SlideShare a Scribd company logo
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
ĐỀ THI MÔN NHIỄM Y4
Ngày thi: 11/06/2014
Thời gian làm bài: 70 phút
ĐỀ 2
1. Thách thức về bệnh truyền nhiễm đối với con người trong giai đoạn hiện nay:
A.Các bệnh mới nổi và tái nổi
B. Kháng thuốc của vi sinh vật gây bệnh
C. Các bệnh nhiệt đới bị lãng quên
D.Tất cả đều đúng
2. Hằng năm, địa phương A có khoảng 80-120 trẻ bị bệnh sởi. Trong 4 tháng năm 2014, theo báo
cáo của ngành y tế thì địa phương A có khoảng 1000 trẻ và 80 người lớn được chẩn đoán mắc
bệnh sởi. Thuật ngữ nào sau đây mô tả chính xác tình hình bệnh sởi tại địa phương A:
A.Bệnh tản mác (sporadic)
B. Bệnh lưu hành địa phương (endemic)
C. Bệnh gây dịch (epidemic)
D.Bệnh gây đại dịch (pandemic)
3. Tam giác dịch tễ học trong bệnh truyền nhiễm bao gồm:
A. Tác nhân gây bệnh – Trung gian truyền bệnh (vector) – Môi trường
B. Tác nhân gây bệnh – Ký chủ - Môi trường
C. Tác nhân gây bệnh – Ký chủ - Thời gian
D. Ký chủ - Trung gian truyền bệnh (vector) – Môi trường
4. Nguồn nhiễm trùng ngoại sinh, NGOẠI TRỪ:
A.Các tác nhân vi sinh vật thường trú ở đại tràng, da...
B. Nhiễm từ người khác: bệnh nhân, người lành mang trùng...
C. Nhiễm từ động vật: nhiễm Leptospira, nhiễm Streptococcus suis...
D.Nhiễm từ môi trường: nhiễm Burkholderia pseudomallei
5. Tình hình phòng chống sốt rét ở Việt Nam:
A.Giảm 50% số ca mắc sốt rét giai đoạn 2000-2011
B. Giảm > 75% số ca mắc sốt rét giai đoạn 2000-2011
C. Chương trình phòng chống sốt rét chuẩn bị chuyển sang giai đoạn loại trừ bệnh sốt rét
(malaria elimination).
D.Câu B và C đúng
6. Loại ký sinh trùng Plasmodium không gây bệnh ở người:
A.Plasmodium vivax
B. Plasmodium simium
C. Plasmodium knowlesi
D.Plasmodium ovale
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
7. Bệnh sốt rét ác tính:
A.Chỉ gặp ở sốt rét do Plasmodium falciparum
B. Hiện tượng ẩn cư (sequestration) gặp ở sốt rét do P. falciparum và P. knowlesi
C. Mật độ ký sinh trùng P. falciparum trong máu ngoại biên phản ánh đúng lượng ký sinh
trùng trong cơ thể người bệnh
D.Trẻ em sinh ra và lớn lên ở vùng sốt rét lưu hành nặng ít có khả năng bị sốt rét ác
tính sau 15 tuổi.
8. Bệnh nhân Nguyễn Văn A., 19 tuổi, địa chỉ : Phước Long, Bình Phước, hành nghề lượm điều.
Sốt cao liên tục 2 ngày, mệt mỏi, niêm xung huyết nhẹ. Xét nghiệm công thức máu tại phòng
khám : BC/máu 5000/µl (N :65%, L :35%) ; DTHC 39% ; Tiểu cầu 70000/ µl. Chẩn đoán nào
phù hợp:
A.Sốt xuất huyết Dengue ngày 2.
B. Sốt rét
C. Thương hàn
D.Câu A và B đúng
9. Giả sử bệnh nhân có xét nghiệm KSTSR : Vt 2(+) ; Paracheck Pf âm tính. Lý giải kết quả xét
nghiệm như sau :
A.Xét nghiệm Paracheck Pf bị âm tính giả
B. Xét nghiệm KSTSR (phết máu ngoại biên) bị dương tính giả
C. Xét nghiệm Paracheck Pf không nhạy với P. vivax
D.Cả hai xét nghiệm đều có kết quả phù hợp (đúng).
10. Bệnh nhân nữ 60 tuổi bị sốt rét cơn do Plasmodium falciparum, thuốc kháng sốt rét được lựa
chọn như sau :
A.Arterakine (Dihydroartemisinin + piperaquin) 3 ngày + Primaquin liều duy nhất
B. Arterakine (Dihydroartemisinin + piperaquin) 3 ngày + Primaquin 14 ngày
C. Artesunate tiêm tĩnh mạch 5 ngày + Doxycycline 5 ngày
D.Chloroquin 3 ngày + Primaquin 14 ngày
Tình huống lâm sàng dành cho câu 11 đến 18 :
Bệnh nhân Lê Văn B., 55 tuổi, địa chỉ Long An, làm ruộng, nhập viện vì sốt cao, lú lẫn. Bệnh sử 2
ngày : sốt cao, lạnh run nhiều cơn trong ngày, kèm tiểu khó, tiểu lắt nhắt nhiều lần. Bệnh nhân tự mua
thuốc uống, đến trưa ngày 2, bệnh nhân sốt cao, nói nhảm được người nhà đưa đến nhập viện.
Tiền căn : u xơ tiền liệt tuyến phát hiện được 2 năm ; tăng huyết áp 5 năm không điều trị (huyết áp
thường đo khoảng 150/90 mmHg)
Khám tại phòng cấp cứu :
- Sảng
- Mạch 138l/phút ; nhiệt độ : 400
C ; huyết áp 100/50 mmHg ; nhịp thở 32 l/phút ; SpO2 98% (thở
khí trời)
- Tim đều, rõ
- Phổi trong
- Bụng mềm, cầu bàng quang (+)
- Cổ mềm
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
11. Bệnh nào sau đây ÍT NGHĨ đến nhất :
A.Sốt xuất huyết Dengue ngày 2
B. Nhiễm trùng huyết nặng từ đường tiết niệu
C. Sốt rét ác tính thể não
D.Lao màng não
12. Nhận xét về huyết áp của bệnh nhân:
A.Trong giới hạn bình thường
B. Tụt huyết áp
C. Chưa bù dịch nên không đánh giá được
D.Tất cả đều sai
13. Xử trí về hồi sức tuần hoàn lúc này là:
A.Bù dịch tinh thể nhanh
B. Bù dịch thể keo (Hydroxyethyl starch) nhanh
C. Truyền tĩnh mạch Noradrenaline
D.Câu A và B đúng
14. Đặt thông tiểu lưu ra 800ml nước tiểu đục, lợn cợn mủ. Xét nghiệm vi sinh cần thực hiện trước
khi chích kháng sinh:
A.Cấy nước tiểu
B. Cấy máu
C. Không cần cấy vì nước tiểu đục là đủ để chẩn đoán và điều trị
D.Câu A và B đúng
15. Kháng sinh lựa chọn ban đầu là:
A.Vancomycin
B. Oxacillin
C. Ceftriaxone
D.Amikacin
16. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất ở bệnh nhân này là:
A.Escherichia coli
B. Acinetobacter baumannii
C. Streptococcus pneumoniae
D.Staphylococcus aureus
17. Sau khi truyền nhanh 2000 ml NaCl 0.9%, đặt catheter đo CVP 12 cmH20, huyết áp 80/35
mmHg, bước xử trí kế tiếp:
A.Truyền máu toàn phần
B. Truyền Albumin 5%
C. Truyền tĩnh mạch Dopamin
D.Truyền tĩnh mạch Noradrenaline
18. Chẩn đoán phù hợp ở thời điểm hiện tại:
A.Nhiễm trùng tiểu dưới
B. Nhiễm trùng huyết nặng từ nhiễm trùng đường tiết niệu
C. Choáng nhiễm trùng từ nhiễm trùng đường tiết niệu
D.Choáng giảm thể tích do bệnh nhân sốt cao, ăn uống kém
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
Tình huống lâm sàng dành cho câu 19 đến 23:
Bệnh nhân Nguyễn Thị C., 28 tuổi, ở TpHCM, giáo viên, nhập viện vì sốt, lơ mơ. Bệnh sử: 14 ngày
N1-N12: sốt nhẹ kéo dài, kèm nhức đầu, mệt mỏi, ăn uống kém, khám và điều trị bác sĩ tư được chẩn
đoán viêm xoang sàng, điều trị thuốc không rõ.
N13-N14: sốt cao, nhức đầu nhiều, nôn ói 2-3 lần, tiểu khó. Sáng ngày 14, bệnh nhân nói nhảm được
thân nhân đưa đến nhập viện.
Không tiền căn lao phổi, không chảy mủ tai, không tiền căn chấn thương sọ não
Tại phòng cấp cứu:
- Khi day ấn xương ức, bệnh nhân mở mắt, gạt tay bác sĩ khám, miệng ú ớ
- Sốt 390
C, các sinh hiệu khác ổn
- Cổ gượng
- Đồng tử bên Trái đường kính 5mm, mất phản xạ ánh sang, đồng tử bên Phải 2mm, có phản xạ ánh
sáng
19. Điểm Glasgow của bệnh nhân là:
A.9
B. 10
C. 11
D.12
20. Chẩn đoán ÍT NGHĨ nhất ở thời điểm nhập viện:
A.Viêm màng não mủ
B. Lao màng não
C. Viêm màng não nấm
D.Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan
21. Bước xử trí kế tiếp:
A.Chọc dịch não tủy
B. Chụp CTscan não
C. Khám mắt
D.Chích 2g Ceftriaxone (tĩnh mạch)
22. Giả sử kết quả dịch não tủy:
- Dịch mờ
- Bạch cầu: 760/µl (N 15%; E2%; L 83%)
- Đạm: 1,5 g/l
- Đường DNT/máu: 1,8/6,2 mmol/l
- Lactate DNT: 6,5 mmol/l
Chẩn đoán hiện tại có thể là:
A.Lao màng não
B. Viêm màng não nấm
C. Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan
D.Câu A và B đúng
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
23. Chẩn đoán viêm màng não nấm chủ yếu dựa trên:
A.Áp lực mở DNT cao > 40 cmH2O
B. Kết quả xét nghiệm vi sinh
C. Cơ địa suy giảm miễn dịch
D.Bệnh nhân tiếp xúc chim bồ câu
24. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây bắt buộc phải có trong chẩn đoán viêm não:
A.Co giật
B. Dấu thần kinh khu trú
C. Rối loạn ý thức
D.Cổ gượng
25. Trên MRI não, tổn thương nào sau đây gợi ý viêm não Nhật Bản
A.Tổn thương ở thùy thái dương và thùy trán
B. Tổn thương ở cầu não, hành tủy
C. Tổn thương ở đồi thị, hạch nền
D.Tổn thương chất trắng ở hai bán cầu não
26. Xét nghiệm ELISA tìm kháng thể IgM trong dịch não tủy thường được sử dụng để chẩn đoán xác
định trong trường hợp viêm não do:
A.Herpes simplex
B. Viêm não Nhật Bản
C. Enteroviruses
D.Câu A và B đúng
27. Tác nhân gây viêm não thường gặp nhất ở trẻ em Việt Nam trong độ tuổi 5 - 15 tuổi:
A.Herpes simplex
B. Siêu vi Dengue
C. Siêu vi viêm não Nhật Bản
D.Enteroviruses
28. Tác nhân gây viêm màng não mủ thường gặp nhất ở người lớn Việt Nam là:
A.Streptococcus pneumoniae
B. Streptococcus suis
C. Neisseria meningitidis
D.Haemophilus influenza type b
29. Một người đi bộ bị chó thả rông cắn rách da bắp chân trái, có chảy máu. Người này cần chích
ngừa dại như sau:
A.Rửa kỹ vết thương, không cần chích ngừa
B. Chích huyết thanh kháng dại và vắc-xin phòng dại
C. Nếu năm ngoái bị chó cắn và đã chích ngừa đủ 5 mũi Verorab, thì không cần chích ngừa
D.Nếu theo dõi được chó thì chỉ cần chích vắc-xin.
30. Thuốc kháng sinh dự phòng não mô cầu dành cho người tiếp xúc gần với bệnh nhân (người lớn,
không có thai):
A.Ampicillin
B. Doxycycline
C. Penicillin V
D.Ciprofloxacin
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
31. Thứ tự giá trị xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue từ thấp đến cao:
A.IgG < IgM < NS1 < RT-PCR < phân lập siêu vi
B.IgM < paired- IgG < NS1 < RT-PCR < phân lập siêu vi
C.IgG < IgM < RT-PCR < NS1< phân lập siêu vi
D.IgM < RT-PCR < IgG < NS1< phân lập siêu vi
32. Biểu hiện nặng của bệnh sốt xuất huyết Dengue bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A.DTHC tăng nhanh và TC giảm nhanh
B.Sốc
C.Tổn thương gan với AST> 1000 UI/l
D.Xuất huyết tiêu hoá dưới
33. Một bệnh nhân nhập viện vì sốt cao ngày N1. Sau nằm viện 3 ngày, bệnh nhân than mệt, khám
lâm sàng phát hiện có dầu hiệu gan to, đau, có tử ban điểm rải rác ở tay, M nhanh nhẹ, HA
100/80 mmHg, xét nghiệm: TC 50.000/mm3, DTHC: 44%. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp:
A.Sốt xuất huyết độ IV
B. Sốc Sốt xuất huyết Dengue nặng
C. Sốt xuất huyết Dengue độ III
D.Sốc xuất huyết Dengue
34. Các dung dịch cao phân tử có thể dùng để điều trị bệnh sốt xuất huyết nặng, NGOẠI TRỪ:
A.Lactate Ringer
B. Dextran 70
C. HES 6%
D.Gelatins
35. Biểu hiện biến chứng của bệnh tay chân miệng, chọn câu sai:
A.Thường xuất hiện vào ngày 2-5 của bệnh
B. Biến chứng viêm thân não
C. Suy hô hấp do enterovirus tấn công phổi
D.Cao HA
36. Cơ chế sinh bệnh ở bệnh nhân Tay chân miệng có biến chứng suy tim phổi là:
A.Cơn bão cytokine
B. Gia tăng hoạt động giao cảm
C. Viêm cơ tim
D.Cả A và B
37. Đặc điểm của bóng nước trong bệnh nhân tay chân miệng điển hình, chọn câu sai:
A.Thường xuất hiện ở lòng bàn tay, bàn chân
B. Bóng nước trong
C. Bóng nước đục
D.Không đau khi ấn.
38. Nguyên tắc quan trọng nhất của điều trị bệnh tay chân miệng
A.Điều trị triệu chứng
B. Theo dõi và phát hiện các biến chứng và điều trị kịp thời
C. An thần tốt
D.Không có thuốc điều trị đặc hiệu
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
39. Khi có hiện tượng tăng thân nhiệt trong cơ thể thì:
A.Điểm định nhiệt được nâng lên
B. Phải hạ nhiệt bằng biện pháp vật lý
C. Thải nhiệt nhiều hơn sinh nhiệt
D.Phải hạ nhiệt bằng thuốc hạ sốt
40. Chọn câu đúng khi nói về định nghĩa sốt kéo dài (FUO) cổ điển theo Durack và Street:
A.Sốt nhiều lần T0
> 37,50
C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần
nằm viện.
B. Sốt nhiều lần T0
> 37,50
C,thời gian sốt > 3 ngày, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần
nằm viện.
C. Sốt nhiều lần T0
> 38,30
C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần
nằm viện.
D.Sốt nhiều lần T0 > 38,30C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau 3 ngày
nằm viện.
41. Những nguyên nhân nhiễm trùng sau đây thường gây sốt kéo dài, NGOẠI TRỪ:
A.Thương hàn
B. Nhiễm siêu vi Epstein Barr Virus (EBV).
C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng.
D.Viêm phổi do cúm.
42. Bệnh nhân tên A 38 tuổi, nghề nghiệp làm nông, bị sốt cao liên tục 2 tuần, kèm nhức đầu nhiều,
đau cơ toàn thân, khám thấy có 1 vết loét (d= 1cm) ở đùi phải xuất hiện khoảng 7 ngày trước khi
sốt, theo anh chị bệnh nhân có khả năng mắc bệnh nào sau đây?
A.Sốt rét
B. Lao da.
C.Sốt ve mò (Nhiễm rickettsia)
D.Viêm màng não do lao.
43. Chất gây sốt ngoại sinh là những chất sau đây, NGOẠI TRỪ?
A.Vi khuẩn Gr(-): lipopolysaccharide.
B. Vi khuẩn Gr (+): peptidoglycans, polypeptide
C.Polypeptide sản xuất bởi các loại tế bào như đơn bào hoặc đại thực bào.
D.Thuốc như penicillin.
44. Tác nhân vi sinh nào thường gây nhiễm trùng trong thai kỳ và gây dị dạng /nhiễm trùng bẩm
sinh thai nhi:
A.Toxoplasma, HIV, Varicella-Zoster Virus, Mumps Virus
B. Toxoplasma, Syphilis, Rubella, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus
C. Cytomegalovirus, Adenovirus, Nesseria gonorrhoeae, Brucella spp
D.Hepatitis A virus, Hepatitis B virus, Hepatitis C virus, HIV
45. Tác nhân vi sinh nào trong nhóm TORCH KHÔNG lây truyền qua nhau thai:
A. Toxoplasma, Rubella
B. Herpes simplex virus
C. Cytomegalovirus
D. Syphilis
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
46. Khả năng lây nhiễm Toxoplasma cho thai nhi cao nếu mẹ bị nhiễm Toxoplasma vào:
A. 6 tháng trước khi có thai
B. 3 tháng đầu của thai kỳ
C. 3 tháng giữa của thai kỳ
D. 3 tháng cuối của thai kỳ
47. Trong các tác nhân TORCH, tác nhân nào KHÔNG có thuốc điều trị đặc hiệu:
A. Toxoplasma
B. Rubella
C. Cytomegalovirus
D. Herpes Simplex virus
Tình huống lâm sàng dành cho câu 48 đến 51:
1 người đàn ông, 40 tuổi, vừa nhập viện vì bị sốt từ 3 tuần nay. Sau khi sốt khoảng 1 tuần, xuất hiện
ban ở bụng, ngực, tay chân; ban tồn tại trong vòng 4 ngày rồi khỏi. Khám có 1 vết loét ở lưng, ngay
vùng xương cùng, màu đỏ, có gờ, kích thước 0,5 × 1cm.
48. Chẩn đoán được gợi ý là:
A. Sốt ban chấy rận
B. Sốt ve mò
C. Sốt Q
D. Nhiễm Leptospira
49. Yếu tố dịch tễ liên quan đến sốt ve mò là:
A. Những người vào rừ ng lấy gỗ, làm rẫy
B. Nông dân trồng lúa nước
C. Bị chuột cắn
D. Câu A và B đúng
50. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh sốt ve mò:
A. Không sốt. Có vài nốt sẩn đỏ trên 1 vùng cơ thể và có hạch tại chỗ
B. Sốt cấp tính. Sẩn đỏ toàn thân. Không nổi hạch
C. Sốt kéo dài. Nốt loét ở vị trí bị ve mò đốt. Nổi hạch toàn thân. Phát ban.
D. Tất cả các câu trên đều sai
51. Vết loét trong bệnh sốt ve mò có đặc điểm:
A. Xuất hiện không lâu sau khi bị mò đốt
B. Lúc đầu giống nốt phỏng, rồi vỡ thành vết loét nhỏ; về sau, đóng vảy đen
C. Câu A và B sai
D. Câu A và B đúng
Tình huống lâm sàng dành cho câu 52 đến 55:
1 người đàn ông, 40 tuổi, vừa nhập viện vì bị sốt 7 ngày nay. Trước khi sốt 1 tuần, bệnh nhân có ngâm
mình trong nước lụt để đẩy thuyền. Cùng lúc với triệu chứng sốt, bệnh nhân bị đau cơ rất nhiều ở 2
cẳng chân và lưng. N2 của bệnh sử, có vàng da vàng mắt.
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
52. Chẩn đoán được gợi ý là:
A. Sốt ban chấy rận
B. Sốt ve mò
C. Sốt Q
D. Nhiễm Leptospira
53. Yếu tố dịch tễ liên quan đến bệnh nhiễm Leptospira:
A. Liên quan nhiều với nghề nghiệp có tiếp xúc với gia súc
B. Bơi trong nước ao, hồ, sông
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
54. Nguyên nhân gây tử vong cho bệnh nhân nhiễm Leptospira:
A. Suy thận
B. Xuất huyết tiêu hóa
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
55. Xét nghiệm nào để chẩn đoán nhiễm Leptospira:
A. Cấy phân lập Leptospira từ bệnh phẩm máu, nước tiểu...
B. Microscopic Agglutination (MAT)
C. IgM - Leptospira bằng ELISA
D. Câu A, B và C đúng
Tình huống lâm sàng dành cho câu 56 đến 59:
1 bệnh nhân nam, 44 tuổi, sống ở quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh và không đi đâu ra khỏi TP Hồ Chí
Minh. Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng, làm việc tại quận 1.
Nhập BV Bệnh nhiệt đới vào tháng 4 năm 2013. LDNV: sốt cao liên tục
Bệnh sử: N4
Bệnh nhân đột ngột bị sốt cao và ớn lạnh, cảm giác mệt mỏi và đau cơ toàn thân. Ho khan không nhiều
lắm, sau đó ho có đàm trắng. Đau ngực ít.
Khám:
Bệnh nhân tỉnh. T0
= 390
C; Mạch quay rõ = 120 lần/phút, Nhịp thở = 28 lần/phút, đều, SpO2 = 92%,
Huyết áp = 100/60mmHg
Tim đều, rõ. Ran nổ rải rác 2 phổi. Bụng mềm; gan lách không to.
Không dấu màng não, không dấu thần kinh khu trú. Không xuất huyết da niêm.
X quang phổi: thâm nhiễm ở ½ dưới 2 phổi
56. Yếu tố dịch tễ có thể KHÔNG liên quan với bệnh của người này:
A. Tiếp xúc gần với bệnh nhân bị cúm
B. Làm thịt gia cầm bệnh để ăn hoặc có tiếp xúc gần với gia cầm mắc bệnh
C. Có bệnh phổi hoặc tim mãn tính
D. Ăn thịt vịt quay
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
57. Xét nghiệm cần làm và bệnh phẩm cần lấy để có chẩn đoán xác định:
A. Công thức máu, khí máu động mạch, CT scan phổi
B. Phết họng làm PCR chẩn đoán nhiễm cúm
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
58. Bệnh nhân có thể bị nhiễm virus cúm nào:
A. B
B. AH1N1
C. Câu A và B đúng
D. Câu A và B sai
59. Thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân ngay lúc nhập viện:
A. Furosemide liều cao
B. Oseltamivir
C. Dexamethasone
D. Salbutamol
60. Vaccine nào sau đây thuộc nhóm vaccine sống giảm độc lực:
A. Sởi – Quai bị - Rubella
B. Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà
C. Vaccine Viêm gan siêu vi B
D. Vaccine Viêm gan siêu vi A
61. Vaccine nào sau đây thuộc nhóm vaccine bất hoạt:
A. Sởi – Quai bị - Rubella
B. Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà
C. Thủy đậu
D. Vaccine Rotavirus
62. Chế phẩm nào tạo miễn dịch thụ động
A. Vaccine sống giảm độc lực
B. Vaccine bất hoạt
C. Các Immunoglobulin
D. Vaccine tổ hợp
63. Chế phẩm nào tạo miễn dịch chủ động
A. Các kháng độc tố (antitoxin)
B. Vaccine bất hoạt
C. Các Immunoglobulin
D. A và B
64. Tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra ở lứa tuổi:
A. Dưới 6 tháng
B. 7-24 tháng
C. 25-36 tháng
D. Trên 36 tháng
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
65. Trong điều trị tiêu chảy nhiễm trùng, bù dịch bằng truyền tĩnh mạch được chỉ định ngay khi:
A. Có mất nước
B. Mất nước nặng
C. Không dấu mất nước nhưng có ói
D. Không câu nào đúng
66. Theo Bộ Y Tế, kháng sinh nào điều trị được lỵ trực trùng hiện nay:
A. Ampicillin
B. Bactrim (Co-trimoxazole)
C. Nalidixic acid
D. Ciprofloxacin
67. Ở trẻ tiêu chảy cấp dấu hiệu nào sau đây xác định mức độ mất nước nặng:
A.Mắt trũng
B. Nếp véo da trở về chậm
C. Chi lạnh, mạch nhẹ, huyết áp khó đo
D.Thân nhiệt >39o
C
68. Vi khuẩn gây bệnh dịch tả hiện nay là:
A.Vibrio cholerae O1.
B. Vibrio cholerae O139.
C. Vibrio cholerae.
D.Vibrio cholerae O1 và Vibrio cholerae O139.
69. Vi khuẩn gây bệnh dịch tả sống ở:
A.Môi trường nước.
B. Môi trường đất khô ráo.
C. Môi trường kém vệ sinh.
D.Môi trường bị ô nhiễm.
70. Vi khuẩn dịch tả xâm nhập cơ thể người:
A.Do tay bẩn.
B. Do uống nước không hợp vệ sinh.
C. Do ăn thức ăn không hợp vệ sinh.
D.Do uống nước hoặc ăn thức ăn có chứa phân của bệnh nhân dịch tả.
71. Biểu hiện lâm sàng nặng của dịch tả là:
A.Tiêu chảy và ói nhiều lần.
B. Đau bụng nhiều.
C.Dấu mất nước nặng.
D.Sốt trên 38 độ C.
72. Vi khuẩn Yersinia pestis là:
A.Cầu trùng gram (+)
B. Cầu trùng gram (-)
C.Trực cầu trùng gram (-)
D.Xoắn trùng
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
73. Điều tra dịch tễ học về bệnh dịch hạch phải lưu ý:
A.Có nhiều chuột trong nhà.
B. Bị chuột cắn.
C. Có lui tới vùng rừng núi.
D.Có nhiều xác chuột chết.
74. Biểu hiện lâm sàng của bệnh dịch hạch:
A.Viêm hạch.
B. Viêm hạch, nhiễm trùng huyết.
C. Viêm hạch, nhiễm trùng huyết, viêm phổi.
D.Viêm hạch, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm màng não.
75. Nguyên tắc điều trị bệnh dịch hạch là:
A.Phải soi bệnh phẩm bằng kính hiển vi để điều trị sớm khi tìm thấy vi khuẩn dạng dịch
hạch.
B. Phải nuôi cấy bệnh phẩm tìm thấy Yersinia pestis.
C.Phải điều trị ngay khi có chẩn đoán sơ bộ, không chờ kết quả xét nghiệm.
D.Phải chọn lựa kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ.
76. Bệnh nhân nam, 20 tuổi, nhập viện vì hàm há khó và đau cơ toàn thân xuất hiện trong vòng 3
ngày, không sốt, tri giác bình thường, cổ cứng, cơ bụng gồng cứng như gỗ, các cơ quan khác
không phát hiện bất thường. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A.Viêm màng não ký sinh trùng
B. Viêm phúc mạc
C.Uốn ván
D.Hội chứng ngoại tháp
77. Thuốc cần sử dụng ngay cho trường hợp ở câu 76 là:
A.SAT liều điều trị, an thần, Metronidazol.
B. SAT liều điều trị, VAT, an thần
C. SAT liều điều trị, an thần, giãn cơ
D.SAT liều điều trị, giãn cơ, Metronidazol
78. Biện pháp phòng ngừa bệnh lý ở câu 76 hiệu quả nhất là:
A.Chích SAT và VAT ở 2 vị trí khác nhau ngay khi bị vết thương
B. Rửa sạch vết thương, lấy hết dị vật
C. Sử dụng kháng sinh sớm nếu vết thương nhiễm trùng
D.Chủ động chích ngừa uốn ván theo lịch cho dù chưa bị vết thương
79. Chọn câu SAI nói về Clostrium tetanie:
A.Có thể tồn tại khắp nơi
B. Dễ bị diệt bởi nhiệt và các chất sát trùng thông thường
C. Không gây nhiễm trùng vết thương
D.Dễ phát triển trong điều kiện yếm khí
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
80. Bệnh nhân nam 28 tuổi, nhập viện vì vàng da niêm ngày thứ 7, không sốt, không đau, không phát
hiện triệu chứng nào khác, chẩn đoán sơ bộ KHÔNG PHÙ HỢP VỚI LÂM SÀNG là:
A.Viêm gan siêu vi cấp
B. Viêm gan siêu vi mạn bùng phát, chưa loại trừ xơ gan.
C. Tắc mật cơ học
D.Nhiễm trùng đường mật
81. Bệnh nhân ở câu 80 có các kết quả xét nghiệm như sau: AST=856U/L, ALT=937U/L, GGT=
132U/L, bilirubin toàn phần 5mg/dl, Albumin máu=40g/L, A/G>1, Taux de prothrombin = 90%,
siêu âm bụng bình thường, HBsAg âm tính, IgM anti HBc dương tính ( S/CO = 36), IgM anti
HAV âm tính, anti HAV dương tính, AntiHCV âm tính. Chẩn đoán phù hợp là:
A.Viêm gan siêu A cấp trên nền nhiễm HBV mạn
B. Viêm gan siêu vi B cấp, tiền căn nhiễm HAV
C. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, tiền căn nhiễm HAV
D.Viêm gan siêu vi A và B cấp
82. Bệnh nhân nam 57 tuổi, nhập viện vì vàng da niêm tăng dần trong 15 ngày, không sốt, không
đau, phù nhẹ ở 2 bên mắt cá chân, gan lách không sờ chạm, dấu gõ đục vùng thấp dương tính,
sao mạch rải rác ở ngực, lưng, không ghi nhận tiền căn bệnh lý trước đây. Chẩn đoán sơ bộ phù
hợp với tình huống lâm sàng trên là:
A.Viêm gan siêu vi mạn bùng phát gây xơ gan mất bù
B. Viêm gan siêu vi cấp gây xơ gan mất bù
C. Tắc mật cơ học trên nền xơ gan do bệnh lý khác
D.A và C đúng
83. Bệnh nhân ở câu 82 có kết quả xét nghiệm như sau: AST=321, ALT=257U/L GGT = 85U/L,
bilirubin toàn phần= 325µmol/l, bilirubin trực tiếp= 286µmol/l, Protid máu=62g/l, Albumin máu
=28g/l, Taux de prothrombin=45%, creatinin máu = 65 µmol/l, siêu âm có dịch ổ bụng lượng
vừa, gan thô, HBsAg dương tính, HBeAg âm tính, DNA HBV= 106
copies/ml, Anti HCV âm
tính, IgM anti HAV âm tính, anti HAV dương tính, chẩn đoán phù hợp là:
A.Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, dòng đột biến, tiền căn nhiễm HAV, xơ gan mất
bù
B. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, dòng hoang dại, tiền căn nhiễm HAV, xơ gan mất bù
C. Viêm gan siêu vi A cấp, nhiễm HBV mạn , xơ gan mất bù
D.Viêm gan siêu vi A cấp trên nền viêm gan siêu vi B mạn , dòng đột biến, xơ gan mất bù
84. Cách đặc trị đúng trường hợp trong câu 83 là:
A.Uống Entecavir 0,5mg/ ngày liên tục cho đến khi DNA HBV dưới ngưỡng phát hiện.
B. Uống Tenofovir 300mg/ ngày liên tục cho đến khi DNA HBV dưới ngưỡng phát hiện.
C. Chích Interferon cho đến khi HBsAg âm tính.
D.Uống Tenofovir 300mg/ ngày liên tục cho đến khi HBsAg âm tính.
Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm
85. Phụ nữ có thai 28 tuần, lâm sàng bình thường, AST=16U/L,ALT=21U/L,GGT=19U/L, Albumin
máu=32g/L, Taux de prothrombin=98%, siêu âm gan bình thường, không có dịch ổ bụng,
HBsAg dương tính, HBeAg dương tính, DNA HBV = 10 9
copies/ml, anti HCV âm tính. Biện
pháp phòng ngừa lây nhiễm HBV hiệu quả nhất cho bé sơ sinh là:
A.Chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 72 giờ sau sanh, sau
đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch.
B. Chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau
đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch.
C.Cho thai phụ uống Tenofovir 300mg ngày liên tục đến khi sanh, kèm theo chích
vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau đó
tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch.
D.Cho thai phụ uống Entecavir 0,5mg ngày liên tục đến khi sanh, kèm theo chích vaccine
ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau đó tiếp tục
tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch.
86. Khả năng lây truyền của HIV :
A.Phụ thuộc vào đường lây truyền và sức đề kháng của cơ thể.
B. Chịu ảnh hưởng bởi số lượng HIV trong dịch thể (máu, dịch cơ thể) và mức độ tiếp
xúc với các dịch thể này.
C. Nam dễ bị lây hơn nữ
D.A, B đúng
87. Một người được chẩn đoán là AIDS khi:
A.Nhiễm HIV mắc thêm bệnh lao phổi
B. Có bất kỳ bệnh lý nào thuộc lâm sàng giai đoạn 4.
C.Nhiễm HIV và CD4 < 200 TB/mm3.
D.B và C đúng
88. Xét nghiệm HIV, chọn câu sai :
A.Phải tư vấn trước và sau khi xét nghiệm.
B. Được thực hiện trên cơ sở tự nguyện của người được xét nghiệm.
C. Chỉ các cơ sở xét nghiệm HIV đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện mới được quyền
khẳng định các trường hợp HIV dương tính.
D.Kết quả xét nghiệm chỉ thông báo cho người được xét nghiệm và thân nhân của họ.
89. Lâm sàng nhiễm HIV ở người lớn (Bộ Y tế Việt Nam - năm 2009)
A.Trải qua 4 giai đoạn, AIDS là giai đoạn cuối
B. Các bệnh nhiễm trùng chỉ xuất hiện khi người bệnh bị suy giảm miễn dịch nặng.
C. Trải qua 4 giai đoạn từ nhẹ đến nặng, sau đó sẽ chuyển qua giai.đoạn AIDS
D.B và C đúng.
90. Lây truyền HIV từ mẹ bị nhiễm HIV sang con :
A.Chỉ xảy ra trong quá trình mang thai và trong khi sinh.
B. Nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con cao nhất là trong quá trình mang thai.
C. Tỷ lệ lây truyền HIV của trẻ bú mẹ (me nhiễm HIV) không khác trẻ không bú mẹ.
D.Tỷ lệ lây truyền gia tăng nếu mẹ mang thai trong giai đoạn sơ nhiễm HIV.

More Related Content

What's hot

Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Dr NgocSâm
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Ducha254
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
SoM
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
SoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
SoM
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Ducha254
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
SoM
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
SoM
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
SoM
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
SoM
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
SoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
SoM
 

What's hot (20)

Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triểnBệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển
 
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận   bệnh thận mạnBệnh án khoa thận   bệnh thận mạn
Bệnh án khoa thận bệnh thận mạn
 
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EMTIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
TIÊU CHẢY Ở TRẺ EM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHITHỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
THỰC HÀNH LÂM SÀNG NHI
 
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docxBệnh án Nhi Viêm phổi.docx
Bệnh án Nhi Viêm phổi.docx
 
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢNVIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
VIÊM THANH KHÍ PHẾ QUẢN
 
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔITRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
TRÀN KHÍ MÀNG PHỔI
 
CRP-PCT
CRP-PCTCRP-PCT
CRP-PCT
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
BỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOABỆNH ÁN NHI KHOA
BỆNH ÁN NHI KHOA
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2BỆNH ÁN 2
BỆNH ÁN 2
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 

Viewers also liked

THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
SoM
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
SoM
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
quynhan3092
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
SoM
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánToba Ydakhoa
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
Nguyễn Quốc Khánh
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
tuntam
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
SoM
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Bác sĩ nhà quê
 

Viewers also liked (10)

THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDFTHỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
THỰC TẬP LÂM SÀNG.PDF
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 
Bênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng nãoBênh án viêm màng não
Bênh án viêm màng não
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂNMẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
MẮT VÀ BỆNH TOÀN THÂN
 
Nhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn vánNhiễm Bệnh uốn ván
Nhiễm Bệnh uốn ván
 
Benh an viem gan virus
Benh an viem gan virusBenh an viem gan virus
Benh an viem gan virus
 
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
Viêm màng não nhiễm khuẩn ở trẻ em y4
 
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢYHỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
HỘI CHỨNG TIÊU CHẢY
 
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoaCâu hỏi ôn tập nhi khoa
Câu hỏi ôn tập nhi khoa
 

Similar to ĐỀ ÔN NHIỄM

Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễDap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
thao thu
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
dhhvqy1
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Vân Thanh
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
SoM
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
SoM
 
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Tran My Phuc
 
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
PhngThoL59
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
SoM
 
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptxĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
Đỗ Thanh Tuấn
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
TrnMinhng4
 
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk LắkLuận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
SoM
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Bs. Nhữ Thu Hà
 
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdfVIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
TNDPHM
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
BuitriMD
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
taimienphi
 

Similar to ĐỀ ÔN NHIỄM (20)

Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễDap an trac nghiem de cuong dịch tễ
Dap an trac nghiem de cuong dịch tễ
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
10.Cúm ppt.pdf
10.Cúm ppt.pdf10.Cúm ppt.pdf
10.Cúm ppt.pdf
 
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Nhiễm trùng cơ hội ở BN nhiễm HIV/AIDS - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lonQuyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
Quyet dinh lam sang dung khang sinh voi nhiem trung duong ho hap cap o nguoi lon
 
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhanDung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
Dung khang-sinh-trong-nhiem-trung-ho-hap---bs-nhan
 
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoVchẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
chẩn đoán và điều trị dự phòng viêm phổi cấp do nCoV
 
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINHNHIỄM TRÙNG SƠ SINH
NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
 
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
Bai 1 bs duy phong benh lay truyen dv sang nguoi moi noi va tai noi_may 2018
 
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
Cop nhật điều trị bệnh lý nhiễm khuẩn huyết và các vấn đề liên quan đến thuốc...
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆNVIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI Ở BỆNH VIỆN
 
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptxĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
ĐỀ CƯƠNG LV NQ HUY.pptx
 
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptxLAO-TÁI-PHÁT.pptx
LAO-TÁI-PHÁT.pptx
 
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk LắkLuận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
Luận án: Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng tỉnh Đắk Lắk
 
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sứcnhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
nhiễm nấm xâm lấn trong hồi sức
 
Viêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ emViêm màng não mủ ở trẻ em
Viêm màng não mủ ở trẻ em
 
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdfVIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
VIÊM PHỔI PHẾ CẦU- PGS Hồng.pdf
 
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumanniiĐề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
Đề tài: NKH do Acinetobacter baumannii
 
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA VI KHUẨN KỴ KHÍ CLOSTRIDIUM DIFFICILE TẠI MỘT SỐ BỆNH ...
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

ĐỀ ÔN NHIỄM

  • 1. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm ĐỀ THI MÔN NHIỄM Y4 Ngày thi: 11/06/2014 Thời gian làm bài: 70 phút ĐỀ 2 1. Thách thức về bệnh truyền nhiễm đối với con người trong giai đoạn hiện nay: A.Các bệnh mới nổi và tái nổi B. Kháng thuốc của vi sinh vật gây bệnh C. Các bệnh nhiệt đới bị lãng quên D.Tất cả đều đúng 2. Hằng năm, địa phương A có khoảng 80-120 trẻ bị bệnh sởi. Trong 4 tháng năm 2014, theo báo cáo của ngành y tế thì địa phương A có khoảng 1000 trẻ và 80 người lớn được chẩn đoán mắc bệnh sởi. Thuật ngữ nào sau đây mô tả chính xác tình hình bệnh sởi tại địa phương A: A.Bệnh tản mác (sporadic) B. Bệnh lưu hành địa phương (endemic) C. Bệnh gây dịch (epidemic) D.Bệnh gây đại dịch (pandemic) 3. Tam giác dịch tễ học trong bệnh truyền nhiễm bao gồm: A. Tác nhân gây bệnh – Trung gian truyền bệnh (vector) – Môi trường B. Tác nhân gây bệnh – Ký chủ - Môi trường C. Tác nhân gây bệnh – Ký chủ - Thời gian D. Ký chủ - Trung gian truyền bệnh (vector) – Môi trường 4. Nguồn nhiễm trùng ngoại sinh, NGOẠI TRỪ: A.Các tác nhân vi sinh vật thường trú ở đại tràng, da... B. Nhiễm từ người khác: bệnh nhân, người lành mang trùng... C. Nhiễm từ động vật: nhiễm Leptospira, nhiễm Streptococcus suis... D.Nhiễm từ môi trường: nhiễm Burkholderia pseudomallei 5. Tình hình phòng chống sốt rét ở Việt Nam: A.Giảm 50% số ca mắc sốt rét giai đoạn 2000-2011 B. Giảm > 75% số ca mắc sốt rét giai đoạn 2000-2011 C. Chương trình phòng chống sốt rét chuẩn bị chuyển sang giai đoạn loại trừ bệnh sốt rét (malaria elimination). D.Câu B và C đúng 6. Loại ký sinh trùng Plasmodium không gây bệnh ở người: A.Plasmodium vivax B. Plasmodium simium C. Plasmodium knowlesi D.Plasmodium ovale
  • 2. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 7. Bệnh sốt rét ác tính: A.Chỉ gặp ở sốt rét do Plasmodium falciparum B. Hiện tượng ẩn cư (sequestration) gặp ở sốt rét do P. falciparum và P. knowlesi C. Mật độ ký sinh trùng P. falciparum trong máu ngoại biên phản ánh đúng lượng ký sinh trùng trong cơ thể người bệnh D.Trẻ em sinh ra và lớn lên ở vùng sốt rét lưu hành nặng ít có khả năng bị sốt rét ác tính sau 15 tuổi. 8. Bệnh nhân Nguyễn Văn A., 19 tuổi, địa chỉ : Phước Long, Bình Phước, hành nghề lượm điều. Sốt cao liên tục 2 ngày, mệt mỏi, niêm xung huyết nhẹ. Xét nghiệm công thức máu tại phòng khám : BC/máu 5000/µl (N :65%, L :35%) ; DTHC 39% ; Tiểu cầu 70000/ µl. Chẩn đoán nào phù hợp: A.Sốt xuất huyết Dengue ngày 2. B. Sốt rét C. Thương hàn D.Câu A và B đúng 9. Giả sử bệnh nhân có xét nghiệm KSTSR : Vt 2(+) ; Paracheck Pf âm tính. Lý giải kết quả xét nghiệm như sau : A.Xét nghiệm Paracheck Pf bị âm tính giả B. Xét nghiệm KSTSR (phết máu ngoại biên) bị dương tính giả C. Xét nghiệm Paracheck Pf không nhạy với P. vivax D.Cả hai xét nghiệm đều có kết quả phù hợp (đúng). 10. Bệnh nhân nữ 60 tuổi bị sốt rét cơn do Plasmodium falciparum, thuốc kháng sốt rét được lựa chọn như sau : A.Arterakine (Dihydroartemisinin + piperaquin) 3 ngày + Primaquin liều duy nhất B. Arterakine (Dihydroartemisinin + piperaquin) 3 ngày + Primaquin 14 ngày C. Artesunate tiêm tĩnh mạch 5 ngày + Doxycycline 5 ngày D.Chloroquin 3 ngày + Primaquin 14 ngày Tình huống lâm sàng dành cho câu 11 đến 18 : Bệnh nhân Lê Văn B., 55 tuổi, địa chỉ Long An, làm ruộng, nhập viện vì sốt cao, lú lẫn. Bệnh sử 2 ngày : sốt cao, lạnh run nhiều cơn trong ngày, kèm tiểu khó, tiểu lắt nhắt nhiều lần. Bệnh nhân tự mua thuốc uống, đến trưa ngày 2, bệnh nhân sốt cao, nói nhảm được người nhà đưa đến nhập viện. Tiền căn : u xơ tiền liệt tuyến phát hiện được 2 năm ; tăng huyết áp 5 năm không điều trị (huyết áp thường đo khoảng 150/90 mmHg) Khám tại phòng cấp cứu : - Sảng - Mạch 138l/phút ; nhiệt độ : 400 C ; huyết áp 100/50 mmHg ; nhịp thở 32 l/phút ; SpO2 98% (thở khí trời) - Tim đều, rõ - Phổi trong - Bụng mềm, cầu bàng quang (+) - Cổ mềm
  • 3. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 11. Bệnh nào sau đây ÍT NGHĨ đến nhất : A.Sốt xuất huyết Dengue ngày 2 B. Nhiễm trùng huyết nặng từ đường tiết niệu C. Sốt rét ác tính thể não D.Lao màng não 12. Nhận xét về huyết áp của bệnh nhân: A.Trong giới hạn bình thường B. Tụt huyết áp C. Chưa bù dịch nên không đánh giá được D.Tất cả đều sai 13. Xử trí về hồi sức tuần hoàn lúc này là: A.Bù dịch tinh thể nhanh B. Bù dịch thể keo (Hydroxyethyl starch) nhanh C. Truyền tĩnh mạch Noradrenaline D.Câu A và B đúng 14. Đặt thông tiểu lưu ra 800ml nước tiểu đục, lợn cợn mủ. Xét nghiệm vi sinh cần thực hiện trước khi chích kháng sinh: A.Cấy nước tiểu B. Cấy máu C. Không cần cấy vì nước tiểu đục là đủ để chẩn đoán và điều trị D.Câu A và B đúng 15. Kháng sinh lựa chọn ban đầu là: A.Vancomycin B. Oxacillin C. Ceftriaxone D.Amikacin 16. Tác nhân gây bệnh thường gặp nhất ở bệnh nhân này là: A.Escherichia coli B. Acinetobacter baumannii C. Streptococcus pneumoniae D.Staphylococcus aureus 17. Sau khi truyền nhanh 2000 ml NaCl 0.9%, đặt catheter đo CVP 12 cmH20, huyết áp 80/35 mmHg, bước xử trí kế tiếp: A.Truyền máu toàn phần B. Truyền Albumin 5% C. Truyền tĩnh mạch Dopamin D.Truyền tĩnh mạch Noradrenaline 18. Chẩn đoán phù hợp ở thời điểm hiện tại: A.Nhiễm trùng tiểu dưới B. Nhiễm trùng huyết nặng từ nhiễm trùng đường tiết niệu C. Choáng nhiễm trùng từ nhiễm trùng đường tiết niệu D.Choáng giảm thể tích do bệnh nhân sốt cao, ăn uống kém
  • 4. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm Tình huống lâm sàng dành cho câu 19 đến 23: Bệnh nhân Nguyễn Thị C., 28 tuổi, ở TpHCM, giáo viên, nhập viện vì sốt, lơ mơ. Bệnh sử: 14 ngày N1-N12: sốt nhẹ kéo dài, kèm nhức đầu, mệt mỏi, ăn uống kém, khám và điều trị bác sĩ tư được chẩn đoán viêm xoang sàng, điều trị thuốc không rõ. N13-N14: sốt cao, nhức đầu nhiều, nôn ói 2-3 lần, tiểu khó. Sáng ngày 14, bệnh nhân nói nhảm được thân nhân đưa đến nhập viện. Không tiền căn lao phổi, không chảy mủ tai, không tiền căn chấn thương sọ não Tại phòng cấp cứu: - Khi day ấn xương ức, bệnh nhân mở mắt, gạt tay bác sĩ khám, miệng ú ớ - Sốt 390 C, các sinh hiệu khác ổn - Cổ gượng - Đồng tử bên Trái đường kính 5mm, mất phản xạ ánh sang, đồng tử bên Phải 2mm, có phản xạ ánh sáng 19. Điểm Glasgow của bệnh nhân là: A.9 B. 10 C. 11 D.12 20. Chẩn đoán ÍT NGHĨ nhất ở thời điểm nhập viện: A.Viêm màng não mủ B. Lao màng não C. Viêm màng não nấm D.Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan 21. Bước xử trí kế tiếp: A.Chọc dịch não tủy B. Chụp CTscan não C. Khám mắt D.Chích 2g Ceftriaxone (tĩnh mạch) 22. Giả sử kết quả dịch não tủy: - Dịch mờ - Bạch cầu: 760/µl (N 15%; E2%; L 83%) - Đạm: 1,5 g/l - Đường DNT/máu: 1,8/6,2 mmol/l - Lactate DNT: 6,5 mmol/l Chẩn đoán hiện tại có thể là: A.Lao màng não B. Viêm màng não nấm C. Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan D.Câu A và B đúng
  • 5. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 23. Chẩn đoán viêm màng não nấm chủ yếu dựa trên: A.Áp lực mở DNT cao > 40 cmH2O B. Kết quả xét nghiệm vi sinh C. Cơ địa suy giảm miễn dịch D.Bệnh nhân tiếp xúc chim bồ câu 24. Biểu hiện lâm sàng nào sau đây bắt buộc phải có trong chẩn đoán viêm não: A.Co giật B. Dấu thần kinh khu trú C. Rối loạn ý thức D.Cổ gượng 25. Trên MRI não, tổn thương nào sau đây gợi ý viêm não Nhật Bản A.Tổn thương ở thùy thái dương và thùy trán B. Tổn thương ở cầu não, hành tủy C. Tổn thương ở đồi thị, hạch nền D.Tổn thương chất trắng ở hai bán cầu não 26. Xét nghiệm ELISA tìm kháng thể IgM trong dịch não tủy thường được sử dụng để chẩn đoán xác định trong trường hợp viêm não do: A.Herpes simplex B. Viêm não Nhật Bản C. Enteroviruses D.Câu A và B đúng 27. Tác nhân gây viêm não thường gặp nhất ở trẻ em Việt Nam trong độ tuổi 5 - 15 tuổi: A.Herpes simplex B. Siêu vi Dengue C. Siêu vi viêm não Nhật Bản D.Enteroviruses 28. Tác nhân gây viêm màng não mủ thường gặp nhất ở người lớn Việt Nam là: A.Streptococcus pneumoniae B. Streptococcus suis C. Neisseria meningitidis D.Haemophilus influenza type b 29. Một người đi bộ bị chó thả rông cắn rách da bắp chân trái, có chảy máu. Người này cần chích ngừa dại như sau: A.Rửa kỹ vết thương, không cần chích ngừa B. Chích huyết thanh kháng dại và vắc-xin phòng dại C. Nếu năm ngoái bị chó cắn và đã chích ngừa đủ 5 mũi Verorab, thì không cần chích ngừa D.Nếu theo dõi được chó thì chỉ cần chích vắc-xin. 30. Thuốc kháng sinh dự phòng não mô cầu dành cho người tiếp xúc gần với bệnh nhân (người lớn, không có thai): A.Ampicillin B. Doxycycline C. Penicillin V D.Ciprofloxacin
  • 6. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 31. Thứ tự giá trị xét nghiệm chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue từ thấp đến cao: A.IgG < IgM < NS1 < RT-PCR < phân lập siêu vi B.IgM < paired- IgG < NS1 < RT-PCR < phân lập siêu vi C.IgG < IgM < RT-PCR < NS1< phân lập siêu vi D.IgM < RT-PCR < IgG < NS1< phân lập siêu vi 32. Biểu hiện nặng của bệnh sốt xuất huyết Dengue bao gồm, NGOẠI TRỪ: A.DTHC tăng nhanh và TC giảm nhanh B.Sốc C.Tổn thương gan với AST> 1000 UI/l D.Xuất huyết tiêu hoá dưới 33. Một bệnh nhân nhập viện vì sốt cao ngày N1. Sau nằm viện 3 ngày, bệnh nhân than mệt, khám lâm sàng phát hiện có dầu hiệu gan to, đau, có tử ban điểm rải rác ở tay, M nhanh nhẹ, HA 100/80 mmHg, xét nghiệm: TC 50.000/mm3, DTHC: 44%. Chẩn đoán nào sau đây là phù hợp: A.Sốt xuất huyết độ IV B. Sốc Sốt xuất huyết Dengue nặng C. Sốt xuất huyết Dengue độ III D.Sốc xuất huyết Dengue 34. Các dung dịch cao phân tử có thể dùng để điều trị bệnh sốt xuất huyết nặng, NGOẠI TRỪ: A.Lactate Ringer B. Dextran 70 C. HES 6% D.Gelatins 35. Biểu hiện biến chứng của bệnh tay chân miệng, chọn câu sai: A.Thường xuất hiện vào ngày 2-5 của bệnh B. Biến chứng viêm thân não C. Suy hô hấp do enterovirus tấn công phổi D.Cao HA 36. Cơ chế sinh bệnh ở bệnh nhân Tay chân miệng có biến chứng suy tim phổi là: A.Cơn bão cytokine B. Gia tăng hoạt động giao cảm C. Viêm cơ tim D.Cả A và B 37. Đặc điểm của bóng nước trong bệnh nhân tay chân miệng điển hình, chọn câu sai: A.Thường xuất hiện ở lòng bàn tay, bàn chân B. Bóng nước trong C. Bóng nước đục D.Không đau khi ấn. 38. Nguyên tắc quan trọng nhất của điều trị bệnh tay chân miệng A.Điều trị triệu chứng B. Theo dõi và phát hiện các biến chứng và điều trị kịp thời C. An thần tốt D.Không có thuốc điều trị đặc hiệu
  • 7. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 39. Khi có hiện tượng tăng thân nhiệt trong cơ thể thì: A.Điểm định nhiệt được nâng lên B. Phải hạ nhiệt bằng biện pháp vật lý C. Thải nhiệt nhiều hơn sinh nhiệt D.Phải hạ nhiệt bằng thuốc hạ sốt 40. Chọn câu đúng khi nói về định nghĩa sốt kéo dài (FUO) cổ điển theo Durack và Street: A.Sốt nhiều lần T0 > 37,50 C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần nằm viện. B. Sốt nhiều lần T0 > 37,50 C,thời gian sốt > 3 ngày, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần nằm viện. C. Sốt nhiều lần T0 > 38,30 C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau một tuần nằm viện. D.Sốt nhiều lần T0 > 38,30C, thời gian sốt > 3 tuần, không tìm ra chẩn đoán sau 3 ngày nằm viện. 41. Những nguyên nhân nhiễm trùng sau đây thường gây sốt kéo dài, NGOẠI TRỪ: A.Thương hàn B. Nhiễm siêu vi Epstein Barr Virus (EBV). C. Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng. D.Viêm phổi do cúm. 42. Bệnh nhân tên A 38 tuổi, nghề nghiệp làm nông, bị sốt cao liên tục 2 tuần, kèm nhức đầu nhiều, đau cơ toàn thân, khám thấy có 1 vết loét (d= 1cm) ở đùi phải xuất hiện khoảng 7 ngày trước khi sốt, theo anh chị bệnh nhân có khả năng mắc bệnh nào sau đây? A.Sốt rét B. Lao da. C.Sốt ve mò (Nhiễm rickettsia) D.Viêm màng não do lao. 43. Chất gây sốt ngoại sinh là những chất sau đây, NGOẠI TRỪ? A.Vi khuẩn Gr(-): lipopolysaccharide. B. Vi khuẩn Gr (+): peptidoglycans, polypeptide C.Polypeptide sản xuất bởi các loại tế bào như đơn bào hoặc đại thực bào. D.Thuốc như penicillin. 44. Tác nhân vi sinh nào thường gây nhiễm trùng trong thai kỳ và gây dị dạng /nhiễm trùng bẩm sinh thai nhi: A.Toxoplasma, HIV, Varicella-Zoster Virus, Mumps Virus B. Toxoplasma, Syphilis, Rubella, Cytomegalovirus, Herpes simplex virus C. Cytomegalovirus, Adenovirus, Nesseria gonorrhoeae, Brucella spp D.Hepatitis A virus, Hepatitis B virus, Hepatitis C virus, HIV 45. Tác nhân vi sinh nào trong nhóm TORCH KHÔNG lây truyền qua nhau thai: A. Toxoplasma, Rubella B. Herpes simplex virus C. Cytomegalovirus D. Syphilis
  • 8. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 46. Khả năng lây nhiễm Toxoplasma cho thai nhi cao nếu mẹ bị nhiễm Toxoplasma vào: A. 6 tháng trước khi có thai B. 3 tháng đầu của thai kỳ C. 3 tháng giữa của thai kỳ D. 3 tháng cuối của thai kỳ 47. Trong các tác nhân TORCH, tác nhân nào KHÔNG có thuốc điều trị đặc hiệu: A. Toxoplasma B. Rubella C. Cytomegalovirus D. Herpes Simplex virus Tình huống lâm sàng dành cho câu 48 đến 51: 1 người đàn ông, 40 tuổi, vừa nhập viện vì bị sốt từ 3 tuần nay. Sau khi sốt khoảng 1 tuần, xuất hiện ban ở bụng, ngực, tay chân; ban tồn tại trong vòng 4 ngày rồi khỏi. Khám có 1 vết loét ở lưng, ngay vùng xương cùng, màu đỏ, có gờ, kích thước 0,5 × 1cm. 48. Chẩn đoán được gợi ý là: A. Sốt ban chấy rận B. Sốt ve mò C. Sốt Q D. Nhiễm Leptospira 49. Yếu tố dịch tễ liên quan đến sốt ve mò là: A. Những người vào rừ ng lấy gỗ, làm rẫy B. Nông dân trồng lúa nước C. Bị chuột cắn D. Câu A và B đúng 50. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh sốt ve mò: A. Không sốt. Có vài nốt sẩn đỏ trên 1 vùng cơ thể và có hạch tại chỗ B. Sốt cấp tính. Sẩn đỏ toàn thân. Không nổi hạch C. Sốt kéo dài. Nốt loét ở vị trí bị ve mò đốt. Nổi hạch toàn thân. Phát ban. D. Tất cả các câu trên đều sai 51. Vết loét trong bệnh sốt ve mò có đặc điểm: A. Xuất hiện không lâu sau khi bị mò đốt B. Lúc đầu giống nốt phỏng, rồi vỡ thành vết loét nhỏ; về sau, đóng vảy đen C. Câu A và B sai D. Câu A và B đúng Tình huống lâm sàng dành cho câu 52 đến 55: 1 người đàn ông, 40 tuổi, vừa nhập viện vì bị sốt 7 ngày nay. Trước khi sốt 1 tuần, bệnh nhân có ngâm mình trong nước lụt để đẩy thuyền. Cùng lúc với triệu chứng sốt, bệnh nhân bị đau cơ rất nhiều ở 2 cẳng chân và lưng. N2 của bệnh sử, có vàng da vàng mắt.
  • 9. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 52. Chẩn đoán được gợi ý là: A. Sốt ban chấy rận B. Sốt ve mò C. Sốt Q D. Nhiễm Leptospira 53. Yếu tố dịch tễ liên quan đến bệnh nhiễm Leptospira: A. Liên quan nhiều với nghề nghiệp có tiếp xúc với gia súc B. Bơi trong nước ao, hồ, sông C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 54. Nguyên nhân gây tử vong cho bệnh nhân nhiễm Leptospira: A. Suy thận B. Xuất huyết tiêu hóa C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 55. Xét nghiệm nào để chẩn đoán nhiễm Leptospira: A. Cấy phân lập Leptospira từ bệnh phẩm máu, nước tiểu... B. Microscopic Agglutination (MAT) C. IgM - Leptospira bằng ELISA D. Câu A, B và C đúng Tình huống lâm sàng dành cho câu 56 đến 59: 1 bệnh nhân nam, 44 tuổi, sống ở quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh và không đi đâu ra khỏi TP Hồ Chí Minh. Nghề nghiệp: nhân viên văn phòng, làm việc tại quận 1. Nhập BV Bệnh nhiệt đới vào tháng 4 năm 2013. LDNV: sốt cao liên tục Bệnh sử: N4 Bệnh nhân đột ngột bị sốt cao và ớn lạnh, cảm giác mệt mỏi và đau cơ toàn thân. Ho khan không nhiều lắm, sau đó ho có đàm trắng. Đau ngực ít. Khám: Bệnh nhân tỉnh. T0 = 390 C; Mạch quay rõ = 120 lần/phút, Nhịp thở = 28 lần/phút, đều, SpO2 = 92%, Huyết áp = 100/60mmHg Tim đều, rõ. Ran nổ rải rác 2 phổi. Bụng mềm; gan lách không to. Không dấu màng não, không dấu thần kinh khu trú. Không xuất huyết da niêm. X quang phổi: thâm nhiễm ở ½ dưới 2 phổi 56. Yếu tố dịch tễ có thể KHÔNG liên quan với bệnh của người này: A. Tiếp xúc gần với bệnh nhân bị cúm B. Làm thịt gia cầm bệnh để ăn hoặc có tiếp xúc gần với gia cầm mắc bệnh C. Có bệnh phổi hoặc tim mãn tính D. Ăn thịt vịt quay
  • 10. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 57. Xét nghiệm cần làm và bệnh phẩm cần lấy để có chẩn đoán xác định: A. Công thức máu, khí máu động mạch, CT scan phổi B. Phết họng làm PCR chẩn đoán nhiễm cúm C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 58. Bệnh nhân có thể bị nhiễm virus cúm nào: A. B B. AH1N1 C. Câu A và B đúng D. Câu A và B sai 59. Thuốc cần sử dụng cho bệnh nhân ngay lúc nhập viện: A. Furosemide liều cao B. Oseltamivir C. Dexamethasone D. Salbutamol 60. Vaccine nào sau đây thuộc nhóm vaccine sống giảm độc lực: A. Sởi – Quai bị - Rubella B. Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà C. Vaccine Viêm gan siêu vi B D. Vaccine Viêm gan siêu vi A 61. Vaccine nào sau đây thuộc nhóm vaccine bất hoạt: A. Sởi – Quai bị - Rubella B. Bạch hầu – Uốn ván – Ho gà C. Thủy đậu D. Vaccine Rotavirus 62. Chế phẩm nào tạo miễn dịch thụ động A. Vaccine sống giảm độc lực B. Vaccine bất hoạt C. Các Immunoglobulin D. Vaccine tổ hợp 63. Chế phẩm nào tạo miễn dịch chủ động A. Các kháng độc tố (antitoxin) B. Vaccine bất hoạt C. Các Immunoglobulin D. A và B 64. Tiêu chảy do Rotavirus thường xảy ra ở lứa tuổi: A. Dưới 6 tháng B. 7-24 tháng C. 25-36 tháng D. Trên 36 tháng
  • 11. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 65. Trong điều trị tiêu chảy nhiễm trùng, bù dịch bằng truyền tĩnh mạch được chỉ định ngay khi: A. Có mất nước B. Mất nước nặng C. Không dấu mất nước nhưng có ói D. Không câu nào đúng 66. Theo Bộ Y Tế, kháng sinh nào điều trị được lỵ trực trùng hiện nay: A. Ampicillin B. Bactrim (Co-trimoxazole) C. Nalidixic acid D. Ciprofloxacin 67. Ở trẻ tiêu chảy cấp dấu hiệu nào sau đây xác định mức độ mất nước nặng: A.Mắt trũng B. Nếp véo da trở về chậm C. Chi lạnh, mạch nhẹ, huyết áp khó đo D.Thân nhiệt >39o C 68. Vi khuẩn gây bệnh dịch tả hiện nay là: A.Vibrio cholerae O1. B. Vibrio cholerae O139. C. Vibrio cholerae. D.Vibrio cholerae O1 và Vibrio cholerae O139. 69. Vi khuẩn gây bệnh dịch tả sống ở: A.Môi trường nước. B. Môi trường đất khô ráo. C. Môi trường kém vệ sinh. D.Môi trường bị ô nhiễm. 70. Vi khuẩn dịch tả xâm nhập cơ thể người: A.Do tay bẩn. B. Do uống nước không hợp vệ sinh. C. Do ăn thức ăn không hợp vệ sinh. D.Do uống nước hoặc ăn thức ăn có chứa phân của bệnh nhân dịch tả. 71. Biểu hiện lâm sàng nặng của dịch tả là: A.Tiêu chảy và ói nhiều lần. B. Đau bụng nhiều. C.Dấu mất nước nặng. D.Sốt trên 38 độ C. 72. Vi khuẩn Yersinia pestis là: A.Cầu trùng gram (+) B. Cầu trùng gram (-) C.Trực cầu trùng gram (-) D.Xoắn trùng
  • 12. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 73. Điều tra dịch tễ học về bệnh dịch hạch phải lưu ý: A.Có nhiều chuột trong nhà. B. Bị chuột cắn. C. Có lui tới vùng rừng núi. D.Có nhiều xác chuột chết. 74. Biểu hiện lâm sàng của bệnh dịch hạch: A.Viêm hạch. B. Viêm hạch, nhiễm trùng huyết. C. Viêm hạch, nhiễm trùng huyết, viêm phổi. D.Viêm hạch, nhiễm trùng huyết, viêm phổi, viêm màng não. 75. Nguyên tắc điều trị bệnh dịch hạch là: A.Phải soi bệnh phẩm bằng kính hiển vi để điều trị sớm khi tìm thấy vi khuẩn dạng dịch hạch. B. Phải nuôi cấy bệnh phẩm tìm thấy Yersinia pestis. C.Phải điều trị ngay khi có chẩn đoán sơ bộ, không chờ kết quả xét nghiệm. D.Phải chọn lựa kháng sinh theo kết quả kháng sinh đồ. 76. Bệnh nhân nam, 20 tuổi, nhập viện vì hàm há khó và đau cơ toàn thân xuất hiện trong vòng 3 ngày, không sốt, tri giác bình thường, cổ cứng, cơ bụng gồng cứng như gỗ, các cơ quan khác không phát hiện bất thường. Chẩn đoán phù hợp nhất là: A.Viêm màng não ký sinh trùng B. Viêm phúc mạc C.Uốn ván D.Hội chứng ngoại tháp 77. Thuốc cần sử dụng ngay cho trường hợp ở câu 76 là: A.SAT liều điều trị, an thần, Metronidazol. B. SAT liều điều trị, VAT, an thần C. SAT liều điều trị, an thần, giãn cơ D.SAT liều điều trị, giãn cơ, Metronidazol 78. Biện pháp phòng ngừa bệnh lý ở câu 76 hiệu quả nhất là: A.Chích SAT và VAT ở 2 vị trí khác nhau ngay khi bị vết thương B. Rửa sạch vết thương, lấy hết dị vật C. Sử dụng kháng sinh sớm nếu vết thương nhiễm trùng D.Chủ động chích ngừa uốn ván theo lịch cho dù chưa bị vết thương 79. Chọn câu SAI nói về Clostrium tetanie: A.Có thể tồn tại khắp nơi B. Dễ bị diệt bởi nhiệt và các chất sát trùng thông thường C. Không gây nhiễm trùng vết thương D.Dễ phát triển trong điều kiện yếm khí
  • 13. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 80. Bệnh nhân nam 28 tuổi, nhập viện vì vàng da niêm ngày thứ 7, không sốt, không đau, không phát hiện triệu chứng nào khác, chẩn đoán sơ bộ KHÔNG PHÙ HỢP VỚI LÂM SÀNG là: A.Viêm gan siêu vi cấp B. Viêm gan siêu vi mạn bùng phát, chưa loại trừ xơ gan. C. Tắc mật cơ học D.Nhiễm trùng đường mật 81. Bệnh nhân ở câu 80 có các kết quả xét nghiệm như sau: AST=856U/L, ALT=937U/L, GGT= 132U/L, bilirubin toàn phần 5mg/dl, Albumin máu=40g/L, A/G>1, Taux de prothrombin = 90%, siêu âm bụng bình thường, HBsAg âm tính, IgM anti HBc dương tính ( S/CO = 36), IgM anti HAV âm tính, anti HAV dương tính, AntiHCV âm tính. Chẩn đoán phù hợp là: A.Viêm gan siêu A cấp trên nền nhiễm HBV mạn B. Viêm gan siêu vi B cấp, tiền căn nhiễm HAV C. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, tiền căn nhiễm HAV D.Viêm gan siêu vi A và B cấp 82. Bệnh nhân nam 57 tuổi, nhập viện vì vàng da niêm tăng dần trong 15 ngày, không sốt, không đau, phù nhẹ ở 2 bên mắt cá chân, gan lách không sờ chạm, dấu gõ đục vùng thấp dương tính, sao mạch rải rác ở ngực, lưng, không ghi nhận tiền căn bệnh lý trước đây. Chẩn đoán sơ bộ phù hợp với tình huống lâm sàng trên là: A.Viêm gan siêu vi mạn bùng phát gây xơ gan mất bù B. Viêm gan siêu vi cấp gây xơ gan mất bù C. Tắc mật cơ học trên nền xơ gan do bệnh lý khác D.A và C đúng 83. Bệnh nhân ở câu 82 có kết quả xét nghiệm như sau: AST=321, ALT=257U/L GGT = 85U/L, bilirubin toàn phần= 325µmol/l, bilirubin trực tiếp= 286µmol/l, Protid máu=62g/l, Albumin máu =28g/l, Taux de prothrombin=45%, creatinin máu = 65 µmol/l, siêu âm có dịch ổ bụng lượng vừa, gan thô, HBsAg dương tính, HBeAg âm tính, DNA HBV= 106 copies/ml, Anti HCV âm tính, IgM anti HAV âm tính, anti HAV dương tính, chẩn đoán phù hợp là: A.Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, dòng đột biến, tiền căn nhiễm HAV, xơ gan mất bù B. Viêm gan siêu vi B mạn bùng phát, dòng hoang dại, tiền căn nhiễm HAV, xơ gan mất bù C. Viêm gan siêu vi A cấp, nhiễm HBV mạn , xơ gan mất bù D.Viêm gan siêu vi A cấp trên nền viêm gan siêu vi B mạn , dòng đột biến, xơ gan mất bù 84. Cách đặc trị đúng trường hợp trong câu 83 là: A.Uống Entecavir 0,5mg/ ngày liên tục cho đến khi DNA HBV dưới ngưỡng phát hiện. B. Uống Tenofovir 300mg/ ngày liên tục cho đến khi DNA HBV dưới ngưỡng phát hiện. C. Chích Interferon cho đến khi HBsAg âm tính. D.Uống Tenofovir 300mg/ ngày liên tục cho đến khi HBsAg âm tính.
  • 14. Trường ĐH Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đề 2 Bộ môn Nhiễm 85. Phụ nữ có thai 28 tuần, lâm sàng bình thường, AST=16U/L,ALT=21U/L,GGT=19U/L, Albumin máu=32g/L, Taux de prothrombin=98%, siêu âm gan bình thường, không có dịch ổ bụng, HBsAg dương tính, HBeAg dương tính, DNA HBV = 10 9 copies/ml, anti HCV âm tính. Biện pháp phòng ngừa lây nhiễm HBV hiệu quả nhất cho bé sơ sinh là: A.Chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 72 giờ sau sanh, sau đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch. B. Chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch. C.Cho thai phụ uống Tenofovir 300mg ngày liên tục đến khi sanh, kèm theo chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch. D.Cho thai phụ uống Entecavir 0,5mg ngày liên tục đến khi sanh, kèm theo chích vaccine ngừa viêm gan siêu vi B và HBIg cho bé trong vòng 12 giờ sau sanh, sau đó tiếp tục tiêm vaccine ngừa viêm gan siêu vi B đủ theo lịch. 86. Khả năng lây truyền của HIV : A.Phụ thuộc vào đường lây truyền và sức đề kháng của cơ thể. B. Chịu ảnh hưởng bởi số lượng HIV trong dịch thể (máu, dịch cơ thể) và mức độ tiếp xúc với các dịch thể này. C. Nam dễ bị lây hơn nữ D.A, B đúng 87. Một người được chẩn đoán là AIDS khi: A.Nhiễm HIV mắc thêm bệnh lao phổi B. Có bất kỳ bệnh lý nào thuộc lâm sàng giai đoạn 4. C.Nhiễm HIV và CD4 < 200 TB/mm3. D.B và C đúng 88. Xét nghiệm HIV, chọn câu sai : A.Phải tư vấn trước và sau khi xét nghiệm. B. Được thực hiện trên cơ sở tự nguyện của người được xét nghiệm. C. Chỉ các cơ sở xét nghiệm HIV đã được Bộ Y tế công nhận đủ điều kiện mới được quyền khẳng định các trường hợp HIV dương tính. D.Kết quả xét nghiệm chỉ thông báo cho người được xét nghiệm và thân nhân của họ. 89. Lâm sàng nhiễm HIV ở người lớn (Bộ Y tế Việt Nam - năm 2009) A.Trải qua 4 giai đoạn, AIDS là giai đoạn cuối B. Các bệnh nhiễm trùng chỉ xuất hiện khi người bệnh bị suy giảm miễn dịch nặng. C. Trải qua 4 giai đoạn từ nhẹ đến nặng, sau đó sẽ chuyển qua giai.đoạn AIDS D.B và C đúng. 90. Lây truyền HIV từ mẹ bị nhiễm HIV sang con : A.Chỉ xảy ra trong quá trình mang thai và trong khi sinh. B. Nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con cao nhất là trong quá trình mang thai. C. Tỷ lệ lây truyền HIV của trẻ bú mẹ (me nhiễm HIV) không khác trẻ không bú mẹ. D.Tỷ lệ lây truyền gia tăng nếu mẹ mang thai trong giai đoạn sơ nhiễm HIV.