SlideShare a Scribd company logo
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDE
I/ Khái niệm cơ bản về lipide
Trong cơ thể gồm 3 loại lipide chính yếu sau đây : Triglyceride, phospholipide và cholesterol
- Triglyceride do glycerol gắn kết với 3 acide béo
- Phospholipide là thành phần của màng tế bào : gồm một hay nhiều acide béo, một gốc
phosphoric, một baz nitrogen
- Cholesterol là chất có nhân sterol được tổng hợp từ sản phẩm chuyển hóa acide béo, từ
nhân sterol có thễ tổng hợp acide cholic , acide mật và các hormone
Lipide trong huyết tương không tan trong nước nên được chuyên chở dưới dạng lipoprotein và
acide béo tự do gắn kết với abumin.
Lipoprotein là một lõi kỵ nước “ Triglyceride và cholesterol ester hóa “ bao quanh bởi
phospholipide và protein.
Thành phần lipid trong lipoprotein càng nhiều thì tỷ trọng lipoprotein càng thấp.
Protein của lipoprotein được gọi là apoprotein.
- Chylomycron là lipoprotein giàu triglyceride tạo thành trong niêm mạc ruột khi hập thụ
những sản phẩm tiêu hóa lipid.
- VLDL có tỷ trọng thấp được thành lập ở gan thành phần chính là triglyceride được tổng
hợp ở gan, ngoài ra còn có cholesterol và phospholipide.
- LDL: chuyên chở cholesterol đến mô gan và cơ, LDL cũng đi vào đại thực bào khi nồng
độ LDL cao, đại thực bào chứa nhiều cholesterol este hóa tạo thành tế bào bọt
- HDL : lipoprotein nay thành lập chính ở gan và một phần ở ruột vai trò hập thụ các
cholesterol trong thành mạch máu, chuyển cholesterol từ HDL – IDL – LDL để trở về gan
, góp phần giảm xơ vữa động mạch .
II. Rối loạn chuyển hóa lipid
Rối loạn chuyển hóa lipid là tình trạng gia tăng cholesterol máu, có kèm theo hay không có
kèm theo gia tăng triglyceride hay thấp HDL đóng góp vào tình trạng xơ vữa động mạch
- Mối liên quan chặt chẽ giữa nồng độ lipide máu và xơ vữa động mạch
1/ Phân loại và Nguyên Nhân
Phân loại rối loạn lipide theo FREDICKSON
Phenotype Tăng lipoprotein Tăng lipide
I Chylomycron Triglyceride
II a LDL Cholesterol
IIb LDL& VLDL Triglyceride & Cholesterol
III VLDL và chylomycron tồn dư Triglycerise và cholesterol
IV VLDL Triglyceride
V Chylomycron và VLDL Triglyceride và cholesterol
2/ Nguyên Nhân
- Rối loạn lipide nguyên phát:
Đột biến đơn gen hay đa gen , rối loạn này thường gắp ở trẻ em
- Rối loạn lipide thứ phát:
Đái tháo đường, hội chứng thận hư, suy giáp, bệnh lý gan do tắt nghẽn, , béo phì, nghiên
rượu, mãn kinh do thuốc như corticoide, estrogen, betablocker ..vv
3/ Chẩn đoán lâm sàng:
- Lâm sàng thường không có triệu chứng, có thể có triệu chứng của bệnh mạch vành,
bệnh động mạch ngoại biên.
Triglyceride > 1000 mg/dL ( 11,3mmol/L) có thể gây viêm tụy cấp, nồng độ LDL cao có thể gây
u vàng ở mắt, ở gân Achilles, gân khủy, đầu gối
Dạng đồng hợp tử của tăng cholesterol trong gia đình có thể có những u vàng ở ngoài da long
bàn tay.
Bênh nhân với tăng triglyceride nặng có thể có u vàng ở thân, lưng, mông , gối tay và bàn chân ,
bệnh nhân với rối loạn betalipoprotein có thể có u vàng ở bàn tay,
Tăng Triglyceride nặng > 2000mg/dL, 22,6mmol/l có thể xuất hiện màu trắng kem ở độg tĩnh
mạch võng mạc. tăng lipid trầm trọng có thể làm cho huyết tương có màu như sữa
- Cận lâm sàng:
Đo cholesterol toàn phần, Triglyceride, HDL c, và LDL –c
Cholesterol toàn phần, triglyceride và HDL-c được đo trực tiếp.
cholesterol toàn phần và Triglyceride phản ảnh giá trị của lipoprotein trong máu. Bao gồm
chylomycron, VLDL , IDL, LDL và HDL. Giá trị Cholesterol toàn phần thay đổi đến 10%, và
Triglyceride thay đổi đến 25% hằng ngày, ngay cả lúc bình thường. giá trị Cholesterol toàn phần
và HDL có thể đo được trong tình trạng không đói , nhưng hầu hết nên đo lúc đói cho giá trị
chính xác và không thay đồi.
Không thực hiện trong lúc bệnh nhân nặng do bởi Triglyceride gia tăng và cholesterol toàn
phần giảm trong tình trạng viêm.
Giá tri LDL được tính toán theo công thức :
LDL = choles total – ( HDL + TG/5)
Công thức tính toán giá trị khi Triglycerid < 400 mg/dL và bệnh nhân nhịn đói
LDL có thể đo trực tiếp , ứng dụng trong một số trường hợp tăng triglyceride cao nhưng muốn
các định LDL
Dung mạo lipide ( lipide profile) nên thực hiện ở trẻ > 20 tuổi và kiểm tra mỗi 5 năm , đo lipde
kèm với đánh giá các yếu tố nguy cơ tim mạch khác.
4/ Xác định yếu tố nguy cơ tim mạch như bệnh mạch vành, tương đương bệnh mạch vành
- Nam > 45
- Nữ > 55 , hay sau mãn kinh không điều trị estrogen thay thế
- Tiền sử gia đình có bệnh mạch vành
- Hút thuốc lá
- Cao huyết áp
- HDL < 35 mg/dL
- Đái tháo đường
Tương đương bệnh mạch vành
- Xơ vữa động mạch ngoại vi
- Phình động mạch chủ bụng
- Bệnh động mạch cảnh
- Đái tháo đường
5/ Điềutrị :
Phương hướng điều trị:
Thay đổi lối sống, chế độ ăn:
- Tập thể dục tối thiểu 30 phút/ lần, 4-5 lần trong tuần
- Giảm cân từ từ > 10% cân nặng
- Ngưng thuốc lá, ngưng uống rượu
- Chế độ ăn giảm béo,
- Tăng khẩu phần rau cá tươi, thịt nạc
Điều trị nội khoa
Các nhóm thuốc:
Tên nhóm thuốc Tác dụng chính Tác dụng phụ
Statin ức chế HMG – CoA reductase
giảm LDL
Tăng men gan, đau cơ
fibrate Hoạt hóa lipoprotein lipase
Giảm Triglyceride, tăng HDL
Buốn nôn, ngứa, viêm cơ
resin Kết hợp acide mật
Giảm LDL
Khó dung nạp, đau thượng
vị, táo bón
niacin Tăng HDL , giảm Triglyceride Bốc hỏa, ngứa, rối loạn tiêu
hóa, tăng acide uric
Dùng thuốc các loại thuốc
Tăng lipide Tăng lipoprotein Ưu tiên lựa chon Thay thế
Tăng choles đơn
thuần ( type II a)
Tăng LDL Statin resin
Tăng Triglyceride
đơn thuần (type
IV )
Tăng VLDL Fibrate Niacin
Tăng Hỗn Hợp
Type IIb
Tăng LDL
Tăng VLDL
Statin liều cao Fibrate + statin /
resin
Tài liệu tham khảo :
1 Mai Theá Traïch - Nguyeãn Thy Khueâ (2003). noäi tieát hoïc ñaïi cöông, Nhaø xuaát baûn y hoïc
2 David G. Gardner, Dolores Shoback , Greenspan’s Basic & Clinical Endocrinology ( 9th
edition)

More Related Content

What's hot

Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Update Y học
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
SoM
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁUPHAM HUU THAI
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
SoM
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
SoM
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
trongnghia2692
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
Thanh Liem Vo
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
SoM
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
SoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
SoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
SoM
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
SoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
SoM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
SoM
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SoM
 

What's hot (20)

Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCMLỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Lỵ trực trùng - Lỵ amip - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HENTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN HEN
 
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đườngBiến chứng cấp tính của Đái tháo đường
Biến chứng cấp tính của Đái tháo đường
 
RỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁURỐI LOẠN LIPID MÁU
RỐI LOẠN LIPID MÁU
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
VIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤPVIÊM CẦU THẬN CẤP
VIÊM CẦU THẬN CẤP
 
Bài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đườngBài giảng về đái tháo đường
Bài giảng về đái tháo đường
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
LIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNGLIPID HUYẾT TƯƠNG
LIPID HUYẾT TƯƠNG
 
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬTHỘI CHỨNG TẮC MẬT
HỘI CHỨNG TẮC MẬT
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...Đợt cấp COPD:  tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
Đợt cấp COPD: tiếp cận điều trị kháng sinh thích hợp ban đầu và chiến lược p...
 
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EMSỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
SỐT XUẤT HUYẾT DENGUE, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ Ở TRẺ EM
 

Similar to RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID

Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máucedrick832
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máudeedee175
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuzina395
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máurenae764
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuraul649
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máusherlene116
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuchester630
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máujake297
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máumarcella778
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máugerardo213
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máujonathan732
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuhorace120
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuenedina827
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuerin578
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máutiffiny518
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuflorinda794
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máutracy231
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máumyrta845
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máugary564
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuhipolito706
 

Similar to RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID (20)

Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máuĐối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
Đối tượng nào dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máuNhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
Nhóm đối tượng có nguy cơ bị rối loạn mỡ máu
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
 
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máuAi dễ bị rối loạn mỡ máu
Ai dễ bị rối loạn mỡ máu
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
SoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
SoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
SoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
SoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
SoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
SoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
SoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
SoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
SoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
SoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
SoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
SoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
SoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
SoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
SoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
SoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
SoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
HongBiThi1
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
HongBiThi1
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
fdgdfsgsdfgsdf
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
PhngAnhPhm68
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
Phngon26
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
TBFTTH
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
HongBiThi1
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
HongBiThi1
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
HongBiThi1
 
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạnChảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
HongBiThi1
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
HongBiThi1
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
HongBiThi1
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
HongBiThi1
 
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
fdgdfsgsdfgsdf
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
fdgdfsgsdfgsdf
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
HongBiThi1
 
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạnSGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
HongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hayNCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
NCT_Gãy xương chậu Bs. Đỗ Văn Minh.pdf rất hay
 
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hayNCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
NCT_VẾT THƯƠNG BÀN TAY - thầy Minh.pdf hay
 
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọngNCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
NCT_Nhiễm trùng bàn tay. BS Hòa.pdf quan trọng
 
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdfde-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
de-cuong-700-cau-hoi-trac-nghiem-on-tap-mon-hoa-phan-tich-1-co-dap-an-4472.pdf
 
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdfDanh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
Danh sách các cơ sở trong nước đạt tiêu chuẩn GLP (30_05_2024).pdf
 
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạSGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Nhiễm trùng bàn tay.pdf rất hay các bạn ạ
 
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH LÂM SÀNG DỰA TRÊN BẰNG CHỨNG CHO BỆNH LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀN...
 
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạSGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
SGK Vết thương bàn tay Y6.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạSGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
SGK mới chảy máu sau đẻ.pdf hay lắm các bạn ạ
 
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọngNCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
NCT_Gãy ổ cối.pdf hay các bạn bác sĩ ạ quan trọng
 
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọngNCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
NCT_GÃY XƯƠNG CHẬU - thầy Sơn.pdf cũ nhưng quan trọng
 
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạnChảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
Chảy máu trong và sau đẻ.pptx hay nha các bạn
 
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.pptung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
ung thư phụ khoa và Ung thư buồng trứng.ppt
 
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK cũ đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạSGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
SGK mới đẻ non.pdf rất hay các bạn bác sĩ ạ
 
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhéSGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
SGK Gãy xương chậu.pdf bài này rất khó nhé
 
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơiSGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
SGK Hội chứng chèn ép khoang.pdf hay các bạn ơi
 
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạNCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
NCT_HC CHÈN ÉP KHOANG - thầy Minh.pdf rất hay các bạn ạ
 
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đenSách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
Sách Giải-Phẫu-Người-Đại-Học-Y-Hà-Nội đỏ đen
 
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạnSGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
SGK cũ khối u nguyên bào nuôi.pdf tuyệt vời luôn các bạn
 

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID

  • 1. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPIDE I/ Khái niệm cơ bản về lipide Trong cơ thể gồm 3 loại lipide chính yếu sau đây : Triglyceride, phospholipide và cholesterol - Triglyceride do glycerol gắn kết với 3 acide béo - Phospholipide là thành phần của màng tế bào : gồm một hay nhiều acide béo, một gốc phosphoric, một baz nitrogen - Cholesterol là chất có nhân sterol được tổng hợp từ sản phẩm chuyển hóa acide béo, từ nhân sterol có thễ tổng hợp acide cholic , acide mật và các hormone Lipide trong huyết tương không tan trong nước nên được chuyên chở dưới dạng lipoprotein và acide béo tự do gắn kết với abumin. Lipoprotein là một lõi kỵ nước “ Triglyceride và cholesterol ester hóa “ bao quanh bởi phospholipide và protein. Thành phần lipid trong lipoprotein càng nhiều thì tỷ trọng lipoprotein càng thấp. Protein của lipoprotein được gọi là apoprotein. - Chylomycron là lipoprotein giàu triglyceride tạo thành trong niêm mạc ruột khi hập thụ những sản phẩm tiêu hóa lipid. - VLDL có tỷ trọng thấp được thành lập ở gan thành phần chính là triglyceride được tổng hợp ở gan, ngoài ra còn có cholesterol và phospholipide. - LDL: chuyên chở cholesterol đến mô gan và cơ, LDL cũng đi vào đại thực bào khi nồng độ LDL cao, đại thực bào chứa nhiều cholesterol este hóa tạo thành tế bào bọt - HDL : lipoprotein nay thành lập chính ở gan và một phần ở ruột vai trò hập thụ các cholesterol trong thành mạch máu, chuyển cholesterol từ HDL – IDL – LDL để trở về gan , góp phần giảm xơ vữa động mạch . II. Rối loạn chuyển hóa lipid Rối loạn chuyển hóa lipid là tình trạng gia tăng cholesterol máu, có kèm theo hay không có kèm theo gia tăng triglyceride hay thấp HDL đóng góp vào tình trạng xơ vữa động mạch - Mối liên quan chặt chẽ giữa nồng độ lipide máu và xơ vữa động mạch 1/ Phân loại và Nguyên Nhân Phân loại rối loạn lipide theo FREDICKSON Phenotype Tăng lipoprotein Tăng lipide I Chylomycron Triglyceride II a LDL Cholesterol IIb LDL& VLDL Triglyceride & Cholesterol III VLDL và chylomycron tồn dư Triglycerise và cholesterol IV VLDL Triglyceride V Chylomycron và VLDL Triglyceride và cholesterol 2/ Nguyên Nhân - Rối loạn lipide nguyên phát:
  • 2. Đột biến đơn gen hay đa gen , rối loạn này thường gắp ở trẻ em - Rối loạn lipide thứ phát: Đái tháo đường, hội chứng thận hư, suy giáp, bệnh lý gan do tắt nghẽn, , béo phì, nghiên rượu, mãn kinh do thuốc như corticoide, estrogen, betablocker ..vv 3/ Chẩn đoán lâm sàng: - Lâm sàng thường không có triệu chứng, có thể có triệu chứng của bệnh mạch vành, bệnh động mạch ngoại biên. Triglyceride > 1000 mg/dL ( 11,3mmol/L) có thể gây viêm tụy cấp, nồng độ LDL cao có thể gây u vàng ở mắt, ở gân Achilles, gân khủy, đầu gối Dạng đồng hợp tử của tăng cholesterol trong gia đình có thể có những u vàng ở ngoài da long bàn tay. Bênh nhân với tăng triglyceride nặng có thể có u vàng ở thân, lưng, mông , gối tay và bàn chân , bệnh nhân với rối loạn betalipoprotein có thể có u vàng ở bàn tay, Tăng Triglyceride nặng > 2000mg/dL, 22,6mmol/l có thể xuất hiện màu trắng kem ở độg tĩnh mạch võng mạc. tăng lipid trầm trọng có thể làm cho huyết tương có màu như sữa - Cận lâm sàng: Đo cholesterol toàn phần, Triglyceride, HDL c, và LDL –c Cholesterol toàn phần, triglyceride và HDL-c được đo trực tiếp. cholesterol toàn phần và Triglyceride phản ảnh giá trị của lipoprotein trong máu. Bao gồm chylomycron, VLDL , IDL, LDL và HDL. Giá trị Cholesterol toàn phần thay đổi đến 10%, và Triglyceride thay đổi đến 25% hằng ngày, ngay cả lúc bình thường. giá trị Cholesterol toàn phần và HDL có thể đo được trong tình trạng không đói , nhưng hầu hết nên đo lúc đói cho giá trị chính xác và không thay đồi. Không thực hiện trong lúc bệnh nhân nặng do bởi Triglyceride gia tăng và cholesterol toàn phần giảm trong tình trạng viêm. Giá tri LDL được tính toán theo công thức : LDL = choles total – ( HDL + TG/5) Công thức tính toán giá trị khi Triglycerid < 400 mg/dL và bệnh nhân nhịn đói LDL có thể đo trực tiếp , ứng dụng trong một số trường hợp tăng triglyceride cao nhưng muốn các định LDL Dung mạo lipide ( lipide profile) nên thực hiện ở trẻ > 20 tuổi và kiểm tra mỗi 5 năm , đo lipde kèm với đánh giá các yếu tố nguy cơ tim mạch khác. 4/ Xác định yếu tố nguy cơ tim mạch như bệnh mạch vành, tương đương bệnh mạch vành - Nam > 45 - Nữ > 55 , hay sau mãn kinh không điều trị estrogen thay thế - Tiền sử gia đình có bệnh mạch vành - Hút thuốc lá - Cao huyết áp - HDL < 35 mg/dL - Đái tháo đường Tương đương bệnh mạch vành - Xơ vữa động mạch ngoại vi - Phình động mạch chủ bụng
  • 3. - Bệnh động mạch cảnh - Đái tháo đường 5/ Điềutrị : Phương hướng điều trị: Thay đổi lối sống, chế độ ăn: - Tập thể dục tối thiểu 30 phút/ lần, 4-5 lần trong tuần - Giảm cân từ từ > 10% cân nặng - Ngưng thuốc lá, ngưng uống rượu - Chế độ ăn giảm béo, - Tăng khẩu phần rau cá tươi, thịt nạc Điều trị nội khoa Các nhóm thuốc: Tên nhóm thuốc Tác dụng chính Tác dụng phụ Statin ức chế HMG – CoA reductase giảm LDL Tăng men gan, đau cơ fibrate Hoạt hóa lipoprotein lipase Giảm Triglyceride, tăng HDL Buốn nôn, ngứa, viêm cơ resin Kết hợp acide mật Giảm LDL Khó dung nạp, đau thượng vị, táo bón niacin Tăng HDL , giảm Triglyceride Bốc hỏa, ngứa, rối loạn tiêu hóa, tăng acide uric Dùng thuốc các loại thuốc Tăng lipide Tăng lipoprotein Ưu tiên lựa chon Thay thế Tăng choles đơn thuần ( type II a) Tăng LDL Statin resin Tăng Triglyceride đơn thuần (type IV ) Tăng VLDL Fibrate Niacin Tăng Hỗn Hợp Type IIb Tăng LDL Tăng VLDL Statin liều cao Fibrate + statin / resin Tài liệu tham khảo : 1 Mai Theá Traïch - Nguyeãn Thy Khueâ (2003). noäi tieát hoïc ñaïi cöông, Nhaø xuaát baûn y hoïc 2 David G. Gardner, Dolores Shoback , Greenspan’s Basic & Clinical Endocrinology ( 9th edition)