Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9BOIDUONGTOAN.COM
Chuyên đề Đẳng Thức và Bất đẳng thức - Bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 9. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học Toán lớp 9 ôn thi vào lớp 10, mua tài liệu liên quan Toán lớp 9, liên hệ: 0976.179.282.
Nhận viết luận văn Đại học , thạc sĩ - Zalo: 0917.193.864
Tham khảo bảng giá dịch vụ viết bài tại: vietbaocaothuctap.net
Download luận văn thạc sĩ ngành toán học với đề tài: Các bài toán về hệ thức lượng trong tam giác, cho các bạn có thể làm luận văn tham khảo
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học, mua tài liệu Toán lớp 9 vui lòng liên hệ: 0976.179.282.
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10BOIDUONGTOAN.COM
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn học tập, đăng ký học, mua tài liệu Toán lớp 9 vui lòng liên hệ: 0976.179.282.
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Pp giải phương trình mũ, logarit
1. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
(DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011)
Gửi tặng: www.Vnmath.com
Bỉm sơn. 15.04.2011
1
2. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT
CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ
CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
I. Phương pháp:
Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:
Dạng 1: Phương trình a f x a g x
TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0 a 1 thì a f x a g x f x g x
a 1
f x g x a 0
TH 2: Khi a là một hàm của x thì a a 0 a 1
hoặc
f x g x a 1 f x g x 0
Dạng 2: Phương trình:
0 a 1, b 0
a f x b
f x log a b
Đặc biệt:
Khi b 0, b 0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm
Khi b 1 ta viết b a 0 a f x a 0 f x 0
Khi b 1 mà b có thể biếu diễn thành b a c a f x a c f x c
Chú ý:
Trước khi biến đổi tương đương thì f x và g x phải có nghĩa
II. Bài tập áp dụng:
Loại 1: Cơ số là một hằng số
Bài 1: Giải các phương trình sau
x 2 3 x 1
1 1
x 1
a. 2 .4 x 1
. 1 x
16 x
b. 3 c. 2 x 1 2 x 2 36
8 3
Giải:
a. PT 2 x 1 2 x 2 33 x 24 x 6 x 4 4 x x 2
2
www.VNMATH.com
3. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
x 2 3 x 1
1 2
b. 3 3 ( x 3 x 1)
31 ( x 2 3x 1) 1
3
x 1
x 2 3x 2 0
x 2
x 1 x 2 2x 8.2 x 2 x
x
c. 2 2 36 2.2 36 36
4 4
9.2 x 36.4 2x 16 24 x 4
Bài 2: Giải các phương trình
x 2 x 1
2 7x
a. 0,125.4 2 x 3
8
b. 8 x 1
0, 25 2 c. 2 x 2.5 x 2 23 x.53 x
Giải:
x
1
1 2 x 3 22
Pt . 22 3
8 2
x
3
5
2(2 x 3)
5
x
5
x 5
2 .2 2 2 2 3 4 x 6 2 2 2 4 x 9 2 2 4 x 9 x x6
2
b. Điều kiện x 1
2 x 1 7x x 1
3 2 2 x 1 x
PT 2 x 1
2 2
3 7 2 7 x 9x 2 0
2
x 1 2 x 2
7
x2 3x
c. Pt 2.5 2.5
10 x 2 103 x x 2 3x x 1
log3 x
1
Bài 2: Giải phương trình: x 2 x
x2
2
Giải:
Phương trình đã cho tương đương:
x2 0 x 2 0 x 2
log3 x
log3 x
1 1
x
1
1 ln x 0 log3 x ln x 0
2 2
2
x 2 0
x 2
x 2
x 2 x 2 x 2
log 3 x 0 x 1 x 1
x2
ln x 1 0
x 1 1 x 3
2 2 2
x 2 x 2 x 2
3
www.VNMATH.com
4. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 3: Giải các phương trình:
2
x 3 x 1 1
x 1
a. 10 3 x 1
10 3 x 3
b. 2 2
x 3 2 x
4
Giải:
x 1
a. Điều kiện:
x 3
1
Vì 10 3 .
10 3
3 x x 1
3 x x 1
PT 10 3 x 1
x 1 x 3
10 3
9 x2 x 2 1 x 5
x 3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 5
x 0
b. Điều kiện:
x 1
2 x 3
2 2 2
2 x x 1
PT 2 x 1 2 x 3 2 x x 1 4 2 x 1.2 4
2 x 3
2
2
x 1 2 x x 1
4
2
2 x 3 2
x 1 2 x x 1
4 x 2 x 3 4 x
x 1 4 x 10 x 6 0 x 3 x9
Vậy phương trình có nghiệm là x 9
Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x
sin 2 3 cos x
Bài 1: Giải phương trình 2 x x 2
2 x x2
Giải:
Phương trình được biến đổi về dạng:
1 x 2(*)
2 x x 2 0
x 2 x 1 0(1)
2
2 x x 1 sin x 2 3 cos x 0
sin x 3 cos x 2(2)
1 5
Giải (1) ta được x1,2 thoả mãn điều kiện (*)
2
1 3
Giải (2): sin x cos x 1 sin x x 1 x 2k x 2k , k Z
2 2 3 3 2 6
Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có:
4
www.VNMATH.com
5. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 1
1 2k 2 1 k 2 k 0, k Z khi đó ta nhận được x3
6 2 6 2 6 6
1 5
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2 ; x3 .
2 6
3 x 2 5 x 2 x2 x 4
Bài 2: Giải phương trình: x 3
x2 6 x 9
Giải:
3 x 2 5 x 2 2 x2 x 4 2( x 2 x 4)
Phương trình được biến đổi về dạng: x 3 x 3 x 3
x 3 1 x 4
x 4
0 x 3 1 x 3 4
3 x 2 5 x 2 2 x 2 2 x 8 x 2 7 x 10 0 x 5
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
Bài 1: Giải các phương trình sau
2 x 1
a. 4.9 x 1 3.2 2
b. 7.3x 1 5 x 2 3x 4 5 x 3
x x
x
x 4 3 3
c. 5 27 4 3
4 37 d. 3
x 1
x 1
x 1
x 1
HD:
2 x 3
3 3
a. 1 x
2 2
x 1
x 1 x 1 3
b. 3 5 1 x 1
5
c. x 10
BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ
I. Phương pháp:
Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có
các dạng:
Dạng 1: Phương trình:
0 a 1, b 0
a f x b
f x log a b
Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau)
a b g ( x ) log a a f ( x ) log a b f ( x ) f ( x ) g ( x).log a b
f x
5
www.VNMATH.com
6. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
hoặc log b a f ( x ) logb b g ( x ) f ( x ).log b a g ( x).
Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau)
f x 0
f x f (x) a a
Khi f x g x a b 1 f x 0 (vì b f ( x ) 0 )
b b
Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải các phương trình
x 1 2 x 3
2
a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8 x
500. b. 3x 2.4 x
18
2 2
2 x 3
c. 2 x 4.5x 2 1 d. 2 x
2
Giải:
a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng:
x 1 x 1 x 3
3
5 x.8 8
500 5x.2 x
53.22 5x 3.2 x
1
Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được:
x 3 x 3 x 3 x 3
log 2 5 .2 0 log 2 5 log 2 2 x 0 x 3 .log 2 5
x x 3
log 2 2 0
x
x 3
1
x 3 log 2 5 0
x x 1
log 2 5
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x 3; x
log 2 5
3( x 1) 3 x x 3
x x 3 2 x 3 x x 3
1
Cách 2: PT 5 .2 5 .2 5 2 5 2 x
x 3
1
x 3
x 3 0 x 3
5 x 3 1
1 5.2 x 1 1
x x log5 2
2x 5.2 1
2 x 3
x2 2 x
x2 2 2 xx3
b. Ta có 3 .4 18 log3 3 .4 log 3 18
4x 6 3( x 2)
x2 2 .log3 2 2 log 3 2 x 2 4 .log 3 2 0
x x
x 2 0
x 2 x 2 2 x 3log 3 2 0 2 x2
x 2 x 3log 3 2 0 (VN )
2
4
c. PT log 2 2 x log 2 52 x 0
6
www.VNMATH.com
7. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
x 2 4 x 2 log 2 5 0 x 2 x 2 log 2 5 0
x 2 x 2
x 2 log 2 5 0 x 2 log 2 5
d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:
2 3
log 2 2 x 2 x log 2 x 2 2 x log 2 3 1 x 2 2 x 1 log 2 3 0
2
,
Ta có 1 1 log 2 3 log 2 3 0
suy ra phương trình có nghiệm x = 1 log 2 3.
Chú ý:
Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá.
Bài 2: Giải các phương trình
x 1 1
x
x2
a. 8 4.34 x b. 4 x 3x 2 3 2
22 x 1
log 0 ,5 (sin 2 x 5 sin x cos x 2 ) 1
c. 4 d. 5 x 5 x 1 5 x 2 3x 3x 3 3x 1
9
Giải:
a. Điều kiện x 2
3x
x2
2 3x 1
PT 2 34 x 2 (4 x ) log 2 3 x 4 . log 2 3 0
x2 x2
x 4 0
1 x 4
log 2 3 0 x 2 log 3 2
x2
b.
1 1 1
x 3
x x x 4
x 2 x 1 2 2
PT 4 2 3 3 4 . 3 2.
2 3
3 3
x x 3
4 2 3 2 x 0 x 0
2
2
c. Điều kiện sin x 5sin x.cos x 2 0 *
PT log 21 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 4 32
log 2 sin 2 x 5sin x.cos x 2 log 2 3 thỏa mãn (*)
cos x 0
sin 2 x 5sin x.cos x 2 3 cos x 5sin x cos x 0
5sin x cos x 0
x 2 k
x 2 k
tan x 1 tan
x l
5
d. PT
7
www.VNMATH.com
8. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
5 x 5.5 x 25.5x 3x 27.3x 3.3x
x
5
31.5 x 31.3x 1 x 0
3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x 0
Bài 3: Giải các phương trình
a. x lg x 1000 x 2 b. x log 2 x 4 32
x
2
c. 7log 25 5 x 1 x log 5 7 d. 3x.8 x1 36
Giải:
a. Điều kiện x 0
2
lg x.lg x lg1000 lg x 2 lg x 2 lg x 3 0
lg x 1 0 x 1 / 10
lg x 1 lg x 3 0
lg x 3 0 x 1000
b. Điều kiện x 0
PT log 2 x log2 x 4 log 2 32 log 2 x 4 .log 2 x 5 log 2 x 1 . log 2 x 5 0
x2
log 2 x 1
log 2 x 5 x 1
32
c. Điều kiện x 0
2
log5 7 log25 5 x 1 log 5 x log5 7 log 25 2 5 x 1 .log5 7 log 5 7.log 5 x
1
1 log5 x 1 x
log5 2 5 x log 5 x 1 0 log5 2 x 2 log 5 x 3 0 5
4 log5 x 3
x 125
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x 5
x 125
d. Điều kiện x 1
x
x x 1
3x
log 2 3 .8 log 2 36 2 2log 2 3 x.log 2 3 2 2 log 2 3
x 1
x 2 .log 2 3 3 log 2 3 x 2 x 1 2 x 1 log 2 3
x 2
x 2 .log 2 3 1 log 2 3 x 2 2log 2 3 0
x 1 log 3 2
x 2
Vậy phương trình có nghiệm là:
x 1 log 3 2
Bài 4: Giải các phương trình sau :
2 1 4 2
a. 8 x.5 x 1 b. 3x. 91 x c. 3 x . 2 x 1 d. 2 x .5 x 2 10
8 27 x
8
www.VNMATH.com
9. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được
2 1 2 1
8 x.5 x 1 log8 8 x.5x 1 log8
8 8
x
log8 8 log8 5 x 2 1 1
log8 8 x x 2 1 log8 5 1
x 1 x 2 1 log8 5 0 x 1 x 1 x 1 log8 5 0
x 1 0
x 1 1 x 1 log8 5 0
1 x 1 log8 5 0
x 1 x 1
x.log8 5 log8 5 1 x 1 log5 8
Vậy phương trình có nghiệm: x 1, x 1 log 5 8
b. PT 3x .32 2 x .33 x 4 32 x 2 4 2 x 2 log 3 4
4
2 x log 3 4 2 2 x log 3 4 log 3 9 log 3
9
1 4 2
x log log 3
2 9 3
c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2
2
Ta được phương trình log 2 3x log 2 2 x 0 x log 2 3 x 2 0
x 0
x ( log 2 3 x ) 0
x log 2 3
2 2
d. PT log 2 (2 x.5x ) log 2 (2.5) log 2 2 x log 2 5 x log 2 2 log 2 5
x x 2 log 2 5 1 log 2 5 (log 2 5) x 2 x 1 log 2 5 0
x 1
1 log 2 5
x
log 2 5
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. 5 x.x1 8 x 100
HD: Điều kiện x 0
2
5 x ( x 1).23 x 52( x 1).22( x 1) 5x x 2 22 x
x 2
log 2 5.( x 2 x 2) 2 x
x 1 log 5 2(loai)
2 2
b. 2 x 3 3x 2 x 6
3x 2 x 5
2x
HD:
9
www.VNMATH.com
10. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 x 2 3( x 2)( x 4) x 2 ( x 2)( x 4) log 2 3
x 2
x log 3 2 4
Bài 2: Giải các phương trình sau
x 1
x2 x x2 4 x2 x 2 5 x 6 x 3 x x
a. 3 .2 1 b. 2. 2 3 c. 5 2 d. 3 .4 18
x
x x
e. 8 36.32 x
x2
f. 57 75 g. 53log5 x 25 x i. x 4 .53 5log x 5
k. 9.x log9 x x 2
Đs:
a. 0; log 3 2 b. 2;log 3 2 2 c. 3; 2 log 5 2 d. 2; log 3 2
1 4
e. 4; 2 log3 2 f. log 7 (log 5 7) g. 5 h. ; 5 k. 9
5
5
BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1
I. Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương
trình với 1 ẩn phụ.
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Dạng 1: Phương trình k k 1a ( k 1) x .....1a x 0 0
Khi đó đặt t a x điều kiện t > 0, ta được: k t k k 1t k 1......1t 0 0
Mở rộng: Nếu đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 . Khi đó: a 2 f ( x ) t 2 , a 3 f ( x ) t 3 ,....., a kf ( x ) t k
1
Và a f ( x )
t
Dạng 2: Phương trình 1a x 2 a x 3 0 với a.b 1
1
Khi đó đặt t a x , điều kiện t 0 suy ra b x ta được: 1t 2 3 0 1t 2 3t 2 0
t t
1
Mở rộng: Với a.b 1 thì khi đặt t a f ( x ) , điều kiện hẹp t 0 , suy ra b f ( x )
t
2x x 2x
Dạng 3: Phương trình 1a 2 ab 3b 0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho b 2 x 0 ( hoặc
2x x
2x x a a
a , a.b ), ta được: 1 2 3 0
b b
x
a
Đặt t , điều kiện t 0 , ta được: 1t 2 2t 3 0
b
Mở rộng:
f
Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2 f , b 2 f , a.b , ta thực hiện theo các bước sau:
f
- Chia 2 vế phương trình cho b 2 f 0 (hoặc a 2 f , a.b )
10
www.VNMATH.com
11. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
f
a
- Đặt t điều kiện hẹp t 0
b
Dạng 4: Lượng giác hoá.
Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t 0 cho trường hợp đặt t a f ( x ) vì:
- Nếu đặt t a x thì t 0 là điều kiện đúng.
2
- Nếu đặt t 2 x 1 thì t 0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t 2 . Điều kiện
này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình
1
b. 4sin x 2cos x 2 2
2 2 2 2
a. 4cot x 2 sin x 3 0 (1)
Giải:
a. Điều kiện sin x 0 x k , k Z (*)
1
Vì 2
1 cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng:
sin x
2 cot g 2 x
4cot 2.2x
3 0 (2)
cot 2 x 2
Đặt t 2 điều kiện t 1 vì cot 2 x 0 2cot x 20 1
Khi đó phương trình (2) có dạng:
t 1 2
t 2 2t 3 0 2cot x 1 cot 2 x 0
t 3 thoả mãn (*)
cot x 0 x k , k Z
2
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x k , k Z
2
2x 2
b. PT 2sin
21sin 2 2
2x
Đặt t 2sin x t 0 ta được
2
2
t2
t
2 2 t 3 2 2 t 2 0 t 2 t 2 2t 2 0
t 2
2 24 2
t
2
2 24 2
t loai
2
1
1 2
Với t 2 2sin x 2 2 sin 2 x sin x
2
x k
2 2 4 2
11
www.VNMATH.com
12. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 24 2
2sin x (phương trình vô nghiệm)
2
Với t
2
Bài 2: Giải các phương trình
x x
a. 7 4 3
3 2 3 20
x x
b. (ĐH – B 2007) 2 1
2 1 2 2 0
x x
c. 3 5
16 3 5 2 x3
sin x sin x
d. (ĐHL – 1998) 74 3 74 3 4
x x
e. 5 24 5 24 10
Giải:
2
a. Nhận xét rằng: 7 4 3 2 3 ; 2 3 2 3 1
x x 1 x
Do đó nếu đặt t 2 3 điều kiện t 0 , thì: 2 3
và 7 4 3
t
t2
Khi đó phương trình tương đương với:
3 t 1 x
t 2 2 0 t 3 2t 3 0 t 1 t 2 t 3 0 2
t t t 3 0(vn)
2 3 1 x 0
Vậy phương trình có nghiệm x = 0
x
b. Đặt t
2 1 ta được Pt:
1
t 2 2 t 2 2 2t 1 0 t 2 1 t 2 1 x 1 x 1
t
c. Chia 2 vế của phương trình cho 2 x 0 , ta được:
x x
3 5 3 5
16 8
2 2
3 5 3 5
Nhận xét rằng:
2 2
1
x x
3 5 3 5 1
Đặt t
2 , điều kiện t > 0 2 t
Khi đó pt (*) có dạng:
x
2
3 5
t 8t 16 0 t 4
2 4 x log 3 5 4
2
d. Nhận xét rằng: 7 4 3. 7 4 3 7 4 3 7 4 3 1
12
www.VNMATH.com
13. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
sin x sin x
1
Đặt t 74 3 , điều kiện t > 0 74 3
t
Khi đó pt (1) có dạng:
sin x
sin x 2 1
1 t 2 3
74 3 2 3
2 3
2 3
t 4 t 2 4t 1 0 sin x
sin x
t t 2 3
74 3
2
2 3
2 3
2 3
sin x 1
2 3
2 3 sin x 1
cos x 0 x k , k Z
sin x
2 3 2 3 sin x 1 2
e. Nhận xét rằng: 5 24 5 24 1
x x 1
Đặt t 5 24 , điều kiện t > 0 5 24
t
Khi đó pt (1) có dạng:
x x 1
5 24 5 24
1 2
t 5 24
t 10 t 10t 1 0
5 24
5 24
x x
t t 5 24
5 24
5 24
5 24
5 24
x 1
x 1
Nhận xét:
- Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá:
2
2 3 2 3 1
74 3 2 3 ;
x
Ta đã lựa chọn được ẩn phụ t 2 3 cho phương trình
a b
- Việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá mở rộng của a.b 1 , đó là: a.b c . 1 tức là với các phương
c c
trình có dạng: A.a x B.b x C 0
Khi đó ta thực hiện phép chia cả 2 vế của phương trình cho c x 0 , để nhận được:
x x x x
a b a b 1
A. B C 0 từ đó thiết lập ẩn phụ t , t 0 và suy ra
c c c c t
Bài 3: Giải các phương trình
2 2
a. (ĐHTL – 2000) 22 x 1 9.2 x x 2 2 x 2 0
2 2 2
b. 2.4 x 1 6 x 1 9 x 1
Giải:
a. Chia cả 2 vế phương trình cho 22 x 2 0 ta được:
13
www.VNMATH.com
14. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2
2 x 1 21 2
2 x 2 9 2 2 2
22 x 1 0 .22 x 2 x .2 x x 1 0 2.22 x 2 x 9.2 x x 4 0
9.2 x
2 4
x2 x
Đặt t 2 điều kiện t 0 . Khi đó phương trình tương đương với:
t 4 2
x x 22 x2 x 2
2 1 2 x 1
2t 9t 4 0 2
t 2
2 x x 2 1 x x 1 x 2
2
Vậy phương trình có 2 nghiệm x –1 x 2 .
b. Biến đổi phương trình về dạng:
2 x 2 1 2.3 x 2
1
2 x 2 1
2.2 3
Chia hai vế của phương trình cho 2
2 x 2 1 0 , ta được:
x 2 1
2 x 2 1
3 3
2
2 2
x 2 1 x 2 1 1
3 3 3 3
Đặt t , vì x 2 1 1 t
2 2 2 2
Khi đó pt (*) có dạng:
x 2 1
2
t 2 3
t t 2 0 2 x 2 1 log 3 2 x log 3 2 1
t 1 l 2 2 2
Chú ý:
Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t 0 và chúng ta đã
1
thấy với t vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần xác định điều kiện đúng cho ẩn
2
phụ như sau:
12
2 1 1 1 x2 x 1
x x x 2 24 t 4
2 4 4 2
Bài 4: Giải các phương trình
1 12
a. (ĐHYHN – 2000) 23 x 6.2 x 3 x1 x 1
2 2
x x 3 x1
b. (ĐHQGHN – 1998) 125 50 2
Giải:
a. Viết lại phương trình có dạng:
3 x 23 x 2
2 3 x 6 2 x 1 (1)
2 2
3
2 23 2
3 2
Đặt t 2 x x
23 x 3 x 2 x x 3.2 x 2 x x
t 6t
2 2 2
2
2
Khi đó phương trình (1) có dạng: t 3 6t 6t 1 t 1 2 x x 1
2
x
Đặt u 2 , u 0 khi đó phương trình (2) có dạng:
14
www.VNMATH.com
15. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
u u 1 (loai )
u 1 u2 u 2 0 u 2 2x 2 x 1
2 u2
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
b. Biến đổi phương trình về dạng:
125x 50 x 2.8x 1
Chia hai vế của phương trình (1) cho 8 x 0 , ta được:
x x 3x 2x
125 50 5 5
2 2 0 2
8 8 2 2
x
5
Đặt t , điều kiện t 0
2
Khi đó pt (2) có dạng:
x
t 1 5
t 3 t 2 2 0 t 1 t 2 2t 2 0 2 1 x 0
t 2t 2 0 VN 2
Bài 5: Giải các phương trình
2 1
1
1 x 1 x
a. 3. 12 b. 3 x
31 x
4 0 c. 4 x 1 2 x 4 2 x 2 16
3 3
Giải:
a. Biến đổi phương trình về dạng:
2 1
1 x 1 x
12 0
3 3
x
1
Đặt t , điều kiện t 0
3
x
t 3 1
Khi đó pt (1) có dạng: t 2 t 12 0 3 x 1
t 4 loai 3
b. Điều kiện: x 0
3
Biến đổi phương trình về dạng: 3 x x 4 0
3
Đặt t 3 x , điều kiện t 1
t 1 loai
Khi đó pt (1) có dạng: t 2 4t 3 0
t 3 loai
c. Biến đổi phương trình về dạng: 22 x 1 2 x 4 2 x 2 16
2.22 x 6.2 x 8 0 1
Đặt t 2 x , điều kiện t 0
Khi đó pt (1) có dạng:
15
www.VNMATH.com
16. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
t 4
2t 2 6t 8 0 2x 4 x 2
t 1 loai
Bài 6: Giải các phương trình
2 2
x 1 x 2
a. (ĐHDB – 2006) 9 x 10.3x 1 0
b. 32 x 8 x 5
c. 3x 2 32 x 24 d. 7.2
20.2 x
2 x 2 1 2
1
12 0
4.3 27 0
Giải:
1 x2 x 10 x2 x 2
a. Pt
9
9 .3
9
2
1 0 3x x 10.3x
2
x
9 0
2
x
Đặt t 3x ,t 0
t 1
Pt t 2 10t 9 0
t 9
2
x 2
x x 0
Với t = 1 3x 1 3x 30 x 2 x 0
x 1
2
x 2
x x 1
Với t = 9 3x 9 3x 32 x 2 x 2 x 2 x 2 0
x 2
2
b. 38.32 x 4.35.3x 27 0 6561. 3x 972.3x 27 0 (*)
1
x 2
t 9
Đặt t 3 0 . Pt (*) 6561t 972t 27 0
t 1
27
1
Với t 3x 32 x 2
9
1
Với t 3x 33 x 3
27
Vậy phương trình có nghiệm: x 2, x 3
9 2
c. 3x 2 32 x 24 9.3x x 24 0 9. 3x 24.3x 9 0 (*)
3
x
Đặt t 3 0
t 3
Pt (*) 9t 24t 9 0
2
t 1 ( loai)
3
x
Với t 3 3 3 x 1
Vậy phương trình có nghiệm: x 1
2 2
d. Đặt t 2 x 1 , vì x 2 1 1 2 x 1 21 t 2
Khi đó pt có dạng:
16
www.VNMATH.com
17. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
t 2
2
7t 20t 12 0 6
2
2 x 1 2 x 2 1 2 x 0
t loai
7
Bài 7: Giải các phương trình
a. 6.2 x 2 x 1 b. 64.9 x – 84.2 x 27.6 x 0
c. 34 x 4.32 x 1 27 0 d. 25x 10 x 2 2 x1
Giải:
1
a. Pt 6. x 2 x 1 . Đặt t 2x , t 0
2
1 t 3 (loai )
Pt 6. t 1 6 t 2 t t 2 t 6 0 x 1
t t 2 2 2 x 1
4 x 16
2x x
x x x 4 4 3 9 x 2
b. PT 64.9 – 84.2 27.6 0 27. 84. 64 0
3 3 4 x
x 1
4
3
3
c. 34 x - 4.32 x 1 27 0 32 x 12.32 x 27 0
2
đặt t 32 x ; t 0 ta được t 2 12t 27 0
1
t 3 32 x 3 2 x 1 x
2x 2
t 9 3 9 32 2 x 2
x 1
2x x 2x
d. 5 2.5 2.2
Chia hai vế của phương trình cho 22 x 0 , ta được:
2x x
5 5
2
2 2
x
5
Đặt t , điều kiện t 0
2
Khi đó pt (*) có dạng:
x
2
t 1 5
t t 2 0 1 x 0
t 2 l 2
Bài 8: Giải các phương trình
a. 4log9 x 6.2log9 x 2log3 27 0
2 x 2
b. (ĐH – D 2003) 2 x 22 x x 3
Giải:
log 9 x 2
a. Pt 2 2
3
6.2log9 x 2log3 3 0 2 log9 x
6.2 log9 x
23 0
Đặt t 2log9 x , t 0 .
17
www.VNMATH.com
18. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
t 2
Pt t 2 6t 8 0
t 4
Với t = 2 2log9 x 2 2log 9 x 21 log 9 x 1 x 9
Với t = 4 2log9 x 4 2log9 x 22 log 9 x 2 x 92 81
2 2 2 4
b. 2 x x 22 x x 3 2 x x 3
x2 x
2
2 t 1 loai
đặt t 2 x x t 0 ta được t 2 3t 4 0
t 4
2
x x 1
2x 4 x2 x 2 0
x 2
Bài 9: Giải các phương trình
a. 4log3 x 5.2log3 x 2log3 9 0 b. 3.16 x 2.81x 5.36 x
Giải:
log 3 x 2
a. Pt 2 2
2
5.2log x 2log3 3 0 2 log3 x
5.2log 3 x 22 0
Đặt t 2log3 x , t 0 .
t 1
Pt t 2 5t 4 0
t 4
log3 x
Với t = 1 2 1 2log 3 x 20 log 3 x 0 x 1
Với t = 4 2log3 x 4 2log3 x 22 log 3 x 2 x 32 9
b. Chia cả hai vế cho 36 x ta được
x x x x
16 81 4 9
PT 3. 2. 5 3. 2. 5 0
36 36 9 4
x
4
Đặt t (t 0)
9
Khi đó phương trình tương đương
1 3t 2 5t 2 t 1
3.t 2. 5 0 0
t t 2
t 0 t
t 0 3
x
4
Với t 1 1 x 0
9
x
2 4 2 1
Với t x
3 9 3 2
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 0 hoặc x
2
Bài 10: Giải các phương trình
18
www.VNMATH.com
19. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. 32( x log 3 2) 2 3x log3 2
b. (ĐHDB – 2007) 23x 1 7.22x 7.2 x 2 0
Giải:
2
a. Pt 3( x log3 2) 3x log3 2 2 0 . Đặt t = 3xlog3 2 , t 0 .
t 1(loai )
Pt t 2 t 2 0
t 2
Với t = 2 3x log3 2 2 x log 3 2 log 3 2 x 0
b. 2t 3 7t 2 7t 2 0 (t 2 x , t 0)
1
(t 1)(2t 2 5t 2) 0 t 1 t 2 t
2
x 0 x 1 x 1
x 2
1
Bài 11: Giải phương trình 25 x 9
4
Giải:
x 2
1
Pt 2 25 x 9
2
x 2
2 2 25 x 9 22( x 2) 25 x 9 2 4 2 x 25 x 9 0
2 4 25 16 32
2x
x 9 0 2
x 9 0
2 2 2x 2
Đặt t 2x , t 0 .
16 32 16 32t 9t 2
Pt 2 9 0 2
0 9t 2 32t 16 0
t t t
t 4
4 4
t 2 x = x 2 log 2 9
9 9
Bài 12: Giải các phương trình
x
9 10 4 2 27 27
a. x 2
b. 8 x 9.2 x 64
2 4 8x 2x
Giải:
x
Pt 9.4 2 x2. 10 4 2
x
2x 2 x x
36 2 x 2 .10 2 x 2. 22 2 10. .2 36
22 2 2
Đặt t = 2x, t 0 .
19
www.VNMATH.com
20. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
t 8 2 x = 8 2 x = 2 3 x = 3
Pt t 2 10t 144 0
t 18(loai )
x 2
10.2 x 2 2 2
36 10.2 x 2 x 36.4 2 x 10.2 x 144 0
4 4
b. Phương trình: 8 x 9.2 x 27 27 64
8x 2 x
3
x 3 x 3 x x
2x 1 x 0
2 x 64 2 x 4 4 4.2 3 0 x
2 2 2 3 x log 2 3
Bài 13: Giải các phương trình
32 x x 72x x
a. x
2. 0, 3 3 b. x
6. 0, 7 7
100 100
Giải:
x
32 x 3
a. Pt 2. 3
2 x
10 10
x 2x x 2
32 x 3 3 3 3 x 3
x
2 x 2. 3 0 2. 3 0 2. 3 0
10 10 10 10 10
10
x
3
Đặt t , t 0 .
10
2
Pt t 2t 3 0
x
3
t 3 = 3 x = log 3 3
10 10
t 1(loai )
b. Biến đổi phương trình về dạng:
2x x
7 7
6. 7 1
10 10
x
7
Đặt t , điều kiện t 0
10
Khi đó pt (1) có dạng:
x
2
t 7 7
t 6t 7 0 7 x log 7 7
t 1 l 10 10
Bài 14: Giải các phương trình
a. 8 x 18 x 2.27 x
b. (ĐH – A 2006) 3.8x 4.12 x 18 x 2.27 x 0
Giải:
a. Chia hai vế pt cho 27x , ta được :
20
www.VNMATH.com
21. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
8 x 18x
Pt 2
27 x 27 x
x x x x 3x x
8 18 23 2 2 2
2 3 2 0 2 0
27 27 3 3 3 3
3
2 x 2 x
2 0
3 3
x
2
Đặt t , t 0 .
3
x x 0
3 2 2 2
Pt t t 2 0 t 1 1 x 0
3 3 3
b. 3.23 x 4.3x 2 2 x 32 x 2 x 2.33 x 0
3x 2x x
2 2 2
Chia 2 vế của Pt cho 33x ta đươc: 3. 4 2 0
3 3 3
x t 1
2
Đặt t , t 0 ta có: 3t 4t t 2 0 2
3 2
3 t
3
x
2 3 3
Do ĐK ta chỉ nhận t x 1
3 2 2
Bài 15: Giải các phương trình
2
a. (ĐH L – 2001) 4 log 2 2 x x log 2 6 2.3log 2 4 x b. 6.9log2 x 6 x 2 13.x log2 6
Giải:
a. Điều kiện: x > 0.
log 2 x 1 log 2 x log x log 6 log x log 4 x 2 2 2 log 2 x log x
Ta có: 4 2 4 4.4 2 ; x 2 6 2 và 3 2 3 9.9 2
Do đó phương trình trở thành:
log x log x
log x log x log x 3 2 9 2
4.4 2 6 2 18.9 2 4 18. (*)
2 4
log x
3 2
Đặt t . Điều kiện: t > 0.
2
4
t
2
Khi đó phương trình (*) trở thành 4 – t = 18t 18t 2 t 4 0 9
t 1 (lo ai )
2 .
log x 4
3 2 log x
Vậy phương trình 2 2
2 9
21
www.VNMATH.com
22. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1
Vậy x là nghiệm của phương trình.
4
b. Điều kiện x 0
Cách 1: Chú ý công thức: a logb c c logb a với a, b, c 0 và b 1
log2 6
Áp dụng công thức trên, ta chuyển phương trình 6.9log 2 x 6 x 2 13.x về phương trình:
6.9log2 x 6 x 2 13.6log2 x
Đặt t log 2 x x 2t x 2 4t
Khi đó ta có phương trình: 6.9t 6.4t 13.6t
Cách 2: Ta có: 6.9log2 x 6 x 2 13 x log 2 6
6.9log2 x 6 x log2 4 13 x log 2 6 6.9log 2 x 64log 2 x 136log 2 x
... Tự giải
Bài tập tự giải có hướng dẫn:
Bài 1: Giải các phương trình sau
2 2
a. 2 x x 22 x x 3 b. 9 x 6 x 2.4 x
2 2
c. 4 x x 5 12.2 x 1 x 5 8 0 d. 32 x 5 36.3x 1 9 0
2 2
e. 32 x 2 x 1 28.3x x 9 0 f. (ĐHH – D 2001) 12.3x 3.15x 5 x1 20
HD:
2
x 4 t 4 x 1
a. Đặt 2 x t (t 0) ta được t 3 t 1 (loai ) x 2
t
2x x
3 3
b. Chia cả hai vế phương trình cho 4 x ta được 2 0 x 0
2 2
x x2 5 1 x 3
x x2 5 t 2
c. Đặt 2 t (t 0) 9
t4 x x 5 2
2 x
4
d. x 1 x 2 e. x 2 x 1
Bài 2: Giải các phương trình sau
sin x sin x
a. (ĐHL – 1998) 74 3 74 3 4
Đs: x k k
x x
b. (ĐHNN – 1998) 2 3 74 3 2 3
4 2 3
Đs: x 0 x 2
x x
c. 6- 35 6 35 12
x x x
d. 7 5 2
( 2 5) 3 2 2
3 1 2 1 2 0
HD: Đặt t (1 2) x ; t 0
22
www.VNMATH.com
23. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
t 3 ( 2 5)t 2 3t 1 2 0 (t 1)(t 2 ( 2 4)t 2 1) 0
t 1 x 0
x 2
t 3 2 2
t 1 2 x 1
x x
e.
2 3 4
2 3
x
1 t 2 3 x 2
HD: Đặt t 2 3 t 0 t 4
t t 2
3 x 2
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. (ĐHTCKT – 1999) 4 x 1 2 x 1 2 x 2 12
Đs: x 0
k
2 2
b. (ĐHAN – D 1999) 9sin x
9cos x
10 x k
2
c. (ĐHHĐ – A 2001) 5.3 2 x 1 7.3x-1 1 6.3x 9 x 1 0
3 1
Đs: x log 3 x log 3
5 5
d 32 x 1 3x 2 1 6.3x 32( x 1)
11
Đs: x log 3 2
3
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. (ĐHHP – 2000) 25x 15x 2.9 x
Đs: x 0
2 2
b. (ĐHTL – 2000) 22 x 1 9.2 x x 22 x2 0
Đs: x 1 x 2
x
x x 2
c. (ĐHHH – 1999) 4.3 9.2 5.6
Đs: x 4
2 2 2
d. 32 x 6 x9 4.15x 3 x5 3.52 x 6 x 9
Đs: x 1 x 4
BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 2
I. Phương pháp:
Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình
với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x.
Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu
thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn được thì công thức biểu diễn lại
quá phức tạp.
23
www.VNMATH.com
24. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số là một số chính
phương.
II. Bài tập áp dụng:
Bài 1: Giải phương trình 32 x 2 x 9 .3x 9.2 x 0
Giải:
Đặt t 3x , điều kiện t 0 . Khi đó phương trình tương đương với:
2 2 t 9
t 2 2 x 9 t 9.2 x 0; 2 x 9 4.9.2 x 2 x 9 x
t 2
Khi đó:
+ Với t 9 3x 9 x 2
x
x x 3 x
+ Với t 2 3 2 1 x 0
2
x 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm
x 0
2 2
Bài 2: Giải phương trình 9 x x 2 3 3x 2 x 2 2 0
Giải:
2 2
Đặt t 3x điều kiện t 1 vì x 2 0 3x 30 1
Khi đó phương trình tương đương với: t 2 x 2 3 t 2 x 2 2 0
2 2 t 2
x 2 3 4 2 x 2 2 x 2 1 2
t 1 x
Khi đó:
2
+ Với t 2 3x 2 x 2 log 3 2 x log 3 2
2
+ Với t 1 x 2 3x 1 x 2 ta có nhận xét:
2
VT 1 VT 1 3x 1
x0
VP 1 VP 1 1 x 2 1
Vậy phương trình có 3 nghiệm x log3 2; x 0
Bài 3: Giải phương trình: 9 x x 12 .3x 11 x 0
Giải:
2
PT 3x x 12 3x 11 x 0
Đặt t 3x t 0
3 x 1 x 0
x x
(a + b + c = 0)
3 11 x
f ( x ) 3 x 11 0(*)
24
www.VNMATH.com
25. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Xét phương trình (*) ta có
f ' ( x ) 3 x ln 3 1 0, x
(*) có nghiệm duy nhất x = 2
f ( 2) 0
Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2}
Bài 4: Giải phương trình: 3.25x 2 3 x 10 5x 2 x 3
Giải:
PT 3.25x 2 3 x 10 5x 2 x 3
5 x 2 3.5 x 2 1 x 3.5 x 2 1 3 3.5 x 2 1 0
3.5x 2 1 0 1
3.5 1 5 x 3 0 x 2
x2 x2
5 x 3 0 2
1 1
PT 1 5x 2 x 2 log 5 2 log 5 3
3 3
x 2
PT 2 5 x 3
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x 2 log 5 3 hoặc x = 2
Bài 5: Giải phương trình: 42 x 23 x 1 2 x 3 16 0 1
Giải :
Đặt t 2 x , điều kiện t 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
t 4 2t 3 8t 16 0 42 2t.4 t 4 2t 3 0
Đặt u = 4, ta được: u 2 2t.u t 4 2t 3 0
u t t t 1 4 t 2
t 2 2t 4 0
u t t t 1
2
4 t 2t
t 1 5
t 1 5
2 x 5 1 x log 2 5 1
Bài 6: Giải phương trình: 9 x 2 x 2 .3x 2 x 5 0 1
Giải:
Đặt t 3x , điều kiện t 0
Khi đó pt (1) tương đương với:
t 1 l
t 2 2 x 2 t 2x 5 0 3x 5 2 x 2
t 5 2 x
Ta đoán được nghiệm x = 1
Vế trái (2) là một hàm số đồng biến còn vế phải (2) là một hàm nghịch biến
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2)
Bài 7: Giải phương trình: 32 x 3x 5 5 1
25
www.VNMATH.com