SlideShare a Scribd company logo
1 of 43
THA 2016 và 2017 có gì mới?
Thái độ của chúng ta sau kết quả nghiên cứu SPRINT?
GS. TS. HUỲNH VĂN MINH
Chủ tịch Phân hội THA (VSH)/ Hội Tim mạch Việt nam (VHA)
Thành viên Hội THA Thế giới (ISH) & Hội THA Châu Á Thái bình dương
( APSH)
HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X
HUẾ - THÁNG 4/2017
• Các nghiên cứu quan sát xác nhận sự phối hợp mạnh mẽ giữa HA và
nguy cơ tim mạch nhưng không có bằng chứng về ngưỡng liên quan .
• HA cao rất thường gặp:
HATThu cao là nguy cơ về tử vong và tàn phế.
 >1 tỉ người lớn bị THA.
• Các nghiên cứu LS cho thấy điều trị hạ HA giảm nguy cơ tim mạch.
Tuy nhiên đích tối ưu của hạ HA tâm thu chưa chắc chắn, đó là cơ sở
của sự ra đời nghiên cứu SPRINT.
Mở đầu
NỘI DUNG & KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SPRINT
(Systolic Blood Pressure Intervention Trial)
Vấn đề đặt ra của nghiên cứu SPRINT
Đánh giá hiệu quả của điều trị HA mạnh hơn khuyến cáo hiện nay
Nghiên cứu ngẫu nhiên đối chứng
Đích HA tâm thu
Điều trị tích cực
Đích HATT < 120 mm Hg
Điều trị tiêu chuẩn
Đích HATT < 140 mm Hg
SPRINT design details available at:ClinicalTrials.gov (NCT01206062)
• Ambrosius WT et al. Clin. Trials. 2014;11:532-546.
Tiêu chuẩn nhận bệnh
•≥ 50 tuổi.
•HA tâm thu: 130 – 180 mm Hg (điều trị hoặc không đt)
•Nguy cơ tim mạch phối hợp:
• LS hoặc CLS bệnh TM ( không đưa vào đột quị)
• Bệnh thận mạn với eGFR 20 – <60 ml/min/1.73m2
• Framingham Risk Score về TM trong 10 năm ≥ 15%
• Tuổi ≥ 75 tuổi
Có ít
nhất một
trong các
nguy cơ
này
Tiêu chuẩn loại bệnh chính
•Đột quị
•Đái tháo đường
•Bệnh thận đa nang
•Suy tim sung huyết ( có triệu chứng hoặc EF < 35%)
•Protein niệu >1g/ngày
•Suy thận mạn với eGFR < 20 mL/ph/1.73m2 (MDRD)
•Quan ngại về sự tuân thủ điều trị.
Địa điểm của 102 Trung tâm nghiên cứu SPRINT
Project Office, NIH
Coordinating Center
Wake Forest School of Medicine
Clinical Center Networks
-Ohio -Southeast -Utah -UAB -VA Central Laboratory
Drug Distribution Center
MRI Reading Center
ECG Reading Center
Sơ đồ nghiên cứu và theo dõi
Chọn ngẫu
nhiên
(N=9,361)
Sàng lọc
(N=14,692)
Điều trị tiêu
chuẩn
(N=4,683)
Điều trị tích
cực (N=4,678)
• Consent withdrawn 154 121
• Discontinued intervention 224 42
• Lost to follow-up 111 134
(Vital status assessment: entire cohort)
Phân tích 4,678 4,683
(Intention to treat)
Đặc điểm đối tượng nghiên cứu
Tổng cộng
N=9361
Tích cực
N=4678
Tiêu chuẩn
N=4683
Tuổi trung bình (SD), năm 67.9 (9.4) 67.9 (9.4) 67.9 (9.5)
% ≥75 tuổi 28.2% 28.2% 28.2%
Nữ, % 35.6% 36.0% 35.2%
Da trắng , % 57.7% 57.7% 57.7%
Mỹ gôc Phi, % 29.9% 29.5% 30.4%
Hispanic, % 10.5% 10.8% 10.3%
Tiền sử bệnh tim mạch, % 20.1% 20.1% 20.0%
Chỉ số nguy cơ tim mạch 10 năm Framingham , % 20.1% 20.1% 20.1%
Đang uống thuốc huyết áp, % 90.6% 90.8% 90.4%
Trung bình số thuốc HA đang uống(SD) 1.8 (1.0) 1.8 (1.0) 1.8 (1.0)
Trung bình (SD) HA cơ bản, mm Hg
HA tâm thu 139.7 (15.6) 139.7 (15.8) 139.7 (15.4)
HA tâm trương 78.1 (11.9) 78.2 (11.9) 78.0 (12.0)
Một số đặc điểm cận lâm sàng
Tổng cộng
N=9361
Tích cực
N=4678
Tiêu chuẩn
N=4683
Mean (SD) eGFR, mL/min/1.73 m2 71.7 (20.6) 71.8 (20.7) 71.7 (20.5)
Tỉ lệ % có eGFR<60 mL/min/1.73m2 28.3 28.4 28.1
Trị TB (SD) tỉ alb/creat nước tiểu, mg/g 42.6 (166.3) 44.1 (178.7) 41.1 (152.9)
Trị TB (SD) cholesterol TP, mg/dL 190.1 (41.2) 190.2 (41.4) 190.0 (40.9)
Trị TB (SD) glucose máu khi đói, mg/dL 98.8 (13.5) 98.8 (13.7) 98.8 (13.4)
Các tiểu nhóm được quan tâm đặc biệt
• Tuổi (<75 vs. ≥75 tuổi)
• Giới ( Nam vs. Nữ)
• Chủng tộc/ nòi ( Mỹ- Phi vs. Không Mỹ- Phi)
• Bệnh thận mạn (eGFR <60 vs. ≥60 mL/min/1.73m2)
• Bệnh tim mạch (BTM vs. không bị BTM)
• Mức độ HA ( tam phân vị HATT: ≤132, 133 to 144, ≥145 mm Hg)-
Tiên lượng tiên phát và giả thuyết
•Tiên lượng tiên phát
• Các nhóm BTM: xảy ra lần đầu
NMCT
Hội chứng vành cấp ( HCVC không NM)
Đột quị
Suy tim mất bù cấp (ST)
Tử vong tim mạch
•Giả thuyết *
• Các nhóm BTM thấp hơn ở nhóm điều trị tích cực so với
nhóm điều trị tiêu chuẩn
*Estimated power of 88.7% to detect a 20% difference
- based on recruitment of 9,250 participants, 4-6 years of follow-up and loss to follow-up of 2%/year.
Tiên lượng phối hợp
• Tử vong do nhiều nguyên do
• Tiên lượng tiên phát + tử vong do nhiều nguyên do
• Thận
• Tiên lượng thứ phát chính:
• Đối tượng có Suy thận mạn khi vào : tỉ lệ giảm eGFR ≥50% hoặc
suy thận giai đoạn cuối ( ESRD )
• Tiên lượng thứ phát bổ sung:
• Đối tượng không bị suy thận mạn khi vào: tỉ lệ giảm eGFR ≥30%
( đến <60 mL/min/1.73m2)
• Đối tượng có hoặc không có suy thận mạn khi vào: tỉ lệ album niệu
Theo dõi đánh giá bệnh nhân
• Tiên lượng BTM
• Tiêu chuẩn chẩn đoán đặc hiệu
• Đánh giá cấu trúc mỗi 3 tháng
• Các biến cố có thể đánh giá ngẫu nhiên bởi nhóm chuyên gia
• Các biến cố nguy hiểm
• Đánh giá cấu trúc để thu thập thông tin.
• Nguyên do tử vong do các chuyên gia, không biết điều trị.
• Các biến cố về an toàn
• Có thể báo cáo bởi bất kỳ thăm khám nào của SPRINT
• Các quan sát viên biết điều trị.
• Thăm dò CLS: sinh hóa máu và tỉ lệ nước tiểu alb/creatinine
Can thiệp huyết áp
•Theo dõi HA hàng tháng trong 3 tháng và mỗi 3 tháng
sau đó ( lần thăm bổ sung có thể lập kế hoạch)
•Đánh giá mức độ thuốc hạ HA dựa vào trị HA trung
bình (3 lần đo cho mỗi lần khám )
•Các nhóm thuốc hạ HA chính miễn phí.
•Đánh giá định kỳ hạ HA thế đứng và các triệu chứng
liên quan.
Sơ đồ điều trị SPRINT
Điều trị tích cực
Sơ đồ điều trị SPRINT
Điều trị Tiêu chuẩn
Kết quả điều trị HA tâm thu
Mean SBP
136.2 mm Hg
Mean SBP
121.4 mm Hg
Average SBP
(During Follow-up)
Standard: 134.6 mm Hg
Intensive: 121.5 mm Hg
Average number of
antihypertensive
medications
Number of
participants
Tiêu chuẩn
Tích cực
Year 1
SPRINT: HATT đạt được
Số thuốc trung bình:
Điều trị tích cực: 3
Điều trị tiêu chuẩn : 1.8
The SPRINT Research Group, NEJM, Nov 9th, 2015
2016
Tiên lượng tiên phát
NNT=61
The SPRINT Research Group, NEJM, Nov 9th, 2015
2016
Quyết định ngừng can thiệp HA
• Vào 20 tháng Tám 2015, Giám đốc NHLBI chấp nhận khuyến cáo
DSMB để thông báo kết quả SPRINT của những nhà nghiên cứu và
tham gia. Cùng lúc quyết định ngừng can thiệp HA.
• Thời gian theo dõi trung bình = 3.26 năm
• Dữ liệu từ các tiên lượng thứ phát không do tim mạch (e.g. giảm trí
nhớ và rối loạn hành vi) đã được thu thập từ lần khám cuối và quá
trình này sẽ được hoàn tất vào năm 2016
Number of
Participants
Hazard Ratio = 0.75 (95% CI: 0.64 to 0.89)
Tiêu chuẩn
Tích cực
243 biến cố )
During Trial (median follow-up = 3.26 years)
Number Needed to Treat (NNT)
to prevent a primary outcome = 61
Tiên lượng tiên phát SPRINT
(319 biến cố)
Tiên lượng tiên phát SPRINT và các thành tố
Tỉ lệ biến cố và chỉ số tình cờ
Tích cực Tiêu chuẩn
Số biến
cố
Tỉ lệ,
%/năm
Số biến
cố
Tỉ lệ,
%/năm
HR (95% CI) P
Tiên lượng tiên phát 243 1.65 319 2.19 0.75 (0.64, 0.89) <0.001
Tất cả NMCT 97 0.65 116 0.78 0.83 (0.64, 1.09) 0.19
HCVC không NM 40 0.27 40 0.27 1.00 (0.64, 1.55) 0.99
Đột quị 62 0.41 70 0.47 0.89 (0.63, 1.25) 0.50
Suy tim 62 0.41 100 0.67 0.62 (0.45, 0.84) 0.002
Tử vong tim mạch 37 0.25 65 0.43 0.57 (0.38, 0.85) 0.005
Tích cực Tiêu chuẩn
Events %/yr Events %/yr HR (95% CI) P
Đối tượng có BTM
khi vào
Tiên lượng BTM tiên phát 14 0.33 15 0.36 0.89 (0.42, 1.87) 0.76
≥50% reduction in eGFR*
10 0.23 11 0.26 0.87 (0.36, 2.07) 0.75
Dialysis 6 0.14 10 0.24 0.57 (0.19, 1.54) 0.27
Kidney transplant 0 - 0 - - .
Tiên lượng BTM thứ phát
Incident albuminuria** 49 3.02 59 3.90 0.72 (0.48, 1.07) 0.11
Đối tượng không có
BTM khi vào
Tiên lượng BTM thứ phát
≥30% reduction in eGFR* 127 1.21 37 0.35 3.48 (2.44, 5.10) <.0001
Incident albuminuria** 110 2.00 135 2.41 0.81 (0.63, 1.04) 0.10
Tiên lượng bệnh thận
*Confirmed on a second occasion ≥90 days apart **Doubling of urinary albumin/creatinine ratio from <10 to >10 mg/g
Các biến cố trầm trọng (BCTT) * khi điều trị
Tất cả BCTT được báo cáo
Số người tham gia (%)
Tích cực Tiêu chuẩn HR (P Value)
1793 (38.3) 1736 (37.1) 1.04 (0.25)
BCTT phối hợp các tình huống đặc biệt
Hạ huyết áp 110 (2.4) 66 (1.4) 1.67 (0.001)
Ngất 107 (2.3) 80 (1.7) 1.33 (0.05)
Ngã có chấn thương 105 (2.2) 110 (2.3) 0.95 (0.71)
Nhịp chậm 87 (1.9) 73 (1.6) 1.19 (0.28)
Rối loạn điện giải 144 (3.1) 107 (2.3) 1.35 (0.020)
Tổn thương thận cấp hoặc s. thận cấp 193 (4.1) 117 (2.5) 1.66 (<0.001)
Tỉ % của 2 đối tượng theo dõi CLS và lâm sàng
Số (%) đối tượng
Tích cực Tiêu chuẩn HR (P Value)
Các thông số CLS1
Na <130 mmol/L 180 (3.9) 100 (2.2) 1.76 (<0.001)
K <3.0 mmol/L 114 (2.5) 74 (1.6) 1.50 (0.006)
K >5.5 mmol/l 171 (3.7) 1.00 (0.97)
Dấu hiệu và triệu chứng
Hạ huyết áp tư thế 2
777 (16.6) 857 (18.3) 0.88 (0.013)
Hạ HA tư thế với chóng mặt 62 (1.3) 71 (1.5) 0.85 (0.35)
1. Detected on routine or PRN labs; routine labs drawn quarterly for first year, then q 6 months
2. Drop in SBP ≥20 mmHg or DBP ≥10 mmHg 1 minute after standing (measured at 1, 6, and 12 months and yearly thereafter)
Tóm tắt và kết luận SRINT
• SPRINT thăm dò cách điều trị tích cực hơn các khuyến cáo hiện nay.
• Đối tượng người Mỹ THA tuổi ≥50 và nguy cơ bổ sung về tim mạch.
• Có sự khác biệt nhanh và bền bĩ trị HATT giữa hai nhóm điều trị.
• Nghiên cứu ngừng sớm do lợi ích sau thời gian theo dõi tb 3.26 năm.
• Tần suất tiên lượng tiên phát ( các thành phần của biến cố tim mạch)
giảm 25% trong nhóm tích cực so nhóm tiêu chuẩn và giảm tử vong
do nhiều nguyên do khác nhau đến 27%.
• Tác dụng điều trị tương tự trong 6 tiểu nhóm được quan tâm.
• Số lượng NNT để dự phòng tiên lượng biến cố tiên phát hoặc tử
vong là 61 và 90, theo thứ tự.
Tóm tắt và kết luận SPRINT (tt)
• Ở các đối tượng có bệnh thận mạn khi vào không có sự khác
biệt về tiên lượng thận.
• Ở các đối tượng không có bệnh thận mạn khi vào, tần suất
giảm eGFR ≥ 30% thường gặp ở nhóm tích cực.
• Nhìn chung không có sự khác biệt về biến cố trầm trọng giữa
các nhóm điều trị.
• Biến cố trầm trọng phối hợp ghi nhận như hạ HA, ngất, rối loạn
điện giải và xuất viện về tổn thương thận cấp hoặc suy thận cấp
trội hơn ở nhóm tích cực nhưng không khác biệt ý nghĩa.
• Tóm lại, ích lợi của hạ HA tích cực trội hơn khả năng nguy
hiểm.
CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC SRINT
ACCORD: Trial Design
ACCORD. NEJM 2010
ACCORD: 120 vs. 140 mmHg in Diabetic Patients
Primary Outcome and Total Stroke
ACCORD study group. N Engl J Med. 2010;362:1575–1585.
Intensive
Standard
Primary Outcome
(Nonfatal MI, nonfatal stroke
or CVD death)
HR = 0.89
95% CI (0.73-1.07)
20
15
10
5
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Years post-randomization
Patientswithevents(%)
Nonfatal
Stroke
HR = 0.59
95% CI (0.39-0.89)
NNT for 5 years = 89
20
15
10
5
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
Years post-randomization
ACCORD and Diabetes Recs
1. Event rate in control group 2% vs 4% expected therefore underpowered
for primary endpoint
2. ACCORD-BP (n=4733) part of ACCORD (n=10,251), half also receiving
intensive glycemic intervention (n=2371) and standard (n=2362). An interaction
may be present further weakening the power of the study.
3. The intensive BP lowering arm reduced stroke by 47% - a prespecified
secondary end point but increased hypotension, bradycardia and
hyperkalemia .
4. 130/80 our current recommendation was not tested .
2014
TL: James PA et al. 2014 JNC –
JAMA 10. 2013. 284427
SO SÁNH CÁC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ THA / KHUYẾN CÁO TRÊN THẾ GiỚI
Medical Education & Information – for all Media, all Disciplines, from all over the World
Powered by
2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension
The Task Force for the management of arterial hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC) - J Hypertension 2013;31:1281-1357
Phân độ THA theo ESC/ESH, VSC/VSH*
HA Tâm Thu HA Tâm
Trương
Tối ưu <120 và <80
Bình thường** 120–129 và/hoặc 80–84
Bình thường cao** 130–139 và/hoặc 85–89
THA độ 1 140–159 và/hoặc 90–99
THA độ 2 160–179 và/hoặc 100–109
THA độ 3 ≥180 và/hoặc ≥110
THA Tâm Thu đơn độc ≥140 và <90
*Nếu HA không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay tâm trương cao nhất. THA TT đơn độc xếp loại theo mức HATT
**Tiền Tăng huyết áp: khi HA TT > 120-139 và HATT > 80-89 mmHg
VSH/VNHA 2014
TÁC ĐỘNG ĐẦU TIÊN
The 2016 CHEP Guidelines
Evidence driven recommendations for hypertension
Doreen M. Rabi, MD MSc
Associate Professor, University of Calgary
Chair- CHEP Recommendation Task Force
Khuyến cáo CHEP 2016
Có gì mới?
• Ngưỡng mới và đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao (SPRINT)
• Đánh giá huyết áp lâm sàng bằng máy theo dõi điện tử tự động
(dao động kế)
• Thừa nhận các hành vi sức khỏe được đưa vào quản lý THA (tập trung vào bồi phụ
kali)
• Cập nhật khyến cáo sàng lọc lipid ở bệnh nhân bị THA (bây giờ có thể thực hiện
không cần nhịn ăn)
• Cập nhật điều trị bệnh nhân bị THA có bệnh mạch vành phối hợp
• Khuyến cáo rmới về chẩn đoán và điều trị HA ở trẻ em
(NOT the focus of this presentation)
2016
Khuyến cáo đích điều trị
Điều trị bao gồm hành vi sức khỏe ± xử dụng thuốc
Đối tượng HATT HATTr
Nguy cơ cao
<120
NA
Đái tháo đường
< 130 < 80Các trường hợp khác(bao gồm SThM)*
< 140
< 90
8
2016
Ngưỡng/đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao
sau SPRINT: ai sẽ được áp dụng??
• Bệnh tim có biểu hiện lâm sàng hoặc cận lâm sàng
hoặc
• Bệnh thận mạn (bệnh thận không-ĐTĐ, protein niệu <1 g/ngày,
* Hệ số thanh lọc dự kiến 20-59 mL/min/1.73m2)
hoặc
•† Nguy cơ tim mạch 10 dự kiến >15%
hoặc
• Tuổi ≥ 75 tuổi
• Bệnh nhân có một hoặc nhiều hơn chỉ định lâm sàng cần phải
đồng thuận điều trị tăng cường.
* Four variable MDRD equation † Framingham Risk Score, D'Agastino, Circulation 2008
2016
Giới hạn hoặc Không có bằng chứng:
• Suy tim (EF <35%) hoặc NMCT mới ( trong vòng 3 tháng)
• Chỉ định nhưng không áp dụng cho ngưới đang dùng chẹn beta
• Frail or institutionalized elderly
Bằng chứng chưa kết luận:
• Đái tháo đường
• Tiền sử đột quị
• eGFR < 20 ml/min/1.73m2
Chống chỉ định:
• Bệnh nhân không thể dùng hoặc không tuân thủ chế độ dùng nhiều thuốc
• HATT khi đứng <110 mmHg
• Không thể đo HATT chính xác
• THA nguyên do thứ phát được biết
2016
Ngưỡng/đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao
sau SPRINT: ai sẽ không được áp dụng??
• “The results of these two analyses are in good agreement and have
important implications.
• First,more intensive blood pressure reduction below the current
guideline recommendation of a systolic blood pressure below 140 mm
Hg seems to offer benefit. This challenges us to rethink blood pressure
targets.
• Second, the benefit of more intensive blood pressure reduction is also
observed in older patients and in patients with high cardiovascular risk.
Patients with high cardiovascular risk may have a greater absolute
benefit of more intensive blood pressure lowering.
• Thus, target blood pressure may be better set according to absolute risk
in the individual patient...”
Thomas Kahan
• Nghiên cứu SRINT đã có tác động đáng kể đến đích HA
tâm thu so với các mức qui định hiện nay.
• Kết quả nghiên cứu trước mắt đã có ảnh hưởng đến một
số khuyến cáo.
• Chắc chắn chúng ta sẽ có những bước điều chỉnh nhất
định trong thời gian đến.
• Có điểm cần lưu ý là nghiên cứu chỉ tập trung HA tâm thu
và mới thực hiện trên các trung tâm y tế Hoa kỳ.
KẾT LUẬN
Chân thành cám ơn
Hẹn gặp lại Hội nghị TM miềnTrung -Tây nguyên
lần thứ IX 14-17/7/2017, Tuy hòa, Phú Yên

More Related Content

What's hot

Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUESoM
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMSoM
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtSoM
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngThuanHoMD
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6SoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUESoM
 
Cac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganCac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganTrung Viet Ha
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamThuanHoMD
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoĐịnh Ngô
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcSoM
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 

What's hot (20)

Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
Xhth 2017 - y6
Xhth   2017 - y6Xhth   2017 - y6
Xhth 2017 - y6
 
Suy tim
Suy timSuy tim
Suy tim
 
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUEDIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
DIỄN TIẾN NHIỄM DENGUE
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIMĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN NHỊP TIM
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
 
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích HươngTiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương
 
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
TÌNH HUỐNG LÂM SÀNG THGM Y6
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NHIỄM TRÙNG HUYẾT SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUECƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
CƠ CHẾ TĂNG TÍNH THẤM THÀNH MẠCH SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóaXuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
 
Cac bien chung xo gan
Cac bien chung xo ganCac bien chung xo gan
Cac bien chung xo gan
 
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang NamCập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
Cập nhật bệnh lý tuyến giáp - TS Trần Quang Nam
 
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa caoxuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
xuat huyet tieu hoa tren, chay mau tieu hoa cao
 
Thuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổiThuyên tắc phổi
Thuyên tắc phổi
 
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sứcphản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
phản ứng phản vệ trong gây mê hồi sức
 
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCHSỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
SỬ DỤNG THUỐC VẬN MẠCH
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 

Similar to GS Huynh Van Minh

Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cucHuynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cucnguyenngat88
 
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚISoM
 
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngNguyen Phuong
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Friendship and Science for Health
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxTrần Cầm
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYSoM
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)SoM
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duongnguyenngat88
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMNamNguyn649
 
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAIPHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAIGia Khải Phạm
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨSoM
 

Similar to GS Huynh Van Minh (20)

Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cucHuynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
Huynh van-minh-dieu-tri-tich-cuc
 
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
NGHIÊN CỨU BIẾN CỐ TẮC ĐỘNG MẠCH NGOẠI VI Ở BỆNH NHÂN RUNG NHĨ KHÔNG DO BỆNH ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ THANG ĐIỂM SYNTAX LÂM SÀNG TIÊN LƯỢNG SỚM BỆNH NHÂN HỘI CH...
 
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚIXÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
XÁC ĐỊNH LẠI TĂNG HUYẾT ÁP _ ĐÁNH GIÁ CÁC KHUYẾN CÁO VỀ TĂNG HUYẾT ÁP MỚI
 
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải PhòngBáo cáo r-TPA Hải Phòng
Báo cáo r-TPA Hải Phòng
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
ACS
ACSACS
ACS
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptxBài giảng THA -Dr Cầm.pptx
Bài giảng THA -Dr Cầm.pptx
 
Tăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵTăng huyết áp và đột quỵ
Tăng huyết áp và đột quỵ
 
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪYTÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
TÌNH HÌNH UNG THƯ SAU GHÉP THẬN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
XỬ TRÍ TẮC ĐỘNG MẠCH PHỔI CẤP ( THUYÊN TẮC PHỔI)
 
Tang huyet ap dai thao duong
Tang huyet ap   dai thao duongTang huyet ap   dai thao duong
Tang huyet ap dai thao duong
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EMTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN SUY TIM CẤP Ở TRẺ EM
 
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAIPHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
PHONG VA DIEU TRI TANG HUYET AP _ GS.PHAM GIA KHAI
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 

More from Tran Huy Quang

Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTran Huy Quang
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Tran Huy Quang
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTTran Huy Quang
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Tran Huy Quang
 
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuBYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuTran Huy Quang
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaTran Huy Quang
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho rayTran Huy Quang
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veTran Huy Quang
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Tran Huy Quang
 

More from Tran Huy Quang (17)

Tong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieuTong phan tich nuoc tieu
Tong phan tich nuoc tieu
 
Ecg benh mach vanh
Ecg benh mach vanhEcg benh mach vanh
Ecg benh mach vanh
 
Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016Suy thuong than addison 2016
Suy thuong than addison 2016
 
Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018Suy pho giap 2018
Suy pho giap 2018
 
Hon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTTHon me toan ceton và TALTT
Hon me toan ceton và TALTT
 
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
Khuyen cao roi_loan_lipit_mau_2015
 
BYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre emBYT_Hen PQ_ tre em
BYT_Hen PQ_ tre em
 
BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015BYT_COPD_2015
BYT_COPD_2015
 
BYT_Hen PQ
BYT_Hen PQBYT_Hen PQ
BYT_Hen PQ
 
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệuBYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
BYT_ Bệnh thận-tiết-niệu
 
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóaBYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
BYT_Bệnh nội-tiết-chuyển-hóa
 
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
Su dung khang sinh a4   bv cho raySu dung khang sinh a4   bv cho ray
Su dung khang sinh a4 bv cho ray
 
2 eenc dn
2 eenc dn2 eenc dn
2 eenc dn
 
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan veCap nhat cđ dieu tri soc phan ve
Cap nhat cđ dieu tri soc phan ve
 
Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)Dai thao duong y44 2014 (1)
Dai thao duong y44 2014 (1)
 
Thai trung
Thai trungThai trung
Thai trung
 
Mornitor
MornitorMornitor
Mornitor
 

Recently uploaded

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hayDac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
Dac diem he tuan hoan tre em sv.pdf rất hay
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 

GS Huynh Van Minh

  • 1. THA 2016 và 2017 có gì mới? Thái độ của chúng ta sau kết quả nghiên cứu SPRINT? GS. TS. HUỲNH VĂN MINH Chủ tịch Phân hội THA (VSH)/ Hội Tim mạch Việt nam (VHA) Thành viên Hội THA Thế giới (ISH) & Hội THA Châu Á Thái bình dương ( APSH) HỘI NGHỊ NỘI KHOA TOÀN QUỐC LẦN THỨ X HUẾ - THÁNG 4/2017
  • 2. • Các nghiên cứu quan sát xác nhận sự phối hợp mạnh mẽ giữa HA và nguy cơ tim mạch nhưng không có bằng chứng về ngưỡng liên quan . • HA cao rất thường gặp: HATThu cao là nguy cơ về tử vong và tàn phế.  >1 tỉ người lớn bị THA. • Các nghiên cứu LS cho thấy điều trị hạ HA giảm nguy cơ tim mạch. Tuy nhiên đích tối ưu của hạ HA tâm thu chưa chắc chắn, đó là cơ sở của sự ra đời nghiên cứu SPRINT. Mở đầu
  • 3. NỘI DUNG & KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU SPRINT (Systolic Blood Pressure Intervention Trial)
  • 4. Vấn đề đặt ra của nghiên cứu SPRINT Đánh giá hiệu quả của điều trị HA mạnh hơn khuyến cáo hiện nay Nghiên cứu ngẫu nhiên đối chứng Đích HA tâm thu Điều trị tích cực Đích HATT < 120 mm Hg Điều trị tiêu chuẩn Đích HATT < 140 mm Hg SPRINT design details available at:ClinicalTrials.gov (NCT01206062) • Ambrosius WT et al. Clin. Trials. 2014;11:532-546.
  • 5. Tiêu chuẩn nhận bệnh •≥ 50 tuổi. •HA tâm thu: 130 – 180 mm Hg (điều trị hoặc không đt) •Nguy cơ tim mạch phối hợp: • LS hoặc CLS bệnh TM ( không đưa vào đột quị) • Bệnh thận mạn với eGFR 20 – <60 ml/min/1.73m2 • Framingham Risk Score về TM trong 10 năm ≥ 15% • Tuổi ≥ 75 tuổi Có ít nhất một trong các nguy cơ này
  • 6. Tiêu chuẩn loại bệnh chính •Đột quị •Đái tháo đường •Bệnh thận đa nang •Suy tim sung huyết ( có triệu chứng hoặc EF < 35%) •Protein niệu >1g/ngày •Suy thận mạn với eGFR < 20 mL/ph/1.73m2 (MDRD) •Quan ngại về sự tuân thủ điều trị.
  • 7. Địa điểm của 102 Trung tâm nghiên cứu SPRINT Project Office, NIH Coordinating Center Wake Forest School of Medicine Clinical Center Networks -Ohio -Southeast -Utah -UAB -VA Central Laboratory Drug Distribution Center MRI Reading Center ECG Reading Center
  • 8. Sơ đồ nghiên cứu và theo dõi Chọn ngẫu nhiên (N=9,361) Sàng lọc (N=14,692) Điều trị tiêu chuẩn (N=4,683) Điều trị tích cực (N=4,678) • Consent withdrawn 154 121 • Discontinued intervention 224 42 • Lost to follow-up 111 134 (Vital status assessment: entire cohort) Phân tích 4,678 4,683 (Intention to treat)
  • 9. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu Tổng cộng N=9361 Tích cực N=4678 Tiêu chuẩn N=4683 Tuổi trung bình (SD), năm 67.9 (9.4) 67.9 (9.4) 67.9 (9.5) % ≥75 tuổi 28.2% 28.2% 28.2% Nữ, % 35.6% 36.0% 35.2% Da trắng , % 57.7% 57.7% 57.7% Mỹ gôc Phi, % 29.9% 29.5% 30.4% Hispanic, % 10.5% 10.8% 10.3% Tiền sử bệnh tim mạch, % 20.1% 20.1% 20.0% Chỉ số nguy cơ tim mạch 10 năm Framingham , % 20.1% 20.1% 20.1% Đang uống thuốc huyết áp, % 90.6% 90.8% 90.4% Trung bình số thuốc HA đang uống(SD) 1.8 (1.0) 1.8 (1.0) 1.8 (1.0) Trung bình (SD) HA cơ bản, mm Hg HA tâm thu 139.7 (15.6) 139.7 (15.8) 139.7 (15.4) HA tâm trương 78.1 (11.9) 78.2 (11.9) 78.0 (12.0)
  • 10. Một số đặc điểm cận lâm sàng Tổng cộng N=9361 Tích cực N=4678 Tiêu chuẩn N=4683 Mean (SD) eGFR, mL/min/1.73 m2 71.7 (20.6) 71.8 (20.7) 71.7 (20.5) Tỉ lệ % có eGFR<60 mL/min/1.73m2 28.3 28.4 28.1 Trị TB (SD) tỉ alb/creat nước tiểu, mg/g 42.6 (166.3) 44.1 (178.7) 41.1 (152.9) Trị TB (SD) cholesterol TP, mg/dL 190.1 (41.2) 190.2 (41.4) 190.0 (40.9) Trị TB (SD) glucose máu khi đói, mg/dL 98.8 (13.5) 98.8 (13.7) 98.8 (13.4)
  • 11. Các tiểu nhóm được quan tâm đặc biệt • Tuổi (<75 vs. ≥75 tuổi) • Giới ( Nam vs. Nữ) • Chủng tộc/ nòi ( Mỹ- Phi vs. Không Mỹ- Phi) • Bệnh thận mạn (eGFR <60 vs. ≥60 mL/min/1.73m2) • Bệnh tim mạch (BTM vs. không bị BTM) • Mức độ HA ( tam phân vị HATT: ≤132, 133 to 144, ≥145 mm Hg)-
  • 12. Tiên lượng tiên phát và giả thuyết •Tiên lượng tiên phát • Các nhóm BTM: xảy ra lần đầu NMCT Hội chứng vành cấp ( HCVC không NM) Đột quị Suy tim mất bù cấp (ST) Tử vong tim mạch •Giả thuyết * • Các nhóm BTM thấp hơn ở nhóm điều trị tích cực so với nhóm điều trị tiêu chuẩn *Estimated power of 88.7% to detect a 20% difference - based on recruitment of 9,250 participants, 4-6 years of follow-up and loss to follow-up of 2%/year.
  • 13. Tiên lượng phối hợp • Tử vong do nhiều nguyên do • Tiên lượng tiên phát + tử vong do nhiều nguyên do • Thận • Tiên lượng thứ phát chính: • Đối tượng có Suy thận mạn khi vào : tỉ lệ giảm eGFR ≥50% hoặc suy thận giai đoạn cuối ( ESRD ) • Tiên lượng thứ phát bổ sung: • Đối tượng không bị suy thận mạn khi vào: tỉ lệ giảm eGFR ≥30% ( đến <60 mL/min/1.73m2) • Đối tượng có hoặc không có suy thận mạn khi vào: tỉ lệ album niệu
  • 14. Theo dõi đánh giá bệnh nhân • Tiên lượng BTM • Tiêu chuẩn chẩn đoán đặc hiệu • Đánh giá cấu trúc mỗi 3 tháng • Các biến cố có thể đánh giá ngẫu nhiên bởi nhóm chuyên gia • Các biến cố nguy hiểm • Đánh giá cấu trúc để thu thập thông tin. • Nguyên do tử vong do các chuyên gia, không biết điều trị. • Các biến cố về an toàn • Có thể báo cáo bởi bất kỳ thăm khám nào của SPRINT • Các quan sát viên biết điều trị. • Thăm dò CLS: sinh hóa máu và tỉ lệ nước tiểu alb/creatinine
  • 15. Can thiệp huyết áp •Theo dõi HA hàng tháng trong 3 tháng và mỗi 3 tháng sau đó ( lần thăm bổ sung có thể lập kế hoạch) •Đánh giá mức độ thuốc hạ HA dựa vào trị HA trung bình (3 lần đo cho mỗi lần khám ) •Các nhóm thuốc hạ HA chính miễn phí. •Đánh giá định kỳ hạ HA thế đứng và các triệu chứng liên quan.
  • 16. Sơ đồ điều trị SPRINT Điều trị tích cực
  • 17. Sơ đồ điều trị SPRINT Điều trị Tiêu chuẩn
  • 18. Kết quả điều trị HA tâm thu Mean SBP 136.2 mm Hg Mean SBP 121.4 mm Hg Average SBP (During Follow-up) Standard: 134.6 mm Hg Intensive: 121.5 mm Hg Average number of antihypertensive medications Number of participants Tiêu chuẩn Tích cực Year 1
  • 19. SPRINT: HATT đạt được Số thuốc trung bình: Điều trị tích cực: 3 Điều trị tiêu chuẩn : 1.8 The SPRINT Research Group, NEJM, Nov 9th, 2015 2016
  • 20. Tiên lượng tiên phát NNT=61 The SPRINT Research Group, NEJM, Nov 9th, 2015 2016
  • 21. Quyết định ngừng can thiệp HA • Vào 20 tháng Tám 2015, Giám đốc NHLBI chấp nhận khuyến cáo DSMB để thông báo kết quả SPRINT của những nhà nghiên cứu và tham gia. Cùng lúc quyết định ngừng can thiệp HA. • Thời gian theo dõi trung bình = 3.26 năm • Dữ liệu từ các tiên lượng thứ phát không do tim mạch (e.g. giảm trí nhớ và rối loạn hành vi) đã được thu thập từ lần khám cuối và quá trình này sẽ được hoàn tất vào năm 2016
  • 22. Number of Participants Hazard Ratio = 0.75 (95% CI: 0.64 to 0.89) Tiêu chuẩn Tích cực 243 biến cố ) During Trial (median follow-up = 3.26 years) Number Needed to Treat (NNT) to prevent a primary outcome = 61 Tiên lượng tiên phát SPRINT (319 biến cố)
  • 23. Tiên lượng tiên phát SPRINT và các thành tố Tỉ lệ biến cố và chỉ số tình cờ Tích cực Tiêu chuẩn Số biến cố Tỉ lệ, %/năm Số biến cố Tỉ lệ, %/năm HR (95% CI) P Tiên lượng tiên phát 243 1.65 319 2.19 0.75 (0.64, 0.89) <0.001 Tất cả NMCT 97 0.65 116 0.78 0.83 (0.64, 1.09) 0.19 HCVC không NM 40 0.27 40 0.27 1.00 (0.64, 1.55) 0.99 Đột quị 62 0.41 70 0.47 0.89 (0.63, 1.25) 0.50 Suy tim 62 0.41 100 0.67 0.62 (0.45, 0.84) 0.002 Tử vong tim mạch 37 0.25 65 0.43 0.57 (0.38, 0.85) 0.005
  • 24. Tích cực Tiêu chuẩn Events %/yr Events %/yr HR (95% CI) P Đối tượng có BTM khi vào Tiên lượng BTM tiên phát 14 0.33 15 0.36 0.89 (0.42, 1.87) 0.76 ≥50% reduction in eGFR* 10 0.23 11 0.26 0.87 (0.36, 2.07) 0.75 Dialysis 6 0.14 10 0.24 0.57 (0.19, 1.54) 0.27 Kidney transplant 0 - 0 - - . Tiên lượng BTM thứ phát Incident albuminuria** 49 3.02 59 3.90 0.72 (0.48, 1.07) 0.11 Đối tượng không có BTM khi vào Tiên lượng BTM thứ phát ≥30% reduction in eGFR* 127 1.21 37 0.35 3.48 (2.44, 5.10) <.0001 Incident albuminuria** 110 2.00 135 2.41 0.81 (0.63, 1.04) 0.10 Tiên lượng bệnh thận *Confirmed on a second occasion ≥90 days apart **Doubling of urinary albumin/creatinine ratio from <10 to >10 mg/g
  • 25. Các biến cố trầm trọng (BCTT) * khi điều trị Tất cả BCTT được báo cáo Số người tham gia (%) Tích cực Tiêu chuẩn HR (P Value) 1793 (38.3) 1736 (37.1) 1.04 (0.25) BCTT phối hợp các tình huống đặc biệt Hạ huyết áp 110 (2.4) 66 (1.4) 1.67 (0.001) Ngất 107 (2.3) 80 (1.7) 1.33 (0.05) Ngã có chấn thương 105 (2.2) 110 (2.3) 0.95 (0.71) Nhịp chậm 87 (1.9) 73 (1.6) 1.19 (0.28) Rối loạn điện giải 144 (3.1) 107 (2.3) 1.35 (0.020) Tổn thương thận cấp hoặc s. thận cấp 193 (4.1) 117 (2.5) 1.66 (<0.001)
  • 26. Tỉ % của 2 đối tượng theo dõi CLS và lâm sàng Số (%) đối tượng Tích cực Tiêu chuẩn HR (P Value) Các thông số CLS1 Na <130 mmol/L 180 (3.9) 100 (2.2) 1.76 (<0.001) K <3.0 mmol/L 114 (2.5) 74 (1.6) 1.50 (0.006) K >5.5 mmol/l 171 (3.7) 1.00 (0.97) Dấu hiệu và triệu chứng Hạ huyết áp tư thế 2 777 (16.6) 857 (18.3) 0.88 (0.013) Hạ HA tư thế với chóng mặt 62 (1.3) 71 (1.5) 0.85 (0.35) 1. Detected on routine or PRN labs; routine labs drawn quarterly for first year, then q 6 months 2. Drop in SBP ≥20 mmHg or DBP ≥10 mmHg 1 minute after standing (measured at 1, 6, and 12 months and yearly thereafter)
  • 27. Tóm tắt và kết luận SRINT • SPRINT thăm dò cách điều trị tích cực hơn các khuyến cáo hiện nay. • Đối tượng người Mỹ THA tuổi ≥50 và nguy cơ bổ sung về tim mạch. • Có sự khác biệt nhanh và bền bĩ trị HATT giữa hai nhóm điều trị. • Nghiên cứu ngừng sớm do lợi ích sau thời gian theo dõi tb 3.26 năm. • Tần suất tiên lượng tiên phát ( các thành phần của biến cố tim mạch) giảm 25% trong nhóm tích cực so nhóm tiêu chuẩn và giảm tử vong do nhiều nguyên do khác nhau đến 27%. • Tác dụng điều trị tương tự trong 6 tiểu nhóm được quan tâm. • Số lượng NNT để dự phòng tiên lượng biến cố tiên phát hoặc tử vong là 61 và 90, theo thứ tự.
  • 28. Tóm tắt và kết luận SPRINT (tt) • Ở các đối tượng có bệnh thận mạn khi vào không có sự khác biệt về tiên lượng thận. • Ở các đối tượng không có bệnh thận mạn khi vào, tần suất giảm eGFR ≥ 30% thường gặp ở nhóm tích cực. • Nhìn chung không có sự khác biệt về biến cố trầm trọng giữa các nhóm điều trị. • Biến cố trầm trọng phối hợp ghi nhận như hạ HA, ngất, rối loạn điện giải và xuất viện về tổn thương thận cấp hoặc suy thận cấp trội hơn ở nhóm tích cực nhưng không khác biệt ý nghĩa. • Tóm lại, ích lợi của hạ HA tích cực trội hơn khả năng nguy hiểm.
  • 29. CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC SRINT
  • 31. ACCORD: 120 vs. 140 mmHg in Diabetic Patients Primary Outcome and Total Stroke ACCORD study group. N Engl J Med. 2010;362:1575–1585. Intensive Standard Primary Outcome (Nonfatal MI, nonfatal stroke or CVD death) HR = 0.89 95% CI (0.73-1.07) 20 15 10 5 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Years post-randomization Patientswithevents(%) Nonfatal Stroke HR = 0.59 95% CI (0.39-0.89) NNT for 5 years = 89 20 15 10 5 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Years post-randomization
  • 32. ACCORD and Diabetes Recs 1. Event rate in control group 2% vs 4% expected therefore underpowered for primary endpoint 2. ACCORD-BP (n=4733) part of ACCORD (n=10,251), half also receiving intensive glycemic intervention (n=2371) and standard (n=2362). An interaction may be present further weakening the power of the study. 3. The intensive BP lowering arm reduced stroke by 47% - a prespecified secondary end point but increased hypotension, bradycardia and hyperkalemia . 4. 130/80 our current recommendation was not tested . 2014
  • 33. TL: James PA et al. 2014 JNC – JAMA 10. 2013. 284427 SO SÁNH CÁC ĐÍCH ĐIỀU TRỊ THA / KHUYẾN CÁO TRÊN THẾ GiỚI
  • 34. Medical Education & Information – for all Media, all Disciplines, from all over the World Powered by 2013 ESH/ESC Guidelines for the management of arterial hypertension The Task Force for the management of arterial hypertension of the European Society of Hypertension (ESH) and of the European Society of Cardiology (ESC) - J Hypertension 2013;31:1281-1357 Phân độ THA theo ESC/ESH, VSC/VSH* HA Tâm Thu HA Tâm Trương Tối ưu <120 và <80 Bình thường** 120–129 và/hoặc 80–84 Bình thường cao** 130–139 và/hoặc 85–89 THA độ 1 140–159 và/hoặc 90–99 THA độ 2 160–179 và/hoặc 100–109 THA độ 3 ≥180 và/hoặc ≥110 THA Tâm Thu đơn độc ≥140 và <90 *Nếu HA không cùng mức để phân loại thì chọn mức HA tâm thu hay tâm trương cao nhất. THA TT đơn độc xếp loại theo mức HATT **Tiền Tăng huyết áp: khi HA TT > 120-139 và HATT > 80-89 mmHg VSH/VNHA 2014
  • 36. The 2016 CHEP Guidelines Evidence driven recommendations for hypertension Doreen M. Rabi, MD MSc Associate Professor, University of Calgary Chair- CHEP Recommendation Task Force
  • 37. Khuyến cáo CHEP 2016 Có gì mới? • Ngưỡng mới và đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao (SPRINT) • Đánh giá huyết áp lâm sàng bằng máy theo dõi điện tử tự động (dao động kế) • Thừa nhận các hành vi sức khỏe được đưa vào quản lý THA (tập trung vào bồi phụ kali) • Cập nhật khyến cáo sàng lọc lipid ở bệnh nhân bị THA (bây giờ có thể thực hiện không cần nhịn ăn) • Cập nhật điều trị bệnh nhân bị THA có bệnh mạch vành phối hợp • Khuyến cáo rmới về chẩn đoán và điều trị HA ở trẻ em (NOT the focus of this presentation) 2016
  • 38. Khuyến cáo đích điều trị Điều trị bao gồm hành vi sức khỏe ± xử dụng thuốc Đối tượng HATT HATTr Nguy cơ cao <120 NA Đái tháo đường < 130 < 80Các trường hợp khác(bao gồm SThM)* < 140 < 90 8 2016
  • 39. Ngưỡng/đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao sau SPRINT: ai sẽ được áp dụng?? • Bệnh tim có biểu hiện lâm sàng hoặc cận lâm sàng hoặc • Bệnh thận mạn (bệnh thận không-ĐTĐ, protein niệu <1 g/ngày, * Hệ số thanh lọc dự kiến 20-59 mL/min/1.73m2) hoặc •† Nguy cơ tim mạch 10 dự kiến >15% hoặc • Tuổi ≥ 75 tuổi • Bệnh nhân có một hoặc nhiều hơn chỉ định lâm sàng cần phải đồng thuận điều trị tăng cường. * Four variable MDRD equation † Framingham Risk Score, D'Agastino, Circulation 2008 2016
  • 40. Giới hạn hoặc Không có bằng chứng: • Suy tim (EF <35%) hoặc NMCT mới ( trong vòng 3 tháng) • Chỉ định nhưng không áp dụng cho ngưới đang dùng chẹn beta • Frail or institutionalized elderly Bằng chứng chưa kết luận: • Đái tháo đường • Tiền sử đột quị • eGFR < 20 ml/min/1.73m2 Chống chỉ định: • Bệnh nhân không thể dùng hoặc không tuân thủ chế độ dùng nhiều thuốc • HATT khi đứng <110 mmHg • Không thể đo HATT chính xác • THA nguyên do thứ phát được biết 2016 Ngưỡng/đích mới ở bệnh nhân nguy cơ cao sau SPRINT: ai sẽ không được áp dụng??
  • 41. • “The results of these two analyses are in good agreement and have important implications. • First,more intensive blood pressure reduction below the current guideline recommendation of a systolic blood pressure below 140 mm Hg seems to offer benefit. This challenges us to rethink blood pressure targets. • Second, the benefit of more intensive blood pressure reduction is also observed in older patients and in patients with high cardiovascular risk. Patients with high cardiovascular risk may have a greater absolute benefit of more intensive blood pressure lowering. • Thus, target blood pressure may be better set according to absolute risk in the individual patient...” Thomas Kahan
  • 42. • Nghiên cứu SRINT đã có tác động đáng kể đến đích HA tâm thu so với các mức qui định hiện nay. • Kết quả nghiên cứu trước mắt đã có ảnh hưởng đến một số khuyến cáo. • Chắc chắn chúng ta sẽ có những bước điều chỉnh nhất định trong thời gian đến. • Có điểm cần lưu ý là nghiên cứu chỉ tập trung HA tâm thu và mới thực hiện trên các trung tâm y tế Hoa kỳ. KẾT LUẬN
  • 43. Chân thành cám ơn Hẹn gặp lại Hội nghị TM miềnTrung -Tây nguyên lần thứ IX 14-17/7/2017, Tuy hòa, Phú Yên