SlideShare a Scribd company logo
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ
DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM
ThS BS NGUYỄN NHƯ TÂN
Giảng viên BMN – KHOA Y – ĐHQG HCM
MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Phân biệt được hiện tượng sinh lý và bệnh lý
GERD.
2. Nắm vững cơ chế sinh bệnh GERD.
3. Triệu chứng GERD ở trẻ nhỏ, trẻ lớn.
4. Chẩn đoán GERD.
5. Xử trí và dự phòng GERD.
ĐỊNH NGHĨA
Gastroesophageal reflux disease (GERD)
Ói mữa
(Vomiting)
Ói mửa là sự tống tháo thức ăn
trong dạ dày ra miệng
TNDDTQ
(GE reflux)
Sự trào ngược không cố ý, các
chất chứa dạ dày Iên thực quản
± ói mữa
BỆNH TNDDTQ
(GE reflux diseases)
TNDDTQ có triệu chứng hoặc
biến chứng
TỈ LỆ TRÀO NGƯỢC Ở NHŨ NHI
30
20
10
0
40
50
60
0-3 4-6
Tuổi (tháng)
7-9 10-12
% trẻ
 1
lần/ngày
 4
lần/ngày
Adapted from Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 1997;151:569
TNDDTQ là hiện tượng sinh lý ở nhũ nhi
70
20
18
16
14
12
10
8
6
4
2
0
Triệu chứng TNDDTQ ở trẻ em
Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 2000;154:150 and
Locke et al, Gastroenterology 1997;112:1448
% trẻ
Ợ nóng Đau thượng vị Trớ Ợ nóng và/hoặc
trào ngược acid
566 cha mẹ của TE
từ 3-9 tuổi
615 trẻ em
10-17 tuổi
2200 Người lớn
từ 25-74 tuổi
Hàng rào chống trào ngược
CTTQD: Cơ thắt thực quản dưới
Sự dãn nhất thời CTTQD
Tracings reprinted from Kawahara et al, Gastroenterology 1997;113:399
TQ
Góc
His
Hang vị
CTTQD
CTTQT
Sức chứa của thực quản
• Thực quản ngắn
Trọng
lực
nằm
Người lớn
Nhũ nhi
Cơ chế bảo vệ của đường thở
CĂNG THỰC QUẢN CTTQT co thắt
Phản xạ vagal
Đóng dây thanh âm
Cơn ngưng thở ngắn
CTTQ trên dãn ra
0.15 s
Chất trào ngược lên vùng hầu
0.3 s
0.6 s
Nuốt làm sạch vùng hầu
1.0 s
Thở lại
Thể tích nhỏ
Thể tích lớn
SINH BỆNH HỌC
Cơ chế trào ngược
• Dãn CTTQD thoáng qua
• Tăng áp suất ổ bụng
• Giảm sức chứa thực quản
• Rối loạn dung hợp dạ dày
• Chậm làm trống dạ dày
Cơ chế thực quản
• Tổn thương sự làm sạch của TQ
• Lớp cơ co thắt khiếm khuyết
• Chất trào ngược độc hại (acid,
pepsin..)
Cơ chế của đường thở
• Phản xạ vagal
• CC bảo vệ đường thở tổn thương
Esophagus
LES
Crural
diaphragm
Pylorus
Stomach
Angle
of His
Pharynx
UES
DẤU HIỆU LÂM SÀNG
NHŨ NHI
• Ói tái đi tái lại
-Bỏ bú, chán ăn
- Chậm lớn
- Bức rứt
-Cong ưỡn lưng khi
bú
Hội chứng Sandifer
TRẺ LỚN
• Nóng rát sau xương ức
•Khó nuốt hoặc bỏ ăn
• Cơn ngưng thở
• Hen phế quản
• Viêm phối tái hồi
• Ho dai dẳng
• Nấc cục
• Mòn răng
CHẨN ĐOÁN
• Tiền sử bệnh và khám lâm sàng
• Chụp thực quản (cản quang)
• Đo pH thực quản/24h hoặc PP đo trở kháng
• Nội soi (sinh thiết)
• Nội soi viên nang (capsule endoscopy)
• Xạ hình (khảo sát làm trống dạ dày)
• Điều trị theo kinh nghiệm
Dấu hiệu gợi ý không phải
nguyên nhân TNDDTQ
Adapted from Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
• Ói mữa nhiều, ói mật
• Ói máu
• Ói và tiêu chảy
• Đau hoặc chướng bụng
• Khởi phát ói sau 6 tháng tuổi
• Sốt, li bì, gan lách to
• Đầu dị dạng (lớn, nhỏ), co giật
Ói tái đi tái lại
Bệnh sử và
thăm khám
Có dấu hiệu báo
động?
Dấu hiệu TNDDTQ biến chứng
Adapted from Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
• Sụt cân
• Khóc và bức rứt nhiều
• Vấn đề nuôi dưỡng
• Vấn đề hô hấp:
– Khò khè (wheezing)
– Co rút (stridor)
– Viêm phổi tái hồi
Ói tái đi tái lại
Bệnh sử và
thăm khám
Có dấu hiệu
TNTQDD biến chứng
Có dấu hiệu báo
động?
Chụp XQ có cản quang
Lợi điểm
Phát hiện bệnh thực thể:
• Teo thực quản bẩm sinh
• Thoát vị qua cơ hoành
Hạn chế
• Không chẩn đoán được
TNDDTQ
Hẹp môn vị Thoát vị cơ hoành
Chụp X Quang
Đo pH thực quản liên tục
Lợi điểm
•Phát hiện giai đoạn trào ngược
•Xác định liên hệ giữa trào ngược
acid và triệu chứng
•Chẩn đoán được chức năng làm
sạch của thực quản
•Đánh giá đủ liều của KTTH2 hoặc
UCBP ở BN chưa đáp ứng
Hạn chế
• Không phát hiện trào ngược không
do acid
•Không phát hiện các biến chứng của
TNDDTQ khi pH bình thường
GERD
Đo pH thực quản liên tục
*Trào ngược > 5 phút (số lần TB): nhũ nhi 9.7 trẻ em: 6.8 người lớn: 3,2
* Chỉ số trào ngược (RI) (% thời gian có pH<4) : nhũ nhi 11.7%; trẻ em
5.4%; người lớn 6%
Đo trở kháng thực quản
Lọi điểm
• Phát hiện được trào ngược không do
acid
•Đánh giá hiệu quả điều trị
•Khảo sát được các triệu chứng hô hấp
TNDDTQ
•Hạn chế
• Trị số tham khảo ở trẻ em chưa xác định
•Tốn thời gian phân tích các chuyển đạo
pH channel
pH 4
Impedance
channels
Z
t
1
Z4
Đo trở kháng thực quản
Nội soi tiêu hóa trên
Lợi điểm
•Thấy sang thương và sinh thiết
•Nhìn thấy biến chứng viêm thực
quản và BC khác
•Phân biệt viêm TQ có và không có
trào ngược
Hạn chế
• Cần gây mê và an thần
• Liên hệ giữa sang thương trên nội soi
• và mô học kém
Khảo sát mô học (Eosinophils)
Bình thường Trào ngược DDTQ
Trào ngược Viêm TQ EosinophilicTQ bình thường
Khảo sát mô học (Eosinophils)
Biến chứng TNDDTQ
Hẹp thực quản
Barrett’s
Bệnh Barrett TQ
Bình thườn
Bình thường
ĐIỀU TRỊ
• Mục đích
– Giảm triệu chứng
– Tăng cân và tăng trưởng bình thường
– Làm lành tổn thương viêm
– Phòng ngừa triệu chứng hô hấp
– Phòng các biến chứng
Điều trị không dùng thuốc
• Tư vấn
• Nghi ngờ dị ứng sữa: đổi công thức
sữa ít dị ứng
• Thức ăn đặc: giảm ói mữa, không giảm
trào ngược
• Tư thế nằm sấp ban đêm giảm trào
ngược 8%-24%, tuy nhiên tăng nguy cơ
hội chứng đột tử (SIDS)
Điều trị bằng thuốc
• Kháng thụ thể H2 (KTTH2)
• Nhiều nghiên cứu cho thấy tốt hơn so
với giả dược
• Tác dụng phụ: phát ban, chóng mặt, nôn
ói
Hiệu quả thuốc KTT H2 histamin trên viêm
thực quản trong TNDDTQ
Significant symptom improvement with cimetidine, not placebo
Cucchiara et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 1989;8:150
N = 26 children with esophagitis treated with nizatidine 10 mg/kg/d or placebo for 8 weeks
N = 32 children with esophagitis treated with cimetidine 30-40 mg/kg/d or placebo for 12 weeks
Cimetidine
Placebo
“Vomiting” reduced in both treatment arms; significant improvement
in other GERD symptoms only with nizatidine
Simeone et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 1997;25:51
Nizatidine
Placebo
agitis Healing
gitis Healing
71% Esoph
20%
69% Esopha
15%
Liều lượng thuốc KTT H2
trong điều trị TNDDTQ
Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
Trẻ em Người lớn
Cimetidine 40 mg/kg/N chia 3-4 lần 1600 mg/N
Famotidine 1 mg/kg/N chia 2 lần 20 - 40 mg chia 2
Nizatidine 10 mg/kg/N chia 2 lần 150 mg chia 2
Ranitidine 5-10 mg/kg/N chia 3 lần 150 mg chia 2-4 lần
Điều trị bằng thuốc
• Thuốc ức chế bơm proton
–Rất tốt khi cho ½ giờ trước bữa ăn
sáng hoặc ½ giờ rước bữa ăn tối
–Không sử dụng ở trẻ em nếu không
có bằng chứng bệnh lý do acid gây ra
40
20
0
60
80
TC chung Nóng bỏng Khó nuốt Bức rứt Ho
% BN*
Hiệu quả của Omeprazole trên các
triệu chứng của viêm thực quản
* % of patients with moderate to severe symptoms
Reprinted from Hassall et al, J Pediatr 2000; 137: 800
Trước ĐT
5-14 ngày
3 tháng
N = 54 trẻ
100
Hiệu quả của Lansoprazole
trong điều trị triệu chứng
N = 66 trẻ được ĐT
lansoprazole 15-30 mg
trong 8-12 tuần
Trung vị % ngày
có triệu chứng
TNDDTQ
100
80
60
40
0
Trước ĐT Sau 2 tuần Sau 12 tuần
100%
79%
20%
P<.01
Tolia et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002 supl
% BN bị
viêm TQ
80
60
40
20
0
Trước ĐT Sau 8 tuần Sau 12 tuần
100%
22%
0%
N = 28 trẻ viêm TQ độ > 2
được ĐT lansoprazole 15-
30 mg trong 8-12 tuần
Hiệu quả của Lansoprazole
trong điều trị viêm thực quản
Tolia et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002 suppl (in press)
34%
22%
Liều thuốc UCBP
1 Prescribing Information for Prevacid (revised 8/02); 2 Prescribing Information for Prilosec
(revised 7/02); 3 Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
Nhũ nhi và trẻ em Người lớn
Esomeprazole Nexium gói 20 hoặc 40 mg/1 lần
Lansoprazole 15 mg/1 lần (CN < 30 kg) hoặc
30 mg/ 1 lần (CN > 30 kg) [1]
15 hoặc 30 mg/1 lần
Omeprazole 10 mg/1 lần (CN < 20 kg)
hoặc 20 mg/1 lần (> 20 kg) [2]
20 mg / 1 lần
1.0 mg/kg/N chia 1 hoặc 2 lần [3]
Pantoprazole Chưa chỉ định 40 mg / 1 lần
CÁC THUỐC CƯỜNG ĐỘNG
(PROKINETICS)
Cơ chế: Tăng áp lực cơ thắt thực quản dưới, tăng
thời gian làm trống dạ dày
• Cisapride: Loại bỏ do tăng QT, rối loạn nhịp tim
• Erythromycin: Chỉ hiệu quả làm trống dạ dày
• Domperidone: an toàn, chưa có nhiều nghiên cứu
• Metoclopramide
– Cải thiện pH thực quản (1 trong 6 RCT )
– Cải thiện lâm sàng (1 trong 4 RCT)
– Nguy cơ cao BC thần kinh (>20%)
Adapted from J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
Tăng nhu động thực quản và giảm tỉ lệ % thời gian trào ngược
Bruce B. et al. J Pediatr 106:3ll, 1985
Hiệu quả của Domperidone
Giảm triệu chứng ói, bức rứt, ho
Bruce B. et al. J Pediatr 106:3ll, 1985
( N=15,
TB=7.9 m)
Hiệu quả điều trị triệu chứng
của Domperidone
D . S.Pvi&xhaxd. M. Baber E T.Stephenson'
Should domperidone be used for the treatment of gastro-
oesophageal reflux in children? Systematic review of
randomized controlled trials in children aged J
1 1 years a i d
britisbt JoLJ r n a I o f A l iriica L P tea rrri a c o log•
month
Results
Four RCTs wore identif en. On I'd thE: tWD Ol«er trial s shower ar j benefits of doin p-
eri o r.e on cl ir.ic e I s'¿m ptom 5. Df G OR O in of de r c:h itdren, vvh ich. '.s'ere the priin a rd
OLtCom e in ensures. In th e trial Ln«ertaken b¿ Etarz. e goon or oxcellor . result 's'as
o bteine« in O3 Df the comp eri»on e g roup c:oinparev 's'ith 3 ± 9b of the control s
(6 < O.O 5 }. Ir. the Ina I u r.der Ieke r. b ¿ dB MODU, after 2 vvBB ks af tree Imer.“. 75 of
patients treated 's'ith «omperi«or e vero foun d not to be vomiting, compared »ith
= Z 9b in the metoclop ramidE: rDLp z no 796 in the placebo g roup. The triz I bv
Eorrac:cio geve no dete il‹±o resul v regeruing th e primard outc:omes of effAct DI
damperidane an symptoms b Lt S imp I'd reported ’cLred’, 'imp rowed' ar ’urch araged’.
Thee secondary pH -metric outcom e of tue numb er of reflux episodes. 'ws'zs reduced
with domperid one.
30
20
10
0
40
90
80
70
60
50
100
Domperidone Control
93%
33%
Hiệu quả điều trị giảm triệu chứng
lâm sàng TNDDTQ của Domperidone
Domperidone Primperan Placebo
75%
43%
7%
Tác dụng chống ói của
Domperidone trong TNDDTQ
10
0
20
50
40
30
60
80
70
BiỂU HIỆN NGOÀI THỰC QUẢN CỦA
TNDDTQ
•Hen phế quản
• Ho kéo dài
•Bệnh lý Tai Mũi Họng: viêm tai giữa, viêm
xoang, viêm họng mạn, viêm thanh quản mạn
TNDDTQ & HEN PHẾ QUẢN
•60% bệnh hen phế quản có trào ngược
•Điều trị TNDDTQ không làm giảm triệu
chứng (tăng lưu lượng khí thở ra tối đa), tuy
nhiên giảm bớt triệu chứng khò khè
(wheezing
Gibson PG et al. GER treatment for asthma in adults and children . Cochrane
Database Syst Rev. 2003;(2):CD001496. Review.
Không làm giảm triệu chứng hen PQ (dung lượng khí
thở ra tối đa FEP không đổi)
Giảm triệu chứng khò khè (RR= 2.99 ; KTC 95%: 1.23 – 7.26)
Gibson PG et al. GER treatment for asthma in adults and children . Cochrane
Database Syst Rev. 2003;(2):CD001496. Review.
TNDDTQ & HO KÉO DÀI
•Điều trị TNDDTQ có vẻ làm giảm triệu chứng
ho ở người lớn, tuy nhiên không giảm ho ở
trẻ em
Điều trị TNDDTQ với thuốc UCBP
làm giảm triệu chứng ho ở người lớn
Điều trị TNDDTQ với thuốc UCBP không
làm giảm triệu chứng ho ở trẻ em
TNDDTQ & BỆNH TAI MŨI HỌNG
Nghiên cứu 33 BN bị viêm họng hoặc viêm thanh quản
mạn và có triệu chứng TNDDTQ (+). Sau điều trị 8 tuần với
pantoprazole, kết cục 51% BN giảm viêm họng/ thanh quản
và 66% BN giảm triệu chứng trào ngược
TNDDTQ & BỆNH TAI MŨI HỌNG
* TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. BS Hoàng Lê Phúc. « Trào ngược dạ dày thực quản », Phác đồ
điều trị Nhi khoa BVNĐ 1, (2013), tr 816 -818.
2. TS Trần Thị Thanh Tâm. « Nôn trớ trẻ em » Bài giảng nhi khoa tập
1 ĐHYD TP HCM (2007). Tr 223 – 227.
3. BS Nguyễn Thị Thu Thủy. « Trào ngược dạ dày – Thực quản »
Phác đồ điều trị Nhi khoa, BVNĐ 2. (2008), tr 816 -818.
4. TS Nguyễn Ngọc Rạng. 2010 « Bệnh lý trào ngược dạ dày –
Thực quản ở trẻ em ». Chuyên đề Nhi khoa. Hội nghị Nhi khoa 2010.
5. Susan Khan, SusanR Orenstein (2011) “gastroesophageal reflux
disease”, Nelson text book of pediatrics, WB. Saunder company
19th ed, pp 1266-1276.
6. SusanR Orenstein (2009) “gastroesophageal reflux
disease”, Nelson text book of pediatrics, WB. Saunder company
18th ed, pp 1547-1550.
BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM

More Related Content

What's hot

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
SoM
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
SoM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
SoM
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
SoM
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
SoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
SoM
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
long le xuan
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
SoM
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
SoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Ngãidr Trancong
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
SoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
Nhan Tam
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Cuong Nguyen
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
SoM
 

What's hot (20)

HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
HỘI CHỨNG NHIỄM ĐỘC GIÁP ( CƯỜNG GIÁP)
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EMHỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM
 
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docxVIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
VIÊM TIỂU PHẾ QUẢN TRẺ EM.docx
 
VÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docxVÀNG DA SƠ SINH.docx
VÀNG DA SƠ SINH.docx
 
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINHTIẾP CẬN TIM BẨM SINH
TIẾP CẬN TIM BẨM SINH
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứuTiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
Tiếp cận bệnh nhân ngất tại khoa cấp cứu
 
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDACÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
CÒN ỒNG ĐỘNG MẠCH PDA
 
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EMTIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
TIẾP CẬN CO GIẬT TRẺ EM
 
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞTIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
TIẾP CẬN TRẺ HO VÀ KHÓ THỞ
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdfViêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
Viêm túi mật cấp - khuyến cáo Tokyo 2018.pdf
 
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCHHỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
HỘI CHỨNG SUY HÔ HẤP CẤP NGUY KỊCH
 

Similar to BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM

Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Son Nguyen
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
TrnNguynNgc6
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
trangnguyen20610
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
SoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Thanh Liem Vo
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
Nguyễn Như
 
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdfViêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
tieungaogiangho1984
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Yen Ha
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam viThanh Tran
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
minhphuongpnt07
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
Nguyễn Như
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
SoM
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
ebookedu
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
minhphuongpnt07
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
HongBiThi1
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
SoM
 

Similar to BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM (20)

Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptxBùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
Bùi Hữu Hoàng - Báo cáo oral.pptx
 
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdfGERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
GERD - Dyspepsia Dong nai.pdf
 
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy8. diagnosis and treatment   ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
8. diagnosis and treatment ulcerative colitis bs trịnh thị thanh thúy
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdfGiả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
Giả tắc ruột ở trẻ em - PIPO final -NTH .pdf
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018đIều trị xơ gan y6 2017 2018
đIều trị xơ gan y6 2017 2018
 
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdfViêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
Viêm loét đại trực tràng nặng ở vẩy nến.pdf
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
Co that tam vi
Co that tam viCo that tam vi
Co that tam vi
 
Non oi 2015
Non oi 2015Non oi 2015
Non oi 2015
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCHHỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Csnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấpCsnb viêm tụy cấp
Csnb viêm tụy cấp
 
Kho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giangKho tieu.bai giang
Kho tieu.bai giang
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINHDỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
DỊ TẬT BẨM SINH NGOẠI KHOA THƯỜNG GẶP Ở TRẺ SO SINH
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Phu Thuy Luom
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
HongBiThi1
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
fdgdfsgsdfgsdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
HongBiThi1
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
HongBiThi1
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạSGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
SGK cũ thấp tim ở trẻ em.pdf hay các bạn ạ
 
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdfSGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
SGK mới hội chứng suy hô hấp sơ sinh.pdf
 
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptxQuy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
Quy trình chăm sóc điều trị dinh dưỡng ESPEN.pptx
 
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nhaSGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
SGK mới chuyển hóa acid nucleic.pdf hay các bạn nha
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bànSGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
SGK sản huế u xơ tử cung.pdf hay khỏi phải bàn
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượngNCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
NCT_TRAT KHOP VAI.pdf cũ nhưng chất lượng
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
Quy trình đánh giá đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thu...
 
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ rau bong non.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạSGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
SGK Vết thương khớp.pdf hay các bạn bác sĩ ạ
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdfSGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
SGK mới tiền sản giật, sản giật, hc hellp.pdf
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqeNCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
NCT_TRAT KHOP HANG-OK.pdf sadfquefhjeaqe
 
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ ẠSINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
SINH LÝ NƠRON.doc RẤT HAY CÁC BẠN BÁC SĨ Ạ
 
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạNCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
NCT_TRAT KHOP KHUYU.pdf cần phải xem nhiều ạ
 

BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM

  • 1. BỆNH LÝ TRÀO NGƯỢC DẠ DÀY THỰC QUẢN Ở TRẺ EM ThS BS NGUYỄN NHƯ TÂN Giảng viên BMN – KHOA Y – ĐHQG HCM
  • 2. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Phân biệt được hiện tượng sinh lý và bệnh lý GERD. 2. Nắm vững cơ chế sinh bệnh GERD. 3. Triệu chứng GERD ở trẻ nhỏ, trẻ lớn. 4. Chẩn đoán GERD. 5. Xử trí và dự phòng GERD.
  • 3. ĐỊNH NGHĨA Gastroesophageal reflux disease (GERD) Ói mữa (Vomiting) Ói mửa là sự tống tháo thức ăn trong dạ dày ra miệng TNDDTQ (GE reflux) Sự trào ngược không cố ý, các chất chứa dạ dày Iên thực quản ± ói mữa BỆNH TNDDTQ (GE reflux diseases) TNDDTQ có triệu chứng hoặc biến chứng
  • 4. TỈ LỆ TRÀO NGƯỢC Ở NHŨ NHI 30 20 10 0 40 50 60 0-3 4-6 Tuổi (tháng) 7-9 10-12 % trẻ  1 lần/ngày  4 lần/ngày Adapted from Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 1997;151:569 TNDDTQ là hiện tượng sinh lý ở nhũ nhi 70
  • 5. 20 18 16 14 12 10 8 6 4 2 0 Triệu chứng TNDDTQ ở trẻ em Nelson et al, Arch Pediatr Adolesc Med 2000;154:150 and Locke et al, Gastroenterology 1997;112:1448 % trẻ Ợ nóng Đau thượng vị Trớ Ợ nóng và/hoặc trào ngược acid 566 cha mẹ của TE từ 3-9 tuổi 615 trẻ em 10-17 tuổi 2200 Người lớn từ 25-74 tuổi
  • 6. Hàng rào chống trào ngược CTTQD: Cơ thắt thực quản dưới
  • 7. Sự dãn nhất thời CTTQD Tracings reprinted from Kawahara et al, Gastroenterology 1997;113:399 TQ Góc His Hang vị CTTQD CTTQT
  • 8. Sức chứa của thực quản • Thực quản ngắn Trọng lực nằm Người lớn Nhũ nhi
  • 9. Cơ chế bảo vệ của đường thở CĂNG THỰC QUẢN CTTQT co thắt Phản xạ vagal Đóng dây thanh âm Cơn ngưng thở ngắn CTTQ trên dãn ra 0.15 s Chất trào ngược lên vùng hầu 0.3 s 0.6 s Nuốt làm sạch vùng hầu 1.0 s Thở lại Thể tích nhỏ Thể tích lớn
  • 10. SINH BỆNH HỌC Cơ chế trào ngược • Dãn CTTQD thoáng qua • Tăng áp suất ổ bụng • Giảm sức chứa thực quản • Rối loạn dung hợp dạ dày • Chậm làm trống dạ dày Cơ chế thực quản • Tổn thương sự làm sạch của TQ • Lớp cơ co thắt khiếm khuyết • Chất trào ngược độc hại (acid, pepsin..) Cơ chế của đường thở • Phản xạ vagal • CC bảo vệ đường thở tổn thương Esophagus LES Crural diaphragm Pylorus Stomach Angle of His Pharynx UES
  • 11. DẤU HIỆU LÂM SÀNG NHŨ NHI • Ói tái đi tái lại -Bỏ bú, chán ăn - Chậm lớn - Bức rứt -Cong ưỡn lưng khi bú Hội chứng Sandifer TRẺ LỚN • Nóng rát sau xương ức •Khó nuốt hoặc bỏ ăn • Cơn ngưng thở • Hen phế quản • Viêm phối tái hồi • Ho dai dẳng • Nấc cục • Mòn răng
  • 12. CHẨN ĐOÁN • Tiền sử bệnh và khám lâm sàng • Chụp thực quản (cản quang) • Đo pH thực quản/24h hoặc PP đo trở kháng • Nội soi (sinh thiết) • Nội soi viên nang (capsule endoscopy) • Xạ hình (khảo sát làm trống dạ dày) • Điều trị theo kinh nghiệm
  • 13. Dấu hiệu gợi ý không phải nguyên nhân TNDDTQ Adapted from Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1 • Ói mữa nhiều, ói mật • Ói máu • Ói và tiêu chảy • Đau hoặc chướng bụng • Khởi phát ói sau 6 tháng tuổi • Sốt, li bì, gan lách to • Đầu dị dạng (lớn, nhỏ), co giật Ói tái đi tái lại Bệnh sử và thăm khám Có dấu hiệu báo động?
  • 14. Dấu hiệu TNDDTQ biến chứng Adapted from Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1 • Sụt cân • Khóc và bức rứt nhiều • Vấn đề nuôi dưỡng • Vấn đề hô hấp: – Khò khè (wheezing) – Co rút (stridor) – Viêm phổi tái hồi Ói tái đi tái lại Bệnh sử và thăm khám Có dấu hiệu TNTQDD biến chứng Có dấu hiệu báo động?
  • 15. Chụp XQ có cản quang Lợi điểm Phát hiện bệnh thực thể: • Teo thực quản bẩm sinh • Thoát vị qua cơ hoành Hạn chế • Không chẩn đoán được TNDDTQ
  • 16. Hẹp môn vị Thoát vị cơ hoành Chụp X Quang
  • 17. Đo pH thực quản liên tục Lợi điểm •Phát hiện giai đoạn trào ngược •Xác định liên hệ giữa trào ngược acid và triệu chứng •Chẩn đoán được chức năng làm sạch của thực quản •Đánh giá đủ liều của KTTH2 hoặc UCBP ở BN chưa đáp ứng Hạn chế • Không phát hiện trào ngược không do acid •Không phát hiện các biến chứng của TNDDTQ khi pH bình thường
  • 18. GERD Đo pH thực quản liên tục *Trào ngược > 5 phút (số lần TB): nhũ nhi 9.7 trẻ em: 6.8 người lớn: 3,2 * Chỉ số trào ngược (RI) (% thời gian có pH<4) : nhũ nhi 11.7%; trẻ em 5.4%; người lớn 6%
  • 19. Đo trở kháng thực quản
  • 20. Lọi điểm • Phát hiện được trào ngược không do acid •Đánh giá hiệu quả điều trị •Khảo sát được các triệu chứng hô hấp TNDDTQ •Hạn chế • Trị số tham khảo ở trẻ em chưa xác định •Tốn thời gian phân tích các chuyển đạo pH channel pH 4 Impedance channels Z t 1 Z4 Đo trở kháng thực quản
  • 21. Nội soi tiêu hóa trên Lợi điểm •Thấy sang thương và sinh thiết •Nhìn thấy biến chứng viêm thực quản và BC khác •Phân biệt viêm TQ có và không có trào ngược Hạn chế • Cần gây mê và an thần • Liên hệ giữa sang thương trên nội soi • và mô học kém
  • 22. Khảo sát mô học (Eosinophils) Bình thường Trào ngược DDTQ
  • 23. Trào ngược Viêm TQ EosinophilicTQ bình thường Khảo sát mô học (Eosinophils)
  • 24. Biến chứng TNDDTQ Hẹp thực quản Barrett’s Bệnh Barrett TQ Bình thườn Bình thường
  • 25. ĐIỀU TRỊ • Mục đích – Giảm triệu chứng – Tăng cân và tăng trưởng bình thường – Làm lành tổn thương viêm – Phòng ngừa triệu chứng hô hấp – Phòng các biến chứng
  • 26. Điều trị không dùng thuốc • Tư vấn • Nghi ngờ dị ứng sữa: đổi công thức sữa ít dị ứng • Thức ăn đặc: giảm ói mữa, không giảm trào ngược • Tư thế nằm sấp ban đêm giảm trào ngược 8%-24%, tuy nhiên tăng nguy cơ hội chứng đột tử (SIDS)
  • 27. Điều trị bằng thuốc • Kháng thụ thể H2 (KTTH2) • Nhiều nghiên cứu cho thấy tốt hơn so với giả dược • Tác dụng phụ: phát ban, chóng mặt, nôn ói
  • 28. Hiệu quả thuốc KTT H2 histamin trên viêm thực quản trong TNDDTQ Significant symptom improvement with cimetidine, not placebo Cucchiara et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 1989;8:150 N = 26 children with esophagitis treated with nizatidine 10 mg/kg/d or placebo for 8 weeks N = 32 children with esophagitis treated with cimetidine 30-40 mg/kg/d or placebo for 12 weeks Cimetidine Placebo “Vomiting” reduced in both treatment arms; significant improvement in other GERD symptoms only with nizatidine Simeone et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 1997;25:51 Nizatidine Placebo agitis Healing gitis Healing 71% Esoph 20% 69% Esopha 15%
  • 29. Liều lượng thuốc KTT H2 trong điều trị TNDDTQ Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1 Trẻ em Người lớn Cimetidine 40 mg/kg/N chia 3-4 lần 1600 mg/N Famotidine 1 mg/kg/N chia 2 lần 20 - 40 mg chia 2 Nizatidine 10 mg/kg/N chia 2 lần 150 mg chia 2 Ranitidine 5-10 mg/kg/N chia 3 lần 150 mg chia 2-4 lần
  • 30. Điều trị bằng thuốc • Thuốc ức chế bơm proton –Rất tốt khi cho ½ giờ trước bữa ăn sáng hoặc ½ giờ rước bữa ăn tối –Không sử dụng ở trẻ em nếu không có bằng chứng bệnh lý do acid gây ra
  • 31. 40 20 0 60 80 TC chung Nóng bỏng Khó nuốt Bức rứt Ho % BN* Hiệu quả của Omeprazole trên các triệu chứng của viêm thực quản * % of patients with moderate to severe symptoms Reprinted from Hassall et al, J Pediatr 2000; 137: 800 Trước ĐT 5-14 ngày 3 tháng N = 54 trẻ 100
  • 32. Hiệu quả của Lansoprazole trong điều trị triệu chứng N = 66 trẻ được ĐT lansoprazole 15-30 mg trong 8-12 tuần Trung vị % ngày có triệu chứng TNDDTQ 100 80 60 40 0 Trước ĐT Sau 2 tuần Sau 12 tuần 100% 79% 20% P<.01 Tolia et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002 supl
  • 33. % BN bị viêm TQ 80 60 40 20 0 Trước ĐT Sau 8 tuần Sau 12 tuần 100% 22% 0% N = 28 trẻ viêm TQ độ > 2 được ĐT lansoprazole 15- 30 mg trong 8-12 tuần Hiệu quả của Lansoprazole trong điều trị viêm thực quản Tolia et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2002 suppl (in press)
  • 35. Liều thuốc UCBP 1 Prescribing Information for Prevacid (revised 8/02); 2 Prescribing Information for Prilosec (revised 7/02); 3 Rudolph et al, J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1 Nhũ nhi và trẻ em Người lớn Esomeprazole Nexium gói 20 hoặc 40 mg/1 lần Lansoprazole 15 mg/1 lần (CN < 30 kg) hoặc 30 mg/ 1 lần (CN > 30 kg) [1] 15 hoặc 30 mg/1 lần Omeprazole 10 mg/1 lần (CN < 20 kg) hoặc 20 mg/1 lần (> 20 kg) [2] 20 mg / 1 lần 1.0 mg/kg/N chia 1 hoặc 2 lần [3] Pantoprazole Chưa chỉ định 40 mg / 1 lần
  • 36. CÁC THUỐC CƯỜNG ĐỘNG (PROKINETICS) Cơ chế: Tăng áp lực cơ thắt thực quản dưới, tăng thời gian làm trống dạ dày • Cisapride: Loại bỏ do tăng QT, rối loạn nhịp tim • Erythromycin: Chỉ hiệu quả làm trống dạ dày • Domperidone: an toàn, chưa có nhiều nghiên cứu • Metoclopramide – Cải thiện pH thực quản (1 trong 6 RCT ) – Cải thiện lâm sàng (1 trong 4 RCT) – Nguy cơ cao BC thần kinh (>20%) Adapted from J Pediatr Gastroenterol Nutr 2001;32:S1
  • 37. Tăng nhu động thực quản và giảm tỉ lệ % thời gian trào ngược Bruce B. et al. J Pediatr 106:3ll, 1985 Hiệu quả của Domperidone
  • 38. Giảm triệu chứng ói, bức rứt, ho Bruce B. et al. J Pediatr 106:3ll, 1985 ( N=15, TB=7.9 m) Hiệu quả điều trị triệu chứng của Domperidone
  • 39. D . S.Pvi&xhaxd. M. Baber E T.Stephenson' Should domperidone be used for the treatment of gastro- oesophageal reflux in children? Systematic review of randomized controlled trials in children aged J 1 1 years a i d britisbt JoLJ r n a I o f A l iriica L P tea rrri a c o log• month Results Four RCTs wore identif en. On I'd thE: tWD Ol«er trial s shower ar j benefits of doin p- eri o r.e on cl ir.ic e I s'¿m ptom 5. Df G OR O in of de r c:h itdren, vvh ich. '.s'ere the priin a rd OLtCom e in ensures. In th e trial Ln«ertaken b¿ Etarz. e goon or oxcellor . result 's'as o bteine« in O3 Df the comp eri»on e g roup c:oinparev 's'ith 3 ± 9b of the control s (6 < O.O 5 }. Ir. the Ina I u r.der Ieke r. b ¿ dB MODU, after 2 vvBB ks af tree Imer.“. 75 of patients treated 's'ith «omperi«or e vero foun d not to be vomiting, compared »ith = Z 9b in the metoclop ramidE: rDLp z no 796 in the placebo g roup. The triz I bv Eorrac:cio geve no dete il‹±o resul v regeruing th e primard outc:omes of effAct DI damperidane an symptoms b Lt S imp I'd reported ’cLred’, 'imp rowed' ar ’urch araged’. Thee secondary pH -metric outcom e of tue numb er of reflux episodes. 'ws'zs reduced with domperid one.
  • 40. 30 20 10 0 40 90 80 70 60 50 100 Domperidone Control 93% 33% Hiệu quả điều trị giảm triệu chứng lâm sàng TNDDTQ của Domperidone
  • 41. Domperidone Primperan Placebo 75% 43% 7% Tác dụng chống ói của Domperidone trong TNDDTQ 10 0 20 50 40 30 60 80 70
  • 42. BiỂU HIỆN NGOÀI THỰC QUẢN CỦA TNDDTQ •Hen phế quản • Ho kéo dài •Bệnh lý Tai Mũi Họng: viêm tai giữa, viêm xoang, viêm họng mạn, viêm thanh quản mạn
  • 43. TNDDTQ & HEN PHẾ QUẢN •60% bệnh hen phế quản có trào ngược •Điều trị TNDDTQ không làm giảm triệu chứng (tăng lưu lượng khí thở ra tối đa), tuy nhiên giảm bớt triệu chứng khò khè (wheezing
  • 44. Gibson PG et al. GER treatment for asthma in adults and children . Cochrane Database Syst Rev. 2003;(2):CD001496. Review. Không làm giảm triệu chứng hen PQ (dung lượng khí thở ra tối đa FEP không đổi)
  • 45. Giảm triệu chứng khò khè (RR= 2.99 ; KTC 95%: 1.23 – 7.26) Gibson PG et al. GER treatment for asthma in adults and children . Cochrane Database Syst Rev. 2003;(2):CD001496. Review.
  • 46. TNDDTQ & HO KÉO DÀI •Điều trị TNDDTQ có vẻ làm giảm triệu chứng ho ở người lớn, tuy nhiên không giảm ho ở trẻ em
  • 47. Điều trị TNDDTQ với thuốc UCBP làm giảm triệu chứng ho ở người lớn
  • 48. Điều trị TNDDTQ với thuốc UCBP không làm giảm triệu chứng ho ở trẻ em
  • 49. TNDDTQ & BỆNH TAI MŨI HỌNG Nghiên cứu 33 BN bị viêm họng hoặc viêm thanh quản mạn và có triệu chứng TNDDTQ (+). Sau điều trị 8 tuần với pantoprazole, kết cục 51% BN giảm viêm họng/ thanh quản và 66% BN giảm triệu chứng trào ngược
  • 50. TNDDTQ & BỆNH TAI MŨI HỌNG
  • 51. * TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. BS Hoàng Lê Phúc. « Trào ngược dạ dày thực quản », Phác đồ điều trị Nhi khoa BVNĐ 1, (2013), tr 816 -818. 2. TS Trần Thị Thanh Tâm. « Nôn trớ trẻ em » Bài giảng nhi khoa tập 1 ĐHYD TP HCM (2007). Tr 223 – 227. 3. BS Nguyễn Thị Thu Thủy. « Trào ngược dạ dày – Thực quản » Phác đồ điều trị Nhi khoa, BVNĐ 2. (2008), tr 816 -818. 4. TS Nguyễn Ngọc Rạng. 2010 « Bệnh lý trào ngược dạ dày – Thực quản ở trẻ em ». Chuyên đề Nhi khoa. Hội nghị Nhi khoa 2010. 5. Susan Khan, SusanR Orenstein (2011) “gastroesophageal reflux disease”, Nelson text book of pediatrics, WB. Saunder company 19th ed, pp 1266-1276. 6. SusanR Orenstein (2009) “gastroesophageal reflux disease”, Nelson text book of pediatrics, WB. Saunder company 18th ed, pp 1547-1550.