SlideShare a Scribd company logo
1
HORMON VÀ KHÁNG HORMON
ThS. Đậu Thùy Dương
Bộ môn Dược lý
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị của hormon
tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp.
2. Trình bày được các tác dụng được ứng dụng trong điều trị và áp
dụng điều trị của corticoid.
3. Phân tích được tác dụng không mong muốn của corticoid, cách
theo dõi và dự phòng.
4. Nêu được tác dụng và áp dụng điều trị, tác dụng không mong
muốn của androgen và thuốc kháng androgen.
5. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong
muốn của estrogen và thuốc kháng estrogen.
6. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong
muốn của progesteron và thuốc kháng progesteron.
7. Trình bày được phân loại, cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị và
tác dụng không mong muốn của các thuốc chống thụ thai.
3
TÀI LIỆU HỌC TẬP
 Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục
 Dược lý học lâm sàng, NXB Y học
 Tài liệu tham khảo:
 Dược thư Quốc gia Việt Nam
 Goodman and Gilman: the
pharmacological basis of
therapeutics.12th, - McGraw- Hill
 Rang & Dale, Pharmacology, 7th edition
 v.v…
Đại cương về hormon
 Hormon là:
 Là chất hóa học đặc hiệu
 Do một loại tế bào đặc hiệu tiết ra
 Tác động trên một receptor đặc hiệu.
 Áp dụng lâm sàng:
 Thay thế hormon thiếu
 Đối kháng với hormon khác
 Chuyển hóa
 Chẩn đoán bệnh
4
Đại cương về hormon (tiếp)
 Phân loại theo cấu trúc
 Steroid
 Dễ qua được màng tế bào
 Gắn vào receptor trong bào tương
 Ví dụ?
 Không phải steroid
 Acid amin hoặc protein
 Gắn vào receptor trên bề mặt màng tế bào
 Ví dụ?
5
1. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ
TUYẾN YÊN
6
1.1. Vùng dưới đồi
TT Hormon vùng dưới đồi Hormon tuyến yên
1 Corticotropin RF Giải phóng ACTH, corticotropin
2 Thyrotropin RF Giải phóng TSH
3 Growth hormone (GH) RF Giải phóng GH
4 GH IF (somatostatin) Ức chế giải phóng GH
5 Gonadotropin RF (GnRF) Giải phóng gonadotropin
6 Prolactin RF Giải phóng prolactin
7 Prolactin IF (dopamin) Ức chế giải phóng prolactin
8 MSH RF Giải phóng MSH
9 MSH IF Ức chế giải phóng MSH
7
-RF: releasing factor (yếu tố giải phóng)
-IF: release-inhibiting factor (yếu tố ức chế)
1.2. Tuyến yên
8
Tuyến yên
trước
Tuyến yên
sau
Thượng thận
Xương, cơ….
Da
Tuyến giáp Tinh hoàn
Buồng
trứng
Thận
Vú
Tử cung
2. HORMON TUYẾN GIÁP VÀ
TUYẾN CẬN GIÁP
2.1. Hormon tuyến giáp
2.1.1. Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp
2.1.2. Tác dụng sinh lý
 Điều hòa sự phát triển cơ thể
 Chuyển hóa protein
 Phát triển hệ thần kinh
 Hoạt động enzym chuyển hóa glucid, lipid, protid.
 Tăng chuyển hóa của cơ thể
 Tạo nhiệt và điều hòa thân nhiệt
2.1.3. Rối loạn chức năng tuyến giáp
 Cường giáp
 Suy giáp
2.1.4. Áp dụng điều trị hormon giáp
 Chỉ định:
 Suy tuyến giáp (phù niêm)
 Bướu cổ địa phương
 Chống chỉ định:
 Nhiễm độc giáp chưa được điều trị.
 Nhồi máu cơ tim cấp.
 Suy thượng thận chưa được điều trị
 Thuốc
 Levothyroxin (T4): lựa chọn hàng đầu.
 Liothyronin (T3): hôn mê do suy giáp.
12
13
Phân loại Thuốc
Thioamid
Thuốc ức chế trực tiếp
tổng hợp hormon tuyến
giáp
propylthiouracil
methylthiouracil
methimazole (10 lần PTU)
carbimazole
Muối iod KI, NaI
Iod phóng xạ
Chẹn β
131I
propranolol
2.2. Thuốc kháng giáp
2.2.1. Thioamid
• Ức chế peroxidase
 ức chế oxy hóa iod
 ức chế gắn iod vào thyroglobulin.
•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3
Lựa chọn số 1 điều trị
cơn bão giáp
2.2.1. Thioamid
• Ức chế peroxidase
 ức chế oxy hóa iod
 ức chế gắn iod vào thyroglobulin.
•Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3
Lựa chọn số 1 điều trị
cơn bão giáp
Chỉ định: Điều trị cường giáp
1. Cường giáp nhẹ hoặc cường giáp không
phẫu thuật hoặc không dùng Iod phóng xạ được
2. Chuẩn bị phẫu thuật
3. Cơn bão giáp
Tác dụng không mong muốn:
1. Dùng kéo dài => Tăng sinh tuyến giáp
2. Dị ứng thuốc: ban da dạng sẩn ngứa
3. Giảm bạch cầu hạt
4. RL tiêu hóa
2.2.2. Iod
 Nhu cầu hàng ngày 150 mcg
 Chỉ định:
 Liều thấp: bướu cổ đơn thuần
 Liều cao: phối hợp thioamid ở bệnh nhân
cường giáp trước mổ.
 Iod phóng xạ (131I):
 Chỉ định: Cường giáp, K giáp, thăm dò chức năng
tuyến giáp
 t/2 = 8 ngày.
 Dùng 1 lần, tác dụng kéo dài 1-2 tháng.
16
2.3. Hormon ảnh hưởng đến calci máu
 Calcitonin
 Hormon tuyến cận giáp (PTH)
17
Tăng
Ca2+ máu
Tuyến
giáp
Calcitonin
- Kích thích tích lũy Ca2+
ở xương
-Tăng hoạt động tạo cốt bào
- Giảm hoạt động hủy cốt bào
Giảm tái hấp thu
Ca2+ ở thận
Giảm Ca2
+máu
Ổn định nội môi
Ca2+ máu khoảng
10 mg/100 mL)
Giảm
Ca2+ máu
Tăng Ca2
+máu
Kích thích
giải phóng Ca2+
từ xương
PTH
Ức chế tái hấp thu phospho ở thận => hạ phospho máu
=> Calci đi từ nơi dự trữ vào máu
Tăng hấp thu
Ca2+ ở ruột
Tuyến cận giáp
3. HORMON
TUYẾN THƯỢNG THẬN
20
3.1. Tác dụng sinh lý
Chuyển hóa Cơ quan
Glucid Lipid Protid Nước,
điện
giải
Thần
kinh
trung
ương
Máu Tiêu
hóa
Mô
hạt
3.2. Tác dụng không mong muốn
21
Glucid
- Tăng tạo,
giảm sử
dụng
glucose ở
mô
=> Tăng
glucose máu
- Gây ĐTĐ
tạm thời
hoặc vĩnh
viễn
- Nặng thêm
ĐTĐ
Protid
- Giảm nhập
acid amin
vào tế bào
- Tăng acid
amin máu
- Tăng dị hóa
acid amin
- Teo cơ
- Mô liên kết
kèm bền
vững => rạn
da
- Mô lympho
teo
- Thưa xương
Lipid
- Hủy lipid trong
tế bào mỡ
- Tăng acid béo
tự do
- Phân bố lại mỡ
trong cơ thể
- RL lipid máu
- HC Cushing:
+ Mỡ tập trung
nhiều ở mặt,
nửa thân trên
(mặt tròn như
mặt trăng, bướu
lưng trâu).
+ Nửa thân dưới
và các chi teo.
Nước và
điện giải
- Tăng tái hấp
thu nước và
Na+ ở ống thận
- Tăng thải K+
- Tăng thải
Ca2+ qua thận,
giảm hấp thu ở
ruột
=> Cường cận
giáp
- Phù, tăng huyết
áp
- Giảm K+ máu
- Thưa xương,
loãng xương
- Chậm phát
triển ở trẻ em
Tác dụng trên chuyển hóa
22
Thần kinh
trung
ương
- Giai đoạn
đầu: kích
thích, lạc
quan
- Giai đoạn
sau:
• Bứt rứt,
bồn chồn,
lo âu, khó
ngủ
• Trầm cảm
• Cảm giác
thèm ăn
Huyết
học
- Tăng đông
máu
- Tăng số
lượng hồng
cầu, bạch
cầu, tiểu
cầu
- Giảm số
lượng tế
bào lympho
Tiêu hóa
- Tăng tiết
acid dịch vị,
pepsin
- Giảm sản
xuất chất
nhầy (PG)
=> Viêm
loét dạ dày
– tá tràng
Mô hạt
- Ức chế
nguyên bào
sợi
- Ức chế mô
hạt
=> Chậm
liền sẹo vết
thương
Mắt
- Đục
thủy tinh
thể
- Tăng
nhãn áp
Tác dụng trên cơ quan, mô
3.2. Tác dụng không mong muốn
của glucocorticoid
23
TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế
1 Toàn thân Phù, tăng huyết áp
2 Chuyển hóa - Đái tháo đường. RL lipid máu
3 Da -Tăng nguy cơ nhiễm trùng da
-Mỏng da, dễ thâm tím. Rạn da, trứng cá
-Chậm liền sẹo vết thương
4 Mỡ - Tái phân bố lại mỡ trong cơ thể: mặt tròn như mặt
trăng, bướu lưng trâu, béo trung tâm, nửa thân dưới
và các chi teo
5 Cơ, xương - Teo cơ, nhược cơ, yếu cơ
- Loãng xương, thưa xương => gãy xương dài, lún
đốt sống, hoại tử vô khuẩn xương đùi
- Chậm phát triển ở trẻ em
6 Tiêu hóa - Viêm loét dạ dày – tá tràng
7 Miễn dịch -Suy giảm miễn dịch => Dễ nhiễm trùng cơ hội
-Giảm hiệu quả, tăng nguy cơ của vaccin.
8 Huyết học -Tăng đông máu, giảm số lượng lympho
9 TKTƯ - RL cảm xúc…, trầm càm. Cảm giác thèm ăn
10 Mắt - Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.
11 Điện giải đồ - Tăng natri máu. Giảm kali, calci máu.
12 Thượng thận - Dừng đột ngột => Suy thượng thận cấp.
24
Biện pháp phòng tránh TDKMM
1. Chế độ ăn: ít muối, nhiều protein, calci, kali ; ít
đường, ít lipid. Có thể dùng thêm vitamin D3.
2. Uống liều duy nhất vào 8 giờ sáng. Nếu dùng liều
cao thì 2/3 liều uống vào buổi sáng; 1/3 liều uống
vào buổi chiều.
3. Tìm liều thấp nhất có tác dụng. Tránh lạm dụng,
liều cao, kéo dài.
4. Theo dõi huyết áp, cân nặng thường xuyên.
5. Kiểm tra định kỳ công thức máu, sinh hóa máu
(nhất là glucose), điện giải đồ, xét nghiệm nước
tiểu, dạ dày, mật độ xương, mắt…
6. Uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Dùng cùng các
thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (khi cần).
25
Biện pháp phòng tránh TDKMM
5. Khi phối hợp thuốc:
- Tăng liều insulin/ thuốc điều trị ĐTĐ với người bệnh ĐTĐ
- Phối hợp kháng sinh, kháng nấm nếu có nhiễm khuẩn,
nhiễm nấm.
6. Khi tiêm corticoid vào ổ khớp phải tuyệt đối vô
khuẩn.
7. Thận trọng với thuốc nhỏ mắt chứa
glucocorticoid.
8. Súc sạch miệng sau khi xịt glucocorticoid.
9. Khi dùng thuốc kéo dài với liều cao, không ngừng
thuốc đột ngột (gây suy thượng thận cấp).
26
3.3. Các tác dụng ứng dụng điều trị
 Tác dụng chống viêm
 Tác dụng chống dị ứng
 Tác dụng ức chế miễn dịch
27
3.3.1. Tác dụng chống viêm
 Tác dụng trên nhiều giai đoạn của viêm:
 Ức chế mạnh di chuyển bạch cầu
 Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào,
bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.
 Ức chế giải phóng các lysozym, gốc tự do
 Giảm hóa ứng động
 Giảm sản xuất, giảm hoạt tính của các chất
trung gian hóa học của viêm
 Không phụ thuộc nguyên nhân gây viêm.
Phospholipid màng (tế bào tổn thương)
Acid arachidonic
Phospholipase A2
Các prostaglandin
Cyclooxygenase
(COX)
Leucotrien
Lipooxygenase
(LOX)
Glucocorticoid
Lipocortin
(-)
29
3.3.2. Tác dụng chống dị ứng
Histamin
Bradykinin
…….
Chất truyền tin thứ 2
Giải phóng
histamin,
bradykinin…
Phosphatidyl-inositol diphosphat
(màng tế bào)
Inostiol triphosphatDiacyl glycerol
(+)
Phospholipase C
KN + KT
(+)
Glucocorticoid
(-)
Tác dụng chống dị ứng mạnh!
30
3.3.3.Tác dụng ức chế miễn dịch
 Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào.
 Ức chế tăng sinh tế bào lympho T
 Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK.
 Suy giảm chức năng của đại thực bào
 Diệt khuẩn
 Gây độc tế bào
 Nhận dạng kháng nguyên
31
3.4. Chỉ định của glucocorticoid
Chỉ
định
bắt
buộc
- Suy
thượng
thận cấp
và mạn
Chỉ định điều trị
Chống
viêm
- Viêm khớp
- Viêm khớp
dạng thấp
- Thấp khớp
cấp
- Hen phế
quản
Chống
dị ứng
-Tình trạng
dị ứng
Ức chế
miễn
dịch
- HC thận
hư
- Bệnh hệ
thống:
Lupus, xơ
cứng bì v.v…
- Ghép tạng
Bệnh
ngoài
da
- Viêm da
dị ứng
- Eczema
- Vẩy nến
- Lupus
ban đỏ
…..
- Đường dùng: toàn thân/ tại chỗ
- Dùng tại chỗ có thể gây TDKMM toàn thân!
32
3.5. Chống chỉ định
 Nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều
trị đặc hiệu
 Loét dạ dày – tá tràng
 Loãng xương
 Viêm gan
 Dùng cùng vaccin sống
 Thận trọng cho người bệnh ĐTĐ, THA
33
3.6. Phân loại các glucocorticoid
Glucocorticoid
Nguồn
gốc
Tự
nhiên
Tổng
hợp
Đường
dùng
Toàn
thân
Tại
chỗ
Cường độ
tác dụng
Yếu
Trung
bình
Mạnh
Rất
mạnh
Thời gian
tác dụng
Ngắn
Trung
bình
Dài
3. HORMON SINH DỤC
 Cấu trúc steroid
 Bài tiết bởi tuyến sinh dục (chủ yếu)
 Các loại:
 Androgen
 Estrogen, progestogen
 Cả 2 giới đều có 2 loại hormon!
35
Vùng dưới đồi
Tuyến yên trước
Tinh
hoàn
Vùng dưới đồi
Tuyến yên trước
Buồng
trứng
CQSD và các CQ khác
TB
Sertoli
TB
Leydig
Sinh
tinh
trùng
CQSD thứ phát
3.1. Androgen
 Testosteron:
 Androgen tự nhiên chính
 Sản xuất bởi tinh hoàn (1 phần nhỏ bởi
thượng thận, buồng trứng).
 Tác dụng:
 Phát triển và trưởng thành CQSD nam
 Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam
 Kháng estrogen
 Khác:
 Tăng tổng hợp protein, phát triển xương.
 Kích thích tạo hồng cầu, hem, globin. 36
3.1. Androgen (testosteron)
 Chỉ định
 Chậm phát triển CQSD nam, dậy thì muộn
 Suy giảm sinh dục nam
 Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung,
rong kinh...)
 Loãng xương, suy nhược, gầy yếu
 Chống chỉ định
 Phụ nữ có thai, cho con bú
 Trẻ em dưới 15 tuổi
 Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt
37
Androgen đồng hóa
 Thay đổi cấu trúc => tác dụng đồng hóa mạnh.
 Tác dụng:
 Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ.
 Rất ít tác dụng hormon.
 LS: thiếu máu, gầy yếu, thưa xương, kém ăn, vận động viên
(lạm dụng)
 Hiệu quả LS kém.Such ‘anabolic steroids’ (e.g.
 TDKMM: vàng da do tắc mật, u gan, tăng nguy cơ
bệnh mạch vành…
38
3.1. Androgen (testosteron)
 Tác dụng không mong muốn:
 Rối loạn chức năng sinh dục: giảm tinh trùng,
RL cương dương, giảm tình dục
 Rối loạn chuyển hóa: giữ muối nước, rối loạn
lipid máu
 Bệnh về tuyến tiền liệt
 K biểu mô gan
 Nữ: trứng cá, nam hóa.
39
Kháng androgen
 Estrogen, progestogen
 Finasterid
 CĐ: u phì đại lành tính tuyến tiền
liệt, hói đầu
 Không giảm testosteron, LH
 Cyproteron
 Dẫn xuất progesteron
 Ức chế tổng hợp gonadotropin
 CĐ:
 K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)
 Dậy thì sớm ở nam
 Rậm lông, trứng cá ở nữ
 Tăng bệnh lý hoạt động tình dục
(nam)
 Flutamid
 Không steroid
 CĐ: K tuyến tiền liệt (phối hợp
GnRH)
Gắn
receptor
Cyproteron
(-)
Finasterid
Flutamid
(-)
3.2. Estrogen
 3 estrogen tự nhiên chính:
estradiol (E2), estron (E1),
estriol (E3).
 Sản xuất bởi buồng trứng,
nhau thai
1 phần nhỏ bởi thượng thận,
tinh hoàn
 Nồng độ thay đổi theo chu
kỳ kinh nguyệt.
 Thường phối hợp
progesteron.
41
3.2. Estrogen
 Tác dụng
 Phát triển và trưởng thành CQSD nữ
 Phát triển nội mạc tử cung
 Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ
 Kháng androgen
 Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch;
giảm tiêu xương; chuyển hóa lipid; tăng
đông máu; phù.
 Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngừng tạo
tinh trùng, teo CQSD ngoài.
42
3.2. Estrogen
 Chỉ định
 Thành phần thuốc tránh thai
 Liệu pháp thay thế hormon (HRT): mãn
kinh hoặc cắt buồng trứng
 Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi
dậy thì.
 Kháng testosteron: trứng cá, rậm lông ở
nữ, viêm tinh hoàn do quai bị, u tuyến tiền
liệt.
43
3.2. Estrogen
 Tác dụng không mong muốn
 Chảy máu tử cung
 Căng vú
 Giữ muối nước => phù
 Buồn nôn, nôn, sạm da
 Ứ mật
 Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung
 Tăng nguy cơ huyết khối mạch máu
 PNCT: dị tật thai (K biểu mô âm đạo)
 Nam: nữ hóa
44
 Chống chỉ định
 Trẻ em trước tuổi dậy thì
 Phụ nữ có thai, cho con bú
 Chảy máu tử cung không rõ nguyên nhân
 Viêm tắc tĩnh mạch thể hoạt động hoặc tiền
sử có bệnh huyết khối tắc mạch.
 Có hoặc nghi ngờ khối u phụ thuộc estrogen
 Người bệnh có tiền sử gia đình về ung thư
phụ khoa.
45
3.2. Estrogen
Kháng estrogen
 Clomiphen (kháng trung ương)
 Ức chế gắn estrogen vào receptor tuyến yên trước.
 Ức chế feedback âm tính => tăng tiết GnRH và gonadotrophin
 Tăng estrogen nội sinh.
 CĐ: điều trị vô sinh do không phóng noãn.
 Không dùng quá 3 chu kỳ liên tiếp.
 Thuốc khác:
 Toremiphen
 Fulvestrant
 Chất ức chế aromatase (anastrozol, etrozol…)
46
SERMs
(Selective estrogen receptor modulator)
 Chất điều biến chọn lọc receptor của estrogen.
47
Thuốc Tác dụng Chỉ định
Kháng
estrogen
Giống
estrogen
Tamoxifen Vú Nội mạc tử
cung, lipid,
xương
K vú có receptor estrogen
(+) phụ nữ tiền mãn kinh
và mãn kinh
Raloxifen Vú, nội
mạc tử
cung
Xương, lipid,
chuyển hóa,
đông máu
Phòng và điều trị loãng
xương sau mãn kinh.
(Không giảm được triệu
chứng vận mạch)
 Tự nhiên: progesteron sản xuất bởi hoàng thể, nhau
thai. (1 phần nhỏ bởi tinh hoàn, thượng thận).
 Tổng hợp: desogestrel, norethynadrel, L-
norgestrel…
 Tác dụng:
 Vú: tăng sinh tuyến vú
 Tử cung:
 Giảm tăng sinh nội mạc do estrogen
 Phát triển nội mạc xuất tiết => tạo điều kiện cho
trứng làm tổ.
 PNCT: ức chế tạo vòng kinh, ức chế co bóp tử cung
 Thân nhiệt, chuyển hóa
48
3.3. Progestogen
 Chỉ định:
 Thuốc tránh thai (đơn thuần hoặc phối hợp)
 Liệu pháp hormon thay thế
 Giữ thai trong thời kỳ đầu thai kỳ ở những
trường hợp sẩy thai liên tiếp có chứng cứ rõ
ràng do suy hoàng thể.
49
3.3. Progestogen
 TDKMM
 Tác dụng androgen yếu
 Mụn trứng cá
 Giữ nước, phù, tăng cân
 Đau ngực, giảm tình dục
 RL kinh nguyệt
 Tăng nguy cơ tắc mạch
 Chống chỉ định
 Chảy máu tử cung chưa rõ nguyên nhân
 K vú, tử cung
 Tiền sử RL đông máu 50
3.3. Progestogen
Kháng progestogen
 Mifepriston
 Tác dụng
 Ngăn cản trứng làm tổ
 Bong màng rụng, bong túi mầm, giảm hCG
 Tăng nhạy cảm tử cung với prostglandin.
 Chỉ định
 Thành phần viên tránh thai khẩn cấp
 Đình chỉ thai nghén bằng nội khoa
 Thai ≤ 49 ngày
 Kết hợp prostaglandin (sau 48-72h)
51
4. Thuốc tránh thai
Phân loại thuốc tránh thai
 Thuốc tránh thai phối hợp
 Thuốc tránh thai có progesteron đơn thuần
 Thuốc tránh thai sau giao hợp (viên tránh
thai khẩn cấp)
53
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
 Thành phần:
 Estrogen (ethinylestradiol - mestranol)
 Liều chuẩn (50mcg ethynylestradiol)
 Liều thấp (20 – 40 mcg)
 Progestogen:
 Levonorgestrel hoặc norethindron…
 Các dạng đóng gói:
 21 - ngày
 Hoặc 28 - ngày
54
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
 Cơ chế tác dụng:
 Trung ương: Cơ chế điều hòa ngược
 Estrogen ức chế tiết FSH => ức chế nang trứng phát
triển
 Progesteron: ức chế tiết LH => ức chế phóng noãn
 Ngoại biên:
 Estrogen: ngừng phát triển nang trứng; quá sản niêm
mạc tử cung, tăng tiết tuyến; dầy thành, tróc vẩy âm
đạo => dễ nhiễm nấm, trùng roi.
 Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, teo nội
mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy
CTC.
55
 Tác dụng:
 Trên buồng trứng: ức chế, nang trứng không phát
triển, kéo dài => teo buồng trứng
 Trên tử cung: quá sản, polyp
 Trên vú: kích thích, nở vú
 Trên máu: huyết khối tắc mạch
 Trên gan
 Trên chuyển hóa lipid, glucid: tăng TG, tăng
cholesterol, tăng HDL, giảm LDL.
 Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá.
56
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
Tác dụng không mong muốn:
 Nhẹ: buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh nguyệt,
phù, đau đầu.
 Vừa: kinh nhiều, tăng cân, da sẫm màu, trứng
cá, rậm lông, nhiễm khuẩn âm đạo, kinh nhiều/
vô kinh.
 Nặng: tai biến tim mạch (tăng huyết áp, huyết
khối tắc mạch, nhồi máu cơ tim), K vú, tế bào
gan, tử cung.
57
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
 Chỉ định: thuốc tránh thai
 Chống chỉ định:
 Tăng huyết áp
 Viêm tắc mạch
 Viêm gan
 K vú, K tử cung
 ĐTĐ, béo phì, phụ nữ > 40 tuổi.
58
4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
4.2. Thuốc tránh thai có
progestogen đơn thuần
 Cơ chế tác dụng: chủ yếu ở ngoại biên.
 Thay đổi dịch nhầy cổ tử cung
 Kém phát triển niêm mạc tử cung
 Ức chế LH => ức chế phóng noãn
 Hiệu quả không bằng thuốc phối hợp.
 Chỉ định: thuốc tránh thai
Thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan, tăng huyết áp,
đã có viêm tắc mạch.
 Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.
 TDKMM: RL kinh nguyệt, đau đầu, chóng mặt, tăng
cân. Không tai biến tim mạch.
59
4.3. Thuốc tránh thai
sau giao hợp
 3 loại:
 Chỉ chứa progestin: 2 liều levonorgestrel
cách nhau 12 giờ
 Phối hợp: 2 liều cao (levonorgestrel và
ethinyl estradiol) cách nhau 12 giờ
 Kháng progestogen (mifepriston)
 Liều đầu tiên uống trong vòng 72 giờ sau
giao hợp.
 Không có tác dụng tránh thai sau khi
phôi đã làm tổ!
4.3. Thuốc tránh thai
sau giao hợp
 Dùng cho phụ nữ giao hợp không có kế
hoạch.
 TDKMM: buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng
mặt, căng vú, đau bụng…
 CCĐ:
 Đang có thai hoặc nghi ngờ có thai
 Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân
 Bệnh gan – thận
 TS carcinom vú, buồng trứng hoặc tử cung.
61

More Related Content

What's hot

BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
jackjohn45
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
Lê Tuấn
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
Đỗ Đức Quý
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
Khai Le Phuoc
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
clbsvduoclamsang
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
SoM
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
Thanh Liem Vo
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
Martin Dr
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
HA VO THI
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
SoM
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
SoM
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
SoM
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
SoM
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
SoM
 
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAUSINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
SoM
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
SoM
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
HA VO THI
 

What's hot (20)

BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu1. thuoc loi nieu
1. thuoc loi nieu
 
Điều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràngĐiều trị loét dạ dày tá tràng
Điều trị loét dạ dày tá tràng
 
hạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêmhạ sốt giảm đau kháng viêm
hạ sốt giảm đau kháng viêm
 
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàngGiới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK  trong thực hành Dược lâm sàng
Giới thiệu một số nguồn thông tin thuốc và TLTK trong thực hành Dược lâm sàng
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
Sử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm protonSử dụng PPI ức bơm proton
Sử dụng PPI ức bơm proton
 
Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
Dị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdlsDị ứng thuốc v1 ncdls
Dị ứng thuốc v1 ncdls
 
Thuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp timThuốc chống loạn nhịp tim
Thuốc chống loạn nhịp tim
 
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDRỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID
 
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦNCÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
CÂU HỎI LÂM SÀNG TÂM THẦN
 
TIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤPTIÊU CHẢY CẤP
TIÊU CHẢY CẤP
 
Metformin
MetforminMetformin
Metformin
 
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾTMÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
MÔ HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH HỆ NÔI TIẾT
 
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAUSINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
SINH LÝ CẢM GIÁC ĐAU
 
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNGĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY/ TÁ TRÀNG
 
Chuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoidChuyên đề glucocorticoid
Chuyên đề glucocorticoid
 

Viewers also liked

Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
Bs. Nhữ Thu Hà
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
Lê Tuấn
 
Tuyen giap
Tuyen giapTuyen giap
Tuyen giap
Hieu Pham Trung
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTâm Hoàng
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
Vũ Thanh
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
Lam Nguyen
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
Lam Nguyen
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùng
Dra911
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùng
Dra911
 
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
www. mientayvn.com
 
Hormon
HormonHormon
Hormon
pjj_kemenkes
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Nguyễn Phượng
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
youngunoistalented1995
 
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóaHD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
Đào Khánh
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
OPEXL
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Vũ Thanh
 

Viewers also liked (20)

Hormon dđ
Hormon dđHormon dđ
Hormon dđ
 
Tuyến giáp
Tuyến giáp Tuyến giáp
Tuyến giáp
 
Sinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giápSinh lý tuyến giáp
Sinh lý tuyến giáp
 
Tuyen giap
Tuyen giapTuyen giap
Tuyen giap
 
Tuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giápTuyến yên- Tuyến giáp
Tuyến yên- Tuyến giáp
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Bai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tietBai 13 he noi tiet
Bai 13 he noi tiet
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Mô xương
Mô xươngMô xương
Mô xương
 
Huyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùngHuyết bào tử trùng
Huyết bào tử trùng
 
biên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùngbiên trùng và lê dạng trùng
biên trùng và lê dạng trùng
 
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
Tiếng anh chuyên ngành hóa sinh
 
Hormon
HormonHormon
Hormon
 
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mêChẩn đoán và xử trí hôn mê
Chẩn đoán và xử trí hôn mê
 
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
Trắc nghiiệm KST DHY (ĐA)
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóaHD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
HD chẩn đoán và điều trị bệnh nội tiết chuyển hóa
 
8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap8 dieu tri tang huyet ap
8 dieu tri tang huyet ap
 
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuongHoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
Hoat chat sinh hoc va hormon dia phuong
 

Similar to [Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong

Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Nghia Nguyen Trong
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
vietvuong1990
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
k1351010236
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
Hùng Nguyễn
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Việt Cường Nguyễn
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
HA VO THI
 
Glucocorticoids
GlucocorticoidsGlucocorticoids
Glucocorticoids
Lý Dương
 
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
ngNam49
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
Lê Dũng
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Vân Thanh
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
1691994
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
HongBiThi1
 
GLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdfGLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdf
Trần Phương Quyên
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
Huỳnh Phụng
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
TBFTTH
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
Hải An Nguyễn
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
hoangminhTran8
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
SoM
 

Similar to [Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong (20)

Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
Bài giảng thuốc điều trị thiếu máu
 
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duongThuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
Thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong[Duoc ly] thuoc chua thieu mau   thuoc dieu tri rlhh - th s duong
[Duoc ly] thuoc chua thieu mau thuoc dieu tri rlhh - th s duong
 
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hayThuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
Thuốc điều chỉnh RLTH Y3 2018.pdf rất hay
 
ADR corticoid
ADR corticoidADR corticoid
ADR corticoid
 
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các GlucocorticoidAdverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
Adverse effects of Corticosteroids - Tác dụng KMM của các Glucocorticoid
 
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới EmBình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
Bình đơn thuốc Đái tháo đường_DS. Lê Mới Em
 
Glucocorticoids
GlucocorticoidsGlucocorticoids
Glucocorticoids
 
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptxHormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
Hormon tuyến yên, tuyến giáp - Elearning 2.pptx
 
Thuoc khang nam
Thuoc khang namThuoc khang nam
Thuoc khang nam
 
Glucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCMGlucocorticod-DHYD TPHCM
Glucocorticod-DHYD TPHCM
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
 
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hayB5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
B5 Thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm.pdf hay
 
GLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdfGLUCOCORTICOIDS.pdf
GLUCOCORTICOIDS.pdf
 
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdfSR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
SR MOE dịch TIẾNG VIỆT PDF_compressed.pdf
 
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMUSinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
Sinh Lý Nôị Tiết || CLB Y Khoa Trẻ VMU
 
Bướu Giáp Đơn
Bướu Giáp ĐơnBướu Giáp Đơn
Bướu Giáp Đơn
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 

More from k1351010236

Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
k1351010236
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
k1351010236
 
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
k1351010236
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
k1351010236
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
k1351010236
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
k1351010236
 

More from k1351010236 (11)

Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoproteinThuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
Thuoc dieu chinh roi loan lipoprotein
 
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung[Duoc ly] thuoc sat khuan   tay ue - ts tung
[Duoc ly] thuoc sat khuan tay ue - ts tung
 
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1   th s mai phương thanh
[Duoc ly] thuốc kháng histamin h1 th s mai phương thanh
 
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin   th s duong
[Duoc ly] thuoc giam dau loai morphin th s duong
 
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin   co va
[Duoc ly] thuoc dieu tri rl dong mau va tieu fibrin co va
 
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa   ts tung
[Duoc ly] thuoc dieu chinh roi loan tieu hoa ts tung
 
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
[Duoc ly] thuoc chong kst duong ruot
 
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung[Duoc ly] thuoc chong lao   thuoc dieu tri phong - ts tung
[Duoc ly] thuoc chong lao thuoc dieu tri phong - ts tung
 
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
[Duoc ly] dich truyen   thay thanh[Duoc ly] dich truyen   thay thanh
[Duoc ly] dich truyen thay thanh
 
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout[Duoc ly] bai 3   thuoc dieu tri gout
[Duoc ly] bai 3 thuoc dieu tri gout
 
[Duoc ly] bai 3 nsaid
[Duoc ly] bai 3   nsaid[Duoc ly] bai 3   nsaid
[Duoc ly] bai 3 nsaid
 

Recently uploaded

Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
HongBiThi1
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
HongBiThi1
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
HongBiThi1
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
HongBiThi1
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Công ty cổ phần GMPc Việt Nam | Tư vấn GMP, HS GMP, CGMP ASEAN, EU GMP, WHO GMP
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
HongBiThi1
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Phngon26
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
fdgdfsgsdfgsdf
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
HongBiThi1
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
HongBiThi1
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
HongBiThi1
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HoangSinh10
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
HongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
HongBiThi1
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
HoangSinh10
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdfQuy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
Quy trình Đánh giá đáp ứng GMP để cấp GCN ĐĐK.pdf
 
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọngSinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
Sinh Ly Benh Hoc - DH Y HN.pdf cơ chế quan trọng
 
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoidB14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
B14 Hormone và kháng hormone.pdf glucocorticoid
 
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dânSGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
SGK đột quỵ não.pdf quan trọng cho cả NVYT và người dân
 
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trịPhác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
Phác đồ BV Từ Dũ 2015.pdf cũ nhưng có giá trị
 
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
Quy trình chuẩn bị, kiểm tra và cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt sản xuất m...
 
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
Quy trình đánh giá duy trì đáp ứng “Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu...
 
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdfSGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
SGK Lồng ruột cấp tính ở trẻ còn bú Y4.pdf
 
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
Quyết định số 313/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 4...
 
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất haySGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
SGK Chấn thương bàng quang Y4.pdf rất hay
 
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiềuB8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
B8 KHÁNG SINH.pdf rất hay cần phải đọc nhiều
 
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdfNCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
NCT_Gãy xương hở- BS. Phùng Ngọc Hòa.pdf
 
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bsSGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
SGK gãy xương hở.pdf tài liệu quý nha các bs
 
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịpptHÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
HÔN MÊ GAN.hon me gan chan doan dieu trịppt
 
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcfTest THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
Test THTNN aeghgfthghrghgfgvbsdbvbfcbcvcf
 
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nhaSGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
SGK mới hóa học acid nucleic.pdf rất hay nha
 
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạSGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Sỏi tiết niệu Y4.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảoSản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
Sản Huế hay và súc tích, tài liệu nên tham khảo
 
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptxĐiều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
Điều trị tiểu đường cập nhật mới 2024.pptx
 
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdfB6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
B6 Giang Y3_Dieu tri TANG HUYET AP 2019 - Copy.pdf
 

[Duoc ly] hormon khang hormon - th s duong

  • 1. 1 HORMON VÀ KHÁNG HORMON ThS. Đậu Thùy Dương Bộ môn Dược lý
  • 2. MỤC TIÊU HỌC TẬP 1. Trình bày được cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị của hormon tuyến giáp và thuốc kháng giáp trạng tổng hợp. 2. Trình bày được các tác dụng được ứng dụng trong điều trị và áp dụng điều trị của corticoid. 3. Phân tích được tác dụng không mong muốn của corticoid, cách theo dõi và dự phòng. 4. Nêu được tác dụng và áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của androgen và thuốc kháng androgen. 5. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của estrogen và thuốc kháng estrogen. 6. Nêu được tác dụng, áp dụng điều trị, tác dụng không mong muốn của progesteron và thuốc kháng progesteron. 7. Trình bày được phân loại, cơ chế tác dụng, áp dụng điều trị và tác dụng không mong muốn của các thuốc chống thụ thai.
  • 3. 3 TÀI LIỆU HỌC TẬP  Dược lý học (tập 2), NXB Giáo dục  Dược lý học lâm sàng, NXB Y học  Tài liệu tham khảo:  Dược thư Quốc gia Việt Nam  Goodman and Gilman: the pharmacological basis of therapeutics.12th, - McGraw- Hill  Rang & Dale, Pharmacology, 7th edition  v.v…
  • 4. Đại cương về hormon  Hormon là:  Là chất hóa học đặc hiệu  Do một loại tế bào đặc hiệu tiết ra  Tác động trên một receptor đặc hiệu.  Áp dụng lâm sàng:  Thay thế hormon thiếu  Đối kháng với hormon khác  Chuyển hóa  Chẩn đoán bệnh 4
  • 5. Đại cương về hormon (tiếp)  Phân loại theo cấu trúc  Steroid  Dễ qua được màng tế bào  Gắn vào receptor trong bào tương  Ví dụ?  Không phải steroid  Acid amin hoặc protein  Gắn vào receptor trên bề mặt màng tế bào  Ví dụ? 5
  • 6. 1. VÙNG DƯỚI ĐỒI VÀ TUYẾN YÊN 6
  • 7. 1.1. Vùng dưới đồi TT Hormon vùng dưới đồi Hormon tuyến yên 1 Corticotropin RF Giải phóng ACTH, corticotropin 2 Thyrotropin RF Giải phóng TSH 3 Growth hormone (GH) RF Giải phóng GH 4 GH IF (somatostatin) Ức chế giải phóng GH 5 Gonadotropin RF (GnRF) Giải phóng gonadotropin 6 Prolactin RF Giải phóng prolactin 7 Prolactin IF (dopamin) Ức chế giải phóng prolactin 8 MSH RF Giải phóng MSH 9 MSH IF Ức chế giải phóng MSH 7 -RF: releasing factor (yếu tố giải phóng) -IF: release-inhibiting factor (yếu tố ức chế)
  • 8. 1.2. Tuyến yên 8 Tuyến yên trước Tuyến yên sau Thượng thận Xương, cơ…. Da Tuyến giáp Tinh hoàn Buồng trứng Thận Vú Tử cung
  • 9. 2. HORMON TUYẾN GIÁP VÀ TUYẾN CẬN GIÁP
  • 11. 2.1.1. Sinh tổng hợp hormon tuyến giáp 2.1.2. Tác dụng sinh lý  Điều hòa sự phát triển cơ thể  Chuyển hóa protein  Phát triển hệ thần kinh  Hoạt động enzym chuyển hóa glucid, lipid, protid.  Tăng chuyển hóa của cơ thể  Tạo nhiệt và điều hòa thân nhiệt 2.1.3. Rối loạn chức năng tuyến giáp  Cường giáp  Suy giáp
  • 12. 2.1.4. Áp dụng điều trị hormon giáp  Chỉ định:  Suy tuyến giáp (phù niêm)  Bướu cổ địa phương  Chống chỉ định:  Nhiễm độc giáp chưa được điều trị.  Nhồi máu cơ tim cấp.  Suy thượng thận chưa được điều trị  Thuốc  Levothyroxin (T4): lựa chọn hàng đầu.  Liothyronin (T3): hôn mê do suy giáp. 12
  • 13. 13 Phân loại Thuốc Thioamid Thuốc ức chế trực tiếp tổng hợp hormon tuyến giáp propylthiouracil methylthiouracil methimazole (10 lần PTU) carbimazole Muối iod KI, NaI Iod phóng xạ Chẹn β 131I propranolol 2.2. Thuốc kháng giáp
  • 14. 2.2.1. Thioamid • Ức chế peroxidase  ức chế oxy hóa iod  ức chế gắn iod vào thyroglobulin. •Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3 Lựa chọn số 1 điều trị cơn bão giáp
  • 15. 2.2.1. Thioamid • Ức chế peroxidase  ức chế oxy hóa iod  ức chế gắn iod vào thyroglobulin. •Propylthiouracil (PTU) còn ức chế T4 => T3 Lựa chọn số 1 điều trị cơn bão giáp Chỉ định: Điều trị cường giáp 1. Cường giáp nhẹ hoặc cường giáp không phẫu thuật hoặc không dùng Iod phóng xạ được 2. Chuẩn bị phẫu thuật 3. Cơn bão giáp Tác dụng không mong muốn: 1. Dùng kéo dài => Tăng sinh tuyến giáp 2. Dị ứng thuốc: ban da dạng sẩn ngứa 3. Giảm bạch cầu hạt 4. RL tiêu hóa
  • 16. 2.2.2. Iod  Nhu cầu hàng ngày 150 mcg  Chỉ định:  Liều thấp: bướu cổ đơn thuần  Liều cao: phối hợp thioamid ở bệnh nhân cường giáp trước mổ.  Iod phóng xạ (131I):  Chỉ định: Cường giáp, K giáp, thăm dò chức năng tuyến giáp  t/2 = 8 ngày.  Dùng 1 lần, tác dụng kéo dài 1-2 tháng. 16
  • 17. 2.3. Hormon ảnh hưởng đến calci máu  Calcitonin  Hormon tuyến cận giáp (PTH) 17
  • 18. Tăng Ca2+ máu Tuyến giáp Calcitonin - Kích thích tích lũy Ca2+ ở xương -Tăng hoạt động tạo cốt bào - Giảm hoạt động hủy cốt bào Giảm tái hấp thu Ca2+ ở thận Giảm Ca2 +máu Ổn định nội môi Ca2+ máu khoảng 10 mg/100 mL) Giảm Ca2+ máu Tăng Ca2 +máu Kích thích giải phóng Ca2+ từ xương PTH Ức chế tái hấp thu phospho ở thận => hạ phospho máu => Calci đi từ nơi dự trữ vào máu Tăng hấp thu Ca2+ ở ruột Tuyến cận giáp
  • 20. 20 3.1. Tác dụng sinh lý Chuyển hóa Cơ quan Glucid Lipid Protid Nước, điện giải Thần kinh trung ương Máu Tiêu hóa Mô hạt 3.2. Tác dụng không mong muốn
  • 21. 21 Glucid - Tăng tạo, giảm sử dụng glucose ở mô => Tăng glucose máu - Gây ĐTĐ tạm thời hoặc vĩnh viễn - Nặng thêm ĐTĐ Protid - Giảm nhập acid amin vào tế bào - Tăng acid amin máu - Tăng dị hóa acid amin - Teo cơ - Mô liên kết kèm bền vững => rạn da - Mô lympho teo - Thưa xương Lipid - Hủy lipid trong tế bào mỡ - Tăng acid béo tự do - Phân bố lại mỡ trong cơ thể - RL lipid máu - HC Cushing: + Mỡ tập trung nhiều ở mặt, nửa thân trên (mặt tròn như mặt trăng, bướu lưng trâu). + Nửa thân dưới và các chi teo. Nước và điện giải - Tăng tái hấp thu nước và Na+ ở ống thận - Tăng thải K+ - Tăng thải Ca2+ qua thận, giảm hấp thu ở ruột => Cường cận giáp - Phù, tăng huyết áp - Giảm K+ máu - Thưa xương, loãng xương - Chậm phát triển ở trẻ em Tác dụng trên chuyển hóa
  • 22. 22 Thần kinh trung ương - Giai đoạn đầu: kích thích, lạc quan - Giai đoạn sau: • Bứt rứt, bồn chồn, lo âu, khó ngủ • Trầm cảm • Cảm giác thèm ăn Huyết học - Tăng đông máu - Tăng số lượng hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu - Giảm số lượng tế bào lympho Tiêu hóa - Tăng tiết acid dịch vị, pepsin - Giảm sản xuất chất nhầy (PG) => Viêm loét dạ dày – tá tràng Mô hạt - Ức chế nguyên bào sợi - Ức chế mô hạt => Chậm liền sẹo vết thương Mắt - Đục thủy tinh thể - Tăng nhãn áp Tác dụng trên cơ quan, mô
  • 23. 3.2. Tác dụng không mong muốn của glucocorticoid 23 TT Nhóm Biểu hiện TDKMM Cơ chế 1 Toàn thân Phù, tăng huyết áp 2 Chuyển hóa - Đái tháo đường. RL lipid máu 3 Da -Tăng nguy cơ nhiễm trùng da -Mỏng da, dễ thâm tím. Rạn da, trứng cá -Chậm liền sẹo vết thương 4 Mỡ - Tái phân bố lại mỡ trong cơ thể: mặt tròn như mặt trăng, bướu lưng trâu, béo trung tâm, nửa thân dưới và các chi teo 5 Cơ, xương - Teo cơ, nhược cơ, yếu cơ - Loãng xương, thưa xương => gãy xương dài, lún đốt sống, hoại tử vô khuẩn xương đùi - Chậm phát triển ở trẻ em 6 Tiêu hóa - Viêm loét dạ dày – tá tràng 7 Miễn dịch -Suy giảm miễn dịch => Dễ nhiễm trùng cơ hội -Giảm hiệu quả, tăng nguy cơ của vaccin. 8 Huyết học -Tăng đông máu, giảm số lượng lympho 9 TKTƯ - RL cảm xúc…, trầm càm. Cảm giác thèm ăn 10 Mắt - Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp. 11 Điện giải đồ - Tăng natri máu. Giảm kali, calci máu. 12 Thượng thận - Dừng đột ngột => Suy thượng thận cấp.
  • 24. 24 Biện pháp phòng tránh TDKMM 1. Chế độ ăn: ít muối, nhiều protein, calci, kali ; ít đường, ít lipid. Có thể dùng thêm vitamin D3. 2. Uống liều duy nhất vào 8 giờ sáng. Nếu dùng liều cao thì 2/3 liều uống vào buổi sáng; 1/3 liều uống vào buổi chiều. 3. Tìm liều thấp nhất có tác dụng. Tránh lạm dụng, liều cao, kéo dài. 4. Theo dõi huyết áp, cân nặng thường xuyên. 5. Kiểm tra định kỳ công thức máu, sinh hóa máu (nhất là glucose), điện giải đồ, xét nghiệm nước tiểu, dạ dày, mật độ xương, mắt… 6. Uống trong hoặc ngay sau khi ăn. Dùng cùng các thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày (khi cần).
  • 25. 25 Biện pháp phòng tránh TDKMM 5. Khi phối hợp thuốc: - Tăng liều insulin/ thuốc điều trị ĐTĐ với người bệnh ĐTĐ - Phối hợp kháng sinh, kháng nấm nếu có nhiễm khuẩn, nhiễm nấm. 6. Khi tiêm corticoid vào ổ khớp phải tuyệt đối vô khuẩn. 7. Thận trọng với thuốc nhỏ mắt chứa glucocorticoid. 8. Súc sạch miệng sau khi xịt glucocorticoid. 9. Khi dùng thuốc kéo dài với liều cao, không ngừng thuốc đột ngột (gây suy thượng thận cấp).
  • 26. 26 3.3. Các tác dụng ứng dụng điều trị  Tác dụng chống viêm  Tác dụng chống dị ứng  Tác dụng ức chế miễn dịch
  • 27. 27 3.3.1. Tác dụng chống viêm  Tác dụng trên nhiều giai đoạn của viêm:  Ức chế mạnh di chuyển bạch cầu  Giảm hoạt động thực bào của đại thực bào, bạch cầu đa nhân, giảm sản xuất các cytokin.  Ức chế giải phóng các lysozym, gốc tự do  Giảm hóa ứng động  Giảm sản xuất, giảm hoạt tính của các chất trung gian hóa học của viêm  Không phụ thuộc nguyên nhân gây viêm.
  • 28. Phospholipid màng (tế bào tổn thương) Acid arachidonic Phospholipase A2 Các prostaglandin Cyclooxygenase (COX) Leucotrien Lipooxygenase (LOX) Glucocorticoid Lipocortin (-)
  • 29. 29 3.3.2. Tác dụng chống dị ứng Histamin Bradykinin ……. Chất truyền tin thứ 2 Giải phóng histamin, bradykinin… Phosphatidyl-inositol diphosphat (màng tế bào) Inostiol triphosphatDiacyl glycerol (+) Phospholipase C KN + KT (+) Glucocorticoid (-) Tác dụng chống dị ứng mạnh!
  • 30. 30 3.3.3.Tác dụng ức chế miễn dịch  Tác dụng chủ yếu trên miễn dịch tế bào.  Ức chế tăng sinh tế bào lympho T  Giảm hoạt tính gây độc tế bào của T8 và NK.  Suy giảm chức năng của đại thực bào  Diệt khuẩn  Gây độc tế bào  Nhận dạng kháng nguyên
  • 31. 31 3.4. Chỉ định của glucocorticoid Chỉ định bắt buộc - Suy thượng thận cấp và mạn Chỉ định điều trị Chống viêm - Viêm khớp - Viêm khớp dạng thấp - Thấp khớp cấp - Hen phế quản Chống dị ứng -Tình trạng dị ứng Ức chế miễn dịch - HC thận hư - Bệnh hệ thống: Lupus, xơ cứng bì v.v… - Ghép tạng Bệnh ngoài da - Viêm da dị ứng - Eczema - Vẩy nến - Lupus ban đỏ ….. - Đường dùng: toàn thân/ tại chỗ - Dùng tại chỗ có thể gây TDKMM toàn thân!
  • 32. 32 3.5. Chống chỉ định  Nhiễm khuẩn, nhiễm nấm chưa có điều trị đặc hiệu  Loét dạ dày – tá tràng  Loãng xương  Viêm gan  Dùng cùng vaccin sống  Thận trọng cho người bệnh ĐTĐ, THA
  • 33. 33 3.6. Phân loại các glucocorticoid Glucocorticoid Nguồn gốc Tự nhiên Tổng hợp Đường dùng Toàn thân Tại chỗ Cường độ tác dụng Yếu Trung bình Mạnh Rất mạnh Thời gian tác dụng Ngắn Trung bình Dài
  • 34. 3. HORMON SINH DỤC  Cấu trúc steroid  Bài tiết bởi tuyến sinh dục (chủ yếu)  Các loại:  Androgen  Estrogen, progestogen  Cả 2 giới đều có 2 loại hormon!
  • 35. 35 Vùng dưới đồi Tuyến yên trước Tinh hoàn Vùng dưới đồi Tuyến yên trước Buồng trứng CQSD và các CQ khác TB Sertoli TB Leydig Sinh tinh trùng CQSD thứ phát
  • 36. 3.1. Androgen  Testosteron:  Androgen tự nhiên chính  Sản xuất bởi tinh hoàn (1 phần nhỏ bởi thượng thận, buồng trứng).  Tác dụng:  Phát triển và trưởng thành CQSD nam  Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nam  Kháng estrogen  Khác:  Tăng tổng hợp protein, phát triển xương.  Kích thích tạo hồng cầu, hem, globin. 36
  • 37. 3.1. Androgen (testosteron)  Chỉ định  Chậm phát triển CQSD nam, dậy thì muộn  Suy giảm sinh dục nam  Kháng estrogen (K vú, K nội mạc tử cung, rong kinh...)  Loãng xương, suy nhược, gầy yếu  Chống chỉ định  Phụ nữ có thai, cho con bú  Trẻ em dưới 15 tuổi  Ung thư biểu mô tuyến tiền liệt 37
  • 38. Androgen đồng hóa  Thay đổi cấu trúc => tác dụng đồng hóa mạnh.  Tác dụng:  Tăng tổng hợp protein, phát triển cơ.  Rất ít tác dụng hormon.  LS: thiếu máu, gầy yếu, thưa xương, kém ăn, vận động viên (lạm dụng)  Hiệu quả LS kém.Such ‘anabolic steroids’ (e.g.  TDKMM: vàng da do tắc mật, u gan, tăng nguy cơ bệnh mạch vành… 38
  • 39. 3.1. Androgen (testosteron)  Tác dụng không mong muốn:  Rối loạn chức năng sinh dục: giảm tinh trùng, RL cương dương, giảm tình dục  Rối loạn chuyển hóa: giữ muối nước, rối loạn lipid máu  Bệnh về tuyến tiền liệt  K biểu mô gan  Nữ: trứng cá, nam hóa. 39
  • 40. Kháng androgen  Estrogen, progestogen  Finasterid  CĐ: u phì đại lành tính tuyến tiền liệt, hói đầu  Không giảm testosteron, LH  Cyproteron  Dẫn xuất progesteron  Ức chế tổng hợp gonadotropin  CĐ:  K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH)  Dậy thì sớm ở nam  Rậm lông, trứng cá ở nữ  Tăng bệnh lý hoạt động tình dục (nam)  Flutamid  Không steroid  CĐ: K tuyến tiền liệt (phối hợp GnRH) Gắn receptor Cyproteron (-) Finasterid Flutamid (-)
  • 41. 3.2. Estrogen  3 estrogen tự nhiên chính: estradiol (E2), estron (E1), estriol (E3).  Sản xuất bởi buồng trứng, nhau thai 1 phần nhỏ bởi thượng thận, tinh hoàn  Nồng độ thay đổi theo chu kỳ kinh nguyệt.  Thường phối hợp progesteron. 41
  • 42. 3.2. Estrogen  Tác dụng  Phát triển và trưởng thành CQSD nữ  Phát triển nội mạc tử cung  Phát triển đặc tính sinh dục thứ phát ở nữ  Kháng androgen  Khác: duy trì cấu trúc da, thành mạch; giảm tiêu xương; chuyển hóa lipid; tăng đông máu; phù.  Nam: liều cao teo tinh hoàn, ngừng tạo tinh trùng, teo CQSD ngoài. 42
  • 43. 3.2. Estrogen  Chỉ định  Thành phần thuốc tránh thai  Liệu pháp thay thế hormon (HRT): mãn kinh hoặc cắt buồng trứng  Chậm phát triển, suy buồng trứng ở tuổi dậy thì.  Kháng testosteron: trứng cá, rậm lông ở nữ, viêm tinh hoàn do quai bị, u tuyến tiền liệt. 43
  • 44. 3.2. Estrogen  Tác dụng không mong muốn  Chảy máu tử cung  Căng vú  Giữ muối nước => phù  Buồn nôn, nôn, sạm da  Ứ mật  Tăng nguy cơ K vú, K nội mạc tử cung  Tăng nguy cơ huyết khối mạch máu  PNCT: dị tật thai (K biểu mô âm đạo)  Nam: nữ hóa 44
  • 45.  Chống chỉ định  Trẻ em trước tuổi dậy thì  Phụ nữ có thai, cho con bú  Chảy máu tử cung không rõ nguyên nhân  Viêm tắc tĩnh mạch thể hoạt động hoặc tiền sử có bệnh huyết khối tắc mạch.  Có hoặc nghi ngờ khối u phụ thuộc estrogen  Người bệnh có tiền sử gia đình về ung thư phụ khoa. 45 3.2. Estrogen
  • 46. Kháng estrogen  Clomiphen (kháng trung ương)  Ức chế gắn estrogen vào receptor tuyến yên trước.  Ức chế feedback âm tính => tăng tiết GnRH và gonadotrophin  Tăng estrogen nội sinh.  CĐ: điều trị vô sinh do không phóng noãn.  Không dùng quá 3 chu kỳ liên tiếp.  Thuốc khác:  Toremiphen  Fulvestrant  Chất ức chế aromatase (anastrozol, etrozol…) 46
  • 47. SERMs (Selective estrogen receptor modulator)  Chất điều biến chọn lọc receptor của estrogen. 47 Thuốc Tác dụng Chỉ định Kháng estrogen Giống estrogen Tamoxifen Vú Nội mạc tử cung, lipid, xương K vú có receptor estrogen (+) phụ nữ tiền mãn kinh và mãn kinh Raloxifen Vú, nội mạc tử cung Xương, lipid, chuyển hóa, đông máu Phòng và điều trị loãng xương sau mãn kinh. (Không giảm được triệu chứng vận mạch)
  • 48.  Tự nhiên: progesteron sản xuất bởi hoàng thể, nhau thai. (1 phần nhỏ bởi tinh hoàn, thượng thận).  Tổng hợp: desogestrel, norethynadrel, L- norgestrel…  Tác dụng:  Vú: tăng sinh tuyến vú  Tử cung:  Giảm tăng sinh nội mạc do estrogen  Phát triển nội mạc xuất tiết => tạo điều kiện cho trứng làm tổ.  PNCT: ức chế tạo vòng kinh, ức chế co bóp tử cung  Thân nhiệt, chuyển hóa 48 3.3. Progestogen
  • 49.  Chỉ định:  Thuốc tránh thai (đơn thuần hoặc phối hợp)  Liệu pháp hormon thay thế  Giữ thai trong thời kỳ đầu thai kỳ ở những trường hợp sẩy thai liên tiếp có chứng cứ rõ ràng do suy hoàng thể. 49 3.3. Progestogen
  • 50.  TDKMM  Tác dụng androgen yếu  Mụn trứng cá  Giữ nước, phù, tăng cân  Đau ngực, giảm tình dục  RL kinh nguyệt  Tăng nguy cơ tắc mạch  Chống chỉ định  Chảy máu tử cung chưa rõ nguyên nhân  K vú, tử cung  Tiền sử RL đông máu 50 3.3. Progestogen
  • 51. Kháng progestogen  Mifepriston  Tác dụng  Ngăn cản trứng làm tổ  Bong màng rụng, bong túi mầm, giảm hCG  Tăng nhạy cảm tử cung với prostglandin.  Chỉ định  Thành phần viên tránh thai khẩn cấp  Đình chỉ thai nghén bằng nội khoa  Thai ≤ 49 ngày  Kết hợp prostaglandin (sau 48-72h) 51
  • 53. Phân loại thuốc tránh thai  Thuốc tránh thai phối hợp  Thuốc tránh thai có progesteron đơn thuần  Thuốc tránh thai sau giao hợp (viên tránh thai khẩn cấp) 53
  • 54. 4.1. Thuốc tránh thai phối hợp  Thành phần:  Estrogen (ethinylestradiol - mestranol)  Liều chuẩn (50mcg ethynylestradiol)  Liều thấp (20 – 40 mcg)  Progestogen:  Levonorgestrel hoặc norethindron…  Các dạng đóng gói:  21 - ngày  Hoặc 28 - ngày 54
  • 55. 4.1. Thuốc tránh thai phối hợp  Cơ chế tác dụng:  Trung ương: Cơ chế điều hòa ngược  Estrogen ức chế tiết FSH => ức chế nang trứng phát triển  Progesteron: ức chế tiết LH => ức chế phóng noãn  Ngoại biên:  Estrogen: ngừng phát triển nang trứng; quá sản niêm mạc tử cung, tăng tiết tuyến; dầy thành, tróc vẩy âm đạo => dễ nhiễm nấm, trùng roi.  Progesteron: buồng trứng ngừng phát triển, teo nội mạc tử cung, mềm tử cung, giảm bài tiết dịch nhầy CTC. 55
  • 56.  Tác dụng:  Trên buồng trứng: ức chế, nang trứng không phát triển, kéo dài => teo buồng trứng  Trên tử cung: quá sản, polyp  Trên vú: kích thích, nở vú  Trên máu: huyết khối tắc mạch  Trên gan  Trên chuyển hóa lipid, glucid: tăng TG, tăng cholesterol, tăng HDL, giảm LDL.  Trên da: rối loạn sắc tố, tăng bã nhờn, trứng cá. 56 4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
  • 57. Tác dụng không mong muốn:  Nhẹ: buồn nôn, đau vú, rối loạn kinh nguyệt, phù, đau đầu.  Vừa: kinh nhiều, tăng cân, da sẫm màu, trứng cá, rậm lông, nhiễm khuẩn âm đạo, kinh nhiều/ vô kinh.  Nặng: tai biến tim mạch (tăng huyết áp, huyết khối tắc mạch, nhồi máu cơ tim), K vú, tế bào gan, tử cung. 57 4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
  • 58.  Chỉ định: thuốc tránh thai  Chống chỉ định:  Tăng huyết áp  Viêm tắc mạch  Viêm gan  K vú, K tử cung  ĐTĐ, béo phì, phụ nữ > 40 tuổi. 58 4.1. Thuốc tránh thai phối hợp
  • 59. 4.2. Thuốc tránh thai có progestogen đơn thuần  Cơ chế tác dụng: chủ yếu ở ngoại biên.  Thay đổi dịch nhầy cổ tử cung  Kém phát triển niêm mạc tử cung  Ức chế LH => ức chế phóng noãn  Hiệu quả không bằng thuốc phối hợp.  Chỉ định: thuốc tránh thai Thường dùng cho phụ nữ có bệnh gan, tăng huyết áp, đã có viêm tắc mạch.  Chống chỉ định: Phụ nữ < 40 tuổi.  TDKMM: RL kinh nguyệt, đau đầu, chóng mặt, tăng cân. Không tai biến tim mạch. 59
  • 60. 4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp  3 loại:  Chỉ chứa progestin: 2 liều levonorgestrel cách nhau 12 giờ  Phối hợp: 2 liều cao (levonorgestrel và ethinyl estradiol) cách nhau 12 giờ  Kháng progestogen (mifepriston)  Liều đầu tiên uống trong vòng 72 giờ sau giao hợp.  Không có tác dụng tránh thai sau khi phôi đã làm tổ!
  • 61. 4.3. Thuốc tránh thai sau giao hợp  Dùng cho phụ nữ giao hợp không có kế hoạch.  TDKMM: buồn nôn, nôn, đau đầu, chóng mặt, căng vú, đau bụng…  CCĐ:  Đang có thai hoặc nghi ngờ có thai  Chảy máu âm đạo không rõ nguyên nhân  Bệnh gan – thận  TS carcinom vú, buồng trứng hoặc tử cung. 61