SlideShare a Scribd company logo
1 of 18
Download to read offline
1
SANG THƯƠNG CƠ BẢN
Trần Khiêm Hùng
Mục tiêu bài học:
-Hiểu được tầm quan trọng của sang thương cơ bản trong lĩnh vực da liễu
-Hiểu được các sang thương bản, ý nghĩa từ đó vận dụng vào thực tế (PBL: giờ
thảo luận trên giảng đường, lâm sàng-Khi sinh viên đi thực tập tại các khoa da
liễu).
(Để phát huy sự chủ động của sinh viên trong việc học. Một số phần trong bài
giảng sẽ để trống để sinh viên tự điền vào.)
I.Đại cương:
-Siemens-Hermann Werner, German dermatologist, 1891-1969 đã viết một câu
như thế này “ he who studied skin diseases and fails to study the lesions first will
never learn dermatology”.
-Chúng ta có một so sánh như sau: muốn đọc được từ chúng ta phải biết chữ cái
và tương tự muốn đọc được “da” chúng ta phải biết về các sang thương cơ bản.
-Sang thương cơ bản về nguyên tắc phải được chấp nhận rộng rãi ở các nơi trên
thế giới để mà trong giới da liễu phải nói cùng một ngôn ngữ. Tuy nhiên trong
thực tế vẫn có sự khác biệt giữa các sách với nhau. Chẳng hạn:
+Trong Fitzpatrick’s dermatology in general medicine cho rằng kích thước của một
sẩn (papule) là dưới 0,5 cm.
+Theo tác giả Hoàng Văn Minh trong chẩn đoán bệnh da liễu bằng hình ảnh và
cách điều trị, tập 1 con số là dưới 1 cm.
2
++Trong Differential diagnosis in dermatology, nhà xuất bản Elsevier Mosby, xác
định kích thước mụn nước (vesicle) là có thể đạt 1cm đường kính.
++Theo le livre de l’interne dermatologie et maladies sexuellement transmissibles.
Nhà xuất bản Médecine-Sciences Flammarion giới hạn kích thước dưới 3mm.
Vậy nên theo ai?
+Trong phạm vi bài viết này chúng ta hiểu được ý nghĩa nổi bật rút ra được từ
những ví dụ ở trên là sang thương nào thuộc loại có kích thước nhỏ, loại nào có
kích thước lớn.
+Theo một cách phân loại đơn giản và dễ nhớ, Tôi chọn theo phân loại trong
quyển Differential diagnosis in dermatology. Tất cả đều xoay quanh con số 1.
+Thực tế lâm sàng, sự khác biệt giữa 0,5 cm và 1 cm hầu như không rõ lắm.
-Sang thương cơ bản được phân làm hai loại: sang thương nguyên phát và sang
thương thứ phát.
+Sang thương nguyên phát (primary lesion) là những thay đổi sớm của da chưa
trãi qua diễn tiến tự nhiên hay chịu sự tác động ở bên ngoài.
+Sang thương thứ phát(secondary lesion) ngược lại với ý trên
-Bên cạnh đó hình dạng, sự sắp xếp, sự phân bố các sang thương này cũng có
một ý nghĩa vô cùng quan trọng. Giúp người thầy thuốc có thể “đọc được da”
II.Sang thương cơ bản:
1.Dát (macule) 2.Miếng (Patch)
Là tổn thương làm thay đổi màu sắc da,
tổn thương cùng mặt phẳng với da bình
thường. Kích thước <1cm.
VD:
Tính chất tương tự dát. Kích thước
>1cm
VD:
3
3.Sẩn (Papule) 4.Mảng (Plaque)
Là sang thương nhô trên bề mặt da, đặc, không
chứa dịch, kích thước <1cm
VD:
Tính chất tương tự sẩn,
nhưng có kích thước >1cm.
VD:
4
5.Cục (Nodule) 6. Bướu (tumor)
Là sang thương đặc, hình cầu hay quả
trứng, nằm sâu trong bì hoặc hạ bì. Sờ
dễ phát hiện hơn nhìn. Kích thước <1cm
VD:
Tổn thương đặc, chắc có kích thước
>1cm. Tổn thương có thể ở trên, ngang
hay bên dưới cấu trúc da.:
VD
5
7.Mụn nước (Vesicle) 8. Bóng nước (Bulla)
Là sang thương chứa dịch lỏng nhô cao
trên bề mặt da có đường kính <1cm
Tính chất tương tự nhưng có kích thước
>1cm
6
9. Mụn mủ (Pustule)
Sang thương giống mụn nước nhưng chứa mủ
10.Nang (cyst):
Là một khối nằm ở sâu như một túi kín, có màng bao quanh và phân tách với mô xung
quanh. Nó có thể chứa dịch, chất bán đặc. Khi ấn cho ta một cảm giác lình bình. Kích
thước thay đổi nhỏ như đầu đinh hay lớn như nấm đấm. Trong trường hợp dịch chứa là
mủ, lúc bấy giờ gọi là abcess chứ không phải là nang.
7
11. Sẩn phù (Wheal/hive)
Là sẩn hay mảng xuất hiện sưng lên ở da thường có màu hồng. Thường có cảm giác
ngứa.
III.Tổn thương thứ phát:
1.Vẩy (Scale):
Là những phiến thượng bì mỏng tróc nằm trên mặt da. Vẩy có nhiều loại khác nhau như
vẩy mịn, phiến mica, dầy và có màu sắc và tốc độ hình thành vẩy đặc trưng cho từng loại
bệnh.
8
2.Vẩy tiết/mài (Crust):
Nằm ở phía ngoài, do dịch rỉ hay dịch tiết của cơ thể khô lại mà tạo nên. Màu sắc của vẩy tiết cũng giúp
chúng ta nghĩ đến nguyên nhân.
9
3.Vết nứt (Fissure) 4.Trợt (Erosion) 5.Loét (Ulcer)
Tình trạng nứt nẻ ở thượng bì
thậm chí ở bì
Vùng thượng bì, niêm mạc bị
mòn, mất chất…lành không để
lại sẹo
Da bị mất tới lớp bì, do đó khi
lành để lại sẹo
10
6.Lichen hóa (lichenification)
Mảng da dầy có các rãnh ngang, dọc nằm sâu tạo thành các ô không đều. Các ô láng bong, sáng, đôi khi
có vẩy hay vết xước. Thường do sự chà, gãi kéo dài trên một vùng da xác định dẫn đến sự tăng sừng.
7.Cứng da (indurated)
Do sự dầy lên của lớp bì (các yếu tố cấu tạo bì đặc lại) làm sự trượt của da trở nên khó khăn. Cứng da
này không đồng nghĩa với tăng sinh thượng bì.
8.Teo da (Atrophy)
+Mỏng đi của lớp thượng bì làm da có vẻ sáng hơn, da nhăn nhúm. Hình tượng này miêu tả mỏng như là
11
giấy quấn thuốc lá hút.
+Teo bì: làm da bị lõm xuống
III.Hình dạng thương tổn:
1.Dạng đồng tiền (Nummular)
2.Hình vòng (Annular)
Hình vòng với trung tâm lành
12
3.Hình cung (Arcuate)
13
4.Đa cung (Polycyclic)
5.Đường thẳng (Linear)
6.Dạng lưới (Reticular)
14
7.Rắn bò (Serpentiginous)
15
8.Hình bia (Targetoid)
9.Hình xoắn, vân (Whorled)
IV.Cách sắp xếp:
-Thành nhóm hay còn gọi là dạng herpes (grouped/herpetiform) các thương tổn tập hợp thành đám với
nhau.
16
-Phân tán (Scattered):
V.Phân bố (Distributions)
-Dạng zoster (zosteriform): tổn thương nằm theo vùng dermatome là vùng phân bố bởi các dây thần
kinh đốt sống.
17
-Dạng theo đường mạch bạch huyết: tổn thương nằm dọc theo đường đi của mạch bạch huyết
-Vùng tiếp xúc ánh sáng mặt trời: bình thường không được che phủ bởi quần áo như mặt, tay.
-Vùng không tiếp xúc ánh sáng (Sun protected): nơi được che phủ bởi quần áo
-Vùng cực (Acral) ở những vị trí xa như bàn tay, bàn chân, mắt cá, cổ tay
-Vùng thân (Truncal) xẩy ra ở trung tâm của cơ thể
-Vùng duỗi (Extensor) tập trung ở mặt duỗi của chi, phía dưới là nhóm các cơ duỗi, đầu gối,khuỷu tay
-Vùng gấp (Flexor): vùng bên dưới là cơ gấp, vùng trước khuỷu, vùng kheo
-Vùng giữa các nếp (Intertriginous): giữa các nếp da, nơi hai mặt da tiếp xúc với nhau.
-Tóm lại:
18
Khi mô tả một sang thương, chúng ta phải chú ý những điểm sau:
+Kích cỡ
+Màu sắc
+Loại tổn thương nguyên phát, thứ phát
+Hình dạng thương tổn
+Sự sắp xếp
+Sự phân bố
Tài liệu tham khảo:
1.Chẩn đoán da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị. BS Hoàng Văn Minh
2.Fitzpatrick’s dermatology in general medicine
3.Dermatology secrets in color. James E Fitzpatrick
4.Differential diagnosis in dermatology. Elsevier Mosby
5.Le livre de l’interne dermatologie et maladie sexuellement transmissibles.
Stephane Belaich.

More Related Content

What's hot

VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPSoM
 
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TOKHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TOSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGSoM
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTSoM
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dàyHùng Lê
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013SoM
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhBs. Nhữ Thu Hà
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYSoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNSoM
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấpDr NgocSâm
 

What's hot (20)

VIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤPVIÊM THANH QUẢN CẤP
VIÊM THANH QUẢN CẤP
 
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TOKHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
KHÁM BỆNH NHÂN HẠCH TO
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNGPHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
PHÂN LOẠI ĐỘ SÂU CỦA BỎNG
 
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬTDỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
DỤNG CỤ CƠ BẢN TRONG PHẪU THUẬT
 
Ung thư dạ dày
Ung thư dạ dàyUng thư dạ dày
Ung thư dạ dày
 
ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013ỐNG TIÊU HÓA 2013
ỐNG TIÊU HÓA 2013
 
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hìnhChẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
Chẩn đoán và xử trí viêm ruột thừa thể không điển hình
 
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAYGÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
GÃY XƯƠNG VÙNG CẲNG TAY
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
GIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬNGIẢI PHẪU THẬN
GIẢI PHẪU THẬN
 
Tiếng tim
Tiếng timTiếng tim
Tiếng tim
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌCCÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
CÁC XÉT NGHIỆM CƠ BẢN TRONG THẬN HỌC
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
10 HC Thận học
10 HC Thận học10 HC Thận học
10 HC Thận học
 
Các cơ hô hấp
Các cơ hô hấpCác cơ hô hấp
Các cơ hô hấp
 

Similar to SANG THƯƠNG CƠ BẢN

TTCB Da Liễu (1).pdf
TTCB Da Liễu (1).pdfTTCB Da Liễu (1).pdf
TTCB Da Liễu (1).pdfViNguyn637910
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCSoM
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoaĐào Đức
 
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...jackjohn45
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matLE HAI TRIEU
 
thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)Carry Nguyen
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngminh mec
 
VẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPVẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DASoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DASoM
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMSoM
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DASoM
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuBomonnhi
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUSoM
 

Similar to SANG THƯƠNG CƠ BẢN (20)

Loét tì đè
Loét tì đè Loét tì đè
Loét tì đè
 
TTCB Da Liễu (1).pdf
TTCB Da Liễu (1).pdfTTCB Da Liễu (1).pdf
TTCB Da Liễu (1).pdf
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
đạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoađạI cương bệnh học ngoại khoa
đạI cương bệnh học ngoại khoa
 
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...
đề Tài cấp cơ sở khảo sát vạt da có cuống cùng ngón và khác ngón trong che ph...
 
Buou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham matBuou mo mem vung ham mat
Buou mo mem vung ham mat
 
thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)thực hành GPB 1 (HPMU)
thực hành GPB 1 (HPMU)
 
Da
DaDa
Da
 
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáyMô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
Mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 trong ung thư tế bào đáy
 
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
Đề tài: Nghiên cứu lâm sàng, mô bệnh học và tình trạng đột biến gen TP53 tron...
 
Các khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệngCác khối u lành tính ở vùng miệng
Các khối u lành tính ở vùng miệng
 
VẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPVẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚP
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
 
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH HỌC MẮT TAI DA
 
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀMVẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
VẾT THƯƠNG PHẦN MỀM
 
Benh ghe
Benh gheBenh ghe
Benh ghe
 
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DAGIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
GIẢI PHẪU BỆNH MẮT TAI DA
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễuHướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh da liễu
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
Ung thu da la gi - nha thuoc vo lan phuong
Ung thu da la gi  - nha thuoc vo lan phuongUng thu da la gi  - nha thuoc vo lan phuong
Ung thu da la gi - nha thuoc vo lan phuong
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

SANG THƯƠNG CƠ BẢN

  • 1. 1 SANG THƯƠNG CƠ BẢN Trần Khiêm Hùng Mục tiêu bài học: -Hiểu được tầm quan trọng của sang thương cơ bản trong lĩnh vực da liễu -Hiểu được các sang thương bản, ý nghĩa từ đó vận dụng vào thực tế (PBL: giờ thảo luận trên giảng đường, lâm sàng-Khi sinh viên đi thực tập tại các khoa da liễu). (Để phát huy sự chủ động của sinh viên trong việc học. Một số phần trong bài giảng sẽ để trống để sinh viên tự điền vào.) I.Đại cương: -Siemens-Hermann Werner, German dermatologist, 1891-1969 đã viết một câu như thế này “ he who studied skin diseases and fails to study the lesions first will never learn dermatology”. -Chúng ta có một so sánh như sau: muốn đọc được từ chúng ta phải biết chữ cái và tương tự muốn đọc được “da” chúng ta phải biết về các sang thương cơ bản. -Sang thương cơ bản về nguyên tắc phải được chấp nhận rộng rãi ở các nơi trên thế giới để mà trong giới da liễu phải nói cùng một ngôn ngữ. Tuy nhiên trong thực tế vẫn có sự khác biệt giữa các sách với nhau. Chẳng hạn: +Trong Fitzpatrick’s dermatology in general medicine cho rằng kích thước của một sẩn (papule) là dưới 0,5 cm. +Theo tác giả Hoàng Văn Minh trong chẩn đoán bệnh da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị, tập 1 con số là dưới 1 cm.
  • 2. 2 ++Trong Differential diagnosis in dermatology, nhà xuất bản Elsevier Mosby, xác định kích thước mụn nước (vesicle) là có thể đạt 1cm đường kính. ++Theo le livre de l’interne dermatologie et maladies sexuellement transmissibles. Nhà xuất bản Médecine-Sciences Flammarion giới hạn kích thước dưới 3mm. Vậy nên theo ai? +Trong phạm vi bài viết này chúng ta hiểu được ý nghĩa nổi bật rút ra được từ những ví dụ ở trên là sang thương nào thuộc loại có kích thước nhỏ, loại nào có kích thước lớn. +Theo một cách phân loại đơn giản và dễ nhớ, Tôi chọn theo phân loại trong quyển Differential diagnosis in dermatology. Tất cả đều xoay quanh con số 1. +Thực tế lâm sàng, sự khác biệt giữa 0,5 cm và 1 cm hầu như không rõ lắm. -Sang thương cơ bản được phân làm hai loại: sang thương nguyên phát và sang thương thứ phát. +Sang thương nguyên phát (primary lesion) là những thay đổi sớm của da chưa trãi qua diễn tiến tự nhiên hay chịu sự tác động ở bên ngoài. +Sang thương thứ phát(secondary lesion) ngược lại với ý trên -Bên cạnh đó hình dạng, sự sắp xếp, sự phân bố các sang thương này cũng có một ý nghĩa vô cùng quan trọng. Giúp người thầy thuốc có thể “đọc được da” II.Sang thương cơ bản: 1.Dát (macule) 2.Miếng (Patch) Là tổn thương làm thay đổi màu sắc da, tổn thương cùng mặt phẳng với da bình thường. Kích thước <1cm. VD: Tính chất tương tự dát. Kích thước >1cm VD:
  • 3. 3 3.Sẩn (Papule) 4.Mảng (Plaque) Là sang thương nhô trên bề mặt da, đặc, không chứa dịch, kích thước <1cm VD: Tính chất tương tự sẩn, nhưng có kích thước >1cm. VD:
  • 4. 4 5.Cục (Nodule) 6. Bướu (tumor) Là sang thương đặc, hình cầu hay quả trứng, nằm sâu trong bì hoặc hạ bì. Sờ dễ phát hiện hơn nhìn. Kích thước <1cm VD: Tổn thương đặc, chắc có kích thước >1cm. Tổn thương có thể ở trên, ngang hay bên dưới cấu trúc da.: VD
  • 5. 5 7.Mụn nước (Vesicle) 8. Bóng nước (Bulla) Là sang thương chứa dịch lỏng nhô cao trên bề mặt da có đường kính <1cm Tính chất tương tự nhưng có kích thước >1cm
  • 6. 6 9. Mụn mủ (Pustule) Sang thương giống mụn nước nhưng chứa mủ 10.Nang (cyst): Là một khối nằm ở sâu như một túi kín, có màng bao quanh và phân tách với mô xung quanh. Nó có thể chứa dịch, chất bán đặc. Khi ấn cho ta một cảm giác lình bình. Kích thước thay đổi nhỏ như đầu đinh hay lớn như nấm đấm. Trong trường hợp dịch chứa là mủ, lúc bấy giờ gọi là abcess chứ không phải là nang.
  • 7. 7 11. Sẩn phù (Wheal/hive) Là sẩn hay mảng xuất hiện sưng lên ở da thường có màu hồng. Thường có cảm giác ngứa. III.Tổn thương thứ phát: 1.Vẩy (Scale): Là những phiến thượng bì mỏng tróc nằm trên mặt da. Vẩy có nhiều loại khác nhau như vẩy mịn, phiến mica, dầy và có màu sắc và tốc độ hình thành vẩy đặc trưng cho từng loại bệnh.
  • 8. 8 2.Vẩy tiết/mài (Crust): Nằm ở phía ngoài, do dịch rỉ hay dịch tiết của cơ thể khô lại mà tạo nên. Màu sắc của vẩy tiết cũng giúp chúng ta nghĩ đến nguyên nhân.
  • 9. 9 3.Vết nứt (Fissure) 4.Trợt (Erosion) 5.Loét (Ulcer) Tình trạng nứt nẻ ở thượng bì thậm chí ở bì Vùng thượng bì, niêm mạc bị mòn, mất chất…lành không để lại sẹo Da bị mất tới lớp bì, do đó khi lành để lại sẹo
  • 10. 10 6.Lichen hóa (lichenification) Mảng da dầy có các rãnh ngang, dọc nằm sâu tạo thành các ô không đều. Các ô láng bong, sáng, đôi khi có vẩy hay vết xước. Thường do sự chà, gãi kéo dài trên một vùng da xác định dẫn đến sự tăng sừng. 7.Cứng da (indurated) Do sự dầy lên của lớp bì (các yếu tố cấu tạo bì đặc lại) làm sự trượt của da trở nên khó khăn. Cứng da này không đồng nghĩa với tăng sinh thượng bì. 8.Teo da (Atrophy) +Mỏng đi của lớp thượng bì làm da có vẻ sáng hơn, da nhăn nhúm. Hình tượng này miêu tả mỏng như là
  • 11. 11 giấy quấn thuốc lá hút. +Teo bì: làm da bị lõm xuống III.Hình dạng thương tổn: 1.Dạng đồng tiền (Nummular) 2.Hình vòng (Annular) Hình vòng với trung tâm lành
  • 13. 13 4.Đa cung (Polycyclic) 5.Đường thẳng (Linear) 6.Dạng lưới (Reticular)
  • 15. 15 8.Hình bia (Targetoid) 9.Hình xoắn, vân (Whorled) IV.Cách sắp xếp: -Thành nhóm hay còn gọi là dạng herpes (grouped/herpetiform) các thương tổn tập hợp thành đám với nhau.
  • 16. 16 -Phân tán (Scattered): V.Phân bố (Distributions) -Dạng zoster (zosteriform): tổn thương nằm theo vùng dermatome là vùng phân bố bởi các dây thần kinh đốt sống.
  • 17. 17 -Dạng theo đường mạch bạch huyết: tổn thương nằm dọc theo đường đi của mạch bạch huyết -Vùng tiếp xúc ánh sáng mặt trời: bình thường không được che phủ bởi quần áo như mặt, tay. -Vùng không tiếp xúc ánh sáng (Sun protected): nơi được che phủ bởi quần áo -Vùng cực (Acral) ở những vị trí xa như bàn tay, bàn chân, mắt cá, cổ tay -Vùng thân (Truncal) xẩy ra ở trung tâm của cơ thể -Vùng duỗi (Extensor) tập trung ở mặt duỗi của chi, phía dưới là nhóm các cơ duỗi, đầu gối,khuỷu tay -Vùng gấp (Flexor): vùng bên dưới là cơ gấp, vùng trước khuỷu, vùng kheo -Vùng giữa các nếp (Intertriginous): giữa các nếp da, nơi hai mặt da tiếp xúc với nhau. -Tóm lại:
  • 18. 18 Khi mô tả một sang thương, chúng ta phải chú ý những điểm sau: +Kích cỡ +Màu sắc +Loại tổn thương nguyên phát, thứ phát +Hình dạng thương tổn +Sự sắp xếp +Sự phân bố Tài liệu tham khảo: 1.Chẩn đoán da liễu bằng hình ảnh và cách điều trị. BS Hoàng Văn Minh 2.Fitzpatrick’s dermatology in general medicine 3.Dermatology secrets in color. James E Fitzpatrick 4.Differential diagnosis in dermatology. Elsevier Mosby 5.Le livre de l’interne dermatologie et maladie sexuellement transmissibles. Stephane Belaich.