Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 6 chuyên đề Toán học: Hệ mũ và logarit của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây là Chuyên đề Toán Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốLinh Nguyễn
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Đại số về Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Xem thêm phương pháp ôn thi các môn khác tại diemthi60s.com
Đây là Chuyên đề Toán Tích phân của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
Đây chỉ là bản mình dùng để làm demo trên web. Để tải bản đầy đủ bạn vui lòng truy cập vào website tuituhoc.com nhé, chúc bạn tìm được nhiều tài liệu hay
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốLinh Nguyễn
Ôn thi THPT Quốc Gia môn Đại số về Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Xem thêm phương pháp ôn thi các môn khác tại diemthi60s.com
The document contains a single website address, www.VNMATH.com, repeated multiple times without any other text or context. The website www.VNMATH.com is mentioned over 25 times throughout the document.
354 bài tập trắc nghiệm tích phân - Nguyễn Bảo Vương | iHoc.mehaic2hv.net
354 bài tập trắc nghiệm tích phân do thầy Nguyễn Bảo Vương biên soạn và chia sẻ. Với 58 trang sẽ giúp các em HS luyện tập trước kỳ thi THPT Quốc gia 2017.
Tải tài liệu 354 bai tap trac nghiem tich phan nguyen bao vuong về máy tại địa chỉ:
http://ihoc.me/354-bai-tap-trac-nghiem-tich-phan-nbv/
The document discusses the benefits of exercise for mental health. Regular physical activity can help reduce anxiety and depression and improve mood and cognitive function. Exercise causes chemical changes in the brain that may help protect against mental illness and improve symptoms.
The document repeatedly lists the website www.VNMATH.com over 40 times without any other text or context. It appears to solely promote this single website address.
1. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
1
1
Chuyên đề 3 HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ
VÀ HÀM SỐ LÔGARÍT
Ⓐ HỆ THỐNG LÝ THUYẾT:
◙ Hàm số lũy thừa:
● Tính chất của lũy thừa:
▪ Về cơ số; khi xét lũy thừa a :
+ Î ¥ : a xác định a ¡ .
+ : - Î ¢ a xác định khi a ≠ 0
+ Î ¡ ¢ : a xác định khi a > 0.
▪ Tính chất: Với a, b > 0; m,n ¡ :
; *
m
m n m n m n
n
a
a a a a
a
+ - = = .
( ) .
n
m m n a = a ; ( . ) .
m m m a b = a b
m m
m
a a
b b
æ ö
ç ÷÷ = çç ÷ è ø
.
▪ ( 0; , ; 0)
m
a n = n am a> m nÎ ¢ n>
▪ 2k x xác định khi x ³ 0 (k ¥ )
▪ 2k 1 x + xác định x ¡ (k ¥ )
▪ Đạo hàm ( )/
1 x .x (x 0, ) - = > Î ¡ ; ( )/
1 / u .u .u (u 0, ) - = > Î ¡
( )/
1
1
( , 2)
.
n
n n
x n n
n x-
= Î ¥ ³ ; x 0 khi n chẵn; x 0 khi n lẻ
( )
/ /
1
( , 2)
.
n
n n
u
u n n
n u -
= Î ¥ ³ ; u 0 khi n chẵn; u 0 khi n lẻ
◙ Hàm số mũ:
▪ Hàm số mũ y = ax (a > 0, a ≠ 1) có tập xác
định là ¡ ; tập giá trị là *
+ ¡ (tức là ax > 0, x ¡
− chú ý tính chất này để đặt điều kiện của ẩn phụ
sau này); liên tục trên ¡ .
▪ Đạo hàm ( )/
ln x x a = a a (a > 0, a ≠ 1)
▪ Khi a > 1 hàm số y = ax đồng biến trên ¡ .
▪ Khi 0 < a < 1 hàm số y = ax nghịch biến trên ¡ .
▪ a0 = 1 a 0 , a1 = a.
2. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
2
2
▪ Khi a > 1: lim x
x
a
® + ¥
= + ¥ ; lim 0 x
x
a
® - ¥
= .
▪ Khi 0 < a < 1: lim 0 x
x
a
® + ¥
= ; lim x
x
a
® - ¥
= + ¥ .
▪ Với a > b > 0 ta có: ax > bx x > 0 và ax < bx x < 0.
(Vẽ đồ thị của hàm số trong hai trường hợp a > 1 và 0< a< 1để nhớ các tính chất
)
◙ Hàm số logarit:
Chú ý: Khi xét loga x phải chú ý điều kiện a> 0; a ¹ 1 va x> 0.
Trong phần này Ta giả thiết mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa (có thể
yêu cầu học sinh nêu các điều kiện để các biểu thức có nghĩa như: Mẫu khác 0, cơ
số a, b thỏa 0 < a,b ≠ 1, đối số của logarit phải dương).
▪ Cho 0 < a 1 , x > 0: logax = y a y = x.
▪ Với 0 < a 1 ta có: loga n a = n ( n > 0 ) ; log m
aa = m (m ¡ ); loga1 =
0; log 1 a a = .
▪ loga(x1.x2) = logax1 + logax2; 1
2
loga
x
x
= logax1 - logax2 ( x1; x2 > 0 ).
▪ logax = .logax (x > 0) và
1
log .loga a
x x
= (x > 0, α ≠ 0).
▪ Đổi cơ số:
log
log
log
b
a
b
x
x
a
= hay logax = logab.logbx
▪ logab =
1
logb a
và log .log 1 a b b a= .
▪ Hàm số y = logax xác định và liên tục
trên (0 ;+ ∞ ).
▪ Đạo hàm ( )/ 1
log
.ln a x
x a
=
▪ Khi a > 1 hàm số y = logax đồng biến
trên ( 0 ; + ∞ ).
▪ Khi 0 < a < 1 hàm số y = logax nghịch
biến trên ( 0; + ∞ ).
▪ Nếu a > 1:
lim log ; lim log a a
x x
x x
® + ¥ ® - ¥
= + ¥ = - ¥
▪ Nếu 0 < a < 1: lim log ; lim log a a
x x
x x
® + ¥ ® - ¥
= - ¥ = + ¥ .
(Vẽ đồ thị của hàm số trong hai trường hợp a > 1 và 0 < a < 1 để nhớ các tính chất )
▪ Chú ý đến các công thức:
log a b (0 1; 0) b = a < a ¹ b> và log (0 1) b
a b = a < a ¹
◙ Phương trình, bất phương trình mũ:
▪ Phương trình ax = b có nghiệm b > 0.
3. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
3
3
▪ af(x) = ag(x) f(x) = g(x) (0 < a 1)
▪ Nếu a > 1 thì: af(x) > ag(x) f(x) > g(x).
▪ Nếu 0 < a < 1 thì: af(x) > ag(x) f(x) < g(x).
▪ af(x) = b f(x) = logab.
▪ af(x) < b (với b > 0) ( ) loga f x < b nếu a > 1; ( ) loga f x > b nếu 0 < a < 1.
▪ af(x) > b
0
( )
0
( ) log khi 1; ( ) log khi 0 1. a a
b
f x R
b
f x b a f x b a
éì £ ïïêíêï
Î ïîêêì
> ïêïí
êï
> > < < < êï
ëî
◙ Phương trình, bất phương trình logarit:
▪ Trước hết ta cần đặt điều kiện để phương trình có nghĩa.
logab có nghĩa 0 < a 1 và b > 0
▪ log log n
m
a a
m
b b
n
= ( b > 0 ; 0 < a 1 ) .
▪ loga b2k = 2k.loga|b| với k .
▪ loga f(x) = loga g(x) f(x) = g(x).
▪ loga f(x) ≥ loga g(x)
( ) ( ) 1
( ) ( ) 0 1
khi
khi
f x g x a
f x g x a
ì ³ > ïïíï
îï £ < <
▪ ( ) ( )
( ) 0 , ( ) 1.
log ( ) log ( )
( ) ( ) g x g x
g x g x
f x h x
f x h x
ì > ¹ ïï
= Û íï
îï =
Ⓑ. HƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI BÀI TẬP:
▪ Cho học sinh nắm các bước giải như:
+ Yêu cầu học sinh phân tích đề bài xem giả thiết và kết luận là gì? có
liên quan đến các công thức nào về hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số
lôgarit…xem bài toán thuộc dạng chứng minh, tính toán, giải phương trình hay bất
phương trình.
+ Hướng dẫn học sinh xây dựng chương trình giải.
+ Cho học sinh lên bảng thực hiện chương trình giải từ đó yêu cầu các
học sinh khác nghiên cứu lời giải để học sinh nắm chắc kiến thức, khắc phục các
sai sót vì chương này các công thức có dạng gần giống nhau nên học sinh hay áp
dụng sai và mắc nhiều sai lầm.
▪ Phân loại các dạng toán cũng như các cách giải; cụ thể:
● Loại tính toán:
▪ Ví dụ 1: Tính 25 log 15 theo a khi biết 3 log 15= a .
Hướng dẫn học sinh phân tích:
( ) ( ) 25 52 5 5 5
1 1
log 15 log 3.5 log 3 log 5 log 3 1
2 2
= = + = +
4. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
4
4
3 3 3 3 3 log 15= log 3.5= log 3+ log 5= 1+ log 5= a
Mà 3
5
1
log 5
log 3
= vậy 3 log 5là cầu nối giữa hai số cần tính.
Hướng dẫn học sinh xây dựng chương trình giải: Tính 3 log 5 theo a
sau đó thay vào tính 25 log 15.
▪ Ví dụ 2: Không dùng máy tính hãy so sánh hai số
2,5
12 1
2
2
vμ - æ ö
ç ÷÷ çç ÷ è ø
Đưa về cùng một cơ số (ở bài này là 2) sau đó dựa vào tính đơn điệu
của hàm số mũ để so sánh.
2,5
1 2,5
2
2
- æ ö
ç ÷÷ = çç ÷ è ø
mà - 2,5 > - 12 nên
2,5
12 1
2
2
- æ ö
< ç ÷÷ çç ÷ è ø
● Loại chứng minh:
▪ Ví dụ 1: Chứng minh x = 4+ 2 3 - 4- 2 3 = 2.
Cách 1: Phân tích (dễ thấy x > 0) 2 x = 2Û x = 4 do trong biểu
thức chứa căn bậc hai nên ta sẽ bình phương hai vế; nếu chứa căn bậc ba thì có thể
lập phương.
Yêu cầu học sinh bình phương rồi rút gọn → kết quả cần tìm.
Cách 2: Phân tích cho học sinh thấy rằng
4+ 2 3. 4- 2 3 = 4 = 2
Có thể tính 4+ 2 3 va 4- 2 3 bằng cách xem chúng là hai
nghiệm của hệ
2
2
x y
xy
ì - = ïïíï
îï =
3 1
3 1
x
y
ìï
= + ïíï
= - ïî
Từ đó ta phân tích
2 4+ 2 3 = 3+ 2 3 + 1= ( 3 + 1) còn 4- 2 3 tính tương tự. Từ đó ta
chứng minh được bài toán.
▪ Ví dụ 2: Cho các số dương a, b, c trong đó c ≠ 1. Chứng minh
logc b logc a a = b
Áp dụng tính chất log log m m x = y Û x = y nên ta lấy logarit cơ số m
dương khác 1 vế trái và chứng minh nó bằng logarit cơ số m của vế phải.
( )
( )
log
log
log log .log
log .log
log
c
c
b
c c c
c c
a
c
a b a
a b
b
=
=
=
Nên logc b logc a a = b .
● Loại giải phương trình mũ và lôgarit:
5. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
5
5
Nêu các phương pháp giải như:
Phương pháp đưa về cùng một cơ số: Để giải phương trình, bất phương
trình mũ, lôgarit ta biến đổi chúng về dạng:
( ) ( ) , , log ( ) , log ( ) ... u x u x
a a a = b a > b u x = b u x > b
Phương pháp lôgarit hóa: Để làm cho ẩn không nằm ở số mũ ta có thể
lôgarit theo cùng một cơ số cả hai vế của một phương trình, bất phương trình (Chú
ý khi lôgarit hai vế một bất phương trình cần so sánh cơ số với số 1 để có dấu bất
đẳng thức đúng)
Phương pháp đặt ẩn phụ: Khi biến đổi phương trình, bất phương trình về
dạng ( ) ( ) u x f a = b , ( ) ( ) ... u x f a ³ b để đơn giản trong thao tác ta đặt u(x) t = a chú ý
đặt điều kiện cho tham số t.
Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số: Phương pháp này dựa
vào tính đồng biến, nghịch biến và đồ thị của hàm số.
Chú ý là phải nhận xét xem trong bài toán có bao nhiêu cơ số. Phải lưu ý học
sinh trước khi giải phương trình phải tìm điều kiện xác định.
Vdụ: + Phương trình 2x + 3 = 5x có thể đưa về một cơ số bằng cách biến đổi
3 2
2 5 8 1
5
x
x+ x æ ö
= Û ç ÷÷ = çç ÷ è ø
.
+ ( ) ( ) ( )
( )
1
2 3 2 3 4 2 3 4
2 3
x x x
x - + + = Û - + =
-
từ đó đặt ẩn phụ t = ( 2 3)
x
-
+ Phương trình 3 4 5 x x x + = chứa ba cơ số không thể rút gọn cơ số
nên phải dùng tính đơn điệu của hàm số để giải.
+ Phương trình 1 1 2.4 9 6 x+ x x+ + =
có thể biến đổi thành 8.4 9 6.6 x x x + = nhận xét rằng 4 = 22 , 9 = 32 và 6 = 2.3 nên
PT trở thành ( ) ( ) 2 2
8 2 3 6.2 .3 x x x x + = chia hai vế cho 2 .3 x x sẽ đưa pt về một cơ số.
Nếu không nhận xét được mà nghĩ đến dùng tính đơn điệu thì không
thể giải được.
+ Giải phương trình 2
2 1
2
log x = - 2log (3x + 4)
Nhận xét 1 1
2
2
- = nên sau khi đặt điều kiện nghiệm đưa pt về cùng
cơ số 2 để giải.
Trong bài này cần chú ý cho học sinh phép biến đổi 2
2 2 log x = 2log x
chỉ đúng khi x > 0; nên phải sử dụng đúng công thức 2
2 2 log x = 2log | x | để giải
bài này mới tìm được đúng nghiệm.
6. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
6
6
● Loại giải bất phương trình mũ và lôgarit:
Cũng phân tích cơ số, đặt điều kiện như dạng phương trình mũ và lôgarit
nhưng bắt buộc phải so sánh cơ số với 1 để sử dụng đúng các công thức:
▪ Nếu a > 1 thì: af(x) > ag(x) f(x) > g(x).
▪ Nếu 0 < a < 1 thì: af(x) > ag(x) f(x) < g(x).
▪ Nếu 1: log ( ) log ( ) ( ) ( ) a a a> f x > g x Û f x > g x
▪ Nếu 0 1: log ( ) log ( ) ( ) ( ) a a < a < f x > g x Û f x < g x
Ví dụ: + Giải bất phương trình: 2 3 7 3 1 (1) 6 2 .3 x+ x+ x- < .
Gợi ý để học sinh phân tích đề: Mũ là một nhị thức bậc nhất → đưa
về số mũ là x sau đó biến đổi cơ số.
(1) ( )
( ) 3 2 7
3 2 7
3 3
3 6 2
6 . 6 2 .2 .
3 2.3 3.6
x x
x
x
æ ö
< Û ç ÷÷ < çç ÷çè ø÷
4
2 2
3 3
x æ ö æ ö
ç ÷÷ < ç ÷÷ çç ÷ çç ÷ è ø è ø
x > 4 (Chú ý cho học sinh là cơ số nhỏ hơn 1).
+ Giải bất phương trình: 4
1 3
log 0
1
x
x
æ + öç ÷÷³ çç ÷ è - ø
.
HDẫn cho học sinh phân tích đề:
Đây là BPT lôgarit có cơ số lớn hơn 1 → Đặt điều kiện nghiệm sau
đó áp dụng công thức 1: log ( ) log ( ) ( ) ( ) a a a> f x > g x Û f x > g x với chú ý
4 0= log 1 và khi giải BPT
1 3
1
1
x
x
+
³
-
cần biến đổi về
1 3
1 0
1
x
x
+
- ³
-
sau đó quy
đồng và xét dấu hoặc dùng phương pháp khoảng.
+ Có thể biến đổi trực tiếp
2
2
0,8 0,8
1 2 5
log ( 1) log (2 5)
2 5 0
x x x
x x x
x
ìï
ï + + > + + + < + Û íï
îï + >
.
+ Giải bất phương trình: 2
(3 ) log (3 ) 1 x x x - - >
Đây là một bất phương trình có ẩn ở cơ số nên ta phải chia ra hai
trường hợp (3−x) > 1 và 0 < (3−x) < 1 để giải.
● Loại giải hệ phương trình: (Chương trình nâng cao)
+ Nhắc lại các phương pháp giải hệ như phương pháp thế, phương pháp
cộng, sử dụng máy tính bỏ túi; các hệ đặc biệt như đối xứng…
+ Đầu tiên cần quan tâm đến đặt điều kiện nghiệm.
Ví dụ:
7. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
7
7
Giải hệ:
9
2
(1)
log (2)
1
4
2
3
3
y
x
x y
- ìï
ï æ öï = ç ÷÷ ï çç ÷ è ø ïíïïï
= ïï
î
Biến đổi (1) thành 2 x = y - 2 và (2) thành
3
y
x = . Ta được hệ:
2 2
0
3
x y
y
x
ìï
- = - ïï
ïíï
- = ïïï
î
Giải hệ này tìm được nghiệm.
● Loại toán liên quan đến đạo hàm:
Học sinh phải nắm được các công thức tìm đạo hàm của các hàm số
; log ; ; x n
a y a y x y x y x = = = = và đạo hàm của hàm số hợp của các hàm số
này.
Chú ý cần phân biệt cho học sinh hai công thức: ( )/
ln x x a = a a và
( )/
1 x .x - = vì học sinh hay hiểu và sử dụng sai như ( )/
1 2 .2 x x x - =
Ví dụ: + Tìm đạo hàm của hàm số x y x = .
Sau khi yêu cầu học sinh phân tích đề: Hàm số cần tìm đạo hàm có dạng
(u.v)/ = u /v + uv / với x u = ; v x = ta cần chú ý cho học sinh thấy hàm số u là
hàm số mũ còn hàm số v là hàm số lũy thừa từ đó các em áp dụng công thức không
sai lầm.
ⓒ Chú ý:
▪ Chỉ ra cho học sinh thấy sự liên quan của các kiến thức:
Ví dụ khi xét hàm số y = ax có ( )/
ln (0 1) x x a = a a < a ¹ → khi 0 < a <
1 ta có lna < 0 nên y’ < 0, x hàm số giảm trên ¡ ; khi a > 1 ta có lna > 0 nên
y’ > 0, x hàm số tăng trên ¡ .
▪ Phân tích các sai sót mà học sinh thường gặp phải khi giải các bài toán
trong chương này như:
+ Không đặt điều kiện xác định của phương trình.
+ Vận dụng không đúng các công thức nhất là các công thức về lôgarit.
+ Quên so sánh cơ số với số 1 khi giải bpt mũ và lôgarit…
▪ Đối với học sinh khá giỏi có thể soạn thêm các bài toán nâng cao như:
Giải phương trình 2 2
5 3 log (x + 2x + 2) = log (x + 2x)
8. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
8
8
Đặt 2
3 log (x + 2x)= t thì ta có 2 2 3t x + x = ; thay vào phương trình đã
cho ta được 5 log (3 2) t + = t biến đổi thành
3 1
3 2 5 2 1
5 5
t t
t t æ ö æ ö
+ = Û ç ÷÷ + ç ÷÷ = çç ÷ çç ÷ è ø è ø
. Sử
dụng phương pháp hàm số ta giải PT này tìm được nghiệm.
Học sinh dễ sai lầm khi thấy x = 1 là nghiệm từ đó kết luận nghiệm duy
nhất.
Ⓓ. MỘT SỐ BÀI TẬP:
① Tính giá trị của biểu thức 1 1 A (a 1) (b 1) - - = + + + khi
( ) ( ) 1 1
a 2 3 vμ b 2 3
- -
= + = -
② Biết 27 8 2 log 5= a, log 7 = b, log 3= c . Tính 6 log 35 theo a, b, c.
③ Tính
2 3 4 2000
1 1 1 1
...
log log log log
A
x x x x
= + + + + với x = 2000!
④ Rút gọn biểu thức 4 2 4 B x x : x (x 0) = > .
⑤ Vẽ đồ thị của các hàm số:
ⓐ 2x y = ⓑ 2 y = log x
ⓒ
1
2
x
y
æ ö
= ç ÷÷ çç ÷ è ø
ⓓ 1
2
y = log x
⑥ Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến?
a)
3
3 2
x
y
æ ö
= ç ÷÷ çç ÷ è + ø
; b)
2
x
y
e
æ ö
= ç ÷÷ çç ÷ è ø
; c)
1
3
3 2
x
x y - æ ö
= ç ÷÷ çç ÷ è - ø
.
⑦ Chứng minh rằng ( )
3
2 3 4 2 2 3 4 2 3 2 3 2 a + a b + b + b a = a + b
⑧ Chứng minh
1
log
1 1 1 1
log log log log
abcd
a b c d
x
x x x x
=
+ + +
với a, b, c, d, x,
abcd dương khác 1.
⑨ Không dùng máy tính hãy chứng minh đẳng thức 3 3 7+ 5 2 + 7- 5 2 = 2 .
⑩ Không dùng máy tính hãy so sánh các cặp số sau:
ⓐ ( ) ( )
6
log 3 1 víi log 2 1 - - .
ⓑ
2 5
log 3 víi log 3.
9. GV: TRẦN THANH PHONG Khai giảng hàng năm vào ngày 30/6 77 Nơ Trang Gưh - bmt
Tel: 0927.244.963 www.facebook.com/phongmath.bmt
9
9
ⓒ 5 8
7 11
7 3
log log
9 4
víi .
ⓓ 4 5 log 5 víi log 6
⑪ Giải các phương trình sau:
ⓐ 5 3 7 x- = , ⓑ |3 4| 2 2 3 9 x- x- =
ⓒ ( ) 3
4 log 1
3
3
- + x
= ⓓ ( ) ( ) 10
5 10 3 3 84
x x-
+ = .
ⓔ
2 2 2 2 1 2 1 2 25 9 34.15 x- x + x- x + x- x + = ⓕ
( 5(7 2) ) 6( 5(7 2 ) 7
x x
- + + =
ⓖ 3 9 27
11
log log log
2
x + x + x = . ⓗ ( )2
3 3 2log (x - 2) + log x - 4 = 0
ⓘ 9 2
log 5 log 5 log 5
4 x x x + x = + ⓙ 4
7
log 2 log 0
6 x - x + =
ⓚ
2 2 log log 3 | 1| | 1| x x x x - - = - . ⓜ 3 4 5 6 x x x x + + =
ⓝ* ( ) ( ) tan tan
3 2 2 3 2 2 6.
x x
+ + - = ⓟ* 2 2
3 2 log (x + 2x+ 1) = log (x + 2x)
⑫ Giải các bất phương trình sau:
ⓐ 9
2 1
log
1 2
x
x
>
+
. ⓑ 2 2 2log (x - 1)> log (5- x) + 1.
ⓒ
2 2 7 ( 3) 1 x x x - - > . ⓓ 3
4 2 log x - log x > 2.
ⓔ 1 4
5
log x + log x ³ 1 ⓕ 6.9 13.6 6.4 0 x x x - + £ .
⑬* Tìm các giá trị x, y nguyên thoả mãn: log x x y y
y
2 3 7 3 2 8 2
2
2
⑭ Giải các hệ phương trình:
ⓐ
log 1
log (3 5 ) 2
x
y
y
y x
ì = ïïíï
ï + = î
ⓑ
2 2
. 1
log log 2
x y
x y
ì = ïïíï
îï + =
ⓒ
3 2 3
4 128
5 1
x y
x y
+
- -
ìï
= ïíï
= ïî
ⓓ
log log 2
15
x y
x y
ì + = ïïíï
îï - =
ⓓ
3 3 3
3
log log 2 log 2
log ( ) 2
x y
x y
ì + = + ïïíï
îï + =
ⓔ
2
2
3
2 10
(3 1) log 1
27 y
y x
x +
ìï
+ = ïïíï
= ïï
î
SƯU TẦM : NGUYỄN VĂN NAM