloc
 
Cardiac tumour bv tam duc
Cardiac tumour   bv tam ducCardiac tumour   bv tam duc
Cardiac tumour bv tam duc
Vutriloc
 

More from Vutriloc (6)

Stable ischemic heart disease bv tam duc
Stable ischemic heart disease   bv tam ducStable ischemic heart disease   bv tam duc
Stable ischemic heart disease bv tam duc
 
Noacs in pci for af hoi nghi viet duc 2017
Noacs in pci for af   hoi nghi viet duc 2017Noacs in pci for af   hoi nghi viet duc 2017
Noacs in pci for af hoi nghi viet duc 2017
 
Mitral valve stenosis
Mitral valve stenosisMitral valve stenosis
Mitral valve stenosis
 
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
Guide to copd diagnosis,         management   bv tam ducGuide to copd diagnosis,         management   bv tam duc
Guide to copd diagnosis, management bv tam duc
 
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction bv tam duc
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction   bv tam ducEvaluation of the patent with diastolic dysfunction   bv tam duc
Evaluation of the patent with diastolic dysfunction bv tam duc
 
Cardiac tumour bv tam duc
Cardiac tumour   bv tam ducCardiac tumour   bv tam duc
Cardiac tumour bv tam duc
 

Recently uploaded

SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Phngon26
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
HongBiThi1
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Phngon26
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
Quyết định số 314/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đ...
 
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK chấn thương thận Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdfB13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
B13 Thươc điều chỉnh rối loạn tiêu hóa_ xử lý ngộ độc thuốc.pdf
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bànB12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
B12 THUOC LOI NIEU_Y3 2017.pdf Trường ĐHYHN độ hay là khỏi phải bàn
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiềuB9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
B9 THUỐC KHÁNG SINH.pdf cần bác sĩ đọc nhiều
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
Quyết định số 340/QĐ-QLD về việc ban hành danh mục 111 thuốc nước ngoài được ...
 
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyếtB8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
B8 THUỐC KHÁNG NẤM.pdf quá hay và chất, cực kỳ tâm huyết
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 

Spasmomen bv tam duc

  • 1. 1
  • 2. 22 Nội dung trình bày 1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích 2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS 3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS 4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  • 3. 33 Nội dung trình bày 1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích 2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS 3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS 4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  • 4. 44 DỊCH TỄ - HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH GHÁNH NẶNG BỆNH TẬT HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH * Caroline Canavan, Joe west, Timothy Card, Clinical Epidemiology 2014:6 71–80 **Evangelista S. Gastroenterology research and Practice. 2012;2012:936960.  Tần suất lưu hành: 11,2% (CI 95%: 9,8% – 12,8%) dựa trên phân tích gộp 80 NC trên 260.960 BN*  Tần suất mới mắc: 1,35-1,5% dựa trên 2 NC kéo dài 10 năm và 12 năm  Chiếm 40% trong số BN đi khám về tiêu hóa  Tỷ lệ nam/nữ: 1/ 1,5-3  Tuổi thường gặp: 30 – 50  IBS có tỉ lệ tái phát cao, khoảng 50% sau khi ngưng điều trị**
  • 5. 55 Nội dung trình bày 1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích 2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS 3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS 4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  • 6. 66 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) 1989 ROME for IBS 1994 ROME I 1999 ROME II 2006 ROME III 05/2016 ROME IV WHAT’S NEW?
  • 7. 77 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016)
  • 8. 88 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407 TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN IBS THEO ROME IV (2016) ĐAU BỤNG LÀ TRIỆU CHỨNG BẮT BUỘC
  • 9. 99 ĐẶC TÍNH ĐAU TRONG HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH • Đau bụng là triệu chứng bắt buộc phải có, tần suất ít nhất 1 ngày/ tuần, trong vòng 3 tháng gần đây • Vị trí đau bất kỳ ở bụng nhưng thường ở bụng dưới • Cường độ và tính chất đau rất thay đổi • Không xảy ra về đêm • Thường khởi phát sau ăn (80%), nhất là buổi sáng • Thường giảm khi đi tiêu (67%) nhưng có khi tăng thêm sau đi tiêu • Gia tăng khi có stress
  • 10. 1010 Nội dung trình bày 1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích 2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS 3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS 4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  • 11. 1111 Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407 THUỐC CHỐNG CO THẮT ĐƯỢC DÙNG ĐỂ ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG ĐAU VÀ CO THẮT CƠ Ở TẤT CẢ CÁC THỂ CỦA HCRKT
  • 12. 1212 Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích Triệu chứng Liệu pháp Liều Tiêu chảy Đồng vận Opioids Loperamide 2-4 mg ,khi cần thiết có thể tăng liều tối đa 16 g/ngày Chế độ ăn Không hoặc ít Gluten, lFODMAP thấp Bile salt sequestrants Cholestyramine 9 g ngày 2 – 3 lần Colestipol (2 g 1 – 2 lần/ngày) Colesevelam (625 mg 1 – 3 lần/ngày) Probiotic Nhiều chế phẩm có sẵn Kháng sinh Rifaximin, 550 mg đường uống, 3 lần/ngày x 14 ngày Ức chế 5HT3 Alosetron 0.5 - 1 mg 3 lần/ngày Ondansetron (4 – 8 mg 3 lần/ngày) Ramosetron 5 microgram ngày 1 lần Ức chế /đồng vận opioid hỗn hợp Eluxadoline, 100 mg 2 lần/ngày Táo bón Psyllium Lên tới 30 g/ngày chia các liều PEG 17 – 34 g/ngày Hoạt hóa kênh Chloride Lubiprostone, 8 microgram 2 lần/ngày Đồng vận Guanulate Cyclase C Linaclotide 290 microgram 1 lần/ngày Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
  • 13. 1313 Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích Triệu chứng Liệu pháp Liều Đau bụng Thuốc chống co thắt Dicylomine (10 – 20 mg 1 – 4 lần/ngày Otilonium (40 – 80 mg 2 – 3 lần/ngày) Mebeverine (135 mg 3 lần/ngày) Tinh dầu bạc hà Viên nhộng tan ở ruột, 250 – 750 mg, 2 – 3 lần/ngày Thuốc chống trầm cảm 3 vòng Desipramine (25 – 100 mg), amitriptyline (10 – 50 mg) hằng ngày trước khi đi ngủ SSRIs Paroxetine (10 – 40 mg ngày 1 lần) Sertaline (25 – 100 mg ngày 1 lần) Citalopram (10 – 40 mg 1 lần/ngày) Hoạt hóa kênh Chloride Lubiprostone, 8 microgram 2 lần/ngày Đồng vận Guanulate Cyclase C Linaclotide 290 microgram 1 lần/ngày Ức chế 5HT3 Alosetron 0.5 - 1 mg 3 lần/ngày Brian E.L et al. Gastroenterology 2016;150:1393–1407
  • 14. 1414 Nội dung trình bày 1. Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích 2. Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS 3. Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS 4. Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  • 15. 15 • Cấu trúc phân tử • Cơ chế tác động • Hiệu quả giảm đau • Tính an toàn
  • 16. 1616 Spasmomen®: cấu trúc phân tử Evangelista S. Curr Pharm Des 2004; 10(28): 3561-68.
  • 17. 1717 Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột thông qua 3 Cơ chế tác động 1. Ức chế thụ thể achetylcholin M3 Otilonium Bromide Ức chế thụ thể achetylcholin M3 - Ngoại bào: Điều hòa dòng Ca từ ngoại bào vào nội bào - Nội bào: Ức chế phóng thích Ca2+ từ lưới cơ tương Giảm co thắt cơ Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12 Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82
  • 18. 1818 Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột thông qua 3 Cơ chế tác động 2. Chẹn kênh Ca Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12 Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82 Otilonium Bromide Ngoại bào: Điều hòa dòng Ca từ ngoại bào vào nội bào Giảm co thắt cơ
  • 19. 1919 Spasmomen®: Điều hòa nhu động ruột thông qua 3 Cơ chế tác động 3. Ức chế thụ thể NK2 Martinez-Cutillas M et al., Neurogastroenterol Motil 2013;25:e803-e-12 Triantafillidis JK, et al. Clin Exp Gastroenterol 2014;7:75–82 Otilonium Bromide a.Ức chế thụ thể NK2 ở thần kinh hướng tâm - Tachykinin NK2 là nhóm phân tử đóng vai tro quan trọng trong nhận cảm đau nội tạng - Giảm đau b.Ức chế thụ thể NK2 ở ruột - Nội bào: Ức chế phóng thích Ca2+ từ lưới cơ tương - Giảm co thắt cơ
  • 20. 20 hiệu quả giảm đau nhanh cho bệnh nhân đau bụng tái phát kèm táo bón hoặc tiêu chảy trong 3 tháng gần đây
  • 21. 2121 Spasmomen®: tác dụng giảm đau bụng nhanh và kéo dài Mallefet Medi-sphere 1995: 37.
  • 22. 2222 Hiệu quả giảm đau đồng nhất hơn và đều có ý nghĩa thống kê hơn so với giả dược Forte et al. 2012: 16:25-37
  • 23. 2323 Hiệu quả giảm đau và giảm táo bón, tiêu chảy tốt hơn Mebeverine 52.72% 50.9% 36.36% 30.9%
  • 24. 2424 Spasmomen® là thuốc duy nhất được chứng minh lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther 2011; 34: 432–42.
  • 25. 2525 Spasmomen® - thuốc duy nhất được chứng minh lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther 2011; 34: 432–42. Sau 15 tuần điều trị với Spasmomen®, tỷ lê bệnh nhân không tái phát trong suốt 10 tuần theo dõi đều cao hơn so với nhóm giả dược. Phầntrămbệnhnhânkhôngtáiphát(%) Tuần
  • 26. 2626 Spasmomen® ít hấp thu vào tuần hoàn hệ thống nên an toàn cho bệnh nhân  Spasmomen® : không có tác dụng phụ toàn thân điển hình của thuốc kháng muscarinic và chẹn kênh canxi1  Spasmomen® có tính dung nạp tương tự như giả dược 2  Spasmomen® An toàn khi sử dụng ngắn hạn (2 tuần) và dài hạn (2 năm) 1. Evangelista S et al. Drug Metab Disp 2000; 28(6): 643-7. 2. Evangelista S. Curr Pharm Des 2004; 10(28): 3561-8. 3. Spasmomen Summary Product Characteristics.
  • 27. 2727 Spasmomen® an toàn hơn Trimebutine Heading et al., 2006
  • 28. 2828 Kết luận 1. Spasmomen® hiệu quả giảm đau nhanh cho bệnh nhân đau bụng tái phát kèm táo bón hoặc tiêu chảy trong 3 tháng gần đây 2. Spasmomen® là thuốc duy nhất được chứng minh lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị 3. Spasmomen® ít hấp thu vào tuần hoàn hệ thống nên an toàn cho bệnh nhân 4. Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích 1. Spasmomen® Product Monograph. 2. Spinelli A. Clin Drug Invest. 2007;27(1):15–33. 3. Clave P et al. Aliment Pharmacol Ther. 2011;34:432–42. 4. Evangelista S et al. Drug Metab Disp. 2000;28(6):643–7. 5. Evangelista S. Curr Pharm Des. 2004;10(28):3561–8.
  • 29. 29 JANUARY 2013 Chất lượng thuốc là quan trọng nhất

Editor's Notes

  1. Hội chứng ruột kích thích (IBS) là rối loạn chức năng đường tiêu hóa rất phổ biến.Trong các nhóm thuốc, thuốc chống co thắt không thể thiếu để điều trị Hội chứng ruột kích thích. Spasmomen với hoạt chất là otilonium bromide đã được chứng minh lâm sàng có hiệu quả giảm đau nhanh và kéo dài trong điều trị Hội chứng ruột kích thích.
  2. Về nội dung chính em xin phép trình bày 4 nội dung chính: Ghánh nặng bệnh tật Hội chứng ruột kích thích Hướng dẫn ROME IV trong chẩn đoán IBS Hướng dẫn ROME IV trong điều trị IBS Vai trò của Spasmomen (Otilonium) trong điều trị HCRKT
  3. Theo các nghiên cứu hiện nay thì HCRKT có những ảnh hưởng như thế nào?
  4. Tần suất lưu hành: 11,2% (CI 95%: 9,8% – 12,8%) dựa trên phân tích gộp 80 NC trên 260.960 BN* Tần suất mới mắc: 1,35-1,5% dựa trên 2 NC kéo dài 10 năm và 12 năm Chiếm 40% trong số BN đi khám về tiêu hóa Tỷ lệ nam/nữ: 1/ 1,5-3 Tuổi thường gặp: 30 – 50 IBS có tỉ lệ tái phát cao, khoảng 50% sau khi ngưng điều trị**
  5. Em xin phép cập nhật thông tin về chẩn đoán và điều trị theo guideline mới nhât hiện nay theo ROME IV
  6. Như các BS cũng đã biết ROME là tổ chức hàng đầu trên thế giới đưa ra những khuyến cáo về những rối loạn trên đường tiêu hóa, ROME IV mới nhất được cập nhật vào tháng 5/2016
  7. Trong tiêu chuẩn chẩn đoán, Triệu chứng đau bụng tái phát với tần suất ít nhất là 1 ngày 1 tuần trong thời gian 3 tháng gần đây, triệu chứng có thể có khởi phát từ sáu tháng trước đó đi kèm 2 hay nhiều triệu chứng: Liên quan đến đi tiêu: kèm theo táo bón hoặc tiêu chảy Thay đổi số lần đi tiêu: có thể tăng 3-5 lần/ngày cũng có khi giảm Thay đổi hình dạng phân: khi táo có thể cứng và tiêu chảy thì lỏng
  8. Triệu chứng đau bụng được nhấn mạnh trong khuyến cáo như là tiêu chuẩn bắt buôc trong HCRKT.
  9. Đặc tính đau bụng trong bệnh lý này là đau bụng tái phát với cường độ đau là trung bình, không xảy ra về đêm, thường là sau khi sáng. Điều này ảnh hưởng rất lớn đến chất lượng cuộc sống của bệnh nhân.
  10. ROME IV đã đưa ra những khuyến cáo như thế nào trong điều trị
  11. Trong khuyến cáo cũng chỉ rõ THUỐC CHỐNG CO THẮT ĐƯỢC DÙNG ĐỂ ĐIỀU TRỊ TRIỆU CHỨNG ĐAU VÀ CO THẮT CƠ Ở TẤT CẢ CÁC THỂ CỦA HCRKT
  12. Do đó, bên cạnh các thuốc trị triệu chứng tiêu chảy và táo bón,
  13. Nhóm thuốc chống co thắt có vai trò quan trọng hàng đầu trong điều trị Hội chứng ruột kích thích. Trong ROME IV, Otilonium đã được khuyến cáo điều trị với liều 40 – 80mg, 2-3 lần /ngày
  14. Vậy những bằng chứng nào của Spasmomen đã được chứng minh để được đưa vào khuyến cáo này
  15. Spasmomen là thuốc chống co thắt mới đã được chứng minh có hiệu quả giảm đau nhanh và kéo dài trong điều trị Hội chứng ruột kích thích
  16. Spasmomen có cấu trúc phân tử đặc biệt với 2 đặc điểm như sau: 1. Chuỗi carbon dài giúp cho thuốc gắn vào thành đại tràng của mô đích, do đó kéo dài thời gian tác dụng. 2. Dẫn xuất của muối amonium bậc 4 nên hạn chế tối đa hấp thu thuốc vào tuần hoàn hệ thống, tỷ lệ hấp thu chỉ <3% nên Spasmomen ít tác dụng phụ toàn thân, không đi qua hàng rào máu não, thuốc chủ yếu tập trung tác dụng tại chỗ trên đường tiêu hóa
  17. Spasmomen Điều hòa nhu động ruột thông qua 3 Cơ chế tác động 1. Ức chế thụ thể achetylcholin M3 : Ngoại bào: Điều hòa dòng Ca từ ngoại bào vào nội bào Nội bào: Ức chế phóng thích Ca2+ từ lưới cơ tương => Giảm co thắt cơ
  18. 2. Chẹn kênh Ca: Ngoại bào: Điều hòa dòng Ca từ ngoại bào vào nội bào => giảm co thắt cơ
  19. 3. Ức chế thụ thể NK2: Ức chế thụ thể NK2 ở thần kinh hướng tâm, giúp giảm nhận cảm đau nội tạng Ức chế thụ thể NK2 ở ruột: Nội bào: Ức chế phóng thích Ca2+ từ lưới cơ tương => giảm co thắt cơ
  20. Spasmomen hiệu quả giảm đau nhanh cho bệnh nhân đau bụng tái phát kèm táo bón hoặc tiêu chảy trong 3 tháng gần đây
  21. Trong nghiên cứu của Melefet và công sự năm 1995, đánh giá trên triệu chứng đau của bệnh nhân Hội chứng ruột kích thích, kết quả cho thấy Spasmomen có tác dụng giảm đau bụng nhanh, giảm đau có ý nghĩa thống kê so với Khởi đầu điều trị ngay ngày đầu tiên, triệu chứng giảm đau tiếp tục được duy trì trong những ngày sau đó. Đến ngày thứ 14, điểm đau giảm còn khoảng 2 điểm, bệnh nhân gần như không còn triệu chứng đau bụng
  22. Trong 1 nghiên cứu phân tích gộp từ 21 nghiên cứu về hiệu quả giảm đau của các thuốc trong nhóm chống co thắt trên bệnh nhân Hội chứng ruột kích thích cho thấy, tất cả các nghiên cứu với hoạt chất Otilonium đều có kết quả giảm đau đồng nhất và có ý nghĩa thống kê hơn so với giả dược. So với 1 số hoạt chất khác như Mebeverine hay Trimebutine thì kết quả của các nghiên cứu cho thấy hiệu quả giảm đau không đồng nhất bằng.
  23. Theo nghiên cứu của Capurso, cho thấy hiệu quả giảm đau được đánh giá là rất tốt của Spasmomen là 34.54% cao hơn so với 29.09%, tương tự hiệu quả giảm táo bón/tiêu chảy của Spasmomen được đánh giá rất tốt của Spasmomen cũng cao hơn
  24. Trong nghiên cứu của Clave và công sự năm 2011, bệnh nhân được chia làm 2 nhóm bệnh nhân được điều trị bằng Spasmomen hoặc giả dược trong vòng 15 tuần. Giai đoạn theo dõi bệnh nhân cả 2 nhóm được ngưng điều trị trong 10 tuần tiếp theo
  25. Kết quả cho thấy, Sau 15 tuần điều trị với Spasmomen®, tỷ lê bệnh nhân không tái phát trong suốt 10 tuần theo dõi cao hơn so với nhóm giả dược có ý nghĩa thống kê. Điều này chứng minh, Spasmomen là thuốc duy nhất đã được chứng minh lâm sàng giảm tỷ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị
  26. Nhu phần đặc điểm cấu trúc phân tử em đã trình bày, Spasmomen là dẫn xuát muối amonium bậc 4 nên ít hấp thu vào tuần hoàn chung hệ thống, an toàn cho bệnh nhân: Spasmomen® : không có tác dụng phụ toàn thân điển hình của thuốc kháng muscarinic và chẹn kênh canxi Spasmomen® có tính dung nạp tương tự như giả dược Spasmomen® An toàn khi sử dụng ngắn hạn (2 tuần) và dài hạn (2 năm)
  27. So sánh tính an toàn với Trimebutin, trong 1 phân tích gộp của Heading năm 2006, tỷ lệ tác dụng phụ ngoại ý của Spasmomen khoảng 8.7% so với otilonium bromid chỉ khoảng 0.5%. Như vậy Spasmomen có tính an toàn cao hơn so với trimebutine
  28. Như vậy, em xin phép được tổng kết lại những điểm chính của bài trình bày ngày hôm nay: Spasmomen® hiệu quả giảm đau nhanh cho bệnh nhân đau bụng tái phát kèm táo bón hoặc tiêu chảy trong 3 tháng gần đây Spasmomen® là thuốc duy nhất được chứng minh lâm sàng giảm tỉ lệ tái phát sau khi ngưng điều trị Spasmomen® ít hấp thu vào tuần hoàn hệ thống nên an toàn cho bệnh nhân Spasmomen® là thuốc chống co thắt mới đã được hiệp hội ROME khuyến cáo sử dụng trong điều trị Hội chứng ruột kích thích
  29. Xin trân trọng cảm ơn