SlideShare a Scribd company logo
BỆNH ÁN TRUYỀN NHIỄM
Nhóm 1 tổ 21 lớp Y5F
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: ĐINH VĂN QUYNH.
2. Giới: Nam.
3. Tuổi: 56.
4. Dân tộc: Kinh.
5. Nghề nghiệp: Làm ruộng.
6. Địa chỉ: Xã Giao Lạc – Huyện Giao Thủy – Tỉnh
Nam Định.
7. Ngày vào viện: 16/03/2017.
8. Ngày làm bệnh án: 05/04/2017.
II. Chuyên môn
1. Lý do vào viện: Vàng mắt + đau tức hạ sườn phải.
2. Bệnh sử:
Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Cách vào viện 2 tuần, bệnh
nhân mệt mỏi, ăn uống kém, đầy bụng, khó tiêu, đại tiện
phân nát kèm theo đau tức thượng vị - hạ sườn phải. 3
ngày sau, bệnh nhân phát hiện vàng củng mạc mắt và
vàng da tăng nhanh, nước tiểu vàng nâu, kèm theo chảy
máu mũi, không sốt => vào viện tuyến dưới khám phát
hiện men gan tăng cao, HBsAg (+), siêu âm hình ảnh
gan to nhu mô không đều, điều trị 1 tuần không đỡ, xuất
hiện phù nhẹ 2 chân => chuyển NHTD: xuất hiện bụng
chướng, phù 2 chân và bụng chướng tăng dần.
 Hiện tại sau điều trị 20 ngày:
– Bênh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
– Phù 2 chân và chướng bụng hết.
– Vàng da và củng mạc mắt giảm ít.
– Còn chảy máu cam.
– Đau tức nhẹ hạ sườn phải.
– Ăn uống kém, đại tiểu tiện bình thường.
II. Chuyên môn
3. Tiền sử.
 Lao màng phổi cách 10 năm, điều trị tại bệnh
viện Phổi trung ương, phác đồ 8 tháng, đã khỏi
hoàn toàn.
 Không có tiền sử truyền máu hay các chế phẩm
máu.
 Không có tiền sử xuất huyết tiêu hóa và cổ
trướng.
 Không có tiền sử dị ứng.
II. Chuyên môn
3. Tiền sử.
 Lối sống:
– Hút thuốc lào số lượng nhiều 40 năm.
– Uống rượu 140g/ngày trong vòng hơn 27
năm.
– Không tiêm chích và sử dụng các chất gây
nghiện.
– Không có tiền sử quan hệ ngoài luồng.
 Gia đình có vợ bị viêm gan B, phát hiện cách
3 năm.
II. Chuyên môn
4. Khám.
4.1. Khám vào viện.
 Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.
 Da niêm mạc củng mắt vàng đậm.
 Phù nhẹ 2 chân.
 Bụng mềm, không rõ chướng, gan to dưới
bờ sườn 4-5 cm.
 Tim đều, T1 T2 rõ, không có tiếng thổi bệnh
lý.
 Phổi rì rào phế nang rõ, không rale.
II. Chuyên môn
 Ngày 23/03
 Da củng mạc vàng sậm.
 Phù 2 chân, cổ trướng, đau hạ sườn phải.
 Gan lách khó thăm khám.
 RRPN 2 đáy phổi giảm.
 Tiểu ít, màu đỏ
 Đại tiện phân vàng.
II. Chuyên môn
4.2. Khám toàn thân.
• Tỉnh, tiếp xúc tốt, G 15 điểm.
• Mạch: 77 l/ph. Nhịp thở: 18 l/ph.
• Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 36.7 độ C
• Da khô, vàng sạm, cung mạc mắt vàng, niêm mạc
nhợt, lông tóc móng khô.
• Không phù, không xuất huyết dưới da.
• Hạch ngoại vi không sờ thấy.
• Thể trạng gầy sút: Nặng: 52 kg. => BMI: 19.
Cao: 1m65.
II. Chuyên môn
4.3. Khám hiện tại.
a. Khám bụng.
• Bụng cân đối di động theo nhịp thở.
• Không tuần hoàn bàng hệ, không u cục, không
sẹo mổ cũ.
• Sờ bụng mềm, không điểm đau khu trú
• Gõ trong vùng thấp, nhu động ruột nghe rõ.
• Không có PUTB, không có CUPM.
II. Chuyên môn
• Gan to, mật độ chắc, bề mặt nhẵn, cách mũi ức
5 cm, cách bờ sườn trên đường giữa đòn trái 3
cm, đường nách trước 2 cm.
• Bờ trên của gan – cao gan:
• Đường cạnh ức: KLS 5 – 13 cm.
• Đường giữa đòn trái: KLS 5 – 15 cm.
• Đường nách trước: KLS 6 – 17 cm.
• Lách không sờ thấy.
II. Chuyên môn
b. Khám hô hấp:
• Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở.
• Không tuần hoàn bàng hệ, không điểm đau
khu trú.
• Rung thanh rõ, gõ trong đều 2 phế trường.
• Rì rào phế nãng rõ, đều 2 bên, không rale
II. Chuyên môn
c. Khám tim mạch.
• Mỏm tim ở khoang liên sườn 5 đường
giữa đòn trái.
• Không có rung mưu, không có ổ đập bất
thường.
• Tim đều, nhịp 77 chu kỳ/phút.
• T1 T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bệnh
lý.
• Mạch ngoại vi bắt rõ đều 2 bên.
II. Chuyên môn
d. Khám thận tiết niệu.
• Tiểu 1.8 – 2l/ngày, có lợi tiểu, nước tiểu…...
• Chạm thận, bệp bềnh thận (-)
• Các điểm đau niệu quản (-).
• Không có cầu bàng quang.
• Cơ quan sinh dục ngoài chưa phát hiện bất
thường.
II. Chuyên môn
e. Khám hệ thần kinh.
• Tỉnh, G 15 điểm.
• Đồng tử đều, 2mm, phản xạ ánh sáng
dương tính.
• Không có dấu hiệu thần kinh khu trú.
• Nghiệm pháp rung vỗ cánh (-).
f. Các hệ cơ quan khác chưa phát hiện bất
thường.
II. Chuyên môn
5. Tóm tắt bệnh án.
• Bệnh nhân nam 56 tuổi, vào viện vì vàng da, đau tức hạ
sườn phải. Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Qua hỏi bệnh và
thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau:
Hội chứng suy tế bào gan: Vàng da và củng mạc mắt,
nước tiểu vàng nâu, mệt mỏi, ăn kém, đầy bụng, khó
tiêu, chảy máu cam, phù chân.
Nghi ngờ hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Cổ
trướng.
Hội chứng thiếu máu: da xanh niêm mạc nhợt.
Gan to đều DBS 3cm , bề mặt nhẵn, mật độ chắc.
II. Chuyên môn
Xét nghiệm tuyến dưới: HBsAg (+), Men gan tăng
cao, siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều.
Gia đình có vợ nhiễm HBV mạn, phát hiện cách 3
năm.
• Chẩn đoán sơ bộ: viêm gan B mạn tính tiến triển theo
dõi xơ gan.
• Chẩn đoán phân biệt:
– Viêm gan B cấp.
– Xơ gan do rượu.
– Ung thư biểu mô tế bào gan.
– Tắc mật cơ giới.
II. Chuyên môn
6. Cận lâm sàng.
6.1. Đề xuất.
a. Chẩn đoán viêm gan virus.
• Định lượng HBsAg, HBeAg.
• Anti HBcAg IgM, Anti HBcAg IgG.
• Đếm tải lượng virus HBV-DNA
• Anti HCV, Anti HAV IgM, Anti HEV IgM.
II. Chuyên môn
b. Chần đoán hình ảnh.
• Siêu âm ổ bụng: Kích thước gan, nhu mô gan,
phân thùy đuôi, khối bất thường, tĩnh mạch
cửa, lách, dịch ổ bụng.
• Fibroscan, fibrotest: tình trạng xơ hóa.
• Nội soi dạ dày – thực quản.
II. Chuyên môn
c. Các xét nghiệm khác.
• Công thức máu, đông máu cơ bản.
• Sinh hóa máu: Đường máu, chức năng thận,
AST, ALT, GGT, Billirubin toàn phần,
billlirubin trực tiếp, albumin, protein toàn
phần, mỡ máu, NH3, điện giải đồ, AFB.
• Tổng phân tích nước tiểu.
• XQuang ngực thẳng.
II. Chuyên môn
6.2. Kết quả các cận lâm sàng đã có.
a. Xét nghệm chẩn đoán tình trạng viêm gan virus.
• HBsAg: 251 UI/ml.
• Anti HBcAg IgM: Dương tính 7.71
• Anti HBcAg IgG: Dương tính 0.007
• Anti HAV IgM: Âm tính.
• Anti HEV IgM: Âm tính.
• HCV Ab: âm tính
• Đếm tải lượng virus: 8.85*106 copies/ml
(1.52*106 UI/ml)
II. Chuyên môn
b. Xét nghiệm chẩn đoán tình trạng xơ gan:
• Siêu âm ổ bụng:
– 16/03: Nhu mô gan thô, bờ không đều, không thấy khối
khu trú bất thường. Tĩnh mạch cửa đường kính 14 mm,
không có huyết khối. Lách kích thước bình thường.
– 27/03: dịch tự do ổ bụng mức độ nhều, dịch màng phổi 2
bên.
– 03/04: Không có dịch tự do ổ bụng, không có dịch màng
phổi 2 bên.
• Fibroscan: Độ nhiễm mỡ gan S1, độ xơ hóa gan F4 – 75.
• Nội soi DD-TQ: Giãn tĩnh mạch thực quản độ 1 – viêm dạ
dày.
II. Chuyên môn
c. Các xét nghiệm khác:
• Công thức máu: Thiếu máu hồng cầu to, hạ tiểu
cầu.
II. Chuyên môn
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
Hồng cầu T/l 2.54 2.95 2.66
Hb g/l 88 110 102
MCV fl 100 108 108.8
MCH pg 34.6 37.4 38.5
MCHC g/l 346 347 354
Tiểu cầu G/l 77 108 79
Bạch cầu G/l 5.25 7.8 5.4
Trung tính % 62 62 59
Lympho % 20 25 26
• Đông máu cơ bản:
II. Chuyên môn
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
PT% % 23.1 35 27.5
INR s 2.32 2.31 2.04
APTT b/c 1.91 1.75 1.79
Fibrinogen g/l 1.85 1.38 1
Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03
Glucose mmol/l 3.4 3.7
Ure mmol/l 3.7 2.4
Creatinin mmol/l 101 85
AST/ALT U/l 102/100 82/50
GGT U/l 86 52
Bil TP mmol/l 217 155
Bil TT mmol/l 136 86
Albumin g/l 22 31
Protein g/l 62 79
Na mmol/l 130 130
K mmol/l 4.0 3.9
Cl mmol/l 97 97
AFB Ng/ml 30.96
II. Chuyên môn
• Tổng phân tích nước tiểu:
–Uro: 135 umol/l
–Bil: 100 umol/l
–Pro: 0.25 g/l
–Hồng cầu: 10 TB/ul.
• XQ ngực thẳng: chưa phát hiện bất thường.
II. Chuyên môn
7. Chẩn đoán xác định.
• Xơ gan mất bù Child C / Viêm gan B mạn
tính tiến triển.
• Đề xuất thêm CLS
– Trụ niệu hồng cầu niệu.
– HBeAg.
II. Chuyên môn
8. Điều trị.
a. Nguyên tắc điều trị:
• Thuốc kháng virus.
• Điều trị triệu chứng:
– Phù, cổ trướng: albumin, lợi tiểu.
– Vàng da: ursodeoxycholic.
– Nhuận tràng.
– Dinh dưỡng, a.a phân nhánh.
– Chống viêm loét dạ dày.
– Thiếu máu: Acid folic.
II. Chuyên môn
b. Điều trị cụ thể:
• Tenofovir 300 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần,
mỗi lần 1 viên 21h.
• Spironolacton 100mg * 1 viên. Ngày uống 1
lần vào buổi sang.
• Furosemid 20 mg * 2 ống. Tiêm tĩnh mạch
chậm ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống, sang chiều.
• Ursodeoxycholic acid 300 mg * 3 viên. Uống
mỗi lần 1 viên ngày 3 lần.
• Acid folic 400 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần.
II. Chuyên môn
• Albumin 20% 100ml * 1 chai. Truyền tĩnh
mạch chậm.
• Morihepamin 500 ml * 1 chai. Truyền tĩnh
mạch.
• Gluthathion 300 mg * 1 ống
• Glucose 5% 500ml * 1 chai, pha với
gluthathion, truyền tĩnh mạch.
• Lactulose * 1 gói. Ngày uống 1 lần.
• Pantoprazol 40 mg * 1 viên. Ngày uống 1
viên vào buổi sáng trước ăn 30 phút.
II. Chuyên môn
9. Theo dõi.
Theo dõi điều trị virus:
 Tháng đầu tiên sau điều trị: AST, ALT,
creatinin.
 Sau mỗi 3-6 tháng: AST, ALT, creatinin,
HBeAg, Anti HBe, HBV-DNA, định
lượng HBsAg.
II. Chuyên môn
Theo dõi điều trị xơ gan
– Nội soi DD-TQ hang năm, đề phòng
nguy cơ XHTH do TALTMC.
–Công thức máu, chức năng gan thận,
đông máu cơ bản: 3-4 lần 1 năm.
–Siêu âm ổ bụng 6 tháng 1 lần: phát hiện
sớm HCC.
 Theo dõi tác dụng phụ của thuốc:
–Tenofovir: Creatinin 3 tháng 1 lần.
II. Chuyên môn
10. Giáo dục bệnh nhân.
- Chế độ ăn uống sinh hoạt:
- Cung cấp đầy đủ năng lượng: 35-40 Kcal
và 1.2-1.5 g protein/kg cân nặng. Không
dùng nhiều đạm màu đỏ, ưu tiên dùng đạm
thực vật và protein phân nhánh.
- Nên có một bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ.
- Không sử dụng thuốc an thần và
paracetamol.
- Bỏ rượu bia và thuốc lá thuốc lào.
II. Chuyên môn
- Điều trị:
- Tuân thủ điều trị.
- Khám lại theo định kỳ.
- Dự phòng:
- Tránh lây lan cho những người xung
quanh: không hiến máu, không dùng
chung bơm kim tiêm, sử dụng BCS.
- Tư vấn cho người thân khám phát hiện
sớm và điều trị viêm gan virus nếu có.
II. Chuyên môn
11. Tiên lượng.
- Bệnh nhân nam giới lớn tuổi: Nguy cơ tiến
triển thành HCC.
- Đợt tiến triển, có các dấu hiệu nặng: Da
củng mạc vàng sậm, chảy máu niêm mạc,
phù 2 chân, cổ trướng.
- Xơ gan mất bù Child C.
- Hút thuốc lá uống rượu nhiều năm, thể
trạng gầy sút.
II. Chuyên môn
• Câu hỏi:
– Chỉ định sinh thiết gan.
– Điều trị rối loạn đông máu.
– Phân biệt xơ gan do rượu và xơ gan do virus trên
lâm sàng.
– Phát hiện đồng nhiễm HDV.

More Related Content

What's hot

CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
SoM
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
SoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
SoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
Nhan Tam
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ timToan Pham
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
SoM
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
SoM
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
SoM
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
TBFTTH
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
SoM
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
Pledger Harry
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 

What's hot (20)

CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆUCHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
CHẤN THƯƠNG HỆ TIẾT NIỆU
 
KHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆUKHÁM HỆ NIỆU
KHÁM HỆ NIỆU
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
Bệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnhBệnh án trình bệnh
Bệnh án trình bệnh
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
Bệnh án  Nhồi máu cơ timBệnh án  Nhồi máu cơ tim
Bệnh án Nhồi máu cơ tim
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CHUYÊN ĐỀ BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶPCÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
CÁC HỘI CHỨNG HÔ HẤP THƯỜNG GẶP
 
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TOKHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
KHÁM VÀ CHẨN ĐOÁN GAN TO
 
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCIPHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
PHÂN LOẠI HÔ HẤP IMCI
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương HởBệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
Bệnh Án Hậu Phẫu Gãy Xương Hở
 
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GANHỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
HỘI CHỨNG SUY TẾ BÀO GAN
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGERHỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
HỘI CHỨNG CHẢY MÁU TRONG - DR.PLEDGER
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬTBỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
BỆNH ÁN TIỀN SẢN GIẬT
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 

Similar to Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển

Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
iitchw
 
OHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptxOHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptx
DuyNguyen500045
 
Geu ivf
Geu ivfGeu ivf
Geu ivf
Katakuri kun
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
truonganh290120
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
Great Doctor
 
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
hoangtruong316
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
Bich Tram
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
LinhNguynKhnh23
 
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
Quốc Đạt Nguyễn
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
SoM
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
Phương Phạm
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Ducha254
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
HongNguyn881930
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
quannguyen459
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
endkay31
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
ebookedu
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIP
SoM
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
QuangAnh393590
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
SoM
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
nataliej4
 

Similar to Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển (20)

Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
OHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptxOHSS - Copy.pptx
OHSS - Copy.pptx
 
Geu ivf
Geu ivfGeu ivf
Geu ivf
 
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptxgblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
gblinhtinhsoskhongcogidaudungcodocphithoigian.pptx
 
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤPTÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
TÂY Y - KHÁM CẤP CỨU CƠN ĐAU BỤNG CẤP
 
Benh an san y6 h
Benh an san y6 hBenh an san y6 h
Benh an san y6 h
 
k truc trang.docx
k truc trang.docxk truc trang.docx
k truc trang.docx
 
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdfBỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
BỆNH ÁN HC tắc ruột.pdf
 
Benh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tinBenh an-tieu-hoa-tin
Benh an-tieu-hoa-tin
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch nãoBệnh án PHCN: Tai biến mạch não
Bệnh án PHCN: Tai biến mạch não
 
Tắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptxTắc-ruột.pptx
Tắc-ruột.pptx
 
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptxBA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
BA K ĐẠI TRÀNG NHÓM 2.pptx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
Cham soc bn xo gan
Cham soc bn xo ganCham soc bn xo gan
Cham soc bn xo gan
 
ÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIPÁP XE GAN DO AMIP
ÁP XE GAN DO AMIP
 
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptxBỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
BỆNH-ÁN-LAO-PHỔI.pptx
 
Bệnh án thận
Bệnh án thậnBệnh án thận
Bệnh án thận
 
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
Quy Trình Chăm Sóc Bệnh Nhân Xuất Huyết Tiêu Hóa Trên Mức Độ Nặng
 

Recently uploaded

NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
anhchetdi
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
fdgdfsgsdfgsdf
 
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
HongBiThi1
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
HongBiThi1
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
fdgdfsgsdfgsdf
 

Recently uploaded (20)

NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Vết thương bàn tay. BS Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạSinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
Sinh Học - Bộ Y Tế - Testyhoc.vn -rất hay các bạn ạ
 
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ  5-tap-1
Dược điển Việt Nam xuất bản lần thứ 5-tap-1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạThuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
Thuốc điều trị RLLPM - Y3.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
SGK mới thai quá ngày sinh.pdf ngắn gọn, súc tích.
 
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
 
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻNCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
NCT_Khoang.pdf hay nha các bạn bác sĩ trẻ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
 
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
 
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạnSGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
SGK mới đa ối thiểu ối.pdf hay lắm các bạn
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
 

Bệnh án Xơ gan/viêm gan B mạn tính tiến triển

  • 1. BỆNH ÁN TRUYỀN NHIỄM Nhóm 1 tổ 21 lớp Y5F
  • 2. I. HÀNH CHÍNH 1. Họ và tên: ĐINH VĂN QUYNH. 2. Giới: Nam. 3. Tuổi: 56. 4. Dân tộc: Kinh. 5. Nghề nghiệp: Làm ruộng. 6. Địa chỉ: Xã Giao Lạc – Huyện Giao Thủy – Tỉnh Nam Định. 7. Ngày vào viện: 16/03/2017. 8. Ngày làm bệnh án: 05/04/2017.
  • 3. II. Chuyên môn 1. Lý do vào viện: Vàng mắt + đau tức hạ sườn phải. 2. Bệnh sử: Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Cách vào viện 2 tuần, bệnh nhân mệt mỏi, ăn uống kém, đầy bụng, khó tiêu, đại tiện phân nát kèm theo đau tức thượng vị - hạ sườn phải. 3 ngày sau, bệnh nhân phát hiện vàng củng mạc mắt và vàng da tăng nhanh, nước tiểu vàng nâu, kèm theo chảy máu mũi, không sốt => vào viện tuyến dưới khám phát hiện men gan tăng cao, HBsAg (+), siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều, điều trị 1 tuần không đỡ, xuất hiện phù nhẹ 2 chân => chuyển NHTD: xuất hiện bụng chướng, phù 2 chân và bụng chướng tăng dần.
  • 4.  Hiện tại sau điều trị 20 ngày: – Bênh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt. – Phù 2 chân và chướng bụng hết. – Vàng da và củng mạc mắt giảm ít. – Còn chảy máu cam. – Đau tức nhẹ hạ sườn phải. – Ăn uống kém, đại tiểu tiện bình thường. II. Chuyên môn
  • 5. 3. Tiền sử.  Lao màng phổi cách 10 năm, điều trị tại bệnh viện Phổi trung ương, phác đồ 8 tháng, đã khỏi hoàn toàn.  Không có tiền sử truyền máu hay các chế phẩm máu.  Không có tiền sử xuất huyết tiêu hóa và cổ trướng.  Không có tiền sử dị ứng. II. Chuyên môn
  • 6. 3. Tiền sử.  Lối sống: – Hút thuốc lào số lượng nhiều 40 năm. – Uống rượu 140g/ngày trong vòng hơn 27 năm. – Không tiêm chích và sử dụng các chất gây nghiện. – Không có tiền sử quan hệ ngoài luồng.  Gia đình có vợ bị viêm gan B, phát hiện cách 3 năm. II. Chuyên môn
  • 7. 4. Khám. 4.1. Khám vào viện.  Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt.  Da niêm mạc củng mắt vàng đậm.  Phù nhẹ 2 chân.  Bụng mềm, không rõ chướng, gan to dưới bờ sườn 4-5 cm.  Tim đều, T1 T2 rõ, không có tiếng thổi bệnh lý.  Phổi rì rào phế nang rõ, không rale. II. Chuyên môn
  • 8.  Ngày 23/03  Da củng mạc vàng sậm.  Phù 2 chân, cổ trướng, đau hạ sườn phải.  Gan lách khó thăm khám.  RRPN 2 đáy phổi giảm.  Tiểu ít, màu đỏ  Đại tiện phân vàng. II. Chuyên môn
  • 9. 4.2. Khám toàn thân. • Tỉnh, tiếp xúc tốt, G 15 điểm. • Mạch: 77 l/ph. Nhịp thở: 18 l/ph. • Huyết áp: 120/70 mmHg Nhiệt độ: 36.7 độ C • Da khô, vàng sạm, cung mạc mắt vàng, niêm mạc nhợt, lông tóc móng khô. • Không phù, không xuất huyết dưới da. • Hạch ngoại vi không sờ thấy. • Thể trạng gầy sút: Nặng: 52 kg. => BMI: 19. Cao: 1m65. II. Chuyên môn
  • 10. 4.3. Khám hiện tại. a. Khám bụng. • Bụng cân đối di động theo nhịp thở. • Không tuần hoàn bàng hệ, không u cục, không sẹo mổ cũ. • Sờ bụng mềm, không điểm đau khu trú • Gõ trong vùng thấp, nhu động ruột nghe rõ. • Không có PUTB, không có CUPM. II. Chuyên môn
  • 11. • Gan to, mật độ chắc, bề mặt nhẵn, cách mũi ức 5 cm, cách bờ sườn trên đường giữa đòn trái 3 cm, đường nách trước 2 cm. • Bờ trên của gan – cao gan: • Đường cạnh ức: KLS 5 – 13 cm. • Đường giữa đòn trái: KLS 5 – 15 cm. • Đường nách trước: KLS 6 – 17 cm. • Lách không sờ thấy. II. Chuyên môn
  • 12. b. Khám hô hấp: • Lồng ngực cân đối, di động theo nhịp thở. • Không tuần hoàn bàng hệ, không điểm đau khu trú. • Rung thanh rõ, gõ trong đều 2 phế trường. • Rì rào phế nãng rõ, đều 2 bên, không rale II. Chuyên môn
  • 13. c. Khám tim mạch. • Mỏm tim ở khoang liên sườn 5 đường giữa đòn trái. • Không có rung mưu, không có ổ đập bất thường. • Tim đều, nhịp 77 chu kỳ/phút. • T1 T2 rõ, không phát hiện tiếng thổi bệnh lý. • Mạch ngoại vi bắt rõ đều 2 bên. II. Chuyên môn
  • 14. d. Khám thận tiết niệu. • Tiểu 1.8 – 2l/ngày, có lợi tiểu, nước tiểu…... • Chạm thận, bệp bềnh thận (-) • Các điểm đau niệu quản (-). • Không có cầu bàng quang. • Cơ quan sinh dục ngoài chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 15. e. Khám hệ thần kinh. • Tỉnh, G 15 điểm. • Đồng tử đều, 2mm, phản xạ ánh sáng dương tính. • Không có dấu hiệu thần kinh khu trú. • Nghiệm pháp rung vỗ cánh (-). f. Các hệ cơ quan khác chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 16. 5. Tóm tắt bệnh án. • Bệnh nhân nam 56 tuổi, vào viện vì vàng da, đau tức hạ sườn phải. Bệnh diễn biến 5 tuần nay. Qua hỏi bệnh và thăm khám phát hiện các hội chứng và triệu chứng sau: Hội chứng suy tế bào gan: Vàng da và củng mạc mắt, nước tiểu vàng nâu, mệt mỏi, ăn kém, đầy bụng, khó tiêu, chảy máu cam, phù chân. Nghi ngờ hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa: Cổ trướng. Hội chứng thiếu máu: da xanh niêm mạc nhợt. Gan to đều DBS 3cm , bề mặt nhẵn, mật độ chắc. II. Chuyên môn
  • 17. Xét nghiệm tuyến dưới: HBsAg (+), Men gan tăng cao, siêu âm hình ảnh gan to nhu mô không đều. Gia đình có vợ nhiễm HBV mạn, phát hiện cách 3 năm. • Chẩn đoán sơ bộ: viêm gan B mạn tính tiến triển theo dõi xơ gan. • Chẩn đoán phân biệt: – Viêm gan B cấp. – Xơ gan do rượu. – Ung thư biểu mô tế bào gan. – Tắc mật cơ giới. II. Chuyên môn
  • 18. 6. Cận lâm sàng. 6.1. Đề xuất. a. Chẩn đoán viêm gan virus. • Định lượng HBsAg, HBeAg. • Anti HBcAg IgM, Anti HBcAg IgG. • Đếm tải lượng virus HBV-DNA • Anti HCV, Anti HAV IgM, Anti HEV IgM. II. Chuyên môn
  • 19. b. Chần đoán hình ảnh. • Siêu âm ổ bụng: Kích thước gan, nhu mô gan, phân thùy đuôi, khối bất thường, tĩnh mạch cửa, lách, dịch ổ bụng. • Fibroscan, fibrotest: tình trạng xơ hóa. • Nội soi dạ dày – thực quản. II. Chuyên môn
  • 20. c. Các xét nghiệm khác. • Công thức máu, đông máu cơ bản. • Sinh hóa máu: Đường máu, chức năng thận, AST, ALT, GGT, Billirubin toàn phần, billlirubin trực tiếp, albumin, protein toàn phần, mỡ máu, NH3, điện giải đồ, AFB. • Tổng phân tích nước tiểu. • XQuang ngực thẳng. II. Chuyên môn
  • 21. 6.2. Kết quả các cận lâm sàng đã có. a. Xét nghệm chẩn đoán tình trạng viêm gan virus. • HBsAg: 251 UI/ml. • Anti HBcAg IgM: Dương tính 7.71 • Anti HBcAg IgG: Dương tính 0.007 • Anti HAV IgM: Âm tính. • Anti HEV IgM: Âm tính. • HCV Ab: âm tính • Đếm tải lượng virus: 8.85*106 copies/ml (1.52*106 UI/ml) II. Chuyên môn
  • 22. b. Xét nghiệm chẩn đoán tình trạng xơ gan: • Siêu âm ổ bụng: – 16/03: Nhu mô gan thô, bờ không đều, không thấy khối khu trú bất thường. Tĩnh mạch cửa đường kính 14 mm, không có huyết khối. Lách kích thước bình thường. – 27/03: dịch tự do ổ bụng mức độ nhều, dịch màng phổi 2 bên. – 03/04: Không có dịch tự do ổ bụng, không có dịch màng phổi 2 bên. • Fibroscan: Độ nhiễm mỡ gan S1, độ xơ hóa gan F4 – 75. • Nội soi DD-TQ: Giãn tĩnh mạch thực quản độ 1 – viêm dạ dày. II. Chuyên môn
  • 23. c. Các xét nghiệm khác: • Công thức máu: Thiếu máu hồng cầu to, hạ tiểu cầu. II. Chuyên môn Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 Hồng cầu T/l 2.54 2.95 2.66 Hb g/l 88 110 102 MCV fl 100 108 108.8 MCH pg 34.6 37.4 38.5 MCHC g/l 346 347 354 Tiểu cầu G/l 77 108 79 Bạch cầu G/l 5.25 7.8 5.4 Trung tính % 62 62 59 Lympho % 20 25 26
  • 24. • Đông máu cơ bản: II. Chuyên môn Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 PT% % 23.1 35 27.5 INR s 2.32 2.31 2.04 APTT b/c 1.91 1.75 1.79 Fibrinogen g/l 1.85 1.38 1
  • 25. Chỉ số Đơn vị 16/03 23/03 30/03 Glucose mmol/l 3.4 3.7 Ure mmol/l 3.7 2.4 Creatinin mmol/l 101 85 AST/ALT U/l 102/100 82/50 GGT U/l 86 52 Bil TP mmol/l 217 155 Bil TT mmol/l 136 86 Albumin g/l 22 31 Protein g/l 62 79 Na mmol/l 130 130 K mmol/l 4.0 3.9 Cl mmol/l 97 97 AFB Ng/ml 30.96 II. Chuyên môn
  • 26. • Tổng phân tích nước tiểu: –Uro: 135 umol/l –Bil: 100 umol/l –Pro: 0.25 g/l –Hồng cầu: 10 TB/ul. • XQ ngực thẳng: chưa phát hiện bất thường. II. Chuyên môn
  • 27. 7. Chẩn đoán xác định. • Xơ gan mất bù Child C / Viêm gan B mạn tính tiến triển. • Đề xuất thêm CLS – Trụ niệu hồng cầu niệu. – HBeAg. II. Chuyên môn
  • 28. 8. Điều trị. a. Nguyên tắc điều trị: • Thuốc kháng virus. • Điều trị triệu chứng: – Phù, cổ trướng: albumin, lợi tiểu. – Vàng da: ursodeoxycholic. – Nhuận tràng. – Dinh dưỡng, a.a phân nhánh. – Chống viêm loét dạ dày. – Thiếu máu: Acid folic. II. Chuyên môn
  • 29. b. Điều trị cụ thể: • Tenofovir 300 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần, mỗi lần 1 viên 21h. • Spironolacton 100mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần vào buổi sang. • Furosemid 20 mg * 2 ống. Tiêm tĩnh mạch chậm ngày 2 lần, mỗi lần 1 ống, sang chiều. • Ursodeoxycholic acid 300 mg * 3 viên. Uống mỗi lần 1 viên ngày 3 lần. • Acid folic 400 mg * 1 viên. Ngày uống 1 lần. II. Chuyên môn
  • 30. • Albumin 20% 100ml * 1 chai. Truyền tĩnh mạch chậm. • Morihepamin 500 ml * 1 chai. Truyền tĩnh mạch. • Gluthathion 300 mg * 1 ống • Glucose 5% 500ml * 1 chai, pha với gluthathion, truyền tĩnh mạch. • Lactulose * 1 gói. Ngày uống 1 lần. • Pantoprazol 40 mg * 1 viên. Ngày uống 1 viên vào buổi sáng trước ăn 30 phút. II. Chuyên môn
  • 31. 9. Theo dõi. Theo dõi điều trị virus:  Tháng đầu tiên sau điều trị: AST, ALT, creatinin.  Sau mỗi 3-6 tháng: AST, ALT, creatinin, HBeAg, Anti HBe, HBV-DNA, định lượng HBsAg. II. Chuyên môn
  • 32. Theo dõi điều trị xơ gan – Nội soi DD-TQ hang năm, đề phòng nguy cơ XHTH do TALTMC. –Công thức máu, chức năng gan thận, đông máu cơ bản: 3-4 lần 1 năm. –Siêu âm ổ bụng 6 tháng 1 lần: phát hiện sớm HCC.  Theo dõi tác dụng phụ của thuốc: –Tenofovir: Creatinin 3 tháng 1 lần. II. Chuyên môn
  • 33. 10. Giáo dục bệnh nhân. - Chế độ ăn uống sinh hoạt: - Cung cấp đầy đủ năng lượng: 35-40 Kcal và 1.2-1.5 g protein/kg cân nặng. Không dùng nhiều đạm màu đỏ, ưu tiên dùng đạm thực vật và protein phân nhánh. - Nên có một bữa ăn nhẹ trước khi đi ngủ. - Không sử dụng thuốc an thần và paracetamol. - Bỏ rượu bia và thuốc lá thuốc lào. II. Chuyên môn
  • 34. - Điều trị: - Tuân thủ điều trị. - Khám lại theo định kỳ. - Dự phòng: - Tránh lây lan cho những người xung quanh: không hiến máu, không dùng chung bơm kim tiêm, sử dụng BCS. - Tư vấn cho người thân khám phát hiện sớm và điều trị viêm gan virus nếu có. II. Chuyên môn
  • 35. 11. Tiên lượng. - Bệnh nhân nam giới lớn tuổi: Nguy cơ tiến triển thành HCC. - Đợt tiến triển, có các dấu hiệu nặng: Da củng mạc vàng sậm, chảy máu niêm mạc, phù 2 chân, cổ trướng. - Xơ gan mất bù Child C. - Hút thuốc lá uống rượu nhiều năm, thể trạng gầy sút. II. Chuyên môn
  • 36. • Câu hỏi: – Chỉ định sinh thiết gan. – Điều trị rối loạn đông máu. – Phân biệt xơ gan do rượu và xơ gan do virus trên lâm sàng. – Phát hiện đồng nhiễm HDV.