SlideShare a Scribd company logo
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                            Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498




                       (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011)




                               Gửi tặng: www.Vnmath.com




                                  Bỉm sơn. 15.04.2011


                                                                                         1
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                              www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498



                        CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI
           PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT

CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ
                        CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ

BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

I. Phương pháp:

Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau:

Dạng 1: Phương trình a f  x   a g  x 
TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0  a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x 
                                                                   a  1
                                           f  x        g x                              a  0
                                                                                             
TH 2: Khi a là một hàm của x thì a                  a             0  a  1
                                                                                       hoặc 
                                                                     
                                                                    f  x   g  x        a  1  f  x   g  x    0
                                                                                                                         
                                                                    
Dạng 2: Phương trình:
                           0  a  1, b  0
                           
            a f  x  b  
                            f  x   log a b
                           
Đặc biệt:
Khi b  0, b  0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm
Khi b  1 ta viết b  a 0  a f  x   a 0  f  x   0
Khi b  1 mà b có thể biếu diễn thành b  a c  a f  x   a c  f  x   c
Chú ý:
Trước khi biến đổi tương đương thì f  x  và g  x  phải có nghĩa

II. Bài tập áp dụng:

Loại 1: Cơ số là một hằng số

Bài 1: Giải các phương trình sau
                                                                       x 2 3 x 1
                          1                                    1
    x 1
a. 2 .4    x 1
                  .   1 x
                               16   x
                                                            b.                     3                     c. 2 x 1  2 x  2  36
                      8                                        3
Giải:
a. PT  2 x 1 2 x 2 33 x  24 x  6 x  4  4 x  x  2




                                                                                                                                       2
                                                          www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                   www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

            x 2  3 x 1
   1                                      2
b.                         3  3 ( x         3 x 1)
                                                             31   ( x 2  3x  1)  1
   3
                     x  1
 x 2  3x  2  0  
                     x  2
     x 1           x 2     2x        8.2 x  2 x
                                                 x
c. 2  2  36  2.2             36               36
                             4              4
 9.2 x  36.4  2x  16  24  x  4
Bài 2: Giải các phương trình
                                           x                                            2 x 1
                               2                                                                                 7x
a. 0,125.4          2 x 3
                             
                               8 
                                                                                 b. 8    x 1
                                                                                                   0, 25    2                   c. 2 x  2.5 x 2  23 x.53 x
                                 
Giải:
                                                x
                                     1     
    1         2 x 3                  22
Pt  .  22                        3     
    8                               2      
                                           
                                           
                                           x
      3
                 5 
               2(2 x 3)
                                                                       5
                                                                           x
                                                                                                   5
                                                                                                       x                5
 2 .2         2 2                             2 3  4 x  6  2 2  2 4 x  9  2 2  4 x  9                      x x6
                                                                                                                      2
b. Điều kiện x  1
                   2 x 1          7x                                              x 1
               3                      2      2 x 1    x
PT  2              x 1
                             2    2
                                           3         7  2  7 x  9x  2  0  
                                                                  2

                                               x 1     2                         x  2
                                                                                       7
                             x2                3x
c. Pt   2.5                       2.5
 10 x  2  103 x  x  2  3x  x  1
                                                                               log3 x
                                                                     1
Bài 2: Giải phương trình:                               x  2  x  
                                                                                       x2
                                                                    2
Giải:
Phương trình đã cho tương đương:
 x2 0                    x  2  0                     x  2
              log3 x
                                            log3 x        
                                     1                                1
  x  
            1
                      1   ln  x              0    log3 x ln  x    0
            2                       2
                                                                        2
                                                      
  x  2  0

                           x  2
                                                           x  2
     x  2                     x  2                x  2
                                                    
        log 3 x  0           x  1              x  1
                                                    
                                                      x2
        ln  x  1   0
                       
                                   x  1  1  x  3
         
                  2               2                 2
      x  2                    x  2              x  2
                                                  


                                                                                                                                                                   3
                                                                               www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                                     www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

Bài 3: Giải các phương trình:
                                                                                                                                        2
                      x 3                                x 1                                                                1
                                                                                                                                      x 1
a.      10  3      x 1
                                           10  3      x 3
                                                                                                  b.  2 2
                                                                                                     
                                                                                                                         
                                                                                                                     x 3 2       x
                                                                                                                                    
                                                                                                                                    
                                                                                                                                               4
                                                                                                                                   
Giải:
              x  1
a. Điều kiện: 
               x  3
                  1
Vì 10  3             .
                10  3
                                 3 x                                 x 1
                                         3  x x 1
PT           10  3           x 1
                                                
                                                 
                                          x 1 x  3
                                                     10  3       
                                                            9  x2  x 2  1  x   5
                                                                      x 3
                                                                             

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   5
              x  0
b. Điều kiện: 
              x  1
                                               2 x  3
          2             2              2
                                              2 x  x 1
                                        
PT  2 x 1 2 x 3 2 x  x 1  4  2 x 1.2             4
                 
                 2 x 3             


2
          2 
          x 1 2 x x 1
         
                               
                                     
                                     
                                     
                                     
                                         4
                                                              2
                                                                        
                                                                                 2          x 3          2
                                                           x 1              2 x                x 1   
 4 x 2                    x 3  4 x                                    
                                                                  x  1  4 x  10 x  6  0                                            x 3 x9
Vậy phương trình có nghiệm là x  9

Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x

                                                                                 sin                                2  3 cos x
Bài 1: Giải phương trình  2  x  x 2                                                      
                                                                                          2  x  x2           
Giải:
Phương trình được biến đổi về dạng:
                                          1  x  2(*)
2  x  x 2  0
                                         
                                          x 2  x  1  0(1)
          2
                             
 2  x  x  1 sin x  2  3 cos x  0                                    
                                           sin x  3 cos x  2(2)
                                            
                     1 5
Giải (1) ta được x1,2        thoả mãn điều kiện (*)
                        2
         1         3                                             
Giải (2): sin x     cos x  1  sin x  x    1  x    2k  x   2k , k  Z
         2        2                        3          3 2           6
Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có:




                                                                                                                                                     4
                                                                                                 www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                             www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                    1              1                                               
1     2k  2       1    k       2    k  0, k  Z khi đó ta nhận được x3 
     6              2      6       2       6                                        6
                                               1 5       
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2        ; x3  .
                                                 2        6
                                                3 x 2 5 x  2                                  x2  x 4
Bài 2: Giải phương trình:  x  3                                   
                                                                  x2  6 x  9             
Giải:
                                                                         3 x 2 5 x  2              2             x2  x 4                2( x 2  x  4)
Phương trình được biến đổi về dạng:  x  3                                                x  3                           x  3
                                                                                                      
   x  3 1                              x  4
                                                                x  4
  0  x  3  1                        x  3  4           
    3 x 2  5 x  2  2 x 2  2 x  8     x 2  7 x  10  0  x  5
                                        
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5.

Bài tập tự giải có hướng dẫn:

Bài 1: Giải các phương trình sau
                     2 x 1
a. 4.9 x 1  3.2      2
                                                         b. 7.3x 1  5 x  2  3x 4  5 x 3
                        x       x
                            
         x
            
                x 4  3                                                                                     3

           
c.  5 27 4 3 
                  
                         4 37                           d.      3
                                                                      x  1
                                                                                  x 1
                                                                                            x  1
                                                                                                                x 1


                  
HD:
              2 x 3
       3                     3
a.                1 x 
       2                     2
                                    x 1
         x 1        x 1    3
b.  3          5                       1  x  1
                             5
c. x  10

BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ

I. Phương pháp:

Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có
các dạng:
Dạng 1: Phương trình:
                            0  a  1, b  0
                            
          a f  x  b  
                             f  x   log a b
                            
Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau)
          a    b g ( x )  log a a f ( x )  log a b f ( x )  f ( x )  g ( x).log a b
            f x




                                                                                                                                                              5
                                                                         www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                         www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

            hoặc log b a f ( x )  logb b g ( x )  f ( x ).log b a  g ( x).
Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau)
                                                     f  x           0
                          f  x     f (x)       a              a
Khi f  x   g  x   a        b                       1     f  x   0 (vì b f ( x )  0 )
                                                 b              b
Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải các phương trình
                                                       x 1                                                          2 x 3
                                                                                                          2
a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8                                x
                                                                500.                            b. 3x  2.4            x
                                                                                                                                 18
        2                                                                                                 2
                                                                                                              2 x       3
c. 2 x  4.5x  2  1                                                                            d. 2 x              
                                                                                                                         2
Giải:
a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng:
        x 1                                 x 1                             x 3
                                         3
5 x.8    8
                 500  5x.2                   x
                                                     53.22  5x 3.2           x
                                                                                     1

Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được:
       x 3 x 3                          x 3                         x 3
log 2  5 .2   0  log 2  5   log 2  2 x   0   x  3 .log 2 5 
               x                x 3
                                                                                log 2 2  0
                                                                         x
                                x  3
                      1       
  x  3   log 2 5    0 
                      x       x   1
                                
                                      log 2 5
                                                         1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x  3; x  
                                                      log 2 5
                                         3( x 1)                                    3 x                                x 3
                                   x        x           3      2       x 3           x          x 3
                                                                                                           1 
Cách 2: PT  5 .2                                    5 .2  5                2            5           2 x 
                                                                                                              
                               x 3
                                         1
                                                            x 3
                                                                       x  3  0  x  3
5       x 3     1
                 1                      5.2 x                 1  1        
                                                                    x          x   log5 2
                  2x                                                 5.2  1
                           2 x 3
                  x2  2      x
                                        x2  2 2 xx3 
b. Ta có 3 .4            18  log3  3 .4               log 3 18
                                                      
              4x  6                                             3( x  2)
 x2  2              .log3 2  2  log 3 2   x 2  4                 .log 3 2  0
                  x                                                  x
                                              x  2  0
  x  2   x 2  2 x  3log 3 2   0   2                                     x2
                                               x  2 x  3log 3 2  0 (VN )
                               2
                                   4
c. PT  log 2 2 x                        log 2 52  x  0



                                                                                                                                       6
                                                                                     www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                              www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

 x 2  4   x  2  log 2 5  0   x  2  x  2  log 2 5  0
    x  2                    x  2
                        
     x  2  log 2 5  0      x  2  log 2 5
d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được:
         2             3
log 2 2 x  2 x  log 2  x 2  2 x  log 2 3  1  x 2  2 x  1  log 2 3  0
                       2
           ,
Ta có   1  1  log 2 3  log 2 3  0
suy ra phương trình có nghiệm x = 1  log 2 3.
Chú ý:
Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá.
Bài 2: Giải các phương trình
        x                                                                                 1            1
                                                                                                  x
       x2
a. 8           4.34  x                                                    b. 4 x  3x  2  3        2
                                                                                                            22 x 1
       log 0 ,5 (sin 2 x  5 sin x cos x  2 )       1
c. 4                                                                       d. 5 x  5 x 1  5 x  2  3x  3x 3  3x 1
                                                     9
Giải:
a. Điều kiện x  2
                 3x
                x2
                    2                                3x                                       1             
PT  2                       34  x                     2  (4  x ) log 2 3   x  4  .       log 2 3   0
                                                     x2                                       x2           
    x  4 0
     1                           x  4
                              
             log 2 3  0         x   2  log 3 2
    x2
    
b.
                                1      1                1
                                              x 3
                             x     x                x 4
           x       2 x 1       2      2
PT  4  2                 3 3          4 .  3 2.
                                                2         3
         3       3
      x      x             3
 4 2 3 2  x  0 x 0
                             2
                       2
c. Điều kiện sin x  5sin x.cos x  2  0 *
PT  log 21  sin 2 x  5sin x.cos x  2   log 4 32
  log 2  sin 2 x  5sin x.cos x  2    log 2 3 thỏa mãn (*)
                                                                  cos x  0
 sin 2 x  5sin x.cos x  2  3  cos x  5sin x  cos x   0  
                                                                  5sin x  cos x  0
     
 x  2  k                
                      x  2  k
 tan x  1  tan     
                       x    l
         5
d. PT



                                                                                                                             7
                                                                          www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

 5 x  5.5 x  25.5x  3x  27.3x  3.3x
                                        x
                     5
 31.5 x  31.3x     1  x  0
                     3
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  0
Bài 3: Giải các phương trình
a. x lg x  1000 x 2                      b. x log 2  x  4   32
                                                                        x
           2
c. 7log 25  5 x  1  x log 5 7                            d. 3x.8 x1  36
Giải:
a. Điều kiện x  0
                                                     2
 lg x.lg x  lg1000  lg x 2   lg x   2 lg x  3  0
                                      lg x  1  0        x  1 / 10
  lg x  1 lg x  3  0                         
                                     lg x  3  0         x  1000
b. Điều kiện x  0
PT  log 2 x log2  x  4  log 2 32  log 2 x  4  .log 2 x  5   log 2 x  1 .  log 2 x  5  0
                    x2
    log 2 x  1
                
     log 2 x  5  x  1
                       32
c. Điều kiện x  0
                                
                         2
 log5 7 log25 5 x 1  log 5 x log5 7   log 25 2  5 x   1 .log5 7  log 5 7.log 5 x
                                               
                                                                                                        1
 1                                                                  log5 x  1                    x
 log5 2  5 x   log 5 x  1  0  log5 2 x  2 log 5 x  3  0                                     5
 4                                                                  log5 x  3                    
                                                                                                    x  125
                                       1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  5
                                  
                                   x  125
d. Điều kiện x  1
                         x
                   x   x 1
                                                                  3x
 log 2 3 .8                   log 2 36  2  2log 2 3  x.log 2 3   2  2 log 2 3
                                                                 x 1
 x 2 .log 2 3   3  log 2 3 x  2  x  1  2  x  1 log 2 3
                                                         x  2
 x 2 .log 2 3  1  log 2 3 x  2  2log 2 3  0  
                                                          x  1  log 3 2
                                       x  2
Vậy phương trình có nghiệm là: 
                                        x  1  log 3 2
Bài 4: Giải các phương trình sau :
          2     1                             4                                           2
a. 8 x.5 x 1                b. 3x. 91 x                                     c. 3 x . 2 x  1               d. 2 x .5 x 2  10
                8                            27 x


                                                                                                                                    8
                                                            www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                       www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

Giải:
a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được
       2      1               2       1
8 x.5 x 1   log8 8 x.5x 1  log8
              8                       8
            x
 log8 8  log8 5   x 2 1         1
                            log8 8  x  x 2  1 log8 5  1      
                                
 x  1  x 2  1 log8 5  0   x  1   x  1 x  1 log8 5  0
                                         x 1  0
  x  1 1   x  1 log8 5  0  
                              
                                         1   x  1 log8 5  0
   x  1                       x  1
                          
   x.log8 5  log8 5  1  x  1  log5 8
Vậy phương trình có nghiệm: x  1, x  1  log 5 8
b. PT  3x .32  2 x .33 x  4  32 x  2  4  2 x  2  log 3 4
                                                        4
 2 x  log 3 4  2  2 x  log 3 4  log 3 9  log 3
                                                        9
        1     4            2
 x  log  log 3
         2    9            3
c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2
                                             2
Ta được phương trình log 2 3x  log 2 2 x  0  x log 2 3  x 2  0
                          x  0
 x ( log 2 3  x )  0  
                           x   log 2 3
                                     2                                   2
d. PT  log 2 (2 x.5x )  log 2 (2.5)  log 2 2 x  log 2 5 x  log 2 2  log 2 5
 x  x 2 log 2 5  1  log 2 5  (log 2 5) x 2  x  1  log 2 5  0
 x  1
    1  log 2 5
 x 
 
       log 2 5

Bài tập tự giải có hướng dẫn:

Bài 1: Giải các phương trình sau
a. 5 x.x1 8 x  100
HD: Điều kiện x  0
                                             2
 5 x ( x 1).23 x  52( x 1).22( x 1)  5x  x  2  22  x
                                   x  2
 log 2 5.( x 2  x  2)  2  x  
                                    x  1  log 5 2(loai)
                  2                      2
b. 2 x 3  3x         2 x 6
                                  3x         2 x 5
                                                         2x
HD:


                                                                                                                   9
                                                                   www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                      www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

 2 x  2  3( x  2)( x  4)  x  2  ( x  2)( x  4) log 2 3
   x  2

    x  log 3 2  4
Bài 2: Giải các phương trình sau
                                                                                                                                    x 1
       x2    x                             x2 4        x2                        x 2 5 x 6        x 3                     x      x
a. 3 .2  1                  b. 2. 2               3                       c. 5                 2                       d. 3 .4           18
        x
                                  x           x
e. 8  36.32 x
       x2
                             f. 57  75                                     g. 53log5 x  25 x                           i. x 4 .53  5log x 5
k. 9.x log9 x  x 2
Đs:
a. 0;  log 3 2              b. 2;log 3 2  2                      c. 3; 2  log 5 2                    d. 2;  log 3 2
                                                                                                 1 4
e. 4; 2  log3 2            f. log 7 (log 5 7)                    g.   5                 h.       ; 5           k. 9
                                      5
                                                                                                 5

BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1

I. Phương pháp:

Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương
trình với 1 ẩn phụ.
Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau:
Dạng 1: Phương trình  k   k 1a ( k 1) x .....1a x   0  0
Khi đó đặt t  a x điều kiện t > 0, ta được:  k t k   k 1t k 1......1t   0  0
Mở rộng: Nếu đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t  0 . Khi đó: a 2 f ( x )  t 2 , a 3 f ( x )  t 3 ,....., a kf ( x )  t k
                 1
Và a  f ( x ) 
                 t
Dạng 2: Phương trình 1a x   2 a x   3  0 với a.b  1
                                                    1                   
Khi đó đặt t  a x , điều kiện t  0 suy ra b x  ta được: 1t  2   3  0  1t 2   3t   2  0
                                                    t                     t
                                                                                                    1
Mở rộng: Với a.b  1 thì khi đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t  0 , suy ra b f ( x ) 
                                                                                                    t
                                2x          x       2x
Dạng 3: Phương trình 1a   2  ab    3b  0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho b 2 x  0 ( hoặc
                                      2x                      x
  2x             x         a       a
a ,  a.b  ), ta được: 1     2     3  0
                           b       b
                     x
        a
Đặt t    , điều kiện t  0 , ta được: 1t 2   2t   3  0
        b
Mở rộng:
                                                                f
Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2 f , b 2 f ,  a.b  , ta thực hiện theo các bước sau:
                                                                                             f
             - Chia 2 vế phương trình cho b 2 f  0 (hoặc a 2 f ,  a.b  )



                                                                                                                                                  10
                                                                  www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                  www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                                          f
                a
      - Đặt t    điều kiện hẹp t  0
                b
Dạng 4: Lượng giác hoá.
Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t  0 cho trường hợp đặt t  a f ( x ) vì:
      - Nếu đặt t  a x thì t  0 là điều kiện đúng.
                                              2
       - Nếu đặt t  2 x 1 thì t  0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t  2 . Điều kiện
này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số.

II. Bài tập áp dụng:

Bài 1: Giải phương trình
                          1

                                                        b. 4sin x  2cos x  2  2
       2         2                                             2        2
a. 4cot x  2 sin x  3  0 (1)
Giải:
a. Điều kiện sin x  0  x  k , k  Z         (*)
       1
Vì       2
             1  cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng:
    sin x
              2               cot g 2 x
       4cot   2.2x
                          3  0 (2)
           cot 2 x                                      2
Đặt t  2          điều kiện t  1 vì cot 2 x  0  2cot x  20  1
Khi đó phương trình (2) có dạng:
                       t  1         2
t 2  2t  3  0              2cot x  1  cot 2 x  0
                       t  3                             thoả mãn (*)
                          
 cot x  0  x   k , k  Z
                          2
                                              
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x   k , k  Z
                                              2
                    2x 2
b. PT  2sin                      
                           21sin  2  2
                                  2x




Đặt t  2sin x  t  0  ta được
            2


       2
t2 
       t
                                                             
          2  2  t 3  2  2 t  2  0  t  2 t 2  2t  2  0            
  
  t  2
  
      2 24 2
 t 
         2
      2 24 2
  t            loai 
         2
                                                      1
                                    1             2        
Với t  2  2sin x  2 2  sin 2 x   sin x  
                2
                                                     x k
                                    2            2      4   2


                                                                                                                      11
                                                              www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                          www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

          2  24 2
                         2sin x (phương trình vô nghiệm)
                              2
Với t 
                2
Bài 2: Giải các phương trình
                     x                     x
     
a. 7  4 3                
                         3 2 3                20
                                                 x                               x
b. (ĐH – B 2007)                   2 1                                  
                                                                 2 1  2 2  0
                 x                           x
     
c. 3  5                  
                      16 3  5                  2 x3
                                                         sin x                               sin x
d. (ĐHL – 1998)                   74 3                                  74 3                  4
                     x                       x
     
e. 5  24          5            24               10
Giải:
                                                                         2
a. Nhận xét rằng: 7  4 3  2  3 ; 2  3 2  3  1               
                                                 x                                                        x    1                 x
Do đó nếu đặt t  2                 3  điều kiện t  0 , thì:  2  3                                          
                                                                                                               và 7  4 3
                                                                                                               t
                                                                                                                                     t2
Khi đó phương trình tương đương với:
     3                                                           t  1                                                                         x
t 2   2  0  t 3  2t  3  0   t  1  t 2  t  3  0   2
     t                                                           t  t  3  0(vn)
                                                                                     2 3                                                        1  x  0

Vậy phương trình có nghiệm x = 0
                               x
b. Đặt t                 
                     2  1 ta được Pt:
    1
t   2 2  t 2  2 2t  1  0  t  2  1  t  2  1  x  1  x  1
    t
c. Chia 2 vế của phương trình cho 2 x  0 , ta được:
             x                           x
3 5         3 5 
         16            8  
 2            2    
                    
                3  5  3  5 
Nhận xét rằng: 
                2  2 
                              
                                  1
                             
                           x                                                                 x
        3 5                    3 5  1
Đặt t  
         2  , điều kiện t > 0   2   t
                                      
                                     
Khi đó pt (*) có dạng:
                                                                     x
 2
                           3 5 
t  8t  16  0  t  4  
                           2   4  x  log 3 5 4
                                 
                                              2

d. Nhận xét rằng:                  7  4 3. 7  4 3                                 7  4 3  7  4 3   1


                                                                                                                                                                 12
                                                                                      www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                        www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                                         sin x                                                               sin x
                                                                                                                         1
Đặt t         74 3                           , điều kiện t > 0                    74 3                       
                                                                                                                         t
Khi đó pt (1) có dạng:
                                                                                                                                                           sin x
                                                                                                               sin x                             2                            1


   1                         t  2  3
                                         
                                                                                       74 3                           2 3  
                                                                                                                                 
                                                                                                                                        2  3        
                                                                                                                                                       
                                                                                                                                                                    
                                                                                                                                                                    2 3    
t   4  t 2  4t  1  0                                                                                 sin x
                                                                                                                                                         sin x
   t                         t  2  3
                                        
                                                                                        74 3                                                      
                                                                                                                                                   2
                                         
                                         
                                                                                                                          2 3
                                                                                                                                 
                                                                                                                                 
                                                                                                                                        2  3        
                                                                                                                                                       
                                                                                                                                                                    2 3

                     sin x                               1
  2 3
 

                            2 3                          sin x  1
                                                              
                                                                                            
                                                                            cos x  0  x   k , k  Z
                     sin x
    
  2 3                     2 3                             sin x  1                   2
 
                                 
e. Nhận xét rằng: 5  24 5  24  1                               
                                 x                                                           x       1
                            
Đặt t  5  24 , điều kiện t > 0  5  24                                                      
                                                                                                     t
Khi đó pt (1) có dạng:
                                                                                                                     x                         x                        1
                                           5  24                                                                                  5  24
   1        2
                             t  5  24
t   10  t  10t  1  0  
                                          
                                         
                                                                                                                        5  24
                                                                                                                                   
                                                                                                                                  
                                                                                                                                                5  24 
                                                                                                                     x                         x
   t                         t  5  24
                                          5  24
                                                                                                                       5  24   
                                                                                                                                    5  24
                                                                                                                                                5  24
    x  1

   x  1

Nhận xét:
- Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá:
                                                                   2
                                                         
                                      2  3  2  3   1
                                 74 3  2 3 ;
                                                                            x
Ta đã lựa chọn được ẩn phụ t   2  3  cho phương trình
                                                                                                                                               a b
- Việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá mở rộng của a.b  1 , đó là: a.b  c                                                                 .  1 tức là với các phương
                                                                                                                                               c c
trình có dạng: A.a x  B.b x  C  0
Khi đó ta thực hiện phép chia cả 2 vế của phương trình cho c x  0 , để nhận được:
        x                    x                                                                                   x                         x
   a      b                                   a                                                                                   b 1
A.    B    C  0 từ đó thiết lập ẩn phụ t    , t  0 và suy ra                                                                   
   c      c                                   c                                                                                   c t
Bài 3: Giải các phương trình
                                                 2            2
a. (ĐHTL – 2000) 22 x 1  9.2 x  x  2 2 x  2  0
        2        2        2
b. 2.4 x 1  6 x 1  9 x 1
Giải:
a. Chia cả 2 vế phương trình cho 22 x 2  0 ta được:



                                                                                                                                                                                      13
                                                                                    www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                        www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

       2
            2 x 1                21       2
                                       2 x  2    9 2                  2           2
22 x                    1  0  .22 x 2 x  .2 x  x  1  0  2.22 x 2 x  9.2 x  x  4  0
                       9.2 x
                                    2              4
          x2  x
Đặt t  2        điều kiện t  0 . Khi đó phương trình tương đương với:
                      t  4           2
                                   x  x  22        x2  x  2
   2                   1  2                                      x  1
2t  9t  4  0                                    2           
                      t              2
                                   2 x  x  2 1    x  x  1  x  2
                                                     
                       2         
Vậy phương trình có 2 nghiệm x  –1  x  2 .
b. Biến đổi phương trình về dạng:
           
       2 x 2 1       2.3 x             2
                                              1                 
                                                           2 x 2 1
2.2                                              3

Chia hai vế của phương trình cho 2
                                                                        
                                                                       2 x 2 1   0 , ta được:
                      x 2 1                   
                                              2 x 2 1 
  3                           3
2                                                          
  2                           2
                               x 2 1                                  x 2 1         1
        3                     3           3           3
Đặt t    , vì x 2  1  1        t 
        2                     2           2           2
Khi đó pt (*) có dạng:
                                   x 2 1
 2
                t  2         3
t t 2  0                           2  x 2  1  log 3 2  x   log 3 2  1
                t  1 l   2                             2               2

Chú ý:
Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t  0 và chúng ta đã
             1
thấy với t  vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần xác định điều kiện đúng cho ẩn
             2
phụ như sau:
                                                  12
               2  1 1         1       x2  x             1
      x x x      2                     24  t  4
                  2 4         4                           2
Bài 4: Giải các phương trình
                                      1        12
a. (ĐHYHN – 2000) 23 x  6.2 x  3 x1  x  1
                                    2           2
                             x     x     3 x1
b. (ĐHQGHN – 1998) 125  50  2
Giải:
a. Viết lại phương trình có dạng:
         3 x 23   x 2 
         2  3 x   6  2  x   1 (1)
              2            2 
                                                                                3
                                2            23           2 
                                                            3                2
Đặt t  2 x                      x
                                     23 x  3 x   2 x  x   3.2 x  2 x  x
                                                             t  6t
                                2           2            2 
                                                                            2
                                                                    2
Khi đó phương trình (1) có dạng: t 3  6t  6t  1  t  1  2 x  x  1
                                                                    2
         x
Đặt u  2 , u  0 khi đó phương trình (2) có dạng:



                                                                                                                                    14
                                                                                    www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                           www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

    u                         u  1 (loai )
u     1  u2  u  2  0                   u  2  2x  2  x  1
    2                          u2
Vậy phương trình có nghiệm x = 1
b. Biến đổi phương trình về dạng:
125x  50 x  2.8x 1
Chia hai vế của phương trình (1) cho 8 x  0 , ta được:
         x        x              3x        2x
 125   50     5  5
         2     2 0                                2
 8   8         2 2
              x
        5
Đặt t    , điều kiện t  0
        2
Khi đó pt (2) có dạng:
                                                                              x
                                                  t  1                 5
t 3  t 2  2  0   t  1  t 2  2t  2   0  2                     1 x  0
                                                  t  2t  2  0 VN   2 
Bài 5: Giải các phương trình
         2            1
                          1
    1 x    1 x
a.    3.    12                        b. 3   x
                                                        31    x
                                                                    4 0   c. 4 x 1  2 x 4  2 x  2  16
   3       3
Giải:
a. Biến đổi phương trình về dạng:
     2        1
 1 x  1 x
      12  0
3  3
              x
        1
Đặt t    , điều kiện t  0
        3
                                                                   x
                                           t  3             1
Khi đó pt (1) có dạng: t 2  t  12  0                       3  x  1
                                           t  4  loai     3
b. Điều kiện: x  0
                                         3
Biến đổi phương trình về dạng: 3 x  x  4  0
                                        3
Đặt t  3 x , điều kiện t  1
                                           t  1 loai 
Khi đó pt (1) có dạng: t 2  4t  3  0  
                                           t  3  loai 
                                           
c. Biến đổi phương trình về dạng: 22 x 1  2 x  4  2 x  2  16
 2.22 x  6.2 x  8  0 1
Đặt t  2 x , điều kiện t  0
Khi đó pt (1) có dạng:




                                                                                                                15
                                                       www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                          www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                    t  4
2t 2  6t  8  0                  2x  4  x  2
                    t  1 loai 
Bài 6: Giải các phương trình
                                         2                       2
                                              x 1                   x 2
a. (ĐHDB – 2006) 9 x                                   10.3x                 1  0
b. 32 x 8              x 5
                                                                              c. 3x  2  32 x  24                    d. 7.2
                                                                                                                                         20.2 x
                                                                                                                                 2 x 2 1            2
                                                                                                                                                         1
                                                                                                                                                               12  0
              4.3                 27  0
Giải:
             1 x2  x 10 x2  x                                                          2
a. Pt 
             9
               9      .3
                       9
                                            2
                                 1  0  3x  x                                            10.3x
                                                                                                       2
                                                                                                           x
                                                                                                                9 0
              2
                  x
Đặt t  3x             ,t  0
                         t  1
Pt  t 2  10t  9  0  
                         t  9
                             2
                                 x                   2
                                                          x                        x  0
Với t = 1  3x                         1  3x                  30  x 2  x  0  
                                                                                     x  1
                         2
                             x                       2
                                                          x                                          x  1
Với t = 9  3x                         9  3x                  32  x 2  x  2  x 2  x  2  0  
                                                                                                       x  2
                                                                                 2
b. 38.32 x  4.35.3x  27  0  6561. 3x                                            972.3x  27  0 (*)
                                                           1
            x                        2
                                                          t  9
Đặt t  3  0 . Pt (*)  6561t  972t  27  0  
                                                          t  1
                                                           27
                                                          
           1
Với t   3x  32  x  2
           9
            1
Với t           3x  33  x  3
           27
Vậy phương trình có nghiệm: x  2, x  3
                                   9                    2
c. 3x  2  32 x  24  9.3x  x  24  0  9.  3x   24.3x  9  0 (*)
                                  3
            x
Đặt t  3  0
                                   t  3
Pt (*)  9t  24t  9  0  
               2
                                   t   1 ( loai)
                                          3
                   x
Với t  3  3  3  x  1
Vậy phương trình có nghiệm: x  1
                 2                       2
d. Đặt t  2 x 1 , vì x 2  1  1  2 x 1  21  t  2
Khi đó pt có dạng:




                                                                                                                                                                         16
                                                                                      www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                   www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                        t  2
                                            2
7t  20t  12  0   6
   2
                                       2 x 1  2  x 2  1  2  x  0
                        t   loai 
                         7
Bài 7: Giải các phương trình
a. 6.2 x  2 x  1                              b. 64.9 x – 84.2 x  27.6 x  0
c. 34 x  4.32 x  1  27  0                    d. 25x  10 x  2 2 x1
Giải:
             1
a. Pt  6. x  2 x  1 . Đặt t  2x , t  0
            2
          1                                          t  3 (loai )
Pt  6.  t  1  6  t 2  t  t 2  t  6  0                 x      1
          t                                          t  2  2  2  x  1
                                                               4  x 16
                                               2x         x     
               x        x      x          4         4      3     9  x  2
b. PT  64.9 – 84.2  27.6  0  27.    84.    64  0              
                                          3         3      4    x
                                                                           x  1
                                                                 4
                                                                 
                                                               3 
                                                                      3
c. 34 x - 4.32 x  1  27  0  32 x  12.32 x  27  0
                                    2
                                                
đặt t  32 x ; t  0 ta được t 2  12t  27  0
                                                   1
    t  3        32 x  3        2 x  1      x
             2x                             2
    t  9         3  9  32     2 x  2    
                                                x 1
    2x          x        2x
d. 5   2.5   2.2
Chia hai vế của phương trình cho 22 x  0 , ta được:
       2x          x
5  5
     2                    
2   2
               x
        5
Đặt t    , điều kiện t  0
        2
Khi đó pt (*) có dạng:
                                    x
 2
                t  1         5
t t 2  0                   1 x  0
                t  2  l   2 
Bài 8: Giải các phương trình
a. 4log9 x  6.2log9 x  2log3 27  0
                                 2 x            2
b. (ĐH – D 2003) 2 x                     22  x  x  3
Giải:
                   log 9 x                                              2
a. Pt   2 2 
                                                 3
                              6.2log9 x  2log3 3  0  2    log9 x

                                                                          6.2   log9 x
                                                                                            23  0
Đặt t  2log9 x , t  0 .


                                                                                                               17
                                                               www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                 www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                         t  2
Pt  t 2  6t  8  0  
                         t  4
Với t = 2  2log9 x  2  2log 9 x  21  log 9 x  1  x  9
Với t = 4  2log9 x  4  2log9 x  22  log 9 x  2  x  92  81
      2               2         2         4
b. 2 x  x  22 x  x  3  2 x  x           3
                                         x2  x
                                       2
            2                                        t  1 loai 
đặt t  2 x  x  t  0  ta được t 2  3t  4  0  
                                                     t  4
       2
           x                         x  1
 2x         4  x2  x  2  0  
                                     x  2
Bài 9: Giải các phương trình
a. 4log3 x  5.2log3 x  2log3 9  0                            b. 3.16 x  2.81x  5.36 x
Giải:
                    log 3 x                                           2
a. Pt   2 2 
                                              2
                               5.2log x  2log3 3  0  2 log3 x
                                                                           5.2log 3 x  22  0
Đặt t  2log3 x , t  0 .
                           t  1
Pt  t 2  5t  4  0  
                           t  4
               log3 x
Với t = 1  2          1  2log 3 x  20  log 3 x  0  x  1
Với t = 4  2log3 x  4  2log3 x  22  log 3 x  2  x  32  9
b. Chia cả hai vế cho 36 x ta được
                      x               x               x                   x
         16     81        4      9
PT  3.    2.    5  3.    2.    5  0
         36     36        9      4
                x
     4
Đặt    t (t  0)
     9
Khi đó phương trình tương đương
        1           3t 2  5t  2     t  1
3.t  2.  5  0                  0
        t                t           2
                   t  0              t 
t  0                                  3
                              x
            4
Với t  1     1  x  0
            9
                                  x
                2  4  2     1
Với t                x
                3  9  3     2
                                                                                    1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  0 hoặc x 
                                                                                    2
Bài 10: Giải các phương trình



                                                                                                             18
                                                             www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                 www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

a. 32( x log 3 2)  2  3x  log3 2
b. (ĐHDB – 2007) 23x 1  7.22x  7.2 x  2  0
Giải:
                             2
a. Pt  3( x  log3 2)   3x  log3 2  2  0 . Đặt t = 3xlog3 2 , t  0 .
                       
                             t  1(loai )
Pt  t 2  t  2  0  
                             t  2
Với t = 2  3x  log3 2  2  x  log 3 2  log 3 2  x  0
b. 2t 3  7t 2  7t  2  0 (t  2 x , t  0)
                                                                  1
 (t  1)(2t 2  5t  2)  0  t  1  t  2  t 
                                                                  2
 x  0  x  1  x  1
                                           x 2
                          1
Bài 11: Giải phương trình                        25  x  9
                          4
Giải:
                 x 2
     1 
Pt   2                25  x  9
     2 
              x 2
   2 2            25  x  9  22( x 2)  25 x  9  2 4 2 x  25 x  9  0
     2 4 25              16     32
      2x
           x 9  0        2
                                x 9  0
     2     2            2x  2
Đặt t  2x , t  0 .
         16 32          16  32t  9t 2
Pt  2   9  0               2
                                         0  9t 2  32t  16  0
         t     t              t
     t  4
         4         4
      t   2 x =  x  2  log 2 9
          9         9
Bài 12: Giải các phương trình
                         x
     9        10  4 2                                                              27 27
a.   x 2
                                                                b. 8 x  9.2 x          64
  2              4                                                                  8x 2x
Giải:
                          x
                           
Pt  9.4  2 x2. 10  4 2 
                           
                                       x
                                                   2x 2 x x
 36  2 x 2 .10  2 x  2.  22  2  10.           .2  36
                                                   22 2 2
Đặt t = 2x, t  0 .




                                                                                                             19
                                                             www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                               www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

                           t  8  2 x = 8  2 x = 2 3  x = 3
Pt  t 2  10t  144  0  
                           t  18(loai )
                           x 2
    10.2 x  2                          2                2
                 36  10.2 x   2 x   36.4   2 x   10.2 x  144  0
      4       4
b. Phương trình: 8 x  9.2 x  27  27  64
                               8x 2 x
              3
     x 3                x    3           x    x
                                                              2x  1    x  0
  2  x   64  2  x  4  4  4.2  3  0   x                   
         2                   2                               2  3  x  log 2 3
Bài 13: Giải các phương trình
    32 x               x                                72x               x
a.       x
            2.  0, 3  3                         b.      x
                                                               6. 0, 7   7
   100                                                 100
Giải:
                                          x
                32 x              3
a. Pt                       2.    3
                  2 x
              10                10 
                                     x         2x             x                     2
  32 x     3            3      3                                        3  x    3
                                                                                                x

 2 x  2.    3  0     2.    3  0                                   2.    3  0
 10         10          10     10                                       10  
                                                                                        10 
                       x
           3
Đặt t    , t  0 .
            10 
         2
Pt  t  2t  3  0
                        x
                 3 
     t  3    = 3  x = log 3 3
                10            10
    t  1(loai )
    
b. Biến đổi phương trình về dạng:
         2x                      x
 7                7 
             6.    7               1
 10               10 
                   x
           7
Đặt t    , điều kiện t  0
           10 
Khi đó pt (1) có dạng:
                                         x
 2
                     t  7        7 
t  6t  7  0                     7  x  log 7 7
                     t  1 l   10             10

Bài 14: Giải các phương trình
a. 8 x  18 x  2.27 x
b. (ĐH – A 2006) 3.8x  4.12 x  18 x  2.27 x  0
Giải:
a. Chia hai vế pt cho 27x , ta được :



                                                                                                           20
                                                           www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                            www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

       8 x 18x
Pt             2
       27 x 27 x
           x           x           x           x                       3x       x
  8   18    23   2         2 2
     2  3    2 0      2 0
  27   27  3  3            3 3
               3
    2 x   2 x
        2  0
   3    3 
          
                   x
         2
Đặt t    , t  0 .
         3
                                           x              x        0
       3                                 2   2 2
Pt  t  t  2  0  t  1     1        x  0
                                         3   3 3
b. 3.23 x  4.3x 2 2 x  32 x 2 x  2.33 x  0
                                                   3x         2x            x
                                     2       2     2
Chia 2 vế của Pt cho 33x ta đươc: 3.    4       2  0
                                     3       3     3
            x                                    t  1
        2
Đặt t    , t  0 ta có: 3t  4t  t  2  0   2
                             3    2

        3                                      t 
                                                  3
                                       x
                      2     3 3
Do ĐK ta chỉ nhận t       x  1
                      3     2 2
Bài 15: Giải các phương trình
                                                              2
a. (ĐH L – 2001) 4 log 2 2 x  x log 2 6  2.3log 2 4 x                 b. 6.9log2 x  6 x 2  13.x log2 6
Giải:
a. Điều kiện: x > 0.
         log 2 x      1  log 2 x      log x log 6         log x      log 4 x 2      2  2 log 2 x         log x
Ta có: 4 2       4                4.4 2 ; x 2  6 2 và 3 2                    3                   9.9 2
Do đó phương trình trở thành:
                                                log x            log x
    log x     log x          log x          3 2            9 2
4.4 2  6 2  18.9 2  4                              18.        (*)
                                            2              4
            log x
        3 2
Đặt t             . Điều kiện: t > 0.
        2
                                                                           4
                                                                            t
                                                 2
Khi đó phương trình (*) trở thành 4 – t = 18t  18t       2 t 4  0   9
                                                                          
                                                                          t   1 (lo ai )
                                                                          
                                                                                2 .
                             log x 4
                         3 2             log x
Vậy phương trình                    2  2
                         2           9




                                                                                                                   21
                                                        www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                                          www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

         1
Vậy x     là nghiệm của phương trình.
         4
b. Điều kiện x  0
Cách 1: Chú ý công thức: a logb c  c logb a với a, b, c  0 và b  1
                                                                                                                           log2 6
Áp dụng công thức trên, ta chuyển phương trình 6.9log 2 x  6 x 2  13.x                                                            về phương trình:
6.9log2 x  6 x 2  13.6log2 x
Đặt t  log 2 x  x  2t  x 2  4t
Khi đó ta có phương trình: 6.9t  6.4t  13.6t
Cách 2: Ta có: 6.9log2 x  6 x 2  13 x log 2 6
  6.9log2 x  6 x log2 4  13 x log 2 6  6.9log 2 x  64log 2 x  136log 2 x
... Tự giải

Bài tập tự giải có hướng dẫn:

Bài 1: Giải các phương trình sau
      2                2
a. 2 x  x  22  x  x  3                                                            b. 9 x  6 x  2.4 x
          2                                2
c. 4 x  x 5  12.2 x 1 x 5  8  0                                                d. 32 x 5  36.3x 1  9  0
        2               2
e. 32 x  2 x 1  28.3x  x  9  0                                                   f. (ĐHH – D 2001) 12.3x  3.15x  5 x1  20
HD:
              2
                  x                                                   4              t  4             x  1
a. Đặt 2 x              t (t  0) ta được t                            3          t  1 (loai )   x  2
                                                                       t                               
                                                                                                        2x        x
                                                     3    3
b. Chia cả hai vế phương trình cho 4 x ta được       2  0  x  0
                                                     2    2
                                            x  x2  5  1   x  3
         x  x2 5               t  2
c. Đặt 2            t (t  0)                               9
                                  t4     x  x  5  2
                                                   2          x 
                                                                 4
d. x  1  x  2                 e. x  2  x  1
Bài 2: Giải các phương trình sau
                                                           sin x                            sin x
a. (ĐHL – 1998)                        74 3                            74 3                  4

Đs: x  k  k   
                                                       x                                                x
b. (ĐHNN – 1998) 2  3                                   74 3 2 3                                    
                                                                                                             4 2 3   
Đs: x  0  x  2
                           x                           x
c.      6- 35                      6  35              12
                       x                                               x                     x
     
d. 7  5 2                                    
                                ( 2  5) 3  2 2                           
                                                                            3 1 2             1 2  0
HD: Đặt t  (1  2) x ; t  0



                                                                                                                                                       22
                                                                                      www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                                          www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

 t 3  ( 2  5)t 2  3t  1  2  0  (t  1)(t 2  ( 2  4)t  2  1)  0
  t  1         x  0
                 x  2
 t  3  2 2  
                
  t  1  2     x  1
                x                         x
e.         
         2 3          4
                        2 3
                              x
                                     1      t  2                             3  x  2
HD: Đặt t   2  3   t  0   t   4                                       
                                     t      t  2 
                                                                               3   x  2
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. (ĐHTCKT – 1999) 4 x 1  2 x 1  2 x  2  12
Đs: x  0
                                                
                                                   k  
                                  2                    2
b. (ĐHAN – D 1999) 9sin               x
                                               9cos       x
                                                                10 x  k
                                                 2
c. (ĐHHĐ – A 2001) 5.3 2 x 1 7.3x-1  1  6.3x  9 x 1  0
             3            1
Đs: x  log 3  x  log 3
             5            5
d 32 x 1  3x  2  1  6.3x  32( x 1)
                       11 
Đs: x  log 3  2 
                          
                        3
Bài 3: Giải các phương trình sau
a. (ĐHHP – 2000) 25x  15x  2.9 x
Đs: x  0
                           2           2
b. (ĐHTL – 2000) 22 x 1  9.2 x  x  22 x2  0
Đs: x  1  x  2
                                                               x
                             x                 x               2
c. (ĐHHH – 1999) 4.3  9.2  5.6
Đs: x  4
       2              2               2
d. 32 x 6 x9  4.15x 3 x5  3.52 x 6 x 9
Đs: x  1  x  4

BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 2

I. Phương pháp:

Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình
với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x.
Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu
thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn được thì công thức biểu diễn lại
quá phức tạp.



                                                                                                                      23
                                                                      www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                             www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số  là một số chính
phương.

II. Bài tập áp dụng:

                                                
Bài 1: Giải phương trình 32 x  2 x  9 .3x  9.2 x  0
Giải:
Đặt t  3x , điều kiện t  0 . Khi đó phương trình tương đương với:
                                                2                       2  t  9
t 2   2 x  9  t  9.2 x  0;    2 x  9   4.9.2 x   2 x  9         x
                                                                           t  2
Khi đó:
+ Với t  9  3x  9  x  2
                                        x
              x      x    3 x
+ Với t  2  3  2     1  x  0
                          2
                              x  2
Vậy phương trình có 2 nghiệm 
                              x  0
                                  2                  2

                                                
Bài 2: Giải phương trình 9 x  x 2  3 3x  2 x 2  2  0
Giải:
          2                               2
Đặt t  3x điều kiện t  1 vì x 2  0  3x  30  1
                                                             
Khi đó phương trình tương đương với: t 2  x 2  3 t  2 x 2  2  0
            2                        2  t  2
                                
   x 2  3  4 2 x 2  2  x 2  1           2
                                        t  1  x
Khi đó:
                     2
+ Với t  2  3x  2  x 2  log 3 2  x   log 3 2
                          2
+ Với t  1  x 2  3x  1  x 2 ta có nhận xét:
                           2
VT  1 VT  1 3x  1
                                x0
VP  1 VP  1 1  x 2  1
                       
Vậy phương trình có 3 nghiệm x   log3 2; x  0
Bài 3: Giải phương trình: 9 x   x  12  .3x  11  x  0
Giải:
              2
PT   3x    x  12  3x  11  x  0

Đặt t  3x  t  0 

 3 x  1     x  0
 x                     x
                                            (a + b + c = 0)
 3  11  x
              f ( x )  3  x  11  0(*)



                                                                                                           24
                                                         www.VNMATH.com
Giáo viên: Nguyễn Thành Long                               www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498

Xét phương trình (*) ta có
 f ' ( x )  3 x ln 3  1  0, x 
                                    (*) có nghiệm duy nhất x = 2
 f ( 2)  0                       
Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2}
Bài 4: Giải phương trình: 3.25x  2   3 x  10  5x  2  x  3
Giải:
PT 3.25x  2   3 x  10  5x  2  x  3
 5 x 2  3.5 x 2  1  x  3.5 x 2  1  3  3.5 x 2  1  0
                                    3.5x  2  1  0 1
  3.5  1 5  x  3  0   x 2
         x2         x2

                                    5  x  3  0  2 
                                    
                  1                1
PT 1  5x  2   x  2  log 5  2  log 5 3
                  3                3
             x 2
PT  2   5   x  3
Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất.
Vậy Pt có nghiệm là: x  2  log 5 3 hoặc x = 2
Bài 5: Giải phương trình: 42 x  23 x 1  2 x 3  16  0             1
Giải :
Đặt t  2 x , điều kiện t  0
Khi đó pt (1) tương đương với:
t 4  2t 3  8t  16  0  42  2t.4  t 4  2t 3  0
Đặt u = 4, ta được: u 2  2t.u  t 4  2t 3  0
     u  t  t  t  1   4  t 2
                                    t 2  2t  4  0
     u  t  t  t  1
                                 2
                          4  t  2t
    t  1  5

    t  1  5
                 2 x  5  1  x  log 2 5  1                  
   
Bài 6: Giải phương trình: 9 x  2  x  2  .3x  2 x  5  0                1
Giải:
Đặt t  3x , điều kiện t  0
Khi đó pt (1) tương đương với:
                                  t  1 l 
t 2  2  x  2 t  2x  5  0               3x  5  2 x  2 
                                  t  5  2 x
Ta đoán được nghiệm x = 1
Vế trái (2) là một hàm số đồng biến còn vế phải (2) là một hàm nghịch biến
Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2)
Bài 7: Giải phương trình: 32 x  3x  5  5                 1


                                                                                                           25
                                                           www.VNMATH.com
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit
Pp giải phương trình mũ, logarit

More Related Content

What's hot

Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
phamchidac
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
ljmonking
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Nhập Vân Long
 
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giảiCđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
Cảnh
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
PTAnh SuperA
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
ljmonking
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
nhankhangvt
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiHướng Trần Minh
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
Hùng Sỹ
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Thế Giới Tinh Hoa
 
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giaitổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụnglovemathforever
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
BOIDUONGTOAN.COM
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
Hades0510
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Hoàng Như Mộc Miên
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc triMinh Tâm Đoàn
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Trung Tam Gia Su Tri Viet
 
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-soCau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
Chuong Khuat Hoang
 

What's hot (20)

Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụngChuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
Chuyên đề 2 tích vô hướng của hai vecto và ứng dụng
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc haiChuyên dề dấu tam thức bậc hai
Chuyên dề dấu tam thức bậc hai
 
Bdt thuần nhất
Bdt thuần nhấtBdt thuần nhất
Bdt thuần nhất
 
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giảiCđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
Cđ một số dạng pt vô tỷ và cách giải
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
BĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấuBĐT Côsi ngược dấu
BĐT Côsi ngược dấu
 
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đốiđồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
đồ Thị hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 
Bat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgmBat dang thuc amgm
Bat dang thuc amgm
 
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩnBộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
Bộ sưu tập bất đẳng thức của võ quốc bá cẩn
 
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giaitổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
tổng hợp câu lượng giác trong đề thi đại học 2002-2016 co loi giai
 
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụngChuyên đề phương tích và ứng dụng
Chuyên đề phương tích và ứng dụng
 
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
Tuyển tập các bài Toán Hình học lớp 9 ôn thi vào 10
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng LongBài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
Bài Giảng Đại Số Tuyến Tính - ĐH Thăng Long
 
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri[Svtoantin.com]   chuyen de cuc tri
[Svtoantin.com] chuyen de cuc tri
 
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy ĐủTổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
Tổng Hợp Tài Liệu Công Thức Lượng Giác Bản Đầy Đủ
 
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-soCau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
Cau hoi-trac-nghiem-mon-toan-lop-12-su-dong-bien-nghich-bien-cua-ham-so
 

Similar to Pp giải phương trình mũ, logarit

OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
Uant Tran
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010ntquangbs
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)ntquangbs
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Nguyen Minh
 
OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11
Uant Tran
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaotuongnm
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010ntquangbs
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
FGMAsTeR94
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Thế Giới Tinh Hoa
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010ntquangbs
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
tuituhoc
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Pt mũ logarit
Pt mũ logaritPt mũ logarit
Pt mũ logarit
Mưa Nghe
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinhphongmathbmt
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhkkkiiimm
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+ándaik9xpro
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Van-Duyet Le
 

Similar to Pp giải phương trình mũ, logarit (20)

OT HK II - 11
OT HK II - 11OT HK II - 11
OT HK II - 11
 
Pt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiếtPt mũ có lời giải chi tiết
Pt mũ có lời giải chi tiết
 
đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010đáP án đh-toán a- 2010
đáP án đh-toán a- 2010
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt   doan tri dungThu thuat giai toan ptvt   doan tri dung
Thu thuat giai toan ptvt doan tri dung
 
OntapHK II - 11
OntapHK II - 11OntapHK II - 11
OntapHK II - 11
 
Dethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhaoDethihetmon ptvp thamkhao
Dethihetmon ptvp thamkhao
 
đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010đáP án toán đh ka 2010
đáP án toán đh ka 2010
 
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trìnhKĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
Kĩ thuật dự đoán nghiệm và đơn giản hoá cách giải phương trình
 
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
Biến đổi và đổi biến hàm tích phân bậc 2
 
đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010đ áN đh-toán a- 2010
đ áN đh-toán a- 2010
 
Phương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trìnhPhương trình và hệ phương trình
Phương trình và hệ phương trình
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Pt mũ logarit
Pt mũ logaritPt mũ logarit
Pt mũ logarit
 
Pt và bpt mũ
Pt và bpt mũPt và bpt mũ
Pt và bpt mũ
 
Bai tap
Bai tapBai tap
Bai tap
 
Phongmath pp khu dang vo dinh
Phongmath   pp khu dang vo dinhPhongmath   pp khu dang vo dinh
Phongmath pp khu dang vo dinh
 
Phuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinhPhuong trinh va he phuong trinh
Phuong trinh va he phuong trinh
 
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
[Www.toancapba.net] tổng+hợp+nhiều+đề+hsg+có+đap+án
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 

More from Thế Giới Tinh Hoa

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Thế Giới Tinh Hoa
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
Thế Giới Tinh Hoa
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Thế Giới Tinh Hoa
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
Thế Giới Tinh Hoa
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngThế Giới Tinh Hoa
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
Thế Giới Tinh Hoa
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
Thế Giới Tinh Hoa
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 

More from Thế Giới Tinh Hoa (20)

Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
Cách chụp ảnh công ty đẹp 2019
 
Lỗi web bachawater
Lỗi web bachawaterLỗi web bachawater
Lỗi web bachawater
 
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dươngBảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
Bảng báo giá sản phẩm rèm bạch dương
 
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch DươngAlbum sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
Album sổ mẫu Rèm cửa Bạch Dương
 
thong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchamethong tin lam viec tren lamchame
thong tin lam viec tren lamchame
 
Cách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đôngCách tắm cho bé vào mùa đông
Cách tắm cho bé vào mùa đông
 
Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6  Giáo trình tự học illustrator cs6
Giáo trình tự học illustrator cs6
 
Nang luc truyen thong
Nang luc truyen thongNang luc truyen thong
Nang luc truyen thong
 
Huongdansudung izishop
Huongdansudung izishopHuongdansudung izishop
Huongdansudung izishop
 
Ho so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong tyHo so nang luc cong ty
Ho so nang luc cong ty
 
seo contract
seo contractseo contract
seo contract
 
di google cong
di google congdi google cong
di google cong
 
E1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binhE1 f4 bộ binh
E1 f4 bộ binh
 
E2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binhE2 f2 bộ binh
E2 f2 bộ binh
 
E3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binhE3 f1 bộ binh
E3 f1 bộ binh
 
E2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binhE2 f1 bộ binh
E2 f1 bộ binh
 
E1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binhE1 f1 bộ binh
E1 f1 bộ binh
 
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.comNữ quái sân trườngtruonghocso.com
Nữ quái sân trườngtruonghocso.com
 
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.comNhững chàng trai xấu tính  nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
Những chàng trai xấu tính nguyễn nhật ánhtruonghocso.com
 
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.comNhững bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
Những bài văn mẫu dành cho học sinh lớp 10truonghocso.com
 

Pp giải phương trình mũ, logarit

  • 1. Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 (DÙNG CHO ÔN THI TN – CĐ – ĐH 2011) Gửi tặng: www.Vnmath.com Bỉm sơn. 15.04.2011 1
  • 2. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ - LÔGARIT CHƯƠNG I: PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH - BẤT PHƯƠNG TRÌNH - HỆ MŨ CHỦ ĐỀ I: PHƯƠNG TRÌNH MŨ BÀI TOÁN 1: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG I. Phương pháp: Ta sử dụng phép biến đổi tương đương sau: Dạng 1: Phương trình a f  x   a g  x  TH 1: Khi a là một hằng số thỏa mãn 0  a  1 thì a f  x   a g  x   f  x   g  x  a  1 f  x g x  a  0  TH 2: Khi a là một hàm của x thì a a   0  a  1  hoặc    f  x   g  x   a  1  f  x   g  x    0      Dạng 2: Phương trình: 0  a  1, b  0  a f  x  b    f  x   log a b  Đặc biệt: Khi b  0, b  0 thì kết luận ngay phương trình vô nghiệm Khi b  1 ta viết b  a 0  a f  x   a 0  f  x   0 Khi b  1 mà b có thể biếu diễn thành b  a c  a f  x   a c  f  x   c Chú ý: Trước khi biến đổi tương đương thì f  x  và g  x  phải có nghĩa II. Bài tập áp dụng: Loại 1: Cơ số là một hằng số Bài 1: Giải các phương trình sau x 2 3 x 1 1 1 x 1 a. 2 .4 x 1 . 1 x  16 x b.   3 c. 2 x 1  2 x  2  36 8 3 Giải: a. PT  2 x 1 2 x 2 33 x  24 x  6 x  4  4 x  x  2 2 www.VNMATH.com
  • 3. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 x 2  3 x 1 1 2 b.    3  3 ( x  3 x 1)  31   ( x 2  3x  1)  1 3 x  1  x 2  3x  2  0   x  2 x 1 x 2 2x 8.2 x  2 x x c. 2  2  36  2.2   36   36 4 4  9.2 x  36.4  2x  16  24  x  4 Bài 2: Giải các phương trình x 2 x 1  2 7x a. 0,125.4 2 x 3   8   b. 8 x 1  0, 25  2 c. 2 x  2.5 x 2  23 x.53 x   Giải: x  1  1 2 x 3 22 Pt  .  22   3  8 2      x 3  5  2(2 x 3) 5 x 5 x 5  2 .2  2 2   2 3  4 x  6  2 2  2 4 x  9  2 2  4 x  9  x x6   2 b. Điều kiện x  1 2 x 1 7x  x 1 3 2 2 x 1 x PT  2 x 1 2 2 3  7  2  7 x  9x  2  0   2 x 1 2 x  2  7 x2 3x c. Pt   2.5    2.5  10 x  2  103 x  x  2  3x  x  1 log3 x 1 Bài 2: Giải phương trình:  x  2  x      x2  2 Giải: Phương trình đã cho tương đương:  x2 0 x  2  0 x  2  log3 x  log3 x     1   1   x   1 1   ln  x   0   log3 x ln  x    0 2    2    2     x  2  0   x  2   x  2 x  2 x  2 x  2       log 3 x  0  x  1  x  1           x2   ln  x  1   0    x  1  1  x  3    2   2  2  x  2  x  2 x  2    3 www.VNMATH.com
  • 4. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Bài 3: Giải các phương trình: 2 x 3 x 1 1   x 1 a.  10  3  x 1   10  3  x 3 b.  2 2    x 3 2 x   4   Giải: x  1 a. Điều kiện:   x  3 1 Vì 10  3  . 10  3 3 x x 1 3  x x 1 PT   10  3  x 1    x 1 x  3 10  3   9  x2  x 2  1  x   5 x 3  Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x   5 x  0 b. Điều kiện:  x  1 2 x  3 2 2 2 2 x  x 1   PT  2 x 1 2 x 3 2 x  x 1  4  2 x 1.2 4   2 x 3   2  2   x 1 2 x x 1         4 2  2  x 3  2 x 1 2 x  x 1   4 x 2  x 3  4 x    x  1  4 x  10 x  6  0  x 3 x9 Vậy phương trình có nghiệm là x  9 Loại 2: Khi cơ số là một hàm của x sin 2  3 cos x Bài 1: Giải phương trình  2  x  x 2    2  x  x2  Giải: Phương trình được biến đổi về dạng: 1  x  2(*) 2  x  x 2  0       x 2  x  1  0(1)  2   2  x  x  1 sin x  2  3 cos x  0    sin x  3 cos x  2(2)  1 5 Giải (1) ta được x1,2  thoả mãn điều kiện (*) 2 1 3      Giải (2): sin x  cos x  1  sin x  x    1  x    2k  x   2k , k  Z 2 2  3 3 2 6 Để nghiệm thoả mãn điều kiện (*) ta phải có: 4 www.VNMATH.com
  • 5. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  1   1    1   2k  2   1    k   2    k  0, k  Z khi đó ta nhận được x3  6 2  6 2  6 6 1 5  Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt x1,2  ; x3  . 2 6 3 x 2 5 x  2 x2  x 4 Bài 2: Giải phương trình:  x  3   x2  6 x  9  Giải: 3 x 2 5 x  2 2 x2  x 4 2( x 2  x  4) Phương trình được biến đổi về dạng:  x  3   x  3    x  3   x  3 1 x  4   x  4   0  x  3  1   x  3  4   3 x 2  5 x  2  2 x 2  2 x  8   x 2  7 x  10  0 x  5   Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x = 4, x = 5. Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau 2 x 1 a. 4.9 x 1  3.2 2 b. 7.3x 1  5 x  2  3x 4  5 x 3 x x   x  x 4 3 3   c.  5 27 4 3     4 37 d. 3  x  1 x 1   x  1 x 1   HD: 2 x 3  3  3 a.    1 x   2 2 x 1 x 1 x 1 3 b.  3 5    1  x  1 5 c. x  10 BÀI TOÁN 2: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP LÔGARIT HOÁ VÀ ĐƯA VỀ CÙNG CƠ SỐ I. Phương pháp: Để chuyển ẩn số khỏi số mũ luỹ thừa người ta có thể logarit theo cùng 1 cơ số cả 2 vế của phương trình, ta có các dạng: Dạng 1: Phương trình: 0  a  1, b  0  a f  x  b    f  x   log a b  Dạng 2: Phương trình: (cơ số khác nhau và số mũ khác nhau) a    b g ( x )  log a a f ( x )  log a b f ( x )  f ( x )  g ( x).log a b f x 5 www.VNMATH.com
  • 6. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 hoặc log b a f ( x )  logb b g ( x )  f ( x ).log b a  g ( x). Đặc biệt: (cơ số khác nhau và nhưng số mũ bằng nhau) f  x 0 f  x f (x) a a Khi f  x   g  x   a b    1     f  x   0 (vì b f ( x )  0 ) b b Chú ý: Phương pháp áp dụng khi phương trình có dạng tích – thương của các hàm mũ II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải các phương trình x 1 2 x 3 2 a. (ĐH KTQD – 1998) 5 x.8 x  500. b. 3x  2.4 x  18 2 2 2 x 3 c. 2 x  4.5x  2  1 d. 2 x  2 Giải: a. Cách 1: Viết lại phương trình dưới dạng: x 1 x 1 x 3 3 5 x.8 8  500  5x.2 x  53.22  5x 3.2 x 1 Lấy logarit cơ số 2 vế, ta được:  x 3 x 3   x 3  x 3 log 2  5 .2   0  log 2  5   log 2  2 x   0   x  3 .log 2 5  x x 3 log 2 2  0     x x  3  1    x  3   log 2 5    0   x x   1   log 2 5 1 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x  3; x   log 2 5 3( x 1) 3 x x 3 x x 3 2 x 3 x x 3  1  Cách 2: PT  5 .2  5 .2  5 2 5  2 x    x 3    1 x 3 x  3  0 x  3 5 x 3  1  1    5.2 x  1  1       x  x   log5 2  2x  5.2  1 2 x 3 x2  2 x  x2  2 2 xx3  b. Ta có 3 .4  18  log3  3 .4   log 3 18   4x  6 3( x  2)  x2  2  .log3 2  2  log 3 2   x 2  4   .log 3 2  0 x x x  2  0   x  2   x 2  2 x  3log 3 2   0   2 x2  x  2 x  3log 3 2  0 (VN ) 2 4 c. PT  log 2 2 x  log 2 52  x  0 6 www.VNMATH.com
  • 7. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  x 2  4   x  2  log 2 5  0   x  2  x  2  log 2 5  0 x  2 x  2    x  2  log 2 5  0  x  2  log 2 5 d. Lấy logarit cơ số 2 hai vế phương trình ta được: 2 3 log 2 2 x  2 x  log 2  x 2  2 x  log 2 3  1  x 2  2 x  1  log 2 3  0 2 , Ta có   1  1  log 2 3  log 2 3  0 suy ra phương trình có nghiệm x = 1  log 2 3. Chú ý: Đối với 1 phương trình cần thiết rút gọn trước khi logarit hoá. Bài 2: Giải các phương trình x 1 1 x x2 a. 8  4.34  x b. 4 x  3x  2  3 2  22 x 1 log 0 ,5 (sin 2 x  5 sin x cos x  2 ) 1 c. 4  d. 5 x  5 x 1  5 x  2  3x  3x 3  3x 1 9 Giải: a. Điều kiện x  2 3x x2 2 3x  1  PT  2  34  x   2  (4  x ) log 2 3   x  4  .   log 2 3   0 x2  x2  x  4 0  1 x  4     log 2 3  0  x   2  log 3 2 x2  b. 1 1 1 x 3 x x x 4 x 2 x 1 2 2 PT  4  2  3 3  4 .  3 2. 2 3 3 3 x x 3  4 2 3 2  x  0 x 0 2 2 c. Điều kiện sin x  5sin x.cos x  2  0 * PT  log 21  sin 2 x  5sin x.cos x  2   log 4 32   log 2  sin 2 x  5sin x.cos x  2    log 2 3 thỏa mãn (*) cos x  0  sin 2 x  5sin x.cos x  2  3  cos x  5sin x  cos x   0   5sin x  cos x  0    x  2  k      x  2  k  tan x  1  tan     x    l  5 d. PT 7 www.VNMATH.com
  • 8. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  5 x  5.5 x  25.5x  3x  27.3x  3.3x x 5  31.5 x  31.3x     1  x  0 3 Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x  0 Bài 3: Giải các phương trình a. x lg x  1000 x 2 b. x log 2  x  4   32 x 2 c. 7log 25  5 x  1  x log 5 7 d. 3x.8 x1  36 Giải: a. Điều kiện x  0 2  lg x.lg x  lg1000  lg x 2   lg x   2 lg x  3  0  lg x  1  0  x  1 / 10   lg x  1 lg x  3  0    lg x  3  0  x  1000 b. Điều kiện x  0 PT  log 2 x log2  x  4  log 2 32  log 2 x  4  .log 2 x  5   log 2 x  1 .  log 2 x  5  0  x2 log 2 x  1    log 2 x  5 x  1  32 c. Điều kiện x  0   2  log5 7 log25 5 x 1  log 5 x log5 7   log 25 2  5 x   1 .log5 7  log 5 7.log 5 x    1 1 log5 x  1  x  log5 2  5 x   log 5 x  1  0  log5 2 x  2 log 5 x  3  0    5 4 log5 x  3   x  125  1 Vậy phương trình đã cho có nghiệm x  5   x  125 d. Điều kiện x  1 x x x 1 3x  log 2 3 .8  log 2 36  2  2log 2 3  x.log 2 3   2  2 log 2 3 x 1  x 2 .log 2 3   3  log 2 3 x  2  x  1  2  x  1 log 2 3 x  2  x 2 .log 2 3  1  log 2 3 x  2  2log 2 3  0    x  1  log 3 2 x  2 Vậy phương trình có nghiệm là:   x  1  log 3 2 Bài 4: Giải các phương trình sau : 2 1 4 2 a. 8 x.5 x 1  b. 3x. 91 x  c. 3 x . 2 x  1 d. 2 x .5 x 2  10 8 27 x 8 www.VNMATH.com
  • 9. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Giải: a. Lấy logarit hai vế với cơ số 8, ta được 2 1 2 1 8 x.5 x 1   log8 8 x.5x 1  log8 8 8 x  log8 8  log8 5 x 2 1 1  log8 8  x  x 2  1 log8 5  1      x  1  x 2  1 log8 5  0   x  1   x  1 x  1 log8 5  0 x 1  0   x  1 1   x  1 log8 5  0     1   x  1 log8 5  0  x  1  x  1    x.log8 5  log8 5  1  x  1  log5 8 Vậy phương trình có nghiệm: x  1, x  1  log 5 8 b. PT  3x .32  2 x .33 x  4  32 x  2  4  2 x  2  log 3 4 4  2 x  log 3 4  2  2 x  log 3 4  log 3 9  log 3 9 1 4 2  x  log  log 3 2 9 3 c. Lấy log hai vế của phương trình theo cơ số 2 2 Ta được phương trình log 2 3x  log 2 2 x  0  x log 2 3  x 2  0 x  0  x ( log 2 3  x )  0    x   log 2 3 2 2 d. PT  log 2 (2 x.5x )  log 2 (2.5)  log 2 2 x  log 2 5 x  log 2 2  log 2 5  x  x 2 log 2 5  1  log 2 5  (log 2 5) x 2  x  1  log 2 5  0 x  1  1  log 2 5 x    log 2 5 Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau a. 5 x.x1 8 x  100 HD: Điều kiện x  0 2  5 x ( x 1).23 x  52( x 1).22( x 1)  5x  x  2  22  x x  2  log 2 5.( x 2  x  2)  2  x    x  1  log 5 2(loai) 2 2 b. 2 x 3  3x  2 x 6  3x  2 x 5  2x HD: 9 www.VNMATH.com
  • 10. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  2 x  2  3( x  2)( x  4)  x  2  ( x  2)( x  4) log 2 3 x  2   x  log 3 2  4 Bài 2: Giải các phương trình sau x 1 x2 x x2 4 x2 x 2 5 x 6 x 3 x x a. 3 .2  1 b. 2. 2 3 c. 5 2 d. 3 .4  18 x x x e. 8  36.32 x x2 f. 57  75 g. 53log5 x  25 x i. x 4 .53  5log x 5 k. 9.x log9 x  x 2 Đs: a. 0;  log 3 2 b. 2;log 3 2  2 c. 3; 2  log 5 2 d. 2;  log 3 2 1 4 e. 4; 2  log3 2 f. log 7 (log 5 7) g. 5 h. ; 5 k. 9 5 5 BÀI TOÁN 3: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 1 I. Phương pháp: Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 1 là việc sử dụng 1 ẩn phụ để chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ. Ta lưu ý các phép đặt ẩn phụ thường gặp sau: Dạng 1: Phương trình  k   k 1a ( k 1) x .....1a x   0  0 Khi đó đặt t  a x điều kiện t > 0, ta được:  k t k   k 1t k 1......1t   0  0 Mở rộng: Nếu đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t  0 . Khi đó: a 2 f ( x )  t 2 , a 3 f ( x )  t 3 ,....., a kf ( x )  t k 1 Và a  f ( x )  t Dạng 2: Phương trình 1a x   2 a x   3  0 với a.b  1 1  Khi đó đặt t  a x , điều kiện t  0 suy ra b x  ta được: 1t  2   3  0  1t 2   3t   2  0 t t 1 Mở rộng: Với a.b  1 thì khi đặt t  a f ( x ) , điều kiện hẹp t  0 , suy ra b f ( x )  t 2x x 2x Dạng 3: Phương trình 1a   2  ab    3b  0 khi đó chia 2 vế của phương trình cho b 2 x  0 ( hoặc 2x x 2x x a a a ,  a.b  ), ta được: 1     2     3  0 b b x a Đặt t    , điều kiện t  0 , ta được: 1t 2   2t   3  0 b Mở rộng: f Với phương trình mũ có chưa các nhân tử: a 2 f , b 2 f ,  a.b  , ta thực hiện theo các bước sau: f - Chia 2 vế phương trình cho b 2 f  0 (hoặc a 2 f ,  a.b  ) 10 www.VNMATH.com
  • 11. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 f a - Đặt t    điều kiện hẹp t  0 b Dạng 4: Lượng giác hoá. Chú ý: Ta sử dụng ngôn từ điều kiện hẹp t  0 cho trường hợp đặt t  a f ( x ) vì: - Nếu đặt t  a x thì t  0 là điều kiện đúng. 2 - Nếu đặt t  2 x 1 thì t  0 chỉ là điều kiện hẹp, bởi thực chất điều kiện cho t phải là t  2 . Điều kiện này đặc biệt quan trọng cho lớp các bài toán có chứa tham số. II. Bài tập áp dụng: Bài 1: Giải phương trình 1 b. 4sin x  2cos x  2  2 2 2 2 2 a. 4cot x  2 sin x  3  0 (1) Giải: a. Điều kiện sin x  0  x  k , k  Z (*) 1 Vì 2  1  cot 2 x nên phương trình (1) được biết dưới dạng: sin x 2 cot g 2 x 4cot  2.2x  3  0 (2) cot 2 x 2 Đặt t  2 điều kiện t  1 vì cot 2 x  0  2cot x  20  1 Khi đó phương trình (2) có dạng: t  1 2 t 2  2t  3  0    2cot x  1  cot 2 x  0 t  3 thoả mãn (*)   cot x  0  x   k , k  Z 2  Vậy phương trình có 1 họ nghiệm x   k , k  Z 2 2x 2 b. PT  2sin    21sin  2  2 2x Đặt t  2sin x  t  0  ta được 2 2 t2  t     2  2  t 3  2  2 t  2  0  t  2 t 2  2t  2  0    t  2   2 24 2  t   2  2 24 2 t   loai   2 1 1 2   Với t  2  2sin x  2 2  sin 2 x   sin x   2  x k 2 2 4 2 11 www.VNMATH.com
  • 12. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2  24 2  2sin x (phương trình vô nghiệm) 2 Với t  2 Bài 2: Giải các phương trình x x  a. 7  4 3   3 2 3  20 x x b. (ĐH – B 2007)  2 1     2 1  2 2  0 x x  c. 3  5    16 3  5   2 x3 sin x sin x d. (ĐHL – 1998)  74 3    74 3  4 x x  e. 5  24   5  24   10 Giải: 2 a. Nhận xét rằng: 7  4 3  2  3 ; 2  3 2  3  1      x x 1 x Do đó nếu đặt t  2   3  điều kiện t  0 , thì:  2  3    và 7  4 3 t   t2 Khi đó phương trình tương đương với: 3 t  1 x t 2   2  0  t 3  2t  3  0   t  1  t 2  t  3  0   2 t t  t  3  0(vn)  2 3   1  x  0 Vậy phương trình có nghiệm x = 0 x b. Đặt t    2  1 ta được Pt: 1 t   2 2  t 2  2 2t  1  0  t  2  1  t  2  1  x  1  x  1 t c. Chia 2 vế của phương trình cho 2 x  0 , ta được: x x 3 5  3 5     16   8    2   2        3  5  3  5  Nhận xét rằng:   2  2    1    x x 3 5  3 5  1 Đặt t    2  , điều kiện t > 0   2   t        Khi đó pt (*) có dạng: x 2  3 5  t  8t  16  0  t  4    2   4  x  log 3 5 4    2 d. Nhận xét rằng: 7  4 3. 7  4 3  7  4 3  7  4 3   1 12 www.VNMATH.com
  • 13. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 sin x sin x 1 Đặt t   74 3  , điều kiện t > 0   74 3   t Khi đó pt (1) có dạng: sin x sin x  2  1 1 t  2  3    74 3  2 3   2  3      2 3  t   4  t 2  4t  1  0    sin x  sin x t t  2  3    74 3   2    2 3   2  3     2 3 sin x 1  2 3      2 3   sin x  1    cos x  0  x   k , k  Z sin x   2 3  2 3 sin x  1 2   e. Nhận xét rằng: 5  24 5  24  1   x x 1   Đặt t  5  24 , điều kiện t > 0  5  24    t Khi đó pt (1) có dạng: x x 1  5  24  5  24 1 2 t  5  24 t   10  t  10t  1  0        5  24      5  24  x x t t  5  24   5  24     5  24   5  24    5  24  x  1  x  1 Nhận xét: - Như vậy trong ví dụ trên bằng việc đánh giá: 2    2  3  2  3   1 74 3  2 3 ; x Ta đã lựa chọn được ẩn phụ t   2  3  cho phương trình a b - Việc lựa chọn ẩn phụ thông qua đánh giá mở rộng của a.b  1 , đó là: a.b  c  .  1 tức là với các phương c c trình có dạng: A.a x  B.b x  C  0 Khi đó ta thực hiện phép chia cả 2 vế của phương trình cho c x  0 , để nhận được: x x x x a b a b 1 A.    B    C  0 từ đó thiết lập ẩn phụ t    , t  0 và suy ra    c c c c t Bài 3: Giải các phương trình 2 2 a. (ĐHTL – 2000) 22 x 1  9.2 x  x  2 2 x  2  0 2 2 2 b. 2.4 x 1  6 x 1  9 x 1 Giải: a. Chia cả 2 vế phương trình cho 22 x 2  0 ta được: 13 www.VNMATH.com
  • 14. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 2  2 x 1 21 2 2 x  2 9 2 2 2 22 x  1  0  .22 x 2 x  .2 x  x  1  0  2.22 x 2 x  9.2 x  x  4  0  9.2 x 2 4 x2  x Đặt t  2 điều kiện t  0 . Khi đó phương trình tương đương với: t  4 2  x  x  22  x2  x  2 2  1  2  x  1 2t  9t  4  0   2  t  2  2 x  x  2 1  x  x  1  x  2   2  Vậy phương trình có 2 nghiệm x  –1  x  2 . b. Biến đổi phương trình về dạng:  2 x 2 1   2.3 x 2 1   2 x 2 1 2.2   3 Chia hai vế của phương trình cho 2  2 x 2 1   0 , ta được: x 2 1  2 x 2 1  3 3 2      2 2 x 2 1 x 2 1 1 3 3 3 3 Đặt t    , vì x 2  1  1        t  2 2 2 2 Khi đó pt (*) có dạng: x 2 1 2 t  2 3 t t 2  0      2  x 2  1  log 3 2  x   log 3 2  1 t  1 l   2  2 2 Chú ý: Trong ví dụ trên, vì bài toán không có tham số nên ta sử dụng điều kiện cho ẩn phụ chỉ là t  0 và chúng ta đã 1 thấy với t  vô nghiệm. Do vậy nếu bài toán có chứa tham số chúng ta cần xác định điều kiện đúng cho ẩn 2 phụ như sau: 12 2 1 1 1 x2  x 1 x x x      2  24  t  4  2 4 4 2 Bài 4: Giải các phương trình 1 12 a. (ĐHYHN – 2000) 23 x  6.2 x  3 x1  x  1 2 2 x x 3 x1 b. (ĐHQGHN – 1998) 125  50  2 Giải: a. Viết lại phương trình có dạng:  3 x 23   x 2   2  3 x   6  2  x   1 (1)  2   2  3 2 23  2   3  2 Đặt t  2 x  x  23 x  3 x   2 x  x   3.2 x  2 x  x   t  6t 2 2  2    2 2 Khi đó phương trình (1) có dạng: t 3  6t  6t  1  t  1  2 x  x  1 2 x Đặt u  2 , u  0 khi đó phương trình (2) có dạng: 14 www.VNMATH.com
  • 15. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 u u  1 (loai ) u  1  u2  u  2  0    u  2  2x  2  x  1 2  u2 Vậy phương trình có nghiệm x = 1 b. Biến đổi phương trình về dạng: 125x  50 x  2.8x 1 Chia hai vế của phương trình (1) cho 8 x  0 , ta được: x x 3x 2x  125   50  5 5      2     2 0  2  8   8   2 2 x 5 Đặt t    , điều kiện t  0 2 Khi đó pt (2) có dạng: x t  1 5 t 3  t 2  2  0   t  1  t 2  2t  2   0  2    1 x  0 t  2t  2  0 VN   2  Bài 5: Giải các phương trình 2 1 1  1 x  1 x a.    3.    12 b. 3 x  31 x 4 0 c. 4 x 1  2 x 4  2 x  2  16 3  3 Giải: a. Biến đổi phương trình về dạng: 2 1  1 x  1 x       12  0 3  3 x 1 Đặt t    , điều kiện t  0 3 x t  3 1 Khi đó pt (1) có dạng: t 2  t  12  0       3  x  1 t  4  loai   3 b. Điều kiện: x  0 3 Biến đổi phương trình về dạng: 3 x  x  4  0 3 Đặt t  3 x , điều kiện t  1 t  1 loai  Khi đó pt (1) có dạng: t 2  4t  3  0   t  3  loai   c. Biến đổi phương trình về dạng: 22 x 1  2 x  4  2 x  2  16  2.22 x  6.2 x  8  0 1 Đặt t  2 x , điều kiện t  0 Khi đó pt (1) có dạng: 15 www.VNMATH.com
  • 16. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 t  4 2t 2  6t  8  0    2x  4  x  2 t  1 loai  Bài 6: Giải các phương trình 2 2  x 1  x 2 a. (ĐHDB – 2006) 9 x  10.3x 1  0 b. 32 x 8 x 5 c. 3x  2  32 x  24 d. 7.2    20.2 x 2 x 2 1 2 1  12  0  4.3  27  0 Giải: 1 x2  x 10 x2  x 2 a. Pt  9 9  .3 9 2  1  0  3x  x    10.3x 2 x 9 0 2 x Đặt t  3x ,t  0 t  1 Pt  t 2  10t  9  0   t  9 2 x 2 x x  0 Với t = 1  3x  1  3x  30  x 2  x  0    x  1 2 x 2 x x  1 Với t = 9  3x  9  3x  32  x 2  x  2  x 2  x  2  0    x  2 2 b. 38.32 x  4.35.3x  27  0  6561. 3x    972.3x  27  0 (*)  1 x 2 t  9 Đặt t  3  0 . Pt (*)  6561t  972t  27  0   t  1  27  1 Với t   3x  32  x  2 9 1 Với t   3x  33  x  3 27 Vậy phương trình có nghiệm: x  2, x  3 9 2 c. 3x  2  32 x  24  9.3x  x  24  0  9.  3x   24.3x  9  0 (*) 3 x Đặt t  3  0 t  3 Pt (*)  9t  24t  9  0   2 t   1 ( loai)  3 x Với t  3  3  3  x  1 Vậy phương trình có nghiệm: x  1 2 2 d. Đặt t  2 x 1 , vì x 2  1  1  2 x 1  21  t  2 Khi đó pt có dạng: 16 www.VNMATH.com
  • 17. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 t  2 2 7t  20t  12  0   6 2  2 x 1  2  x 2  1  2  x  0 t   loai   7 Bài 7: Giải các phương trình a. 6.2 x  2 x  1 b. 64.9 x – 84.2 x  27.6 x  0 c. 34 x  4.32 x  1  27  0 d. 25x  10 x  2 2 x1 Giải: 1 a. Pt  6. x  2 x  1 . Đặt t  2x , t  0 2 1 t  3 (loai ) Pt  6.  t  1  6  t 2  t  t 2  t  6  0   x 1 t t  2  2  2  x  1  4  x 16 2x x    x x x  4 4  3  9 x  2 b. PT  64.9 – 84.2  27.6  0  27.    84.    64  0    3 3  4 x x  1    4    3   3 c. 34 x - 4.32 x  1  27  0  32 x  12.32 x  27  0 2   đặt t  32 x ; t  0 ta được t 2  12t  27  0  1 t  3 32 x  3 2 x  1 x    2x   2 t  9  3  9  32 2 x  2   x 1 2x x 2x d. 5   2.5   2.2 Chia hai vế của phương trình cho 22 x  0 , ta được: 2x x 5 5      2  2  2 x 5 Đặt t    , điều kiện t  0 2 Khi đó pt (*) có dạng: x 2 t  1 5 t t 2  0      1 x  0 t  2  l   2  Bài 8: Giải các phương trình a. 4log9 x  6.2log9 x  2log3 27  0 2 x 2 b. (ĐH – D 2003) 2 x  22  x  x  3 Giải: log 9 x 2 a. Pt   2 2  3  6.2log9 x  2log3 3  0  2  log9 x   6.2 log9 x  23  0 Đặt t  2log9 x , t  0 . 17 www.VNMATH.com
  • 18. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 t  2 Pt  t 2  6t  8  0   t  4 Với t = 2  2log9 x  2  2log 9 x  21  log 9 x  1  x  9 Với t = 4  2log9 x  4  2log9 x  22  log 9 x  2  x  92  81 2 2 2 4 b. 2 x  x  22 x  x  3  2 x  x  3 x2  x 2 2 t  1 loai  đặt t  2 x  x  t  0  ta được t 2  3t  4  0   t  4 2 x  x  1  2x  4  x2  x  2  0   x  2 Bài 9: Giải các phương trình a. 4log3 x  5.2log3 x  2log3 9  0 b. 3.16 x  2.81x  5.36 x Giải: log 3 x 2 a. Pt   2 2  2  5.2log x  2log3 3  0  2 log3 x  5.2log 3 x  22  0 Đặt t  2log3 x , t  0 . t  1 Pt  t 2  5t  4  0   t  4 log3 x Với t = 1  2  1  2log 3 x  20  log 3 x  0  x  1 Với t = 4  2log3 x  4  2log3 x  22  log 3 x  2  x  32  9 b. Chia cả hai vế cho 36 x ta được x x x x  16   81  4 9 PT  3.    2.    5  3.    2.    5  0  36   36  9 4 x 4 Đặt    t (t  0) 9 Khi đó phương trình tương đương  1  3t 2  5t  2 t  1 3.t  2.  5  0  0  t  t  2  t  0 t  t  0   3 x 4 Với t  1     1  x  0 9 x 2 4 2 1 Với t      x 3 9 3 2 1 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt x  0 hoặc x  2 Bài 10: Giải các phương trình 18 www.VNMATH.com
  • 19. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 a. 32( x log 3 2)  2  3x  log3 2 b. (ĐHDB – 2007) 23x 1  7.22x  7.2 x  2  0 Giải: 2 a. Pt  3( x  log3 2)   3x  log3 2  2  0 . Đặt t = 3xlog3 2 , t  0 .   t  1(loai ) Pt  t 2  t  2  0   t  2 Với t = 2  3x  log3 2  2  x  log 3 2  log 3 2  x  0 b. 2t 3  7t 2  7t  2  0 (t  2 x , t  0) 1  (t  1)(2t 2  5t  2)  0  t  1  t  2  t  2  x  0  x  1  x  1 x 2 1 Bài 11: Giải phương trình    25  x  9 4 Giải: x 2 1  Pt   2   25  x  9 2  x 2   2 2   25  x  9  22( x 2)  25 x  9  2 4 2 x  25 x  9  0 2 4 25 16 32  2x  x 9  0  2  x 9  0 2 2  2x  2 Đặt t  2x , t  0 . 16 32 16  32t  9t 2 Pt  2   9  0  2  0  9t 2  32t  16  0 t t t t  4   4 4  t   2 x =  x  2  log 2 9  9 9 Bài 12: Giải các phương trình x 9 10  4 2 27 27 a. x 2  b. 8 x  9.2 x    64 2 4 8x 2x Giải: x   Pt  9.4  2 x2. 10  4 2    x 2x 2 x x  36  2 x 2 .10  2 x  2.  22  2  10.  .2  36 22 2 2 Đặt t = 2x, t  0 . 19 www.VNMATH.com
  • 20. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 t  8  2 x = 8  2 x = 2 3  x = 3 Pt  t 2  10t  144  0   t  18(loai ) x 2 10.2 x  2  2 2    36  10.2 x   2 x   36.4   2 x   10.2 x  144  0 4 4 b. Phương trình: 8 x  9.2 x  27  27  64 8x 2 x 3  x 3  x 3 x x 2x  1 x  0   2  x   64  2  x  4  4  4.2  3  0   x   2  2  2  3  x  log 2 3 Bài 13: Giải các phương trình 32 x x 72x x a. x  2.  0, 3  3 b. x  6. 0, 7   7 100 100 Giải: x 32 x  3 a. Pt   2.    3 2 x 10   10  x 2x x 2 32 x 3  3  3  3  x   3 x  2 x  2.    3  0     2.    3  0      2.    3  0 10  10   10   10   10      10  x 3 Đặt t    , t  0 .  10  2 Pt  t  2t  3  0 x   3   t  3    = 3  x = log 3 3   10  10 t  1(loai )  b. Biến đổi phương trình về dạng: 2x x  7  7     6.    7 1  10   10  x  7 Đặt t    , điều kiện t  0  10  Khi đó pt (1) có dạng: x 2 t  7 7  t  6t  7  0       7  x  log 7 7 t  1 l   10  10 Bài 14: Giải các phương trình a. 8 x  18 x  2.27 x b. (ĐH – A 2006) 3.8x  4.12 x  18 x  2.27 x  0 Giải: a. Chia hai vế pt cho 27x , ta được : 20 www.VNMATH.com
  • 21. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 8 x 18x Pt   2 27 x 27 x x x x x 3x x  8   18   23   2   2 2      2  3    2 0      2 0  27   27  3  3  3 3 3   2 x   2 x         2  0  3    3    x  2 Đặt t    , t  0 .  3 x x 0 3 2 2 2 Pt  t  t  2  0  t  1     1        x  0 3 3 3 b. 3.23 x  4.3x 2 2 x  32 x 2 x  2.33 x  0 3x 2x x 2 2  2 Chia 2 vế của Pt cho 33x ta đươc: 3.    4       2  0 3 3  3 x t  1 2 Đặt t    , t  0 ta có: 3t  4t  t  2  0   2 3 2 3 t   3 x 2 3 3 Do ĐK ta chỉ nhận t       x  1 3 2 2 Bài 15: Giải các phương trình 2 a. (ĐH L – 2001) 4 log 2 2 x  x log 2 6  2.3log 2 4 x b. 6.9log2 x  6 x 2  13.x log2 6 Giải: a. Điều kiện: x > 0. log 2 x 1  log 2 x log x log 6 log x log 4 x 2 2  2 log 2 x log x Ta có: 4 2 4  4.4 2 ; x 2  6 2 và 3 2 3  9.9 2 Do đó phương trình trở thành: log x log x log x log x log x  3 2 9 2 4.4 2  6 2  18.9 2  4     18.  (*)  2 4 log x 3 2 Đặt t    . Điều kiện: t > 0. 2  4 t 2 Khi đó phương trình (*) trở thành 4 – t = 18t  18t 2 t 4  0   9  t   1 (lo ai )   2 . log x 4 3 2 log x Vậy phương trình      2  2 2 9 21 www.VNMATH.com
  • 22. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 1 Vậy x  là nghiệm của phương trình. 4 b. Điều kiện x  0 Cách 1: Chú ý công thức: a logb c  c logb a với a, b, c  0 và b  1 log2 6 Áp dụng công thức trên, ta chuyển phương trình 6.9log 2 x  6 x 2  13.x về phương trình: 6.9log2 x  6 x 2  13.6log2 x Đặt t  log 2 x  x  2t  x 2  4t Khi đó ta có phương trình: 6.9t  6.4t  13.6t Cách 2: Ta có: 6.9log2 x  6 x 2  13 x log 2 6  6.9log2 x  6 x log2 4  13 x log 2 6  6.9log 2 x  64log 2 x  136log 2 x ... Tự giải Bài tập tự giải có hướng dẫn: Bài 1: Giải các phương trình sau 2 2 a. 2 x  x  22  x  x  3 b. 9 x  6 x  2.4 x 2 2 c. 4 x  x 5  12.2 x 1 x 5  8  0 d. 32 x 5  36.3x 1  9  0 2 2 e. 32 x  2 x 1  28.3x  x  9  0 f. (ĐHH – D 2001) 12.3x  3.15x  5 x1  20 HD: 2 x 4 t  4  x  1 a. Đặt 2 x  t (t  0) ta được t  3 t  1 (loai )   x  2 t   2x x 3 3 b. Chia cả hai vế phương trình cho 4 x ta được       2  0  x  0 2 2  x  x2  5  1 x  3 x  x2 5 t  2 c. Đặt 2  t (t  0)     9  t4 x  x  5  2 2 x    4 d. x  1  x  2 e. x  2  x  1 Bài 2: Giải các phương trình sau sin x sin x a. (ĐHL – 1998)  74 3    74 3  4 Đs: x  k  k    x x b. (ĐHNN – 1998) 2  3     74 3 2 3     4 2 3  Đs: x  0  x  2 x x c.  6- 35    6  35   12 x x x  d. 7  5 2    ( 2  5) 3  2 2    3 1 2  1 2  0 HD: Đặt t  (1  2) x ; t  0 22 www.VNMATH.com
  • 23. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498  t 3  ( 2  5)t 2  3t  1  2  0  (t  1)(t 2  ( 2  4)t  2  1)  0 t  1 x  0   x  2  t  3  2 2     t  1  2 x  1 x x e.    2 3   4 2 3 x 1 t  2  3 x  2 HD: Đặt t   2  3   t  0   t   4    t t  2   3  x  2 Bài 3: Giải các phương trình sau a. (ĐHTCKT – 1999) 4 x 1  2 x 1  2 x  2  12 Đs: x  0  k   2 2 b. (ĐHAN – D 1999) 9sin x  9cos x  10 x  k 2 c. (ĐHHĐ – A 2001) 5.3 2 x 1 7.3x-1  1  6.3x  9 x 1  0 3 1 Đs: x  log 3  x  log 3 5 5 d 32 x 1  3x  2  1  6.3x  32( x 1)  11  Đs: x  log 3  2     3 Bài 3: Giải các phương trình sau a. (ĐHHP – 2000) 25x  15x  2.9 x Đs: x  0 2 2 b. (ĐHTL – 2000) 22 x 1  9.2 x  x  22 x2  0 Đs: x  1  x  2 x x x 2 c. (ĐHHH – 1999) 4.3  9.2  5.6 Đs: x  4 2 2 2 d. 32 x 6 x9  4.15x 3 x5  3.52 x 6 x 9 Đs: x  1  x  4 BÀI TOÁN 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ - DẠNG 2 I. Phương pháp: Phương pháp dùng ẩn phụ dạng 2 là việc sử dụng 1 ẩn phụ chuyển phương trình ban đầu thành 1 phương trình với 1 ẩn phụ nhưng các hệ số vẫn còn chứa x. Phương pháp này thường sử dụng đối với những phương trình khi lựa chọn ẩn phụ cho 1 biểu thức thì các biểu thức còn lại không biểu diễn được triệt để qua ẩn phụ đó hoặc nếu biểu diễn được thì công thức biểu diễn lại quá phức tạp. 23 www.VNMATH.com
  • 24. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Khi đó thường ta được 1 phương trình bậc 2 theo ẩn phụ (hoặc vẫn theo ẩn x) có biệt số  là một số chính phương. II. Bài tập áp dụng:   Bài 1: Giải phương trình 32 x  2 x  9 .3x  9.2 x  0 Giải: Đặt t  3x , điều kiện t  0 . Khi đó phương trình tương đương với: 2 2 t  9 t 2   2 x  9  t  9.2 x  0;    2 x  9   4.9.2 x   2 x  9    x t  2 Khi đó: + Với t  9  3x  9  x  2 x x x  3 x + Với t  2  3  2     1  x  0  2 x  2 Vậy phương trình có 2 nghiệm  x  0 2 2   Bài 2: Giải phương trình 9 x  x 2  3 3x  2 x 2  2  0 Giải: 2 2 Đặt t  3x điều kiện t  1 vì x 2  0  3x  30  1   Khi đó phương trình tương đương với: t 2  x 2  3 t  2 x 2  2  0 2 2 t  2        x 2  3  4 2 x 2  2  x 2  1    2 t  1  x Khi đó: 2 + Với t  2  3x  2  x 2  log 3 2  x   log 3 2 2 + Với t  1  x 2  3x  1  x 2 ta có nhận xét: 2 VT  1 VT  1 3x  1     x0 VP  1 VP  1 1  x 2  1  Vậy phương trình có 3 nghiệm x   log3 2; x  0 Bài 3: Giải phương trình: 9 x   x  12  .3x  11  x  0 Giải: 2 PT   3x    x  12  3x  11  x  0 Đặt t  3x  t  0  3 x  1 x  0  x  x (a + b + c = 0) 3  11  x   f ( x )  3  x  11  0(*) 24 www.VNMATH.com
  • 25. Giáo viên: Nguyễn Thành Long www.VNMATH.com Email: Loinguyen1310@gmail.com DĐ: 01694 013 498 Xét phương trình (*) ta có f ' ( x )  3 x ln 3  1  0, x    (*) có nghiệm duy nhất x = 2 f ( 2)  0  Vậy, tập nghiệm của phương trình: S = {0 ; 2} Bài 4: Giải phương trình: 3.25x  2   3 x  10  5x  2  x  3 Giải: PT 3.25x  2   3 x  10  5x  2  x  3  5 x 2  3.5 x 2  1  x  3.5 x 2  1  3  3.5 x 2  1  0 3.5x  2  1  0 1   3.5  1 5  x  3  0   x 2 x2 x2 5  x  3  0  2   1 1 PT 1  5x  2   x  2  log 5  2  log 5 3 3 3 x 2 PT  2   5   x  3 Vế trái là hàm đồng biến vế phải là hàm nghịch biến mà (2) có nghiệm x = 2 nên là nghiệm duy nhất. Vậy Pt có nghiệm là: x  2  log 5 3 hoặc x = 2 Bài 5: Giải phương trình: 42 x  23 x 1  2 x 3  16  0 1 Giải : Đặt t  2 x , điều kiện t  0 Khi đó pt (1) tương đương với: t 4  2t 3  8t  16  0  42  2t.4  t 4  2t 3  0 Đặt u = 4, ta được: u 2  2t.u  t 4  2t 3  0 u  t  t  t  1  4  t 2    t 2  2t  4  0 u  t  t  t  1 2   4  t  2t  t  1  5   t  1  5  2 x  5  1  x  log 2 5  1    Bài 6: Giải phương trình: 9 x  2  x  2  .3x  2 x  5  0 1 Giải: Đặt t  3x , điều kiện t  0 Khi đó pt (1) tương đương với: t  1 l  t 2  2  x  2 t  2x  5  0    3x  5  2 x  2  t  5  2 x Ta đoán được nghiệm x = 1 Vế trái (2) là một hàm số đồng biến còn vế phải (2) là một hàm nghịch biến Vậy x = 1 là nghiệm duy nhất của pt (2) Bài 7: Giải phương trình: 32 x  3x  5  5 1 25 www.VNMATH.com