SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH 
Câu 1. Cách giải phương trình chứa căn? Cho ví dụ? 
1.     
  
    2 
  
g x 0 
g 
f x g x 
  
f x x 
  
. 
 Nếu vế phải không âm thì ta không cần đặt điều kiện. 
 Ta có thể giải bằng cách bình phương hai vế bỏ qua điều kiện, nhưng ta phải dùng dấu  và sau đó 
ta phải thử lại nghiệm với phương trình đã cho. 
2.     
    
    
g x  0 v  0 
 
g 
f x 
f x g x 
  
f x x 
  
Ví dụ 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 x  x 2  2 2. 2 3x 9x1  x2 
3. 2 2x2 x 16 16. 
BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 x  x 7  x 2 2. 2 1 1 2xx   
3. 2 46x  x  x  4 
Ví dụ 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 x 2x 4  2 x 2. 2 3x 9x 1  x  2 3. 
2 2x 6x1  2 x . 
BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 2 2x 5x  x 4 2. 2 2x 1  x 1 
3. 3x  7  x 1  2. 
Phương trình vô tỉ 
1. Dạng 1:     . . 0 a f x b f x c    . Đặt t=   fx , 0t  . 
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1.    2 x 3 x  2  x  x  2  2 2.      
1 
5 1 2 6 2 8 
2 
x 
x x x 
x 
 
     
 
. 
2. Dạng 2: a x     x  b  x    x  c  0 . 
Đặt t= x     x . 
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1.   2 9 1 x  1 x 5 1 x 13 2. 2 x4  x4  2x2 x 16 12 
3. Dạng 3: n a  f  x  k b  f x  c . 
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ: 
Đặt 
  u  n a  f  x  
 
 u n 
 a  f  x 
 
  
k 
 v  k 
 
b  f  x  
 v  b  f  x 
 
u v c 
u v a b 
   
. Ta có hệ phương trình: n k 
 
    
. 
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 2 x  x2  x  x5  3 2. 2 2 x 9  x 7  2 
3. 3 x  2  x 1 1 4. 
2 2 3x 5x8  3x 5x1 1 
5. 3 3 2x 3  3x  2  3 6. 
x x 
x x x 
21   21  
21 
 
21   21 
 
4. Dạng 4: . ax+b n n x  a  b .
Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2. 
Đặt n ax+b n y   y  ax  b . Ta có hệ phương trình: 
    
x ay b 
y 
ax+b 
n 
n 
  
. 
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 x  x  2  2 2. 3 3 x  3 3x  2  2 . 
Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 
1. 2 2 2 3x 6x16  x 2x  2 x 2x4 . HD: Đặt 2 2 t x x  . ĐS: x=0; x=-2. 
2. 5 4 1 2 2 1 1 x x x x         . HD: Đặt 1tx . 
5. Dạng đặt ẩn phụ bằng cách phân đôi quy về phương trình hữu tỉ. 
 Dạng: f  g  a . Đặt 
a 
f   t , g= 
t . 
a 
2 2 
 Dạng f  g  a . Đặt 
a 
a 
f  t  . 
, g=t- 
2 2 
 Ngoài ra ta có thể giải bằng cách đặt ẩn phụ đưa về hệ hữu tỉ. 
1. 4 4 47  2x  35 2x  4 . HD: Đặt 4 4 47  2x  2  t; 35  2x  2  t . ĐS: x=23; x=-17. 
2. 3 3 5x  7  5x 12 1. HD: Đặt 3 3 1 1 
x   t  x   t  . ĐS: x=-3, x=4. 
5 7 ; 5 12 
2 2 
3. 3 3 9 x 1  7 x 1  4 . ĐS: x=0. 
4. 3 3 24 x  5 x 1. ĐS: x=9. 
Câu 2. Cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối? Cho ví dụ? 
1.     
  
    
    
  
g x 0 
f x g x f x g x 
f x g x 
 
   
 
   
2.     
    
    
f x g x 
f x g x 
  
  
f x g x 
   
Ví dụ 1. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 
1. 3x1  22x . 2.   2 x 5x  4  x  4  0 3. 
2 2 x  2x 8  x 1 . 
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 
1. x 2  2x 1. 2.   2 x 2x 3  x 3  0 . 3. 
2 x 3x 1  2x 5 
Ví dụ 2. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 
1. 3x 1  2x3 . 2. 2 2 23x  6 x  0 
3. 5x7  2x1 . 
BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 
1. x2  2x1 . 2. 2 2 3x 7x 1  x  x 5 . 3. 
2x2  7x1 
Câu 3. Cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối. 
1. f  x  g xg x  f x  g x hoặc     
    
    
f x g x 
f x g x 
   
  
f x g x 
  
.
2.     
    
    
f x g x 
f x g x 
  
  
f x g x 
   
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau. 
1. 2 2x 3x 3  5x 9 2. 2 2 x  4x  3x  2x 4 
3. 2x5  74x . 
BTVN. Giải các bất phương trình sau. 
1. 14x  2x1 2. 2 x  2  x 
3. 2 2 x 4  x 5x  4. 
Câu 4. Cách giải bất phương trình chứa căn thức. 
1.     
  
0 
  
0 
  2 
   g x 
 
 
f x g x f x 
   
 
  
f x g x 
2.     
  
0 
  
0 
  
0 
  2 
     
 
g x 
f x 
f x g x 
  
  
g x 
f x g x 
   
 
  
Ví dụ. Giải các bất phương trình sau. 
1. 2 x  x12  7 x 2. 2 213x x  x3 3. 
2 x 3x10  x2. 
4. 2 1 x 2x 3x5  0 5.   2 3 6 x  x  2 2x 1  0 6. 
2 3x 13x4 2 x  0 . 
7. 2 2x  6x 1  x 1 8. x  3  7  x  2x 8 9. 
2  x  7  x  3 2x . 
Câu 5. Cách giải phương trình tích: Cho ví dụ? 
      
  
  
  
0 
  
 
. . 0 0 
0 
f x 
f x g x h x g x 
    
 
 h x 
 
. 
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 
1.   2 1 x x 2  0 2.   2 x 1 x 1 x 3. 
   2 3 3 x  x 2 2 162x  0 
Câu 5. Cách giải phương trình chứa ẩn mẫu số: 
  
  
0 
f x 
g x 
 ? Cho ví dụ? 
Bước 1: Đặt điều kiện mẫu số gx  0 . 
Bước 2: Phương trình 
  
  
0   0 
f x 
f x 
g x 
   , chú ý sau khi giải pt nhớ so sánh với điều kiện. 
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 
1. 
2 
x  
x 
  
2 
2 
0 
1 
x 
 
 
2. 
2 2 
2 
x x 
 
 
x 
3. 
3 2 6 9 
0 
x x x 
  
x 4 
x 
 

Câu 6. Cách giải hệ phương trình hai ẩn? Cho ví dụ? 
1. Dạng 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. 
Cách giải: Ta dùng phương pháp thế! 
- Từ phương trình bậc nhất ta tính ẩn này theo ẩn kia. 
- Thế vào phương trình còn lại, ta được phương trình một ẩn và tính được giá trị ẩn đó. 
- Suy ra giá trị ẩn còn lại. Rồi kết luận nghiệm của hệ phương trình. 
Ví dụ. Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
2 2 10 
 x  y 
 
 
 x  y 
 
4 
2. 
3 3 9 
 x  xy 
 
 
 x  y 
 
1 
3. 
2 2 25 
 x  y 
 
 
 xy 
 
12 
4. 
5 
2 2 
7 
xy 
x y xy 
  
 
    
5. 
2 2 2 6 
2 3 
 x  xy  y  x  y 
 
 
 x  y 
 
6. 
x y 
x xy y x y 
   
2 4 
2 2 
3 2 5 4 0 
 
       
2. Dạng 2. Hệ đối xứng loại I: 
  
  
f x y 
g x y 
  
; 0 
; 0 
  
. 
- Hệ đối xứng loại một là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi. 
- Cách giải: Giải bằng cách đặt ẩn phụ. 
o Biến đổi hệ phương trình về dạng tổng (x+y) và tích x.y. 
o Sau đó đặt S=x+y và P=x.y. Thế S và P vào hệ ta được một hệ theo S và P. 
o Giải hệ tìm được S và P. Sau đó suy ra x và y. 
Chú ý. Cấn nhớ các hệ thức đối xứng của x và y sau đây. 
2 1. x 2  y 2   x  y  2xy . 
2. x 3  y 3 3   x  y  3xy  x  y  . 
3.  x  y  2 2 
  x  y  4xy . 
4.  2 
x  y  x  y  4xy . 
5. 
 2 2 2 x y x y x y 2xy 
y x xy xy 
   
   
2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 x  y  x  y  x  y 2x y   x  y  2xy  2 xy 
6.           
. 
  
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
2 2 10 
 x  y 
 
 
 x  y 
 
4 
2. 
2 2 4 
 x  xy  y 
 
 
 x  y  xy 
 
2 
3. 
2 2 
12 
     
2 2 
16 
x xy y 
x y xy 
 
   
4. 
x y 
y x 
x y 
13 
6 
5 
 
   
 
    
. 
Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
2 2 6 
 x y  xy 
 
 
 xy  x  y 
 
5 
2. 
3 3 3 3 17 
 x  x y  y 
 
 
 x  xy  y 
 
5 
3. 
3 3 
   2 
 
2 2 
2 
x y 
x y xy 
 
   
4. 
3 3 
    
78 
97 
x y xy 
x y 
4 4 
   
. 
3. Dạng 3. Hệ đối xứng loại II: 
  
  
f x y 
g x y 
  
; 0 
; 0 
  
.
- Hệ đối xứng loại hai là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì phương trình này trở thành pt kia. 
- Cách giải: Trừ vế theo vế của hai phương trình của hệ cho nhau, ta được phương trình có dạng: 
o     
x y 
   
  
0 
. ; 0 
; 0 
x y h x y 
h x y 
    
  
. 
- Hệ phương trình ban đầu 
0 
xy 
f x y 
    
 
  
  
  
   
;0 
h x y 
f x y 
;0 
;0 
  
  
   
Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 
1. 
2 
    
x y 2 
xy 
y 2 
x 2 
xy 
   
2. 
2 
    
x x y 
y 2 
y x 
3 2 
3 2 
   
3. 
3 
    
x 2 
x y 
y 3 
2 
y x 
   
Câu 8. Cách giải hệ phương trình hai ân, ba ẩn, bốn ẩn. 
Phương pháp: Giải bằng cách bấm máy tính hoặc giải bằng phương pháp thế. 
Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
2 2 
      
    
    
x y 
1 2 16 
2 2 
x y 
2 1 2 
 
     
2. 
   
xy 
1 
xy 
5 
 
  
3. 
    
x 12 
y 
  3 
x x y 
8 3 2 2 1 
 
      
Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
a b c 
a b c 
a b c 
     
2 
2 
4 2 1 
 
    
     
2. 
a b c 
a b c 
b a 
    
16 4 2 
4 2 2 0 
4 0 
 
     
    
. 3. 
a b d 
a b c d 
a b c d 
a b c d 
     
 
2 2 2 0 
14 2 6 4 0 
29 8 6 4 0 
21 8 2 4 0 
      
 
      
      
Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây. 
x y z 
x y z 
x y z x y 
    
8 
 
     
 
      
1. 2 2 2 
2 2 2 
32 0 
8 8 0 
2. 
    
a b 
2 0 
2 a 2 b c 
1 0 
a b c 
  2   2 1 1 2 
9 
 
     
 
      
     
x y z 
x y z 
2 4 0 
2 2 2 
3.     
2 1 9 
2 2 2 
    
x y z 
2 3 9 
 
      
 
      
4. 
x y z 
  1  1  
5 
   
 1 2  
1 
  
x  2 y  z 
 5  0 
Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau đây.
1. 
2 
    
 
1 2 0 
1  2   
0 
13 6 4 0 
2 2 2 
2 2 
1 
3 
a d 
b d 
b c d 
a b c 
a b c d 
 
     
 
               
2. 
 
         
2 2 2 2 2 2 
 a 1  b c a  b 1   c 
2 
 
        
2 2 2 2 2 2 
a b c a b c 
a b c 
1 2 2 1 
1 
3 
3 
 
           
 
     
 
Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau đây. 
1. 
  2 2 2 
 x  y  z  x  y  z 
  
3 8 4 14 15 
2 2 2 
x y z z 
x 2 y 2 z 2 
x z 
6 1 
4 2 3 
 
      
 
     
 
2. 
      2 2 2 
       
x y z 
x y z 
1 2 1 9 
1 2 1 
2 1 2 
 
   
   
  
Câu 9. Định lí viét của phương trình bậc hai 2 ax bx  c  0. 
Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm 12, x x thì: 
1 2 
1 2 . 
b 
S x x 
a 
c 
P x x 
a 
 
     
 
   
 
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt 
0 
0 
a  
  
  
. 
 Phương trình có hai nghiệm trái 1 2 0 x x   0P . 
 Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu 
  
0 
P 0 
  
  
. 
 Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt 
  
 
0 
0 
0 
S 
P 
   
   
. 
 Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt 
  
 
0 
0 
0 
S 
P 
   
   
. 
Ví dụ 1. Cho phương trình bậc hai 2 x 6x m 2  0 . 
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu. 
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu. 
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt. 
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt. 
Ví dụ 2. Cho phương trình bậc hai     2 m1 x  2m3 x m3  0. 
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu. 
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu 
3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt. 
4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt. 
Ví dụ 3. Cho phương trình   2 x  m2 xm1 0. 
1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn 2 2 
1 2 x  x  9 . 
2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn 1 2 3x  x 1. 
Ví dụ 4. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
1. mx4 2m1 x2 m1 0 2.     4 2 m4 x 2 m2 x m1 0. 
Câu 9. Định lí viét của phương trình bậc ba 3 2 ax bx  cx  d  0 . 
Nếu phương trình bậc ba có ba nghiệm 1 2 3 x , x , x thì: 
x x x 
1 2 3 
x . x . 
x 
1 2 3 
b 
a 
d 
a 
. . . 
1 2 2 3 1 3 
c 
x x x x x x 
a 
 
     
 
   
 
 
    
 Cách nhẩm nghiệm đặc biệt x0. 
o Nếu a+b+c+d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=1. 
o Nếu a-b+c-d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=-1. 
o Nhẩm nghiệm 0 
p 
x 
 với p là ước của d và q là ước của a. 
q 
 Sử dụng sơ đồ Horner: 
a b c d 
x0 a B C 0 
o Với B=a.x0+b, C=B.x0+c. 
x x 
   
o Khi đó    3 2 2 0 
0 2 
0 
ax 0 ax 0 
ax 0 
bx cx d x x Bx C 
Bx C 
           
    
. 
Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc ba bằng cách nhẩm nghiệm và sử dụng sơ đồ Horner. 
1. 3 2 x 6x 11x 6  0 2. 3 2x  x 3  0 3. 
3 2 x 5x  7x  2  0. 
Ví dụ 2. Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. 
1.     3 2 x  2m1 x 3 m4 xm12  0 2.   3 2 mx 2mx  2m1 x m1 0. 
Ví dụ 3. Tìm tham số m để phương trình     3 2 mx  3m4 x  3m7 xm3 0 có ba nghiệm dương phân 
biệt.

More Related Content

What's hot

Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnMegabook
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dungNguyen Minh
 
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcSirô Tiny
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyroggerbob
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tytututhoi1234
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhHuynh ICT
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhToan Ngo Hoang
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhtuituhoc
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCảnh
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷtuituhoc
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyênThấy Tên Tao Không
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhFGMAsTeR94
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnHồng Quang
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 

What's hot (19)

Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉĐề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
Đề tài: Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để giải phương trình vô tỉ
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Pt mũ, logarit
Pt mũ, logaritPt mũ, logarit
Pt mũ, logarit
 
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vnTập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
Tập 2 chuyên đề Toán học: Phương trình vô tỷ - Megabook.vn
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
 
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại họcChinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
Chinh phục phương trình bậc bốn trong đề thi đại học
 
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnTập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vn
 
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-tyCác phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
Các phương pháp hay giải Phuong trinh-vo-ty
 
Phuong trinh vo ty
Phuong trinh vo tyPhuong trinh vo ty
Phuong trinh vo ty
 
42 he-pt-on-thi-dai-hoc
42 he-pt-on-thi-dai-hoc42 he-pt-on-thi-dai-hoc
42 he-pt-on-thi-dai-hoc
 
Ky thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinhKy thuat giai he phuong trinh
Ky thuat giai he phuong trinh
 
Chuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinhChuyen de he phuong trinh
Chuyen de he phuong trinh
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Cđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mựcCđ giải hpt không mẫu mực
Cđ giải hpt không mẫu mực
 
Chuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷChuyên đề phương trình vô tỷ
Chuyên đề phương trình vô tỷ
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bảnBa dạng hệ phương trình cơ bản
Ba dạng hệ phương trình cơ bản
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 

Similar to Phuong trinh va he phuong trinh

Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocVui Lên Bạn Nhé
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Hien Chu
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vnHồng Quang
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muckeolac410
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logaritHuynh ICT
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comHuynh ICT
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vnHồng Quang
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácngotieuloc
 
Phuong phap ham so
Phuong phap ham soPhuong phap ham so
Phuong phap ham sophongmathbmt
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenTam Vu Minh
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v ietcongly2007
 

Similar to Phuong trinh va he phuong trinh (20)

Chuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo tiChuyen de pt vo ti
Chuyen de pt vo ti
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duyChuyen de pt he pt nguyen the duy
Chuyen de pt he pt nguyen the duy
 
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hocChuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
Chuyen de phuong trinh he phuong trinh on thi dai hoc
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 8 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh  ntdTuyen tap 20 he phuong trinh  ntd
Tuyen tap 20 he phuong trinh ntd
 
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
Tuyentapcacbaitoanvaphuongphapgiaiptvabptvoty 130720045957-phpapp01
 
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
10 ptvt bien doi lopluyenthi.vn
 
Pp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau mucPp giai pt va hpt khong mau muc
Pp giai pt va hpt khong mau muc
 
Ham so mu va logarit
Ham so mu va logaritHam so mu va logarit
Ham so mu va logarit
 
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.comMu loga-nt long - www.mathvn.com
Mu loga-nt long - www.mathvn.com
 
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
10 ptvt lien hop lopluyenthi.vn
 
Chuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giácChuyên đề phương trình lượng giác
Chuyên đề phương trình lượng giác
 
Phuong phap ham so
Phuong phap ham soPhuong phap ham so
Phuong phap ham so
 
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyenChuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
Chuyen%20de%20phuong%20trinh%20nghiem%20nguyen
 
Ung dung v iet
Ung dung v ietUng dung v iet
Ung dung v iet
 

Phuong trinh va he phuong trinh

  • 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH Câu 1. Cách giải phương trình chứa căn? Cho ví dụ? 1.           2   g x 0 g f x g x   f x x   .  Nếu vế phải không âm thì ta không cần đặt điều kiện.  Ta có thể giải bằng cách bình phương hai vế bỏ qua điều kiện, nhưng ta phải dùng dấu  và sau đó ta phải thử lại nghiệm với phương trình đã cho. 2.             g x  0 v  0  g f x f x g x   f x x   Ví dụ 1. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 x  x 2  2 2. 2 3x 9x1  x2 3. 2 2x2 x 16 16. BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 x  x 7  x 2 2. 2 1 1 2xx   3. 2 46x  x  x  4 Ví dụ 2. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 x 2x 4  2 x 2. 2 3x 9x 1  x  2 3. 2 2x 6x1  2 x . BTVN. Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 2 2x 5x  x 4 2. 2 2x 1  x 1 3. 3x  7  x 1  2. Phương trình vô tỉ 1. Dạng 1:     . . 0 a f x b f x c    . Đặt t=   fx , 0t  . Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1.    2 x 3 x  2  x  x  2  2 2.      1 5 1 2 6 2 8 2 x x x x x        . 2. Dạng 2: a x     x  b  x    x  c  0 . Đặt t= x     x . Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1.   2 9 1 x  1 x 5 1 x 13 2. 2 x4  x4  2x2 x 16 12 3. Dạng 3: n a  f  x  k b  f x  c . Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình hữu tỉ: Đặt   u  n a  f  x    u n  a  f  x    k  v  k  b  f  x   v  b  f  x  u v c u v a b    . Ta có hệ phương trình: n k      . Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 2 x  x2  x  x5  3 2. 2 2 x 9  x 7  2 3. 3 x  2  x 1 1 4. 2 2 3x 5x8  3x 5x1 1 5. 3 3 2x 3  3x  2  3 6. x x x x x 21   21  21  21   21  4. Dạng 4: . ax+b n n x  a  b .
  • 2. Cách giải: Đặt ẩn phụ đưa về hệ đối xứng loại 2. Đặt n ax+b n y   y  ax  b . Ta có hệ phương trình:     x ay b y ax+b n n   . Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 x  x  2  2 2. 3 3 x  3 3x  2  2 . Ví dụ: Giải các phương trình chứa căn sau đây. 1. 2 2 2 3x 6x16  x 2x  2 x 2x4 . HD: Đặt 2 2 t x x  . ĐS: x=0; x=-2. 2. 5 4 1 2 2 1 1 x x x x         . HD: Đặt 1tx . 5. Dạng đặt ẩn phụ bằng cách phân đôi quy về phương trình hữu tỉ.  Dạng: f  g  a . Đặt a f   t , g= t . a 2 2  Dạng f  g  a . Đặt a a f  t  . , g=t- 2 2  Ngoài ra ta có thể giải bằng cách đặt ẩn phụ đưa về hệ hữu tỉ. 1. 4 4 47  2x  35 2x  4 . HD: Đặt 4 4 47  2x  2  t; 35  2x  2  t . ĐS: x=23; x=-17. 2. 3 3 5x  7  5x 12 1. HD: Đặt 3 3 1 1 x   t  x   t  . ĐS: x=-3, x=4. 5 7 ; 5 12 2 2 3. 3 3 9 x 1  7 x 1  4 . ĐS: x=0. 4. 3 3 24 x  5 x 1. ĐS: x=9. Câu 2. Cách giải phương trình chứa trị tuyệt đối? Cho ví dụ? 1.                 g x 0 f x g x f x g x f x g x         2.             f x g x f x g x     f x g x    Ví dụ 1. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 1. 3x1  22x . 2.   2 x 5x  4  x  4  0 3. 2 2 x  2x 8  x 1 . BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 1. x 2  2x 1. 2.   2 x 2x 3  x 3  0 . 3. 2 x 3x 1  2x 5 Ví dụ 2. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 1. 3x 1  2x3 . 2. 2 2 23x  6 x  0 3. 5x7  2x1 . BTVN. Giải phương trình chứa trị tuyệt đối sau đây. 1. x2  2x1 . 2. 2 2 3x 7x 1  x  x 5 . 3. 2x2  7x1 Câu 3. Cách giải bất phương trình chứa trị tuyệt đối. 1. f  x  g xg x  f x  g x hoặc             f x g x f x g x      f x g x   .
  • 3. 2.             f x g x f x g x     f x g x    Ví dụ. Giải các bất phương trình sau. 1. 2 2x 3x 3  5x 9 2. 2 2 x  4x  3x  2x 4 3. 2x5  74x . BTVN. Giải các bất phương trình sau. 1. 14x  2x1 2. 2 x  2  x 3. 2 2 x 4  x 5x  4. Câu 4. Cách giải bất phương trình chứa căn thức. 1.       0   0   2    g x   f x g x f x       f x g x 2.       0   0   0   2       g x f x f x g x     g x f x g x       Ví dụ. Giải các bất phương trình sau. 1. 2 x  x12  7 x 2. 2 213x x  x3 3. 2 x 3x10  x2. 4. 2 1 x 2x 3x5  0 5.   2 3 6 x  x  2 2x 1  0 6. 2 3x 13x4 2 x  0 . 7. 2 2x  6x 1  x 1 8. x  3  7  x  2x 8 9. 2  x  7  x  3 2x . Câu 5. Cách giải phương trình tích: Cho ví dụ?             0    . . 0 0 0 f x f x g x h x g x       h x  . Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 1.   2 1 x x 2  0 2.   2 x 1 x 1 x 3.    2 3 3 x  x 2 2 162x  0 Câu 5. Cách giải phương trình chứa ẩn mẫu số:     0 f x g x  ? Cho ví dụ? Bước 1: Đặt điều kiện mẫu số gx  0 . Bước 2: Phương trình     0   0 f x f x g x    , chú ý sau khi giải pt nhớ so sánh với điều kiện. Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 1. 2 x  x   2 2 0 1 x   2. 2 2 2 x x   x 3. 3 2 6 9 0 x x x   x 4 x  
  • 4. Câu 6. Cách giải hệ phương trình hai ẩn? Cho ví dụ? 1. Dạng 1. Hệ gồm một phương trình bậc nhất và một phương trình bậc hai. Cách giải: Ta dùng phương pháp thế! - Từ phương trình bậc nhất ta tính ẩn này theo ẩn kia. - Thế vào phương trình còn lại, ta được phương trình một ẩn và tính được giá trị ẩn đó. - Suy ra giá trị ẩn còn lại. Rồi kết luận nghiệm của hệ phương trình. Ví dụ. Giải các hệ phương trình sau đây. 1. 2 2 10  x  y    x  y  4 2. 3 3 9  x  xy    x  y  1 3. 2 2 25  x  y    xy  12 4. 5 2 2 7 xy x y xy        5. 2 2 2 6 2 3  x  xy  y  x  y    x  y  6. x y x xy y x y    2 4 2 2 3 2 5 4 0         2. Dạng 2. Hệ đối xứng loại I:     f x y g x y   ; 0 ; 0   . - Hệ đối xứng loại một là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì hệ phương trình không thay đổi. - Cách giải: Giải bằng cách đặt ẩn phụ. o Biến đổi hệ phương trình về dạng tổng (x+y) và tích x.y. o Sau đó đặt S=x+y và P=x.y. Thế S và P vào hệ ta được một hệ theo S và P. o Giải hệ tìm được S và P. Sau đó suy ra x và y. Chú ý. Cấn nhớ các hệ thức đối xứng của x và y sau đây. 2 1. x 2  y 2   x  y  2xy . 2. x 3  y 3 3   x  y  3xy  x  y  . 3.  x  y  2 2   x  y  4xy . 4.  2 x  y  x  y  4xy . 5.  2 2 2 x y x y x y 2xy y x xy xy       2 2 2 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 x  y  x  y  x  y 2x y   x  y  2xy  2 xy 6.           .   Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây. 1. 2 2 10  x  y    x  y  4 2. 2 2 4  x  xy  y    x  y  xy  2 3. 2 2 12      2 2 16 x xy y x y xy     4. x y y x x y 13 6 5          . Ví dụ 2. Giải các hệ phương trình sau đây. 1. 2 2 6  x y  xy    xy  x  y  5 2. 3 3 3 3 17  x  x y  y    x  xy  y  5 3. 3 3    2  2 2 2 x y x y xy     4. 3 3     78 97 x y xy x y 4 4    . 3. Dạng 3. Hệ đối xứng loại II:     f x y g x y   ; 0 ; 0   .
  • 5. - Hệ đối xứng loại hai là hệ mà khi ta thay x và y cho nhau thì phương trình này trở thành pt kia. - Cách giải: Trừ vế theo vế của hai phương trình của hệ cho nhau, ta được phương trình có dạng: o     x y      0 . ; 0 ; 0 x y h x y h x y       . - Hệ phương trình ban đầu 0 xy f x y               ;0 h x y f x y ;0 ;0        Ví dụ. Giải các phương trình sau đây. 1. 2     x y 2 xy y 2 x 2 xy    2. 2     x x y y 2 y x 3 2 3 2    3. 3     x 2 x y y 3 2 y x    Câu 8. Cách giải hệ phương trình hai ân, ba ẩn, bốn ẩn. Phương pháp: Giải bằng cách bấm máy tính hoặc giải bằng phương pháp thế. Ví dụ 1. Giải các hệ phương trình sau đây. 1. 2 2               x y 1 2 16 2 2 x y 2 1 2       2.    xy 1 xy 5    3.     x 12 y   3 x x y 8 3 2 2 1        Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây. 1. a b c a b c a b c      2 2 4 2 1           2. a b c a b c b a     16 4 2 4 2 2 0 4 0           . 3. a b d a b c d a b c d a b c d       2 2 2 0 14 2 6 4 0 29 8 6 4 0 21 8 2 4 0                    Ví dụ . Giải các hệ phương trình sau đây. x y z x y z x y z x y     8              1. 2 2 2 2 2 2 32 0 8 8 0 2.     a b 2 0 2 a 2 b c 1 0 a b c   2   2 1 1 2 9                   x y z x y z 2 4 0 2 2 2 3.     2 1 9 2 2 2     x y z 2 3 9               4. x y z   1  1  5     1 2  1   x  2 y  z  5  0 Ví dụ 3. Giải các hệ phương trình sau đây.
  • 6. 1. 2      1 2 0 1  2   0 13 6 4 0 2 2 2 2 2 1 3 a d b d b c d a b c a b c d                       2.           2 2 2 2 2 2  a 1  b c a  b 1   c 2          2 2 2 2 2 2 a b c a b c a b c 1 2 2 1 1 3 3                    Ví dụ 4. Giải các hệ phương trình sau đây. 1.   2 2 2  x  y  z  x  y  z   3 8 4 14 15 2 2 2 x y z z x 2 y 2 z 2 x z 6 1 4 2 3               2.       2 2 2        x y z x y z 1 2 1 9 1 2 1 2 1 2          Câu 9. Định lí viét của phương trình bậc hai 2 ax bx  c  0. Nếu phương trình bậc hai có hai nghiệm 12, x x thì: 1 2 1 2 . b S x x a c P x x a             Phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 0 a      .  Phương trình có hai nghiệm trái 1 2 0 x x   0P .  Phương trình có hai nghiệm phân biệt cùng dấu   0 P 0     .  Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt    0 0 0 S P       .  Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt    0 0 0 S P       . Ví dụ 1. Cho phương trình bậc hai 2 x 6x m 2  0 . 1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu. 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu. 3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt. 4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt. Ví dụ 2. Cho phương trình bậc hai     2 m1 x  2m3 x m3  0. 1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Trái dấu. 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt Cùng dấu 3. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Dương phân biệt. 4. Tìm m để phương trình có hai nghiệm Âm phân biệt. Ví dụ 3. Cho phương trình   2 x  m2 xm1 0. 1. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn 2 2 1 2 x  x  9 . 2. Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 x , x thỏa mãn 1 2 3x  x 1. Ví dụ 4. Tìm m để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
  • 7. 1. mx4 2m1 x2 m1 0 2.     4 2 m4 x 2 m2 x m1 0. Câu 9. Định lí viét của phương trình bậc ba 3 2 ax bx  cx  d  0 . Nếu phương trình bậc ba có ba nghiệm 1 2 3 x , x , x thì: x x x 1 2 3 x . x . x 1 2 3 b a d a . . . 1 2 2 3 1 3 c x x x x x x a                  Cách nhẩm nghiệm đặc biệt x0. o Nếu a+b+c+d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=1. o Nếu a-b+c-d=0 thì phương trình có một nghiệm x0=-1. o Nhẩm nghiệm 0 p x  với p là ước của d và q là ước của a. q  Sử dụng sơ đồ Horner: a b c d x0 a B C 0 o Với B=a.x0+b, C=B.x0+c. x x    o Khi đó    3 2 2 0 0 2 0 ax 0 ax 0 ax 0 bx cx d x x Bx C Bx C                . Ví dụ 1. Giải các phương trình bậc ba bằng cách nhẩm nghiệm và sử dụng sơ đồ Horner. 1. 3 2 x 6x 11x 6  0 2. 3 2x  x 3  0 3. 3 2 x 5x  7x  2  0. Ví dụ 2. Tìm tham số m để phương trình có ba nghiệm phân biệt. 1.     3 2 x  2m1 x 3 m4 xm12  0 2.   3 2 mx 2mx  2m1 x m1 0. Ví dụ 3. Tìm tham số m để phương trình     3 2 mx  3m4 x  3m7 xm3 0 có ba nghiệm dương phân biệt.