Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì trong ung thư biểu mô tuyến của phổi
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Tải về hoàn toàn miễn phí tài liệu "Giáo trình công nghệ sinh học động vật" cho các bạn muốn tìm hiểu về mảng công nghệ sinh học động gồmhổ trợ sinh sản (IVF), tạo dòng vô tính...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNG X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNG TẠI BV PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Nhận xét đặc điểm mô bệnh học và bộc lộ thụ thể yếu tố phát triển biểu bì trong ung thư biểu mô tuyến của phổi
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành kĩ thuật điện tử với đề tài: Ứng dụng kỹ thuật kết hợp tần số nhằm nâng cao chất lượng ảnh siêu âm cắt lớp, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Tải về hoàn toàn miễn phí tài liệu "Giáo trình công nghệ sinh học động vật" cho các bạn muốn tìm hiểu về mảng công nghệ sinh học động gồmhổ trợ sinh sản (IVF), tạo dòng vô tính...
ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH ĐỐI CHIẾU HÌNH ẢNH X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNG X QUANG- SIÊU ÂM VỚI SOI BUỒNG TỬ CUNG TẠI BV PHỤ SẢN TRUNG ƯƠNG
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHOA HỌC TỰ NHIÊN 9 CHƯƠNG TRÌNH MỚI - PHẦN...
Petscan
1. T o nh b ng phát x positron
(Positron Emission Tomography)
GV: Nguy n Thái Hà – BM Công ngh
ði n t & KT ði n t Y sinh
2. N i dung
• Gi i thi u chung
• So sánh t o nh PET v i CT scanner và
t o nh c ng hư ng t
• M t s ng d ng y t• M t s ng d ng y t
• Nguyên lý t o nh
• Các ch t phóng x ñánh d u và positron
• Thi t b
• Ki m tra
3. Gi i thi u chung
• Năm 1975, máy PET
thương m i ñ u tiên
ñư c ñưa ra th trư ng.
• Nh ng năm 70 và 80,
PET ch y u ñư c sPET ch y u ñư c s
d ng cho m c ñích
nghiên c u.
• Nh ng năm 1990 chính
th c ñư c ñưa vào s
d ng trong lâm sàng.
4. Gi i thi u chung
• T o nh PET b t ñ u b ng vi c tiêm m t ch t
phóng x dùng cho ch n ñoán b nh vào cơ th
b nh nhân. Sau m t kho ng th i gian nào ñó
c n cho ñ ng v phóng x h p th vào cơ th ,
b nh nhân ñư c ñ t vào m t ñ u ghi b c xb nh nhân ñư c ñ t vào m t ñ u ghi b c x
có kh năng ghi l i các lư ng t gamma phát
ra t cơ th trong khi ñ ng v phóng x phân
rã. Thông tin này ñư c thu nh n và sau ñó
chuy n thành các nh lát c t b i m t thu t
toán tái t o.
6. Nguyên lý t o nh PET
• Tiêm vào cơ th ngư i ch t phóng x ñánh
d u mang m t ñ ng v phát x positron (như:
11C, 13N, 15O, 18F)
• H t nhân phóng x sau ñó phân rã b i s phát
x positrron ⇒ p → n + e+x positrron ⇒ p → n + e+
• Positron phát x k t h p ngay v i m t ñi n t
t o ra hai photon gamma theo hai hư ng
ngư c nhau, m i photon mang năng lư ng
511 keV
• Hai photon gamma ñư c ghi l i ñ ng th i b i
m t c p detector
7. T o nh PET
• Yêu c u:
– Phân bi t b c x gamma phát theo hai
hư ng ñ i di n nhau.
– Xác ñ nh góc mà b c x di chuy n
– Thi t l p l i s phân b ñ phóng x
9. T o nh PET
• Khi m t positron g p
m t electron s t o ra
hai tia gamma có cùng
m c năng lư ng (511
Kev) nhưng ñi theo hai
hư ng ngư c nhau (t o
thành góc 180 ñ ).thành góc 180 ñ ).
• PET phát hi n các tia
gamma này khi chúng
ra kh i cơ th b nh
nhân. Các thông tin này
ñư c ñưa t i máy tính
và x lý ñ tái t o nh.
10. • Positron ñi 1-3mm
(ph thu c vào năng
l ng) tr c khi b
bi n m t.
• Quá trình bi n m t
c a positron b o
toàn năng l ng và
ñ ng l ng:
- Các photon có
năng l ng 511 KeV.
- Các photon h u- Các photon h u
nh c ng tuy n
• S phát hi n ñ ng
th i hai photon
511KeV cho th y
m t s ki n d c
theo m t ñ ng
th ng gi a các
detector
11. So sánh t o nh PET v i CT và MRI
PET CT and MRI
Cho th y vùng b b nh
Phát hi n nh ng thay ñ i
trong c u trúc cơ th
Có th giúp theo dõi ñi u tr
và cho bi t hi u qu c a
ðơn gi n ch xác ñ nh s
và cho bi t hi u qu c a
ñi u tr
ðơn gi n ch xác ñ nh s
t n t i c a m t kh i u
Phát hi n b nh d dàng
hơn, ch n ñoán nhanh hơn
Có th phát hi n m t kh i u
lánh tính hay ác tính
Có th phát hi n s b t
thư ng trư c khi có s
thay ñ i c u trúc gi i ph u
12. Các ng d ng y t
• PET ñư c s d ng cho ch n ñoán và xác
ñ nh các b nh nhân b ung thư cũng như các
b nh nhân có nh ng r i lo n tim hay não.
• Nó thư ng kéo dài t kho ng 45 t i 90 phút.
ð i v i tim, PET có th :
• ð nh lư ng vùng b b nh c a tim
• Quy t ñ nh, sau m t cơn ñau tim, li u cơ tim có
th ph i ph u thu t hay không
13. Các ng d ng y t
• Hình nh ñ u tiên cho th y m t cơn nh i máu
cơ tim. Mũi tên ch vào các vùng b thương t n
(mô b ch t). Do ñó, ngư i ta k t lu n b nh
nhân không có l i sau m t cu c ph u thu t tim
• nh th hai cho th y m t tim kh e m nh• nh th hai cho th y m t tim kh e m nh
14. Các ng d ng y t
ð i v i b nh ung thư, PET có th :
• phân bi t ñư c các kh i u lành tính hay
ác tính
• cho th y ung thư b ng cách ch ra nh ng• cho th y ung thư b ng cách ch ra nh ng
vùng b di căn trong cơ th b nh nhân
• xác ñ nh có c n ph i ti n hành ñi u tr
hay không
15. Các ng d ng y t
• nh ñ u cho th y m t kh i u vú ác tính không
nh n th y ñư c b ng các phương pháp t o nh
thông thư ng như CT, MRI, mammogram.
• nh th hai c a cùng m t b nh nhân trên v i kh i
u b ch huy t c ng phía bên trái ñư c phóng tou b ch huy t c ng phía bên trái ñư c phóng to
lên. Tuy nhiên ngư i ta v n ph i ti n hành sinh
thi t xem có ph i là di căn không.
16. Các ng d ng y t
ð i v i não, PET có th :
• ch n ñoán ch c ch n b nh Alzheimer's trong
l n can thi p ñ u tiên.
• xác ñ nh v trí kh i u trong não và phân bi t
kh i u t các mô t o nh.kh i u t các mô t o nh.
• xác ñ nh v trí tai bi n nh i máu não ñ i v i m t
s b nh nhân b ch ng ñ ng kinh.
• xác ñ nh kh i u chính xác hơn và các v trí
khác trong não ñ i v i các ph u thu t ph c t p
18. Các ng d ng y t
• nh ñ u tiên cho th y m t não ngư i kh e
m nh.
• nh th hai c a m t b nh nhân n 9 tu i có l ch
s b tai bi n nh i máu ki m soát không t t. Mũi
tên cho th y vùng b nh i máu. Do ñó, ph utên cho th y vùng b nh i máu. Do ñó, ph u
thu t lo i b vùng b nh i máu nên d ng l i.
19. Cơ s hình thành nh
• Khi b b nh t t t n công, tính ch t hóa sinh c a các mô
và t bào có th thay ñ i. Ví d ñ i v i b nh ung thư,
các t bào b t ñ u tăng trư ng v i t c ñ r t nhanh, và
ñ th c hi n ñi u ñó nó l y ñư ng glucose. PET làm
vi c b ng cách s d ng m t lư ng nh ch t phóng x
ñánh d u v m t hóa h c ñưa vào ñư ng gluco ho cñánh d u v m t hóa h c ñưa vào ñư ng gluco ho c
m t s h p ch t khác. B nh nhân ñư c tiêm ch t
phóng x này. Nó ñi qua cơ th b nh nhân và phát ra
tín hi u và r t cu c là nh n thông tin t các cơ quan
c n ki m tra. N u m t vùng trong m t cơ quan b ung
thư, tín hi u này s m nh hơn là các vùng mô bao
quanh. M t thi t b ghi l i các tín hi u này và chuy n
chúng thành nh hóa ch t và ch c năng.
20. Cơ s hình thành nh
• Thông tin ch n ñoán liên quan ñ n s
thu nh n các nh sinh lý d a trên s
phát hi n các positron. Positrons là các
h t r t nh phát ra t m t ch t ñ ng v
phóng x ñưa vào cơ th b nh nhân.phóng x ñưa vào cơ th b nh nhân.
22. Cyclotron
• T ng h p các ñ ng v (phát ra positron)
trong m t cyclotron
23. Các h p ch t phát x positron
ChÊt ph¸t x¹
positron
Hîp chÊt ®−îc d¸n
nh·n
LiÒu (mSv)
11C 11CO 11CO2
11CN-
11CH3I
H11CHO
0,05-0,2
13N
15O
18F
H11CHO
13N-N2
13NH3
15O-O2
H2
15O
C15O 15O-
CO2
18F-F2 H18F
18F-
0,002-0,05
0,02-0,2
0,5
24. Các ch t phóng x ñánh d u
• Có các phân t cho phép nh n thông tin
trong t o nh PET.
• Các ch t phóng x ñánh d u có chu kỳ
bán rã r t ng nbán rã r t ng n
Lư c ñ minh
h a chu kỳ bán
rã (t = 109 phút)
25. Fluor 18
• ðây là ch t thư ng ñư c s d ng nhi u nh t
• Nó ñư c t o ra b ng cách l y H+ trong oxy
(sending H+ on oxygen)
• Khi ñó, h t nhân nguyên t tr nên m t n
ñ nhñ nh
• ð tr v tr ng thái bình thư ng, nó s phát ra
m t positron
• Sau ñi ñi m t ño n ng n (1 ñ n 3 mm),
positron này s g p m t electron.
• Quá trình này t o ra hai tia gamma mang năng
lư ng 511 keV.
26. M t s ðVPX ñánh d u
• Fluorodeoxyglucose
[18F]- ghi nhãn 2-deoxyglucose (FDG)
ñư c s d ng trong khoa th n kinh, tim
m ch và khoa ung thư ñ nghiên c u s
chuy n hóa glucose. FDG r t h u íchchuy n hóa glucose. FDG r t h u ích
trong vi c phân bi t b nh nh t các
d ng ác tính c a ñ ho t ñ ng nguyên
bào xương b kích thích do ñ ho t ñ ng
trao ñ i ch t cao c a nhi u lo i kh i u
xâm l n.
27. M t s ðVPX ñánh d u
• Oxy
[15O]- ghi nhãn nư c và oxy, ñư c dùng
ñ xác ñ nh lư ng tiêu th oxy c a cơ
tim.
• [15O]-ghi nhãn oxy cũng có th ñư c
dùng ñ ño s ho i t kh i u.
28. M t s ðVPX ñánh d u
• Ammonia
[13N]- ñư c ghi nhãn amoniac ñư c dùng ñ
ño lưu lư ng máu.
• Leuxin
[11C]- ñư c ghi nhãn methionine, và leuxin có[11C]- ñư c ghi nhãn methionine, và leuxin có
th ñư c s d ng ñ ñánh giá h p thu amino
acid và t ng h p protein, cung c p m t ch t
ch th kh năng t n t i c a kh i u.
• Fluorine Ion
ðư c ghi nhãn fluorine ion [18F-] là m t ch t
chu n dùng cho ch p xương lâm sàng.
29. M t s ðVPX ñánh d u
ð ng v
phóng x
Chu kì bán
rã (phút) S d ng M c ñích
Nghiên c u
lâm sàng
Tim m chTim m ch
Nghiên c u
lâm sàng
Khoa Ung thư,
tim m ch,
th n kinh
Tim m ch
30. Fluorodeoxyglucose (FDG)
• Sau khi t ng h p, phân t này k t h p
ch t ch v i m t phân t gluco (F thay
th OH trong phân t gluco)
35. Thi t b
• C u hình c a m t PET scanner ñi n hình g m m t
detector l n v i m t l tròn gi a, ñ cơ th b nh nhân
có th ñư c ñưa vào trên m t bàn chuy n ñ ng.
• Các linh ki n quang h c,
ñi n t và cơ khí ph c t p bên
trong h th ng dùng ñ thu
nh n d li u. B c x gamma
ñư c phát hi n b i vi c quay
hay d ng m ng detector
quang-ñi n t , m ng này còn
ñư c g i là các gamma - hay
Anger -camera.
37. Detector
• R t nhi u detector ñư c n i v i m t ng
nhân quang và ñư c s p x p trên m t
vòng tròn, vòng sáu c nh, hay vòng tr c
giao.
• Trư ng quan sát ñư c xác ñ nh b i ñ
r ng c a m ng detector.
• Trong h th ng PET, kích thư c detector
càng nh thì có ñ phân gi i không gian
càng t t.
39. Detector
• Các photon năng lư ng cao phát ra t
cơ th b nh nhân va ch m v i các tinh
th nh p nháy (scintillation crystal), trong
ñó, nó t o ra m t chùm các photon nhìn
th y mang năng lư ng th p.th y mang năng lư ng th p.
• Các photon này ñư c thu nh n b i các
ng nhân quang n i v i các tinh th , cho
phép tái t o l i ñi m t i t các th g i
lên.
41. Detector
• Tinh th phát sáng nh p nháy ñư c s
d ng ñ phát hi n năng lư ng gi i
phóng ra t ñ ng v phóng x . M t tinh
th phát sáng nh p nháy là m t ch t có
kh năng h p th m t photon và chuy n
năng lư ng ñó thành ánh sáng.năng lư ng ñó thành ánh sáng.
• Các collimator ñư c s d ng ñ h n
ch hư ng c a các photon này khi
chúng t i tinh th phát sáng. Chúng có
th ñư c làm t chì, vonfram, ñ ng-
berili.
42. Detector
• Có hai lo i collimator cơ b n ñư c s
d ng trong t o nh y t :
– Collimator ñi m l g m m t lo i v t li u ñ c
v i m t l nh khoét chính gi a. Chúng
r t phù h p cho vi c ki m tra các vùng nh .r t phù h p cho vi c ki m tra các vùng nh .
– Collimator l song song g m hàng trăm l
ñư c khoan hay kh c trên m t v t li u, ch
cho phép các photon di chuy n vuông góc
v i tinh th phát sáng, Lo i này có ñ phân
gi i c ng hư ng.
45. ng nhân quang nh y v trí (PSPMT)
L p chì
Collimator
M ng tinh th CsI(Na)
Gi y ch n sáng
C a s ng
nhân quangnhân quang
Thân ng nhân
quang
V nhôm
B chia ñi n áp
ng nhân quang
Các dây anôt n i
v i các b
khu ch ñ i
B k t n i tín hi u
nhi u ch u
46. ng nhân quang
• Khi m t xung ánh sáng ñư c t o b i tinh th
phát sáng, nó ñi t i g p ng nhân quang nh y v
trí, ng này s chuy n xung ánh sáng t i thành
m t tín hi u ñi n ñã ñư c khu ch ñ i.
• M t ng nhân quang g m m t cat t quang,
cat t này phát ra electron thông qua hi u ng
quang ñi n khi các photon t i ñ p vào nó. M t
electron t i ñ p vào ñinôt và gi i phóng m t s
electron thêm vào, các electron này sau ñó
ñư c gia t c t i ñinôt ti p theo. Quá trình này s
ñư c l p l i m t vài l n.
47. M ch xác
ñ nh t a
ñ X, Y
Máy tính
ch
D n ánh sáng
Collimator chì
l song song
Chu trình thu nh n tín hi u
ñ X, Y
x y ra
tương tác
Ma tr n ng
nhân quang
Tinh th phát
sáng NaI
T ng
50. ð nh y
• ð nh y là phép ño kh năng thu nh n các tia
t i ñ ng th i và có ñơn v tính là t c ñ ñ m
trên m t ñơn v m t ñ phóng x
• ð nh y:
• Trong ñó:
– r: bán kính vòng ch p
– A: vùng v t li u ñ u dò ñư c nhìn t m i ñi m trên
ñ i tư ng
– ε: Hi u su t c a ch t phát sáng
– γ: H s suy gi m
51. Minh h a m t s thi t b
Gamma camera
1 head
Gamma camera
2 heads
Pet scan
52. S khác nhau c a gamma
camera và PET scanner
• Kích thư c hình h c c a m ng detector
• Lo i thi t b (v t li u) ñư c s d ng
• Hình d ng, kích thư c, s detector và s ng
nhân quangnhân quang
• Các nh cho ki m tra y t
• Quá trình ch nh s a cho nh
• Quá trình x lý máy tính khác nhau
53. S khác nhau c a gamma
camera và PET scanner
• PETscan là m t thi t b t o nh ch cho phép
t o nh b ng positron.
• Gamma camera là m t thi t b c ñi n, ngư i• Gamma camera là m t thi t b c ñi n, ngư i
ta có th thêm m t b detector cho các
positron t i trùng kh p nhau. B i vây nên thi t
b này có th ñư c s d ng trong y h c h t
nhân thông thư ng. Tuy v y nhưng chi phí cho
ph n tùy ch n thêm này v n r hơn PETscan.
54. S khác nhau c a gamma
camera và PET scanner
Ch t lư ng nh c a gamma camera kém hơn
c a PET do:
• Các tinh th ñư c s d ng không cho phép
dùng cùng m t li u c a ch t phóng x ñánh
d u (gây nguy hi m do li u cao)d u (gây nguy hi m do li u cao)
• Ch có hai ñ u ch a detector thay vì m t vòng
detector
• Th i gian cho m i ki m tra là hai gi ho c lâu
hơn
• Không th ho c r t khó s d ng các ch t
phóng x ñánh d u khác nhau
55. S h p nh t nh (Image Fusion)
• S d ng m t tr m làm vi c riêng bi t cho
t o nh, chúng ta có th che các d li u
nh PET b ng các nh CT/MRI, cho
phép ñ nh v chính xác v trí kh i u.
56. nh PET nh CT nh k t h p
PET xác ñ nh chính
xác các t bào ung thư
qua s tăng ho t ñ ng
chuy n hóa
CT cung c p c u trúc
gi i ph u b nh nhân
tham chi u giúp ñ nh v
vùng ung thư
Khi h p nh t, nh k t
h p cho th y vùng
thương t n trong ñúng
c u trúc gi i ph u
57. Minh h a s ph i h p nh
nh PET k t h p v i nh CT
Ánh CT
Ánh PET
58. M t s hình nh
nh ch p ng c (breast) nh ch p b nh ñ ng kinh