34. Protocol
• Non contrast first then multiphase
• Phase 1:
• Evaluate the carotid and brain
circulation
• Double scan with contrast, then
subtraction algorithm
• Phase 2:
• Just only the brain
• Time for moving table+scan
• Total 8sec
• Phase 3
Menon et al., (2015). Neuroradiology, 000 (0).
35. Our new diagnostic protocol
• Noncontrast: 3.71 sec
• Phase 1:
• Scantime 6.2s
• Delay (contrast injection) 14 sec
• Scantime 6.2 sec
• Phase 2:
• Total time 5 + 3.71 sec
• Phase 3:
• Total time 5 + 3.71 sec
-> Only 17 sec more
39. Evaluation scale
Điểm Đánh giá (khi so sánh với bán cầu bên bệnh với bên lành)
0 Không quan sát thất bất kỳ nhánh mạch máu nào đi vào vùng nhồi máu tại
bất kỳ phase nào
1 Có một vài nhánh mạch máu nhỏ đi vào vùng nhồi máu tại bất kỳ phase nào
2 Chậm 2 phase hiện hình mạch máu vùng ngoại vi VÀ giảm đậm độ-tốc độ
ngấm thuốc, HOẶC chậm 1 phase nhưng có vùng không có mạch máu
3 Chậm 2 phase hiện hình mạch máu vùng ngoại vi, HOẶC chậm 1 phase
nhưng số lượng mạch máu trong vùng nhồi máu giảm
4 Chậm 1 phase hiện hình mạch máu vùng ngoại vi, nhưng đậm độ và tốc độ
ngấm thuốc thì tương tự
5 Không có chậm phase, quan sát thấy ngay các nhánh mạch máu bàng hệ đi
vào bình thường hoặc nhiều hơn trong vùng nhồi máu
• 0-3: nghèo bàng hệ (poor)̣, 4: vừa (moderate), 5: tốt (good)
48. Différentiel Diffusion / Perfusion
• DWI: Nhåi m¸u
• PWI:
Nhåi + tranh tèi s¸ng
Nhßi m¸u
Tranh tèi-s¸ng
49. Vïng kh¸c nhau gi÷a diffusion et perfusion lµ
vïng tranh tèi tranh s¸ng (pénombre)
λ Lan to¶ ban ®Çu tæn th¬ng trªn dïuusion
Ýt h¬n bÊt thêng trªn perfusion
λ Vïng gi¶m tíi m¸u trªn Perfusion
cã nguy c¬ lan to¶ cña tænth¬ng thiÕu
m¸u
Diffusion - Perfusion
50. CỘNG HƯỞNG TỪ
Các chuỗi xung (~ 10 phút)
1.FLAIR: Chảy máu? Phân biệt
khác
2.T2*: Chảy máu
3.DIFFUSION: Vùng nhồi máu
không hồi phục (vùng lõi)
4.PERFUSION: Vùng nguy cơ
5.TOF: Tắc mạch
51. CỘNG HƯỞNG TỪ
1/ Loại trừ chảy máu hoặc nhồi
máu chảy máu (vai trò MRI?)
• Trước đây CLVT là tiêu chuẩn
vàng
• MRI (FLAIR và T2*): Độ nhạy cao
hơn CLVT
57. Chảy máu rất nhỏ im lặng trên lâm sàng có nguy cơ khi dùng Tiêu
sợi huyết?
Kidwell Stroke 2002; Nighoghossian Stroke 2002; Derex
Cerebrovasc Dis 2004
58.
59. FLAIR: Chảy máu
màng não/ phình
Ưu điểm trong chảy máu
nhỏ
Nhồi máu chảy máu nhân bèo
phải
60. 2/ Xác định vùng nhồi máu
và giai đoạn nhồi máu
63. MRI: Chuỗi xung thường quy: T2W và FLAIR
Tỷ lệ phát hiện là 80% trong vòng 24h. 3h đầu âm tính cao
Tăng tín hiệu trên T2W, FLAIR
Nhồi máu không hồi phục
T2, écho thứ nhất và echo thứ 2 nhồi máu 23h
64. Không xác định chính xác thời
điểm nhồi máu
< 3h: T2/FLAIR bình thường hay kín đáo
> 6h: tăng tín hiệu FLAIR/T2: không chỉ định tiêu sợi
huyết
Hjort N et al. MRI criteria for thrombolysis in acute cerebral infarct. Stroke 2005;
36: 388-97
Thomalla G et al. Negative FLAIR imaging identifies acute ischemic stroke <3
hours. Ann Neurol 2009; 65: 724-32
65. Không tiêm Sau tiêm Gado
FLAIR
Vỡ hàng rào mạch máu não, thoát thuốc đối
quang
66. DIFFUSIO
N
Xung “nhồi máu”
Độ nhạy >90% trong 1h đầu >>>
CLVT
Tăng trên Dw, giảm trên ADC
Âm tính giả: hố sau, kt quá nhỏ
- Chuyển động các phân tử nước trong
khoảng gian bào
- Khi mô não bị nhồi máu.
- Ngừng cung cấp O2
- Ngừng hoạt động bơm Na/K
- Tái phân bố nước: ngoài TB vào trong TB
- Phù nhiễm độc TB
- Hạn chế khuyếch tán
78. Thể tích vùng nhồi máu
• Nhồi máu rộng: >1/3 diện cấp máu động mạch
não giữa (100cm3)- chống chỉ định tiêu sợi
huyết
• Một số đánh giá > 70cm3 (nặng)
81. Vị trí mạch tắc: Cảnh trong, M1? ĐM thân
nền?
Tuần hoàn qua đa giác Willis? Bất thường
giải phẫu?
• Tắc mạch lớn: Tiêu sợi huyết đường TM ít kết
quả
• Nếu không thấy tắc mạch trên TOF: không cần
điều trị tiêu sợi huyết
82. 4/ Tổn thương còn hồi phục hay không?
Vùng nguy cơ nhồi máu
Phối hợp PW và DW
Mismatch = (Pw-Dw/Dw) 100%
> 20%?
83. 4/ PERFUSION. CƠ CHẾ
Chuỗi xung sử dụng T2*
- Nghiên cứu vi tuần hoàn não
- Thực hiện các lát cắt sau
tiêm Bolus thuốc đối quang từ
- Khi thuốc vào mao mạch gây
sự khác biệt từ tính giữa
giường mao mạch và nhu mô
não kế cận
- Chênh từ trường tại chỗ
- Đảo pha
- Sụt giảm tín hiệu