Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 3 chuyên đề Toán học: Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây là Chuyên đề Toán Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 3 chuyên đề Toán học: Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây là Chuyên đề Toán Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Các bài toán liên quan đến tam giác trong khảo sát hàm sốtuituhoc
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3VuKirikou
K50 Sinh - THPT Chuyên Sư Phạm - Hà Nội
Thầy Long Pea
Chủ đề 1: Tính đơn điệu của hàm số
Chủ đề 2: Cực trị hàm số
Chủ đề 3: Max, min
Chủ đề 4: Đường tiệm cận
Chủ đề 5: Đồ thị
Chủ đề 6: 2 đồ thị hàm số tương giao
Chủ đề 7: Tiếp tuyến
Chủ đề 8: Điểm đặc biệt của đồ thị hàm số
GIAO TRINH TRIET HOC MAC - LENIN (Quoc gia).pdfLngHu10
Chương 1
KHÁI LUẬN VỀ TRIẾT HỌC VÀ TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN
A. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: Trang bị cho sinh viên những tri thức cơ bản về triết học nói chung,
những điều kiện ra đời của triết học Mác - Lênin. Đồng thời, giúp sinh viên nhận thức được
thực chất cuộc cách mạng trong triết học do
C. Mác và Ph. Ăngghen thực hiện và các giai đoạn hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin;
vai trò của triết học Mác - Lênin trong đời sống xã hội và trong thời đại ngày nay.
2. Về kỹ năng: Giúp sinh viên biết vận dụng tri thức đã học làm cơ sở cho việc nhận
thức những nguyên lý cơ bản của triết học Mác - Lênin; biết đấu tranh chống lại những luận
điểm sai trái phủ nhận sự hình thành, phát triển triết học Mác - Lênin.
3. Về tư tưởng: Giúp sinh viên củng cố niềm tin vào bản chất khoa học và cách mạng
của chủ nghĩa Mác - Lênin nói chung và triết học Mác - Lênin nói riêng.
B. NỘI DUNG
I- TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
a) Nguồn gốc của triết học
Là một loại hình nhận thức đặc thù của con người, triết học ra đời ở cả phương Đông và
phương Tây gần như cùng một thời gian (khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước Công
nguyên) tại các trung tâm văn minh lớn của nhân loại thời cổ đại. Ý thức triết học xuất hiện
không ngẫu nhiên, mà có nguồn gốc thực tế từ tồn tại xã hội với một trình độ nhất định của
sự phát triển văn minh, văn hóa và khoa học. Con người, với kỳ vọng được đáp ứng nhu
cầu về nhận thức và hoạt động thực tiễn của mình đã sáng tạo ra những luận thuyết chung
nhất, có tính hệ thống, phản ánh thế giới xung quanh và thế giới của chính con người. Triết
học là dạng tri thức lý luận xuất hiện sớm nhất trong lịch sử các loại hình lý luận của nhân
loại.
Với tư cách là một hình thái ý thức xã hội, triết học có nguồn gốc nhận thức và nguồn
gốc xã hội.
* Nguồn gốc nhận thức
Nhận thức thế giới là một nhu cầu tự nhiên, khách quan của con người. Về mặt lịch
sử, tư duy huyền thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là loại hình triết lý đầu tiên mà con
người dùng để giải thích thế giới bí ẩn xung quanh. Người nguyên thủy kết nối những hiểu
biết rời rạc, mơ hồ, phi lôgích... của mình trong các quan niệm đầy xúc cảm và hoang
tưởng thành những huyền thoại để giải thích mọi hiện tượng. Đỉnh cao của tư duy huyền
thoại và tín ngưỡng nguyên thủy là kho tàng những câu chuyện thần thoại và những tôn
9
giáo sơ khai như Tô tem giáo, Bái vật giáo, Saman giáo. Thời kỳ triết học ra đời cũng là
thời kỳ suy giảm và thu hẹp phạm vi của các loại hình tư duy huyền thoại và tôn giáo
nguyên thủy. Triết học chính là hình thức tư duy lý luận đầu tiên trong lịch sử tư tưởng
nhân loại thay thế được cho tư duy huyền thoại và tôn giáo.
Trong quá trình sống và cải biến thế giới, từng bước con người có kinh nghiệm và có
tri thức về thế giới. Ban đầu là những tri thức cụ thể, riêng lẻ, cảm tính. Cùng với sự tiến
bộ của sản xuất và đời sống, nhận thức của con người dần dần đạt đến trình độ cao hơn
trong việc giải thích thế giới một cách hệ thống
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT AN TOÀN KHI XÃY RA HỎA HOẠN TRONG.pptxCNGTRC3
Cháy, nổ trong công nghiệp không chỉ gây ra thiệt hại về kinh tế, con người mà còn gây ra bất ổn, mất an ninh quốc gia và trật tự xã hội. Vì vậy phòng chông cháy nổ không chỉ là nhiệm vụ mà còn là trách nhiệm của cơ sở sản xuất, của mổi công dân và của toàn thể xã hội. Để hạn chế các vụ tai nạn do cháy, nổ xảy ra thì chúng ta cần phải đi tìm hiểu nguyên nhân gây ra các vụ cháy nố là như thế nào cũng như phải hiểu rõ các kiến thức cơ bản về nó từ đó chúng ta mới đi tìm ra được các biện pháp hữu hiệu nhất để phòng chống và sử lý sự cố cháy nổ.
Mục tiêu:
- Nêu rõ các nguy cơ xảy ra cháy, nổ trong công nghiệp và đời sống; nguyên nhân và các biện pháp đề phòng phòng;
- Sử dụng được vật liệu và phương tiện vào việc phòng cháy, chữa cháy;
- Thực hiện được việc cấp cứa khẩn cấp khi tai nạn xảy ra;
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, nghiêm túc, chủ động và tích cực sáng tạo trong học tập.
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
1. Kh o sát hàm s
1
th hàm s và
các bài toán liên quan
A. KI N TH C C N NH
1. Tính ơn i u c a hàm s
1.1. nh nghĩa. Cho hàm s f xác nh trên K , v i K là kho ng, o n hay n a kho ng. Khi
ó
f ng bi n trên K ( )1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x K x x f x f x⇔ ∀ ∈ < ⇒ < .
f ngh ch bi n trên K ( )1 2 1 2 1 2
, , ( ) ( )x x K x x f x f x⇔ ∀ ∈ < ⇒ > .
1.2. i u ki n c n và
Cho hàm s f có o hàm trên kho ng I . Khi ó
f ng bi n trên I ⇔ 0( ) ,f x x I′ ≥ ∀ ∈ và 0( )f x′ = ch t i m t s i m h u h n thu c I .
f ngh ch bi n trên I ⇔ 0( ) ,f x x I′ ≤ ∀ ∈ và 0( )f x′ = ch t i m t s i m h u h n thu c I .
f là hàm h ng trên I 0( ) ,f x x I′⇔ = ∀ ∈ .
2. C c tr c a hàm s
2.1. i u ki n c n có c c tr
Cho hàm s f có o hàm t i 0
x . N u hàm s f t c c tr t i 0
x thì 0
0( )f x′ = .
2.2. i u ki n có c c tr
2.2.1. i u ki n th nh t. Cho hàm s f có o hàm trên kho ng ( ; )a b , 0
( ; )x a b∈ . Khi ó
n u ( )f x′ i d u khi x qua 0
x thì f t c c tr t i 0
x .
x 0
x x 0
x
( )f x′ 0 ( )f x′ 0
( )f x C ( )f x C
www.VNMATH.com
2. Kh o sát hàm s
2
2.2.2. i u ki n th hai. Cho hàm s f có o hàm c p m t trên ( ; )a b ch a 0
x , 0
0( )f x′ =
và 0
0( )f x′′ ≠ . Khi ó
0
0( )f x′′ < ⇒ f t c c i t i 0
x , 0
0( )f x′′ > ⇒ f t c c ti u t i 0
x .
Chú ý. Ta thư ng s d ng i u ki n th hai trong các bài toán có yêu c u liên quan n c c
tr t i nh ng i m c th cho trư c.
2.3. ư ng th ng qua hai i m c c tr
2.3.1. Hàm s 3 2
( )y f x ax bx cx d= = + + + 0( )a ≠ , ( )C
Gi s th ( )C có hai i m c c tr ( );A A
A x y , ( );B B
B x y . Th c hi n phép chia a th c ( )f x cho
( )f x′ , ta ư c ( ) ( ). ( )f x g x f x xα β′= + + . Khi ó ta có
0
( ) ( ). ( )A A A A A A
y f x g x f x x xα β α β
=
′= = + + = + ;
0
( ) ( ). ( )B B B B B B
y f x g x f x x xα β α β
=
′= = + + = + .
Suy ra , :A B y xα β∈ ∆ = + nên ∆ là ư ng th ng qua hai i m c c tr c a th ( )C .
2.3.2. Hàm s
2
( )
ax bx c
y f x
dx e
+ +
= =
+
0( )a ≠ , ( )C
Gi s th ( )C có hai i m c c tr ( );A A
A x y , ( );B B
B x y . t 2
( )u x ax bx c= + + ,
( )v x dx e= + . Khi ó 2
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
u x v x u x v x
f x
v x
′ ′−
′ =
. N u f t c c tr t i 0
x thì
0 0 0 0
0( ) ( ) ( ) ( )u x v x u x v x′ ′− = 0 0
0 0
( ) ( )
( ) ( )
u x u x
v x v x
′
⇔ =
′
hay 0
0
0
( )
( )
( )
u x
f x
v x
′
=
′
.
Do ó ta có
2
( ) A
A A
ax b
y f x
d
+
= = và
2
( ) B
B B
ax b
y f x
d
+
= = . Suy ra
2
, :
ax b
A B y
d
+
∈ ∆ =
nên ∆ là ư ng th ng qua hai i m c c tr c a th ( )C .
Chú ý. Ta thư ng s d ng thu t toán ư ng th ng qua hai i m c c tr i v i các bài toán liên
quan n giá tr c c tr hay i m c c tr c a th hàm s .
3. Giá tr l n nh t và giá tr nh nh t
0 0
, ( )
max ( )
, ( )x
x f x M
M f x
x f x M∈
∀ ∈ ≤= ⇔
∃ ∈ =
D
D
D 0 0
, ( )
min ( )
, ( )x
x f x m
m f x
x f x m∈
∀ ∈ ≥= ⇔
∃ ∈ =
D
D
D
.
N u ( )y f x= ng bi n trên [ ; ]a b thì
[ ; ]
min ( ) ( )
x a b
f x f a
∈
= và
[ ; ]
max ( ) ( )
x a b
f x f b
∈
= .
N u ( )y f x= ngh ch bi n trên [ ; ]a b thì
[ ; ]
min ( ) ( )
x a b
f x f b
∈
= và
[ ; ]
max ( ) ( )
x a b
f x f a
∈
= .
4. Ti m c n
ư ng th ng 0
x x= ư c g i là ti m c n ng c a th hàm s ( )y f x= n u ít nh t m t
trong các i u ki n sau ư c th a mãn
0
lim ( )
x x
f x−
→
= +∞;
0
lim ( )
x x
f x+
→
= +∞ ;
0
lim ( )
x x
f x−
→
= −∞ ;
0
lim ( )
x x
f x+
→
= −∞.
ư ng th ng 0
y y= ư c g i là ti m c n ngang c a th hàm s ( )y f x= n u
www.VNMATH.com
3. Kh o sát hàm s
3
0
lim ( )
x
f x y
→+∞
= ho c 0
lim ( )
x
f x y
→+∞
= .
ư ng th ng y ax b= + 0( )a ≠ ư c g i là ti m c n xiên c a th hàm s ( )y f x= n u
0lim [ ( ) ( )]
x
f x ax b
→+∞
− + = ho c 0lim [ ( ) ( )]
x
f x ax b
→−∞
− + = .
5. M t s bài toán liên quan n th hàm s
5.1. Tìm i m c nh c a m t h th . Cho hàm s ( , )y f x m= , ( )m
C . Khi ó h ( )m
C
qua i m c nh ( )0 0
;M x y ⇔ 0 0
( , ),y f x m m= ∀
1
0 0 1 0 0 0 0 0
0( ; ) ( ; ) ... ( ; ) ,k k
k k
g x y m g x y m g x y m−
−
⇔ + + + = ∀
0 0
1 0 0
0 0 0
0
0
0
( ; )
( ; )
......................
( ; )
k
k
g x y
g x y
g x y
−
= =⇔
=
.
5.2. V trí tương i gi a hai th . Cho hàm s ( )y f x= , ( )C và hàm s ( )y g x= , ( )C ′ .
Giao i m c a hai th
i u ki n hai th ti p xúc nhau
( )C và ( )C ′ ti p xúc nhau
( ) ( )
( ) ( )
f x g x
f x g x
=⇔
′ ′ =
có nghi m.
5.3. Vi t phương trình ti p tuy n v i th hàm s
Bài toán Cách gi i
Ti p tuy n t i i m thu c th
Cho ( )C : ( )y f x= và ( )0 0
; ( )M x y C∈ . Vi t
phương trình ti p tuy n c a ( )C t i M .
Áp d ng công th c 0 0 0
( )( )y y f x x x′− = − .
Ti p tuy n qua i m cho trư c
Cho ( )C : ( )y f x= và i m ( );A A
A x y . Vi t
phương trình ti p tuy n c a ( )C qua A .
Cách 1. G i d là ư ng th ng qua ( );A A
A x y và
có h s góc k : ( )A A
y k x x y= − + . Dùng i u
ki n ti p xúc 5.2 xác nh k .
Cách 2. Pttt d t i i m ( )0 0
;M x y b t kỳ:
0 0 0
( )( )y y f x x x′− = − . Vì d qua A nên
0 0 0
( )( )A A
y y f x x x′− = − . T ây suy ra 0
x .
Ti p tuy n có h s góc cho trư c
Cho hàm s ( )y f x= , ( )C . Vi t phương
trình ti p tuy n d c a ( )C bi t ti p d có h
s góc k .
Pttt d c a ( )C t i ( )0 0
;M x y b t kỳ:
0 0 0
( )( )y y f x x x′− = − . Vì d có h s góc k nên
suy ra 0
( )f x k′ = . T ây suy ra 0
x .
5.4. th c a hàm s ch a giá tr tuy t i
S giao i m c a ( )C và ( )C ′ là s nghi m c a phương trình hoành giao i m ( ) ( )f x g x= .
www.VNMATH.com
4. Kh o sát hàm s
4
Hàm s th
T th ( )C : ( )y f x= ,
hãy v th ( )1
C : ( )y f x= .
Do
0
0
( ), ( )
( )
( ), ( )
f x f x
f x
f x f x
≥=
− <
nên ta v th ( )1
C như sau
Gi l i ph n th ( )a
C c a ( )C không n m phía dư i tr c
Ox .
L y i x ng ph n th còn l i c a ( )C qua tr c Ox , ta
ư c ph n th ( )b
C . Khi ó ( ) ( ) ( )1 a b
C C C= ∪ .
T th ( )C : ( )y f x= ,
hãy v th ( )2
C : ( )y f x= .
Ta có ( )
( )
( )
0
0
,
,
f x x
f x
f x x
≥=
− <
và ( )f x là hàm ch n nên th
i x ng qua tr c tung. Do ó ta v th ( )1
C như sau
Gi ph n th ( )a
C c a ( )C không n m bên trái tr c Oy.
L y i x ng ph n th còn l i c a ( )C qua tr c Oy, ta
ư c ph n th ( )b
C . Khi ó ( ) ( ) ( )2 a b
C C C= ∪ .
T th ( )C : ( )y f x= ,
hãy v th ( )3
C :
( )y f x= .
Ta th c hi n như sau
V th c a hàm s ( )y f x= .
V th c a hàm s ( )y f x= .
T th
( ) ( ) ( ): .C y u x v x= , hãy v
th ( )4
C : ( ). ( )y u x v x= .
Vì ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
0
0
. ,
. ,
u x v x v x
u x v x
u x v x v x
≥=
− <
, nên ta v ( )4
C như sau
Gi l i ph n th ( )a
C c a ( )C ng v i ( ) 0u x ≥ .
L y ph n i x ng ph n th còn l i c a ( )C qua tr c
hoành, ta ư c ( )b
C . Khi ó ( ) ( ) ( )4 a b
C C C= ∪ .
6. M t s ki n th c khác liên quan
6.1. Các v n liên quan n nh lí v d u c a tam th c b c hai
6.1.1. nh lí v d u c a tam th c b c hai
Cho tam th c b c hai 2
( )f x ax bx c= + + 0( )a ≠ . Khi ó ta có 3 trư ng h p
0∆ <
x −∞ +∞
f(x) cùng d u v i a
0∆ =
x −∞ 0
2
b
x
a
= − +∞
f(x) cùng d u v i a 0 cùng d u v i a
0∆ >
x −∞ 1
x 2
x +∞
f(x) cùng d u a 0 trái d u a 0 cùng d u a
www.VNMATH.com
5. Kh o sát hàm s
5
6.1.2. i u ki n tam th c không i d u trên »
Cho tam th c 2
( )f x ax bx c= + + 0( )a ≠ . Khi ó ta có
0
0
0
( ) ,f x x
a
∆ <> ∀ ∈ ⇔
>
»
0
0
0
( ) ,f x x
a
∆ << ∀ ∈ ⇔
<
» .
0
0
0
( ) ,f x x
a
∆ ≤≥ ∀ ∈ ⇔
>
»
0
0
0
( ) ,f x x
a
∆ ≤≤ ∀ ∈ ⇔
<
» .
6.1.3. So sánh các nghi m c a m t phương trình b c hai v i m t s th c cho trư c
Xét phương trình b c hai ( ) 2
0f x ax bx c= + + = (1) và m t s th c α cho trư c. Khi ó
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
0x x< < 0P⇔ < .
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
0 x x< <
0
0
0
P
S
∆ >⇔ >
>
.
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
0x x< <
0
0
0
P
S
∆ >⇔ >
<
.
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
x x α< < ( )
0
0
2
af
S
α
α
∆ >⇔ >
<
.
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
x xα < < ( )
0
0
2
af
S
α
α
∆ >⇔ >
>
.
(1) có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
x xα< < . t t x α= − , phương trình (1) tr
thành ( ) 0g t = (2), ta c n ph i có
(2) có hai nghi m 1 2
,t t th a mãn 1 2
0t t< < 0P⇔ < .
6.1.4. Liên h v s nghi m gi a phương trình trùng phương và phương trình b c hai
tương ng
Cho phương trình trùng phương 4 2
0ax bx c+ + = (1). t 2
t x= , phương trình (1) tr thành
2
0at bt c+ + = (2). Khi ó
(1) vô nghi m
⇔
0
0 0 0, ,P S
∆ <⇔ ∆ ≥ > <
.
(1) có m t nghi m ⇔ (2) có nghi m 1 2
0t t≤ =
0
0
P
S
=⇔
≤
.
(1) có hai nghi m
⇔
0 0
0
,S
P
∆ = >⇔ <
.
(2) vô nghi m
(2) có nghi m 1 2
0t t≤ <
(2) có nghi m 1 2
0t t= >
(2) có nghi m 1 2
0t t< <
www.VNMATH.com
6. Kh o sát hàm s
6
(1) có ba nghi m⇔ (2) có nghi m 1 2
0t t= <
0
0
P
S
=⇔
>
.
(1) có b n nghi m⇔ (2) có nghi m 1 2
0 t t< <
0
0
0
P
S
∆ >⇔ >
>
.
6.2. Góc gi a hai ư ng th ng
Cho hai ư ng th ng 1 1 1 1
0: a x b y c∆ + + = và 2 2 2 2
0: a x b y c∆ + + = . Khi ó 1
∆ và 2
∆ t o v i
nhau m t góc α thì
1 2 1 2
2 2 2 2
1 1 2 2
cos
a a bb
a b a b
α
+
=
+ +
.
c bi t
1
∆ song song 2
∆ 1 1 1
2 2 2
a b c
a b c
⇔ = ≠ 1
∆ vuông góc 2
∆
1 2
1 2
1 2
1.
k k
a a
b b
⇔ − − = −
.
6.3. Kho ng cách
6.3.1. Kho ng cách gi a hai i m
Kho ng cách gi a hai i m ( ; )A A
A x y và ( ; )B B
B x y là 2 2
( ) ( )B A B A
AB x x y y= − + − .
6.3.2. Kho ng cách t m t i m t i m t ư ng th ng
Kho ng cách t i m ( ; )M M
M x y t i 0: ax by c∆ + + = là
2 2
( , )
M M
ax by c
d M
a b
+ +
∆ =
+
.
B. M T S D NG TOÁN VÀ VÍ D CÓ L I GI I
1. Tính ơn i u c a hàm s
D ng toán 1. Tìm các giá tr c a tham s hàm s ơn i utrên m t kho ng cho trư c
Bài 1. Tìm các giá tr c a m hàm s ( )3 21
3 2 1
3
y x mx m x= + + − + ng bi n trên kho ng
( )1 2; .
Gi i
Cách 1. Phương pháp th hàm s
Yêu c u bài toán ⇔ ( )2
2 3 2 0 1 2, ;y x mx m x′ = + + − ≥ ∀ ∈
⇔ 2
2 3 2 0 1 2, ;y x mx m x ′ = + + − ≥ ∀ ∈
(vì y′ liên t c t i 1x = và 2x = )
( )
2
2
1 2
2 3
, ;
x
g x m
x
− ⇔ = ≥ − ∀ ∈ +
hay ( )
1 2;
min
x
g x m
∈
≥ − .
Ta có ( )
( )
2
2
2 6 4
2 3
x x
g x
x
+ +
′ =
+
; ( )
1 1 2
0
2 1 2
;
;
x
g x
x
= − ∉ ′ = ⇔ = ∈
, và ( )
1
1
5
g = − , ( )
2
2
7
g = .
Do ó ( ) ( )
1 2
1
1
5;
min
x
g x g
∈
= = − . V y các giá tr c a m c n tìm là
1
5
m ≥ .
Cách 2. Phương pháp tam th c b c hai
www.VNMATH.com
7. Kh o sát hàm s
7
Yêu c u bài toán ⇔ ( ) ( )2
2 3 2 0 1 2, ;y f x x mx m x′ = = + + − ≥ ∀ ∈ . i u này x y ra n u m t
trong hai i u ki n sau ây ư c th a mãn
i. 2
2 3 2 0y x mx m x′ = + + − ≥ ∀ ∈ » , t c là 2
3 2 0 1 2m m m′∆ = − + ≤ ⇔ ≤ ≤ .
ii. ( ) 0f x = có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
1x x< ≤ ho c 1 2
2 x x≤ < .
Trư ng h p 1. ( ) 0f x = có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
1x x< ≤ , ta có
( )
2
3 2 0
1 5 1 0
1
2
m m
af m
S
m
′∆ = − + > = − ≥
= − <
1 2
1
1 1
5
5 2
1
m m
m
m
m
m
< ∨ > ≤ < ⇔ ≥ ⇔ > > −
.
Trư ng h p 2. ( ) 0f x = có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
2 x x< < , ta có
( )
2
3 2 0
2 7 2 0
2
2
m m
af m
S
m
′∆ = − + > = + ≥
= − >
1 2
2
7
2
m m
m m
m
< ∨ >⇔ ≥ − ⇔ ∈ ∅
< −
.
K t h p các trư ng h p trên ta ư c các giá tr m c n tìm là
1
5
m ≥ .
Bài 2. Tìm các giá tr c a m hàm s ( ) ( )3 2 21
2 1 9 9 2
3
y x m x m m x= + − + − + + ng bi n
trên kho ng ( )1;−∞ .
Gi i
Hàm s ã cho ng bi n trên kho ng ( )1;−∞ khi và ch khi
( ) ( ) ( )2 2
2 2 1 9 9 0 1;y f x x m x m m x′ = = + − + − + ≥ ∀ ∈ −∞ .
i u này x y ra khi và ch khi m t trong hai i u ki n sau ư c th a mãn
i. ( ) 0f x x≥ ∀ ∈ » 2 8
3 5 8 0 1
3
m m m′⇔ ∆ = + − ≤ ⇔ − ≤ ≤ .
ii. ( ) 0f x = có hai nghi m 1 2
,x x th a mãn 1 2
1 x x≤ < , tương ương v i
( )
( )
2
2
8
13 5 8 0
3
1 5 8 0
0
2 1 1
2
mm m
af m m m
S m
m
− < < ′ ∆ = + − > = − + ≥ ⇔ ∈
< = − − >
»
8
3
m⇔ < − .
K t h p các trư ng h p trên, ta ư c các giá tr m c n tìm là 1m ≤ .
Bài 3. Tìm các giá tr c a m hàm s ( ) ( )3 21
2 1 1 2 1
3
y x m x m x m= + − + + + −
a. ng bi n trên » ,
b. ng bi n trên )1; +∞
,
c. ngh ch bi n trên kho ng ( )0 1; .
Gi i
www.VNMATH.com
8. Kh o sát hàm s
8
Ta có ( ) ( )2
2 2 1 1y f x x m x m′ = = + − + + .
a. Hàm s ng bi n trên » khi và ch khi ( )2
2 2 1 1 0y x m x m x′ = + − + + ≥ ∀ ∈ » . Khi ó
( )
2
2 1 1 0 0 5m m m′∆ = − − − ≤ ⇔ ≤ ≤ .
V y các giá tr c a m c n tìm là 0 5m≤ ≤ .
b. Hàm s ã cho ng bi n trên )1; +∞
khi và ch khi )0 1;y x ′ ≥ ∀ ∈ +∞ . i u này tương
ương v i ( ) )
2
2
1
4 1
;
x x
g x m x
x
− + = ≤ ∀ ∈ +∞+
hay
)
( )1;
max
x
g x m∈ +∞
≤ .
Ta có ( )
( )
2
2
4 2 2
4 1
x x
g x
x
− − +
′ =
+
; ( )
)
)
1 1
0 1
1
2
;
;
x
g x
x
= − ∉ +∞
′ = ⇔
= ∉ +∞
.
B ng bi n thiên
x 1 +∞
( )g x′ −
( )g x 1
5 0
Ta th y
)
( ) ( )1
1
1
5;
max
x
g x g
∈ +∞
= = . Do ó ta có
1
5
m ≥ . V y các giá tr m c n tìm là
1
5
m ≥ .
c. Yêu c u bài toán ⇔ ( )0 0 1;y x′ ≤ ∀ ∈ 0 0 1;y x ′ ≤ ∀ ∈ (vì y′ liên t c t i 0x = và 1x = )
( )
2
2
0 1
4 1
, ;
x x
g x m x
x
− + ⇔ = ≥ ∀ ∈ +
, t c là ( )0 1;
min
x
g x m ∈
≥ .
Ta có ( )
1 0 1
0 1
0 1
2
;
;
x
g x
x
= − ∉
′ = ⇔
= ∈
; ( )0 0g = ;
1 1
2 4
g
=
và ( )
1
1
5
g = .
Do ó ( ) ( )0 1
0 0
;
min
x
g x g ∈
= = nên các giá tr m c n tìm là 0m ≤ .
Bài 4. Tìm các giá tr c a m hàm s
( )2
2 1 1
2
x m x
y
x
+ + +
=
−
ngh ch bi n trên kho ng ( )0 1; .
Gi i
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ( )0 1; khi và ch khi
( )
( )
2
2
4 4 3
0 0 1
2
;
x x m
y x
x
− − −
′ = ≥ ∀ ∈
−
, tương
ương v i ( ) ( )2
4 4 3 0 0 1;g x x x m x= − − − ≥ ∀ ∈ . Vì g liên t c t i 0x = và t i 1x = nên
( ) 2
4 4 3 0 0 1;g x x x m x = − − − ≥ ∀ ∈ hay ( )0 1
0
;
min
x
g x ∈
≥ .
Ta có ( ) 2 4 0 2 0 1;g x x x ′ = − = ⇔ = ∉
; ( )0 4 3g m= − − và ( )1 4 6g m= − − .
Suy ra ( ) ( )0 1
1 4 6
;
min
x
g x g m ∈
= = − − . Do ó các giá tr c a m c n tìm là
3
2
m ≤ − .
Bài 5. Tìm các giá tr c a m hàm s
( )2
1 2 1
2
x m x m
y
x m
+ + − +
=
−
ng bi n trên kho ng
( )1;+∞ .
Gi i
www.VNMATH.com
9. Kh o sát hàm s
9
Hàm s ngh ch bi n trên kho ng ( )1;+∞ ⇔
( )
( )
2 2
2
4 2 1
0 1;
x mx m
y x
x m
− − −
′ = ≥ ∀ ∈ +∞
−
, hay
( ) ( )2 2
4 2 1 0 1
1
;g x x mx m x
m
= − − − ≥ ∀ ∈ +∞
≤
Ta th y 2
6 1 0g
m m′∆ = + > ∀ ∈ » nên
( ) 0,g x x> ∀ ∈ » . Do ó các giá tr m c n tìm là 1m ≤ .
D ng toán 2. Tìm các giá tr c a tham s hàm s có c c tr th a mãn i u ki n s cho trư c
Bài 6. Tìm các giá tr c a m hàm s 3 21
2
3
y x mx mx= + + + có hai c c tr 1 2
,x x th a mãn
1 2
4x x− ≥ .
Gi i
Hàm s ã cho có hai c c tr 1 2
,x x 2
2 3 0y x mx m′⇔ = + + = có hai nghi m phân bi t 1 2
,x x
2
0
3 0
3
m
m m
m
<⇔ − > ⇔ >
(1).
Khi ó ( ) ( )
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
4 16 4 16 0x x x x x x x x− ≥ ⇔ − ≥ ⇔ + − − ≥ (2).
Theo nh lí Viet ta có 1 2
1 2
2
3
x x m
x x m
+ = −
=
nên (2) ⇔ 2
1
4 12 16 0
4
m
m m
m
≤ −− − ≥ ⇔ ≥
(3)
K t h p (1) và (3) ta tìm ư c các giá tr m th a mãn yêu c u bài toán là 1m ≤ − ho c 4m ≥ .
Bài 7. Tìm các giá tr c a m hàm s ( )3 21 1 50
2 1 1
3 2 9
y x m x x= − − + + có hai c c tr 1 2
,x x
th a mãn 1 2
2x x= .
Gi i
Hàm s ã cho các hai c c tr ( )2 50
2 1 0
9
y x m x′⇔ = − − + = có hai nghi m phân bi t 1 2
,x x
( )
2 50
2 1 4 0
9
.m⇔ ∆ = − − >
3 10 2
6
3 10 2
6
m
m
− <
⇔
+ >
(1)
Ta có 1 2
2x x= nên theo nh lí Viet, ta có 1 2
2 1x x m+ = − 2
2 1
3
m
x
−
⇔ = .
Khi ó 1 2
50
9
x x =
2
2
2
350 2 1 50
2 2
29 3 9
mm
x
m
=− = ⇔ = ⇔ = −
.
Hai giá tr v a tìm ư c c a m u th a mãn (1) nên 3m = và 2m = − th a yêu c u bài toán.
Bài 8. Tìm các giá tr c a m hàm s ( ) ( )3 21 1
4 2 5 1
3 2
y x m x m x= − + + + + th a mãn
a. có hai c c tr l n hơn 1− ;
b. có úng m t c c tr l n hơn 1− ;
c. có ít nh t m t c c tr l n hơn
3
2
;
www.VNMATH.com
10. Kh o sát hàm s
10
d. có hai c c tr nh hơn 4;
e. có m t c c trong kho ng ( )3 5; ;
f. không có c c tr .
Gi i
Ta có ( )2
4 2 5y x m x m′ = − + + + ;
2
4 5
0
2
x x
y m
x
− +
′ = ⇔ =
−
.
Xét hàm s ( )
2
4 5
2
x x
g x
x
− +
=
−
; ( )
( )
2
2
4 3
2
x x
g x
x
− +
′ =
−
; ( )
1
0
3
x
g x
x
=′ = ⇔ =
.
B ng bi n thiên
x −∞ 1− 1
3
2
2 3 4 5 +∞
( )g x′ + + − − − + + +
( )g x
−∞
10
3
−
2−
5
2
−
−∞
+∞
2
5
2
10
3
+∞
Vì nghi m c a phương trình 0y′ = cũng chính là hoành giao i m c a y m= và ( )y g x=
nên t b ng bi n thiên c a hàm s ( )y g x= ta th y
a. Hàm s có hai c c tr l n hơn 1−
10
2
3
m⇔ − < < − ho c 2m > .
b. Hàm s có úng m t c c tr l n hơn 1−
10
3
m ≤ − .
c. Hàm s có ít nh t m t c c tr l n hơn
3
2
⇔
5
2
m < − ho c 2m > .
d. Hàm s có hai c c tr nh hơn 4 2m⇔ < − ho c
5
2
2
m< < .
e. Hàm s có m t c c trong kho ng ( )3 5;
10
2
3
m⇔ < < .
f. Hàm s không có c c tr 2 2m⇔ − ≤ ≤ .
Bài 9. Tìm các giá tr c a m hàm s ( )4 2
1 2 1y x m x m= + − + + có ba c c tr .
Gi i
Hàm s có ba c c tr ( )2
2 2 1 0y x x m′⇔ = + − = có ba nghi m phân bi t
2
2 1 0x m⇔ + − = có hai nghi m phân bi t khác 0
( )2 1 0
3 0
m
m
′∆ = − − >⇔
− ≠
1
3
m
m
>⇔
≠
.
Bài 10. Tìm các giá tr c a m th hàm s
2
4 2
6
2
m
y x mx= + + − có ba i m c c tr
, ,A B C (trong ó i m A thu c tr c tung) sao cho t giác ABOC là hình bình hành.
Gi i
www.VNMATH.com
11. Kh o sát hàm s
11
Hàm s ã cho có ba c c tr ( )2
2 2 0y x x m′⇔ = + = có ba nghi m phân bi t
2
2 0x m⇔ + = có hai nghi m phân bi t khác 0
0m⇔ < .
V i 0x = ta có
2
6
2
m
y = − nên
2
0 6
2
;
m
A
−
. Hai nghi m còn l i c a 0y′ = là
2
m
x
−
= ± .
Ta u có
2
3
6
2 4
m m
y
− − = −
và có th gi s
2
3
6
2 4
;
m m
B
− − −
và
2
3
6
2 4
;
m m
C
− −
.
Khi ó
2
2 4
;
m m
BA
= −
và
2
3
6
2 4
;
m m
OC
= − −
.
Yêu c u bài toán BA OC⇔ = 2
2 2
2 2 6 6
3
6
4 4
m m
m m
m m
− = −⇔ ⇔ = ⇔ = −
= −
(vì 0m⇔ < )
Bài 11. Tìm các giá tr c a m th hàm s
2
3 1
2
mx mx
y
x
+ +
=
+
có hai i m c c tr n m v
hai phía tr c tung.
Gi i
Ta có
( )
2
2
4 6 1
2
mx mx m
y
x
+ + −
′ =
+
.
Hàm s ã cho có hai c c tr 2
4 6 1 0mx mx m⇔ + + − = (1) có hai nghi m phân bi t khác 2−
2
0
2 0
2 1 0
m
m m
m
≠ ′⇔ ∆ = − + >
− ≠
1
0
2
m⇔ < < (2).
Khi ó g i 1 2
,x x là các nghi m c a phương trình (1). Yêu c u bài toán tương ương v i
1 2
0x x <
6 1 1
0 0
6
m
m
m
−
⇔ < ⇔ < < (th a mãn (2)).
Bài 12. Tìm các giá tr c a m th hàm s ( ) ( )3 2
3 1 3 1 1y x m x m x= + − + − + có hai i m
c c tr , ng th i ư ng th ng n i hai i m c c tr i qua i m ( )0 3;A − .
Gi i
Hàm s ã cho có hai c c tr khi và ch khi ( ) ( )2
3 6 1 3 1 0y x m x m′ = + − + − = có hai nghi m
phân bi t. i u này x y ra khi ( )( )
1
1 2 0
2
m
m m
m
<′∆ = − − > ⇔ >
(1).
G i ( )1 1 1
;M x y và ( )2 2 2
;M x y là các i m c c tr . Th c hi n phép chia a th c y cho y′ , ta ư c
( )( ) 21 1
2 1 2 2
3 3
m
y x y m m x m m
− ′= + + − − − +
.
www.VNMATH.com
12. Kh o sát hàm s
12
Vì 1 2
,x x là nghi m c a phương trình 0y′ = nên ta có ( )( ) 2
1 1
2 1 2 2y m m x m m= − − − + và
( )( ) 2
2 2
2 1 2 2y m m x m m= − − − + . Do ó 1
M , 2
:m
M d∈ ( )( ) 2
2 1 2 2y m m x m m= − − − + ,
và như v y m
d là ư ng th ng i qua hai i m c c tr 1
M và 2
M .
Ta có ( ) 2
1
0 3 2 3 0
3
; m
m
A d m m
m
= −− ∈ ⇔ − − = ⇔ =
(th a mãn i u ki n (1)). V y các giá tr
m c n tìm là 1m = − và 3m = .
Bài 13. Tìm các giá tr c a m th hàm s 3 21
3 3
m
y x mx x= + + + có hai i m c c tr n m
cùng phía i v i ư ng th ng 2: y x∆ = − .
Gi i
Hàm s có hai c c tr 2
2 1 0y x mx′⇔ = + + = có hai nghi m phân bi t
2
1 0m′⇔ ∆ = − > hay 1m > (1).
V i i u ki n (1), ta g i ( )1 1 1
;M x y và ( )2 2 2
;M x y là các i m c c tr . Th c hi n phép chia y cho
y′ ư c
( )21 1 2
1
3 3 3
y x m y m x
′= + + −
(2)
Vì 1 2
,x x là các nghi m c a phương trình 0y′ = nên t (2) ta suy ra ( )2
1 1
2
1
3
y m x= − và
( )2
2 2
2
1
3
y m x= − . Các i m ( )1 1 1
;M x y và ( )2 2 2
;M x y n m cùng phía i v i 2 0: x y∆ + =
tương ương v i
( ) ( )2 2
1 1 2 2
2 2
2 1 2 1 0
3 3
.x m x x m x
+ − + − >
( )
2
2
1 2
4 0m x x⇔ − > ( )
2
2
4 0m⇔ − > hay 2m ≠ ± (3).
K t h p (1) và (3) ta ư c các giá tr m c n tìm là 1m > và 2m ≠ ± .
Bài 14. Tìm các giá tr c a m hàm s 3 21
3
y x x mx m= + + + có c c i và c c ti u, ng th i
kho ng cách gi a hai i m c c tr b ng 2 15 .
Gi i
Hàm s có c c i và c c ti u 2
2 0y x x m′⇔ = + + = có hai nghi m phân bi t
1 0m′⇔ ∆ = − > hay 1m < (1).
V i i u ki n (1), ta g i ( )1 1 1
;M x y và ( )2 2 2
;M x y là các i m c c tr . Th c hi n phép chia a th c
y cho y′ ư c
( ) ( )
1 2 2
1 1
3 3 3
y x y m x m′= + + − + (2).
Vì 1 2
,x x là các nghi m c a phương trình 0y′ = nên t (2) ta suy ra ( )1 1
2 2
1
3 3
y m x m= − + và
( )2 2
2 2
1
3 3
y m x m= − + .
www.VNMATH.com
13. Kh o sát hàm s
13
Ta có ( ) ( )
2 2
1 2 2 1 2 1
2 15M M x x y y= − + − =
( ) ( )
2 2
1 2 1 2
4
1 1 4 60
9
m x x x x
⇔ + − + − =
( )
24
1 1 4 4 60
9
m m
⇔ + − − =
3 2
4 12 21 122 0m m m⇔ − + + =
( )( )2
2 4 20 60 0m m m⇔ + − + =
2m⇔ = − (vì 2
4 20 60 0m m m− + > ∀ ∈ » ).
Ta th y giá tr 2m = − th a mãn i u ki n (1) nên 2m = − là giá tr c n tìm.
Bài 15. Tìm các giá tr c a m th hàm s
2
3
1
x mx
y
x
+ +
=
−
có hai i m c c tr cách u
ư ng th ng 2 0: x y∆ + − = .
Gi i
Hàm s có hai c c tr ⇔
( )
2
2
2 3
0
1
x x m
y
x
− − −
′ = =
−
có hai nghi m phân bi t
⇔ 2
2 3 0x x m− − − = có hai nghi m phân bi t khác 1
⇔
4 0
4
4 0
m
m
m
′∆ = + > ⇔ > −
+ ≠
(1).
Khi ó, ta g i ( )1 1 1
;M x y và ( )2 2 2
;M x y là các i m c c tr .
t ( ) 2
3u x x mx= + + ; ( ) 1v x x= − thì
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
u x v x u x v x
y
v x
′ ′−
′ =
.
Vì 1
x là nghi m c a phương trình 0y′ = nên ( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
( )
( )
1 1
1 1 1 1
1 1
0
u x u x
u x v x u x v x
v x v x
′
′ ′− = ⇔ =
′
,
t c là 1 1
2y x m= + . Tương t 2 2
2y x m= + .
Do 1 2
,M M cách u ∆ nên
1 1 2 2
2 2 2 2
2 2
x x m x x m+ + − + + −
=
( ) ( )1 2 1 2
3 3 2 4 0x x x x m ⇔ − + + − =
( )1 2
3 2 4 0x x m⇔ + + − = (vì 1 2
x x≠ )
3 2 2 4 0. m⇔ + − =
2m⇔ = − (th a mãn i u ki n (1)).
V y 2m = − là giá tr c n tìm.
D ng toán 3. Các bài toán liên quan n ti p tuy n c a th hàm s
Bài 16. Cho hàm s 3 21
1
3
y x x x= + + + có th ( )C và ba i m ( ) ( )
22 27
1 1 0 2
5 5
; , ; , ;A B C
.
Vi t phương trình ti p tuy n ∆ v i th ( )C bi t r ng giao i m c a ∆ và ư ng th ng
1:d y x= + là tr ng tâm c a tam giác ABC .
www.VNMATH.com
14. Kh o sát hàm s
14
Gi i
Ta có 2
2 1y x x′ = + + . Phương trình ti p tuy n ∆ c a ( )C t i i m ( )0 0
;x y có d ng
( )
2
3 2
0 0 0
2
1 1
3
y x x x x= + − − + .
Hoành giao i m G c a ∆ và d là nghi m c a phương trình
( )
2
3 2
0 0 0
2
1 1 1
3
x x x x x+ − − + = +
( )
( )
2
0 0
0 0
0
2 3
0 2
3 2
;
x x
x x x
x
+
⇔ = ≠ ≠ −
+
(1).
Tung giao i m tương ng là
( )
( )
2
0 0
0
2 3 3
3 2
x x
y
x
+ +
=
+
, nên
( )
( )
( )
22
0 00 0
0 0
2 3 32 3
3 2 3 2
;
x xx x
G
x x
+ + + + +
.
i m G là tr ng tâm c a tam giác ABC ⇔
( )
( )
( )
2
0 0
0
2
0 0
0
22
1 02 3 95
3 53 2
27
1 22 3 3 145
3 53 2
x x
x
x x
x
+ + + = = +
+ + + + = = +
.
Gi i h phương trình trên ta ư c 0
3x = ho c 0
9
5
x = − . C hai giá tr này u th a mãn i u
ki n phương trình (1).
V i 0
3x = ho c 0
9
5
x = − ta ư c các ti p tuy n c n tìm là 16 26y x= − và
16 206
25 125
y x= + .
Bài 17. Cho hàm s ( )3 21
2 3 1 1
3
y x mx m x= + + − + có th ( )m
C . Vi t phương trình ti p
tuy n ∆ c a ( )m
C t i i m có hoành b ng 1. Tìm các giá tr c a m giao i m c a ∆ và
2:d y x= cách u các tr c t a .
Gi i
Ta có 2
4 3 1y x mx m′ = + + − ; ( )1 7y m′ = và ( )
1
1 5
3
y m= + .
Phương trình ti p tuy n c a ( )m
C t i
1
1 5
3
; m
+
là
1
7 2
3
y mx m= − + .
Hoành giao i m c a ∆ và d là nghi m c a phương trình
1
7 2 2
3
mx m x− + =
( )
6 1
3 7 2
m
x
m
−
⇔ =
−
.
Tung giao i m tương ng là
( )
12 2
3 7 2
m
y
m
−
=
−
. Giao i m c a ∆ và d cách u hai tr c t a
khi và ch khi
( ) ( )
6 1 12 2
3 7 2 3 7 2
m m
m m
− −
=
− −
2
7
6 1 12 2
6 1 12 2
m
m m
m m
≠⇔ − = − − = − +
2
7
1
6
m
m
≠⇔
=
1
6
m⇔ = .
www.VNMATH.com
15. Kh o sát hàm s
15
Bài 18. Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
−
có th ( )C . G i I là giao i m c a hai ư ng ti m c n c a
( )C . Ch ng minh r ng m t ti p tuy n b t kỳ v i ( )C luôn c t hai ti m c n t i hai i m ,A B sao
cho tam giác IAB có di n tích không i.
Gi i
Trư c h t ta th y
1
lim
x
y+
→
= +∞ và
1
lim
x
y−
→
= −∞ nên ( )C có ti m c n ng là 1
1: x∆ = .
1lim
x
y
→+∞
= và
1
1lim
x
y
→ −∞
= nên ( )C có ti m c n ngang là 2
1: y∆ = .
Do ó giao i m c a 1
∆ và 2
∆ là ( )1 1;I .
Ta có
( )
2
3
1
y
x
−
′ =
−
. Phương trình d ti p tuy n v i ( )C t i i m ( )0 0
;x y có d ng
( )
( ) 0
02
0
0
23
11
x
y x x
xx
+−
= − +
+−
hay
( ) ( )
2
0 0
2 2
0 0
4 23
1 1
x x
y x
x x
+ −−
= +
− −
.
V i 1x = thì
( )
2
0 0
2
0
4 5
1
x x
y
x
+ −
=
−
nên
( )
2
0 0
2
0
4 5
1
1
;
x x
A
x
+ − −
là giao i m c a d và 1
∆ .
V i 1y = thì x = 0
2 1x x= − nên ( )0
2 1 1;B x − là giao i m c a d và 2
∆ .
Khi ó
0
6
1
IA
x
=
−
và 0
2 1IB x= − nên di n tích tam giác IAB là
0
0
1 1 6
2 1 6
2 2 1
. . .IAB
S IAIB x
x
= = − =
−
(không i) ( ccm).
Bài 19. Vi t phương trình ti p tuy n v i th ( )C hàm s
2
2
x
y
x
+
=
−
, bi t ti p tuy n c t Ox và
Oy l n lư t t i A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Gi i
Ta có
( )
2
4
2
y
x
−
′ =
−
. Phương trình ti p tuy n v i ( )C t i i m ( )0 0
;M x y , ( )0
2x ≠ có d ng
d :
( )
( ) 0
02
0
0
24
22
x
y x x
xx
+−
= − +
−−
.
Do ti p tuy n d c t Ox và Oy l n lư t t i A và B sao cho tam giác OAB vuông cân nên d vuông
góc v i m t trong các ư ng th ng 1
: y x∆ = ho c 2
: y x∆ = − .
N u 1
d ⊥ ∆ thì
( )
2
0
4
1
2x
−
= −
−
( )
2
0
0
0
4
2 4
0
x
x
x
=⇔ − = ⇔ =
.
V i 0
0x = ta có ti p tuy n 1y x= − − .
V i 0
4x = ta có ti p tuy n 7y x= − + .
N u 2
d ⊥ ∆ thì
( )
2
0
4
1
2x
−
=
−
. Phương trình này vô nghi m.
V y có hai ti p tuy n th a mãn yêu c u bài toán là 1y x= − − và 7y x= − + .
www.VNMATH.com
16. Kh o sát hàm s
16
Bài 20. Vi t phương trình ti p tuy n v i th ( )C c a hàm s 3 2
3 1y x x= − + , bi t ti p tuy n
i qua i m ( )2 3;A − .
Gi i
G i k
d là ư ng th ng i qua i m ( )2 3;A − và có h s góc k thì ( )2 3:k
d y k x= − − .
Khi ó, k
d ti p xúc v i ( )C
( )3 2
2
3 1 2 3 1
3 6 2
( )
( )
x x k x
x x k
− + = − −⇔
− =
có nghi m.
Thay (2) vào (1), ta ư c ( )( )3 2 2
3 1 3 6 2 3x x x x x− + = − − −
3 2
2 9 12 4 0x x x⇔ − + − =
2
1
2
x
x
=
⇔
=
.
V i 2x = , thay vào (2) ư c 0k = , ta có ti p tuy n 3:k
d y = − .
V i
1
2
x = , thay vào (2) ư c
9
4
k = − , ta có ti p tuy n
9 3
4 2
:k
d y x= − + .
Bài 21. Vi t phương trình ti p tuy n v i th ( )C c a hàm s 3
3 1y x x= − + , bi t ti p tuy n
t o v i ư ng th ng 3: y x∆ = + m t góc α sao cho
5
41
cosα = .
Gi i
Gi s ti p tuy n d c n tìm có h s góc k . Các VTPT c a d và ∆ l n lư t là ( )1;d
n k= − và
( )1 1;n∆
= − . Ti p tuy n d t o v i ∆ m t góc α sao cho
5
41
cosα = ⇔
2
1 5
412 1
k
k
+
=
+
( ) ( )
2
2
41 1 50 1k k⇔ + = +
2
9 82 9 0k k⇔ − + =
9
1
9
k
k
=
⇔
=
.
V i 9k = ta có ( ) 2
0 0
3 3 9f x x′ = − = 0
2x⇔ = ± . Các ti p tuy n c a ( )C t i 0
2x = và
0
2x = − l n lư t có phương trình 9 15y x= − và 9 17y x= + .
V i
1
9
k = ta có ( ) 2
0 0
1
3 3
9
f x x′ = − = 0
2 21
9
x⇔ = ± . Các ti p tuy n c a ( )C t i
0
2 21
9
x = ± có phương trình
1 243 112 21
9 243
y x
±
= + .
D ng toán 4. Tìm các giá tr c a tham s giao i m th hàm s và ư ng th ng th a mãn
i u ki n cho trư c
Bài 22. Tìm các giá tr c a m ư ng th ng :m
d y mx m= − c t th ( )
2
2 1
1
:
x x
C y
x
+ −
=
−
t i hai i m phân bi t ,A B sao cho tam giác ABC vuông t i nh ( )1 2;C .
www.VNMATH.com
17. Kh o sát hàm s
17
Gi i
ư ng th ng m
d c t ( )C t i hai i m phân bi t
2
2 1
1
x x
mx m
x
+ −
⇔ − =
−
có hai nghi m phân
bi t, t c là
( ) ( )2
1 2 1 1 0m x m x m− − − + + = (1) có hai nghi m phân bi t khác 1
( ) ( )( )
( )
2
1 0
1 1 1 0
1 2 1 1 0
m
m m m
m m m
− ≠⇔ ′∆ = − − − + >
− − − + + ≠
1
1 1
m
m m
m
≠⇔ < ⇔ <
∈
»
.
V i i u ki n ó, g i 1 2
,x x là các nghi m c a phương trình (1); các giao i m c a m
d và ( )C là
( )1 1
;A x mx m− , ( )2 2
;B x mx m− .
Ta có ( )1 1
1 1;CA x mx m= − − − ; ( )2 2
1 1;CB x mx m= − − − .
ABC vuông t i nh C 0.CACB⇔ = ( )( ) ( )( )1 2 1 2
1 1 1 1 0x x mx m mx m⇔ − − + − − − − =
( ) ( )( ) ( )
2
2
1 2 1 2
1 1 2 2 1 0m x x m m x x m
⇔ + − + + + + + + =
( ) ( ) ( )
2
2 1
1 2 1 2 2 1 0
1
.
m
m m m m
m
+
⇔ + − + + + + + =
−
( )2 2 1 0m m⇔ − = 0m⇔ = (vì 1m < ).
Bài 23. Cho hàm s ( ) ( )3 2
3 1 3 1, m
y x m x x C= − + − + . Tìm các giá tr c a m ư ng th ng
1:d y x= + c t ( )m
C t i ba i m phân bi t ( )0 1; ; ;A B C sao cho 5 2AC = .
Gi i
Giao i m c a ( )m
C và d có hoành là nghi m c a phương trình
( )3 2
3 1 3 1 1x m x x x− + − + = + (1)
( )( )2
3 1 4 0x x m x⇔ − + − =
( )2
0
3 1 4 0 2( )
x
x m x
=⇔ − + − =
.
( )m
C và d có 3 giao i m ⇔ (1) có 3 nghi m phân bi t
⇔ (2) có hai nghi m phân bi t khác 0
( )
( )
2
9 18 25 0
3 0
m m m
m
∆ = + + > ∀ ∈⇔
≠ ∀ ∈
»
»
.
Gi s ( )1 1
1;A x x + và ( )2 2
1;C x x + thì 2
50AC = ( ) ( ) ( )
22
2 1 2 1
1 1 50x x x x ⇔ − + + − + =
( )
2
2 1
25x x⇔ − =
( )
2
1 2 1 2
4 25x x x x⇔ + − =
( )
2
9 1 16 25m⇔ + + =
0
2
m
m
=⇔ = −
.
Bài 24. Tìm các giá tr c a m ư ng th ng 2:k
d y kx k= + − c t th ( )C c a hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
−
t i hai i m phân bi t A và B sao cho A và B cách u i m ( )2 1;D − .
www.VNMATH.com
18. Kh o sát hàm s
18
x
y
1
2
-1
3
O 1
Gi i
k
d c t ( )C t i hai i m phân bi t
2 1
2
1
x
kx k
x
+
⇔ = + −
−
có hai nghi m phân bi t
2
2 3 0kx kx k⇔ − + − = (1) có hai nghi m phân bi t khác 1
( )2
0
3 0
k
k k k
≠⇔
′∆ = − − >
0k⇔ > (2)
Gi s ( ) ( )1 1 2 2
; , ;A x y B x y là các giao i m c a k
d và ( )C . Ta có
AD BD= ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 2 2
2 3 2 3x kx k x kx k⇔ − + − + = − + − +
( )( ) ( ) ( )1 2 1 2 1 2 1 2
4 2 6 0x x x x k x x k x x k ⇔ − + − + − + − + =
( ) ( ) ( )2 2
1 2 1 2 1 2
4 2 6 0x x x x k x x k k ⇔ − + − + + − + =
( ) ( )2 2
1 2 1 2
4 2 6 0x x k x x k k⇔ + − + + − + = (vì 1 2
x x≠ )
2 2
2 4 2 2 6 0k k k⇔ − + − + = (do 1 2
;x x là nghi m c a phương trình (1)
1
3
k⇔ = (th a mãn i u ki n (2))
D ng toán 5. Các bài toán liên quan n th c a hàm s ch a d u giá tr tuy t i
Bài 25. T th c a hàm s ( ) 3 2
3 3:C y x x= − + hãy v th c a các hàm s sau
a. 3 2
3 3y x x= − + b.
3
2
3 3y x x= − + c.
3
2
3 3y x x= − +
Gi i
Trư c h t ta v th ( )C c a hàm s ( ) 3 2
3 3y f x x x= = − + .
a. Ta có
( ) ( )
( ) ( )
3 2
0
3 3
0
,
,
f x f x
y x x
f x f x
≥= − + =
− <
, ( )1
C .
Do v y ta v ( )1
C như sau
Gi l i ph n th c a ( )C không n m bên dư i tr c hoành,
ta g i là ( )1
a
C .
L y i x ng ph n còn l i c a ( )C qua tr c Ox, ta g i là ( )1
b
C .
th ( )1
C g m có hai ph n ( )1
a
C và ( )1
b
C .
b. Ta có
( )
( )
3
2
0
3 3
0
,
,
f x x
y x x
f x x
≥= − + =
− <
, ng th i hàm s ( )f x
là hàm ch n nên th c a nó i x ng qua tr c tung. Do ó ta
v th ( )2
C c a nó như sau
Gi l i ph n th c a ( )C không n m bên trái tr c hoành, ta
x
y
-1
2
3
O 1
( )C
( )1
C
www.VNMATH.com
19. Kh o sát hàm s
19
g i là ( )2
a
C .
L y i x ng ( )2
a
C qua tr c tung ta ư c ( )2
b
C .
th ( )2
C g m có hai ph n ( )2
a
C và ( )2
b
C .
c. Ta v th ( )3
C c a hàm s
3
2
3 3y x x= − + như sau
T th ( )C c a hàm s ( ) 3 2
3 3:C y x x= − + , ta v th
( )2
C c a hàm s
3
2
3 3y x x= − + .
T th ( )2
C , ta v th ( )3
C c a hàm s
3
2
3 3y x x= − + .
Bài 26. Cho hàm s ( )4 2
4 3,y x x C= − + .
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s .
b. Tìm các giá tr c a m phương trình 4 2
2
4 3 1 0logx x m− + − + = có 8 nghi m phân bi t.
Gi i
a. (H c sinh t kh o sát)
b. Ta bi n i 4 2
2
4 3 1 0logx x m− + − + =
4 2
2
4 3 1logx x m⇔ − + = − (1).
S nghi m c a phương trình (1) b ng s giao i m c a
( ) 4 2
1
4 3:C y x x= − + và ư ng th ng 2
1: logm
d y m= − .
Vì
4 2 4 2
4 2
4 2 4 2
4 3 4 3 0
4 3
4 3 4 3 0
,
,
x x x x
x x
x x x x
− + − + ≥− + =
− + − + <
, nên ta v
th ( )1
C như sau
Gi l i ph n th c a ( )C không n m dư i tr c hoành, ta
g i là ( )1
a
C .
L y i x ng ph n còn l i c a ( )C qua tr c hoành, ta ư c ( )1
b
C .
th g m có ( )1
a
C và ( )1
b
C .
x
y
1
-1
3
O 1
x
y
1
-1
-2
2
3
O 1
x
y
1
-1
3
O 1
( )C
m
d
( )1
C
x
y
-1
-2 2
3
O 1
www.VNMATH.com
20. Kh o sát hàm s
20
D ng toán 6. Tìm các i m trên th hàm s th a mãn i u ki n cho trư c
Bài 27. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
−
, ( )C . Tìm i m M thu c ( )C sao cho
a. M có t a nguyên;
b. M cách u hai tr c t a ;
c. T ng kho ng cách t M t i hai ư ng ti m c n là nh nh t;
d. M cách u g c t a O và ( )2 2 5 2;A + ;
e. M có kho ng cách t i 3 2 3 0: x y∆ + − = b ng
3 3
2
.
Gi i
V i ( )M C∈ b t kỳ, ta có 0
0
0
2 1
1
;
x
M x
x
+ −
, 0
1x ≠ .
a. i m M có t a nguyên, t c là
0
0
0 0
2 1 3
2
1 1
x
x
x x
∈ +
= + ∈ − −
»
»
( )0
1 3x⇔ − và 0
x ∈ »
( ) { }0
1 1 3;x⇔ − ∈ ± ±
{ }0
2 0 2 4; ; ;x⇔ ∈ − .
V y có 4 i m trên ( )C có t a nguyên là ( )1
2 1;M − ; ( )2
0 1;M − ; ( )3
2 5;M và ( )4
4 3;M .
b. Kho ng cách t i m M t i các các tr c Ox và Oy l n lư t là 0
0
2 1
1
x
x
+
−
và 0
x .
Yêu c u bài toán 0
0
0
2 1
1
x
x
x
+
⇔ =
− ( )
2
0 0 0
2
0 0 0
3 1 0 3 13
1 0 3 13
x x x
x x VN x
− − = = +⇔ ⇔ + + = = −
.
V y có hai i m tho n mãn yêu c u bài toán là 5
4 13
3 13
3
;M
+ +
và 6
4 13
3 13
3
;M
− −
.
c. Ta có
1
lim
x
y+
→
= +∞ và
1
lim
x
y
→ −
= −∞ nên ( )C có ti m c n ng là 1
1: x∆ = .
2lim
x
y
→+∞
= và 2lim
x
y
→−∞
= nên ( )C có ti m c n ngang là 2
2: y∆ = .
Kho ng cách t i m M l n lư t t i các ti m c n là ( )1 0
1,d M x∆ = − và ( )2
0
3
1
,d M
x
∆ =
−
.
Khi ó ( ) ( )1 2 0
0
3
1
1
, ,d M d M x
x
∆ + ∆ = − +
−
0
0
3
2 1 2 3
1
.
Cosi
x
x
≥ − =
−
ng th c x y ra 0
0
3
1
1
x
x
⇔ − =
−
2
0
1 3x⇔ − = 0
0
1 3
1 3
x
x
= +
⇔
= −
.
V y có hai i m th a mãn yêu c u bài toán là ( )7
1 3 2 3;M + + và ( )8
1 3 2 3;M − − .
www.VNMATH.com
21. Kh o sát hàm s
21
d. Ta có
( )
2
4 3 2
2 0 0 0 0 0
0 2
0
0
2 1 2 5 4 1
1 1
x x x x x
MO x
x x
+ − + + + = + = − −
;
( )
2
2
0
0
0
2 1
2 2 5 2
1
x
MA x
x
+ = − − + − −
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2
0 0 0 0
2
0
6 4 5 33 16 5 52 20 5 33 8 5
1
x x x x
x
− + + + − + + +
=
−
.
Khi ó yêu c u bài toán tương ương v i
( )
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2
4 3 2
0 0 0 0
0 0 0 0
2 2
0 0
6 4 5 33 16 5 52 20 5 33 8 52 5 4 1
1 1
x x x xx x x x
x x
− + + + − + + +− + + +
=
− −
( )
( ) ( ) ( )
( )
4 3 2
4 3 2
0 0 0 0
0 0 0 0
2 2
0 0
6 4 5 33 16 5 52 20 5 33 8 52 5 4 1
1 1
x x x xx x x x
x x
− + + + − + + +− + + +
⇔ =
− −
( ) ( ) ( )3 2
0 0 0
4 4 5 28 16 5 56 20 5 32 8 5 0x x x⇔ + − + + + − − =
( )( ) ( )0 0
1 2 4 4 5 16 4 5 0x x x
⇔ − − + − − =
0
0
2
1 3 5
4
x
x
=
⇔ + =
.
V y có hai i m th a mãn yêu c u bài toán là ( )9
2 5;M và 10
1 3 5
3 5
4
;M
+ +
.
e. Ta có ( )
0
2
0
0 00
2 1
3 2 3
3 31
2 2
.
,
x
x
x xx
d M
+
+ −
− +−
∆ = = .
Do ó ( ) 3 3
2
,d M ∆ =
2
0 0
3 3 3 3
2 2
x x− +
⇔ =
( )
2
0 0
2
0 0
0
6 3 0
x x
x x VN
− =⇔
− + =
0
0x⇔ = .
V y có m t i m th a mãn yêu c u bài toán là ( )11
0 1;M − .
Bài 28. Cho hàm s 3 2
3 2y x x= − − , ( )C . Tìm trên ư ng th ng 2:d y = − nh ng i m mà t
ó có th k ư c 3 ti p tuy n n ( )C .
Gi i
Ta có 2
3 6y x x′ = − . G i ( )2;M a d− ∈ b t kỳ. Khi ó, ti p tuy n ∆ b t kỳ c a ( )C qua M có
d ng ( ) 2y k x a= − − . Hoành ti p i m c a ∆ và ( )C là nghi m c a h phương trình
( )3 2
2
3 2 2 1
3 6 2
( )
( )
( )
x x k x a
x x k
− − = − − ∗
− =
.
www.VNMATH.com
22. Kh o sát hàm s
22
Thay (2) vào (1) ta ư c
( )( )3 2 2
3 2 3 6 2x x x x x a− − = − − − ( )3 2
2 3 1 6 0x a x ax⇔ − + + =
( )2
0
2 3 1 6 0 3( )
x
x a x a
=⇔ − + + =
.
T M có th k ư c 3 ti p tuy n v i ( )C ⇔ ( )∗ có 3 nghi m phân bi t
⇔ (3) có 2 nghi m phân bi t khác 0
( )
2
9 1 48 0
6 0
a a
a
∆ = + − >⇔
≠
1
3
3
0
a
a
a
<⇔ > ≠
.
C. CÁC BÀI T P VÀ THI
Tính ơn i u c a hàm s
1. Xét chi u bi n thiên c a các hàm s sau
a. 2
5 1y x x= − + − b. 3 2
3 3y x x= − + c. 3 2
5 7 1y x x x= − + − +
d. 4 2
4 2y x x= − + e.
1
3 2
x
y
x
+
=
−
f.
3
3 2
x
y
x
−
=
+
g.
2
2 1
1
x x
y
x
+ +
=
−
h. 2
4y x= − i.
1
3
x
y
x
+
= .
2. Tìm các giá tr c a m hàm s
a.
3
2 2
1 1 3 5
3
( ) ( )
x
y m m x x= − + + + + luôn ng bi n.
b. 2 3 21
2 3 1
3
( )y m m x mx x= − + + − luôn ngh ch bi n.
c. 2 3 21
2 1
3
( )y m m x mx x= + + + + luôn ng bi n.
d. 3 21
2 2 1 3 2
3
( ) ( )f x x x a x a= − + + + − + ngh ch bi n trên » .
e. ( ) ( )
3
2 2
1 1 3 5
3
x
y m m x x= − + + + + ng bi n trên » .
3. Cho hàm s . V i các giá tr nào c a m thì hàm s 2
1
m
y x
x
= + +
−
ng bi n trên t ng
kho ng xác nh? ( 0m ≤ )
4. Cho hàm s 3 21 2
1 2 3
3 3
( ) ( )y x m x m x= + − + − − .
a. V i các giá tr nào c a m , hàm s ng bi n trên kho ng 1( ; )+∞ ? 1( )m ≥
b. V i các giá tr nào c a m , hàm s ng bi n trên » ? 2( )m =
5. Cho hàm s
2
2
2
x x m
y
x
− +
=
−
, (1) (m là tham s ).
a. Xác nh m hàm s (1) ngh ch bi n trên o n 1 0[ ; ]− .
b. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = . ( )9m ≥
6. Cho hàm s ( )3 2
3 1 4y x x m x m= + + + + .
a. Kh o sát và v thi hàm s ã cho ng v i 1m = − .
www.VNMATH.com
23. Kh o sát hàm s
23
b. Tìm các giá tr c a m hàm s ngh ch bi n trên ( )1 1;− . ( )10m < −
7. Cho hàm s ( )3 21
2 1 2
3
y x mx m x m= − + − − + .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 2m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s ngh ch bi n trên ( )2 0;− .
1
2
m
< −
8. Cho hàm s 3 2
3 1y x mx m= − + − .
a. Kh o sát và v thi hàm s ã cho ng v i 1m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s ngh ch bi n trên ( )0;−∞ . ( )0m ≥
9. Cho hàm s 3 21
1 3 4
3
( ) ( )y x m x m x= − + − + + − .
a. Kh o sát và v thi hàm s ã cho ng v i 2m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s ng bi n trên ( )0 3; .
12
7
m
≥
10. Tìm các giá tr c a m hàm s
2
2 1 2
1
( )x m x
y
x
+ + +
=
+
ng bi n trên ( )0;+∞ . ( )0m ≥
11. Cho hàm s ( ) ( ) ( )3 2
1 2 2 3 1y m x m x m x= − − + + + − .
a. Ch ng minh r ng hàm s không th ng bi n trên » .
b. Tìm m hàm s ng bi n trên kho ng ( )0;−∞ ; ( )1m ≥
c. Tìm m hàm s ngh ch bi n trên kho ng ( )0;−∞ ; ( )3m ≤ −
d. Tìm m hàm s ng bi n trên kho ng ( )1;−∞ ( )1m ≥
e. Tìm m hàm s ng bi n trên kho ng ( )4;+∞ ( )13m ≥
f. Tìm m hàm s ngh ch bi n trên kho ng ( )1 4; ( )5 13m− ≤ ≤
12. Cho hàm s
2
3x x
y
x m
−
=
−
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát hàm s (1) khi 1m = − .
b. Tìm m hàm s (1) ng bi n trên 1[ ; )+∞ . ( )1 1m− ≤ <
13. Tìm các giá tr c a m hàm s
2
6 2
2
mx x
y
x
+ −
=
+
ngh ch bi n trên 1[ ; )+∞ .
14
5
( )m ≤ −
14. Gi i các h phương trình sau
a.
3 2
3 2
3 2
2
2
2
x y y y
y z z z
z x x x
= + + − = + + −
= + + −
; b.
3 2
3 2
3 2
3 3 1
3 3 1
3 3 1
ln( )
ln( )
ln( )
x x x x y
y y y y z
z z z z x
+ − + − + = + − + − + =
+ − + − + =
;
c.
3 2
3 2
3 2
2
2
2
1
4
1
4
1
4
x x
y y
z z
y
z
x
+
+
+
= = =
; d.
3
3
3
6
6
6
sin
sin
sin
y
x y
z
y z
x
z x
= + = +
= +
.
www.VNMATH.com
24. Kh o sát hàm s
24
15. Tìm các giá tr c a m phương trình
4 4
2 2 2 6 2 6x x x x m+ + − + − =
có úng hai nghi m th c phân bi t. ( )4
2 6 2 6 3 2 6m+ ≤ ≤ +
16. Cho hàm s 2
2 2( )f x x x= − .
a. Ch ng minh r ng f ng bi n trên n a kho ng 2[ ; )+∞ .
b. Ch ng minh r ng phương trình 2
2 2 11x x − = có m t nghi m duy nh t.
17. Tìm các giá tr c a m phương trình
3 6 3 6( )( )x x x x m− + − − − − =
có nghi m. ( )9 6 2 3m− + ≤ ≤
C c tr c a hàm s
18. Tìm c c tr các hàm s sau
a. 3 2
2 9 12 3( )f x x x x= − + − b. 3 2
5 3 4 5( )f x x x x= − + − +
c. 3 2
2 1( )f x x x x= − + − + d. 2 2
1( ) ( )f x x= −
e.
2
2 3
( )
x
f x
x
+
=
−
f.
2
8 24
2
( )
x x
f x
x
+ −
=
−
g. 2
4
( )
x
f x
x
=
+
h. 4( )f x x x= −
i.
4
3
2
( )f x x
x
= − +
−
j. 4 2
2 1( )f x x x= − + .
19. Tìm c c tr các hàm s sau
a. 2
3( ) sin cosf x x x= − trên o n 0[ ; ]π ,
b. 2 2( ) sin cosf x x x= + trên o n 0[ ; ]π ,
c. 2
2 3 2 3( ) sin sinf x x x= + − trên o n [ ; ]π π− ,
d. 2( ) sin cosf x x x= + trên o n [ ; ]π π− .
20. Tìm m các hàm s sau có c c i và c c ti u
a. 3 21
6 2 1
3
( ) ( )y x mx m x m= + + + − + 2(m < − ho c 3)m >
b. 3 2
2 3 5( )y m x x mx= + + + − . 3 2 1( )m− < ≠ <
21. Tìm m hàm s 3 2 2 21
2 3 1 5
3
( ) ( )y x m m x m x m= + − + + + + − t c c ti u t i 2x = − .
3( )m =
22. Tìm m hàm s 3 21 1
1 3 2
3 3
( ) ( ) ( )f x mx m x m x= − − + − + t c c tr t i 1 2
,x x th a mãn i u
ki n 1 2
2 1x x+ = . 2(m = ho c
2
3
)m =
23. Tìm m hàm s 3 21
1
3
( )f x x mx mx= − + − t c c tr t i 1 2
,x x th a mãn i u ki n
1 2
8x x− > .
1 65
2
(m
−
< ho c
1 65
2
)m
+
>
24. Tìm m hàm s 3 2 2 2
2 1 4 1 2 1( ) ( ) ( ) ( )f x x m x m m x m= + − + − + − + t c c tr t i 1 2
,x x
th a mãn i u ki n 1 2
1 2
1 1 1
2
( )x x
x x
+ = + . 1(m = ho c 5)m =
www.VNMATH.com
25. Kh o sát hàm s
25
25. Cho hàm s ( ) ( )3 2 22
1 4 3 1
3
y x m x m m x= + + + + + − .
a. Tìm m hàm s t c c i và c c ti u t i 1
x và 2
x ; ( )5 1m− < < −
b. Tìm m hàm s t c c tr t i hai i m n m bên ph i tr c tung; .( )5 3m− < < −
c. Tìm m hàm s t c c i và c c ti u t i 1
x và 2
x sao cho ( )1 2 1 2
2A x x x x= − + t giá tr
l n nh t. ( )4m = −
26. Cho hàm s 4 2 2
9 10( )y mx m x= + − + , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m hàm s (1) có ba i m c c tr . 3(m < − ho c 0 3)m< <
27. Cho hàm s 3
3( )y x m x= − − , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Xác nh m hàm s (1) t c c ti u t i i m có hoành 0x = . 1( )m = −
28. Cho hàm s
2
2
2
2 2
x x m
y
x x
+ +
=
− +
.
a. V i giá tr nào c a m , hàm s t c c i t i 2x = . ( )2m =
b. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 2m = .
29. Cho hàm s
2
1
x mx
y
x
+
=
−
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 0m = .
b. Tìm m hàm s có c c i và c c ti u. V i giá tr nào c a m thì kho ng cách gi a hai i m
c c tr c a hàm s (1) b ng 10? 4( )m =
30. Cho hàm s
2 2
2 1 4
2
( )
( )
x m x m m
y
x m
+ + + + +
=
+
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 0m = .
b. Tìm m hàm s (1) có c c tr và tính kho ng cách gi a hai i m c c tr ó. ( )1 2
4 2M M =
31. Cho hàm s
2
1 1
1
( )x m x m
y
x
+ + + +
=
+
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1) khi 1m = .
b. Ch ng minh r ng v i m b t kỳ, th ( m
C ) c a hàm s (1) luôn luôn có i m c c i, i m
c c ti u và kho ng cách gi a hai i m ó b ng 20 .
32. Cho hàm s
2 2
2 1 3x mx m
y
x m
+ + −
=
−
, ( m
C ) (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m th ( m
C ) có hai i m c c tr n m v hai phía c a tr c tung. ( )1 1m− < <
33. Cho hàm s
2
2 2
1
x mx
y
x
− +
=
−
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m th hàm s (1) có hai i m c c tr ,A B . Ch ng minh r ng khi ó ư ng th ng
AB song song v i ư ng th ng 2 10 0x y− − = .
3
2
m
<
www.VNMATH.com
26. Kh o sát hàm s
26
34. Cho hàm s 3 2
3 4y x x m= − + , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát hàm s (1) khi 1m = .
b. Ch ng minh r ng th hàm s luôn có hai i m c c tr . Khi ó xác nh m m t trong hai
i m c c tr này thu c tr c hoành. ( 0m = ho c )1m =
35. Cho hàm s 3 2
2 3 3 11 3( )y x m x m= + − + − .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 3m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s có c c i, c c ti u và ư ng th ng n i hai i m c c tr c a
th i qua i m 0 1( ; )A − . ( )4m =
36. Cho hàm s 3 2
3 2 1 3( )y mx mx m x m= − + + + − .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 1m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s có c c i, c c ti u. Ch ng minh r ng ư ng th ng n i các
i m c c tr luôn i qua m t i m c nh. ( )0 1m m< ∨ >
37. Tìm các giá tr c a m hàm s ( ) ( )3 2
2 3 2 1 6 1 1y x m x m m x= − + + + + t c c i và c c
ti u sao cho 1CD CT
y y+ = .
39. Cho hàm s 4 2 4
2 2y x mx m m= − + + .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 1m = .
b. Tìm m th hàm s có ba i m c c tr là ba nh c a m t tam giác u. ( )3
3m =
40. Cho hàm s 4 2
1 1 2( )y mx m x m= + − + − .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 1m = .
b. Tìm các giá tr c a m hàm s có úng m t i m c c tr . ( )0 1m m≤ ∨ ≥
41. V i giá tr nào c a m , g c t a thu c ư ng th ng n i các i m c c tr c a th hàm s
2
1 1( )x m x m
y
x m
+ + − +
=
−
.
( )1m = −
42. Cho hàm s
2
8
1
x mx m
y
x
+ − +
=
−
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát hàm s (1) khi 1m = − .
b. Ch ng minh r ng th c a hàm s (1) luôn có c c i và c c ti u v i m i giá tr m . Tìm giá
tr c a m 2 2
72cd ct
y y+ = . ( )2m = −
43. Tìm m hàm s 3 2 2
3( )f x x x m x m= − + + có c c i và c c ti u i x ng nhau qua ư ng
th ng
1 5
2 2
y x= − . 0( )m =
44. Tìm m hàm s 3 21
1
3
y x mx x m= − − + + có kho ng cách gi a các i m c c i và c c ti u
là nh nh t. 0( )m =
45. Cho hàm s ( ) ( )3 2
3 3 1 , m
y x x m x C= + − − . Tìm các giá tr c a m
a. ( )m
C t c c tr t i ,A B sao cho ABO∆ vuông t i O; ( )1m =
b. ( )m
C t c c tr t i ,A B n m khác phía i v i tr c hoành; { }
1
1
4
; m
∈ +∞
www.VNMATH.com
27. Kh o sát hàm s
27
c. ( )m
C t c c tr t i ,A B cách u ư ng th ng 5y = ; ( )2m =
d. ( )m
C t c c tr t i ,A B n m trên ư ng th ng cách g c t a m t kho ng b ng 1; ( )m ∈ ∅
e. ( )m
C có ư ng th ng i qua hai i m c c tr t o v i tr c hoành m t tam giác có di n tích b ng
1
6
.
1
2
2
m m
= ∨ =
46. Tìm các giá tr c a m hàm s ( )4 3 2
4 3 1 1y x mx m x= + + + + ch có c c ti u, không có c c
i. { }
1 17 1 17
1
8 8
; m
− + ∈ −
47. Tìm m hàm s
2
1 1( )x m x m
y
x m
+ + − +
=
−
có c c i và c c ti u n m v cùng m t phía tr c
Ox . 3 2 3(m < − − ho c 3 2 3)m > − +
48. Tìm m hàm s
2
2
1
x mx m
y
x m
+ − +
=
− +
có c c ti u có hoành nh hơn 1.
49. Tìm các giá tr c a m th c a hàm s 3 2
1 2 2 2( ) ( )y x m x m x m= + − + − + + có hai
i m c c tr , ng th i hoành c a i m c c ti u nh hơn 1. 1(m < − ho c
5 7
4 5
)m< <
50. Tìm các giá tr c a m hàm s 3 2 21
2 5 4 1
3
( ) ( )y x m x m x m= + − + + + + t c c tr t i
1 2
,x x th a mãn i u ki n 1 2
1x x< − < .
7
3
2
m
− < < −
51. Tìm các giá tr c a m th m i hàm s sau có hai i m c c tr n m khác phía i v i tr c
hoành
a. 3
3 1y mx mx= − +
1
2
m
>
b. 3 2
2 2 1y x mx m= − + −
3 1
2 2
3
4
m m
m
< − ∨ > ≠
52. Cho hàm s 3 2 3
2 3 2 6 5 1 4 2( ) ( ) ( )y x m x m x m= − + + + − + . Tìm m th hàm s có
a. úng m t i m c c tr có hoành l n hơn 1. 0( )m <
b. Hai i m c c tr có hoành nh hơn 2 .
1
0
3
( )m− < <
c. Có ít nh t m t i m c c tr có hoành thu c kho ng 1 1( ; )− .
2
0
3
( )m− < <
d. Có ít nh t m t i m c c tr có hoành l n hơn 9. 16( )m >
e. Có ít nh t m t i m c c tr có hoành 4i
x > . 16(m > ho c
25
9
)m < −
Giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a hàm s
53. Tìm giá tr l n nh t và giá tr nh nh t c a các hàm s sau
www.VNMATH.com
28. Kh o sát hàm s
28
a. 3 2
3 9 1y x x x= + − + trên o n 4 4[ ; ]− ; b.
2
x
y
x
=
+
trên n a kho ng 2 4( ; ]− ;
c.
1
2
1
y x
x
= + +
−
trên kho ng 1( ; )+∞ ; d.
2
2
2
1
x
y
x x
+
=
+ +
;
e. sin cosy a x b x= + 2 2
0( )a b+ > ; f. 4 2sin cosy x x= + ;
g.
1
3
sin cos
sin cos
x x
y
x x
+ −
=
− +
; h.
2
2
2 2
cos
cos
x
y
x
=
+
;
i. 3 2
6 9 5cos cos cosy x x x= − + + ; j. 3
2 2sin cos siny x x x= − + + ;
k. 2
4y x x= + − ; l.
2
1
1
x
y
x
+
=
+
trên o n 1 2[ ; ]− .
54. Ch ng minh r ng
a.
3 3 5
3 3 5
sin
! ! !
x x x
x x x− < < − + , v i m i 0x > ; b.
2 2 4
1 1
2 2 4
cos
! ! !
x x x
x− < < − + , v i m i 0x ≠ ;
c. 2sin tanx x x+ > , v i m i 0
2
;x
π ∈
; d. 1x
e x> + , v i m i 0x > ;
f.
2
1
2
ln( )
x
x x x− < + < , v i m i 0x > ; g. 1sin cosx x x+ > , v i m i 0
2
;x
π ∈
.
Ti m c n c a th hàm s
55. Cho hàm s
4
1
x
y
x
− +
=
−
.
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Xác nh t a giao i m E c a hai ti m c n c a ( )C . Ch ng minh r ng n u m t ư ng
th ng d qua E và c t ( )C thì s giao i m là 2 và hai giao i m i x ng nhau qua E . T ó
suy ra E là tâm i x ng c a ( )C .
56. Cho hàm s
2
1
1
x mx
y
x
+ −
=
−
.
a. Kh o sát hàm s khi 1m = .
b. V i giá tr nào c a m thì ti m c n xiên c a hàm s t o v i các tr c t a m t tam giác có
di n tích b ng 4. ( )1 2 2m = − ±
57. Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
−
, ( )C .
a. Tìm trên ( )C nh ng i m có t a nguyên.
b. Tìm trên ( )C nh ng i m có t ng kho ng cách n hai ti m c n là nh nh t.
( )1 2
2 3 1 3,
( ; )M ± ±
58. Cho hàm s
1
1
x
y
x
−
=
+
, ( )C . Ch ng minh r ng kho ng tích các kho ng cách t m t i m b t kỳ
trên ( )C n hai ư ng ti m c n c a ( )C là m t h ng s .
59. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
−
, ( )C . Tìm t t c các i m ( )M C∈ sao cho kho ng cách t M n giao
i m c a hai ư ng ti m c n c a ( )C là ng n nh t. ( )1 2
1 2 1 2 1 2 1 2( ; ), ( ; )M M+ + − −
www.VNMATH.com
29. Kh o sát hàm s
29
60. Tìm trên hai nhánh khác nhau c a
4 9
3
( ) :
x
C y
x
−
=
−
các i m 1 2
,M M dài c a o n th ng
1 2
M M là nh nh t.
61. Tìm trên hai nhánh khác nhau c a
2
2 5
1
( ) :
x x
C y
x
− + −
=
−
các i m 1 2
,M M dài c a o n
th ng 1 2
M M là nh nh t.
Ti p tuy n c a th hàm s
62. Cho hai hàm s
21 1
4 4
( )f x x x= − + + và 2
1( )g x x x= − +
a. Ch ng minh r ng th ( )P c a hàm s f và th ( )C c a hàm s g ti p xúc nhau t i i m
A có hoành 1x = .
b. Vi t phương trình ti p tuy n chung ( )d c a ( )P và ( )C t i i m A.
c. Ch ng minh r ng ( )P n m phía trên ư ng th ng ( )d và ( )C n m phía trên ư ng th ng ( )d .
63. Ch ng minh r ng các th c a ba hàm s
2
3 4( )f x x x= − + ,
1
1( )g x
x
= + và 4 6( )h x x x= − +
ti p xúc nhau t i m t i m.
64. Vi t phương trình ti p tuy n c a th ( )C c a hàm s 3
3 5y x x= − + khi bi t
a. Hoành ti p i m là 1
1x = − , 2
2x = .
b. Tung ti p i m là 5 3,y y= = .
65. Vi t phương trình ti p tuy n c a th ( )C c a hàm s 3 2
3 2 1y x x x= + + + xu t phát t
i m u n c a ( )C . ( )y x= −
66. Cho hàm s 3 2
2 3 9 4y x x x= − + − , ( )C . Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C t i các giao
i m c a ( )C v i các th sau
a. ư ng th ng ( )d : 7 4y x= + ; b. Parabol ( )P : 2
8 3y x x= − + − .
67. Vi t phương trình ti p tuy n v i th ( )C : 3 2
3y x x= − , bi t ti p tuy n vuông góc v i ư ng
th ng
1
3
y x= . 3 1( )y x= − +
68. Cho hàm s 3 21
2 4
3
y x x x= − + − ( )C . Vi t phương trình ti p tuy n v i ( )C , bi t ti p tuy n
a. Có h s góc 2k = − ; b. T o v i chi u dương tr c Ox m t góc 0
60 ;
c. Song song v i ư ng th ng 2y x= − + ; d. Vuông góc v i ư ng th ng 2 3y x= + ;
e. T o v i
1
3
2
:d y x= − + m t góc 0
30 ; f. Qua i m ( )0 4;A − .
69. Cho hàm s 3
3 7y x x= − + ( )C . Vi t phương trình ti p tuy n v i ( )C , bi t ti p tuy n:
a. Có h s góc b ng v i h s góc c a ư ng th ng 12 2 1 0x y− + = ;
b. Song song v i ư ng th ng 6 1y x= − ; c. Vuông góc v i ư ng th ng
1
2
9
y x= − + ;
d. T o v i chi u dương Ox m t góc 0
45 ; e. T o v i ư ng th ng 2y = m t góc 0
45 ;
f. T o v i ư ng th ng 2 3y x= + m t góc 0
45 ; g. Qua i m ( )1 9;A − .
www.VNMATH.com
30. Kh o sát hàm s
30
70. Vi t phương trình ti p tuy n v i
3 2
1
( ) :
x
C y
x
−
=
−
t o v i tr c hoành m t góc 0
45 .
2 6( , )y x y x= − + = − +
71. Cho hàm s
3 7
2 5
x
y
x
−
=
− +
( )C . Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C , bi t ti p tuy n:
a. Song song v i ư ng th ng
1
1
2
y x= + ; b. Vuông góc v i ư ng th ng 4y x= − .
c. T o v i ư ng th ng 2y x= − m t góc 0
45 ; d. T o v i ư ng th ng y x= − m t góc 0
60 ;
72. Cho hàm s 3 21 1 4
2
3 2 3
y x x x= + − − , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a th ( )C , bi t ti p tuy n ó song song v i ư ng th ng d :
4 2y x= + .
26
4
3
(y x= − và
73
4
6
)y x= +
73. Cho hàm s 2
1 2( ) ( )y x x= + − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Xác nh các giáo i m c a ( )C v i tr c hoành và ch ng minh ( )C ti p xúc v i tr c hoành t i
m t trong các giao i m ó.
74. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
−
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. G i I là giao i m c a hai ư ng ti m c n c a ( )C . Tìm i m ( )M C∈ sao cho ti p tuy n c a
( )C t i M vuông góc v i ư ng th ng IM . ( )1 2
0 1 2 3( ; ), ( ; )M M
75. Cho hàm s 3 21
2 3
3
y x x x= − + , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p ti p ∆ c a ( )C t i i m u n và ch ng minh r ng ∆ là ti p tuy n c a
( )C có h s góc nh nh t.
8
3
y x
= − +
76. G i ( )m
C là th c a hàm s 3 21 1
3 2 3
m
y x x= − + , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 2m = .
b. G i M là i m thu c ( )m
C có hoành b ng 1− . Tìm m ti p tuy n c a ( )m
C t i M song
song v i ư ng th ng 5 0x y− = . 4( )m =
77. Cho hàm s
1
y x
x
= + , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C qua 1 7( ; )M − . 15 8(y x= − và 3 4)y x= − +
78. Cho hàm s
2
2 2
1
x x
y
x
+ +
=
+
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. G i I là giao i m c a hai ư ng ti m c n c a ( )C . Ch ng minh r ng không có ti p tuy n
nào c a ( )C qua I .
www.VNMATH.com
31. Kh o sát hàm s
31
79. Cho hàm s
2
1
2
x x
y
x
+ +
=
+
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a th ( )C , bi t ti p tuy n ó vuông góc v i ti m c n xiên
c a ( )C . ( )2 2 5y x= − ± −
80. Cho hàm s
1
1
x
y
x
+
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Xác nh m ư ng th ng d : 2y x m= + c t ( )C t i hai i m phân bi t ,A B sao cho các
ti p tuy n c a ( )C t i A và B song song v i nhau. ( )1m = −
81. Cho hàm s
2
2
1
x mx m
y
x
+ +
=
+
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát và v th c a hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m th c a hàm s (1) c t tr c hoành t i hai i m phân bi t ,A B sao cho các ti p
tuy n c a th c a hàm s (1) t i A và B vuông góc v i nhau. ( )4 17m = ±
82. Cho hàm s 3
1y x mx m= − − + , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1) khi 1m = .
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C , bi t ti p tuy n ó qua i m 0 2( ; )A .
c. Tìm m th hàm s (1) ti p xúc v i tr c Ox . 3(m = ho c
3
4
)m =
83. Cho hàm s 3 2
3 3 5y x x x= + + + ( )C .
a. CMR không t n t i hai i m nào trên ( )C các ti p tuy n t i ó vuông góc v i nhau.
b. Tìm k trên ( )C luôn t n t i ít nh t m t i m sao cho ti p tuy n t i ó vuông góc v i
ư ng th ng y kx m= + . 0( )k <
84. Cho hàm s 3 2
3 1y x x mx= + + + ( )m
C .
a. Tìm m ( )m
C c t ư ng th ng 1y = t i ba i m phân bi t 0 1( ; ), ,C D E .
9
0
4
m
≠ <
b. Tìm m các ti p tuy n c a ( )m
C t i D và E vuông góc nhau.
9 65
8
m
± =
85. Cho hàm s 3 2
3 2y x x= − + ( )C .
a. Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C i qua
23
2
9
;A
−
.
5 61
2 9 25
3 27
, ,y y x y x
= − = − = − −
b. Tìm trên 2:d y = − các i m k n ( )C hai ti p tuy n vuông góc v i nhau.
55
2
27
;M
−
86. Cho hàm s 3 2
2 3 5y x x= + − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Ch ng minh r ng qua i m ( )1 4;A − có th k ư c ba ti p tuy n phân bi t c a ( )C .
87. Cho hàm s 3 2
6 9 1y x x x= − + − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
www.VNMATH.com
32. Kh o sát hàm s
32
b. T m t i m b t kỳ trên ư ng th ng 2x = , có th k ư c bao nhiêu ti p tuy n c a ( )C .
88. Cho hàm s 3
3 2y x x= − + + ( )C . Tìm trên tr c hoành các i m k ư c 3 ti p tuy n n
th ( )C . ( )0 2( ; ,M m m > ho c
2
1
3
)m− ≠ < −
89. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
−
=
−
( )C và i m ( )M C∈ . G i I là giao i m c a hai ư ng ti m c n. Ti p
tuy n t i M c t hai ti m c n t i A và B .
a. Ch ng minh r ng M là trung i m c a AB .
b. Ch ng minh r ng di n tích tam giác IAB là m t h ng s .
c. Tìm M chu vi tam giác IAB bé nh t. ( )1 2
0 1 2 3( ; ), ( ; )M M−
90. Cho hàm s 4 21 5
3
2 2
y x x= − + .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Tìm các i m thu c ( )C sao cho t i ó, ti p tuy n c a ( )C có ba i m chung phân bi t v i
( )C . 4 21 5
3
2 2
;A x x x
− +
, v i ( )3 3 1; { }x ∈ − ± .
Giao i m c a ư ng cong và ư ng th ng
91. Cho hàm s 31
1
3
( )y x m x= − + .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 4m = .
b. Tìm các giá tr c a m phương trình 3
3 1 0( )x m x− + = có ba nghi m phân bi t?
9
4
m
>
92. Cho hàm s 4 2
2 3y x x= − + + .
a. Kh o sát và v th c a hàm s ã cho.
b. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình 4 2 4 2
2 2x x m m− = − .
93. Cho hàm s 3
2( )y x m x m= − + + , m là tham s .
a. Tìm m hàm s ã cho có c c tr t i 1x = − .
b. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s ng v i 1m = .
c. Bi n lu n theo k s giao i m c a ( )C v i ư ng th ng y k= .
94. Cho hàm s 3 2 2 3 2
3 3 1( )y x mx m x m m= − + + − + − , (1).
a. Kh o sát và v th hàm s (1) ng v i 1m = .
b. Tìm k phương trình 3 2 3 2
3 3 0x x k k− + + − = có 3 nghi m phân bi t.
1 3( k− < < và 0 2, )k k≠ ≠
c. Vi t phương trình ư ng th ng qua hai i m c c tr c a th hàm s (1). ( )2
2y x m m= − +
95. Cho hàm s 4 2 2
2 2 5 5( )y x m x m m= + − + − + , ( )m
C
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s khi 1m = .
b. Tính di n tích hình ph ng gi i h n b i ( )C và tr c hoành.
16
15
S
=
c. Tìm giá tr c a m th ( )m
C c t tr c hoành t i 4 i m phân bi t.
5 5
1
2
m
− < <
96. Cho hàm s 3 2
3 9y x x x m= − − + .
www.VNMATH.com
33. Kh o sát hàm s
33
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s khi 2m = .
b. Tìm các giá tr c a m th hàm s c t tr c hoành t i ba i m phân bi t có hoành l p
thành c p s c ng. ( )11m =
97. Cho hàm s 3 2 2
3 1 2 4 1 4 1( ) ( ) ( )y x m x m m x m m= + − + − + − − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s khi 1m = .
b. Tìm các giá tr c a m th hàm s c t tr c hoành t i ba i m phân bi t có hoành l p
thành c p s c ng. ( )1m ≠ −
98. Cho hàm s 3 2 2
3 2 4 9( )y x mx m m x m m= − + − + − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s khi 1m = .
b. Tìm các giá tr c a m th hàm s c t tr c hoành t i ba i m phân bi t có hoành l p
thành c p s c ng. ( )1m =
99. Cho hàm s 3
2y x mx= + − .
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s khi 3m = .
b. Tìm các giá tr c a m th hàm s c t tr c hoành t i úng m t i m. ( )3m > −
100. Cho hàm s
2
2 4
2
x x
y
x
− +
=
−
, ( )C (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1).
b. Tìm m ư ng th ng 2 2y mx m= + − c t th ( )C t i hai i m phân bi t. ( )1m >
101. Cho hàm s 3 2
2 3 1y x x= − − , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. G i k
d là ư ng th ng qua 0 1( ; )M − và có h s góc b ng k . Tìm k ư ng th ng k
d c t
( )C t i 3 i m phân bi t.
9
8
(k > − và 0)k ≠
102. Cho hàm s
2
3 3
2 1( )
x x
y
x
− + −
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm m :m
d y m= c t ( )C t i hai i m phân bi t ,A B sao cho 1AB = .
1 5
2
m
± =
103. Cho hàm s
2
2
1
x
y x
x
= − +
+
.
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Ch ng minh r ng m t ti p tuy n tùy ý c a ( )C luôn t o v i hai ti m c n c a nó thành m t
tam giác có di n tích không i.
104. Cho hàm s
2
1
x
y
x
−
=
−
.
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Ch ng minh r ng v i m i giá tr m , ư ng th ng 2 0:d x y m+ + = luôn c t ( )C t i hai
i m phân bi t. Xác nh m kho ng cách gi a hai giao i m này nh nh t.
105. Cho hàm s 3
3 2y x x= − + , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
www.VNMATH.com
34. Kh o sát hàm s
34
b. G i m
d là ư ng th ng qua 3 20( ; )A và có h s góc là m . Tìm m m
d c t ( )C t i 3 i m
phân bi t.
15
4
(m > và 24)m ≠
106. Cho hàm s
2
4
1
x x
y
x
− +
=
−
.
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s .
b. Tìm a ư ng th ng y a= c t ( )C t i hai i m phân bi t? 3(a < − ho c 5)a >
107. Cho hàm s
2
x x m
y
x m
− + +
=
+
, ( )m
C v i m là tham s khác 0.
a. Kh o sát và v th 2
( )C c a hàm s khi 2m = .
b. Tìm m ti m c n xiên c a ( )m
C i qua i m 3 0( ; )A .
c. V i giá tr nào c a m thì ( )m
C c t ư ng th ng d : 1y x= − t i hai i m phân bi t?
6 4 2(m < − − ho c 6 4 2m > − + và 0)m ≠
108. Cho hàm s
3
2
x
y
x
+
=
+
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Ch ng minh r ng ư ng th ng
1
2
y x m= − c t ( )C t i 2 i m phân bi t ,A B . Xác nh m
sao cho dài o n AB nh nh t. ( )2m = −
109. Cho hàm s
1
2
2
y x
x
= + +
+
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm m ư ng th ng y m= c t th ( )C t i hai i m phân bi t sao cho kho ng cách gi a
chúng b ng 12 . ( )4m = ±
110. Cho hàm s
2
1
mx x m
y
x
+ +
=
−
, ( )m
C (1).
a. Kh o sát và v th hàm s (1) khi 1m = − .
b. Tìm m ( )m
C c t tr c hoành t i hai i m phân bi t có hoành dương.
1
0
2
m
− < <
111. Cho hàm s 2
1( )( )y x x mx m= − + + , ( )m
C (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát và v th c a hàm s (1) khi 4m = .
b. Tìm m ( )m
C c t tr c hoành t i 3 i m phân bi t. 0(m < ho c 4m > và
1
2
)m ≠ −
112. Cho hàm s 3 2
3y x x m= − + , ( )m
C (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát và v th hàm s (1) khi 2m = .
b. Tìm m ( )m
C có hai i m phân bi t i x ng nhau qua g c t a . ( )0m >
113. Cho hàm s
2
1
x x m
y
x
+ −
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th c a hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m th c a hàm s (1) c t tr c hoành t i hai i m ,A B phân bi t và các ti p tuy n
c a th hàm s (1) t i ,A B vuông góc v i nhau.
www.VNMATH.com
35. Kh o sát hàm s
35
114. Cho hàm s 3 2 2
3 1 2 4 1 4 1( ) ( ) ( )y x m x m m x m m= − + + + + − + ( )m
C . Tìm m ( )m
C c t
tr c hoành t i 3 i m phân bi t có hoành l n hơn 1.
1
1
2
m
< ≠
115. Cho hàm s 3 2 2 2
2 2 1 1( ) ( )y x mx m x m m= − + − + − ( )m
C . Tìm m ( )m
C c t tr c hoành t i
3 i m phân bi t có hoành dương.
2
1
3
m
< <
116. Cho hàm s 3 2 2 2
3 3 1 1( )y x mx m x m= − + − − + ( )m
C . Tìm m ( )m
C c t tr c hoành t i 3
i m phân bi t có hoành dương. ( )3 1 2m< < +
117. Cho hàm s 3 2
3 3 1 1 3( )y x x m x m= − + − + + ( )m
C . Tìm m ( )m
C c t tr c hoành t i 1
i m, 2 i m, 3 i m phân bi t.
i m c nh c a ư ng cong
118. Cho hàm s
1mx
y
x m
−
=
−
, 1m ≠ ± ( )m
C .
a. Ch ng minh r ng v i m i 1m ≠ ± , ư ng cong ( )m
C luôn i qua hai i m c nh ,A B .
b. G i M là giao i m c a hai ư ng ti m c n c a ( )m
C . Tìm t p h p các i m M khi m thay
i.
119. Cho hàm s 3 2
3 3 2 1 1( )y x mx m x= − + − + , ( )m
C .
a. Ch ng minh r ng v i m i giá tr c a m , ( )m
C và ư ng th ng m
d : 2 4 3y mx m= − + luôn có
m t i m chung c nh.
b. Tìm các giá tr c a m sao cho m
d c t ( )m
C t i ba i m phân bi t.
c. Kh o sát và v th c a hàm s v i 1m = .
120. Cho hàm s 3 2
1 2 1 2( ) ( )y x m x m x m= + − − + + − , ( )m
C .
a. Ch ng minh r ng v i m i giá tr c a m , ( )m
C luôn i qua m t i m c nh.
b. Ch ng minh r ng m i ư ng cong ( )m
C ti p xúc v i nhau t i m t i m. Vi t phương trình
ti p tuy n chung c a các ư ng cong ( )m
C t i i m ó.
121. Cho hàm s 3 2
9 9y x mx x m= + − − .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 3m = .
b. Ch ng minh r ng v i m i giá tr m , th hàm s ã cho luôn i qua hai i m c nh. V i
giá tr nào c a m , tr c hoành là m t ti p tuy n c a th hàm s ã cho ? ( )3m = ±
122. Cho hàm s 3
1 2 1 1( ) ( )y m x m x m= + − + − + .
a. Kh o sát và v th hàm s ã cho ng v i 1m = .
` b. Ch ng minh r ng v i m i giá tr m , th hàm s luôn i qua ba i m c nh th ng hàng.
Xác nh i m trên ư ng cong
123. Cho hàm s
2
3
x
y
x
+
=
−
.
a. Kh o sát và v th ( )C hàm s ã cho.
b. Tìm các i m ( )M C∈ sao cho cách u hai ư ng ti m c n c a ( )C . ( )3 5 1 5;M ± ±
124. Cho hàm s
2
2
x
y
x
−
=
+
.
www.VNMATH.com
36. Kh o sát hàm s
36
a. Kh o sát và v th ( )C hàm s ã cho.
b. Tìm các i m ( )M C∈ sao cho t ng kho ng cách t M t i Ox và Oy là nh nh t. ( )0 1( ; )M −
125. Cho hàm s
2
1
x
y
x
−
=
−
.
a. Kh o sát và v th ( )C hàm s ã cho.
b. Tìm các i m ( )M C∈ sao cho M cách u hai i m 0 0( ; )O và 2 2( ; )A . ( )1 2
0 2 2 0( ; ), ( ; )M M
126. Cho hàm s 3 21 11
3
3 3
y x x x= − + + − , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm trên ( )C hai i m phân bi t ,M N i x ng nhau qua tr c tung. 1 2
16 16
3 3
3 3
; , ;M M
−
127. Cho hàm s
2
2 2
1
x x
y
x
− +
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm trên ( )C hai i m ,A B sao cho A và B i x ng nhau qua ư ng th ng 4 0x y− + = .
7 23 15 23 7 23 15 23
2 2 2 2
; , ;A B
− + + −
128. Tìm
2
1
, ( ) :
x
A B C y
x
∈ =
−
i x ng nhau qua 1:d y x= − .
1 1 1 1
1 1
2 2 2 2
; , ;A B
− − − −
129. Cho th
2
2
2
( ) :
x x
C y
x
+ −
=
−
. Vi t phương trình th ( )C ′ i x ng v i ( )C qua ư ng
th ng 2y = .
2
3 6
2
x x
y
x
− + − = −
130. Vi t phương trình th ( )C ′ i x ng v i ( )C :
2
2 3 7
1
x x
y
x
− +
=
−
qua ư ng th ng 2x = .
2
2 13 17
3
x x
y
x
− + = −
131. Cho hàm s
2
5 4
2
x x
y
x
− +
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm trên ( )C các i m có t a nguyên.
132. Cho hàm s
1
x
y
x
=
+
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C hàm s (1).
b. Tìm trên ( )C các i m M sao cho kho ng cách t M n ư ng th ng 3 4 0x y+ = b ng 1.
www.VNMATH.com
37. Kh o sát hàm s
37
1 2 3 4
1 61 9 61 9 21 1 21
6 2 6 2, ,
; , ;M M
± ± −
133. Cho hàm s
2
1
1
x x
y
x
+ −
=
−
, (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm các i m trên ( )C mà ti p tuy n t i m i i m y v i th ( )C vuông góc v i ư ng
th ng qua hai i m c c tr . 1 2
2 5 2 5
1 3 1 3
3 36 6
; , ;M M
− − + +
134. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
−
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. G i I là giao i m c a hai ư ng ti m c n c a ( )C . Tìm trên ( )C i m M sao cho ti p tuy n
c a ( )C t i M vuông góc v i ư ng th ng IM . ( )1 2
0 1 2 3( ; ), ( ; )M M
135. Tìm trên
3 4
2 1
( ) :
x
C y
x
+
=
−
các c p i m i x ng v i nhau qua i m ( )1 1;I .
( ) ( )( )1 3 1 3 1 3 1 3; , ;A B− − + +
Hàm s ch a d u GTT
136. Cho hàm s 3
3 1( )y f x x x= = − − , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. T th ( )C , hãy suy ra th 1
( )C c a hàm s 3
3 1y x x= − − .
c. T th ( )C , hãy suy ra th 2
( )C c a hàm s
3
3 1y x x= − − .
d. T th ( )C , hãy suy ra th 3
( )C c a hàm s
3
3 1y x x= − − .
137. Cho hàm s
2
3 3
2
x x
y
x
− +
=
−
, (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. T th ( )C , hãy suy ra th 1
( )C c a hàm s
2
3 3
2
x x
y
x
− +
=
−
.
138. Cho hàm s
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
, (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s (1).
b. V i các giá tr nào c a m , thì phương trình
2
1
1
x x
m
x
+ +
=
+
có 4 nghi m phân bi t? 3( )m >
139. Cho hàm s 4 2
4 3y x x= − + , (1).
a. Kh o sát và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm m phương trình 4 2
4 3 2 1 0x x m− + + − = có 8 nghi m phân bi t.
1
0
2
m
< <
140. Cho hàm s 3 2
2 9 12 4y x x x= − + − , (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1).
www.VNMATH.com
38. Kh o sát hàm s
38
b. Tìm m phương trình sau
3
2
2 9 12x x x m− + = có 6 nghi m phân bi t. ( )4 5m< <
141. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
−
.
a. Kh o sát và v th c a hàm s ã cho.
b. Tìm các giá tr c a m phương trình 2 1 1 0x m x− − + = có hai nghi m.
142. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình 2
3 1( )x x m+ = + .
143. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
−
.
a. Kh o sát và v th c a hàm s ã cho.
b. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình 2 1 1 0x m x− − + = .
144. Cho hàm s 3 2
3 6y x x= − − .
a. Kh o sát và v th c a hàm s ã cho.
b. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình 3 21 1
2 0
3 3
m
x x
+
− − − = .
145. Cho hàm s
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
a. Kh o sát và v th c a hàm s ã cho.
b. Bi n lu n theo m s nghi m c a phương trình 2
1 1 0( )x m x m+ − + − = .
thi các năm g n ây
1. Cho hàm s
2 2
2 1 4
2
( )x m x m m
y
x
+ + + +
=
+
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = − .
b. Tìm m hàm s có c c i và c c ti u, ng th i các i m c c tr c a th cùng v i g c t a
O t o thành m t tam giác vuông cân t i O . ( )4 2 6m = − ± ( H A_2007)
2. Cho hàm s
2 2
3 2 2
3
( )mx m x
y
x m
+ − −
=
+
, (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m góc gi a hai ư ng ti m c n c a hàm s (1) b ng 0
45 . 1( )m = ± ( H A_2008)
3. Cho hàm s
2
2 3
x
y
x
+
=
+
, ( )C (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a ( )C , bi t ti p tuy n ó c t tr c hoành, tr c tung l n lư t t i
hai i m phân bi t ,A B sao cho tam giác OAB vuông cân t i O . ( 2y x= − − )( H A_2009)
4. Cho hàm s 3 2
2 1( )y x x m x m= − + − + , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s khi 1m = .
b. Tìm m th c a hàm s (1) c t tr c hoành t i ba i m phân bi t có hoành 1 2 3
, ,x x x
th a i u ki n 2 2 2
1 2 3
4x x x+ + < .
1
1 0
4
m m
− < < ∧ ≠
( H A_2010)
5. Cho hàm s
1
2 1
x
y
x
− +
=
−
.
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s ã cho.
www.VNMATH.com
39. Kh o sát hàm s
39
b. Ch ng minh r ng v i m i m ư ng th ng y x m= + luôn c t ( )C t i hai i m phân bi t A
và B . G i 1
k và 2
k l n lư t là h s góc c a ti p tuy n t i A và B . Tìm m t ng 1 2
k k+ t
giá tr l n nh t. ( )1m = − ( H A_2011)
6. Cho hàm s 3 2 2 2
3 3 1 3 1( )y x x m x m= − + + − − − , (1) (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m hàm s (1) có c c i, c c ti u và các i m c c tr c a hàm s (1) cách u g c t a
O .
1
2
m
= ±
( H B_2007)
7. Cho hàm s 3 2
4 6 1y x x= − + , (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1).
b. Vi t phương trình ti p tuy n c a th hàm s (1), bi t r ng ti p tuy n ó i qua i m
1 9( ; )M − − . ( H B_2008)
8. Cho hàm s 4 2
2 4y x x= − , (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s (1).
b. V i các giá tr nào c a m , phương trình 2 2
2x x m− = có 6 nghi m th c phân bi t?
0 1( )m< < ( H B_2009)
9. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
+
, ( )C .
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Tìm m ư ng th ng 2y x m= − + c t ( )C t i hai i m phân bi t ,A B sao cho tam giác
OAB có di n tích b ng 3 . 2( )m = ± ( H B_2010)
10. Cho hàm s ( )4 2
2 1y x m x m= − + + (1)
a. Kh o sát s bi n thiên và v th hàm s (1) khi 1m = .
b. Tìm m th hàm s (1) có 3 i m c c tr , ,A B C sao cho OA BC= , trong ó O là g c t a
, A là c c tr thu c tr c tung và ,B C là hai c c tr còn l i. ( )2 2 2m = ± ( H B_2011)
11. Cho hàm s
2
1
x
y
x
=
+
, (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Tìm ( )M C∈ sao cho ti p tuy n c a ( )C t i M c t các tr c ,Ox Oy l n lư t t i các i m ,A B
sao cho tam giác OAB có di n tích b ng
1
4
. ( )1 2
1
2 1 1
2
; , ;M M
− −
( H D_2007)
12. Cho hàm s 3 2
3 4y x x= − + , (1).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s (1).
b. Ch ng minh r ng m i ư ng th ng qua i m 1 2( ; )I v i h s góc k ( 3k > − ) u c t ( )C t i
3 i m phân bi t , ,A I B ng th i I là trung i m c a o n th ng AB . ( H D_2008)
13. Cho hàm s 4 2
3 2 3( )y x m x m= − + + có th ( )m
C (m là tham s ).
a. Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s khi 0m = .
b. Tìm m ư ng th ng 1y = − c t th ( )m
C t i 4 i m phân bi t có hoành nh hơn 2.
1
1 0
3
( , )m m− < < ≠ ( H D_2009)
14. Cho hàm s 4 2
6y x x= − − + , ( )C .
www.VNMATH.com
40. Kh o sát hàm s
40
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Vi t phương trình ti p tuy n v i th ( )C , bi t ti p tuy n vuông góc v i ư ng th ng
1
1
6
y x= − . 6 10( )y x= − + ( H D_2010)
15. Cho hàm s
2 1
1
x
y
x
+
=
+
.
a. Kh o sát s bi n thiên và v th ( )C c a hàm s ã cho.
b. Tìm k ư ng th ng 2 1y kx k= + + c t th ( )C t i hai i m phân bi t ,A B sao cho
kho ng cách t A và B n tr c hoành b ng nhau. ( )3k = − ( H D_2011)
www.VNMATH.com