Chuyên cung cấp dịch vụ và giải pháp VOIP, đầu số hotline 1800 và 1900 cho doanh nghiệp
TIME TRUE LIFE TECHNOLOGY JOINT STOCK COMPANY
Mr Long
Mobi: 0986883886 - 0905710588
Email: long.npb@ttlcorp.vn
Website: ttlcorp.vn
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Liên hệ page để tải tài liệu
https://www.facebook.com/garmentspace
My Blog: http://congnghemayblog.blogspot.com/
http://congnghemay123.blogspot.com/
Từ khóa tìm kiếm tài liệu : Wash jeans garment washing and dyeing, tài liệu ngành may, purpose of washing, definition of garment washing, tài liệu cắt may, sơ mi nam nữ, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế quần âu, thiết kế veston nam nữ, thiết kế áo dài, chân váy đầm liền thân, zipper, dây kéo trong ngành may, tài liệu ngành may, khóa kéo răng cưa, triển khai sản xuất, jacket nam, phân loại khóa kéo, tin học ngành may, bài giảng Accumark, Gerber Accumarkt, cad/cam ngành may, tài liệu ngành may, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, vật liệu may, tài liệu ngành may, tài liệu về sợi, nguyên liệu dệt, kiểu dệt vải dệt thoi, kiểu dệt vải dệt kim, chỉ may, vật liệu dựng, bộ tài liệu kỹ thuật ngành may dạng đầy đủ, tiêu chuẩn kỹ thuật áo sơ mi nam, tài liệu kỹ thuật ngành may, tài liệu ngành may, nguồn gốc vải denim, lịch sử ra đời và phát triển quần jean, Levi's, Jeans, Levi Straus, Jacob Davis và Levis Strauss, CHẤT LIỆU DENIM, cắt may quần tây nam, quy trình may áo sơ mi căn bản, quần nam không ply, thiết kế áo sơ mi nam, thiết kế áo sơ mi nam theo tài liệu kỹ thuật, tài liệu cắt may,lịch sử ra đời và phát triển quần jean, vải denim, Levis strauss cha đẻ của quần jeans. Jeans skinny, street style áo sơ mi nam, tính vải may áo quần, sơ mi nam nữ, cắt may căn bản, thiết kế quần áo, tài liệu ngành may,máy 2 kim, máy may công nghiệp, two needle sewing machine, tài liệu ngành may, thiết bị ngành may, máy móc ngành may,Tiếng anh ngành may, english for gamrment technology, anh văn chuyên ngành may, may mặc thời trang, english, picture, Nhận biết và phân biệt các loại vải, cotton, chiffon, silk, woolCÁCH MAY – QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH ĐÁNH SỐTÀI LIỆU KỸ THUẬT NGÀNH MAY –TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – QUY CÁCH ĐÁNH SỐ - QUY CÁCH LẮP RÁP – QUY CÁCH MAY – QUY TRÌNH MAY – GẤP XẾP ĐÓNG GÓI
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
El documento presenta un diagrama de flujo para calcular el precio de un boleto de ida y vuelta en ferrocarril. El DF considera la distancia del viaje de ida, el tiempo de estancia y ofrece una reducción del 30% si la estancia es mayor a 7 días y la distancia total es mayor a 800 km. El precio por km es de $0.17. El documento también incluye apuntes sobre diferentes temas como fórmulas, muestras, microempresas, decisiones y operaciones matemáticas.
Este documento describe varios métodos para la extracción y cuantificación de ADN, incluyendo extracción orgánica, Chelex, papel FTA, y estuches como QIAamp. También cubre temas como la cuantificación por slot blot, espectrofotometría y fluorometría, y el uso de PCR en tiempo real (qPCR) para amplificar y cuantificar ADN.
handout - marketing planning template - Dec 2014skpalekarmba
The document provides guidance on creating an effective marketing plan, including components that should be included. It discusses conducting a situation analysis to understand the company, customers, competitors, collaborators, and context. This involves defining the relevant market and gathering information about trends, customers, and competitors. It also recommends including marketing strategies and operations, objectives and outcomes, research and evaluation plans, and financial projections. The marketing plan should provide structure to decision-making and link resource deployment to goals.
El documento resume la historia de Jasón y los argonautas según el relato de Apolonio de Rodas. Narra la aventura de Jasón y sus compañeros para recuperar el vellocino de oro enfrentando innumerables peligros en su viaje a bordo del barco Argo, y brinda algunos antecedentes sobre el autor Apolonio de Rodas y su obra Los argonautas.
El rey de Castilla destierra injustamente al Cid, su más noble caballero, debido a intrigas en su corte. El Cid debe alejarse de su familia para ganar honores y recuperar la confianza del rey. Más tarde, los infantes de Carrión deshonran a las hijas del Cid, por lo que él pide justicia.
Merton advocated for "middle-range theory" which studies society on a scale between grand theories and minute details. He critiqued three postulates of earlier functionalism: that all beliefs and actions function for society and individuals; that all cultural beliefs have positive functions; and that beliefs are indispensable to society. Merton argued functions should be the focus, defined as consequences that help adaptation, and introduced the concepts of dysfunctions (negative consequences) and non-functions (irrelevant consequences). His middle-range theory and concepts of functions influenced how sociologists study society.
Bài trình bày của chị Hà Thị Thu Ngân, Trợ lý Lập kế hoạch của công ty Brandmaker, tại hội thảo tập huấn "Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ" vào ngày 27-7-2013.
Đây là một phần trong chương trình Sáng kiến vì Cộng đồng (CPI) 2013 do công ty Intel tài trợ nhằm nâng cao năng lực truyền thông cho các tổ chức phi lợi nhuận địa phương đang hỗ trợ trẻ em dễ bị tổn thương tại TP.HCM bằng cách kết nối các tổ chức với các chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông/quảng cáo.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
El documento presenta un diagrama de flujo para calcular el precio de un boleto de ida y vuelta en ferrocarril. El DF considera la distancia del viaje de ida, el tiempo de estancia y ofrece una reducción del 30% si la estancia es mayor a 7 días y la distancia total es mayor a 800 km. El precio por km es de $0.17. El documento también incluye apuntes sobre diferentes temas como fórmulas, muestras, microempresas, decisiones y operaciones matemáticas.
Este documento describe varios métodos para la extracción y cuantificación de ADN, incluyendo extracción orgánica, Chelex, papel FTA, y estuches como QIAamp. También cubre temas como la cuantificación por slot blot, espectrofotometría y fluorometría, y el uso de PCR en tiempo real (qPCR) para amplificar y cuantificar ADN.
handout - marketing planning template - Dec 2014skpalekarmba
The document provides guidance on creating an effective marketing plan, including components that should be included. It discusses conducting a situation analysis to understand the company, customers, competitors, collaborators, and context. This involves defining the relevant market and gathering information about trends, customers, and competitors. It also recommends including marketing strategies and operations, objectives and outcomes, research and evaluation plans, and financial projections. The marketing plan should provide structure to decision-making and link resource deployment to goals.
El documento resume la historia de Jasón y los argonautas según el relato de Apolonio de Rodas. Narra la aventura de Jasón y sus compañeros para recuperar el vellocino de oro enfrentando innumerables peligros en su viaje a bordo del barco Argo, y brinda algunos antecedentes sobre el autor Apolonio de Rodas y su obra Los argonautas.
El rey de Castilla destierra injustamente al Cid, su más noble caballero, debido a intrigas en su corte. El Cid debe alejarse de su familia para ganar honores y recuperar la confianza del rey. Más tarde, los infantes de Carrión deshonran a las hijas del Cid, por lo que él pide justicia.
Merton advocated for "middle-range theory" which studies society on a scale between grand theories and minute details. He critiqued three postulates of earlier functionalism: that all beliefs and actions function for society and individuals; that all cultural beliefs have positive functions; and that beliefs are indispensable to society. Merton argued functions should be the focus, defined as consequences that help adaptation, and introduced the concepts of dysfunctions (negative consequences) and non-functions (irrelevant consequences). His middle-range theory and concepts of functions influenced how sociologists study society.
Bài trình bày của chị Hà Thị Thu Ngân, Trợ lý Lập kế hoạch của công ty Brandmaker, tại hội thảo tập huấn "Giao tiếp hiệu quả với nhà tài trợ" vào ngày 27-7-2013.
Đây là một phần trong chương trình Sáng kiến vì Cộng đồng (CPI) 2013 do công ty Intel tài trợ nhằm nâng cao năng lực truyền thông cho các tổ chức phi lợi nhuận địa phương đang hỗ trợ trẻ em dễ bị tổn thương tại TP.HCM bằng cách kết nối các tổ chức với các chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông/quảng cáo.
Download luận văn thạc sĩ kinh tế với đề tài: Giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại các Ngân hàng Thương mại tỉnh Bình Phước, cho các bạn có thể tham khảo
Thực trạng tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại ngân hàng TMCP XNK Việt Nam Dương Hà
Mr. Hà - 0973.887.643
Yahoo: duonghakt68
Mail: duonghakt68@gmail.com
website:baocaoketoan.com hoặc http://baocaothuctapketoan.blogspot.com
http://www.slideshare.net/duonghakt68
Facebook: https://www.facebook.com/dvbaocaothuctapketoan?ref=hl.
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartBiz
Cách Hệ thống MES giúp tối ưu Quản lý Sản xuất trong ngành May mặc như thế nào?
Ngành may mặc, với đặc thù luôn thay đổi theo xu hướng thị trường và đòi hỏi cao về chất lượng, đang ngày càng cần những giải pháp công nghệ tiên tiến để duy trì sự cạnh tranh. Bạn đã bao giờ tự hỏi làm thế nào mà những thương hiệu hàng đầu có thể sản xuất hàng triệu sản phẩm với độ chính xác gần như tuyệt đối và thời gian giao hàng nhanh chóng? Bí mật nằm ở hệ thống Quản lý Sản xuất (MES - Manufacturing Execution System).
Hãy cùng khám phá cách hệ thống MES đang cách mạng hóa ngành may mặc và mang lại những lợi ích vượt trội như thế nào.
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Thị trường chứng khoán
1.
2. Sách giáo khoa
• Giáo trình: Nh ng v n đ c b n v ch ngữ ấ ề ơ ả ề ứ
khoán và th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
- U ban ch ng khoán nhà n c- TS. Đ o Lêỷ ứ ướ ả
Minh – Nhà xu t b n chính tr qu c giaấ ả ị ố
3. N i dungộ
1. T ng quan v th tr ng ch ng khoánổ ề ị ườ ứ
2. Ch ng khoánứ
3. Th tr ng ch ng khoán s c pị ườ ứ ơ ấ
4. S giao d ch ch ng khoánở ị ứ
5. Giao d ch ch ng khoán t i S giao d chị ứ ạ ở ị
6. Th tr ng phi t p trung OTCị ườ ậ
7. Công ty ch ng khoánứ
8. T ch c và ho t đ ng c a Qu đ u tổ ứ ạ ộ ủ ỹ ầ ư
4. N i dungộ
9. Đ o đ c ngh nghi p trong ho t đ ng kinhạ ứ ề ệ ạ ộ
doanh ch ng khoánứ
10. H th ng l u ký, đăng ký, thanh toán bù trệ ố ư ừ
ch ng khoánứ
11. H th ng thông tin c a th tr ng ch ngệ ố ủ ị ườ ứ
khoán
12. H th ng thanh tra, giám sát th tr ngệ ố ị ườ
ch ng khoánứ
5. 13.Cách đ c b ng đi n t và làm thọ ả ệ ử ế
nào đ th c hi n m t giao d chể ự ệ ộ ị
6. 14.Thông tin v công ty niêm y tề ế
• Bi t đ c các s n ph m và d ch v c a m tế ượ ả ẩ ị ụ ủ ộ
công ty ch ng khoánứ
• Thu c tên các công ty niêm y t và mã niêmộ ế
y tế
7. Ch ng 1: T NG QUANươ Ổ
TH TR NG CH NGỊ ƯỜ Ứ
KHOÁN
8. OUTLINE
• A. T NG QUAN TH TR NG TÀI CHÍNHỔ Ị ƯỜ
I. B N CH T TH TR NG TÀI CHÍNHẢ Ấ Ị ƯỜ
II. C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
III. HÀNG HOÁ TH TR NG TÀI CHÍNHỊ ƯỜ
IV. CÁC TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
• B.T NG QUAN TH TR NG CH NGỔ Ị ƯỜ Ứ
KHOÁN
9. 1. Th tr ng tài chính là gì?ị ườ
• Th tr ng tài chính là th tr ngị ườ ị ườ
giao d ch các lo i tài s n tài chính.ị ạ ả
• Nói cách khác: TTTC là c ch g pơ ế ặ
g gi a cung và c u v v n thôngỡ ữ ầ ề ố
qua mua bán trao đ i các tài s n tàiổ ả
chính, đ t đó hình thành nên giáể ừ
c , s l ng, và ph ng th c thanhả ố ượ ươ ứ
toán.
10. Tài s n tài chính là gì?ả
• TSTC là m t b ph n c a tài s n vô hình màộ ộ ậ ủ ả
giá tr c a nó không ph thu c vào tính ch tị ủ ụ ộ ấ
v t lý c a s n ph m mà ph thu c vào l i íchậ ủ ả ẩ ụ ộ ợ
t ng lai nào đó – c th là các gi y t có giá,ươ ụ ể ấ ờ
ti n ,….ề
11. 2. Ch c năng c a th tr ng tài chínhứ ủ ị ườ
• Huy đ ng và d n v n t n i th a v n sangộ ẫ ố ừ ơ ừ ố
n i thi u v n.ơ ế ố
• Xác đ nh giá c c a các tài s n tài chính.ị ả ủ ả
• T o tính thanh kho n cho tài s n tài chính.ạ ả ả
• Gi m thi u chi phí cho các ch th tham giaả ể ủ ể
trên th tr ng.ị ườ
• Khuy n khích c nh tranh và tăng hi u quế ạ ệ ả
kinh doanh.
• n đ nh và đi u hoà l u thông ti n t .Ổ ị ề ư ề ệ
12. Các trào l u luân chuy n v n trongư ể ố
m t h th ng tài chính (Financialộ ệ ố
system)
13. II- C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
1. Căn c vào th i h n c a công c tài chínhứ ờ ạ ủ ụ
Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Th tr ng v nị ườ ố
2. Căn c vào tính ch t c a vi c phát hànhứ ấ ủ ệ
Th tr ng s c pị ườ ơ ấ
Th tr ng th c pị ườ ứ ấ
14. II- C U TRÚC TH TR NG TÀI CHÍNHẤ Ị ƯỜ
3.Căn c vào ph ng th c giao d chứ ươ ứ ị
Th tr ng giao ngayị ườ
Th tr ng giao sau (TT t ng lai)ị ườ ươ
4. Căn c vào đ a đi m giao d chứ ị ể ị
Th tr ng chính th cị ườ ứ
Th tr ng không chính th cị ườ ứ
15. 1.1 Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
• Là m t b ph n c a th tr ng tài chính, muaộ ộ ậ ủ ị ườ
bán các lo i tài s n tài chính ng n h n.ạ ả ắ ạ
• Các công c c a th tr ng ti n t bao g mụ ủ ị ườ ề ệ ồ
tín phi u kho b c, các lo i th ng phi u, kýế ạ ạ ươ ế
phi u, ch ng ch ti n g i, ngo i h i.ế ứ ỉ ề ử ạ ố
16. 1.1 Th tr ng ti n tị ườ ề ệ
Th tr ng ngo i h iị ườ ạ ố
Th tr ng tín d ng ng n h nị ườ ụ ắ ạ
Th tr ng liên ngân hàngị ườ
Th tr ng mị ườ ở
Th tr ng tín phi u kho b cị ườ ế ạ
Th tr ng ti n g iị ườ ề ử
17. 1.2 Th tr ng v n (Capital market)ị ườ ố
• Th tr ng v n là t ng th các giao d ch vị ườ ố ổ ể ị ề
v n trung và dài h n. Đ i t ng giao d ch trênố ạ ố ượ ị
th tr ng này là nh ng công c tài chính cóị ườ ữ ụ
th i gian đáo h n trung ho c dài h n.ờ ạ ặ ạ
Th tr ng cho thuê tài chínhị ườ
Th tr ng tín d ng trung-dài h nị ườ ụ ạ
Th tr ng v n FDIị ườ ố
Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
18. 2.1 Th tr ng s c p (primaryị ườ ơ ấ
market)
• Còn đ c g i là th tr ng c p 1- th tr ngượ ọ ị ườ ấ ị ườ
phát hành. Đây là lo i th tr ng mua bán cácạ ị ườ
công c v n tài chính m i đ c phát hành tụ ố ớ ượ ừ
nh ng đ n v phát hành nh chính ph ,ữ ơ ị ư ủ
doanh nghi p.ệ
19. 2.2 Th tr ng th c p (secondaryị ườ ứ ấ
market)
• Còn đ c g i là th tr ng c p 2- th tr ngượ ọ ị ườ ấ ị ườ
th hai- th tr ng giao d ch. Đây là lo i thứ ị ườ ị ạ ị
tr ng “ mua đi bán l i” các công c tài chínhườ ạ ụ
đã đ c phát hành và đang l u hành.ượ ư
20. Th tr ng UPCoMị ườ
• Ph ng th c giao d ch:ươ ứ ị
• 1 - Th a thu n đi n t là hình th c giao d ch trong đó đ iỏ ậ ệ ử ứ ị ạ
di n giao d ch nh p l nh v i các đi u ki n giao d ch đã đ cệ ị ậ ệ ớ ề ệ ị ượ
xác đ nh và l a ch n l nh đ i ng phù h p đ th c hi n giaoị ự ọ ệ ố ứ ợ ể ự ệ
d ch;ị
• 2 - Th a thu n thông th ng là hình th c giao d ch trong đóỏ ậ ườ ứ ị
bên mua, bên bán t th a thu n v i nhau v các đi u ki nự ỏ ậ ớ ề ề ệ
giao d ch và đ c đ i di n giao d ch nh p thông tin vào hị ượ ạ ệ ị ậ ệ
th ng đăng ký giao d ch đ xác nh n giao d ch này.ố ị ể ậ ị
21. Th tr ng UPCoMị ườ
• Kh i l ng giao d ch t i thi u là 10 CP ho c 10 TP.ố ượ ị ố ể ặ
• Đ n v y t giá quy đ nh đ i v i c phi u là 100 đ ng và khôngơ ị ế ị ố ớ ổ ế ồ
quy đ nh đ n v y t giá đ i v i trái phi u.ị ơ ị ế ố ớ ế
• M nh giá là 10.000 đ ng/c phi u và 100.000 đ ng/tráiệ ồ ổ ế ồ
phi u.ế
• Biên đ dao đ ng giá là +/-10% đ i v i c phi u và có thộ ộ ố ớ ổ ế ể
thay đ i trong th i gian th c hi n.ổ ờ ự ệ
• Th i gian giao d ch là t 10 -15h các ngày làm vi c trong tu nờ ị ừ ệ ầ
(ngh gi a phiên t 11h30-13h30).ỉ ữ ừ
22. Th tr ng OTCị ườ
• Th tr ng UPCoM là th tr ng t ch c vàị ườ ị ườ ổ ứ
qu n lý giao d ch ch ng khoán công ty đ iả ị ứ ạ
chúng ch a niêm y t.ư ế
• UPCoM ra đ i t o ti n đ xây d ng th tr ngờ ạ ề ề ự ị ườ
OTC có qu n lý, góp ph n thu h p th tr ngả ầ ẹ ị ườ
t do và h ng t i m t th tr ng OTC hi nự ướ ớ ộ ị ườ ệ
đ i.ạ
23. Th tr ng OTCị ườ
• Th tr ng OTC (th tr ng phi t p trung) d a vào m t hị ườ ị ườ ậ ự ộ ệ
th ng v n hành theo c ch chào giá c nh tranh và th ngố ậ ơ ế ạ ươ
l ng thông qua s tr giúp c a các ph ng ti n thông tin.ượ ự ợ ủ ươ ệ
• Th tr ng OTC không có m t không gian giao d ch t p trung.ị ườ ộ ị ậ
Th tr ng này th ng đ c các CTCK cùng nhau duy trì, vi cị ườ ườ ượ ệ
giao d ch và thông tin đ c d a vào h th ng đi n tho i vàị ượ ự ệ ố ệ ạ
Internet v i s tr giúp c a các thi t b đ u cu i.ớ ự ợ ủ ế ị ầ ố
• Tính thanh kho n c a các lo i ch ng khoán trên th tr ng OTCả ủ ạ ứ ị ườ
th ng th p h n th tr ng giao d ch t p trung, ch a đ ngườ ấ ơ ị ườ ị ậ ứ ự
nhi u r i ro h n, song cũng có th đem l i nhi u l i nhu nề ủ ơ ể ạ ề ợ ậ
h n.ơ
24. C phi u (stock)ổ ế
• CP là ch ng th xác nh n s góp v n vàứ ư ậ ự ố
quy n s h u h p pháp c a m t ch th v iề ở ữ ợ ủ ộ ủ ể ớ
doanh nghi p c ph n.ệ ổ ầ
25. CH NG CH QUỨ Ỉ Ỹ
(Fund Certificate)• Ch ng ch qu là lo i ch ng khoán xác nh n quy n s h u c a NĐT đ i v iứ ỉ ỹ ạ ứ ậ ề ở ữ ủ ố ớ
m t ph n v n góp c a qu đ i chúng.ộ ầ ố ủ ỹ ạ
• Qu đ i chúng là qu ĐTCK hình thành t v n góp c a NĐT, v i m c đích ki mỹ ạ ỹ ừ ố ủ ớ ụ ế
l i nhu n t vi c đa d ng hóa đ u t vào CKho c các d ng TS đ u t khácợ ậ ừ ệ ạ ầ ư ặ ạ ầ ư
nhau nh m phân tán r i ro, trong đó NĐT không có quy n ki m soát hàng ngàyằ ủ ề ể
đ i v i vi c ra quy t đ nh đ u t c a qu .ố ớ ệ ế ị ầ ư ủ ỹ
• Khi mu n thành l p qu , công ty qu n lý qu ph i phát hành ch ng ch qu ,ố ậ ỹ ả ỹ ả ứ ỉ ỹ
NĐT mua ch ng ch qu t c là đã xác nh n s góp v n c a mình vào quứ ỉ ỹ ứ ậ ự ố ủ ỹ
chung đó.
26. Trái phi u (Bond)ế
• TP là m t ch ng th xác nh n m t kho n nộ ứ ư ậ ộ ả ợ
c a t ch c phát hành đ i v i ng i s h uủ ổ ứ ố ớ ườ ở ữ
(trái ch ) trong đó cam k t s tr n kèm v iủ ế ẽ ả ợ ớ
ti n lãi trong m t th i gian nh t đ nhề ộ ờ ấ ị
27. Ch ng khoán phái sinh (Derivatives)ứ
• Các h p đ ng t ng lai (futures contracts)ợ ồ ươ
• H p đ ng quy n l a ch n (options)ợ ồ ề ự ọ
• Quy n mua CP (rights)- Quy n tiên mãiề ề
• Ch ng quy n (warrants)ứ ề
28. IV. Các trung gian tài chính
1. Ngân hàng trung gian
• Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Ngân hàng đ u tầ ư
• Ngân hàng đ c bi tặ ệ
• Ngân hàng có m c đích xã h iụ ộ
29. IV. Các trung gian tài chính
2. Các đ nh ch tín d ng không ph i ngân hàngị ế ụ ả
(Nonbank credit institutions)
• Công ty tài chính
• Công ty cho thuê tài chính (leasing company)
• Công ty b o hi mả ể
• Qu h u b ng (pension funds)ỹ ư ổ
• Công ty đ u t (Investment company)ầ ư
30. Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Là lo i ngân hàng có đ c tính n i b t là chạ ặ ổ ậ ủ
y u làm nh ng nhi m v ng n h n. Mà ho tế ữ ệ ụ ắ ạ ạ
đ ng ng n h n là ho t đ ng th ng m i nênộ ắ ạ ạ ộ ươ ạ
NH cho vay ng n h n nh v y đ c g i làắ ạ ư ậ ượ ọ
NHTM.
31. Ngân hàng th ng m iươ ạ
• Đây là ngân hàng quan tr ng trong h th ngọ ệ ố
ngân hàng vì:
NHTM làm đ y đ các nghi p v , nh n ti nầ ủ ệ ụ ậ ề
g i nhi u nh t, cho vay nhi u nh t so v i cácử ề ấ ề ấ ớ
lo i NH khác.ạ
M : NH th ng m iỹ ươ ạ
Anh: NH giao hoán (clearing bank). Sau 1983
g i là NH bán l (Retail bank).ọ ẻ
Nh t : NH thông th ng (Ordinary bank)ậ ườ
32. Ngân hàng đ u tầ ư
• Là nh ng NH làm nh ng nghi p v có tính ch t dài h n nhữ ữ ệ ụ ấ ạ ư
cho vay dài h n, hùn v n trong các DN.ạ ố
Nh t: NH tín d ng dài h n (Long term credit bank)ậ ụ ạ
Anh: NH bán buôn (Merchant Bank) t p trung cho vay trungậ
h n.ạ
M : NHĐT ho t đ ng nh nh ng ng i b o đ m cho nh ngỹ ạ ộ ư ữ ườ ả ả ữ
cu c phát hành TP or CP, phân phôi CK.ộ
• Ngoài ra, NHĐT hành đ ng nh nh ng ng i KDCK nh ng iộ ư ữ ườ ư ườ
trung gian.
33. Ngân hàng đ c bi tặ ệ
• Là nh ng NH ch làm m t vài nghi p v c a NHTM or c aữ ỉ ộ ệ ụ ủ ủ
NHĐT.
M : NH ti t ki m t ng h (mutual savings bank) chuyênỹ ế ệ ươ ỗ
nh n TGTK, giúp cho ng i có TK có n i sinh l i ch c ch n vìậ ườ ơ ờ ắ ắ
NH cho vay r t th n tr ng.ấ ậ ọ
Hi p h i cho vay và ti t ki m (Savings and Loan Association)ệ ộ ế ệ
chuyên cho vay đ mua nhà tr góp dài h n.ể ả ạ
Nh t (Bank of Tokyo): chuyên KD ngo i h i và tài tr ngo iậ ạ ố ợ ạ
th ng.ươ
Anh: Trustee Savings bank ho t đ ng nh NH t ng h M .ạ ộ ư ươ ỗ ở ỹ
34. Công ty tài chính
• Là nh ng công ty cung c p tín d ng cho cácữ ấ ụ
DN và nhà tiêu th v i nhi u m c đích khácụ ớ ề ụ
nhau: SX và tiêu th .ụ
• M : Cty TC c p tín d ng cho ng i tiêu dùngỹ ấ ụ ườ
(Consumer finance Company): c p tín d ngấ ụ
cho cá nhân mua nhà, xe, d ng c gia đình,ụ ụ
đài th chi phí giáo d c, y tọ ụ ế… nh ng kho nữ ả
này r i ro cao nên lãi su t cao.ủ ấ
35. Công ty b o hi mả ể
• Là trung gian tài chính, huy đ ng v n tộ ố ừ
nh ng kho n đóng góp c a nh ng ng iữ ả ủ ữ ườ
tham gia h p đ ng b o hi m và s d ng ph nợ ồ ả ể ử ụ ầ
l n s ti n huy đ ng đ c đ đ u t vàoớ ố ề ộ ượ ể ầ ư
ch ng khoán.ứ
36. Qu đ u t (Investment Fund)ỹ ầ ư
• Dùng ph n l n tài s n c a mình đ u t vàoầ ớ ả ủ ầ ư
ch ng khoán m t cách chuyên nghi p.ứ ộ ệ
• Qu đ u t CK (Securities Investment Fund) .ỹ ầ ư
M : Qu t ng h - Mutual Fund : s l ngỞ ỹ ỹ ươ ỗ ố ượ
các NĐT riêng l cùng đóng góp l n đ hìnhẻ ớ ể
thành Qu chung r i giao cho nhà qu n lý đ uỹ ồ ả ầ
t chuyên nghi p thay h đi u hành vi c đ uư ệ ọ ề ệ ầ
t CK.ư
37. Qu đ u t (Investment Fund)ỹ ầ ư
• Là m t t ch c d ch v tài chính qu n lý v nộ ổ ứ ị ụ ả ố
thông qua qu n lý DMĐT CK thay cho ng iả ườ
không có kinh nghi m cũng nh nghi p vệ ư ệ ụ
trong lĩnh v c CK.ự
38. Th tr ng ch ng khoánị ườ ứ
• N i di n ra các ho t đ ng giao d ch CK trungơ ễ ạ ộ ị
và dài h n.ạ
• Vi c mua bán đ c ti n hành TT s c p khiệ ượ ế ở ơ ấ
ng i mua mua đ c CK l n đ u t nhà phátườ ượ ầ ầ ừ
hành, và TT th c p khi có s mua đi bán l iở ứ ấ ự ạ
TT s c p.ở ơ ấ
39. B n ch t TTCKả ấ
• Th hi n m i quan h cung – c u c a v nể ệ ố ệ ầ ủ ố
đ u t mà đó giá c c a CK ch a đ ngầ ư ở ả ủ ứ ự
thông tin v chi phí v n hay giá c cu v nề ố ả ả ố
đ u t .ầ ư
• Là hình th c phát tri n b c cao c a n n s nứ ể ậ ủ ề ả
xu t và l u thông hàng hoá.ấ ư
40. Ch c năng c a TTCKứ ủ
• Công c huy đ ng v n đ u t cho n n kinhụ ộ ố ầ ư ề
t .ế
• Công c tăng ti t ki m qu c giaụ ế ệ ố
• T o thanh kho n cho các lo i CKạ ả ạ
41. Vai trò c a TTCKủ
• T o các công c có tính thanh kho n caoạ ụ ả
• Gi i to s t p trung quy n l c kinh t c a t pả ả ự ậ ề ự ế ủ ậ
đoàn, song v n t p trung v n cho phát tri n kinh t .ẫ ậ ố ể ế
• Tách bi t gi a s h u và qu n lý DN.ệ ữ ở ữ ả
• Qu c t hoáố ế
• Huy đ ng v n mà không nh h ng đ n l m phát .ộ ố ả ưở ế ạ
• D báo cho chu kỳ kinh doanh trong t ng lai.ự ươ
42. Phân lo i theo hình th c t ch c thạ ứ ổ ứ ị
tr ngườ
• S giao d ch CK (Stock exchange)ở ị
• TT giao d ch không qua qu y ( TTCK phi t pị ầ ậ
trung) (OTC Market: over the counter Market)
43. Stock exchange
• Là m t t ch c có th c th hi n h u, có đ aộ ổ ứ ự ể ệ ữ ị
đi m, sàn giao d ch c th , t i đó di n ra ho tể ị ụ ể ạ ễ ạ
đ ng mua bán các CK d i hình th c th côngộ ướ ứ ủ
hay đi n t .ệ ử
44. u –nh c đi m c a SGDCKƯ ượ ể ủ
• Thu n l i cho vi c t p h p và ph bi n cácậ ợ ệ ậ ợ ổ ế
thông tin v CK.ề
• Giúp cho công chúng và NĐT hi u đ c cácể ượ
ho t đ ng GDCK.ạ ộ
• T o kh năng liên l c gi a các nhà GD và c mạ ả ạ ữ ả
nh n đ c xu h ng c a TT.ậ ượ ướ ủ
• Đi u ti t kh năng mua-bán d dàng.ề ế ả ễ
• Lãng phí v đ a đi m và GDCK.ề ị ể
45. Ngày 20/07/2000,
TTGDCK Tp.HCM đã
chính thức khai trương
đi vào vận hành, và thực
hiện phiên giao dịch đầu
tiên vào ngày 28/07/2000
với 02 loại cổ phiếu niêm
yết.
46.
47. • TTGDCK Hà N i, đ c thành l p vào ngàyộ ượ ậ
11/7/1998
• S Giao d ch Ch ng khoán Hà N i (SGDCK Hàở ị ứ ộ
N i) đ c thành l p vào ngày 2/1/2009ộ ượ ậ
49. Các nguyên t c v ho t đ ng và KDCKắ ề ạ ộ
trên SGDCK
1. Nguyên t c trung gianắ
2. Nguyên t c đ u giáắ ấ
3. Nguyên t c công khaiắ
50. Nguyên t c trung gianắ
• M i ho t đ ng mua bán CK đ u ph i qua môiọ ạ ộ ề ả
gi i là các công ty CK.ớ
51. Nguyên t c đ u giáắ ấ
• Quy n u tiên giáề ư
• Quy n u tiên th i gianề ư ờ
52. Nguyên t c công khaiắ
• Công khai v ho t đ ng c a ng i phát hànhề ạ ộ ủ ườ
• Các lo i CK đ c chào bán, đ t muaạ ượ ặ
• Giá c , s l ng CK mua bánả ố ượ