CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
CTMT Quốc gia phòng chống bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và hen phế quản http://benhphoitacnghen.com.vn/
Chuyên trang bệnh hô hấp mãn tính: http://benhkhotho.vn/
Giải phẫu Trung thất, Phúc mạc - Đại học Y Hà NộiVuKirikou
1. Trình bày khái niệm, các giới hạn và cách phân chia trung thất.Các thành phần trong trung thất.
2. Trình bày được khái niệm về phúc mạc, mô tả được các phần phúc mạc trung gian
Giải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ VmuGiải Phẫu Sinh Lí Tim Y Khoa Trẻ Vmu
5. II. TUẦN HOÀN PHỔI
• Tuần hoàn phổi bình thường
• Giảm tuần hoàn phổi
• Tăng tuần hoàn phổi chủ động
• Tăng tuần hoàn phổi thụ động
• Hội chứng Eisenmenger
6. II. TUẦN HOÀN PHỔI
Tuần hoàn phổi bình thường
• Các mạch máu phân bố theo quy luật 1/3
(1/3 dưới> 1/3 giữa > 1/3 trên)
• Tỉ số giữa khẩu kính mạch máu vùng đỉnh
phổi và vùng đáy phổi là 0.5/1
ĐMP gốc: cung 2 bên bờ trái
Simon: Kẻ 1 đường nối đáy cung số 2 bên
trái chia 3 độ dãn ĐMPgốc
độ I: < 4 mm, độ II: 4 – 9 mm,
độ III: > 9 mm
7. II. TUẦN HOÀN PHỔI
Tăng tuần hoàn phổi
chủ động
• Cung ĐMP phồng, rốn phổi
đậm, mạch máu ra 1/3 ngoài
phế trường
• Tỉ số khẩu kính mạch máu
vùng đỉnh và đáy là 1/1
• Gặp trong bệnh tim bẩm
sinh có luồng shunt trái phải
8. II. TUẦN HOÀN PHỔI
Tăng tuần hoàn phổi
thụ động
•Tái phân bố mạch máu ở
đỉnh phổi (khẩu kính 1/3 trên
gấp đôi 1/3 dưới), phù mô kẽ
phổi, đường Kerley
•Thường do máu TMP bị ứ
lại, tăng áp tĩnh mạch = tăng
áp sau mao mạch
9. II. TUẦN HOÀN PHỔI
TTHP thụ động gặp trong hẹp 2 lá, suy tim trái, thuyên tắc ĐMP nhiều
chỗ ở 2 đáy
10. II. TUẦN HOÀN PHỔI
Giảm tuần hoàn phổi
• Cung ĐMP lõm hoặc có
phồng do dãn sau hẹp
• Hai phế trường tăng sáng
• Giảm kích thước các mạch
máu phổi ở trung tâm và ngoại
biên
• ĐM phổi nhỏ hoặc không thấy
• Gặp trong Tứ chứng Fallot
11. II. TUẦN HOÀN PHỔI
Eisenmenger
• Hình ảnh cắt cụt: cung
ĐMP phồng, rốn phổi đậm,
phế trường tăng sáng, mạch
máu chủ yếu 1/3 trong
12. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
PHIM NGỰC THẲNG SAU TRƯỚC
Các cung tim
• Bờ trái
Cung ĐMC-ĐMC xuống
Thân ĐMP
Tiểu nhĩ trái
Thất trái/thất phải
• Bờ phải:
TMCT, tuyến ức, ĐMC lên
Nhĩ phải/ nhĩ trái, thất phải, TMCD
13. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
CHỈ SỐ TIM NGỰC = AB/CD hay (r + l) / td
14. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
Chỉ số tim ngực: bình thường ≤ 0,5 (Braunward 1998: 0,39 - 0,55)
• Trẻ < 5 tuổi ≤ 0,6
• Không chính xác khi: dị dạng lồng ngực, tâm phế mạn, do chỉ số
này chỉ đánh giá bề ngang tim, bỏ qua bề sâu và bề cao của tim
• Một số bẫy
Hít vào không đủ sâu, lồng ngực lõm: tim bè ngang
Chụp thế nằm (AP): chênh lệch 10%
Thất T dãn: mỏm tim chúc xuống, xác định vị trí xa nhất bờ T
15. B. CÁC BUỒNG TIM
Nhĩ P: a / b
x
y
a
b
Midclavicular line Children
adults)
b’
infants
c
16. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
Lớn Nhĩ P Lớn Nhĩ T
Phim thẳng a / b > 1/4 (1/3) Cung dưới P: bóng đôi, bờ T 4
cung, góc carena > 90o
Thực quản bị lệch P
Nghiêng T - Nhĩ T to đẩy thực quản ra sau
Chếch Trc P Mất khoảng sáng sau tim Nhĩ T to đẩy thực quản ra sau
Chếch Trc T Tiểu nhĩ P to (góc thất P
và ĐMC lên)
Nhĩ T to che cửa sổ ĐMP-ĐMC
Phế quản T nằm ngang
Dấu hiệu phụ Gan to đẩy vòm hoành lên
20. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
Lớn nhĩ T
Bóng đôi
Tiểu nhĩ T lớn
Thực quản lệch P
TM phổi dãn
21. III. KÍCH THƯỚC TIM VÀ CUNG TIM
B. LỚN THẤT
Lớn Thất P Lớn Thất T
Phim thẳng Cung dưới T bầu
Góc tâm hoành nhọn,
mỏm tim hếch lên
Dày:cung dưới T bầu,T/LN=0,5-0,6
Dãn: T/LN>0,6, mỏm chúc xuống
Nghiêng T Mất khoảg sáng sau x. ức ĐK trước sau tăng
Chếch Trc P Cung trước tim chồm
lên thành ngực
-
Chếch Trc T - Mất khoảng sáng sau tim
Dấu hiệu phụ ĐMP gốc to
Nhĩ P to
Gan to đội vòm hoành lên
Quai TM dãn
-
26. IV. ĐỘNG MẠCH CHỦ
• Động mạch chủ xuống nằm bên trái cột sống cung
động mạch chủ bên trái và ngược lại.
• Không xác định được động mạch chủ xuống, dựa vào
khí quản và thực quản. Khí quản, thực quản bên trái
cung động mạch chủ bên phải và ngược lại.