SlideShare a Scribd company logo
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH
VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ
TRÀNG
DS.CKI Lê Thị Tố Loan
Mục tiêu
Trình bày được
công dụng, cách
dùng, liều dùng,
chống chỉ định
của các thuốc có
trong bài.
Hướng dẫn được
người bệnh trong
cộng đồng sử
dụng thuốc an
toàn, hiệu quả.
Trình bày được
cách phân loại
thuốc điều trị loét
DD-TT
.
THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DẠ DÀY
THUỐC ĐIỀU TRỊ
LOÉT DẠ DÀY-TÁ
TRÀNG
Sơ lược về bệnh loét dạ dày-tá tràng
Là một bệnh phổ biến trên thế giới
và ở Việt Nam, gặp ở tất cả các lứa
tuổi nhưng thường mắc nhiều ở độ
tuổi từ 30-40.
Ở Việt Nam chiếm 7-10% dân số
 Nam mắc nhiều hơn nữ(1,3:1)
 Loét tá tràng nhiều hơn loét dạ
dày(5:1)
Một số hình ảnh về bệnh loét dạ dày-tá tràng
Nguyên nhân gây loét dạ dày-tá tràng
Quá trình hủy
hoại niêm mạc:
HCl,pepsin,rượu
,NSAID,vi
khuẩn
Helicobacter
Pylori(HP),….
Quá trình bảo vệ
niêm mạc:
Chất
nhầy,NaHCO3,
Prostaglandin(PG
E2),…
Viêm loét dạ dày-tá tràng.
Vi khuẩn Helicobacter Pylori
• Vi khuẩn
Helicobacter
Pylori(HP) là nguyên
nhân quan trọng gây
ra bệnh viêm loét dạ
dày-tá tràng.
• HP là loại xoắn
khuẩn,sống trên lớp nhày
niêm mạc dạ dày.Trong số
những người bị viêm loét
dạ dày thì tỉ lệ do vi khuẩn
này gây ra tới 70-90%.
Vi khuẩn Helicobacter Pylori
HP thường lây
truyền qua đồ đựng
thực phẩm,bàn chải
đánh răng và nụ
hôn.Ăn thực phẩm
không sạch cũng là
một trong những
nguyên nhân lây
nhiễm vi khuẩn này.
Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng
Đau bụng trên
hoặc vùng
thượng vị; ợ
hơi, ợ chua,
buồn nôn, nôn
Đói cũng đau,
no cũng đau.
Đau tăng khi ăn
các thức ăn như:
chuối tiêu, dứa,
dưa chua,….
Xuất huyết: phân
đen,mịn như cà phê
hoặc nôn ra máu đỏ,
da xanh tái, tim đập
nhanh, vã mồ hôi,
giảm huyết áp
Viêm loét dạ dày
  
Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng
Đau vùng thượng
vị: đau dữ dội, đau
rát, đau như bị cào,
gặm, hoặc đau âm ỉ,
đầy bụng hoặc cảm
giác cồn cào như
đói
Cơn đau giảm
khi ăn thức
ăn. Cơn đau
lại đến sau khi
ăn 1,5-3 giờ
Cơn đau làm bệnh
nhân tỉnh giấc ban
đêm. Có thể kéo
dài vài ngày đến
vài tháng.
Viêm loét tá tràng
  
Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày-tá tràng
Nhóm thuốc hạn chế
quá trình bài tiết dịch
vị:
_Kháng Acid(Antacid):
Maalox,Varogel,…
_Ức chế bơm proton:
Omeprazol,
Pantoprazol,….
_Kháng receptor H2-
histamin:
Nizatidine,Cimetidin
,….
Nhóm thuốc
tăng cường
yếu tố bảo
vệ:
Sucralfat,
Bismuth
Subsalycilat,
Thuốc chống
co thắt Dd-
ruột: atropin;
drotaverin
(No-spa)
Nhóm trị nhiễm
khuẩn HP:
_Kháng sinh:
Amoxicyclin,
Tetraciclin,…
_Nhóm imidazol:
Metronidazol,
Tinidazol,…
Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch vị
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):
 Thường sử dụng: Nhôm hydroxid(Aluminium
hydroxid):Al(OH)3, Magne hydroxid(Magnesium
hydroxid):Mg(OH)2
 Định nghĩa: Thuốc làm pH dịch dạ dày tăng lên
làm mất hoạt tính của pepsin
Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch vị
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):
 Natri hydrocarbonat:
 CĐ: Làm thuốc kiềm hóa trong nhiễm toan chuyển
hóa; kháng acid trong đau dạ dày do thừa acid dịch vị
CCĐ: viêm loét đại trực tràng; suy tim; phù; tăng HA…
Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid)
Nhôm hydroxyd
Tác dụng: trung hòa acid dịch vị;
băng vết loét DD; chống viêm ở niêm
mạc DD. (ko hấp thu nên ko gây
kiềm máu)
Công dụng: Viêm DD do thừa
dịch vị; loét DD-tt
TD KMM: Táo bón
Liều dùng-Cách dùng: 1-2 viên vào lúc đau, hoặc 1 giờ
sau bữa ăn và trước khi ngủ, tối đa 6 lần mỗi ngày,ở người
lớn.
Maalox: Al(OH)3 400mg,Mg(OH)2 400mg,Saccharose
150 mg.

Nhôm hydroxyd
Omeprazol
Thuốc ức chế bơm proton
Tác dụng: ức chế nhanh sự tiết
dịch vị do bất kỳ tác nhân kích thích
nào.
 Chỉ định :
Loét dạ dày, tá tràng tiến triển.
 Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày-
thực quản.
 Hội chứng Zollinger-Ellison.
 Chống chỉ định :
Mẫn cảm với omeprazole.

Omeprazol
 Liều lượng_Cách dùng:
Loét dạ dày tiến triển: 1 nang
20mg/ngày, trong 4 đến 8 tuần
Loét tá tràng tiến triển: 1 nang
20mg/ ngày, trong từ 2 đến 4 tuần lễ.
Omeprazol
Tác dụng phụ: Buồn nôn,nhức
đầu,đầy hơi và táo bón (hiếm ).
Thỉnh thoảng có ban
 Dạng bào chế: viên
nang,viên nén bao phim,viên
nén,bột pha dung dịch tiêm.
Thuốc ức chế bơm proton
Lanzoprazol
Pantoprazol
Rabeprazol
Cimetidine
Thuốc kháng Histamin H2
 Chỉ định: Loét dạ dày-tá
tràng,hội chứng trào ngược dạ
dày-thực quản và Zollinger
Ellison
Chống chỉ định: mẫn cảm,
PNCT và cho con bú
 Tác dụng phụ: (hiếm) tiêu
chảy,mệt mỏi ,mẫn đỏ; chứng
vú to ở nam
Cimetidine
 Liều dùng-Cách dùng: Uống hoặc
tiêm
Loét dạ dày-tá tràng :
Ngày uống 3 lần mỗi lần 200mg-400mg
vào 3 bữa ăn và 1 lần 400mg vào buổi tối
trước khi đi ngủ, thời gian điều trị 4 - 6
tuần
Loét DD-TT tiến triển (có chảy máu):
tiêm 0,8-1,6g/ ngày x 7 ngày
Thuốc kháng Histamin H2
 Ranitidin: Mạnh gấp 10 lần cimetidin
Famotidin: mạnh gấp 30 lần cimetidin
 Nizatidin: tương tự ranitidin
Nhóm thuốc diệt HP
Bismuth Subcitrat  Chỉ định: B.S được chỉ định
trong điều trị loét dạ dày và tá
tràng; thường dùng cùng với các
thuốc khác, nhất là metronidazol
kèm với tetracyclin hoặc
amoxycilin (phác đồ tam trị liệu)
để diệt hết HP và do đó ngăn
ngừa tái phát loét tá tràng.
 Chống chỉ định:
+Quá mẫn với B.S
+Người có bệnh thận nặng, do
khả năng tích lũy bismuth
kèm theo nguy cơ gây độc.
Liều dùng-Cách dùng: Dùng
240mg/lần, 2 lần/ngày.Uống trước
bữa ăn.thời gian điều trị kéo dài 4
tuần
Tác dụng phụ: màu đen ở khoang
miệng và phân.
Thuốc dạng phối hợp: B.S +
tetracyclin + metronidazol
Bismuth Subcitrat
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
(1 ức chế bơm proton+2 thuốc kháng sinh)
Omeprazol 20mg: Dùng liều duy nhất
trong ngày.
 Clarithromycin 500mg: Dùng sáng và
tối.
 Amoxicyclin 1g: Dùng sáng và tối
Phối hợp điều trị trong 7-10 ngày
PHÁC ĐỒ 3 THUỐC
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
(1 thuốc ức chế bơm proton+ 1 bismuth
subsalicylat+ 2 kháng sinh)
 Omeprazol 20mg
 Bismuth Subcitrate 120mg(Trymo)
 Clarithromycin 500mg
 Amoxicyclin 1g
PHÁC ĐỒ 4 THUỐC
Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp bậc 1: Liệu pháp trị liệu ba thuốc
– Đối tượng áp dụng: phát đồ này áp dụng với những bệnh nhân mới điều trị lần
đầu hoặc mức độ nhiễm khuẩn ở mức nhẹ.
– Thời gian áp dụng: Phát đồ điều trị bậc 1 có thời hạn loại bỏ vi khuẩn từ 7-14
ngày.
– Các liệu pháp được sử dụng như sau:
*Liệu pháp đầu tiên
Tiêu chuẩn trị liệu 3: amoxicillin (2 viên/ ngày), PPI (2 lần/ ngày), clarithromycin (2
viên/ ngày), dùng đều đặn trong vòng 7 -14 ngày.
Điều trị đồng thời: amoxicillin (2 viên/ ngày), metronidazole (2 viên/ ngày) và PPI
(2 lần/ ngày), dùng đều đặn trong 7-10 ngày.
Liệu pháp phối hợp: đây là liệu trình kép
+ 7 ngày đầu: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày)
+ 7 ngày sau: PPI (2 lần/ ngày, amoxicillin (2 viên/ ngày), metronidazole (2 viên/
ngày) và clarithromycin ( 2 viên/ ngày).
Liệu pháp có bốn thuốc bismuth gồm: PPI (2 lần/ ngày), tetracycline (4 viên/
ngày), metronidazole (2 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày) dùng đều đặn trong 10-
14 ngày.
* Liệu pháp trị liệu lần 2:
Liệu pháp điều trị ba thuốc có Levofloxaci: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2
viên/ ngày) và levofloxacin (1 viên/ ngày) dùng trong vòng 10 ngày.
Liệu pháp có bốn thuốc bismuth bao gồm: PPI (2 lần/ ngày), tetracycline (4
viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày) và metronidazole (2 viên/ ngày), dùng trong
vòng 10- 14 ngày
* Liệu pháp đều trị lần 3:
Trị liệu 4 thuốc với Levofloxacin gồm: levofloxacin (1 viên/ ngày), bismuth (4
viên/ ngày), PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày) dùng trong 10 ngày.
-Trị liệu thuốc có bismuth gồm: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày),
levofloxacin (1 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày).
– Đánh giá phác đồ điều trị Hp
Ưu điểm: Bệnh nhân bị dị ứng Penicilin có thể áp dụng phát đồ này.
Nhược điểm: Đây là phác đồ phổ biến tại Mỹ, ở Việt Nam ít sử dụng do vi khuẩn
Hp kháng Metronidazole.
2/ Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp bậc 2: Liệu pháp trị liệu 4 thuốc
– Đối tượng áp dụng: Nếu bệnh nhân đã sử dụng liệu pháp điều trị 3
thuốc nhưng không có hiệu quả, hoặc hiệu quả mang lại không cao thì
lúc này, bác sĩ sẽ đưa ra phát đồ điều trị tiếp theo với 4 thuốc.
– Thời gian áp dụng: 10-14 ngày
– Các liệu pháp được sử dụng như sau: Phát đồ này chia làm 2 loại,
có hoặc không sử dụng Bismuth.
Phác đồ 4 thuốc không sử dụng Bismuth gồm: Amoxicillin (2 viên/
ngày), PPI (2 lần/ ngày), Clarithromycin (2 viên/ ngày) và Metronidazole
(2 viên/ ngày).
Phát đồ 4 thuốc có sử dụng Bismuth gồm: Kết hợp Metronidazole
(hay Tinidazole) 4 viên/ngày, Tetracyclin 4 viên/ ngày và PPI (2
lần/ngày) (hoặc thay PPI bằng Ranitidin 150mg/2 lần/ ngày), Bismuth
120mg/ 4 viên/ ngày.
– Đánh giá phác đồ điều trị Hp
Ưu điểm: khắc phục liệu pháp trị liệu 3 thuốc
Nhược điểm: Phác đồ có thể làm tăng khả năng kháng kép của vi
khuẩn Hp, gây khó khăn cho việc nạp thuốc vì sử dụng quá nhiều thuốc
khác nhau.
3/ Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp kế tiếp
– Đối tượng áp dụng: Phác đồ này được
xem là kế tiếp nhưng đôi khi có thể dùng
ngay từ đầu với 2 liệu trình.
– Các liệu pháp được sử dụng như sau:
* Liệu pháp trị liệu đầu tiên: PPI (2
lần/ngày), Amoxicillin 2viên/ ngày.
* Liệu pháp trị liệu tiếp theo: PPI (2
lần/ngày), Tinidazole (2 viên/ngày) và
Clarithromycin (2 viên/ngày).
THE
END.

More Related Content

What's hot

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
k1351010236
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
Nguyễn Như
 
3.nhuan+trang
3.nhuan+trang3.nhuan+trang
3.nhuan+trang
pham vuong
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
OPEXL
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Trần Huy
 
Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tronKy thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Nghia Nguyen Trong
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
k1351010236
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Great Doctor
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
SoM
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
SoM
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SoM
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
HA VO THI
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Nghia Nguyen Trong
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
HA VO THI
 
NGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤPNGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤP
SoM
 

What's hot (20)

[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd   ths ha
[Duoc ly] thuoc dieu tri dtd ths ha
 
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
đT loét dạ dày loét tá tràng y6 2017-2018
 
3.nhuan+trang
3.nhuan+trang3.nhuan+trang
3.nhuan+trang
 
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
5 thuoc chong nhiem khuan macrolid
 
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 aBệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
Bệnh gout tổ 6 nhóm i d4 a
 
Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tronKy thuat bao che thuoc bot vien tron
Ky thuat bao che thuoc bot vien tron
 
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
Bài giảng nhóm thuốc kháng Histamin h1
 
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
 
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
Y HỌC CỔ TRUYỀN - BÀO CHẾ VÀ TÁC DỤNG THUỐC
 
Kháng sinh
Kháng sinhKháng sinh
Kháng sinh
 
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINHTHUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
THUỐC TÁC ĐỘNG LÊN HỆ THẦN KINH
 
KHÁNG SINH
KHÁNG SINHKHÁNG SINH
KHÁNG SINH
 
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAISUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
SUY TIM Ở PHỤ NỮ CÓ THAI
 
Vitamin
VitaminVitamin
Vitamin
 
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khácTZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
TZD và các thuốc điều trị Đái tháo đường khác
 
Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường Phân tích CLS đái tháo đường
Phân tích CLS đái tháo đường
 
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Phân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượuPhân tích CLS xơ gan do rượu
Phân tích CLS xơ gan do rượu
 
NGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤPNGỘ ĐỘC CẤP
NGỘ ĐỘC CẤP
 

Similar to Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx

Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
jackjohn45
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamesethuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
OPEXL
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Tra Cứu Thuốc Tây
 
Tracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexiumTracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexium
Cao Thanh Hùng
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
Ngan Nguyen
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
SoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
SoM
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
SoM
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
ThinhNguyen679507
 
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLPthuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
Bác sĩ Trần Ngọc Anh
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
SoM
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
lee taif
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Phong Phu Nguyen
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
0964014736
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
SoM
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
SoM
 

Similar to Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx (20)

Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợpPhác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
Phác đồ điều trị nội khoa tổng hợp
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamesethuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
thuoc omeprazol thuoc dieu tri loet da day ta trang | ThuocLP Vietnamese
 
10 khang acid chong loet tieu hoa
10 khang acid   chong loet tieu hoa10 khang acid   chong loet tieu hoa
10 khang acid chong loet tieu hoa
 
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|TracuuthuoctayThuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
Thuoc trao nguoc da day nexium co tot khong|Tracuuthuoctay
 
Tracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexiumTracuuthuoctay nexium
Tracuuthuoctay nexium
 
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLPGia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
Gia thuoc Omeprazole la thuoc gi Cong dung lieu dung| ThuocLP
 
Bình đơn thuốc
Bình đơn thuốcBình đơn thuốc
Bình đơn thuốc
 
Giun san
Giun sanGiun san
Giun san
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
CHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NONCHUYỂN DẠ SINH NON
CHUYỂN DẠ SINH NON
 
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdfhoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
hoi_chung_than_hu_KDIGO 2021.pdf
 
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLPthuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
thuoc nexium 40mg gia bao nhieu Tac Dung Cach Dung Va Chong Chi Dinh | ThuocLP
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
 
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trangThuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
Thuoc zantac dieu tri viem loet da day ta trang
 
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dàyThuốc chữa viêm loét dạ dày
Thuốc chữa viêm loét dạ dày
 
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sánĐại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
Đại cương về giun sán và một số thuốc điều trị giun sán
 
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNGLOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
LOÉT DẠ DÀY HÀNH TÁ TRÀNG
 
ĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAOĐIỀU TRỊ LAO
ĐIỀU TRỊ LAO
 

Bệnh viêm loét dạ dày TT.pptx

  • 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DS.CKI Lê Thị Tố Loan
  • 2. Mục tiêu Trình bày được công dụng, cách dùng, liều dùng, chống chỉ định của các thuốc có trong bài. Hướng dẫn được người bệnh trong cộng đồng sử dụng thuốc an toàn, hiệu quả. Trình bày được cách phân loại thuốc điều trị loét DD-TT .
  • 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ BỆNH DẠ DÀY
  • 4. THUỐC ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY-TÁ TRÀNG
  • 5. Sơ lược về bệnh loét dạ dày-tá tràng Là một bệnh phổ biến trên thế giới và ở Việt Nam, gặp ở tất cả các lứa tuổi nhưng thường mắc nhiều ở độ tuổi từ 30-40. Ở Việt Nam chiếm 7-10% dân số  Nam mắc nhiều hơn nữ(1,3:1)  Loét tá tràng nhiều hơn loét dạ dày(5:1)
  • 6. Một số hình ảnh về bệnh loét dạ dày-tá tràng
  • 7. Nguyên nhân gây loét dạ dày-tá tràng Quá trình hủy hoại niêm mạc: HCl,pepsin,rượu ,NSAID,vi khuẩn Helicobacter Pylori(HP),…. Quá trình bảo vệ niêm mạc: Chất nhầy,NaHCO3, Prostaglandin(PG E2),… Viêm loét dạ dày-tá tràng.
  • 8. Vi khuẩn Helicobacter Pylori • Vi khuẩn Helicobacter Pylori(HP) là nguyên nhân quan trọng gây ra bệnh viêm loét dạ dày-tá tràng. • HP là loại xoắn khuẩn,sống trên lớp nhày niêm mạc dạ dày.Trong số những người bị viêm loét dạ dày thì tỉ lệ do vi khuẩn này gây ra tới 70-90%.
  • 9. Vi khuẩn Helicobacter Pylori HP thường lây truyền qua đồ đựng thực phẩm,bàn chải đánh răng và nụ hôn.Ăn thực phẩm không sạch cũng là một trong những nguyên nhân lây nhiễm vi khuẩn này.
  • 10. Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng Đau bụng trên hoặc vùng thượng vị; ợ hơi, ợ chua, buồn nôn, nôn Đói cũng đau, no cũng đau. Đau tăng khi ăn các thức ăn như: chuối tiêu, dứa, dưa chua,…. Xuất huyết: phân đen,mịn như cà phê hoặc nôn ra máu đỏ, da xanh tái, tim đập nhanh, vã mồ hôi, giảm huyết áp Viêm loét dạ dày   
  • 11. Đặc điểm của bệnh loét dạ dày-tá tràng Đau vùng thượng vị: đau dữ dội, đau rát, đau như bị cào, gặm, hoặc đau âm ỉ, đầy bụng hoặc cảm giác cồn cào như đói Cơn đau giảm khi ăn thức ăn. Cơn đau lại đến sau khi ăn 1,5-3 giờ Cơn đau làm bệnh nhân tỉnh giấc ban đêm. Có thể kéo dài vài ngày đến vài tháng. Viêm loét tá tràng   
  • 12. Các nhóm thuốc điều trị loét dạ dày-tá tràng Nhóm thuốc hạn chế quá trình bài tiết dịch vị: _Kháng Acid(Antacid): Maalox,Varogel,… _Ức chế bơm proton: Omeprazol, Pantoprazol,…. _Kháng receptor H2- histamin: Nizatidine,Cimetidin ,…. Nhóm thuốc tăng cường yếu tố bảo vệ: Sucralfat, Bismuth Subsalycilat, Thuốc chống co thắt Dd- ruột: atropin; drotaverin (No-spa) Nhóm trị nhiễm khuẩn HP: _Kháng sinh: Amoxicyclin, Tetraciclin,… _Nhóm imidazol: Metronidazol, Tinidazol,…
  • 13. Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch vị Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):  Thường sử dụng: Nhôm hydroxid(Aluminium hydroxid):Al(OH)3, Magne hydroxid(Magnesium hydroxid):Mg(OH)2  Định nghĩa: Thuốc làm pH dịch dạ dày tăng lên làm mất hoạt tính của pepsin
  • 14. Nhóm thuốc ức chế quá trình bài tiết dịch vị Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid):  Natri hydrocarbonat:  CĐ: Làm thuốc kiềm hóa trong nhiễm toan chuyển hóa; kháng acid trong đau dạ dày do thừa acid dịch vị CCĐ: viêm loét đại trực tràng; suy tim; phù; tăng HA…
  • 15. Nhóm thuốc kháng Acid(Antacid) Nhôm hydroxyd Tác dụng: trung hòa acid dịch vị; băng vết loét DD; chống viêm ở niêm mạc DD. (ko hấp thu nên ko gây kiềm máu) Công dụng: Viêm DD do thừa dịch vị; loét DD-tt TD KMM: Táo bón
  • 16. Liều dùng-Cách dùng: 1-2 viên vào lúc đau, hoặc 1 giờ sau bữa ăn và trước khi ngủ, tối đa 6 lần mỗi ngày,ở người lớn. Maalox: Al(OH)3 400mg,Mg(OH)2 400mg,Saccharose 150 mg.  Nhôm hydroxyd
  • 17. Omeprazol Thuốc ức chế bơm proton Tác dụng: ức chế nhanh sự tiết dịch vị do bất kỳ tác nhân kích thích nào.  Chỉ định : Loét dạ dày, tá tràng tiến triển.  Viêm thực quản do hồi lưu dạ dày- thực quản.  Hội chứng Zollinger-Ellison.  Chống chỉ định : Mẫn cảm với omeprazole. 
  • 18. Omeprazol  Liều lượng_Cách dùng: Loét dạ dày tiến triển: 1 nang 20mg/ngày, trong 4 đến 8 tuần Loét tá tràng tiến triển: 1 nang 20mg/ ngày, trong từ 2 đến 4 tuần lễ.
  • 19. Omeprazol Tác dụng phụ: Buồn nôn,nhức đầu,đầy hơi và táo bón (hiếm ). Thỉnh thoảng có ban  Dạng bào chế: viên nang,viên nén bao phim,viên nén,bột pha dung dịch tiêm.
  • 20. Thuốc ức chế bơm proton Lanzoprazol Pantoprazol Rabeprazol
  • 21. Cimetidine Thuốc kháng Histamin H2  Chỉ định: Loét dạ dày-tá tràng,hội chứng trào ngược dạ dày-thực quản và Zollinger Ellison Chống chỉ định: mẫn cảm, PNCT và cho con bú  Tác dụng phụ: (hiếm) tiêu chảy,mệt mỏi ,mẫn đỏ; chứng vú to ở nam
  • 22. Cimetidine  Liều dùng-Cách dùng: Uống hoặc tiêm Loét dạ dày-tá tràng : Ngày uống 3 lần mỗi lần 200mg-400mg vào 3 bữa ăn và 1 lần 400mg vào buổi tối trước khi đi ngủ, thời gian điều trị 4 - 6 tuần Loét DD-TT tiến triển (có chảy máu): tiêm 0,8-1,6g/ ngày x 7 ngày
  • 23. Thuốc kháng Histamin H2  Ranitidin: Mạnh gấp 10 lần cimetidin Famotidin: mạnh gấp 30 lần cimetidin  Nizatidin: tương tự ranitidin
  • 24. Nhóm thuốc diệt HP Bismuth Subcitrat  Chỉ định: B.S được chỉ định trong điều trị loét dạ dày và tá tràng; thường dùng cùng với các thuốc khác, nhất là metronidazol kèm với tetracyclin hoặc amoxycilin (phác đồ tam trị liệu) để diệt hết HP và do đó ngăn ngừa tái phát loét tá tràng.  Chống chỉ định: +Quá mẫn với B.S +Người có bệnh thận nặng, do khả năng tích lũy bismuth kèm theo nguy cơ gây độc.
  • 25. Liều dùng-Cách dùng: Dùng 240mg/lần, 2 lần/ngày.Uống trước bữa ăn.thời gian điều trị kéo dài 4 tuần Tác dụng phụ: màu đen ở khoang miệng và phân. Thuốc dạng phối hợp: B.S + tetracyclin + metronidazol Bismuth Subcitrat
  • 26. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng. (1 ức chế bơm proton+2 thuốc kháng sinh) Omeprazol 20mg: Dùng liều duy nhất trong ngày.  Clarithromycin 500mg: Dùng sáng và tối.  Amoxicyclin 1g: Dùng sáng và tối Phối hợp điều trị trong 7-10 ngày PHÁC ĐỒ 3 THUỐC
  • 27. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
  • 28. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng. (1 thuốc ức chế bơm proton+ 1 bismuth subsalicylat+ 2 kháng sinh)  Omeprazol 20mg  Bismuth Subcitrate 120mg(Trymo)  Clarithromycin 500mg  Amoxicyclin 1g PHÁC ĐỒ 4 THUỐC
  • 29. Các phác đồ điều trị loét dạ dày-tá tràng.
  • 30. Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp bậc 1: Liệu pháp trị liệu ba thuốc – Đối tượng áp dụng: phát đồ này áp dụng với những bệnh nhân mới điều trị lần đầu hoặc mức độ nhiễm khuẩn ở mức nhẹ. – Thời gian áp dụng: Phát đồ điều trị bậc 1 có thời hạn loại bỏ vi khuẩn từ 7-14 ngày. – Các liệu pháp được sử dụng như sau: *Liệu pháp đầu tiên Tiêu chuẩn trị liệu 3: amoxicillin (2 viên/ ngày), PPI (2 lần/ ngày), clarithromycin (2 viên/ ngày), dùng đều đặn trong vòng 7 -14 ngày. Điều trị đồng thời: amoxicillin (2 viên/ ngày), metronidazole (2 viên/ ngày) và PPI (2 lần/ ngày), dùng đều đặn trong 7-10 ngày. Liệu pháp phối hợp: đây là liệu trình kép + 7 ngày đầu: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày) + 7 ngày sau: PPI (2 lần/ ngày, amoxicillin (2 viên/ ngày), metronidazole (2 viên/ ngày) và clarithromycin ( 2 viên/ ngày). Liệu pháp có bốn thuốc bismuth gồm: PPI (2 lần/ ngày), tetracycline (4 viên/ ngày), metronidazole (2 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày) dùng đều đặn trong 10- 14 ngày.
  • 31. * Liệu pháp trị liệu lần 2: Liệu pháp điều trị ba thuốc có Levofloxaci: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày) và levofloxacin (1 viên/ ngày) dùng trong vòng 10 ngày. Liệu pháp có bốn thuốc bismuth bao gồm: PPI (2 lần/ ngày), tetracycline (4 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày) và metronidazole (2 viên/ ngày), dùng trong vòng 10- 14 ngày * Liệu pháp đều trị lần 3: Trị liệu 4 thuốc với Levofloxacin gồm: levofloxacin (1 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày), PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày) dùng trong 10 ngày. -Trị liệu thuốc có bismuth gồm: PPI (2 lần/ ngày), amoxicillin (2 viên/ ngày), levofloxacin (1 viên/ ngày), bismuth (4 viên/ ngày). – Đánh giá phác đồ điều trị Hp Ưu điểm: Bệnh nhân bị dị ứng Penicilin có thể áp dụng phát đồ này. Nhược điểm: Đây là phác đồ phổ biến tại Mỹ, ở Việt Nam ít sử dụng do vi khuẩn Hp kháng Metronidazole.
  • 32. 2/ Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp bậc 2: Liệu pháp trị liệu 4 thuốc – Đối tượng áp dụng: Nếu bệnh nhân đã sử dụng liệu pháp điều trị 3 thuốc nhưng không có hiệu quả, hoặc hiệu quả mang lại không cao thì lúc này, bác sĩ sẽ đưa ra phát đồ điều trị tiếp theo với 4 thuốc. – Thời gian áp dụng: 10-14 ngày – Các liệu pháp được sử dụng như sau: Phát đồ này chia làm 2 loại, có hoặc không sử dụng Bismuth. Phác đồ 4 thuốc không sử dụng Bismuth gồm: Amoxicillin (2 viên/ ngày), PPI (2 lần/ ngày), Clarithromycin (2 viên/ ngày) và Metronidazole (2 viên/ ngày). Phát đồ 4 thuốc có sử dụng Bismuth gồm: Kết hợp Metronidazole (hay Tinidazole) 4 viên/ngày, Tetracyclin 4 viên/ ngày và PPI (2 lần/ngày) (hoặc thay PPI bằng Ranitidin 150mg/2 lần/ ngày), Bismuth 120mg/ 4 viên/ ngày. – Đánh giá phác đồ điều trị Hp Ưu điểm: khắc phục liệu pháp trị liệu 3 thuốc Nhược điểm: Phác đồ có thể làm tăng khả năng kháng kép của vi khuẩn Hp, gây khó khăn cho việc nạp thuốc vì sử dụng quá nhiều thuốc khác nhau.
  • 33. 3/ Phác đồ điều trị vi khuẩn Hp kế tiếp – Đối tượng áp dụng: Phác đồ này được xem là kế tiếp nhưng đôi khi có thể dùng ngay từ đầu với 2 liệu trình. – Các liệu pháp được sử dụng như sau: * Liệu pháp trị liệu đầu tiên: PPI (2 lần/ngày), Amoxicillin 2viên/ ngày. * Liệu pháp trị liệu tiếp theo: PPI (2 lần/ngày), Tinidazole (2 viên/ngày) và Clarithromycin (2 viên/ngày).