Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG QUẢNG NAMTRUST luanvan
Dịch vụ luận văn uy tín [Trustluanvan.com] các bạn sẽ yên tâm về chất lượng.
+ Tư vấn miễn phí cách lựa chọn đề tài phù hợp, hướng dẫn bảo vệ tốt nghiệp
+ Cam kết hoàn tiền 100% khi bài làm của học viên không đạt.
+ Cam kết không đạo văn
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Mrs PHƯƠNG
Mobile/ Zalo: 097 453 7942 - 090 933 7942
Mail: trustluanvan@gmail.com
Website: http://trustluanvan.com/
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH II NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAMvietlod.com
Xu hướng tự do hoá trong lĩnh vực tài chính đã tạo ra cơ hội cho các NHTM mở rộng hoạt động về mặt địa lý, giúp cho các ngân hàng hạn chế được những tổn thương do những thay đổi điều kiện kinh tế trong nước. Tuy nhiên, cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính trên phạm vi toàn cầu cũng tạo ra một thị trường tài chính rủi ro hơn. Trong bối cảnh đó, không một ngân hàng hay tổ chức tài chính nào có thể tồn tại lâu dài mà không có hệ thống quản trị rủi ro hữu hiệu. Việc xây dựng một hệ thống quản trị nói chung và quản trị rủi ro tín dụng nói riêng có vai trò sống còn đối với hoạt động ngân hàng.
http://nckh.vietlod.com/
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Giải pháp phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân, cho các bạn tham khảo
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG QUẢNG NAMTRUST luanvan
Dịch vụ luận văn uy tín [Trustluanvan.com] các bạn sẽ yên tâm về chất lượng.
+ Tư vấn miễn phí cách lựa chọn đề tài phù hợp, hướng dẫn bảo vệ tốt nghiệp
+ Cam kết hoàn tiền 100% khi bài làm của học viên không đạt.
+ Cam kết không đạo văn
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi:
Mrs PHƯƠNG
Mobile/ Zalo: 097 453 7942 - 090 933 7942
Mail: trustluanvan@gmail.com
Website: http://trustluanvan.com/
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI SỞ GIAO DỊCH II NGÂN HÀNG CÔNG THƯƠNG VIỆT NAMvietlod.com
Xu hướng tự do hoá trong lĩnh vực tài chính đã tạo ra cơ hội cho các NHTM mở rộng hoạt động về mặt địa lý, giúp cho các ngân hàng hạn chế được những tổn thương do những thay đổi điều kiện kinh tế trong nước. Tuy nhiên, cạnh tranh giữa các tổ chức tài chính trên phạm vi toàn cầu cũng tạo ra một thị trường tài chính rủi ro hơn. Trong bối cảnh đó, không một ngân hàng hay tổ chức tài chính nào có thể tồn tại lâu dài mà không có hệ thống quản trị rủi ro hữu hiệu. Việc xây dựng một hệ thống quản trị nói chung và quản trị rủi ro tín dụng nói riêng có vai trò sống còn đối với hoạt động ngân hàng.
http://nckh.vietlod.com/
Download luận án tiến sĩ với đề tài: Giải pháp phát triển hệ thống thông tin tín dụng trong hệ thống ngân hàng Việt Nam hiện nay, cho các bạn có thể tham khảo
Nhận viết luận văn đại học, thạc sĩ trọn gói, chất lượng, LH ZALO=>0909232620
Tham khảo dịch vụ, bảng giá tại: https://vietbaitotnghiep.com/dich-vu-viet-thue-luan-van
Luận văn thạc sĩ ngành tài chính ngân hàng: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7 Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20400
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB, cho các bạn có thể tham khảo
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Chính sách tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Hai Bà Trưng, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Ðến Quyết Ðịnh Sử Dụng Thẻ Atm Của Ngân Hàng Ðông Á Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế với đề tài: Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại Vùng 7 Ngân Hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam, cho các bạn làm luận văn tham khảo
20400
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB, cho các bạn tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Mở rộng và nâng cao chất lượng cho vay đối với DNVVN tại V7 - TCB, cho các bạn có thể tham khảo
Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Nâng cao hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của các ngân hàng thương mại Việt Nam, cho các bạn tham khảo
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Chính sách tín dụng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Hai Bà Trưng, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Nghiên Cứu Các Nhân Tố Ảnh Hưởng Ðến Quyết Ðịnh Sử Dụng Thẻ Atm Của Ngân Hàng Ðông Á Huyện Duy Xuyên, Tỉnh Quảng Nam, các bạn tham khảo thêm tại tài liệu, bài mẫu điểm cao tại luanvantot.com
Download luận văn thạc sĩ ngành kinh tế với đề tài: Phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam trong quá trình hội nhập quốc tế, cho các bạn có thể tham khảo
Download luận văn thạc sĩ ngành kế toán với đề tài: Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp vay vốn tại ngân hàng TMCP phương đông – chi nhánh Trung Việt, cho các bạn tham khảo
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn tóm tắt ngành quản trị kinh doanh với đề tài: Marketing dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại NHNo&PTNT Kon Tum, cho các bạn làm luận văn tham khảo
Tải luận văn thạc sĩ ngành Quản Lý kinh tế với đề tài: Phát Triển Cho Vay Tiêu Dùng Tại Ngân Hàng Quốc Tế Vib - Chi Nhánh Thừa Thiên Huế. ZALO/TELE 0917 193 864
Download luận án tiến sĩ ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Quản trị rủi ro tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Luận Văn Hiệu Quả Cho Vay Tiêu Dùng Cá Nhân Tại Ngân Hàng Tmcp Á Châu đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi mà các bạn không nên bỏ qua. DỊCH VỤ VIẾT THUÊ ĐỀ TÀI TRỌN GÓI ZALO TELEGRAM : 0934.536.149
Luận Văn Thạc Sĩ Tác Động Của Quản Trị Rủi Ro Tín Dụng Đến Hiệu Quả Tài Chính Của Các Ngân Hàng Thương Mại Cổ Phần Tại Việt Nam đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn hữu ích đáng để xem và theo dõi. Nếu như các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin nhanh qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé!
Đối với hầu hết các nhà thiết kế công nghiệp, quá trình cơ bản gồm ba thành phần: nghiên cứu, khả thi hóa và sàng lọc. Nhà thiết kế phải tự nhận biết, khảo sát và thực hiện các điều chỉnh phù hợp cho việc sản xuất. Trong khi có rất nhiều hoán vị của quá trình này và nhiều hoạt động không rõ ràng hoặc không tuyến tính, ba giai đoạn này mô tả cách trình bày đơn giản nhất về hoạt động của nhà thiết kế trong phát triển sản phẩm.
Download luận án tiến sĩ ngành kinh doanh thương mại với đề tài: Chiến lược phát triển nhân lực của Tổng công ty Dược Việt Nam, cho các bạn có thể tham khảo
Luân Văn Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nôn...sividocz
Luân Văn Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Ngãi. các bạn có thể tham khảo thêm nhiều tài liệu và luận văn ,bài mẫu điểm cao tại luanvanmaster.com
Similar to Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam (20)
Trọn Bộ Hơn 199 Đề Tài Tiểu Luận Quản Lý Nhà Nước Chuyên Viên Chính Từ Khóa Trước. Một số đề tài chọn lọc, HỖ TRỢ VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN MÔN, ZALO 0909 232 620
Trọn Bộ Gần 250 Đề Tài Tiểu Luận Môn Văn Hóa Dân Gian Từ Sinh Viên Xuất Sắc. Một số đề tài tiểu luận môn chọn lọc. HỖ TRỢ VIẾT BÀI TIỂU LUẬN, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Trọn Bộ Các Đề Tài Tiểu Luận Chuyên Viên Quản Lý Nhà Nước, Điểm 9, 10 Mới Nhất. Các đề tài chọn lọc mới nhất. VIẾT THUÊ TIỂU LUẬN MÔN. ZALO 0909 232 620
Trọn Bộ 210 Đề Tài Tiểu Luận Môn Chính Trị Học Trong Quản Lý Công. Các bạn tham khảo đề tài tiểu luận, HỖ TRỢ VIẾT TIỂU LUẬN, ZALO/TELEGRAM 0917 193 864
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Luận án: Phát triển dịch vụ ngân hàng hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam
1. i
L I CAM ðOAN
Tôi xin cam ñoan b n lu n án này là công trình nghiên c u khoa h c ñ c l p c a
tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n văn là trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
TÁC GI LU N ÁN
NGUY N MINH TU N
2. ii
M C L C
TRANG
Trang ph bìa
L i cam ñoan
M c l c
Danh m c các ch vi t t t
Danh m c các b ng
Danh m c các bi u ñ
L i m ñ u
T ng quan v ñ tài nghiên c u
Chương 1: D ch v ngân hàng h tr doanh nghi p v a và nh 1
1.1. V trí và vai trò c a doanh nghi p v a và nh trong n n kinh t 1
1.2. D ch v ngân hàng ñ i v i doanh nghi p v a và nh 8
1.3. Các y u t nh hư ng t i vi c phát tri n d ch v ngân hàng h tr
doanh nghi p v a và nh
38
1.4. Kinh nghi m qu c t trong vi c phát tri n d ch v ngân hàng h tr
doanh nghi p v a và nh và bài h c cho Vi t nam
42
Chương 2: Th c tr ng d ch v ngân hàng cho doanh nghi p v a
và nh Vi t nam
53
2.1. D ch v ngân hàng cung ng cho doanh nghi p v a và nh Vi t nam 53
2.2. Th c tr ng ti p c n d ch v ngân hàng c a các doanh nghi p v a và
nh
74
2.3. H th ng các cơ quan qu n lý Nhà nư c. Th c tr ng pháp lu t v h
th ng ngân hàng và d ch v ngân hàng
92
2.4. Vai trò c a các t ch c hi p h i, ngành ngh và các t ch c liên quan
khác
101
2.5. Cơ h i và thách th c ñ i v i vi c cung ng d ch v ngân hàng t i
các doanh nghi p v a và nh khi Vi t nam tr thành thành viên c a T
ch c Thương m i Th gi i
102
2.6. ðánh giá chung th c tr ng d ch v ngân hàng cho doanh nghi p v a
và nh Vi t nam
107
Chương 3: Các gi i pháp phát tri n d ch v ngân hàng h tr
doanh nghi p v a và nh Vi t nam
111
3.1. Gi i pháp phát tri n d ch v ngân hàng h tr doanh nghi p v a và
nh Vi t nam: ñ nh hư ng và mô hình phân tích
111
3.2. Các gi i pháp t phía các ngân hàng 120
3.3. Các ki n ngh ñ i v i các doanh nghi p v a và nh 132
3.4. Các ki n ngh chung 137
K T LU N 151
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ðà CÔNG B C A TÁC GI
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
PH L C
3. iii
DANH M C CÁC CH VI T T T
Vi t t t Vi t ñ y ñ b ng ti ng Vi t Vi t ñ y ñ b ng ti ng Anh
AFTA Hi p ñ nh chung v thương m i t do
ASEAN
ASEAN Free Trade
Agreement
AFAS Hi p ñ nh chung v thương m i d ch
v trong ASEAN
ASEAN Framework
Agreement on Services
ASEAN Hi p h i các qu c gia ðông Nam Á Association of Southeast
Asian Nations
ATM Máy rút ti n t ñ ng Automated Teller Machine
BIS Ngân hàng thanh toán qu c t Bank for International
Settlements
BTA Hi p ñ nh thương m i song phương
Vi t nam-Hoa Kỳ
Bilateral Trade Agreement
(Vietnam-US)
CAMEL H th ng ki m soát thông qua 5 tiêu
chí: An toàn v n, Ch t lư ng tài s n,
Qu n tr , L i t c và Tính thanh kho n
Capital Adequacy, Asset
Quality, Management,
Earnings and Liquidity
CAR T l an toàn v n Capital Adequacy Ratio
CD Ch ng ch ti n g i Certificate of Deposit
CPH C ph n hoá
DNNN Doanh nghi p nhà nư c
DNNQD Doanh nghi p ngoài qu c doanh
DNVVN Doanh nghi p v a và nh
EU Liên minh Châu Âu European Union
FDI ð u tư tr c ti p nư c ngoài Foreign Direct Investment
GATS Hi p ñ nh chung v thương m i d ch
v
General Agreement on
Trade in Services
HTX H p tác xã
IMF Quĩ Ti n t Qu c t International Monetary Fund
KHTC Khoa h c tài chính
MFN Nguyên t c t i hu qu c Most Favoured Nation
(Status)
4. iv
NDT Nhân dân t
NHLD Ngân hàng liên doanh
NHNN Ngân hàng Nhà nư c
NHNN&PT
NT
Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn
NHTM Ngân hàng thương m i
NHTMCP Ngân hàng thương m i c ph n
NHTMNN Ngân hàng thương m i Nhà nư c
NHTW Ngân hàng trung ương
NT Nguyên t c ñ i x qu c gia National Treatment
ROA T l sinh l i bình quân trên tài s n Return on Assest
ROE T l sinh l i bình quân trên v n t
có
Return on Equity
TCB Ngân hàng H p tác ðài Loan Taiwan Co-operative Bank
TCTD T ch c tín d ng
TTCK Th trư ng ch ng khoán
TTTC Th trư ng tài chính
TTTT Th trư ng ti n t
UN Liên hi p qu c United Nations
UNIDO T ch c phát tri n công nghi p c a
Liên hi p qu c
United Nations Industrial
Development Organization
USD ðô la M United States Dollar
VND Vi t Nam ñ ng
XHCN Xã h i ch nghĩa
WB Ngân hàng th gi i World Bank
WTO T ch c thương m i th gi i World Trade Organization
5. v
DANH M C CÁC B NG
S hi u
b ng
Tên b ng Trang
1.1 ð nh nghĩa doanh nghi p v a và nh t i Thái Lan 2
2.1 V n ñi u l c a các ngân hàng thương m i Vi t Nam tính
ñ n 31/12/2006
56
2.2 ðánh giá v năng l c cung c p d ch v ngân hàng 59
2.3 ðánh giá v ch t lư ng ngu n nhân l c 64
2.4 ðánh giá v ng d ng công ngh 66
2.5 Cơ c u ho t ñ ng c a m t s ngân hàng 75
2.6. Huy ñ ng v n t n n kinh t c a h th ng các t ch c tín
d ng
77
2.7 K t qu trong ho t ñ ng tín d ng ñ i v i các doanh nghi p
v a và nh
79
2.8 M t s ch tiêu ho t ñ ng tín d ng c a h th ng các t ch c
tín d ng
80
2.9 Ho t ñ ng c a các công ty cho thuê tài chính 83
2.10 Cán cân n c a doanh nghi p 86
2.11 S lư ng máy ATM và các lo i th thanh toán 89
2.12 Ho t ñ ng thanh toán qua ngân hàng 91
2.13 K t qu huy ñ ng v n c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn (2001-2006)
108
2.14 K t qu cho vay v n c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn giai ño n 2001-2006
109
6. vi
DANH M C CÁC BI U ð
S hi u
bi u
Tên bi u Trang
2.1 ðánh giá v năng l c cung c p d ch v ngân hàng 60
3.1 Quan h tu n hoàn trong vi c nâng cao năng l c c nh tranh
và ti p c n d ch v ngân hàng c a các DNVVN
117
3.2 Mô hình phân tích và ñ nh hư ng phát tri n d ch v ngân
hàng cho các DNVVN
118
7. vii
L I M ð U
Doanh nghi p v a và nh trên th gi i nói chung và Vi t Nam nói riêng
luôn ñóng vai trò quan tr ng trong phát tri n kinh t - xã h i, cho dù các n n kinh t
phát tri n các m c ñ khác nhau.
Các doanh nghi p v a và nh Vi t Nam trong th i gian qua ñã kh ng ñ nh v
trí và vai trò c a mình trong n n kinh t qu c dân v i ñ c thù năng ñ ng, linh ho t
và thích ng nhanh v i các thay ñ i c a th trư ng. Các doanh nghi p này cũng ñã
t o s lư ng vi c làm ñáng k góp ph n gi i quy t các v n ñ xã h i và xoá ñói -
gi m nghèo. Các doanh nghi p v a và nh cũng t o các m i liên k t ch t ch v i
các doanh nghi p l n và các doanh nghi p v a và nh (DNVVN) trong và ngoài
nư c ñ tham gia hi u qu vào các chu i giá tr ngành hàng và các chu i giá tr toàn
c u. D ch v ngân hàng ñư c coi là huy t m ch cho các DNVVN trong toàn b quá
trình phát tri n, t khâu kh i s , ñi vào ho t ñ ng, m r ng s n xu t kinh doanh và
h i nh p kinh t qu c t .
Vi c Vi t Nam chính th c tr thành thành viên c a T ch c Thương m i Th
gi i (WTO) t o ñi u ki n cho n n kinh t Vi t Nam h i nh p sâu hơn vào n n kinh
t th gi i mà ñó các DNVVN và các t ch c cung c p d ch v ngân hàng s ph i
ñ i m t v i các thách th c bên c nh nh ng th i cơ và thu n l i dư i m t lu t chơi
chung.
ð tài “Phát tri n d ch v ngân hàng h tr doanh nghi p v a và nh
Vi t Nam” nh m góp ph n t o n n t ng v ng ch c cho các doanh nghi p v a và
nh Vi t Nam phát tri n và phát tri n b n v ng.
ð i tư ng, ph m vi nghiên c u c a ñ tài:
ð tài s ñ c p và phân tích toàn di n các y u t liên quan ñ n phát tri n
d ch v ngân hàng cho DNVVN Vi t Nam nói riêng và các xu hư ng trên th gi i
nói chung. Xu t phát t ñ c ñi m c a các DNVVN th hi n qua xu hư ng s d ng
t p trung vào các d ch v ngân hàng truy n th ng, bao g m: d ch v huy ñ ng v n,
d ch v tín d ng và d ch v thanh toán nên ñ tài s t p trung chuyên sâu vào ba
lĩnh v c trên. Trên cơ s lý thuy t và th c ti n lu n án xem xét kh năng cung c p
8. viii
các d ch v ngân hàng m i, trên n n t ng công ngh hi n ñ i cho các DNVVN
Vi t nam. Bên c nh ñó chúng ta có th th y r ng các d ch v trên cũng có th ñư c
cung c p b i các t ch c tín d ng phi ngân hàng ho c các t ch c khác. Tuy nhiên
t tr ng c a các ngân hàng thương m i là chi ph i l n nên lu n án cũng t p trung
nghiên c u và xem xét ñ i tư ng cung c p d ch v là các ngân hàng thương m i.
Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a ñ tài:
Toàn b lu n án ñư c m ñ u b ng vi c h th ng hoá các v n ñ lý lu n v
d ch v ngân hàng và DNVVN. B n thân vi c ñưa ra các ñ c thù c a các ñ i tư ng
trên cũng ñã ph n nào g i ý các ñ nh hư ng gi i pháp phát tri n. Các v n ñ lý
thuy t và th c ti n trư c ñây ít ñư c ñ c p như v n ñ qu n lý r i ro, chi phí giao
d ch và chi phí hành chính, s c n thi t có h th ng k toán tài chính ñ c thù cho
doanh nghi p v a và nh … cũng ñư c phát tri n và xem xét k . M t s v n ñ m i
mang tính ñ t phá như xem xét các DNVVN như là các khách hàng tiêu dùng cá
nhân, phân lo i các DNVVN thành nhóm ñ i chúng và nhóm có nhi u l i nhu n
cũng ñư c nghiên c u k . Các gi i pháp ñư c th hi n chuyên sâu, có kh năng ng
d ng th c ti n cao cũng như ñư c phân lo i theo c p ñ c a t m quan tr ng và c p
thi t t o ra m t h th ng gi i pháp liên k t có tính logic. Vi c ch n và phân tích
kinh nghi m qu c t t các n n kinh t có m c ñ phát tri n khác nhau t o ñi u ki n
thu n l i cho vi c ñ nh v toàn b h th ng các DNVVN Vi t Nam và các ngân
hàng thương m i Vi t Nam trên b n ñ toàn c u. Vi c ñ nh v này cũng t o ñi u
ki n cho công tác ho ch ñ nh chi n lư c và ñ nh hư ng ñ i v i các cơ quan ho ch
ñ nh chính sách c a Vi t Nam.
K t c u lu n án: Ngoài ph n m ñ u và k t lu n cùng v i các ph l c và tài
li u tham kh o, toàn b lu n án bao g m 3 chương:
Chương 1: D ch v ngân hàng h tr DNVVN
Chương 2: Th c tr ng d ch v ngân hàng cho DNVVN Vi t nam
Chương 3: Các gi i pháp phát tri n d ch v ngân hàng h tr DNVVN
Vi t nam
* * *
9. ix
T NG QUAN V ð TÀI NGHIÊN C U
V ñ tài nghiên c u c a lu n án, t trư c ñ n nay các khía c nh riêng l ñã
ñư c ñ c p, các m c ñ và qui mô khác nhau. Thông thư ng các tác gi ñ c p
t i ñ tài này theo s phân lo i như sau:
• V trí ñ a lý: xem xét v n ñ trên ñ a bàn m t t nh ho c vùng kinh t
• Góc nhìn: ñ tài có th ñư c xem xét t các góc nhìn riêng r như t phía các
ngân hàng, các cơ quan qu n lý Nhà nư c ho c các doanh nghi p v a và nh
(DNVVN)
• Khía c nh ñ c p: bao g m m t d ch v hay m t nhóm d ch v c th , có th
là các d ch v truy n th ng, ph bi n ho c d ch v m i
• Qui mô xem xét: có th t phía m t ngân hàng hay m t chi nhánh ngân hàng
• Trong m t s trư ng h p, n i dung xem xét t p trung vào gi i quy t các v n
ñ c a các doanh nghi p ñư c phân theo ngành v i các ñ c thù c a ngành ñó
Các tác gi có uy tín như PGS.TS. Nguy n Th Mùi, PGS. TS. Hoàng Xuân
Qu , TS. Nguy n Kim Anh… trong th i gian qua ñã có nhi u công trình và bài vi t
sâu s c v các khía c nh khác nhau c a ch ñ trên. Nghiên c u sinh trong quá trình
chu n b lu n án ñã thu nh n ñư c nhi u thông tin quí báu t các công trình c a các
tác gi trên.
Các ñ tài nghiên c u các c p, các ngành khác nhau là ngu n thông tin có
giá tr trong quá trình chu n b lu n án.
Các h i th o qu c t trong khuôn kh năm APEC Vi t nam 2006 v i các ch
ñ v phát tri n DNVVN là d p t t ñ nghiên c u sinh tích lu kinh nghi m qu c t
trong lĩnh v c này.
Trên th gi i hi n có hai nhóm t ch c t p trung nghiên c u v ch ñ trên.
Nhóm th nh t bao g m các t ch c qu c t có uy tín như Ngân hàng Th gi i
(WB), Quĩ ti n t qu c t (IMF), các cơ quan tr c thu c Liên Hi p Qu c… Các t
ch c này thư ng có các nghiên c u theo ch ñ tài chính cho DNVVN v i ñ nh
hư ng chia s các kinh nghi m thành công (th t b i) gi a các n n kinh t . Tuy
nhiên theo ñánh giá cá nhân c a nghiên c u sinh thì các báo cáo trong m t s
10. x
trư ng h p không ñưa ra ñư c các phân tích mang tính ñ c thù c a t ng n n kinh t
d n ñ n các gi i pháp không sát ho c khó áp d ng trên th c t .
Nhóm th hai bao g m các trung tâm, t ch c nghiên c u c a các ñ nh ch
tài chính. Các t ch c này ti n hành các nghiên c u nh m ph c v m c ñích kinh
doanh c a mình (ho c theo ñ t hàng c a các khách hàng). Tuy nhiên các nghiên c u
này có xu hư ng t p trung vào m t nhóm d ch v ho c ñ i tư ng ph c v c th .
Các v n ñ v lý lu n và mô hình phân tích nhìn chung không ñư c ñ c p nhi u.
Tuy nhiên, ñây là l n ñ u tiên n i dung quan tr ng này v i ý nghĩa và ng
d ng th c ti n cao ñư c ñ c p m t cách toàn di n và có h th ng. ði u này ñư c
th hi n thông qua các m t sau:
• Cách ñ t v n ñ c a ñ tài là toàn di n, trong ñó ñ i tư ng cung c p và s
d ng d ch v ngân hàng ñ u không b gi i h n v lĩnh v c, ngành ngh , ñ a bàn
kinh doanh cũng như tính ch t s h u (c ph n, trách nhi m h u h n, Nhà
nư c…)
• Nghiên c u sinh ñã xây d ng và áp d ng mô hình phân tích toàn di n và tri t
ñ v i s có m t c a các y u t tham gia chính (ngân hàng, các DNVVN, h
th ng các cơ quan qu n lý và các qui ñ nh pháp lý liên quan, h th ng các t
ch c h tr và ngành ngh ). T ng y u t trên ñây cũng ñã ñư c xem xét k
lư ng ñ ñ m b o tính t ng th và khách quan c a các ki n ngh và gi i pháp
• V i góc nhìn toàn di n, các ñ xu t ñư c ñưa ra dư i d ng các gi i pháp tr c
ti p và các gi i pháp gián ti p (ki n ngh ), v i ñi m nh n xem xét là t phía các
ngân hàng
• Các k t lu n c a lu n án ñư c xây d ng và thi t k ñ có th tri n khai và
ng d ng trong th i gian trư c m t và lâu dài.
* * *
11. 1
CHƯƠNG I: D CH V NGÂN HÀNG H TR DOANH NGHI P
V A VÀ NH
1.1. V TRÍ VÀ VAI TRÒ C A DOANH NGHI P V A VÀ NH TRONG
N N KINH T
1.1.1. Khái ni m doanh nghi p v a và nh
Theo Ngh ñ nh s 90/12001 Nð-CP ngày 23/11/2001 c a Chính ph thì
doanh nghi p v a và nh Vi t Nam ñư c hi u là cơ s s n xu t, kinh doanh ñ c
l p, ñã ñư c ñăng ký kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n ñăng ký không
quá 10 t ñ ng ho c s lao ñ ng trung bình hàng năm không quá 300 ngư i.
“Doanh nghi p v a và nh là các ñơn v s n xu t, kinh doanh ñ c l p có ñăng ký
kinh doanh theo pháp lu t hi n hành, có v n ñăng ký không quá 10 t ñ ng ho c s
lao ñ ng trung bình hàng năm không quá 300 ngư i”.
ði m khác bi t gi a ñ nh nghĩa v doanh nghi p v a và nh c a Vi t nam
v i ph n l n các nư c thành viên APEC và các n n kinh t khác trên th gi i là
trong ñ nh nghĩa chưa có s phân bi t ngành ngh lĩnh v c kinh doanh.
T i các n n kinh t khác nhau, t ng giai ño n phát tri n kinh t thì ñ nh
nghĩa doanh nghi p v a và nh (DNVVN) thay ñ i.
T i Hongkong, các DNVVN ñư c ñ nh nghĩa như sau:
Ngành S nhân viên
S n xu t Dư i 100
Phi s n xu t Dư i 50
Bên c nh ñó, t góc ñ là bên cung c p d ch v , các ngân hàng t i Hongkong
còn ñưa ra ñ nh nghĩa DNVVN thông qua vi c s d ng các thông s sau:
Doanh thu hàng năm
M c ñ t p trung tư b n
S lư ng nhân viên
Năng l c tín d ng
12. 2
T i Thái Lan, khái ni m các DNVVN ñư c ñưa ra m t cách chi ti t và c th
hơn v i s tách bi t rõ ràng gi a các doanh nghi p v a và doanh nghi p nh . Hai
thông s quan tr ng ñư c s d ng là s lư ng nhân công và tài s n c ñ nh.
B ng 1.1. ð nh nghĩa doanh nghi p v a và nh t i Thái Lan
Doanh nghi p nh Doanh nghi p v a
S lư ng
nhân công
Tài s n
(không tính
ñ t) (tri u b t)
S lư ng
nhân công
Tài s n
(không tính
ñ t) (tri u b t)
S n xu t dư i 50 dư i 50 51-200 50-200
D ch v dư i 50 dư i 50 51-200 50-200
Bán buôn dư i 25 dư i 50 26-50 50-200
Bán l dư i 15 dư i 50 16-30 30-60
Ngu n: K y u h i th o (2006), Tăng cư ng h tr và h p tác vì s phát tri n các
doanh nghi p v a và nh APEC, Hà n i.
T i ðài Loan, tùy thu c vào b n ch t c a t ng ngành kinh doanh các cơ quan
chính ph có th ñưa ra ñ nh nghĩa v DNVVN d a trên s lư ng nhân viên thư ng
xuyên:
- Trư ng h p các doanh nghi p ñư c phân lo i trong ngành s n xu t, ngành
xây d ng ho c ngành khai thác m , s lư ng nhân viên thư ng xuyên dư i
200 ngư i
- Trư ng h p các doanh nghi p ñư c phân lo i trong các ngành dư i ñây
v i s lư ng nhân viên dư i 50 ngư i: nông nghi p, lâm nghi p, ngư nghi p
và chăn nuôi, ngành ñi n, nư c và gas, ngành bán l , b nh vi n, ngành giao
thông và liên l c, ngành tài chính và b o hi m, b t ñ ng s n và cho thuê,
ngành d ch v công ngh và khoa h c, ngành d ch v giáo d c, ngành y t và
phúc l i xã h i, ngành văn hóa th thao và gi i trí ho c các ngành d ch v
khác.
Bên c nh ñó, theo B Kinh t ðài Loan, DNVVN ñư c ñ nh nghĩa là nh ng
doanh nghi p ñăng ký v i B Kinh t và ñáp ng các yêu c u sau ñây:
13. 3
- Doanh nghi p trong ngành s n xu t, ngành xây d ng, ho c ngành khai
thác m có v n góp không quá 80 tri u Nhân dân t .
- Doanh nghi p trong ngành nông nghi p, lâm nghi p ngư nghi p và chăn
nuôi, ngành ñi n, nư c và gas, ngành bán l , b nh vi n, ngành giao
thông liên l c, tài chính và b o hi m, b t ñ ng s n và cho thuê, ngành
d ch v công ngh và khoa h c, ngành y t và phúc l i xã h i, ngành văn
hóa th thao và gi i trí ho c các ngành d ch v khác có doanh thu c a
Nhà nư c không quá 100 tri u Nhân dân t .
Tóm l i, t i các n n kinh t trên th gi i vi c ñ nh nghĩa doanh nghi p qui
mô nào ñư c coi là DNVVN ñư c xem xét trên góc ñ c a t ng ngành và lĩnh v c
khác nhau, v i m c ñích chung là t o ra s ñ ng ñ u tương ñ i. Qua ñó tránh tình
tr ng các doanh nghi p có cùng ch s (ví d như lao ñ ng) nhưng trên th c t l i
khác nhau quá l n v phương th c qu n lý và ñi u hành doanh nghi p. Vi c s
d ng các ch s chung v v n và lao ñ ng ñ ñ nh nghĩa các DNVVN t i Vi t nam
hi n nay có th t o ra trư ng h p hai doanh nghi p ñ u ñư c phân lo i là DNVVN,
có s lao ñ ng trung bình hành năm như nhau (ñ u dư i 300 ngư i) nhưng có s
v n ñăng ký chênh l ch nhi u l n và cách th c qu n tr doanh nghi p khác xa nhau.
T i Vi t nam, các chính sách tr giúp DNVVN ñư c ñ c p trong Ngh ñ nh
90 là các ñ nh hư ng cơ b n v tr giúp phát tri n các DNVVN ñ các cơ quan
qu n lý Nhà nư c Trung ương và ñ a phương xây d ng các chương trình tr giúp
c th . Trên cơ s Ngh ñ nh 90, bư c ñ u ñã hình thành m t h th ng các cơ quan
qu n lý Nhà nư c v xúc ti n phát tri n DNVVN Trung ương và ñ a phương, ñã
huy ñ ng các t ch c chính tr xã h i, các hi p h i doanh nghi p t ng bư c th c
hi n có k t qu các chính sách c a Nhà nư c.
Các lĩnh v c chính sách c th h tr DNVVN mà Ngh ñ nh 90 ñ c p ñ n
bao g m:
- Các chính sách xúc ti n ñ u tư
14. 4
- Thành l p qu b o lãnh tín d ng cho DNVVN
- Các chính sách v cơ s kinh doanh, h tr m t b ng s n xu t
- Các chính sách v th trư ng và kh năng c nh tranh
- Các chính sách xúc ti n xu t kh u
- Các chính sách h tr thông tin, tư v n và ñào t o ngu n nhân l c
- Các chính sách khuy n khích các ho t ñ ng h tr c a các hi p h i doanh
nghi p và các t ch c cung c p d ch v
Các chính sách c th trên nh m t i các m c tiêu:
- C i thi n hi u qu ho t ñ ng và kh năng c nh tranh c a DNVVN
- Khuy n khích và t o ñi u ki n cho DNVVN phát huy s năng ñ ng và sáng
t o
- Tăng cư ng năng l c qu n lý c a DNVVN
- Khuy n khích vi c phát tri n công ngh và ngu n nhân l c c a DNVVN
- Tăng cư ng s h p tác c a DNVVN v i các doanh nghi p l n
1.1.2. Vai trò c a doanh nghi p v a và nh trong n n kinh t
Theo s li u th ng kê, tính ñ n cu i năm 2006 Vi t nam có kho ng 210.000
doanh nghi p ñăng ký theo Lu t doanh nghi p. Trong s này kho ng 96% là các
DNVVN v i s lư ng là 200.000. Khu v c DNVVN ñóng vai trò quan tr ng trong
phát tri n b n v ng c a các n n kinh t nói chung và c a Vi t nam nói riêng. ð c
bi t là ñ i v i Vi t nam ñang trên con ñư ng công nghi p hoá và hi n ñ i hoá.
Vai trò c a các DNVVN th hi n qua các m t sau ñây:
• T o ra vi c làm m i, góp ph n gi m t l th t nghi p
• Huy ñ ng các ngu n v n và s c m nh c a xã h i trong s n xu t, kinh
doanh
• ðóng góp quan tr ng vào chuy n ñ i cơ c u kinh t theo hư ng công
nghi p hoá và hi n ñ i hoá
• T o thêm thu nh p cho ph n l n ngư i lao ñ ng
• ðóng góp vào phát tri n ñ ng ñ u gi a các vùng khác nhau
• Góp ph n gi i quy t các v n ñ xã h i
15. 5
• ðóng góp cho ngân sách Nhà nư c
• ðào t o các cán b qu n lý cho các doanh nghi p l n trong tương lai
và t o n n t ng kinh t ban ñ u cho s phát tri n c a các doanh nghi p
l n
• Cùng v i các doanh nghi p l n t o ra các m i liên k t hi u qu trong
t ng th các chu i giá tr và chu i giá tr toàn c u.
Các vai trò k trên có th g p thành hai nhóm chính-phát tri n kinh t và xã
h i. Các DNVVN luôn là kênh huy ñ ng quan tr ng ngu n v n c a xã h i ph c v
cho s n xu t, kinh doanh. ði u này có ñư c nh ñ c tính d hình thành c a các
DNVVN. ð c tính linh ho t, d chuy n ñ i và thay ñ i ñ nh hư ng kinh doanh ñã
giúp các DNVVN cùng v i các doanh nghi p l n t o ra các m i liên k t hi u qu
trong các chu i giá tr . Các DNVVN cũng ñóng vai trò quan tr ng trong các ngành
công nghi p ph tr cho các doanh nghi p l n. T o công ăn vi c làm và nâng cao
thu nh p cho ngư i lao ñ ng là vai trò quan tr ng c a các DNVVN trong phát tri n
xã h i.
Các DNVVN ñư c ñánh giá là b ph n năng ñ ng c a n n kinh t . Hi n nay
m c ñ ñóng góp c a các DNVVN vào n n kinh t ngày càng gia tăng: kho ng
39% GDP, 32% t ng v n ñ u tư c a toàn b n n kinh t và s d ng trên 90% s lao
ñ ng có vi c làm thư ng xuyên.
Cơ c u c a DNVVN tính ñ n 30/6/2005:
Cơ c u ngành ngh :
- Công nghi p: 17%,
- Xây d ng: 14%
- Nông nghi p: 14%,
- D ch v : 55%.
Lo i hình Doanh nghi p:
- Doanh nghi p Nhà nư c: 0,3%,
- Công ty c ph n: 12,5%,
- Doanh nghi p tư nhân: 31,8%,
16. 6
- Công ty trách nhi m h u h n: 55,4%.
Theo k ho ch, ñ n năm 2010 Vi t nam s có 500.000 doanh nghi p (ña ph n là
DNVVN ñăng ký và ho t ñ ng theo Lu t Doanh nghi p). Vai trò c a các DNVVN
trong n n kinh t ñư c t o ra ch y u là do các ñ c ñi m c a các doanh nghi p này
(ñư c ñ c p chi ti t hơn ph n sau). Tính d kh i s ñã t o ñi u ki n cho vi c
thành l p các DNVVN tr nên d dàng, do ñó góp ph n tích c c vào vi c t o vi c
làm. S lư ng ñông ñ o các DNVVN ñã t o ñi u ki n cho vi c thu hút ngu n v n
nhàn r i trong dân cư ph c v cho m c ñích kinh doanh và ñ u tư. V i m t môi
trư ng kinh doanh thu n l i thì rào c n tham gia vào th trư ng là tương ñ i th p,
góp ph n khuy n khích các cá nhân có tinh th n doanh nghi p (entrepreneurship)
tham gia kinh doanh và thành l p doanh nghi p. Vi c luân chuy n hàng hoá, d ch
v và lao ñ ng c a các DNVVN góp ph n tích c c vào phát tri n ñ ng ñ u gi a các
vùng. C xát và tích lu kinh nghi m trên thương trư ng góp ph n ñào t o các cán
b qu n lý cho các doanh nghi p l n cũng như t o ñi u ki n cho các DNVVN h i
nh p hi u qu hơn vào n n kinh t th gi i. T i nhi u qu c gia và n n kinh t trên
th gi i, chi n lư c phát tri n DNVVN g n li n v i chi n lư c phát tri n doanh
nghi p c a toàn b n n kinh t mà trong ñó m c tiêu ban ñ u là t o m i liên k t v i
các doanh nghi p l n trong các chu i giá tr và h th ng công nghi p ph tr . Tính
linh ho t và năng ñ ng t o ñi u ki n cho các DNVVN ñóng vai trò quan tr ng trong
chuy n ñ i cơ c u kinh t theo hư ng công nghi p hoá và hi n ñ i hoá.
1.1.3. ð c ñi m c a doanh nghi p v a và nh
Các DNVVN ñư c phân lo i thông qua qui mô, tuy nhiên b n thân ñi u này
cũng t o nên các ñ c ñi m c a DNVVN. Trong các ñi u ki n và các hoàn c nh khác
nhau thì ñây có th là ñi m m nh ho c ñi m y u c a các doanh nghi p này.
Th nh t ph i k ñ n tính d kh i s . Lu t Doanh nghi p hi n nay áp d ng
ñ i v i các ngành ngh kinh doanh không có ñi u ki n cũng không qui ñ nh m c
v n pháp ñ nh b t bu c khi kh i s doanh nghi p. Lu t cũng không qui ñ nh s
lư ng lao ñ ng t i thi u khi c p gi y phép thành l p doanh nghi p. Cùng v i môi
trư ng kinh doanh ñang ñư c c i thi n thì s lư ng các DNVVN ñăng ký m i gia
17. 7
tăng nhanh chóng. Trong m t ch ng m c nh t ñ nh, khi vi c th c thi các qui ñ nh
v phá s n và gi i th doanh nghi p chưa thu n l i nên m t s DNVVN thay vì rút
lui kh i th trư ng m t cách chính th c thì ch n phương án ñơn gi n là ng ng ho t
ñ ng. Cũng chính vì lý do ñó nên vi c th ng kê s lư ng các DNVVN ñang ho t
ñ ng trên th trư ng g p nhi u khó khăn và khó ñưa ra con s chính xác.
Th hai là tính linh ho t cao. ðây là ñ c ñi m g n li n v i các DNVVN. Do
qui mô không l n nên ñ u tư c a các DNVVN vào các dây chuy n và máy móc
công ngh không nhi u, chính vì l ñó nên sau m t th i gian ho t ñ ng n u nh n
th y m t ngành, hay m t m t hàng kinh doanh nào ñó không có l i thì l p t c các
DNVVN s chuy n hư ng sang các m t hàng và d ch v hi u qu hơn. M t s
DNVVN sau m t th i gian kh ng ñ nh ñư c uy tín và thương hi u ñã ti n hành các
bi n pháp tích lu v n và m r ng qui mô ñ tr thành các doanh nghi p l n. Tuy
nhiên nhi u ch DNVVN b ng lòng v i qui mô c a doanh nghi p mình và th hi n
tính linh ho t cao ñ kh ng ñ nh v trí trên thương trư ng. N u như các doanh
nghi p l n chuyên kinh doanh m t s s n ph m ho c d ch v nh t ñ nh thì khi g p
suy thoái ho c các tác ñ ng b t l i t bên ngoài thì s r t khó xoay x .
Th ba là tính linh ho t trong c nh tranh. V i xu t phát ñi m là kh năng d
tham gia vào th trư ng cũng như rút kh i th trư ng. Trong các chu i giá tr ngành
hàng thì các DNVVN có th khá d dàng tìm cho mình phân khúc phù h p trong
h p tác v i các doanh nghi p l n.
Bên c nh ñó, chúng ta cũng có th k ñ n hàng lo t các ñi m y u c a các
DNVVN, mà kh i ñ u là thi u các ngu n l c phát tri n, ñ c bi t là các ngu n l c
v tài chính và con ngư i. ð i v i m t s ngành hàng thì các DNVVN không t n
d ng ñư c các l i th v qui mô. Còn m t ñi m n a ñó là s hình thành và phát
tri n c a các DNVVN ph thu c nhi u vào ch doanh nghi p nên khó thu hút trí tu
t p th trong các quy t ñ nh dài h n và chi n lư c c a doanh nghi p. ði u này th
hi n qua cách th c ñưa ra các quy t ñ nh quan tr ng mang tính chi n lư c c a
doanh nghi p. T i các doanh nghi p l n các quy t ñ nh mang tính chi n lư c ñư c
18. 8
th c hi n theo qui trình và có h th ng, tuy nhiên t i các DNVVN thì các quy t
ñ nh này trong nhi u trư ng h p mang n ng ý ki n ch quan c a ch doanh nghi p.
1.2. D CH V NGÂN HÀNG ð I V I DOANH NGHI P V A VÀ NH
1.2.1. Khái ni m và quá trình hình thành d ch v ngân hàng
D ch v ngân hàng là m t lo i hình cơ b n trong s các lo i hình d ch v tài
chính, ñây cũng là lo i hình d ch v xu t hi n s m nh t. Cùng v i s phát tri n c a
n n kinh t , các d ch v ngân hàng ngày càng phát tri n ña d ng v ch ng lo i và
phong phú v hình th c. D ch v ngân hàng ñã xu t hi n cách ñây hơn 2000 năm,
h u h t các ngân hàng ñ u tiên xu t hi n t i vùng ð a Trung H i, c th là t i Hy
L p và La Mã, v i d ch v ñ u tiên là d ch v ñ i ti n, ñ i ngo i t l y b n t và
d ch v chi t kh u thương phi u giúp các nhà buôn có v n. S phát tri n c a nh ng
con ñư ng thương m i xuyên l c ñ a m i và nh ng bi n chuy n trong ngành hàng
h i vào các th k 15, 16, 17 ñã d n chuy n trung tâm thương m i c a th gi i t
ð a Trung H i sang châu Âu và qu n ñ o Anh, nơi ngân hàng tr thành ngành công
nghi p hàng ñ u. S phát tri n c a cách m ng công nghi p, vi c ng d ng phương
th c s n xu t l n ñòi h i m t s m r ng tương ng trong thương m i toàn c u ñ
tiêu th các s n ph m công nghi p, ñ ng th i, ñòi h i ph i phát tri n các phương
th c thanh toán và tín d ng m i. Vì v y, h th ng ngân hàng ñã nhanh chóng phát
tri n thêm nhi u lo i hình d ch v m i ñ ñáp ng nhu c u v thanh toán và tín
d ng. Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t th gi i, các d ch v ngân hàng
(DVNH) ngày càng phát tri n ña d ng. Bên c nh các d ch v ngân hàng truy n
th ng, ñã xu t hi n nhi u lo i hình d ch v ngân hàng hi n ñ i như: tư v n tài chính,
thuê mua tài chính...
D ch v ngân hàng ñã và ñang ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình
chuy n ñ i cơ c u kinh t , nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh, làm tăng giá tr
c a s n ph m ph c v cho tiêu dùng và xu t kh u, góp ph n thi t y u trong vi c
nâng cao kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p Vi t nam trong ti n trình h i
nh p kinh t khu v c và th gi i.
19. 9
nư c ta, cùng v i quá trình chuy n ñ i sang n n kinh t th trư ng, m t h
th ng th trư ng d ch v ngân hàng ñ ng b ñang d n ñư c hình thành nh m ñáp
ng nhu c u s d ng các d ch v này ngày càng tăng c a các ch th trong n n kinh
t .
V khái ni m d ch v ngân hàng, nư c ta cho ñ n nay v n chưa có s phân
bi t rõ ràng v khái ni m này. Có quan ni m cho r ng, theo nghĩa r ng DVNH là c
các d ch v mà h th ng ngân hàng cung c p cho n n kinh t .
Trong Lu t Các T ch c tín d ng năm 1997, c m t “d ch v ngân hàng”
cũng ñã ñư c ñ c p t i t i kho n 1 và kho n 7 ñi u 20, nhưng không có ñ nh nghĩa
và gi i thích làm rõ. Theo ñó t ch c tín d ng là doanh nghi p ñư c thành l p theo
quy ñ nh c a Lu t này và các quy ñ nh khác c a pháp lu t ñ ho t ñ ng kinh doanh
ti n t , làm d ch v ngân hàng v i n i dung nh n ti n g i và s d ng ti n g i ñ c p
tín d ng, cung ng các d ch v thanh toán.
Ho t ñ ng ngân hàng là ho t ñ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng
v i n i dung thư ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n này ñ c p tín d ng và
cung ng các d ch v thanh toán.
Ngay c trong Lu t Các T ch c tín d ng s a ñ i năm 2004, c m t “d ch v
ngân hàng” cũng có ñư c ñ c p t i nhưng v n không có ñ nh nghĩa và gi i thích
làm rõ hơn. Như v y, có th th y theo Lu t các T ch c tín d ng thì toàn b “ho t
ñ ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng” ñư c bao hàm c ba n i dung: nh n
ti n g i, c p tín d ng và cung ng d ch v thanh toán. Theo cách ñ nh nghĩa c a
WTO ñưa ra thì “m t d ch v tài chính là b t kỳ d ch v nào có tính ch t tài chính
ñư c m t nhà cung c p d ch v tài chính cung c p”. D ch v tài chính bao g m:
d ch v b o hi m và d ch v liên quan t i b o hi m, m i d ch v ngân hàng và các
d ch v tài chính khác (ngo i tr b o hi m). ði u ñó có nghĩa là DVNH là m t b
ph n c u thành d ch v tài chính và trong b ng phân ngành d ch v c a WTO,
DVNH ñư c chia thành 12 phân ngành c th sau:
(l) Nh n ti n g i và các kho n ti n t công chúng;
20. 10
(2) Cho vay dư i m i hình th c bao g m: cho vay tiêu dùng, th ch p, bao thanh
toán và các kho n tài tr cho các giao d ch thương m i khác;
(3) Cho thuê tài chính;
(4) T t c các kho n thanh toán và chuy n ti n, bao g m th tín d ng, th ghi n ,
th thanh toán, séc du l ch và h i phi u ngân hàng
(5) B o lãnh và cam k t thanh toán
(6) T doanh ho c kinh doanh ti n tài kho n c a khách hàng, k c trên th trư ng
t p trung, th trư ng OTC ho c các th trư ng khác, v i các s n ph m sau:
- Các công c th trư ng ti n t , bao g m séc, h i phi u, ch ng ch ti n g i
- Ngo i h i
- Các công c phái sinh bao g m (nhưng không h n chê) các h p ñ ng giao d ch
tương lai (futures) và quy n ch n (options)
- Các s n ph m d a trên lãi su t và t giá, bao g m các s n ph m như các h p ñ ng
kỳ h n (forward) và hoán ñ i (swaps)
- Các ch ng khoán có kh năng chuy n như ng
- Các công c chuy n như ng và các tài s n tài chính khác, k c vàng nén
(7) Phát hành các lo i ch ng khoán, bao g m c vi c b o lãnh phát hành và ñ i lý
phát hành (c phát hành công khai và không công khai) và cung ng các d ch v
liên quan ñ n ho t ñ ng phát hành;
(8) Môi gi i ti n t ;
(9) Qu n lý tài s n g m qu n lý ti n m t, qu n lý danh m c, t t c các hình th c
qu n lý ñ u tư t p th , qu n lý qu hưu trí, d ch v u thác, lưu ký và tín thác;
(10) D ch v thanh toán và thanh toán bù tr ñ i v i các tài s n tài chính, bao g m
ch ng khoán, các s n ph m phái sinh và các công c có th chuy n như ng khác
(11) Cung c p và trao ñ i các thông tin tài chính, x lý d li u tài chính và ph n
m m có liên quan c a các nhà cung ng c a các d ch v tài chính khác.
(12) D ch v tư v n, môi gi i và các d ch v tài chính h tr khác liên quan ñ n t t
c các ho t ñ ng nói trên, bao g m c vi c tham chi u và phân tích tín d ng,
21. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 52711
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562