SlideShare a Scribd company logo
1 of 65
Download to read offline
Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận
( Mười hội chứng chính trong Thận học)
PGS TS BS Trần Thị Bích Hương
Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược TPHCM
Những câu hỏi cần trả lời
1. Bn có bệnh thận không?
2. Nếu có, Bn mắc hội chứng gì trong 8 hội
chứng chẩn đoán tổn thương của thận học?
3. Bn có suy thận không?
Tiếp cận Bệnh thận
 Hầu hết bn bệnh thận thường diễn tiến
yên lặng, không triệu chứng đến suy thận
mạn giai đoạn cuối
 Để phát hiện bệnh thận sớm, cần làm xét
nghiệm
 Xét nghiệm nào để tầm soát bệnh thận?
 Ai cần tầm soát bệnh thận?
Xét nghiệm tầm soát bệnh thận
1- Creatinine huyết tương để ước đoán độ lọc cầu thận
(eGFR) hoặc ước đoán độ thanh lọc creatinine ( Clearance
creatinine ước đoán).
2- Tìm albumine niệu (mẫu nước tiểu bất kỳ)
bằng tỷ lệ albumine/creatinine niệu
3- Cặn lắng nước tiểu qua soi cặn hoặc xét nghiệm giấy
nhúng tìm hồng cầu, bạch cầu
4- Siêu âm bụng khảo sát thận và hệ niệu
Nếu kết quả bất thường, tìm nguyên nhân, lập lại XN này, hoặc nâng lên
làm các xét nghiệm khẳng định.
Nếu xét nghiệm bất thường kéo dài trên 3 tháng: bệnh thận mạn
• Bn Đái tháo đường
• Bn Tăng huyết áp
• Bn có tìền căn gia đình bệnh thận
• Bn tim mạch (bệnh mạch vành, suy tim xung huyết,
bệnh mạch máu ngọai biên)
• Bn có tiểu đạm, tiểu máu khi xét nghiệm tình cờ
• Bn dùng thuốc độc cho thận (kháng viêm
nonsteroid, lithium)
• Bn có tiền căn sỏi thận, cắt bỏ thận, một thận độc
nhất, u tiền liệt tuyến, nang thận.
• Bn sinh nhẹ cân, thiếu tháng, béo phì
Ai dễ mắc bệnh thận mạn?
Thận học và Niệu học
• Chuyên ngành Thận học ( Nephrology): chẩn
đoán, điều trị và nghiên cứu bệnh lý nephron
bằng nội khoa.
BS Chuyên ngành Thận: nephrologist, BS Thận học
• Chuyên ngành Niệu học ( Urology): chẩn
đoán, điều trị và nghiên cứu bệnh lý đường tiết
niệu, điều trị chủ yếu ngoại khoa, ngoài nội khoa
BS Chuyên ngành Niệu: Urologist , BS Niệu học
Nephron
Urinary tract system
Các hội chứng chính trong thận học
( kinh điển)
1. Suy thận cấp
2. Suy thận mạn
3. Hội chứng thận hư
4. Hội chứng viêm thận cấp
5. Bất thường nước tiểu không triệu chứng
6. Bệnh lý ống thận
7. Tăng huyết áp
8. Nhiễm trùng tiểu
9. Tắc nghẽn đường tiểu
10.Sỏi niệu
10 hội chứng chính trong Thận học
Tên hội
chứng
Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng
thường gặp
Suy thận cấp
hoặc suy thận
tiến triển
nhanh
Vô niệu, thiểu niệu
Bằng chứng giảm GFR
gần đây
Tăng huyết áp, tiểu
máu, tiểu protein,
phù
Suy thận mạn Tăng azote máu>3 tháng
Triệu chứng ure máu tăng
kéo dài
Loạn dưỡng xương do
thận
Hai thận teo
Trụ rộng/ nước tiểu
Thiểu niệu
Đa niệu, tiểu đêm
Phù, tăng huyết áp,
rối loạn điện giải
Tổn thương thận cấp và suy thận cấp
1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF) : suy giảm
cấp tính độ lọc cầu thận trong vài giờ đến vài ngày và
có khả năng hồi phục.
2- Tổn thương thận cấp (acute kidney Injury, AKI ) là
hội chứng với nhiều mức độ trầm trọng thay đổi, diễn
tiến qua nhiều giai đọan, đặc trưng bằng giảm cấp
tính độ lọc cầu thận (tăng BUN, créatinine HT trong
vài giờ đến vài ngày) kèm hoặc không kèm giảm thể
tích nước tiểu
Acute Dialysis Quality Initiative, 2004
Đinh nghĩa Tổn thương thận cấp
theo RIFLE 2004, AKIN 2006, KDIGO 2012
Mehta T, Critical Care 2007, 11 (2), p 1-8
RIFLE AKIN K-DIGO 2012
Mức tăng
của
Creatinine
HT
≥50% so với
cơ bản < 7
ngày
•≥ 0,3mg/dL
trong 48 h or
•≥50% so với cơ
bản trong 48 h
• ≥ 0,3mg/dL
trong 48 h or
• > 1,5 lần so
với cơ bản
<7ngày
Nước tiểu <0,5ml/Kg/h trong > 6h
Phân loại giai đoạn Tổn thương thận cấp
theo Acute Kidney Injury Network (AKIN)
Giai
đoạn
Créatinine huyết thanh Hoặc nước tiểu
1 Tăng Scre ≥ 0,3mg/dL hoặc
Tăng ≥50-199%
<0,5mL/Kg/h trong > 6 h
2 Tăng Scr >200-300%
( > 2-3 lần)
<0,5mL/Kg/h trong 12 h
3 Tăng Scr > 4mg/dL, kèm tăng
cấp> 0,5mg/dL hoặc
Tăng >300%
<0,3mL/Kg/h trong 24h
Vô niệu x 12h
Mehta T, Critical Care 2007, 11 (2), p 1-8
Giai
đọan
Creatinine huyết thanh Thể tích nước tiểu
1 Tăng hơn 1,5 – 1,9 lần so với créatinine
cơ bản hoặc tăng hơn 0,3mg/dL
(≥ 26,5uMol/L)
< 0,5ml/Kg/giờ trong
6 -12 giờ
2 Tăng gấp 2-2,9 lần so với cơ bản <0,5ml/kg/giờ trong ≥12
giờ
3 Tăng gấp 3 lần so với cơ bản hoặc
Créatinine huyết thanh tăng ≥ 4mg/dL
(≥353,6uMol/L)
Hoặc bn cần chạy thận nhân tạo
Hoặc ở bn < 18 tuổi, giảm eGFR <
15ml/ph/1,73 m2
< 0,3ml/kg/giờ trong
≥ 24giờ
Hoặc vô niệu ≥ 12 giờ
Phân loại giai đoạn Tổn thương thận cấp
theo KDIGO 2012
10 hội chứng chính trong Thận học
Tên hội
chứng
Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng
thường gặp
Suy thận cấp
hoặc suy thận
tiến triển
nhanh
Vô niệu, thiểu niệu
Bằng chứng giảm GFR
gần đây
Tăng huyết áp, tiểu
máu, tiểu protein,
phù
Suy thận mạn Tăng azote máu>3 tháng
Triệu chứng ure máu tăng
kéo dài
Loạn dưỡng xương do
thận
Hai thận teo
Trụ rộng/ nước tiểu
Thiểu niệu
Đa niệu, tiểu đêm
Phù, tăng huyết áp,
rối loạn điện giải
Chån đoán dựa vào 1 trong 2 tiêu chuẩn sau
1- Tổn thương thận kèm hoặc không kèm giảm GFR kéo dài
trên 3 tháng
* Bất thường bệnh học mô thận ( sinh thiết thận)
* Dấu chứng tổn thương thận
- Bất thường nước tiểu kéo dài ( tiểu protein, tiếu máu)
- Bất thường sinh hóa máu (ion đồ trong HC ống thận )
- Bất thường hình ảnh học ( siêu âm)
2- Giảm GFR < 60ml/ph/1,73 m2 da kéo dài trên 3 tháng kèm
hoặc không kèm tổn thương thận
KDIGO 2003: bổ sung bn ghép thận cũng thuộc nhóm CKD
(ký hiệu thêm là T (Transplantation)
Định nghĩa bệnh thận mạn
( Chronic Kidney Disease: CKD)
K-DODI 2002, Kidney Disease Outcomes Quality Initiative
KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome
Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu
trúc và chức năng thận kéo dài trên 3
tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn
Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA
Nguyên nhân (Cause)
Độ lọc cầu thận (GFR)
Albumine niệu (Albuminuria)
Ví dụ: C(ĐTĐ) G3a A2
Định nghĩa bệnh thận mạn
theo KDIGO 2012
Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
Phân loại giai đọan bệnh thận mạn
Stage GFR
Ước đóan
Biểu hiện LS và CLS US prevalence %
5 <15 Suy thận mạn 0.1
4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2
3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3
2 60-89 Tiểu albumine và giảm
nhẹ GFR
3.0
1 >90 Tiểu albumine và GFR
bình thường hoặc tăng
3.3
Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan
2- albumine niệu/créatinine niệu
Theo KDOQI 2002
Xanh: Nguy cơ thấp
Vàng: Nguy cơ trung bình
Cam: nguy cơ cao
Đỏ: Nguy cơ rất cao
Theo KDIGO 2012)
Các hội chứng chính trong thận học
( kinh điển)
1. Suy thận cấp
2. Suy thận mạn
3. Hội chứng thận hư
4. Hội chứng viêm thận cấp
5. Bất thường nước tiểu không triệu chứng
6. Bệnh lý ống thận
7. Tăng huyết áp
8. Nhiễm trùng tiểu
9. Tắc nghẽn đường tiểu
10.Sỏi niệu
10 hội chứng chính trong Thận học
Tên hội
chứng
Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng
thường gặp
Viêm thận cấp Tiểu máu, trụ HC
Tăng azote máu, thiểu niệu
Phù, tăng huyết áp
Tiểu protein
Tiểu bạch cầu
Tuần hoàn xung
huyết
Hội chứng thận
hư
Tiểu protein>3,5g/1,73/24h
Giảm albumin máu
Tăng lipid máu
Tiểu lipid
Trụ niệu
Phù
Bất thường
nước tiểu
không triệu
chứng
Tiểu máu
Tiểu protein <3g/24h
Tiểu bạch cầu vô khuẩn
Hội chứng thận hư
( nephrotic syndrome)
Viêm mạn tính của cầu thận bao gồm
- Protein niệu 24h  3g hoặc > 3,5g/ 1,73 m2
- Giảm protein máu <6g/dL
- Giảm albmine máu <3g/dL
- Phù
- Tăng lipid máu, tiểu ra lipid
- Rổi loạn tăng đông máu
Hoäi chöùng vieâm thaän caáp
(acute nephritic syndrome)
 Viêm cấp tính của cầu thận
 Với cặn lắng “ kiểu viêm thận”("nephritic urinary
sediment") với
- Tiểu máu do nguyên nhân cầu thận: HC biến
dạng, trụ Hồng cầu, kèm bach cầu
- Không kèm hoặc kèm Protein niệu< 3g/24h
- Kèm suy thận cấp, thiểu niệu, phù, tăng huyết áp
Hội chứng viêm thận cấp và hội chứng thận hư
Cặn lắng khác biệt giữa 2 HC
Chẩn đoán nguyên nhân
CKD AKI
RPGN
IgA Nephropathy, Lupus nephritis
10 hội chứng chính trong Thận học
Tên hội
chứng
Triệu chứng chẩn
đoán
Triệu chứng
thường gặp
Tăng huyết
áp
Tăng huyết áp tâm thu/
tâm trương
Tiểu protein
Tăng azote máu,
trụ niệu
Bệnh lý ống
thận
Rối loạn điện giải
Đa niệu, tiểu đêm
Loạn dưỡng xương do
thận
Thận to
Rối loạn kênh vân
chuyển
Tiểu máu
Tiểu protein “ống
thận”
Đái dầm
10 hội chứng chính trong Thận học
Tên hội
chứng
Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường
gặp
Nhiễm trùng
tiểu
Cấy nt > 10 5 khúm VK/mL
Bằng chứng tác nhân nhiễm trùng
trong nước tiểu
Tiểu bạch cầu, trụ bạch cầu
Tiểu gấp, tiểu nhiều lần, đau vùng
bàng quang, đau vùng hông lưng
Tiểu máu
Tăng azote máu nhẹ
Tiểu protein ít
Sốt
Sỏi thận Tiền căn tiểu ra sỏi, hoặc TC lấy
sỏi,Tiền căn X quang phát hiện sỏi
niệu,Cơn đau quặn thận
Tiểu máu
Tiểu bạch cầu
Tiểu nhiều lần, tiểu gấp
Bế tắc đường
tiểu
Tăng azote máu, thiểu niệu, vô
niệu, đa niệu, tiểu đêm, bí tiểu
Dòng nước tiểu yếu
TLT to, thận to
Đau hông lưng, cầu bàng quang
sau đi tiểu
Tiểu máu
Tiểu bạch cầu
Tiểu gắt, đái dầm
Tiếp cận từ triệu chứng đến hội chứng
 Không triệu chứng, đối tượng nguy cơ
cao: tầm soát bằng xét nghiệm
 Tiếp cận từ triệu chứng
- Tiểu máu
- Tiểu protein
 Tiếp cận từ hội chứng
Phân biệt tiểu máu với nước tiểu màu đỏ
hoặc nâu đỏ
Tiếp cận tiểu máu
Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể
LS - Không thấy bằng mắt
thường
- Nhận biết khi đi tiểu, loại trừ dây máu
từ vùng khác
CLS •Dipstick: Blood>25/uL
•Cặn lắng: HC > 5/QT40 x
kéo dài
•Cặn Addis: HC>2000/ph
•Dipstick: Blood>25/uL
•Cặn lắng: HC dầy đặc
•Cặn Addis: HC 300.000/ph
Nghiệm
pháp ly
•Khó thực hiện
(NP 3 ly vi thể)
•Phân biệt vị trí tiểu máu
- Tiểu máu đầu dòng: niệu đạo, TLT
-Tiểu máu cuối dòng: bàng quang
- Tiểu máu toàn dòng: Thận, or bất kỳ
nơi nào với máu mất nhiều
Tiếp cận tiểu máu
Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể
Tuổi <40 tuổi > 40 tuổi
Nguyê
n nhân
Thường bệnh lý cầu
thận, ống thận
Thường bệnh lý đường tiết niệu:
nhiễm trùng tiểu, sỏi niệu, Ung
thư, dị vật…
Tiểu máu do cầu thận
( hematuria)
Tiểu máu không do cầu thận
( nonglomerular hematuria)
Phân biệt tiểu máu do cầu thận và
không do cầu thận
Tiểu máu do cầu thận Tiểu máu không do
cầu thận
Lâm sàng Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể
Tiểu máu kéo dài Tiểu máu từng đợt
Triệu chứng đi
kèm
Phù, tăng huyết áp,
tiểu ít
Đau hông lưng 1
bên, rối loạn đi tiểu
Hình dạng hồng
cầu trong nước
tiểu
Dysmorphic Red Blood
cell ( HC biến dạng)
Isomorphic RBC
( HC đồng dạng)
Cặn lắng khác Trụ hồng cầu, trụ heme Không trụ HC
Protein niệu Có protein niệu Không protein niệu
Tiểu máu do nguyên nhân cầu thận
Glomerular hematuria
Tiểu máu do nguyên nhân không cầu thận
NonGlomerular hematuria
Hình dạng HC trong nước tiểu
Renal tubular epithelial cell
Nguyên nhân tiểu máu
Tiểu máu do cầu thận Tiểu máu không do cầu thận
Nguyên nhân Viêm cầu thân cấp
Hội chứng thận hư
Viêm cầu thận tiến triển
nhanh
Bệnh thận IgA, Viêm
thận lupus
Nhiễm trùng tiểu
Sỏi niệu
Ung thư đường tiểu
Thận đa nang
Xét nghiệm
chẩn đoán
nguyên nhân
-Bổ thể C3, C4
-Protein niệu 24h, protid
máu, albumine máu
- BUN, creatinine huyết
thanh
- AntidsDNA, ANA, ASO
Cấy nước tiểu
Cặn lắng nước tiểu, nhiều
tinh thể, tế bào biểu mô bất
thường
Xét nghiệm
hình ảnh
Siêu âm thận
Sinh thiết thận
Siêu âm thận
Xét nghiệm hình ảnh: KUB,
UIV,
CT Scan
Lưu đồ tiếp cận
chẩn đoán
tiểu máu
Màng đáy cầu thận là màng lọc albumin
Tiếp cận tiểu protein và tiểu albumin
ENDOTHELIAL CELLS & SIEVE SURFACE
MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN
70-100nm
25-60nm
20-40nm
TÍNH THAÁM MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN
1- Choïn loïc veà kích thöôùc phaân töû:
Giaû thuyeát loã ñoàng vaø khaùc kích thöôùc
2- Choïn loïc veà ñieän tích: löôùi ñieän tích aâm
3- Choïn loïc veà hình thaùi
CÔ CHEÁ BEÄNH SINH
MICROALBUMINE NIEÄU
Albumine loïc qua maøng ñaùy caàu thaän tuøy thuoäc
1- Söï thay ñoåi tính thaám maøng ñaùy
Thay ñoåi tính choïn loïc cuûa maøng ñaùy veà ñieän tích
veà kích thöôùc, vaø hình daïng
2- Thay ñoåi huyeát ñoäng hoïc, Taêng loïc caàu thaän
Taêng löu löôïng huyeát töông qua CT (QA)
 Taêng aùp löïc loïc qua caàu thaän ( P)
Brenner B.M
Trygvason K, et al,, Curr Op Nephro & Hyper, 2001,10,543-549
TAÊNG LOÏC TAÏI CAÀU THAÄN
1- Taêng huyeát aùp, Ñaùi thaùo ñöôøng
2- Maát khoái löôïng nephron: Caét boû thaän
3- Thieáu nephron baåm sinh
Sinh lý bệnh
• BA CƠ CHẾ CHÍNH của tiểu protein
1- Tiểu protein do tăng lọc cầu thận, vượt quá ngưỡng tái
hấp thu OT( hyperfiltration proteinuria, prerenal
proteinuria)
2- Tiểu protein cầu thận (glomerular proteinuria): màng
đáy cầu thận bị tổn thương, mất khả năng lọc protein, để
lọt qua các protein TLPT lớn
3- Tiểu protein ống thận (tubular proteinuria)
44
MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN
Choïn loïc ñieän tích
Choïn loïc kích thöôùc
Ñaïm >100kD
Ñaïm<70kD
Albumin
< 150 mg ñaïm/ngaøy
< 30 mg albumin/ngaøy
BAØI TIEÁT
Protein Tamm
Horsefall
45
TIEÅU PROTEIN DO VÖÔÏT
QUAÙ LÖU LÖÔÏNG
( OVERFLOW PROTEINURIA)
 Do taêng loïc protein bình thöôøng
hoaëc taêng loïc protein TLPT thaáp baát
thöôøng trong huyeát töông
 Thaønh phaàn protein nieäu
Chuoãi nheï kappa lambda
Protein Bence Jones
Beänh ña u tuûy
Hemoglobin, myoglobin
Albumin (--)
Ñaïm >100kD
Ñaïm<70kD
Albumin
46
Ñaïm >100kD
Ñaïm<70kD
Albumin
TIEÅU PROTEIN OÁNG THAÄN
(Tubular proteinuria)
Do beänh lyù oáng thaän khoâng taùi haáp thu
 Thaønh phaàn protein
Ñaïm TLPT nhoû
Albumin (--)
 Löôïng protein < 1g/ ngaøy
47
TIEÅU PROTEIN CAÀU THAÄN
(Glomerular proteinuria)
NN: Do toån thöông maøng loïc caàu thaän
Thaønh phaàn protein # huyeát töông
Albumin +++
 Löôïng protein
> 1g/ngaøy
> 3g/ngaøy
Ñaïm >100kD
Ñaïm<70kD
Albumin
Bình thường hoặc bất thường?
• Một nhân viên nam 22 tuổi, không tiền căn
bệnh khám sức khỏe trong cơ quan,
• TPTNT ghi nhận Protein niệu 30mg/dL,
• Hỏi: người này có bị tiểu protein không? Giải
thích
Bình thường hoặc bất thường?
• Người bình thường có thể mất 1 lượng ít
protein qua nước tiểu mỗi ngày.
• Nguyên nhân:
Protein Tamm Horsfall, là một glycoprotein TLPT
cao (23 x106 Da) bài tiết từ phần dầy nhánh lên
quai Henlé, và đoạn đầu ống thận xa
Immunoglobuline A, urokinase bài tiết tại ống
thận
Các lọai protein trong nước tiểu
người bình thường
PLASMA PROTEINS EXCRETION (mg/day)
Plasma proteins
Albumin 12
Immunoglobulin G 3
Immunoglobulin A 1
Immunoglobulin M 0.3
Light chains
χ 2.3
λ 1.4
β-Microglobulins 0.12
Other plasma proteins 20
All plasma proteins 40
Nonplasma Proteins
Tamm-Horsfall protein 40
Other non–renal-
derived proteins
<1
All nonplasma proteins 40
Total Proteins 80 ± 24 (SD)
51
Caùc xeùt nghieäm ñaïm nieäu
Chaån ñoaùn ñònh tính ñaïm nieäu
Dipstick thöôøng quy
Dipstick chuyeân bieät albumin
Keát tuûa baèng sulfosalicylic acid ( SSA )
duøng thuoác thöû pyrogallol red/molybdate
Mieãn dòch phoùng xaï, ELISA
Ñieän di ñaïm nieäu mieãn dòch
Chaån ñoùan ñònh löôïng ñaïm nieäu
Ñạm niệu 24g
Xeùt nghieäm nöôùc tieåu taïi 1 thôøi ñieåm :
tyû leä ñaïm/ creatinin nieäu
tyû leä albumin/ creatinin nieäu
neân laáy maãu saùng sôùm
52
Dipstick: Giấy nhúng
• Ñeå taàm soùat tieåu ñaïm
Giấy nhúng chứa tetrabromophenol blue hoặc bromocresol green,
gặp albumin sẽ đổi từ màu vàng sang màu xanh lá cây
• Keát quaû: bán định lượng protein
– (-) 10mg/dl
– (veát)10 -20mg/dl
– (+)30mg/dl
– (++)100mg/dl
– (+++)300mg/dl
– (++++)1000mg/dl
• Keát quaû (+)gia:û
pH> 8, nhuùng quaù laâu, nc tieåu ñaëc, coù maùu, iode caûn quang, muû,
penicillin, tolbutamide, sulfonamide, pyridium, antiseptic
• Keát quaû (-)gia:û
nc tieåu loõang,ñaïm khoâng phaûi albumin ( chuoãi nheï kappa, lambda
Định lượng protein bằng SSA và turbidimetry
( sulfosalicylic acid)
Cho SSA vào ống nghiệm có nước tiểu. SSA gặp protein tạo tủa đục,
SSA có thể phát hiện protein Bence Jones, mà dipstick cho âm giả
SSA có thể phát hiện protein khi pH nước tiểu kiềm , khi dipstick cho dương giả
Định lượng protein niệu 24g
 5h ( 6h) sáng, bn đi tiểu và bỏ nước tiểu này ( để BQ trống khi khởi đầu)
 Sau đó, tiểu và giữ nước tiểu trong bình chứa khoảng 2L, có chất bảo quản
 Cả ngày và đêm, bn tiểu và giữ tòan bộ nước tiểu trong bình
 Đền 5h (6h) sáng hôm sau, bn tiểu lần cuối, cho vào bình
 Tòan bộ nước tiểu trong bình được mang đến phòng xét nghiệm
 Lắc đều, hoặc khoấy đều, đong thể tích nước tiểu, và ghi lại (Vml)
 Lấy một mẫu 10ml đại diện để xét nghiệm định lượng protein niệu
 Từ protein niệu (mg/dL), nhân lại với V ml nước tiểu để có kết quả protein
niệu 24h
Cách giữ nước tiểu 24 giờ:
57
Proteinuria, g/day/1.73 m2
Urine
P/C
ratio
Adapted from Ginsberg et al., NEJM, 309:1543, 1983.
tyû leä protein/ creatinine nieäu - tyû leä albumin/ crea nieäu
taïi 1 thôøi ñieåm hay protein nieäu 24g ?
Protein niệu và albumine niệu
Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h
Protein niệu , Albumine niệu
Créatinine niệu créatinine niệu
Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm
Löu giöõ nöôùc tieåu 24h
Tiểu protein: protein >150mg/24h
Tiểu albumine: > 30mg/24h
Tiểu protein: Protein >150 mg/g
Créatinine
Tiểu albumine: Albumine > 30 mg/g
Créatinine
Alb/créatinine: Nam >17mg/g, Nữ >25mg/g
Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu nước tiểu bất kỳ
 Tiểu protein mức độ nhẹ : 150 mg- 1g/24h
 Do tiểu protein sinh lý, tư thế, tăng huyết áp, sốt, suy tim cấp ….
 Tiểu protein mức độ trung bình: 1g-<3g/24h
 Do bệnh cầu thận, ống thận
 Tiểu protein mức độ nặng: > 3g/24h,
 Tiểu đạm mức hội chứng thận hư, Nephrotic syndrome range
proteinuria
 Do bệnh cầu thận
Phân loại protein niệu
Phân biệt Protein niệu và albumine niệu
The Kidney, Brenner B.M.,2004
Albumine niệu Protein niệu
Thành phần albumine - HMW protein: albumine,
globuline, ñaïm Tamm Horsfall -
LMW protein: 2microglobuline,
apoprotein, enzyme, peptide
Bình thường <30mg/24h 30-130mg/24h
Bất thường >30mg/24h >150mg/24h
Kỹ thuật bán
định lượng
Dipstick test : Micral test,
Microbumine test
Rapitext microalbumuria
Dipstick test
Kỹ thuật định
lượng
1- Turbidometry
2- Nephelometry
3- Radioimmuassay RIA)
4- ELISA
kyõ thuaät ño ñoä ñuïc
Chẩn đoán albumine niệu theo kỹ thuật phát hiện và
tương quan với protein niệu
Xét nghiệm Phân loại albumine niệu
A 1
Bình thường
hoặc tăng nhẹ
A 2
Tăng trung
bình
A 3
Tăng nặng
Xác định
chẩn đoán
AER
(mg/24h)
<30 30-300 >300
PER
(mg/24h)
<150 150-500 >500
Tầm soát
albumine
niệu
ACR (mg/g) <30 30-300 >300
PCR (mg/g) <150 150-300 >300
Dipstick Neg- Vết Vết đến + + hoặc +++
KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
AER: Albumine Excretion Rate
ACR: Albumine Creatinine Ratio
PER: Protein Excretion Rate
PCR: Protein Creatinine Ratio
Những sai lầm khi xét nghiệm tìm
albumine niệu và protein niệu
KDOQI 2002
Am J Kidney Dis, Vol 39, No 2, Suppl 1 (February), 2002:
So sánh các kỹ thuật tìm albumin niệu
KDOQI 2002
Am J Kidney Dis, Vol 39, No 2, Suppl 1 (February), 2002:
Chọn lựa protein niệu or albumin niệu
trong thực hành lâm sàng?
• Người trẻ, không bệnh mạn: Dipstick protein
• Đối tượng nguy cơ cao CKD (THA, ĐTĐ)
albumin niệu
• Nếu macroalbumine niệu: TD protein niệu
• Nếu microalbumine niệu: TD albumin niệu
Kết luận
• Tiếp cận chẩn đoán bệnh thận: phối hợp
lâm sàng và cận lâm sàng
• Quan tâm đến những triệu chứng có giá trị
chẩn đoán

More Related Content

What's hot

TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANSoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGSoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙSoM
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bùBs. Nhữ Thu Hà
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTSoM
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
XƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGXƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGSoM
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNSoM
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timHùng Lê
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 

What's hot (20)

Hội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ emHội chứng thận hư trẻ em
Hội chứng thận hư trẻ em
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GANTIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XƠ GAN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNGTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM TRÙNG HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠNG
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙTIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN PHÙ
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bùPhân biệt xơ gan còn bù  và xơ gan mất bù
Phân biệt xơ gan còn bù và xơ gan mất bù
 
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾTTIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
TIẾP CẬN HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯBỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
BỆNH CẦU THẬN VÀ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
XƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNGXƠ GAN BÁNG BỤNG
XƠ GAN BÁNG BỤNG
 
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊNHẠ NATRI MÁU BS BIÊN
HẠ NATRI MÁU BS BIÊN
 
Tràn dịch màng tim
Tràn dịch màng timTràn dịch màng tim
Tràn dịch màng tim
 
Suy thận cấp
Suy thận cấpSuy thận cấp
Suy thận cấp
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 

Similar to Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMSoM
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalPhi Phi
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ finalDuy Vọng
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPGreat Doctor
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSoM
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SoM
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯSoM
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxXunL71
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSoM
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSoM
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017Nguyễn Như
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxPhcHngTrng
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017Đức Đoàn Anh
 

Similar to Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương (20)

TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EMTỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP Ở TRẺ EM
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final1 tổn thương thận cấp cme  dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
1 tổn thương thận cấp cme dinh nghia,phan loai- nguyen nhan_ bs huong_ final
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬNSUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
SUY THẬN CÁP - SUY THẬN MẠN - CHỈ ĐỊNH LỌC THẬN
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
Bệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐBệnh thận ĐTĐ
Bệnh thận ĐTĐ
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯHỘI CHỨNG THẬN HƯ
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptxCẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN (2).pptx
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
SUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤPSUY THẬN CẤP
SUY THẬN CẤP
 
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤPĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
ĐIỀU TRỊ TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017đIềutrị suythậncấp  y 6 cq- y 6 tnb-2017
đIềutrị suythậncấp y 6 cq- y 6 tnb-2017
 
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptxBÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
BÀI 18. SUY THẬN MẠN.pptx
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNBỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017Bệnh thận mạn tính 2017
Bệnh thận mạn tính 2017
 

Recently uploaded

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 

Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận - PGS TS Trần Thị Bích Hương

  • 1. Tiếp cận bệnh nhân bệnh thận ( Mười hội chứng chính trong Thận học) PGS TS BS Trần Thị Bích Hương Bộ Môn Nội, Đại Học Y Dược TPHCM
  • 2. Những câu hỏi cần trả lời 1. Bn có bệnh thận không? 2. Nếu có, Bn mắc hội chứng gì trong 8 hội chứng chẩn đoán tổn thương của thận học? 3. Bn có suy thận không?
  • 3. Tiếp cận Bệnh thận  Hầu hết bn bệnh thận thường diễn tiến yên lặng, không triệu chứng đến suy thận mạn giai đoạn cuối  Để phát hiện bệnh thận sớm, cần làm xét nghiệm  Xét nghiệm nào để tầm soát bệnh thận?  Ai cần tầm soát bệnh thận?
  • 4. Xét nghiệm tầm soát bệnh thận 1- Creatinine huyết tương để ước đoán độ lọc cầu thận (eGFR) hoặc ước đoán độ thanh lọc creatinine ( Clearance creatinine ước đoán). 2- Tìm albumine niệu (mẫu nước tiểu bất kỳ) bằng tỷ lệ albumine/creatinine niệu 3- Cặn lắng nước tiểu qua soi cặn hoặc xét nghiệm giấy nhúng tìm hồng cầu, bạch cầu 4- Siêu âm bụng khảo sát thận và hệ niệu Nếu kết quả bất thường, tìm nguyên nhân, lập lại XN này, hoặc nâng lên làm các xét nghiệm khẳng định. Nếu xét nghiệm bất thường kéo dài trên 3 tháng: bệnh thận mạn
  • 5. • Bn Đái tháo đường • Bn Tăng huyết áp • Bn có tìền căn gia đình bệnh thận • Bn tim mạch (bệnh mạch vành, suy tim xung huyết, bệnh mạch máu ngọai biên) • Bn có tiểu đạm, tiểu máu khi xét nghiệm tình cờ • Bn dùng thuốc độc cho thận (kháng viêm nonsteroid, lithium) • Bn có tiền căn sỏi thận, cắt bỏ thận, một thận độc nhất, u tiền liệt tuyến, nang thận. • Bn sinh nhẹ cân, thiếu tháng, béo phì Ai dễ mắc bệnh thận mạn?
  • 6. Thận học và Niệu học • Chuyên ngành Thận học ( Nephrology): chẩn đoán, điều trị và nghiên cứu bệnh lý nephron bằng nội khoa. BS Chuyên ngành Thận: nephrologist, BS Thận học • Chuyên ngành Niệu học ( Urology): chẩn đoán, điều trị và nghiên cứu bệnh lý đường tiết niệu, điều trị chủ yếu ngoại khoa, ngoài nội khoa BS Chuyên ngành Niệu: Urologist , BS Niệu học
  • 8. Các hội chứng chính trong thận học ( kinh điển) 1. Suy thận cấp 2. Suy thận mạn 3. Hội chứng thận hư 4. Hội chứng viêm thận cấp 5. Bất thường nước tiểu không triệu chứng 6. Bệnh lý ống thận 7. Tăng huyết áp 8. Nhiễm trùng tiểu 9. Tắc nghẽn đường tiểu 10.Sỏi niệu
  • 9. 10 hội chứng chính trong Thận học Tên hội chứng Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường gặp Suy thận cấp hoặc suy thận tiến triển nhanh Vô niệu, thiểu niệu Bằng chứng giảm GFR gần đây Tăng huyết áp, tiểu máu, tiểu protein, phù Suy thận mạn Tăng azote máu>3 tháng Triệu chứng ure máu tăng kéo dài Loạn dưỡng xương do thận Hai thận teo Trụ rộng/ nước tiểu Thiểu niệu Đa niệu, tiểu đêm Phù, tăng huyết áp, rối loạn điện giải
  • 10. Tổn thương thận cấp và suy thận cấp 1- Suy thận cấp (acute renal failure, ARF) : suy giảm cấp tính độ lọc cầu thận trong vài giờ đến vài ngày và có khả năng hồi phục. 2- Tổn thương thận cấp (acute kidney Injury, AKI ) là hội chứng với nhiều mức độ trầm trọng thay đổi, diễn tiến qua nhiều giai đọan, đặc trưng bằng giảm cấp tính độ lọc cầu thận (tăng BUN, créatinine HT trong vài giờ đến vài ngày) kèm hoặc không kèm giảm thể tích nước tiểu Acute Dialysis Quality Initiative, 2004
  • 11. Đinh nghĩa Tổn thương thận cấp theo RIFLE 2004, AKIN 2006, KDIGO 2012 Mehta T, Critical Care 2007, 11 (2), p 1-8 RIFLE AKIN K-DIGO 2012 Mức tăng của Creatinine HT ≥50% so với cơ bản < 7 ngày •≥ 0,3mg/dL trong 48 h or •≥50% so với cơ bản trong 48 h • ≥ 0,3mg/dL trong 48 h or • > 1,5 lần so với cơ bản <7ngày Nước tiểu <0,5ml/Kg/h trong > 6h
  • 12. Phân loại giai đoạn Tổn thương thận cấp theo Acute Kidney Injury Network (AKIN) Giai đoạn Créatinine huyết thanh Hoặc nước tiểu 1 Tăng Scre ≥ 0,3mg/dL hoặc Tăng ≥50-199% <0,5mL/Kg/h trong > 6 h 2 Tăng Scr >200-300% ( > 2-3 lần) <0,5mL/Kg/h trong 12 h 3 Tăng Scr > 4mg/dL, kèm tăng cấp> 0,5mg/dL hoặc Tăng >300% <0,3mL/Kg/h trong 24h Vô niệu x 12h Mehta T, Critical Care 2007, 11 (2), p 1-8
  • 13. Giai đọan Creatinine huyết thanh Thể tích nước tiểu 1 Tăng hơn 1,5 – 1,9 lần so với créatinine cơ bản hoặc tăng hơn 0,3mg/dL (≥ 26,5uMol/L) < 0,5ml/Kg/giờ trong 6 -12 giờ 2 Tăng gấp 2-2,9 lần so với cơ bản <0,5ml/kg/giờ trong ≥12 giờ 3 Tăng gấp 3 lần so với cơ bản hoặc Créatinine huyết thanh tăng ≥ 4mg/dL (≥353,6uMol/L) Hoặc bn cần chạy thận nhân tạo Hoặc ở bn < 18 tuổi, giảm eGFR < 15ml/ph/1,73 m2 < 0,3ml/kg/giờ trong ≥ 24giờ Hoặc vô niệu ≥ 12 giờ Phân loại giai đoạn Tổn thương thận cấp theo KDIGO 2012
  • 14. 10 hội chứng chính trong Thận học Tên hội chứng Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường gặp Suy thận cấp hoặc suy thận tiến triển nhanh Vô niệu, thiểu niệu Bằng chứng giảm GFR gần đây Tăng huyết áp, tiểu máu, tiểu protein, phù Suy thận mạn Tăng azote máu>3 tháng Triệu chứng ure máu tăng kéo dài Loạn dưỡng xương do thận Hai thận teo Trụ rộng/ nước tiểu Thiểu niệu Đa niệu, tiểu đêm Phù, tăng huyết áp, rối loạn điện giải
  • 15. Chån đoán dựa vào 1 trong 2 tiêu chuẩn sau 1- Tổn thương thận kèm hoặc không kèm giảm GFR kéo dài trên 3 tháng * Bất thường bệnh học mô thận ( sinh thiết thận) * Dấu chứng tổn thương thận - Bất thường nước tiểu kéo dài ( tiểu protein, tiếu máu) - Bất thường sinh hóa máu (ion đồ trong HC ống thận ) - Bất thường hình ảnh học ( siêu âm) 2- Giảm GFR < 60ml/ph/1,73 m2 da kéo dài trên 3 tháng kèm hoặc không kèm tổn thương thận KDIGO 2003: bổ sung bn ghép thận cũng thuộc nhóm CKD (ký hiệu thêm là T (Transplantation) Định nghĩa bệnh thận mạn ( Chronic Kidney Disease: CKD) K-DODI 2002, Kidney Disease Outcomes Quality Initiative KDIGO 2003 :Kidney Disease Improving Global Outcome
  • 16. Bệnh thận mạn là những bất thường về cấu trúc và chức năng thận kéo dài trên 3 tháng, ảnh hưởng lên sức khỏe của bn Bệnh thận mạn được phân lọai theo CGA Nguyên nhân (Cause) Độ lọc cầu thận (GFR) Albumine niệu (Albuminuria) Ví dụ: C(ĐTĐ) G3a A2 Định nghĩa bệnh thận mạn theo KDIGO 2012 Kidney Disease Improving Global Outcome 2012
  • 17. Phân loại giai đọan bệnh thận mạn Stage GFR Ước đóan Biểu hiện LS và CLS US prevalence % 5 <15 Suy thận mạn 0.1 4 15-29 Giảm nặng GFR 0.2 3 30-59 Gỉam GFR trung bình 4.3 2 60-89 Tiểu albumine và giảm nhẹ GFR 3.0 1 >90 Tiểu albumine và GFR bình thường hoặc tăng 3.3 Dựa vào: 1- Độ thanh lọc créatinine ước đóan hoặc GFR ước đóan 2- albumine niệu/créatinine niệu Theo KDOQI 2002
  • 18. Xanh: Nguy cơ thấp Vàng: Nguy cơ trung bình Cam: nguy cơ cao Đỏ: Nguy cơ rất cao Theo KDIGO 2012)
  • 19. Các hội chứng chính trong thận học ( kinh điển) 1. Suy thận cấp 2. Suy thận mạn 3. Hội chứng thận hư 4. Hội chứng viêm thận cấp 5. Bất thường nước tiểu không triệu chứng 6. Bệnh lý ống thận 7. Tăng huyết áp 8. Nhiễm trùng tiểu 9. Tắc nghẽn đường tiểu 10.Sỏi niệu
  • 20. 10 hội chứng chính trong Thận học Tên hội chứng Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường gặp Viêm thận cấp Tiểu máu, trụ HC Tăng azote máu, thiểu niệu Phù, tăng huyết áp Tiểu protein Tiểu bạch cầu Tuần hoàn xung huyết Hội chứng thận hư Tiểu protein>3,5g/1,73/24h Giảm albumin máu Tăng lipid máu Tiểu lipid Trụ niệu Phù Bất thường nước tiểu không triệu chứng Tiểu máu Tiểu protein <3g/24h Tiểu bạch cầu vô khuẩn
  • 21. Hội chứng thận hư ( nephrotic syndrome) Viêm mạn tính của cầu thận bao gồm - Protein niệu 24h  3g hoặc > 3,5g/ 1,73 m2 - Giảm protein máu <6g/dL - Giảm albmine máu <3g/dL - Phù - Tăng lipid máu, tiểu ra lipid - Rổi loạn tăng đông máu
  • 22. Hoäi chöùng vieâm thaän caáp (acute nephritic syndrome)  Viêm cấp tính của cầu thận  Với cặn lắng “ kiểu viêm thận”("nephritic urinary sediment") với - Tiểu máu do nguyên nhân cầu thận: HC biến dạng, trụ Hồng cầu, kèm bach cầu - Không kèm hoặc kèm Protein niệu< 3g/24h - Kèm suy thận cấp, thiểu niệu, phù, tăng huyết áp
  • 23. Hội chứng viêm thận cấp và hội chứng thận hư
  • 24. Cặn lắng khác biệt giữa 2 HC
  • 25. Chẩn đoán nguyên nhân CKD AKI RPGN IgA Nephropathy, Lupus nephritis
  • 26. 10 hội chứng chính trong Thận học Tên hội chứng Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường gặp Tăng huyết áp Tăng huyết áp tâm thu/ tâm trương Tiểu protein Tăng azote máu, trụ niệu Bệnh lý ống thận Rối loạn điện giải Đa niệu, tiểu đêm Loạn dưỡng xương do thận Thận to Rối loạn kênh vân chuyển Tiểu máu Tiểu protein “ống thận” Đái dầm
  • 27. 10 hội chứng chính trong Thận học Tên hội chứng Triệu chứng chẩn đoán Triệu chứng thường gặp Nhiễm trùng tiểu Cấy nt > 10 5 khúm VK/mL Bằng chứng tác nhân nhiễm trùng trong nước tiểu Tiểu bạch cầu, trụ bạch cầu Tiểu gấp, tiểu nhiều lần, đau vùng bàng quang, đau vùng hông lưng Tiểu máu Tăng azote máu nhẹ Tiểu protein ít Sốt Sỏi thận Tiền căn tiểu ra sỏi, hoặc TC lấy sỏi,Tiền căn X quang phát hiện sỏi niệu,Cơn đau quặn thận Tiểu máu Tiểu bạch cầu Tiểu nhiều lần, tiểu gấp Bế tắc đường tiểu Tăng azote máu, thiểu niệu, vô niệu, đa niệu, tiểu đêm, bí tiểu Dòng nước tiểu yếu TLT to, thận to Đau hông lưng, cầu bàng quang sau đi tiểu Tiểu máu Tiểu bạch cầu Tiểu gắt, đái dầm
  • 28. Tiếp cận từ triệu chứng đến hội chứng  Không triệu chứng, đối tượng nguy cơ cao: tầm soát bằng xét nghiệm  Tiếp cận từ triệu chứng - Tiểu máu - Tiểu protein  Tiếp cận từ hội chứng
  • 29. Phân biệt tiểu máu với nước tiểu màu đỏ hoặc nâu đỏ
  • 30. Tiếp cận tiểu máu Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể LS - Không thấy bằng mắt thường - Nhận biết khi đi tiểu, loại trừ dây máu từ vùng khác CLS •Dipstick: Blood>25/uL •Cặn lắng: HC > 5/QT40 x kéo dài •Cặn Addis: HC>2000/ph •Dipstick: Blood>25/uL •Cặn lắng: HC dầy đặc •Cặn Addis: HC 300.000/ph Nghiệm pháp ly •Khó thực hiện (NP 3 ly vi thể) •Phân biệt vị trí tiểu máu - Tiểu máu đầu dòng: niệu đạo, TLT -Tiểu máu cuối dòng: bàng quang - Tiểu máu toàn dòng: Thận, or bất kỳ nơi nào với máu mất nhiều
  • 31. Tiếp cận tiểu máu Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể Tuổi <40 tuổi > 40 tuổi Nguyê n nhân Thường bệnh lý cầu thận, ống thận Thường bệnh lý đường tiết niệu: nhiễm trùng tiểu, sỏi niệu, Ung thư, dị vật… Tiểu máu do cầu thận ( hematuria) Tiểu máu không do cầu thận ( nonglomerular hematuria)
  • 32. Phân biệt tiểu máu do cầu thận và không do cầu thận Tiểu máu do cầu thận Tiểu máu không do cầu thận Lâm sàng Tiểu máu vi thể Tiểu máu đại thể Tiểu máu kéo dài Tiểu máu từng đợt Triệu chứng đi kèm Phù, tăng huyết áp, tiểu ít Đau hông lưng 1 bên, rối loạn đi tiểu Hình dạng hồng cầu trong nước tiểu Dysmorphic Red Blood cell ( HC biến dạng) Isomorphic RBC ( HC đồng dạng) Cặn lắng khác Trụ hồng cầu, trụ heme Không trụ HC Protein niệu Có protein niệu Không protein niệu
  • 33. Tiểu máu do nguyên nhân cầu thận Glomerular hematuria Tiểu máu do nguyên nhân không cầu thận NonGlomerular hematuria
  • 34. Hình dạng HC trong nước tiểu Renal tubular epithelial cell
  • 35. Nguyên nhân tiểu máu Tiểu máu do cầu thận Tiểu máu không do cầu thận Nguyên nhân Viêm cầu thân cấp Hội chứng thận hư Viêm cầu thận tiến triển nhanh Bệnh thận IgA, Viêm thận lupus Nhiễm trùng tiểu Sỏi niệu Ung thư đường tiểu Thận đa nang Xét nghiệm chẩn đoán nguyên nhân -Bổ thể C3, C4 -Protein niệu 24h, protid máu, albumine máu - BUN, creatinine huyết thanh - AntidsDNA, ANA, ASO Cấy nước tiểu Cặn lắng nước tiểu, nhiều tinh thể, tế bào biểu mô bất thường Xét nghiệm hình ảnh Siêu âm thận Sinh thiết thận Siêu âm thận Xét nghiệm hình ảnh: KUB, UIV, CT Scan
  • 36. Lưu đồ tiếp cận chẩn đoán tiểu máu
  • 37. Màng đáy cầu thận là màng lọc albumin Tiếp cận tiểu protein và tiểu albumin
  • 38. ENDOTHELIAL CELLS & SIEVE SURFACE
  • 39. MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN 70-100nm 25-60nm 20-40nm
  • 40. TÍNH THAÁM MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN 1- Choïn loïc veà kích thöôùc phaân töû: Giaû thuyeát loã ñoàng vaø khaùc kích thöôùc 2- Choïn loïc veà ñieän tích: löôùi ñieän tích aâm 3- Choïn loïc veà hình thaùi
  • 41. CÔ CHEÁ BEÄNH SINH MICROALBUMINE NIEÄU Albumine loïc qua maøng ñaùy caàu thaän tuøy thuoäc 1- Söï thay ñoåi tính thaám maøng ñaùy Thay ñoåi tính choïn loïc cuûa maøng ñaùy veà ñieän tích veà kích thöôùc, vaø hình daïng 2- Thay ñoåi huyeát ñoäng hoïc, Taêng loïc caàu thaän Taêng löu löôïng huyeát töông qua CT (QA)  Taêng aùp löïc loïc qua caàu thaän ( P) Brenner B.M Trygvason K, et al,, Curr Op Nephro & Hyper, 2001,10,543-549
  • 42. TAÊNG LOÏC TAÏI CAÀU THAÄN 1- Taêng huyeát aùp, Ñaùi thaùo ñöôøng 2- Maát khoái löôïng nephron: Caét boû thaän 3- Thieáu nephron baåm sinh
  • 43. Sinh lý bệnh • BA CƠ CHẾ CHÍNH của tiểu protein 1- Tiểu protein do tăng lọc cầu thận, vượt quá ngưỡng tái hấp thu OT( hyperfiltration proteinuria, prerenal proteinuria) 2- Tiểu protein cầu thận (glomerular proteinuria): màng đáy cầu thận bị tổn thương, mất khả năng lọc protein, để lọt qua các protein TLPT lớn 3- Tiểu protein ống thận (tubular proteinuria)
  • 44. 44 MAØNG LOÏC CAÀU THAÄN Choïn loïc ñieän tích Choïn loïc kích thöôùc Ñaïm >100kD Ñaïm<70kD Albumin < 150 mg ñaïm/ngaøy < 30 mg albumin/ngaøy BAØI TIEÁT Protein Tamm Horsefall
  • 45. 45 TIEÅU PROTEIN DO VÖÔÏT QUAÙ LÖU LÖÔÏNG ( OVERFLOW PROTEINURIA)  Do taêng loïc protein bình thöôøng hoaëc taêng loïc protein TLPT thaáp baát thöôøng trong huyeát töông  Thaønh phaàn protein nieäu Chuoãi nheï kappa lambda Protein Bence Jones Beänh ña u tuûy Hemoglobin, myoglobin Albumin (--) Ñaïm >100kD Ñaïm<70kD Albumin
  • 46. 46 Ñaïm >100kD Ñaïm<70kD Albumin TIEÅU PROTEIN OÁNG THAÄN (Tubular proteinuria) Do beänh lyù oáng thaän khoâng taùi haáp thu  Thaønh phaàn protein Ñaïm TLPT nhoû Albumin (--)  Löôïng protein < 1g/ ngaøy
  • 47. 47 TIEÅU PROTEIN CAÀU THAÄN (Glomerular proteinuria) NN: Do toån thöông maøng loïc caàu thaän Thaønh phaàn protein # huyeát töông Albumin +++  Löôïng protein > 1g/ngaøy > 3g/ngaøy Ñaïm >100kD Ñaïm<70kD Albumin
  • 48. Bình thường hoặc bất thường? • Một nhân viên nam 22 tuổi, không tiền căn bệnh khám sức khỏe trong cơ quan, • TPTNT ghi nhận Protein niệu 30mg/dL, • Hỏi: người này có bị tiểu protein không? Giải thích
  • 49. Bình thường hoặc bất thường? • Người bình thường có thể mất 1 lượng ít protein qua nước tiểu mỗi ngày. • Nguyên nhân: Protein Tamm Horsfall, là một glycoprotein TLPT cao (23 x106 Da) bài tiết từ phần dầy nhánh lên quai Henlé, và đoạn đầu ống thận xa Immunoglobuline A, urokinase bài tiết tại ống thận
  • 50. Các lọai protein trong nước tiểu người bình thường PLASMA PROTEINS EXCRETION (mg/day) Plasma proteins Albumin 12 Immunoglobulin G 3 Immunoglobulin A 1 Immunoglobulin M 0.3 Light chains χ 2.3 λ 1.4 β-Microglobulins 0.12 Other plasma proteins 20 All plasma proteins 40 Nonplasma Proteins Tamm-Horsfall protein 40 Other non–renal- derived proteins <1 All nonplasma proteins 40 Total Proteins 80 ± 24 (SD)
  • 51. 51 Caùc xeùt nghieäm ñaïm nieäu Chaån ñoaùn ñònh tính ñaïm nieäu Dipstick thöôøng quy Dipstick chuyeân bieät albumin Keát tuûa baèng sulfosalicylic acid ( SSA ) duøng thuoác thöû pyrogallol red/molybdate Mieãn dòch phoùng xaï, ELISA Ñieän di ñaïm nieäu mieãn dòch Chaån ñoùan ñònh löôïng ñaïm nieäu Ñạm niệu 24g Xeùt nghieäm nöôùc tieåu taïi 1 thôøi ñieåm : tyû leä ñaïm/ creatinin nieäu tyû leä albumin/ creatinin nieäu neân laáy maãu saùng sôùm
  • 52. 52 Dipstick: Giấy nhúng • Ñeå taàm soùat tieåu ñaïm Giấy nhúng chứa tetrabromophenol blue hoặc bromocresol green, gặp albumin sẽ đổi từ màu vàng sang màu xanh lá cây • Keát quaû: bán định lượng protein – (-) 10mg/dl – (veát)10 -20mg/dl – (+)30mg/dl – (++)100mg/dl – (+++)300mg/dl – (++++)1000mg/dl • Keát quaû (+)gia:û pH> 8, nhuùng quaù laâu, nc tieåu ñaëc, coù maùu, iode caûn quang, muû, penicillin, tolbutamide, sulfonamide, pyridium, antiseptic • Keát quaû (-)gia:û nc tieåu loõang,ñaïm khoâng phaûi albumin ( chuoãi nheï kappa, lambda
  • 53.
  • 54.
  • 55. Định lượng protein bằng SSA và turbidimetry ( sulfosalicylic acid) Cho SSA vào ống nghiệm có nước tiểu. SSA gặp protein tạo tủa đục, SSA có thể phát hiện protein Bence Jones, mà dipstick cho âm giả SSA có thể phát hiện protein khi pH nước tiểu kiềm , khi dipstick cho dương giả
  • 56. Định lượng protein niệu 24g  5h ( 6h) sáng, bn đi tiểu và bỏ nước tiểu này ( để BQ trống khi khởi đầu)  Sau đó, tiểu và giữ nước tiểu trong bình chứa khoảng 2L, có chất bảo quản  Cả ngày và đêm, bn tiểu và giữ tòan bộ nước tiểu trong bình  Đền 5h (6h) sáng hôm sau, bn tiểu lần cuối, cho vào bình  Tòan bộ nước tiểu trong bình được mang đến phòng xét nghiệm  Lắc đều, hoặc khoấy đều, đong thể tích nước tiểu, và ghi lại (Vml)  Lấy một mẫu 10ml đại diện để xét nghiệm định lượng protein niệu  Từ protein niệu (mg/dL), nhân lại với V ml nước tiểu để có kết quả protein niệu 24h Cách giữ nước tiểu 24 giờ:
  • 57. 57 Proteinuria, g/day/1.73 m2 Urine P/C ratio Adapted from Ginsberg et al., NEJM, 309:1543, 1983. tyû leä protein/ creatinine nieäu - tyû leä albumin/ crea nieäu taïi 1 thôøi ñieåm hay protein nieäu 24g ?
  • 58. Protein niệu và albumine niệu Protein niệu 24h, Albumine niệu 24h Protein niệu , Albumine niệu Créatinine niệu créatinine niệu Nöôùc tieåu 1 thôøi ñieåm Löu giöõ nöôùc tieåu 24h Tiểu protein: protein >150mg/24h Tiểu albumine: > 30mg/24h Tiểu protein: Protein >150 mg/g Créatinine Tiểu albumine: Albumine > 30 mg/g Créatinine Alb/créatinine: Nam >17mg/g, Nữ >25mg/g Mẫu đầu tiên buổi sáng, Mẫu nước tiểu bất kỳ
  • 59.  Tiểu protein mức độ nhẹ : 150 mg- 1g/24h  Do tiểu protein sinh lý, tư thế, tăng huyết áp, sốt, suy tim cấp ….  Tiểu protein mức độ trung bình: 1g-<3g/24h  Do bệnh cầu thận, ống thận  Tiểu protein mức độ nặng: > 3g/24h,  Tiểu đạm mức hội chứng thận hư, Nephrotic syndrome range proteinuria  Do bệnh cầu thận Phân loại protein niệu
  • 60. Phân biệt Protein niệu và albumine niệu The Kidney, Brenner B.M.,2004 Albumine niệu Protein niệu Thành phần albumine - HMW protein: albumine, globuline, ñaïm Tamm Horsfall - LMW protein: 2microglobuline, apoprotein, enzyme, peptide Bình thường <30mg/24h 30-130mg/24h Bất thường >30mg/24h >150mg/24h Kỹ thuật bán định lượng Dipstick test : Micral test, Microbumine test Rapitext microalbumuria Dipstick test Kỹ thuật định lượng 1- Turbidometry 2- Nephelometry 3- Radioimmuassay RIA) 4- ELISA kyõ thuaät ño ñoä ñuïc
  • 61. Chẩn đoán albumine niệu theo kỹ thuật phát hiện và tương quan với protein niệu Xét nghiệm Phân loại albumine niệu A 1 Bình thường hoặc tăng nhẹ A 2 Tăng trung bình A 3 Tăng nặng Xác định chẩn đoán AER (mg/24h) <30 30-300 >300 PER (mg/24h) <150 150-500 >500 Tầm soát albumine niệu ACR (mg/g) <30 30-300 >300 PCR (mg/g) <150 150-300 >300 Dipstick Neg- Vết Vết đến + + hoặc +++ KDIGO: Kidney Disease Improving Global Outcome 2012 AER: Albumine Excretion Rate ACR: Albumine Creatinine Ratio PER: Protein Excretion Rate PCR: Protein Creatinine Ratio
  • 62. Những sai lầm khi xét nghiệm tìm albumine niệu và protein niệu KDOQI 2002 Am J Kidney Dis, Vol 39, No 2, Suppl 1 (February), 2002:
  • 63. So sánh các kỹ thuật tìm albumin niệu KDOQI 2002 Am J Kidney Dis, Vol 39, No 2, Suppl 1 (February), 2002:
  • 64. Chọn lựa protein niệu or albumin niệu trong thực hành lâm sàng? • Người trẻ, không bệnh mạn: Dipstick protein • Đối tượng nguy cơ cao CKD (THA, ĐTĐ) albumin niệu • Nếu macroalbumine niệu: TD protein niệu • Nếu microalbumine niệu: TD albumin niệu
  • 65. Kết luận • Tiếp cận chẩn đoán bệnh thận: phối hợp lâm sàng và cận lâm sàng • Quan tâm đến những triệu chứng có giá trị chẩn đoán